3. 1.1. ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG
• Rối loạn (RL) lo âu khác với lo âu thôngRối loạn (RL) lo âu khác với lo âu thông
thường.thường.
• Lo âu thông thường liên quan tới một đe dọaLo âu thông thường liên quan tới một đe dọa
rõ ràng, thực tế. Ở RL lo âu các đe dọarõ ràng, thực tế. Ở RL lo âu các đe dọa
thường không rõ ràng, mơ hồ hoặc vô lýthường không rõ ràng, mơ hồ hoặc vô lý
• Liên quan tới các xung đột tâm lýLiên quan tới các xung đột tâm lý
• Chúng xâm chiếm lấy người bệnh, lo âu mộtChúng xâm chiếm lấy người bệnh, lo âu một
cách không tương xứng, bất hợp lý so với cáccách không tương xứng, bất hợp lý so với các
mối đe dọa.mối đe dọa.
4. 1.1. ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG
• Tỷ lệ bệnh 15%, tỷ lệ suốt đời 25%Tỷ lệ bệnh 15%, tỷ lệ suốt đời 25%
• Nữ > namNữ > nam
• Độ tuổi cao điểm 25-44Độ tuổi cao điểm 25-44
5. 1.1. ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG
Phân loạiPhân loại
RL hoảng loạnRL hoảng loạn
RL lo âu lan tỏaRL lo âu lan tỏa
Các ám ảnh sợCác ám ảnh sợ
RL ám ảnh cưỡng chếRL ám ảnh cưỡng chế
RL chấn thương sau stressRL chấn thương sau stress
6. 2. CÁC DẠNG RỐI LOẠN LO ÂU2. CÁC DẠNG RỐI LOẠN LO ÂU
2.1.2.1.
disorder, trouble panique)disorder, trouble panique)
--
7. (panic disorder, trouble panique)(panic disorder, trouble panique)
• Tỷ lệ 1.5 - 4% dân sốTỷ lệ 1.5 - 4% dân số
• Tỷ lệ nam/nữ : 1/1 (không có agoraphobie)Tỷ lệ nam/nữ : 1/1 (không có agoraphobie)
1/2 ( kèm theo agoraphobie )1/2 ( kèm theo agoraphobie )
• Thường thấy khởi phát vào độ cuối tuổi 20Thường thấy khởi phát vào độ cuối tuổi 20
• Có 20% thân nhân cấp 1 bị agoraphobieCó 20% thân nhân cấp 1 bị agoraphobie
• Thường tần suất 2-3 cơn/tuầnThường tần suất 2-3 cơn/tuần
• Diễn tiến thường mãn tính, với những Gđ hồiDiễn tiến thường mãn tính, với những Gđ hồi
phục và tái phát nếu không trị liệuphục và tái phát nếu không trị liệu
• Đáp ứng với trị liệu tốtĐáp ứng với trị liệu tốt
8. RL hoảng loạn= lo âuRL hoảng loạn= lo âu cực độcực độ kịch phátkịch phát
14. (specific phobia, phobie)(specific phobia, phobie)
•
•
•
•
• MMột số có thể đưa tới khiếm khuyết về mặt XH nhưột số có thể đưa tới khiếm khuyết về mặt XH như
agoraphobie, AA sợ XH…agoraphobie, AA sợ XH…
• SSử dụng cơ chế phòng vệ tâm lý chuyển dịchử dụng cơ chế phòng vệ tâm lý chuyển dịch
(déplacement) và biểu tượng (symbolisation). Sự lo âu(déplacement) và biểu tượng (symbolisation). Sự lo âu
đối với một đối tượng, một tình huống được tách ra vàđối với một đối tượng, một tình huống được tách ra và
chuyển di qua một đối tượng, tình huống khácchuyển di qua một đối tượng, tình huống khác
22. PTSD = sang chấn mạnh sống lại tình huống sangPTSD = sang chấn mạnh sống lại tình huống sang
chấn, tránh né, quên và nhiễu loạn cuộc sốngchấn, tránh né, quên và nhiễu loạn cuộc sống