SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 39
Downloaden Sie, um offline zu lesen
VAI TRÕ CỦA PROCALCITONIN
TRONG NHẬN ĐỊNH DẤU HIỆU NHIỄM TRÙNG
VÀ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG KHÁNG SINH
William T. McGee, M.D. MHA, FCCM, FCCP
Critical Care Medicine
Associate Professor of Medicine and Surgery
University of Massachusetts
759 Chestnut Street, Springfield, MA 01199
Tel: 413-794-5439 | Fax: 413-794-3987
william.mcgee@baystatehealth.org
22
Vai trò của PCT trong nhiễm khuẩn huyết
Thay đổi chuỗi phản ứng (non cytokine) trong nhiễm khuẩn
huyết: “Hormokines”
 Độc tố vi khuẩn (gram +/gram-) và cytokines kích thích
tạo ra PCT ở tất cả tế bào nhu mô.
 Quá trình này có thể bị yếu đi hoặc chặn hoàn toàn
(khi nhiễm virus) bởi interferons
 PCT được phóng thích ngay lập tức vào máu.
33
Lạm dụng kháng sinh, khởi đầu không thích hợp và sử dụng kéo
dài
Ảnh hƣởng đến sự an toàn của bệnh nhân do sự tăng lên của vi
khuẩn kháng thuốc
2 triệu ngƣời bệnh và ~ 23000 ngƣời chết mỗi năm ở Mỹ.*
NGHIÊM TRỌNG VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN – ĐE
DOẠ ĐẾN SỨC KHOẺ MỸ VÀ TOÀN CẦU
*Centers for Disease Control and Prevention (CDC)
44
Cấy vi khuẩn mất 2-3 ngày để có kết quả
Độ nhạy thấp
Quyết định kháng sinh cho nhiễm khuẩn
cần nhanh hơn và chính xác hơn
CHẨN ĐOÁN ĐÁP ỨNG KHÁNG SINH CỦA VI
KHUẨN LÀ RẤT KHÓ
55
Khoảng 69 triệu ngƣời sử dụng kháng sinh vì vấn đề hô hấp hàng
năm tại mỸ.
50% KHÁNG SINH ĐƢỢC KÊ CHO TÌNH TRẠNG
PHỔI CẤP LÀ KHÔNG CẦN THIẾT
34.3 triệu
Sử dụng kháng sinh không cần thiết
34.6 triệu
Cần sử dụng kháng sinh
Shapiro D J, Antibiotic prescribing for adults in ambulatory care in the USA 2007–2009.
Journal of Antimicrobial Chemotherapy 2013.
66
Lạm dụng kháng sinh có thể dẫn tới ngộ độc thuốc, tăng kháng
kháng sinh và tổn thƣơng phụ cận.
Hậu quả của việc gia tăng vi khuẩn kháng thuốc:
• Bệnh nặng hơn
• Tỉ lệ tử vong cao
• Phục hồi kéo dài
• Nhập viện thường xuyên và kéo dài hơn
Hai hội chứng thƣờng gặp: Nhiễm trùng đƣờng hô hấp dƣới và
nhiễm khuẩn huyết
KHI SỬ DỤNG KHÔNG HỢP LÝ, KHÁNG SINH CÓ
THỂ MANG LẠI NGUY CƠ HƠN LÀ LỢI ÍCH
77
Procalcitonin
 Chúng ta có thể sử dụng tín hiệu nhiễm khuẩn
của tế bào trong việc điều trị bệnh nhân nhiễm
khuẩn huyết và không nhiễm khuẩn huyết như
thế nào
 Mục tiêu
 Cho kháng sinh cho bệnh nhân cần sớm nhất có thể
 Tránh cho kháng sinh ở bệnh nhân không nhiễm
khuẩn
 Làm 2 việc trên với khả năng chính xác cao, ít nhất là
tốt như các chất chỉ thị khác: bạch cầu, sốt, CRP
Động học của PCT cung cấp thông tin quan
trọng trong việc tiên lƣợng bệnh nhân nhiễm
khuẩn huyết
• Nồng độ PCT tăng trong 3-6 giờ sau nhiễm khuẩn, đạt đỉnh
sau 6-12 giờ, lên đến 1000ng/ml, thời gian bán huỷ: ~ 24h
giờ
 Đặc hiệu với tác nhân vi khuẩn và phản ánh mức độ nặng của nhiễm
trùng Brunkhorst FM et al., Intens. Care Med (1998) 24: 888-892
9
Simon L. et al. Clin Infect Dis. 2004; 39:206-217.
Thêm kết quả PCT vào đánh giá lâm sàng sẽ giúp tăng độ
chính xác của việc chẩn đoán sepsis sớm
• Nồng độ PCT cho chẩn đoán phân biệt sepsis và các nguyên nhân
gây viêm không phải nhiễm trùng chính xác hơn. *
• PCT là marker tốt nhất để chẩn đoán phân biệt sepsis và các nguyên
nhân gây viêm không do nhiễm trùng khác.
Sensitivity: 89%
Specificity: 94%
NPV: 90% PPV:94%
1010
ĐẶC ĐIỂM THUẬN LỢI CỦA PCT TRONG VIỆC
QUYẾT ĐỊNH KHÁNG SINH
* Nosocomial infection resulting from a single contaminated infusion at time 0
Brunkhorst et al. Intensive Care Med 1998;24:888-9
Data on file at bioMérieux Inc.
1111
NỒNG ĐỘ PCT LIÊN QUAN VỚI MỨC ĐỘ NẶNG
CỦA BỆNH
Harbath et al. Am J Respir Crit Care Med 2001;164:396-402
Data on file at bioMérieux Inc.
1212
Giá trị tiên đoán âm = Là khả năng không có bệnh khi test âm tính
NỒNG ĐỘ PCT CÓ GIÁ TRỊ TIÊN ĐOÁN ÂM CAO
TRONG NHIỄM KHUẨN ĐƢỜNG HÔ HẤP DƢỚI
aRodriguez et al. J Infect 2016;72:143-51
bStolz et al. Swiss Med Wkly 2006;136:434-40
Data on file at bioMérieux Inc.
Mục tiêu
nghiên cứu
Độ nhạy Độ chuyên
Giá trị tiên
đoán dƣơng
Giá trị tiên
đoán âm
Rodriguezaa
Xác định đồng
nhiễm vi khuẩn
(20%)
90% 31% 25% 92%
Stolzb
Cần sử dụng
kháng
sinh(24%)
84% 98% 93% 94%
Thời gian đặc hiệu cho PCT: điều trị thành công
13Ngày
14
Hiệu quả của hƣớng dẫn dựa trên PCT so với
hƣớng dẫn chuẩn trong sử dụng kháng sinh ở
bệnh nhân nhiễm khuẩn hô hấp dƣới: Thử
nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng ProHOSP
Philipp Schuetz, MD; Mirjam Christ-Crain, MD;
Robert Thomann, MD; Claudine Falconnier, MD;
Marcel Wolbers, PhD; Isabelle Widmer, MD;
Stefanie Neidert, MD; Thomas Fricker, MD;
Claudine Blum, MD; Ursula Schild, RN;
Katharina Regez, RN; Ronald Schoenenberger, MD;
Christoph Henzen, MD; Thomas Bregenzer, MD;
Claus Hoess, MD; Martin Krause, MD; Heiner C. Bucher, MD;
Werner Zimmerli, MD; Beat Mueller, MD
Journal of the American Medical Association.
2009;302(10):1059-1066.
15
Tổng quan
• Không cần thiết sử dụng kháng sinh
• Góp phần làm tăng vi khuẩn kháng thuốc
• Tăng chi phí điều trị và nguy cơ tác dụng phụ của thuốc
Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66.
• Nhiễm khuẩn hô hấp dƣới (LTRI)
– Chỉ định thƣờng gặp nhất của kháng sinh ở bán cầu Đông
Bắc
– 75% bệnh nhân đƣợc điều trị bằng kháng sinh
– Chủ yếu là do nhiễm virus
• Sơ đồ PCT
– Giảm sử dụng kháng sinh ở bệnh nhân nhiễm khuẩn hô hấp
dƣới
16
Mục tiêu nghiên cứu
Đánh giá phác đồ PCT có thể giảm sử dụng
kháng sinh mà không làm tăng nguy cơ kết cục
nghiêm trọng.
Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66.
Tổng quan
17
Thử nghiệm đa trung tâm, không kém hơn, ngẫu nhiên có
nhóm chứng, đa trung tâm,
Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66.
Thiết kế nghiên cứu
• Kết cục chính
– Tập hợp các kết cục nghiêm trọng: Tử vong, nhập ICU, biến
chứng nghiêm trong của bệnh, tái nhiễm trùng trong 30
ngày.
– Thời gian sử dụng kháng sinh và tác dụng phụ của kháng
sinh
• Bệnh nhân
– Ngẫu nhiên sử dụng kháng sinh dựa trên phác đồ PCT
– Cutoff cho chỉ định khởi động hoặc dừng kháng sinh ở
nhóm PCT và nhóm chuẩn (nhóm chứng)
– Đo nồng độ PCT
18
Sơ đồ bệnh nhân trong thử nghiệm
Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66.
687 Bệnh nhân đƣợc nhận
kháng sinh dựa trên phác
đồ PCT
694 Bệnh nhân đƣợc nhận
kháng sinh dựa trên phác
đồ chuẩn
16 Rút khỏi nghiên cứu
1 mất theo dõi
34 chết
6 Rút khỏi nghiên cứu
0 mất theo dõi
33 chết
636 hoàn thành 30 ngày theo dõi 655 hoàn thành 30 ngày theo dõi
671 Bao gồm trong phân tích ban đầu
16 bị loại
(rút khỏi nghiên cứu)
688 Bao gồm trong phân tích ban
đầu
6 bị loại
(rút khỏi nghiên cứu)
1381 bệnh nhân
Kết quả
 Không khác biệt: Tử vong, nhập ICU, biến
chứng nghiêm trọng của bệnh, tái nhiễm
trùng trong 30 ngày.
19
20
PHÂN TÍCH GỘP: TỈ LỆ TỬ VONG GIỐNG NHAU Ở
BỆNH NHÂN LTRI
Data on file at bioMérieux.
21
0
Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66.
Tiếp xúc kháng sinh ở nhựng bệnh nhân sử
dụng kháng sinh.
All Patients
(n = 1359)
Community-acquired Pneumonia
(n = 925)
PatientsReceiving
AntibioticTherapy,%
20
40
60
80
100
Time After Study Inclusion, d Time After Study Inclusion, d
0 1 2 5 7 9 11 >13
No. of Patients
PCT 506 484 410 306 207 138 72 46
Control 603 589 562 516 420 324 157 100
417 410 359 272 161 126 64 41
461 453 444 428 361 292 146 91
0 1 2 5 7 9 11 >13
PCT
Control
22
Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66.
0
PatientsReceiving
AntibioticTherapy,%
20
40
60
80
100
Time After Study Inclusion, d
0 1 2 5 7 9 11 >13
Time After Study Inclusion, d
0 1 2 5 7 9 11 >13
Exacerbation of COPD
(n = 228)
Acute Bronchitis
(n = 151)
No. of Patients
PCT 56 47 30 23 16 6 4 2
Control 79 78 67 56 40 20 5 4
16 11 9 3 3 1 1 1
41 38 35 19 8 3 0 0
PCT: Procalcitoin
COPD: Chronic Obstructive Pulmonary Disease
PCT
Control
Tiếp xúc kháng sinh ở nhựng bệnh nhân sử
dụng kháng sinh.
23
< 0.1 μg/l
KHÔNG kháng
sinh
0.1 - 0.25 μg/l >0.5 μg/l>0.25 – 0.5 μg/l
Không kháng
sinh
CÓ kháng sinhCó kháng sinh
XN lại PCT sau 6-24 giờ
Sử dụng kháng sinh trong các trƣờng hợp sau :
- Không ổn định huyết động hay hô hấp
- Bệnh đồng mắc đe doa mạng sống
- Cần nhập ICU
- PCT < 0.1 μg/l: CAP với PSI V hoặc CURB65 >3,
COPD với GOLD IV
- PCT < 0.25 μg/l: CAP với PSI ≥IVhoặc CURB65 >2,
COPD với GOLD > III
- Nhiễm khuẩn tại chỗ (áp xe, khí thủng phổi), nhiễm
L.pneumophilia
- Suy giảm miễn dịch (e.g. ức chế miễn dịch hơn là
corticoids)
- Vết thƣơng nhiễm khuẩn cần sử dụng kháng sinh
Nhiều khả năng
không nhiễm khuẩn
Có khả năng
không nhiễm khuẩn
Có khả năng
nhiễm khuẩn
Nhiều khả năng
nhiễm khuẩn
Sơ đồ PCT trong quản lý sử dụng kháng sinh ở bệnh nhânLRTI
XN lại PCT
Nếu kháng sinh đƣợc chỉ định:
- Làm lại PCT vào ngày 3, 5, 7
- Ngừng sử dụng kháng sinh khi đạt cut off trên
- Nêú nồng độ PCT ban đầu>5-10 μg/l, thì ngƣng
ks khi giảm 80-90% nồng độ đỉnh
- Nếu PCT vẫn cao, thất bại điều trị (e.g. kháng
thuốc, khí thủng phổi, ARDS)
- Bệnh nhân xuất viện: Thời gian sử dụng kháng
sinh phụ thuộc PCT lần cuối
- >0.25-0.5 μg/l: 3 ngày
- >0.5 - 1.0 μg/l: 5 ngày
- >1.0 μg/l: 7 ngày
PCT: procalcitonin, CAP: community-acquired pneumonia, PSI: pneumonia severity index,
COPD: chronic obstructive pulmonary disease, GOLD: global initiative for obstructive lung disease
24
Kết luận
Phác đồ PCT không kém hơn hƣớng dẫn chuẩn
trong ảnh hƣởng đến kết cục nghiêm trọng tử vong,
nhập ICU, biến chứng nghiêm trọng của bệnh, tái
nhiễm trùng trong 30 ngày
Giảm tiếp xúc kháng sinh
Giảm tác dụng phụ của kháng sinh
Ở quốc gia có tỉ lệ chỉ định kháng sinh dựa trên PCT cao
có thể có sự liên kết giữa lâm sàng và y tế công cộng
Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66.
25
CẤP CỨU SỨC KHỎ CỘNG ĐỒNG TOÀN CẦU
Odds Ratio
(95% CI)
Kết quả khác
 Giá trị tiên đoán của PCT để
cấy +(Máu, nước tiểu, đàm)
 Cấy dƣơng vs. âm
9.8ng/mL [1.7-41.3] vs.
3.3ng/mL[0.6-15.8] p<0.001
 61% Cấy dương
 Giá trị tiên đoán của PCT đối
với mức độ nặng của sepsis
 Choáng nhiễm khuẩn vs.
Sepsis
 13.6ng/mL [2.7-55.2] vs.
3.6[0.5-15.6], p<0.001
Adapted from Shehabi Y et al. Procalcitonin algorithm in critically ill adults with undifferentiated infection or sepsis. Amer J Resp Crit Care Med 2014
Nov 15;190(10):1102-10
Kết quả khác
• Giá trị nền của PCT giống giữa nhóm sống còn và nhóm không
sống còn tuy nhiên mức độ giảm theo thời gian ở nhóm sống
còn nhanh hơn có ý nghĩa thống kê
• Cut off nền ≤ 3ng/mL loại trừ cấy dƣơng với độ nhạy 90% (95%
CI, 82-89) và giá trị tiên đoán âm 96% (95% CI, 93-99)
• Cut off nền ≤ 0.1ng/mL loại trừ cấy dƣơng trong 72 giờ đầu với
độ nhạy 100% và giá trị tiên đoán âm 100%
Adapted from Shehabi Y et al. Procalcitonin algorithm in critically ill adults with undifferentiated infection or sepsis. Amer J Resp Crit
Care Med 2014 Nov 15;190(10):1102-10
28
Tửvong
30
Case 1
 Phụ nữ 78 tuổi được tim thấy trong tình trạng
bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp, được đặt nội khí
quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ,
THA, NTT, AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA.
Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch cầu non ,
AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi
dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn qua catheter có
cổng (buồng tiêm) tại nhà.
31
Case 1
 Phụ nữ 78 tuổi được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp,
được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT,
AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch
cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch
hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà.
31
0
Ng/mL
5
10
15
20
100
Days
0 1 2 3 4 5 6
PCT
WBC
Bands
Tmax
32
Case 1
32
0
Ng/mL
5
10
15
20
100
Days
0 1 2 3 4 5 6
PCT
WBC
Bands
Tmax
 Phụ nữ 78 tuổi được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp,
được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT,
AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch
cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch
hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà.
33
Case 1
33
0
Ng/mL
5
10
15
20
100
Days
0 1 2 3 4 5 6
PCT
WBC
Bands
Tmax
 Phụ nữ 78 tuổi được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp,
được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT,
AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch
cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch
hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà.
34
Case 1
34
0
Ng/mL
5
10
15
20
100
Days
0 1 2 3 4 5 6
PCT
WBC
Bands
Tmax
 Phụ nữ 78 tuổi được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp,
được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT,
AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch
cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch
hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà.
Porto-cath removed and
Antibiotics changed.
35
Case 1
35
0
Ng/mL
5
10
15
20
100
Days
0 1 2 3 4 5 6
PCT
WBC
Bands
Tmax
 Phụ nữ 78 tuổi được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp,
được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT,
AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch
cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch
hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà.
Porto-cath removed and
Antibiotics changed.
36
Case 1
36
0
Ng/mL
5
10
15
20
100
Days
0 1 2 3 4 5 6
PCT
WBC
Bands
Tmax
 Phụ nữ 78 tuổi được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp,
được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT,
AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch
cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch
hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà.
Porto-cath removed and
Antibiotics changed.
37
Case 2
 Một người đàn ông 68 tuổi, tiển căn suy tim,
COPD, bệnh mạch vành mạn, nhập viện 2
tháng trước vì đợt cấp COPD. Hiện bệnh nhân
khó thở, thở nhanh, không đau ngực, ho đàm
vàng. Khí máu động mạch tại cấp cứu
7.11/76/91 BNP 1301 Trop < .03 WBC 18,000,
0 Bands.
38
Case 2
 Một người đàn ông 68 tuổi, tiển căn suy tim, COPD,bệnh mạch vành mạn,
nhập viện 2 tháng trước vì đợt cấp COPD. Hiện bệnh nhân khó thở, thở
nhanh, không đau ngực, ho đàm vàng. Khí máu động mạch tại cấp cứu
7.11/76/91 BNP 1301 Trop < .03 WBC 18,000, 0 Bands.
38
0
Ng/mL
5
10
15
20
100
Days
0 1 2 3 4 5 6
PCT
WBC
Bands
Temp
39
Case 2
 Một người đàn ông 68 tuổi, tiển căn suy tim, COPD,bệnh mạch vành mạn,
nhập viện 2 tháng trước vì đợt cấp COPD. Hiện bệnh nhân khó thở, thở
nhanh, không đau ngực, ho đàm vàng. Khí máu động mạch tại cấp cứu
7.11/76/91 BNP 1301 Trop < .03 WBC 18,000, 0 Bands.
39
0
Ng/mL
5
10
15
20
100
Days
0 1 2 3 4 5 6
PCT
WBC
Bands
Temp

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
SoM
 
sử dụng và theo dõi chống đông trong ecmo
sử dụng và theo dõi chống đông trong ecmosử dụng và theo dõi chống đông trong ecmo
sử dụng và theo dõi chống đông trong ecmo
SoM
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
SoM
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Yen Ha
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
SoM
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
Hội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoidHội chứng cushing do dùng corticoid
Hội chứng cushing do dùng corticoid
 
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨCDINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
DINH DƯỠNG BỆNH NHÂN TẠI HỒI SỨC
 
sử dụng và theo dõi chống đông trong ecmo
sử dụng và theo dõi chống đông trong ecmosử dụng và theo dõi chống đông trong ecmo
sử dụng và theo dõi chống đông trong ecmo
 
SUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠNSUY THẬN MẠN
SUY THẬN MẠN
 
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
Định nghĩa mới về Sepsis 3.0
 
Phù phổi cấp
Phù phổi cấpPhù phổi cấp
Phù phổi cấp
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
 
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trịGout _ Chẩn đoán và điều trị
Gout _ Chẩn đoán và điều trị
 
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
CHỐNG ĐÔNG TRONG CRRT (lọc máu liên tục)
 
Dong mau noi quan rai rac dic
Dong mau noi quan rai rac dic Dong mau noi quan rai rac dic
Dong mau noi quan rai rac dic
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
 
Dieu tri Viem phe quan o tre em
Dieu tri Viem phe quan o tre em Dieu tri Viem phe quan o tre em
Dieu tri Viem phe quan o tre em
 
HSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docxHSCC Suy gan cấp.docx
HSCC Suy gan cấp.docx
 
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆNĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG VÀ VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN
 
Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em Viêm phổi trẻ em
Viêm phổi trẻ em
 
ÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docxÁP XE PHỔI.docx
ÁP XE PHỔI.docx
 
Lactate trong ICU
Lactate trong ICULactate trong ICU
Lactate trong ICU
 

Ähnlich wie vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn sử dụng kháng sinh

sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
SoM
 
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặngdự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
SoM
 

Ähnlich wie vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn sử dụng kháng sinh (20)

Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩnCorticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
Corticoids trong Viêm phổi cộng đồng và sốc nhiễm khuẩn
 
Corticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock finalCorticoids in cap and septic shock final
Corticoids in cap and septic shock final
 
Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016Dieu tri viem phoi y6 2016
Dieu tri viem phoi y6 2016
 
Các chiến lược phân loại và điều trị viêm phổi cộng đồng 2020.pdf
Các chiến lược phân loại và điều trị viêm phổi cộng đồng 2020.pdfCác chiến lược phân loại và điều trị viêm phổi cộng đồng 2020.pdf
Các chiến lược phân loại và điều trị viêm phổi cộng đồng 2020.pdf
 
Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn Nhiễm nấm xâm lấn
Nhiễm nấm xâm lấn
 
Ket qua cua lieu phap dieu tri som theo muc tieu o benh nhan soc nhiem khuan
Ket qua cua lieu phap dieu tri som theo muc tieu o benh nhan soc nhiem khuanKet qua cua lieu phap dieu tri som theo muc tieu o benh nhan soc nhiem khuan
Ket qua cua lieu phap dieu tri som theo muc tieu o benh nhan soc nhiem khuan
 
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặngSử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
Sử dụng kháng sinh trong bệnh lý nhiễm trùng nặng
 
Viêm phổi
Viêm phổiViêm phổi
Viêm phổi
 
Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065Bqt.ppt.0065
Bqt.ppt.0065
 
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
 
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNHVIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
VIÊM PHỔI THÙY Ở TRẺ EM VÀ TÁC NHÂN VI KHUẨN GÂY BỆNH
 
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
[123doc] - viem-phoi-lien-quan-den-tho-may-ts-dao-xuan-co-khoa-hstc-bv-bach-m...
 
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho mayDao xuan co viem phoi lien quan den tho may
Dao xuan co viem phoi lien quan den tho may
 
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
 
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặngdự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
dự phòng các biến chứng: các biện pháp dự phòng cho các bệnh nhân nặng
 
LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19
LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19
LIÊU PHÁP KHÁNG VIRUS virus sars - cov- 2 COVID 19
 
B14. lieu phap khang virus sars co v- 2
B14. lieu phap khang virus sars   co v- 2B14. lieu phap khang virus sars   co v- 2
B14. lieu phap khang virus sars co v- 2
 
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
ADR PHÒNG TRÁNH ĐƯỢC VÀ DỰ PHÒNG ADR HOẠT ĐỘNG TRỌNG TÂM CỦA CẢNH GIÁC DƯỢC_1...
 
Nghien cuu hoi chung chuyen hoa o benh nhan benh phoi tac nghen man tinh
Nghien cuu hoi chung chuyen hoa o benh nhan benh phoi tac nghen man tinhNghien cuu hoi chung chuyen hoa o benh nhan benh phoi tac nghen man tinh
Nghien cuu hoi chung chuyen hoa o benh nhan benh phoi tac nghen man tinh
 
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPDCHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
CHẨN ĐOÁN VÀ KIỂM SOÁT ĐỢT CẤP COPD
 

Mehr von SoM

Mehr von SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Kürzlich hochgeladen

SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdfTin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
Tin tức Phòng Khám Đa Khoa Tân Bình lừa đảo có đúng không_.pdf
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư đại tràng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất haySGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
SGK XHTH do loét dạ dày tá tràng Y6.pdf rất hay
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

vai trò của procalcitonin trong nhận định dấu hiệu nhiễm trùng và hướng dẫn sử dụng kháng sinh

  • 1. VAI TRÕ CỦA PROCALCITONIN TRONG NHẬN ĐỊNH DẤU HIỆU NHIỄM TRÙNG VÀ HƢỚNG DẪN SỬ DỤNG KHÁNG SINH William T. McGee, M.D. MHA, FCCM, FCCP Critical Care Medicine Associate Professor of Medicine and Surgery University of Massachusetts 759 Chestnut Street, Springfield, MA 01199 Tel: 413-794-5439 | Fax: 413-794-3987 william.mcgee@baystatehealth.org
  • 2. 22 Vai trò của PCT trong nhiễm khuẩn huyết Thay đổi chuỗi phản ứng (non cytokine) trong nhiễm khuẩn huyết: “Hormokines”  Độc tố vi khuẩn (gram +/gram-) và cytokines kích thích tạo ra PCT ở tất cả tế bào nhu mô.  Quá trình này có thể bị yếu đi hoặc chặn hoàn toàn (khi nhiễm virus) bởi interferons  PCT được phóng thích ngay lập tức vào máu.
  • 3. 33 Lạm dụng kháng sinh, khởi đầu không thích hợp và sử dụng kéo dài Ảnh hƣởng đến sự an toàn của bệnh nhân do sự tăng lên của vi khuẩn kháng thuốc 2 triệu ngƣời bệnh và ~ 23000 ngƣời chết mỗi năm ở Mỹ.* NGHIÊM TRỌNG VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN – ĐE DOẠ ĐẾN SỨC KHOẺ MỸ VÀ TOÀN CẦU *Centers for Disease Control and Prevention (CDC)
  • 4. 44 Cấy vi khuẩn mất 2-3 ngày để có kết quả Độ nhạy thấp Quyết định kháng sinh cho nhiễm khuẩn cần nhanh hơn và chính xác hơn CHẨN ĐOÁN ĐÁP ỨNG KHÁNG SINH CỦA VI KHUẨN LÀ RẤT KHÓ
  • 5. 55 Khoảng 69 triệu ngƣời sử dụng kháng sinh vì vấn đề hô hấp hàng năm tại mỸ. 50% KHÁNG SINH ĐƢỢC KÊ CHO TÌNH TRẠNG PHỔI CẤP LÀ KHÔNG CẦN THIẾT 34.3 triệu Sử dụng kháng sinh không cần thiết 34.6 triệu Cần sử dụng kháng sinh Shapiro D J, Antibiotic prescribing for adults in ambulatory care in the USA 2007–2009. Journal of Antimicrobial Chemotherapy 2013.
  • 6. 66 Lạm dụng kháng sinh có thể dẫn tới ngộ độc thuốc, tăng kháng kháng sinh và tổn thƣơng phụ cận. Hậu quả của việc gia tăng vi khuẩn kháng thuốc: • Bệnh nặng hơn • Tỉ lệ tử vong cao • Phục hồi kéo dài • Nhập viện thường xuyên và kéo dài hơn Hai hội chứng thƣờng gặp: Nhiễm trùng đƣờng hô hấp dƣới và nhiễm khuẩn huyết KHI SỬ DỤNG KHÔNG HỢP LÝ, KHÁNG SINH CÓ THỂ MANG LẠI NGUY CƠ HƠN LÀ LỢI ÍCH
  • 7. 77 Procalcitonin  Chúng ta có thể sử dụng tín hiệu nhiễm khuẩn của tế bào trong việc điều trị bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết và không nhiễm khuẩn huyết như thế nào  Mục tiêu  Cho kháng sinh cho bệnh nhân cần sớm nhất có thể  Tránh cho kháng sinh ở bệnh nhân không nhiễm khuẩn  Làm 2 việc trên với khả năng chính xác cao, ít nhất là tốt như các chất chỉ thị khác: bạch cầu, sốt, CRP
  • 8. Động học của PCT cung cấp thông tin quan trọng trong việc tiên lƣợng bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết • Nồng độ PCT tăng trong 3-6 giờ sau nhiễm khuẩn, đạt đỉnh sau 6-12 giờ, lên đến 1000ng/ml, thời gian bán huỷ: ~ 24h giờ  Đặc hiệu với tác nhân vi khuẩn và phản ánh mức độ nặng của nhiễm trùng Brunkhorst FM et al., Intens. Care Med (1998) 24: 888-892
  • 9. 9 Simon L. et al. Clin Infect Dis. 2004; 39:206-217. Thêm kết quả PCT vào đánh giá lâm sàng sẽ giúp tăng độ chính xác của việc chẩn đoán sepsis sớm • Nồng độ PCT cho chẩn đoán phân biệt sepsis và các nguyên nhân gây viêm không phải nhiễm trùng chính xác hơn. * • PCT là marker tốt nhất để chẩn đoán phân biệt sepsis và các nguyên nhân gây viêm không do nhiễm trùng khác. Sensitivity: 89% Specificity: 94% NPV: 90% PPV:94%
  • 10. 1010 ĐẶC ĐIỂM THUẬN LỢI CỦA PCT TRONG VIỆC QUYẾT ĐỊNH KHÁNG SINH * Nosocomial infection resulting from a single contaminated infusion at time 0 Brunkhorst et al. Intensive Care Med 1998;24:888-9 Data on file at bioMérieux Inc.
  • 11. 1111 NỒNG ĐỘ PCT LIÊN QUAN VỚI MỨC ĐỘ NẶNG CỦA BỆNH Harbath et al. Am J Respir Crit Care Med 2001;164:396-402 Data on file at bioMérieux Inc.
  • 12. 1212 Giá trị tiên đoán âm = Là khả năng không có bệnh khi test âm tính NỒNG ĐỘ PCT CÓ GIÁ TRỊ TIÊN ĐOÁN ÂM CAO TRONG NHIỄM KHUẨN ĐƢỜNG HÔ HẤP DƢỚI aRodriguez et al. J Infect 2016;72:143-51 bStolz et al. Swiss Med Wkly 2006;136:434-40 Data on file at bioMérieux Inc. Mục tiêu nghiên cứu Độ nhạy Độ chuyên Giá trị tiên đoán dƣơng Giá trị tiên đoán âm Rodriguezaa Xác định đồng nhiễm vi khuẩn (20%) 90% 31% 25% 92% Stolzb Cần sử dụng kháng sinh(24%) 84% 98% 93% 94%
  • 13. Thời gian đặc hiệu cho PCT: điều trị thành công 13Ngày
  • 14. 14 Hiệu quả của hƣớng dẫn dựa trên PCT so với hƣớng dẫn chuẩn trong sử dụng kháng sinh ở bệnh nhân nhiễm khuẩn hô hấp dƣới: Thử nghiệm ngẫu nhiên có đối chứng ProHOSP Philipp Schuetz, MD; Mirjam Christ-Crain, MD; Robert Thomann, MD; Claudine Falconnier, MD; Marcel Wolbers, PhD; Isabelle Widmer, MD; Stefanie Neidert, MD; Thomas Fricker, MD; Claudine Blum, MD; Ursula Schild, RN; Katharina Regez, RN; Ronald Schoenenberger, MD; Christoph Henzen, MD; Thomas Bregenzer, MD; Claus Hoess, MD; Martin Krause, MD; Heiner C. Bucher, MD; Werner Zimmerli, MD; Beat Mueller, MD Journal of the American Medical Association. 2009;302(10):1059-1066.
  • 15. 15 Tổng quan • Không cần thiết sử dụng kháng sinh • Góp phần làm tăng vi khuẩn kháng thuốc • Tăng chi phí điều trị và nguy cơ tác dụng phụ của thuốc Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66. • Nhiễm khuẩn hô hấp dƣới (LTRI) – Chỉ định thƣờng gặp nhất của kháng sinh ở bán cầu Đông Bắc – 75% bệnh nhân đƣợc điều trị bằng kháng sinh – Chủ yếu là do nhiễm virus • Sơ đồ PCT – Giảm sử dụng kháng sinh ở bệnh nhân nhiễm khuẩn hô hấp dƣới
  • 16. 16 Mục tiêu nghiên cứu Đánh giá phác đồ PCT có thể giảm sử dụng kháng sinh mà không làm tăng nguy cơ kết cục nghiêm trọng. Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66. Tổng quan
  • 17. 17 Thử nghiệm đa trung tâm, không kém hơn, ngẫu nhiên có nhóm chứng, đa trung tâm, Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66. Thiết kế nghiên cứu • Kết cục chính – Tập hợp các kết cục nghiêm trọng: Tử vong, nhập ICU, biến chứng nghiêm trong của bệnh, tái nhiễm trùng trong 30 ngày. – Thời gian sử dụng kháng sinh và tác dụng phụ của kháng sinh • Bệnh nhân – Ngẫu nhiên sử dụng kháng sinh dựa trên phác đồ PCT – Cutoff cho chỉ định khởi động hoặc dừng kháng sinh ở nhóm PCT và nhóm chuẩn (nhóm chứng) – Đo nồng độ PCT
  • 18. 18 Sơ đồ bệnh nhân trong thử nghiệm Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66. 687 Bệnh nhân đƣợc nhận kháng sinh dựa trên phác đồ PCT 694 Bệnh nhân đƣợc nhận kháng sinh dựa trên phác đồ chuẩn 16 Rút khỏi nghiên cứu 1 mất theo dõi 34 chết 6 Rút khỏi nghiên cứu 0 mất theo dõi 33 chết 636 hoàn thành 30 ngày theo dõi 655 hoàn thành 30 ngày theo dõi 671 Bao gồm trong phân tích ban đầu 16 bị loại (rút khỏi nghiên cứu) 688 Bao gồm trong phân tích ban đầu 6 bị loại (rút khỏi nghiên cứu) 1381 bệnh nhân
  • 19. Kết quả  Không khác biệt: Tử vong, nhập ICU, biến chứng nghiêm trọng của bệnh, tái nhiễm trùng trong 30 ngày. 19
  • 20. 20 PHÂN TÍCH GỘP: TỈ LỆ TỬ VONG GIỐNG NHAU Ở BỆNH NHÂN LTRI Data on file at bioMérieux.
  • 21. 21 0 Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66. Tiếp xúc kháng sinh ở nhựng bệnh nhân sử dụng kháng sinh. All Patients (n = 1359) Community-acquired Pneumonia (n = 925) PatientsReceiving AntibioticTherapy,% 20 40 60 80 100 Time After Study Inclusion, d Time After Study Inclusion, d 0 1 2 5 7 9 11 >13 No. of Patients PCT 506 484 410 306 207 138 72 46 Control 603 589 562 516 420 324 157 100 417 410 359 272 161 126 64 41 461 453 444 428 361 292 146 91 0 1 2 5 7 9 11 >13 PCT Control
  • 22. 22 Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66. 0 PatientsReceiving AntibioticTherapy,% 20 40 60 80 100 Time After Study Inclusion, d 0 1 2 5 7 9 11 >13 Time After Study Inclusion, d 0 1 2 5 7 9 11 >13 Exacerbation of COPD (n = 228) Acute Bronchitis (n = 151) No. of Patients PCT 56 47 30 23 16 6 4 2 Control 79 78 67 56 40 20 5 4 16 11 9 3 3 1 1 1 41 38 35 19 8 3 0 0 PCT: Procalcitoin COPD: Chronic Obstructive Pulmonary Disease PCT Control Tiếp xúc kháng sinh ở nhựng bệnh nhân sử dụng kháng sinh.
  • 23. 23 < 0.1 μg/l KHÔNG kháng sinh 0.1 - 0.25 μg/l >0.5 μg/l>0.25 – 0.5 μg/l Không kháng sinh CÓ kháng sinhCó kháng sinh XN lại PCT sau 6-24 giờ Sử dụng kháng sinh trong các trƣờng hợp sau : - Không ổn định huyết động hay hô hấp - Bệnh đồng mắc đe doa mạng sống - Cần nhập ICU - PCT < 0.1 μg/l: CAP với PSI V hoặc CURB65 >3, COPD với GOLD IV - PCT < 0.25 μg/l: CAP với PSI ≥IVhoặc CURB65 >2, COPD với GOLD > III - Nhiễm khuẩn tại chỗ (áp xe, khí thủng phổi), nhiễm L.pneumophilia - Suy giảm miễn dịch (e.g. ức chế miễn dịch hơn là corticoids) - Vết thƣơng nhiễm khuẩn cần sử dụng kháng sinh Nhiều khả năng không nhiễm khuẩn Có khả năng không nhiễm khuẩn Có khả năng nhiễm khuẩn Nhiều khả năng nhiễm khuẩn Sơ đồ PCT trong quản lý sử dụng kháng sinh ở bệnh nhânLRTI XN lại PCT Nếu kháng sinh đƣợc chỉ định: - Làm lại PCT vào ngày 3, 5, 7 - Ngừng sử dụng kháng sinh khi đạt cut off trên - Nêú nồng độ PCT ban đầu>5-10 μg/l, thì ngƣng ks khi giảm 80-90% nồng độ đỉnh - Nếu PCT vẫn cao, thất bại điều trị (e.g. kháng thuốc, khí thủng phổi, ARDS) - Bệnh nhân xuất viện: Thời gian sử dụng kháng sinh phụ thuộc PCT lần cuối - >0.25-0.5 μg/l: 3 ngày - >0.5 - 1.0 μg/l: 5 ngày - >1.0 μg/l: 7 ngày PCT: procalcitonin, CAP: community-acquired pneumonia, PSI: pneumonia severity index, COPD: chronic obstructive pulmonary disease, GOLD: global initiative for obstructive lung disease
  • 24. 24 Kết luận Phác đồ PCT không kém hơn hƣớng dẫn chuẩn trong ảnh hƣởng đến kết cục nghiêm trọng tử vong, nhập ICU, biến chứng nghiêm trọng của bệnh, tái nhiễm trùng trong 30 ngày Giảm tiếp xúc kháng sinh Giảm tác dụng phụ của kháng sinh Ở quốc gia có tỉ lệ chỉ định kháng sinh dựa trên PCT cao có thể có sự liên kết giữa lâm sàng và y tế công cộng Schuetz P et al. J Am Med Assoc. 2009;302(10):1059-66.
  • 25. 25 CẤP CỨU SỨC KHỎ CỘNG ĐỒNG TOÀN CẦU Odds Ratio (95% CI)
  • 26. Kết quả khác  Giá trị tiên đoán của PCT để cấy +(Máu, nước tiểu, đàm)  Cấy dƣơng vs. âm 9.8ng/mL [1.7-41.3] vs. 3.3ng/mL[0.6-15.8] p<0.001  61% Cấy dương  Giá trị tiên đoán của PCT đối với mức độ nặng của sepsis  Choáng nhiễm khuẩn vs. Sepsis  13.6ng/mL [2.7-55.2] vs. 3.6[0.5-15.6], p<0.001 Adapted from Shehabi Y et al. Procalcitonin algorithm in critically ill adults with undifferentiated infection or sepsis. Amer J Resp Crit Care Med 2014 Nov 15;190(10):1102-10
  • 27. Kết quả khác • Giá trị nền của PCT giống giữa nhóm sống còn và nhóm không sống còn tuy nhiên mức độ giảm theo thời gian ở nhóm sống còn nhanh hơn có ý nghĩa thống kê • Cut off nền ≤ 3ng/mL loại trừ cấy dƣơng với độ nhạy 90% (95% CI, 82-89) và giá trị tiên đoán âm 96% (95% CI, 93-99) • Cut off nền ≤ 0.1ng/mL loại trừ cấy dƣơng trong 72 giờ đầu với độ nhạy 100% và giá trị tiên đoán âm 100% Adapted from Shehabi Y et al. Procalcitonin algorithm in critically ill adults with undifferentiated infection or sepsis. Amer J Resp Crit Care Med 2014 Nov 15;190(10):1102-10
  • 28. 28
  • 30. 30 Case 1  Phụ nữ 78 tuổi được tim thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp, được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT, AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà.
  • 31. 31 Case 1  Phụ nữ 78 tuổi được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp, được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT, AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà. 31 0 Ng/mL 5 10 15 20 100 Days 0 1 2 3 4 5 6 PCT WBC Bands Tmax
  • 32. 32 Case 1 32 0 Ng/mL 5 10 15 20 100 Days 0 1 2 3 4 5 6 PCT WBC Bands Tmax  Phụ nữ 78 tuổi được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp, được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT, AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà.
  • 33. 33 Case 1 33 0 Ng/mL 5 10 15 20 100 Days 0 1 2 3 4 5 6 PCT WBC Bands Tmax  Phụ nữ 78 tuổi được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp, được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT, AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà.
  • 34. 34 Case 1 34 0 Ng/mL 5 10 15 20 100 Days 0 1 2 3 4 5 6 PCT WBC Bands Tmax  Phụ nữ 78 tuổi được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp, được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT, AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà. Porto-cath removed and Antibiotics changed.
  • 35. 35 Case 1 35 0 Ng/mL 5 10 15 20 100 Days 0 1 2 3 4 5 6 PCT WBC Bands Tmax  Phụ nữ 78 tuổi được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp, được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT, AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà. Porto-cath removed and Antibiotics changed.
  • 36. 36 Case 1 36 0 Ng/mL 5 10 15 20 100 Days 0 1 2 3 4 5 6 PCT WBC Bands Tmax  Phụ nữ 78 tuổi được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh tại nhà, suy hô hấp, được đặt nội khí quản ở cấp cứu vì ngưng thở. Tiền căn ĐTĐ, THA, NTT, AV block, đặt máy tạo nhịp, và AKA. Tại cấp cứu WBC 14.6 với 31 bạch cầu non , AG 14, BUN 53, PCT 2.7. Bệnh nhân được nuôi dưỡng tĩnh mạch hoàn toàn qua catheter có cổng (buồng tiêm) tại nhà. Porto-cath removed and Antibiotics changed.
  • 37. 37 Case 2  Một người đàn ông 68 tuổi, tiển căn suy tim, COPD, bệnh mạch vành mạn, nhập viện 2 tháng trước vì đợt cấp COPD. Hiện bệnh nhân khó thở, thở nhanh, không đau ngực, ho đàm vàng. Khí máu động mạch tại cấp cứu 7.11/76/91 BNP 1301 Trop < .03 WBC 18,000, 0 Bands.
  • 38. 38 Case 2  Một người đàn ông 68 tuổi, tiển căn suy tim, COPD,bệnh mạch vành mạn, nhập viện 2 tháng trước vì đợt cấp COPD. Hiện bệnh nhân khó thở, thở nhanh, không đau ngực, ho đàm vàng. Khí máu động mạch tại cấp cứu 7.11/76/91 BNP 1301 Trop < .03 WBC 18,000, 0 Bands. 38 0 Ng/mL 5 10 15 20 100 Days 0 1 2 3 4 5 6 PCT WBC Bands Temp
  • 39. 39 Case 2  Một người đàn ông 68 tuổi, tiển căn suy tim, COPD,bệnh mạch vành mạn, nhập viện 2 tháng trước vì đợt cấp COPD. Hiện bệnh nhân khó thở, thở nhanh, không đau ngực, ho đàm vàng. Khí máu động mạch tại cấp cứu 7.11/76/91 BNP 1301 Trop < .03 WBC 18,000, 0 Bands. 39 0 Ng/mL 5 10 15 20 100 Days 0 1 2 3 4 5 6 PCT WBC Bands Temp