SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 80
Nghệ Thuật Bán Hàng
      Đỉnh Cao

  Diễn giả : Nguyễn Tuấn Anh
NỘI DUNG


 Phần I: Bán hàng & quản trị bán hàng
 Phần II: Quản lý mối quan hệ với khách hàng
 Phần III: Khuyến khích đội ngũ bán hàng
 Phần IV: Đánh giá kết quả làm việc
Phần I:
Bán hàng và quản trị bán hàng
Nghề bán hàng hiện nay

 Định nghĩa về bán hàng
 Những ý kiến hiện thời của nghề bán hàng
 Quan sát thứ nhất: luồng chủ động
 Quan sát thứ hai: hướng về kết quả
 Những điều mong đợi
 Hối thúc và gây áp lực
Những điểm then chốt

 Tâm lý hiện nay không khác 100 năm trước.
 Cách nhìn nhận cũ là cho rằng người chào hàng
  thuyết phục khách hàng
 “Luồng chủ động” là do nhân viên chào hàng
 “Hướng về kết quả” có nghĩa sự mong đợi:
    Từ phía quản lý: nhân viên “chốt” hợp đồng”
    Từ phía nhân viên: là phải “chốt” được
    Từ phía khách hàng: là nhân viên bán hàng sẽ “chốt”
     mình.
Bán hàng là gì?


 Bán hàng là gì?
 Thay đổi
 Khái niệm thay đổi
 Giải pháp thay thế
 Bán hàng: trước & sau
 Cái gì “tốt hơn”?
 Bán hàng và lãnh đạo
Việc quản lý bán hàng

 Chúng ta giỏi thế nào trong việc quản lý?
 Thất bại của việc quản lý bán hàng
 Thế giới thương mại không tín nhiệm nghề bán hàng
 Đổ lỗi cho nhân viên bán hàng
 Nghề bán hàng: quy luật 80/20
 Cự tuyệt và miễn cưỡng
 Cái chết của người bán hàng
 Không có ai là người xấu
 Quản lý là phục vụ
 Thuyên chuyển nhân viên
Cách bán hàng mới

 Tư duy ngang
 Đoạn tuyệt
 “Cách chào hàng cũ”
 Đánh giá lại “cách chào hàng cũ”
 Cách chào hàng mới
 Luồng thụ động
 Đi từ chủ động đến thụ động
 Từ kết quả đến tiến trình
Những kỹ năng cần thiết



 Cũ: tính cách và khả năng nói
 Mới: lắng nghe và nhận xét (đầu vào), suy nghĩ và
  sáng tạo (thiết kế), làm và làm lại (thử nghiệm)
 Một góc nhìn rộng lớn hơn
Thay đổi phong cách
 Phong cách: chiến lược về cách ứng xử
 Phong cách cá nhân của bạn
 Thay đổi phong cách của bạn
 Hăm dọa
 “Tôi đúng”
 Một giải pháp thay thế
 Phong cách chào hàng mới: CTH
    C: Chất lượng là gia tăng giá trị
    T: Tôn trọng
    H: Hài hước
So sánh “cũ” và “mới”

    Cũ                                    Mới
   Nói                                  Nghe, suy nghĩ
   Hoài nghi                            Tin tưởng
   Lý lẽ                                Thiết kế
   Đáp ứng nhu cầu                      Tạo ra cơ hội
   Giải quyết vấn đề                    Tìm ra vấn đề
   Suy nghĩ ngược lại                   Suy nghĩ hướng tới
   Chọn lựa những giải pháp có sẵn      Tạo thêm giải pháp thay thế
   Cự tuyệt                             Vô tư
   Tức tối                              Tôn trọng lẫn nhau
   Căng thẳng, chịu sức ép              Thoải mái, cởi mở
   Đẩy                                  Kéo
So sánh

  Cũ                          Mới
 Luồng chảy chủ động       Luồng chảy thụ động
 Đẩy                       Kéo
 Hô hào, thuyết phục       Thu hút, hấp dẫn

 Tức thời, ngắn hạn        Liên tục, dài hạn

 Công thức                 Chế độ
                            Kỹ năng
 Kỹ thuật
                            Lắng nghe, tiếp thu
 Nói chuyện, truyền đạt
                            Hỏi
 Nói
                            Mô hình xây dựng
 Phê phán, luận cứ
                            Khái niệm (sắp xếp thông
 Thông tin                  tin)
Ai là người bán hàng?
Những lợi ích dành cho bạn


      Sự độc lập   Cơ hội



       Sự đảm
                   Gia đình
        bảo


             Truyền
            thông /
            Giao tiếp
Quy trình quản lý bán hàng


 Lãnh đạo đội nhóm bán hàng
 Đào tạo đội ngũ bán hàng
 Quản lý các cuộc tiếp xúc bán hàng
 Khen thưởng và điều chỉnh mục tiêu
 Công nhận thành tích
 Tổ chức họp kinh doanh
 Đánh giá kỹ năng bán hàng
Hướng tới thành công
Hướng tới sự tự tin


           Trình bày
            rõ ràng


        Xử sự     Tạo ấn
        khi bị    tượng
       từ chối      tốt
Rèn luyện để tự phát triển




  Mở rộng
                   Nâng cao
chân trời tri
                   năng lực
   thức
Tổ chức công việc



 Cắt giảm thủ tục giấy tờ
 Cải tiến các hệ thống hỗ trợ
 Sử dụng nhật ký công việc
 Xác lập mục tiêu
Sử dụng phương tiện hỗ trợ



 Khai thác thiết bị di động
 Máy tính xách tay
 Hoạt động trực tuyến
 Sử dụng thiết bị điện tử, fax
Các bước để có một
khách hàng mới hiệu quả
                  Phân loại
                   khách
                    hàng

         Làm
                              Tìm kiếm
        khách
                                khách
       hàng hài
                                hàng
         lòng




       Cung cấp                Nghiên
        dịch vụ                 cứu
         khách                 khách
         hàng                   hàng


                  Giao tiếp
                  hiệu quả
Phân loại khách hàng


 Nâng cao kiến thức về khách hàng
 Xác định động cơ
 Xác định vị thế khách hàng:
       Phát triển
       Rắc rối
       Yên vị
       Tự tin thái quá
Phương pháp xác định đối tượng

              Xác định
            khách hàng
             tiềm năng

             Xác định
            khách hàng
             phù hợp

             Tiến hành
            nghiên cứu


             Xác định
             nhu cầu
5 đặc điểm của khách
hàng tiềm năng
Có nhu cầu về mặt hàng bạn bán và nhận thức được
nhu cầu đó

Vừa có quyền mua, vừa có khả năng thanh toán


Đưa ra quyết định trong thời gian tương đối ngắn


Rất tin tưởng vào bạn và công ty của bạn


Sẵn sàng lắng nghe bạn
Sự khác biệt giữa khách hàng

   Ít tiềm năng                Tiềm năng thực sự
  Bạn bắt đầu giao tiếp      Có nhu cầu và biết điều
  Có nhu cầu nhưng họ         đó
   không biết                 Có quyền ra quyết định
  Có hoặc không có khả        và năng lực tài chính để
   năng hay quyền mua          mua hàng/dịch vụ
   hàng
                              Có cảm giác cấp thiết
  Có hoặc không có cảm        phải mua hàng
   giác cấp thiết phải mua
   mặt hàng bạn bán           Rất tin tưởng vào bạn
                               và công ty của bạn
  Có hoặc không sẵn lòng
   lắng nghe bạn              Sẵn sàng lắng nghe bạn
Giao tiếp hiệu quả

                         Cởi mở




     Định hướng                           Các kỹ
      buổi thảo                         thuật giao
        luận                               tiếp




           Trả lời câu             Khích lệ
               hỏi                khách hàng
Cung cấp dịch vụ khách hàng




 Trả lời yêu cầu của khách hàng
 Xử lý khiếu nại của khách hàng
 Duy trì quan hệ khách hàng
Làm khách hàng hài lòng


 Xác lập các tiêu chí ưu tiên
 Nghệ thuật giữ khách hàng:
 Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng
 Khảo sát định lượng
 Khảo sát định tính
 Nhạy cảm trong giao tiếp
Hoạch định phương pháp tiếp cận




 Áp dụng chiến lược bán hàng
 Bán hàng theo từng giai đoạn
 Am hiểu sản phẩm và thị trường
Nguyên tắc AIDCA

         Thu hút sự chú ý

      Phát triển mối quan tâm

        Kích thích ước muốn

       Tạo ra sức thuyết phục

        Thúc đẩy hành động
Bán hàng



 Bằng thư điện tử
 Gọi điện
 Gặp gỡ
 Trình diễn
 Sử dụng phương tiện nghe nhìn
Đàm phán


 Chuẩn bị đàm phán
 Hài hòa nhu cầu đôi bên
 Đối đầu với cạnh tranh
 Định giá
 Sử dụng hỗ trợ từ cấp trên
Ký kết giao dịch



 Hoàn tất quá trình thương lượng
 Hướng dẫn khách hàng
 Hoàn tất giao dịch
Ma trận thời gian


Quan trọng + khẩn cấp
(I)                        Quan trọng + Ko khẩn
                           cấp (II)



 Không quan trọng, khẩn    Không quan trọng, không
  cấp (III)                  khẩn cấp (IV)
Quản lý thời gian hiệu quả



 Thời gian chuẩn bị
 Thời gian lập kế hoạch
 Thời gian gặp gỡ
 Thời gian xử lý vụ việc
Công cụ quản trị thời gian




 Nhật ký
 Lịch ngày
 Lịch theo tuần
Phần II: Quản lý mối quan hệ
         khách hàng
Quá trình mua hàng chuyên
nghiệp




 Cách suy nghĩ
 Quy trình bán hàng
 Các mối quan hệ
Xác định các nhân tố ảnh hưởng
tới việc mua hàng



              Khách
                         Khả năng     Những môi
             hàng có                                Những môi
                        đưa ra các    trường áp
Suy nghĩ    muốn thảo                                trường ít
                        câu hỏi gợi   lực cao có
như người    luận với                                áp lực có
                          mở của      ít trao đổi
mua hàng     bạn thực                               nhiều trao
                        người bán       để mua
              sự hay                                    đổi
                          hàng.          hàng
              không?
8 quy luật ý định

 Tôi có ý định tạo sự đồng cảm
 Tôi có ý định tập trung vào khách hàng
 Tôi có ý định tìm đúng khách hàng
 Tôi có ý định thể hiện mình thật chuyên nghiệp
 Tôi có ý định nắm vững kiến thức
 Tôi có ý định chuẩn bị kỹ trước mỗi cuộc gặp
 Tôi có ý định sử dụng ngôn từ phù hợp
 Tôi có ý định hướng về nội lực của mình
Cách nghĩ



 Lối suy nghĩ trọng kiến thức: bạn biết gì?
 Lối suy nghĩ trọng việc truyền đạt thông tin: bạn
  thể hiện nó như thế nào?
 Lối suy nghĩ coi trọng quan hệ: bạn kết nối thế
  nào?
 Xây dựng sự tự tin và niềm đam mê
Các kỹ năng bán hàng DELTA



 Phát triển (Develop)
 Lôi kéo (Engage)
 Nghiên cứu (Learn)
 Trình bày (Tell)
 Yêu cầu (Ask)
6 chiếc mũ tư duy
Quy luật bán hàng
                  Mua lại và
                   giới thiệu
      Chưa biết
                  người khác
                  cùng mua



        Biết         Mua




        Hiểu        Thích
Trình bày đơn giản 5W+H

               What?



       How?            Why?




       When?           Where?



               Who?
Tạo sự quan tâm


 Những câu nói đầu tiên
 Tìm ra những điều thú vị để mở đầu
 Những câu mở đầu tạo cảm giác an toàn
 Mang lại lợi ích trước khi khởi đầu bán hàng
 Tạo các mối liên kết giúp khách hàng
 Xác định rõ những gì bạn cần biết
Lôi cuốn khách hàng đối thoại

 Một cuộc đối thoại có ý nghĩa là vô giá
 Cần chuẩn bị cho cuộc gặp
 Tập trung vào vấn đề và mối quan tâm của khách
  hàng chứ không phải của bạn
 Thiết lập một môi trường an toàn
 Tất cả càc cuộc trao đổi đều tự nguyện
 Khởi đầu bằng ý định
 Đánh giá
Nghiên cứu khách hàng




 Các câu hỏi buộc người ta phải suy nghĩ
 Câu hỏi hay để thúc đẩy đối thoại
 Câu hỏi hay để có được thông tin
Trình bày câu chuyện của bạn


 Xây dựng câu chuyện của bạn trên vị thế không
  thể bác bỏ được
 Kết hợp các dữ liệu tiện ích và hơn thế nữa
 Trình bày câu chuyện của bạn bằng cả lập luận và
  cảm xúc
 Xây dựng câu chuyện của bạn dựa trên nhu cầu
  khách hàng
 Câu chuyện của bạn cần phải trung thực
Yêu cầu cam kết

 Các cam kết làm thay đổi thái độ
 Những câu hỏi yêu cầu cam kết phải dễ chịu
 Các cam kết quan trọng bằng việc lên kế hoạch
  trước cuộc tiếp xúc
 Phương pháp kết thúc giao dịch bằng phép thử
 Cam kết là một kết thúc thích hợp cho cuộc tiếp
  xúc
 Yêu cầu sự nghiêm túc trong cam kết
Làm thế nào để có mối quan hệ
kinh doanh tốt đẹp và hiệu quả?

 Leo lên đỉnh tháp quan hệ
 Có được cách suy nghĩ đúng
 Hãy ghi nhớ trong đầu những dữ kiện về con người
 Biết đặt câu hỏi đúng
 Điều bạn làm
 Thiết lập sơ đồ quan hệ và nhảy qua tháp quan hệ
 Hãy hành động từ từ
Sự mở mang kinh doanh sẽ dẫn
dắt tương lai của bạn

 Duy trì cơ sở khách hàng mà bạn đang có
 Nâng cấp các khách hàng mà bạn đang có cho việc
  kinh doanh tương lai
 Tạo ra khách hàng mới
 Có một số người sẽ không bao giờ mua sản phẩm
  của ta
 Hãy xác định mình muốn đạt được điều gì?
Phần III:
Khuyến khích đội ngũ bán hàng
Lãnh đạo nhóm bán hàng
 Làm chủ các kỹ năng quan trọng:
    Tuyển dụng nhân viên
    Đào tạo lực lượng bán hàng
    Huấn luyện lực lượng bán hàng
    Phân bổ nhân sự
    Giám sát tỷ lệ giao dịch qua điện thoại
    Đánh giá hiệu quả làm việc
    Phân tích kết quả bán hàng
    Khen thưởng thành tích
    Xử lý khó khăn
Nguyên nhân nhân viên nghỉ việc

Nhân viên có năng lực     Nhân viên thiếu năng lực
 Những hạn chế thái       Khen thưởng không
  quá                       xứng đáng
 Không hài lòng với       Thiếu triển vọng phát
  công việc                 triển
 Thiếu triển vọng phát    Không hài lòng với
  triển                     công việc
 Khen thưởng không        Quan hệ công việc
  xứng đáng
                           Những hạn chế thái
 Quan hệ công việc         quá
Hòa hợp các nhóm nhân viên



           Bán
                    Tiếp thị
           hàng



          Dịch vụ
                     Sản
          khách
                     xuất
           hàng
Tìm kiếm thành viên cho nhóm



 Sinh lực hoạt động
 Khát khao chiến thắng
 Nhường chiến thắng cho đồng đội
 Trách nhiệm cá nhân
 Tuân thủ quy luật
Kế hoạch kinh doanh
trên một trang giấy



Tầm     Sứ    Mục    Chiến    Kế
nhìn   mệnh   tiêu    lược   hoạch
Đào tạo đội ngũ bán hàng



 Mở rộng kiến thức
 Sử dụng chuyên gia
 Sử dụng phương pháp phân vai
 Huấn luyện từ thực tế
Quản lý tiếp xúc khách hàng



 Xác định mục tiêu các cuộc tiếp xúc
 Giải quyết các vấn đề khó khăn
 Đánh giá hiệu quả các nhóm bán hàng
 Tập trung vào kết quả
 Giải quyết các vấn đề khó khăn
12 câu hỏi quan trọng

 Tôi có biết tôi được mong đợi gì trong công việc
  không?
 Tôi có đủ nguyên vật liệu và dụng cụ mà tôi cần để
  làm tốt phần việc của mình hay không?
 Hằng ngày trong công việc, tôi có cơ hội làm việc
  với khả năng cao nhất hay không?
 Trong bảy ngày vừa qua, tôi có nhận được sự thừa
  nhận hay khen tặng vì làm việc tốt hay không?
 Sếp của tôi hay ai đó có trách nhiệm hoặc có
  quyền, quan tâm đến tôi như một con người hay
  không?
12 câu hỏi quan trọng
 Trong công việc ý kiến của tôi có được coi trọng
  hay không?
 Sứ mệnh của công ty tôi có khiến tôi cảm thấy
  công việc của mình là quan trọng hay không?
 Có phải các đồng sự của tôi đều dốc tâm làm việc
  có chất lượng hay không?
 Tôi có bạn tốt nhất trong công việc hay không ?
 Trong sáu tháng vừa qua, có ai thuộc dạng có
  quyền nói với tôi về sự tiến bộ của tôi hay không?
 Trong năm vừa qua, tôi có cơ hội để học hỏi và
  phát triển trong công việc không?
Trại chân núi “tôi được gì”?

 Bạn có biết mình được mong đợi gì trong công việc
  không?
 Tôi có nguyên vật liệu và dụng cụ mà tôi cần để
  làm tốt công việc hay không?
 Khi bạn lần đầu tiên đảm nhiệm vai trò mới, các
  nhu cầu của bạn hết sức cơ bản:
    Người ta chờ đợi gì ở bạn?
    Bạn kiếm được bao nhiêu?
    Điều kiện làm việc?
Trại 1: “Tôi cho gì?”

 Trong công việc, mọi ngày tôi có cơ hội làm những
  gì giỏi nhất không?
 Trong bảy ngày gần đây nhất, tôi có nhận được sự
  công nhận hay khen ngợi vì làm giỏi công việc
  không?
 Người quản lý của tôi có quan tâm đến tôi như một
  cá nhân hay không?
 Sếp của tôi có khuyến khích sự phát triển của tôi
  hay không?
Trại 2: Tôi có thuộc về nơi này?



 Trong làm việc ý kiến của tôi có được coi trọng
  không?
 Sứ mệnh/mục đích của công ty tôi có làm tôi cảm
  thấy việc của mình là quan trọng không?
 Các đồng nghiệp của tôi có quyết làm việc thật
  chất lượng không?
 Tôi có bạn thân nhất trong công việc không?
Trại 3:Làm thế nào chúng tôi có
thể phát triển được?




 Trong 6 tháng vừa rồi, có ai có trách nhiệm nói với
  tôi về sự tiến bộ của tôi hay không?
 Trong năm qua, trong công việc, tôi có cơ hội để
  được học hỏi và phát triển hay không?
Nhu cầu của nhân viên


 Mỗi cá nhân đều có mục đích khác nhau
 Đều có cách nghĩ khác nhau
 Đều có những điểm mạnh, điểm yếu khác nhau
 Đều có phong cách bán hàng khác nhau
 Người quản lý giỏi cần phải áp dụng cho mỗi người
  một cách đối xử khác nhau
Chính sách lương thưởng


 Định mức bán hàng
 Xác định mục tiêu
 Cân bằng nhu cầu lương với nguồn lực của công ty
 Lựa chọn với cách tính lương thưởng phù hợp
 Đặt ra mức độ lương thường
 Lập kế hoạch trả lương thưởng
Khen thưởng và điều
chỉnh mục tiêu


 Cân đối mức lương
 Xác lập mục tiêu
 Điều chỉnh mục tiêu bán hàng
Phần IV:
Đánh giá kết quả làm việc
Xác định kết quả đúng

 Quản lý bằng điều khiển từ xa
 Cám dỗ trong quản lý:
    Những người hoàn hảo
    Người của tôi không đủ tài
    “Lòng tin rất quý – có đáng thì mới tin”
    Nhiều công việc khó xác định trước mục đích
 Kinh nghiệm
    Phải tuân thủ một số bước cần thiết
    Tiêu chuẩn
    Có lòng tin nhưng cần kiểm soát
Bạn được trả lương để làm gì?




 Cái gì đúng cho khách hàng của bạn?
 Cái gì là đúng cho công ty của bạn?
 Cái gì là đúng cho cá nhân bạn?
Kiểm soát hành vi đối với nhân
viên bán hàng


 Để mỗi người thể hiện con người thật sự của họ
 Câu chuyện về biến đổi
 Phân công hợp lý là quan trọng nhất
 Quản lý bằng ngoại lệ
 Dành nhiều thời gian nhất cho những người giỏi
  nhất
 Làm cách nào để xử trí điểm yếu
Đánh giá nhân viên bán hàng




 Họp đánh giá
 So sánh kết quả bán hàng
 Kiểm soát chi phí
 Triết lý về thưởng phạt
Công nhận thành tích


 Sử dụng thang khen thưởng
 Theo dõi thành tích
 Tránh sự không công bằng
 Khen thưởng thành tích
 Xử lý thất bại
Kiểm tra hiệu quả công việc


 Giá bán thực tế
 Mức lợi nhuận gộp
 Thị phần của công ty
 Chi phí bán hàng tính theo tỷ lệ thu nhập cả công
  ty
 Số lượng giao dịch thành công của nhóm
Tổ chức họp kinh doanh




 Thúc đẩy tinh thần làm việc
 Tổ chức hội nghị thường niên
 Lôi kéo sự tham gia của khách hàng
Sự trưởng thành




 Cấp độ 1: Sự phụ thuộc
 Cấp độ 2: Thành tích cá nhân
 Cấp độ 3: Hợp tác tích cực và hiệu quả
Tóm tắt bài giảng
Xin chân thành cảm ơn!

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Ky nang_huan_luyen
 Ky nang_huan_luyen Ky nang_huan_luyen
Ky nang_huan_luyen
huynhloc
 
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
529  _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh529  _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
thienlong99
 
Bai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luongBai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luong
xuanduong92
 
Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]
Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]
Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]
bookbooming1
 
Tailieu hoithao
Tailieu hoithaoTailieu hoithao
Tailieu hoithao
Thien Pham
 
Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp
Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp
Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp
Đào Tạo Nll
 

Andere mochten auch (16)

Ky nang_huan_luyen
 Ky nang_huan_luyen Ky nang_huan_luyen
Ky nang_huan_luyen
 
[Sao kimbranding] ho so nhan dien thuong hieu phong do
[Sao kimbranding] ho so nhan dien thuong hieu   phong do[Sao kimbranding] ho so nhan dien thuong hieu   phong do
[Sao kimbranding] ho so nhan dien thuong hieu phong do
 
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
529  _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh529  _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
529 _07._ky_nang_quan_ly_theo_qua_trinh
 
Bai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luongBai2 chi phi chat luong
Bai2 chi phi chat luong
 
Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]
Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]
Giao trinh quan tri mang windows nang cao[bookbooming.com]
 
Bí Quyết Trình Bày - NLL
Bí Quyết Trình Bày - NLLBí Quyết Trình Bày - NLL
Bí Quyết Trình Bày - NLL
 
Ánh Trăng
Ánh TrăngÁnh Trăng
Ánh Trăng
 
Quản Trị Doanh Nghiệp - Quản lý quan hệ công việc hiệu quả
Quản Trị Doanh Nghiệp - Quản lý quan hệ công việc hiệu quảQuản Trị Doanh Nghiệp - Quản lý quan hệ công việc hiệu quả
Quản Trị Doanh Nghiệp - Quản lý quan hệ công việc hiệu quả
 
Tailieu hoithao
Tailieu hoithaoTailieu hoithao
Tailieu hoithao
 
Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp
Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp
Nghệ thuật giao tiếp với đồng nghiệp
 
Bai 1 gioi thieu tong quan thi truong ngoai hoi va mot so thuat ngu
Bai 1 gioi thieu tong quan thi truong ngoai hoi  va mot so thuat nguBai 1 gioi thieu tong quan thi truong ngoai hoi  va mot so thuat ngu
Bai 1 gioi thieu tong quan thi truong ngoai hoi va mot so thuat ngu
 
Quản Trị Doanh Nghiệp -Quản lý độ ưu tiên công việc
Quản Trị Doanh Nghiệp -Quản lý độ ưu tiên công việcQuản Trị Doanh Nghiệp -Quản lý độ ưu tiên công việc
Quản Trị Doanh Nghiệp -Quản lý độ ưu tiên công việc
 
(tiếng Việt) Câu chuyện tuyệt vời Tân Ước  (toàn bộ cuốn sách) 2012 (với giọn...
(tiếng Việt) Câu chuyện tuyệt vời Tân Ước  (toàn bộ cuốn sách) 2012 (với giọn...(tiếng Việt) Câu chuyện tuyệt vời Tân Ước  (toàn bộ cuốn sách) 2012 (với giọn...
(tiếng Việt) Câu chuyện tuyệt vời Tân Ước  (toàn bộ cuốn sách) 2012 (với giọn...
 
Chiến lược nghề nghiệp - Francis Hùng
Chiến lược nghề nghiệp - Francis HùngChiến lược nghề nghiệp - Francis Hùng
Chiến lược nghề nghiệp - Francis Hùng
 
Lắng nghe
Lắng ngheLắng nghe
Lắng nghe
 
Quản Trị Doanh Nghiệp - Xem xét/đánh giá kết quả công việc
Quản Trị Doanh Nghiệp - Xem xét/đánh giá kết quả công việcQuản Trị Doanh Nghiệp - Xem xét/đánh giá kết quả công việc
Quản Trị Doanh Nghiệp - Xem xét/đánh giá kết quả công việc
 

Kürzlich hochgeladen

xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
Xem Số Mệnh
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
hoangtuansinh1
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 

Kürzlich hochgeladen (20)

powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdfxemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
xemsomenh.com-Vòng Tràng Sinh - Cách An 12 Sao Và Ý Nghĩa Từng Sao.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.pptAccess: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
Access: Chuong III Thiet ke truy van Query.ppt
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

[ Thương gia bds] Nghệ Thuật Bán hàng đỉnh cao

  • 1. Nghệ Thuật Bán Hàng Đỉnh Cao Diễn giả : Nguyễn Tuấn Anh
  • 2. NỘI DUNG  Phần I: Bán hàng & quản trị bán hàng  Phần II: Quản lý mối quan hệ với khách hàng  Phần III: Khuyến khích đội ngũ bán hàng  Phần IV: Đánh giá kết quả làm việc
  • 3. Phần I: Bán hàng và quản trị bán hàng
  • 4. Nghề bán hàng hiện nay  Định nghĩa về bán hàng  Những ý kiến hiện thời của nghề bán hàng  Quan sát thứ nhất: luồng chủ động  Quan sát thứ hai: hướng về kết quả  Những điều mong đợi  Hối thúc và gây áp lực
  • 5. Những điểm then chốt  Tâm lý hiện nay không khác 100 năm trước.  Cách nhìn nhận cũ là cho rằng người chào hàng thuyết phục khách hàng  “Luồng chủ động” là do nhân viên chào hàng  “Hướng về kết quả” có nghĩa sự mong đợi:  Từ phía quản lý: nhân viên “chốt” hợp đồng”  Từ phía nhân viên: là phải “chốt” được  Từ phía khách hàng: là nhân viên bán hàng sẽ “chốt” mình.
  • 6. Bán hàng là gì?  Bán hàng là gì?  Thay đổi  Khái niệm thay đổi  Giải pháp thay thế  Bán hàng: trước & sau  Cái gì “tốt hơn”?  Bán hàng và lãnh đạo
  • 7. Việc quản lý bán hàng  Chúng ta giỏi thế nào trong việc quản lý?  Thất bại của việc quản lý bán hàng  Thế giới thương mại không tín nhiệm nghề bán hàng  Đổ lỗi cho nhân viên bán hàng  Nghề bán hàng: quy luật 80/20  Cự tuyệt và miễn cưỡng  Cái chết của người bán hàng  Không có ai là người xấu  Quản lý là phục vụ  Thuyên chuyển nhân viên
  • 8. Cách bán hàng mới  Tư duy ngang  Đoạn tuyệt  “Cách chào hàng cũ”  Đánh giá lại “cách chào hàng cũ”  Cách chào hàng mới  Luồng thụ động  Đi từ chủ động đến thụ động  Từ kết quả đến tiến trình
  • 9. Những kỹ năng cần thiết  Cũ: tính cách và khả năng nói  Mới: lắng nghe và nhận xét (đầu vào), suy nghĩ và sáng tạo (thiết kế), làm và làm lại (thử nghiệm)  Một góc nhìn rộng lớn hơn
  • 10. Thay đổi phong cách  Phong cách: chiến lược về cách ứng xử  Phong cách cá nhân của bạn  Thay đổi phong cách của bạn  Hăm dọa  “Tôi đúng”  Một giải pháp thay thế  Phong cách chào hàng mới: CTH  C: Chất lượng là gia tăng giá trị  T: Tôn trọng  H: Hài hước
  • 11. So sánh “cũ” và “mới” Cũ Mới  Nói  Nghe, suy nghĩ  Hoài nghi  Tin tưởng  Lý lẽ  Thiết kế  Đáp ứng nhu cầu  Tạo ra cơ hội  Giải quyết vấn đề  Tìm ra vấn đề  Suy nghĩ ngược lại  Suy nghĩ hướng tới  Chọn lựa những giải pháp có sẵn  Tạo thêm giải pháp thay thế  Cự tuyệt  Vô tư  Tức tối  Tôn trọng lẫn nhau  Căng thẳng, chịu sức ép  Thoải mái, cởi mở  Đẩy  Kéo
  • 12. So sánh Cũ Mới  Luồng chảy chủ động  Luồng chảy thụ động  Đẩy  Kéo  Hô hào, thuyết phục  Thu hút, hấp dẫn  Tức thời, ngắn hạn  Liên tục, dài hạn  Công thức  Chế độ  Kỹ năng  Kỹ thuật  Lắng nghe, tiếp thu  Nói chuyện, truyền đạt  Hỏi  Nói  Mô hình xây dựng  Phê phán, luận cứ  Khái niệm (sắp xếp thông  Thông tin tin)
  • 13. Ai là người bán hàng?
  • 14. Những lợi ích dành cho bạn Sự độc lập Cơ hội Sự đảm Gia đình bảo Truyền thông / Giao tiếp
  • 15. Quy trình quản lý bán hàng  Lãnh đạo đội nhóm bán hàng  Đào tạo đội ngũ bán hàng  Quản lý các cuộc tiếp xúc bán hàng  Khen thưởng và điều chỉnh mục tiêu  Công nhận thành tích  Tổ chức họp kinh doanh  Đánh giá kỹ năng bán hàng
  • 17. Hướng tới sự tự tin Trình bày rõ ràng Xử sự Tạo ấn khi bị tượng từ chối tốt
  • 18. Rèn luyện để tự phát triển Mở rộng Nâng cao chân trời tri năng lực thức
  • 19. Tổ chức công việc  Cắt giảm thủ tục giấy tờ  Cải tiến các hệ thống hỗ trợ  Sử dụng nhật ký công việc  Xác lập mục tiêu
  • 20. Sử dụng phương tiện hỗ trợ  Khai thác thiết bị di động  Máy tính xách tay  Hoạt động trực tuyến  Sử dụng thiết bị điện tử, fax
  • 21. Các bước để có một khách hàng mới hiệu quả Phân loại khách hàng Làm Tìm kiếm khách khách hàng hài hàng lòng Cung cấp Nghiên dịch vụ cứu khách khách hàng hàng Giao tiếp hiệu quả
  • 22. Phân loại khách hàng  Nâng cao kiến thức về khách hàng  Xác định động cơ  Xác định vị thế khách hàng:  Phát triển  Rắc rối  Yên vị  Tự tin thái quá
  • 23. Phương pháp xác định đối tượng Xác định khách hàng tiềm năng Xác định khách hàng phù hợp Tiến hành nghiên cứu Xác định nhu cầu
  • 24. 5 đặc điểm của khách hàng tiềm năng Có nhu cầu về mặt hàng bạn bán và nhận thức được nhu cầu đó Vừa có quyền mua, vừa có khả năng thanh toán Đưa ra quyết định trong thời gian tương đối ngắn Rất tin tưởng vào bạn và công ty của bạn Sẵn sàng lắng nghe bạn
  • 25. Sự khác biệt giữa khách hàng Ít tiềm năng Tiềm năng thực sự  Bạn bắt đầu giao tiếp  Có nhu cầu và biết điều  Có nhu cầu nhưng họ đó không biết  Có quyền ra quyết định  Có hoặc không có khả và năng lực tài chính để năng hay quyền mua mua hàng/dịch vụ hàng  Có cảm giác cấp thiết  Có hoặc không có cảm phải mua hàng giác cấp thiết phải mua mặt hàng bạn bán  Rất tin tưởng vào bạn và công ty của bạn  Có hoặc không sẵn lòng lắng nghe bạn  Sẵn sàng lắng nghe bạn
  • 26. Giao tiếp hiệu quả Cởi mở Định hướng Các kỹ buổi thảo thuật giao luận tiếp Trả lời câu Khích lệ hỏi khách hàng
  • 27. Cung cấp dịch vụ khách hàng  Trả lời yêu cầu của khách hàng  Xử lý khiếu nại của khách hàng  Duy trì quan hệ khách hàng
  • 28. Làm khách hàng hài lòng  Xác lập các tiêu chí ưu tiên  Nghệ thuật giữ khách hàng:  Khảo sát mức độ hài lòng của khách hàng  Khảo sát định lượng  Khảo sát định tính  Nhạy cảm trong giao tiếp
  • 29. Hoạch định phương pháp tiếp cận  Áp dụng chiến lược bán hàng  Bán hàng theo từng giai đoạn  Am hiểu sản phẩm và thị trường
  • 30. Nguyên tắc AIDCA Thu hút sự chú ý Phát triển mối quan tâm Kích thích ước muốn Tạo ra sức thuyết phục Thúc đẩy hành động
  • 31. Bán hàng  Bằng thư điện tử  Gọi điện  Gặp gỡ  Trình diễn  Sử dụng phương tiện nghe nhìn
  • 32. Đàm phán  Chuẩn bị đàm phán  Hài hòa nhu cầu đôi bên  Đối đầu với cạnh tranh  Định giá  Sử dụng hỗ trợ từ cấp trên
  • 33. Ký kết giao dịch  Hoàn tất quá trình thương lượng  Hướng dẫn khách hàng  Hoàn tất giao dịch
  • 34. Ma trận thời gian Quan trọng + khẩn cấp (I) Quan trọng + Ko khẩn cấp (II)  Không quan trọng, khẩn  Không quan trọng, không cấp (III) khẩn cấp (IV)
  • 35. Quản lý thời gian hiệu quả  Thời gian chuẩn bị  Thời gian lập kế hoạch  Thời gian gặp gỡ  Thời gian xử lý vụ việc
  • 36. Công cụ quản trị thời gian  Nhật ký  Lịch ngày  Lịch theo tuần
  • 37. Phần II: Quản lý mối quan hệ khách hàng
  • 38. Quá trình mua hàng chuyên nghiệp  Cách suy nghĩ  Quy trình bán hàng  Các mối quan hệ
  • 39. Xác định các nhân tố ảnh hưởng tới việc mua hàng Khách Khả năng Những môi hàng có Những môi đưa ra các trường áp Suy nghĩ muốn thảo trường ít câu hỏi gợi lực cao có như người luận với áp lực có mở của ít trao đổi mua hàng bạn thực nhiều trao người bán để mua sự hay đổi hàng. hàng không?
  • 40. 8 quy luật ý định  Tôi có ý định tạo sự đồng cảm  Tôi có ý định tập trung vào khách hàng  Tôi có ý định tìm đúng khách hàng  Tôi có ý định thể hiện mình thật chuyên nghiệp  Tôi có ý định nắm vững kiến thức  Tôi có ý định chuẩn bị kỹ trước mỗi cuộc gặp  Tôi có ý định sử dụng ngôn từ phù hợp  Tôi có ý định hướng về nội lực của mình
  • 41. Cách nghĩ  Lối suy nghĩ trọng kiến thức: bạn biết gì?  Lối suy nghĩ trọng việc truyền đạt thông tin: bạn thể hiện nó như thế nào?  Lối suy nghĩ coi trọng quan hệ: bạn kết nối thế nào?  Xây dựng sự tự tin và niềm đam mê
  • 42. Các kỹ năng bán hàng DELTA  Phát triển (Develop)  Lôi kéo (Engage)  Nghiên cứu (Learn)  Trình bày (Tell)  Yêu cầu (Ask)
  • 43. 6 chiếc mũ tư duy
  • 44. Quy luật bán hàng Mua lại và giới thiệu Chưa biết người khác cùng mua Biết Mua Hiểu Thích
  • 45. Trình bày đơn giản 5W+H What? How? Why? When? Where? Who?
  • 46. Tạo sự quan tâm  Những câu nói đầu tiên  Tìm ra những điều thú vị để mở đầu  Những câu mở đầu tạo cảm giác an toàn  Mang lại lợi ích trước khi khởi đầu bán hàng  Tạo các mối liên kết giúp khách hàng  Xác định rõ những gì bạn cần biết
  • 47. Lôi cuốn khách hàng đối thoại  Một cuộc đối thoại có ý nghĩa là vô giá  Cần chuẩn bị cho cuộc gặp  Tập trung vào vấn đề và mối quan tâm của khách hàng chứ không phải của bạn  Thiết lập một môi trường an toàn  Tất cả càc cuộc trao đổi đều tự nguyện  Khởi đầu bằng ý định  Đánh giá
  • 48. Nghiên cứu khách hàng  Các câu hỏi buộc người ta phải suy nghĩ  Câu hỏi hay để thúc đẩy đối thoại  Câu hỏi hay để có được thông tin
  • 49. Trình bày câu chuyện của bạn  Xây dựng câu chuyện của bạn trên vị thế không thể bác bỏ được  Kết hợp các dữ liệu tiện ích và hơn thế nữa  Trình bày câu chuyện của bạn bằng cả lập luận và cảm xúc  Xây dựng câu chuyện của bạn dựa trên nhu cầu khách hàng  Câu chuyện của bạn cần phải trung thực
  • 50. Yêu cầu cam kết  Các cam kết làm thay đổi thái độ  Những câu hỏi yêu cầu cam kết phải dễ chịu  Các cam kết quan trọng bằng việc lên kế hoạch trước cuộc tiếp xúc  Phương pháp kết thúc giao dịch bằng phép thử  Cam kết là một kết thúc thích hợp cho cuộc tiếp xúc  Yêu cầu sự nghiêm túc trong cam kết
  • 51. Làm thế nào để có mối quan hệ kinh doanh tốt đẹp và hiệu quả?  Leo lên đỉnh tháp quan hệ  Có được cách suy nghĩ đúng  Hãy ghi nhớ trong đầu những dữ kiện về con người  Biết đặt câu hỏi đúng  Điều bạn làm  Thiết lập sơ đồ quan hệ và nhảy qua tháp quan hệ  Hãy hành động từ từ
  • 52. Sự mở mang kinh doanh sẽ dẫn dắt tương lai của bạn  Duy trì cơ sở khách hàng mà bạn đang có  Nâng cấp các khách hàng mà bạn đang có cho việc kinh doanh tương lai  Tạo ra khách hàng mới  Có một số người sẽ không bao giờ mua sản phẩm của ta  Hãy xác định mình muốn đạt được điều gì?
  • 53. Phần III: Khuyến khích đội ngũ bán hàng
  • 54. Lãnh đạo nhóm bán hàng  Làm chủ các kỹ năng quan trọng:  Tuyển dụng nhân viên  Đào tạo lực lượng bán hàng  Huấn luyện lực lượng bán hàng  Phân bổ nhân sự  Giám sát tỷ lệ giao dịch qua điện thoại  Đánh giá hiệu quả làm việc  Phân tích kết quả bán hàng  Khen thưởng thành tích  Xử lý khó khăn
  • 55. Nguyên nhân nhân viên nghỉ việc Nhân viên có năng lực Nhân viên thiếu năng lực  Những hạn chế thái  Khen thưởng không quá xứng đáng  Không hài lòng với  Thiếu triển vọng phát công việc triển  Thiếu triển vọng phát  Không hài lòng với triển công việc  Khen thưởng không  Quan hệ công việc xứng đáng  Những hạn chế thái  Quan hệ công việc quá
  • 56. Hòa hợp các nhóm nhân viên Bán Tiếp thị hàng Dịch vụ Sản khách xuất hàng
  • 57. Tìm kiếm thành viên cho nhóm  Sinh lực hoạt động  Khát khao chiến thắng  Nhường chiến thắng cho đồng đội  Trách nhiệm cá nhân  Tuân thủ quy luật
  • 58. Kế hoạch kinh doanh trên một trang giấy Tầm Sứ Mục Chiến Kế nhìn mệnh tiêu lược hoạch
  • 59. Đào tạo đội ngũ bán hàng  Mở rộng kiến thức  Sử dụng chuyên gia  Sử dụng phương pháp phân vai  Huấn luyện từ thực tế
  • 60. Quản lý tiếp xúc khách hàng  Xác định mục tiêu các cuộc tiếp xúc  Giải quyết các vấn đề khó khăn  Đánh giá hiệu quả các nhóm bán hàng  Tập trung vào kết quả  Giải quyết các vấn đề khó khăn
  • 61. 12 câu hỏi quan trọng  Tôi có biết tôi được mong đợi gì trong công việc không?  Tôi có đủ nguyên vật liệu và dụng cụ mà tôi cần để làm tốt phần việc của mình hay không?  Hằng ngày trong công việc, tôi có cơ hội làm việc với khả năng cao nhất hay không?  Trong bảy ngày vừa qua, tôi có nhận được sự thừa nhận hay khen tặng vì làm việc tốt hay không?  Sếp của tôi hay ai đó có trách nhiệm hoặc có quyền, quan tâm đến tôi như một con người hay không?
  • 62. 12 câu hỏi quan trọng  Trong công việc ý kiến của tôi có được coi trọng hay không?  Sứ mệnh của công ty tôi có khiến tôi cảm thấy công việc của mình là quan trọng hay không?  Có phải các đồng sự của tôi đều dốc tâm làm việc có chất lượng hay không?  Tôi có bạn tốt nhất trong công việc hay không ?  Trong sáu tháng vừa qua, có ai thuộc dạng có quyền nói với tôi về sự tiến bộ của tôi hay không?  Trong năm vừa qua, tôi có cơ hội để học hỏi và phát triển trong công việc không?
  • 63. Trại chân núi “tôi được gì”?  Bạn có biết mình được mong đợi gì trong công việc không?  Tôi có nguyên vật liệu và dụng cụ mà tôi cần để làm tốt công việc hay không?  Khi bạn lần đầu tiên đảm nhiệm vai trò mới, các nhu cầu của bạn hết sức cơ bản:  Người ta chờ đợi gì ở bạn?  Bạn kiếm được bao nhiêu?  Điều kiện làm việc?
  • 64. Trại 1: “Tôi cho gì?”  Trong công việc, mọi ngày tôi có cơ hội làm những gì giỏi nhất không?  Trong bảy ngày gần đây nhất, tôi có nhận được sự công nhận hay khen ngợi vì làm giỏi công việc không?  Người quản lý của tôi có quan tâm đến tôi như một cá nhân hay không?  Sếp của tôi có khuyến khích sự phát triển của tôi hay không?
  • 65. Trại 2: Tôi có thuộc về nơi này?  Trong làm việc ý kiến của tôi có được coi trọng không?  Sứ mệnh/mục đích của công ty tôi có làm tôi cảm thấy việc của mình là quan trọng không?  Các đồng nghiệp của tôi có quyết làm việc thật chất lượng không?  Tôi có bạn thân nhất trong công việc không?
  • 66. Trại 3:Làm thế nào chúng tôi có thể phát triển được?  Trong 6 tháng vừa rồi, có ai có trách nhiệm nói với tôi về sự tiến bộ của tôi hay không?  Trong năm qua, trong công việc, tôi có cơ hội để được học hỏi và phát triển hay không?
  • 67. Nhu cầu của nhân viên  Mỗi cá nhân đều có mục đích khác nhau  Đều có cách nghĩ khác nhau  Đều có những điểm mạnh, điểm yếu khác nhau  Đều có phong cách bán hàng khác nhau  Người quản lý giỏi cần phải áp dụng cho mỗi người một cách đối xử khác nhau
  • 68. Chính sách lương thưởng  Định mức bán hàng  Xác định mục tiêu  Cân bằng nhu cầu lương với nguồn lực của công ty  Lựa chọn với cách tính lương thưởng phù hợp  Đặt ra mức độ lương thường  Lập kế hoạch trả lương thưởng
  • 69. Khen thưởng và điều chỉnh mục tiêu  Cân đối mức lương  Xác lập mục tiêu  Điều chỉnh mục tiêu bán hàng
  • 70. Phần IV: Đánh giá kết quả làm việc
  • 71. Xác định kết quả đúng  Quản lý bằng điều khiển từ xa  Cám dỗ trong quản lý:  Những người hoàn hảo  Người của tôi không đủ tài  “Lòng tin rất quý – có đáng thì mới tin”  Nhiều công việc khó xác định trước mục đích  Kinh nghiệm  Phải tuân thủ một số bước cần thiết  Tiêu chuẩn  Có lòng tin nhưng cần kiểm soát
  • 72. Bạn được trả lương để làm gì?  Cái gì đúng cho khách hàng của bạn?  Cái gì là đúng cho công ty của bạn?  Cái gì là đúng cho cá nhân bạn?
  • 73. Kiểm soát hành vi đối với nhân viên bán hàng  Để mỗi người thể hiện con người thật sự của họ  Câu chuyện về biến đổi  Phân công hợp lý là quan trọng nhất  Quản lý bằng ngoại lệ  Dành nhiều thời gian nhất cho những người giỏi nhất  Làm cách nào để xử trí điểm yếu
  • 74. Đánh giá nhân viên bán hàng  Họp đánh giá  So sánh kết quả bán hàng  Kiểm soát chi phí  Triết lý về thưởng phạt
  • 75. Công nhận thành tích  Sử dụng thang khen thưởng  Theo dõi thành tích  Tránh sự không công bằng  Khen thưởng thành tích  Xử lý thất bại
  • 76. Kiểm tra hiệu quả công việc  Giá bán thực tế  Mức lợi nhuận gộp  Thị phần của công ty  Chi phí bán hàng tính theo tỷ lệ thu nhập cả công ty  Số lượng giao dịch thành công của nhóm
  • 77. Tổ chức họp kinh doanh  Thúc đẩy tinh thần làm việc  Tổ chức hội nghị thường niên  Lôi kéo sự tham gia của khách hàng
  • 78. Sự trưởng thành  Cấp độ 1: Sự phụ thuộc  Cấp độ 2: Thành tích cá nhân  Cấp độ 3: Hợp tác tích cực và hiệu quả
  • 79. Tóm tắt bài giảng
  • 80. Xin chân thành cảm ơn!