SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 51
RỐI LOẠN KHÍ SẮCRỐI LOẠN KHÍ SẮC
ĐẠI CƯƠNG
1. KHÍ SẮC LÀ GÌ?
2. CẢM XÚC LÀ GÌ? KHÍ SẮC KHÁC
CẢM XÚC KHÔNG?
3. RL KHÍ SẮC LÀ GÌ?
4. ANH CHỊ KỂ MỘT VÀI LOẠI RL KHÍ
SẮC ĐÃ GẶP?
+ Cảm xúc chỉ là một biểu hiện nhất
thời và ngắn ngủi của tình cảm như vui, buồn,
giận dữ,…
+ Ngược lại khí sắc là tâm trạng, là tính
khí biểu hiện một trạng thái tình cảm lâu dài,
cường độ mạnh và bền vững hơn.
Khí sắc con người được miêu tả như một trươngKhí sắc con người được miêu tả như một trương
lực về tình cảm, chúng dao động từ mức khí sắclực về tình cảm, chúng dao động từ mức khí sắc
cao như vui vẻ, hưng phấn, khích động cho tớicao như vui vẻ, hưng phấn, khích động cho tới
mức thấp như trầm buồn, ủ rũ.mức thấp như trầm buồn, ủ rũ.
Khí sắc là phản ứng cảm xúc biểu hiện trên 3Khí sắc là phản ứng cảm xúc biểu hiện trên 3
phương diện tuần tự sau:phương diện tuần tự sau:
• Phản ứng thực tại sống theo hướng dễ chịu hoặcPhản ứng thực tại sống theo hướng dễ chịu hoặc
khó chịukhó chịu
• Kế đến ảnh hưởng đến cảm nhận, suy nghỉKế đến ảnh hưởng đến cảm nhận, suy nghỉ→→
hhành độngành động
• Cuối cùng tác động lên năng lực của bộ máy cơCuối cùng tác động lên năng lực của bộ máy cơ
thể.thể.
Vậy RL khí sắc là gì?
Rối loạn khí sắc thể hiện từ buồn bã quá
mức gọi là trầm cảm hay vui sướng quá mức gọi
là hưng cảm. Trầm cảm và hưng cảm là hai hội
chứng của rối loạn khí sắc.
Rối loạn khí sắc là trạng thái bệnh lý biểu
hiện bằng rối loạn trầm cảm đơn thuần hoặc xen
kẽ với những rối loạn hưng cảm hoặc rối loạn
khí sắc chu kỳ ở cường độ cao trong thời gian
dài hoặc có những rối loạn hành vi, tác phong rõ
rệt, những hoạt động này làm người bệnh mất
khả năng hoạt động, thích ứng với xã hội và
xung quanh.
 Trước công nguyên, Hippocrate đã mô tả chứng sầu uất
(« melas kholé » melancholia) và hưng cảm(« mania »)
 Năm 1899, Kraepelin mô tả lâm sàng loạn thần hưng trầm cảm
 Thập niên 60, phân biệt giữa RL lưỡng cực & trầm cảm đơn cực
 Thập niên 90, biệt định các thể lưỡng cực
Khi các dao động khí sắc trở nên quá mức vàKhi các dao động khí sắc trở nên quá mức và
duy trì lâu dài, đồng thời dẫn đến các rối loạnduy trì lâu dài, đồng thời dẫn đến các rối loạn
hoạt động và phiền toái, đau khổhoạt động và phiền toái, đau khổ → c→ các rối loạnác rối loạn
khí sắc như RL lưỡng cực, trầm cảmkhí sắc như RL lưỡng cực, trầm cảm
DỊCH TỂ HỌC
BỆNH NGUYÊN
Y U TẾ Ố
SINH H CỌ
Y U T GÂYẾ Ố
STRESS
NGO I LAIẠ
GIAI ĐO NẠ
TR M C MẦ Ả
Ti n căn gia đìnhề
Gi i tínhớ
Marker sinh h cọ
Marker phân tử
Môi tr ngườ
Ch n th ng s mấ ươ ớ
S c cu c s ngự ố ộ ố
B nh lý c thệ ơ ể
Ki u hình geneể
CÂN B NG N I MÔIẰ Ộ
VÒNG H VI N – VÕ NÃOỆ Ề
ĐI U TRỀ Ị S M T BÙỰ Ấ
VÙNG D I Đ IƯỚ ỒVÙNG D I Đ IƯỚ Ồ
TUYẾN YÊN
TUYẾN YÊN
TUYẾN THƯỢNG
THẬN
TUYẾN THƯỢNG
THẬN
STRESS
CRF
ACTH
CORTISOL
Sinh học
1. Thuyết về nội tiết
S th c t nhự ứ ỉ
S t p trungự ậ
Năng l ngượ
Lo âu
Xung đ ngộ
Kích thích
S hài lòngự
Có đ ng cộ ơ
Kh năng x lýả ử
S chú ýự
S thèm ănự
Tình d cụ
Gây h nấ
Khí s cắ
Ch c năngứ
nh n th cậ ứ
Trí nhớ
Ám nh,ả
C ng chưỡ ế
Sinh học
2. Thuyết về chất dẫn truyễn TK
Anh chị kể các mã chẩn đoán liên quan đến
rối loạn khí sắc thường gặp?
….
Anh chị kể các mã chẩn đoán liên quan đến
rối loạn khí sắc thường gặp?
• F30: Giai đoạn hưng cảm
• F31: RL lưỡng cực
• F32: Giai đoạn trầm cảm
• F33: RL trầm cảm tái diễn
• F34: RL khí sắc dai dẵng
• F38: Các RL khí sắc khác
• F39: RL khí sắc không biệt định
PHÂN LOẠI CÁC RL KHÍ SẮC DSM-IV
RL khí sắcRL khí sắc
RL lưỡng cựcRL lưỡng cực RL trầm cảm.RL trầm cảm.
RLLC IRLLC I RLLC II RLLC khácRLLC II RLLC khác TC điển hình loạn khí sắc RLTC khácTC điển hình loạn khí sắc RLTC khác
tái diễn đơn độctái diễn đơn độc
LÂM SÀNG
1. Cơn trầm cảm
Tiêu chuẩn chẩn đoán theo ICD-10
* Ba triệu chứng đặc trưng của trầm cảm* Ba triệu chứng đặc trưng của trầm cảm
1.1. Giảm khí sắc: bệnh nhân cảm thấy buồn vô cớ, chán nản,Giảm khí sắc: bệnh nhân cảm thấy buồn vô cớ, chán nản,
ảm đạm, thất vọng, bơ vơ và bất hạnh, cảm thấy khôngảm đạm, thất vọng, bơ vơ và bất hạnh, cảm thấy không
có lối thoát. Đôi khi nét mặt bất động, thờ ơ, vô cảm.có lối thoát. Đôi khi nét mặt bất động, thờ ơ, vô cảm.
2.2. Mất mọi quan tâm và thích thú: là triệu chứng hầu nhưMất mọi quan tâm và thích thú: là triệu chứng hầu như
luôn xuất hiện. Bệnh nhân thường phàn nàn về cảm giácluôn xuất hiện. Bệnh nhân thường phàn nàn về cảm giác
ít thích thú, ít vui vẻ trong các hoạt động sở thích cũ hayít thích thú, ít vui vẻ trong các hoạt động sở thích cũ hay
trầm trọng hơn là sự mất nhiệt tình, không hài lòng vớitrầm trọng hơn là sự mất nhiệt tình, không hài lòng với
mọi thứ. Thường xa lánh, tách rời xã hội, ngại giao tiếpmọi thứ. Thường xa lánh, tách rời xã hội, ngại giao tiếp
với mọi người xung quanh.với mọi người xung quanh.
3.3. Giảm năng lượng dẫn đến tăng mệt mỏi và giảm hoạtGiảm năng lượng dẫn đến tăng mệt mỏi và giảm hoạt
độngđộng
* Bảy triệu chứng phổ biến của trầm cảm
1.Giảm sút sự tập trung và chú ý.
2.Giảm sút tính tự trọng và lòng tự tin.
3.Những ý tưởng bị tội, không xứng đáng.
4.Nhìn vào tương lai thấy ảm đạm, bi quan.
5.Ý tưởng và hành vi tự huỷ hoại hoặc tự sát.
6.Rối loạn giấc ngủ: ngủ nhiều hoặc ngủ ít, thức
giấc lúc nửa đêm hoặc dậy sớm.
7.Ăn ít ngon miệng.
* Các triệu chứng cơ thể (sinh học) của trầm cảm
•Mất quan tâm ham thích những hoạt động thường ngày.
•Thiếu các phản ứng cảm xúc với những sự kiện và môi
trường xung quanh mà khi bình thường vẫn có những phản
ứng cảm xúc.
•Thức giấc sớm hơn ít nhất 2 giờ so với bình thường.
•Trầm cảm nặng lên về buổi sáng.
•Chậm chạp tâm lý vận động hoặc kích động, có thể sững
sờ.
•Giảm cảm giác ngon miệng.
•Sút cân (thường ≥ 5% trọng lượng cơ thể so với tháng
trước).
•Giảm hoặc mất hưng phấn tình dục, rối loạn kinh nguyệt ở
phụ nữ
* Giai đoạn trầm cảm nhẹ F32.0
Khí sắc trầm, mất quan tâm, giảm thích thú, mệt
mỏi nhiều khó tiếp tục công việc hằng ngày và hoạt
động xã hội. Ít nhất phải có 2 trong số những triệu
chứng chủ yếu cộng thêm 2 trong số những triệu
chứng phổ biến khác ở trên để chẩn đoán xác định.
Thời gian tối thiểu phải có khoảng 2 tuần
* Giai đoạn trầm cảm vừa F32.1
Có ít nhất 2 trong 3 triệu chứng chủ yếu đặc
trưng cho giai đoạn trầm cảm nhẹ, cộng thêm 3
hoặc 4 triệu chứng phổ biến khác.
Thời gian tối thiểu là khoảng 2 tuần và có
nhiều khó khăn trong hoạt động xã hội, nghề nghiệp
hoặc công việc gia đình
* Giai đoạn trầm cảm nặng không có triệu chứng rối
loạn tâm thần F32.2
Buồn chán, chậm chạp nặng hoặc kích động;
mất tự tin hoặc cảm thấy vô dụng hoặc thấy có tội lổi,
nếu trầm trọng có hành vi tự sát.
Triệu chứng cơ thể hầu như có mặt thường
xuyên; có 3 triệu chứng điển hình của giai đoạn trầm
cảm, cộng thêm ít nhất 4 triệu chứng phổ biến khác
khác.
Thời gian kéo dài ít nhất là 2 tuần, nếu có triệu
chứng đặc biệt không cần đến 2 tuần; ít có khả năng
hoạt động xã hội, nghề nghiệp và công việc gia đình.
* Giai đoạn trầm cảm nặng có triệu chứng rối loạn
tâm thần F32.3
Thỏa mãn tất cả các tiêu chuẩn rối loạn trầm cảm
và có hoang tưởng, ảo giác phù hợp với khí sắc bệnh
nhân hoặc sững sờ trầm cảm.
Hoang tưởng gồm tự buộc tội, hèn kém hoặc có
những tai họa sắp xãy ra; ảo giác gồm ảo thanh, ảo khứu,
những lời phỉ báng bệnh nhân, mùi khó chịu và giảm
hoặc mất vân động.
TIÊU CHUẨN ĐẶC ĐIỂM
A.
≥5 triệu chứng
≥2 tuần
≥1 triệu chứng (1)
hoặc (2)
1. Khí sắc trầm cảm
2. Giảm sự quan tâm, hài lòng vui thích
3. Tăng cân/sụt cân đáng kể
4. Mất ngủ/ngủ nhiều
5. Kích động/chậm chạp
6. Mệt mỏi/mất sinh lực
7. Cảm giác vô dụng, tội lỗi
8. Giảm năng lực tập trung, suy nghĩ
9. Nghĩ về cái chết, ý tưởng tự sát
B Không đáp ứng giai đoạn hỗn hợp
C Làm suy giảm chức năng xã hội, nghề nghiệp đáng kể
D Không do nghiện chất, BL thực thể
E Thời gian ≥ 2 tháng sau tang thương, mất mát
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN (DSM-IV)
1. Rối loạn trầm cảm nặng
LÂM SÀNG
1. Cơn hưng cảm
* Hưng cảm nhẹ - F30.0.
•Tăng khí sắc nhẹ và dai dẳng kéo dài nhiều ngày.
•Tăng năng lượng và hoạt động cơ thể, tâm thần,
thường có cảm giác thoải mái, có hiện tượng tăng tình
dục và giảm nhu cầu ngủ, khả năng tập trung chú ý
giảm.
•Không làm gián đoạn công việc hoặc trở ngại giao
tiếp xã hội.
•Khả năng tập trung và sự chú ý giảm, do vậy làm
giảm khả năng yên tâm khi làm việc hoặc thư giản,
giải trí, nhưng điều này có thể không ngăn cản người
bệnh có những quan tâm quá mức hay mạo hiểm hoàn
toàn mới hay tiêu xài phung phí
* Hưng cảm không có triệu chứng loạn thần -
F30.1.
- Khí sắc tăng cao không tương xứng với hoàn cảnh có
thể từ vui vẻ vô tư đến kích động gần như không thể
kiểm tra được.
- Tăng năng lượng gây hoạt động thái quá: nói nhanh,
giảm nhu cầu ngủ. Mất khả năng kiềm chế bản thân.
Giảm khả năng tập trung chú ý. Đãng trí rõ rệt, tự cao
quá mức, ý tưởng khuếch đại hoặc quá lạc quan nên có
hành động không thực tế: tiêu tiền quá mức, đam mê si
tình, đùa tếu, công kích, can thiệp vào công việc của
người khác. Rối loạn tri giác có thể xảy ra
- Phải kéo dài ít nhất một tuần.
- Làm gián đoạn đến công việc hàng ngày.
* Hưng cảm có triệu chứng loạn thần - F30.2.
-Hoang tưởng tự cao
-Cáu kỉnh, ngờ vực, trở thành hoang tưởng bị hại.
- Tư duy phi tán.
- Kích động lố lăng, hung bạo và sao nhãng ăn
uống, vệ sinh cá nhân.
- Đáp ứng tốt với thuốc an thần kinh, trở lại mức
độ tương đối bình thường nhưng vẫn còn hoang
tưởng hoặc ảo giác.
Tiêu chuẩn lâm sàng giai đoạn hưng cảm DSMTiêu chuẩn lâm sàng giai đoạn hưng cảm DSM
A. Khí sắc hưng phấn bất thường (hoặc dễ nổi nóng) và
kéo dài trong ít nhất 1 tuần
B. Kèm theo ít nhất 3 hoặc 4 (nếu là khí sắc dễ nổi nóng)
dấu hiệu sau :
1. Ý tưởng tự cao, tự đại
2. Giảm nhu cầu ngủ (TD: chỉ cần ngủ 3 g / ngày)
3. Tăng nhu cầu giao tiếp, nói nhiều
4. Gia tăng tốc độ tư duy
5. Khó chú ý lâu, bay nhẩy chủ đề liên tục
6. Tăng hoạt động (xã hội, học tập, làm ăn, tình dục…)
7. Thích những hoạt động gây hứng thú nhưng nguy cơ cao về sức
khỏe, tiền bạc (mua sắm không kiểm soát, đầu tư làm ăn không
hợp lý, sinh hoạt tình dục bất chấp hậu quả…)
C. Các rối loạn trên dẩn tới sự rối loạn sinh hoạt, nghề
nghiệp, quan hệ hoặc dẩn tới việc phải nhập viện
Americain Psychiatric Association (APA)
Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders (DSM-IV)
RL lưỡng cực F31
• Có đặc điểm là những cơn hay giai đoạn bệnh lần lượt
thay thế nhau theo chu kỳ dưới hình thức cơn hưng cảm
hay trầm cảm.
• Giữa các cơn tình trạng khí sắc trở lại bình thường.
• Bệnh nhân không có tính chất tiến triển đưa đến sa sút
tâm thần hoặc biến đổi nhân cách như bệnh tâm thần
phân liệt hoặc bệnh thực thể của não bộ
• Các giai đoạn có thể xảy ra rất ngắn kế tiếp nhau và 3
đợt có thể cách xa nhau. Giữa các đợt bệnh nhân
thường ổn định.
• Giai đoạn hưng cảm bắt đầu đột ngột, kéo dài từ 2 tuần
đến 4,5 tháng trung bình 4 tháng. Trầm cảm kéo dài lâu
hơn 6 tháng (hiếm hơn 1 năm).
• RL Lưỡng cực, hiện tại giai đoạn hưng cảm nhẹ
F31.0
• RL lưỡng cực, hiện giai đoạn hưng cảm không có
triệu chứng loạn thần F31.1
• RL lưỡng cực, hiện giai đoạn hưng cảm có triệu
chứng loạn thần F31.2
• RL lưỡng cực, hiện giai đoạn trầm cảm nhẹ hoặc
vừa F31.3
• RL lưỡng cực, hiện giai đoạn trầm cảm nặng không
có triệu chứng loạn thần F31.4
• RL lưỡng cực, hiện giai đoạn trầm cảm nặng có
triệu chứng loạn thần F31.5
• RL lưỡng cực, hiện giai đoạn hỗn hợp F31.6
Type IType I: cơn hưng cảm: cơn hưng cảm ± c± cơn trầm cảmơn trầm cảm
Type IIType II: cơn trầm cảm + hưng cảm nhẹ: cơn trầm cảm + hưng cảm nhẹ
Chu kỳ nhanhChu kỳ nhanh
Trong 1 năm cóTrong 1 năm có ít nhấtít nhất 4 giai đoạn RL khí4 giai đoạn RL khí
sắcsắc (hoặc hưng hoặc trầm hoặc hỗn hợp)(hoặc hưng hoặc trầm hoặc hỗn hợp)
Thường thấy ở nữ, có khuynh hướng mãn tính,Thường thấy ở nữ, có khuynh hướng mãn tính,
nguy cơ cao chuyển thành chu kỳ nhanh khi sửnguy cơ cao chuyển thành chu kỳ nhanh khi sử
dụng thuốc chống trầm cảmdụng thuốc chống trầm cảm
Trạng thái hỗn hợpTrạng thái hỗn hợp
Xuất hiện trong cùng 1 GĐ vừa hưng vừa trầm: trầmXuất hiện trong cùng 1 GĐ vừa hưng vừa trầm: trầm
cảm với kích động và lo âu, hưng cảm với ức chế vậncảm với kích động và lo âu, hưng cảm với ức chế vận
động. Vẫn có nguy cơ tự tửđộng. Vẫn có nguy cơ tự tử
Khuynh hướngKhuynh hướng θθ nhnhưư hhưưng cng cảảm, cm, cẩẩn thn thậận vn vớới thui thuốốcc
chchốống trng trầầm cm cảảm. Có chm. Có chỉỉ ddịịnh chnh choánoángg đđiiệệnn
*Trầm cảm tái diễn F33
Rối loạn đặc trưng bởi lập đi lập lại những giai
đoạn trầm cảm đã được biệt định
*Các rối loạn khí sắc dai dẳng F34
Bao gồm các khí sắc dai dẳng và thường dao động, trong đó các
giai đoạn riêng ít khi nào nặng đến mức xem như là các giai
đoạn hưng cảm F31 hoặc trầm cảm F32. Bởi vì chúng kéo dài
liên tục đôi khí kéo dài phần lớn cuộc đời thành niên của đối
tượng, cho nên chúng gây ra đau buồn chủ quan và rối loạn chức
năng hoạt động đáng kể
Các trạng thái rối loạn cảm xúc dai dẳng xếp ở đây đúng ra là rối
loạn nhân cách vì những nghiên cứu về gia đình cho thấy có liên
quan về di truyền với những người có rối loạn cảm xúc năng
Các bệnh lý phối hợp với RL lưỡng cực:Các bệnh lý phối hợp với RL lưỡng cực:
Nghiện chất, RL ăn uống, tiểu đường, timNghiện chất, RL ăn uống, tiểu đường, tim
mạch, RL hoảng loạn, dư cânmạch, RL hoảng loạn, dư cân
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
1. Nguyên do thực thể:
Thuốc: cai thuốc thường gây trầm cảm:
propranolol, Steroids, thuốc ngừa thai,
các chất gây nghiện
Nhiễm trùng
Ung bướu
Rối loạn hệ thần kinh trung ương
1. Nguyên nhân tâm thần:
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT
1. Nguyên do tâm thần
Sa sút:
Tâm thần phân liệt
Cảm xúc phân liệt
Rối loạn lưỡng cực
Tang tóc
Rối loạn nhân cách
Lệ thuộc rượu
Lo âu
ĐIỀU TRỊ
1. Mục tiêu điều trị
ĐIỀU TRỊ
2. Chỉ định nhập viện
ĐIỀU TRỊ
3. Hướng điều trị
ĐIỀU TRỊ
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp
ĐIỀU TRỊ
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp_TCAs
Hoaït chaát Lieàu
mg/d
Taùc duïng phuï töông ñoái
Anti
chol
iner
gic
An
th
aà
n
Haï
HA
tö
theá
RL
tình
duïc
Tieâ
u
hoa
ù
Kích
ñoäng
/
maát
nguû
Chuù thích
Amitriptyli
ne
100-
300
+++ +++ +++ ++ +/- 0 Ñau maõn tính
Maát nguû
Giaûm
daãn
truyeàn
tim, haï
thaáp
ngöôõng
ñoäng
kinh,
lieàu >
2000 mg
coù theå
gaây töû
vong
Clomipram
ine
100-
250
+++ +++ +++ +++ +/- 0 OCD
Lieàu > 250 mg/d
taêng nguy cô ñoäng
kinh
Desiprami
ne
100-
300
+ + + ++ +/- +/-
Doxepin 100-
300
+++ +++ +++ ++ +/- 0
Imipramin
e
100-
300
+++ ++ +++ ++ +/- 0
Notriptylin
e
50-150 + + + ++ +/- 0 Noàng ñoä hiệu quả/
maùu: 50-150 ng/ml
Protriptyli 20-60 +++ +/- + ++ +/- ++
Hoaït
chaát
Lieà
u
ngöô
øi
lôùn
mg/
d
Taùc duïng phuï töông ñoái
Anti
choli
nerg
ic
An
th
aà
n
Haï
HA
tö
theá
RL
tìn
h
duï
c
Tie
âu
hoa
ù
Kích
ñoäng/
maát
nguû
Chuù thích
Citalopra
m
20-60 0 +/_ 0 +++ ++ ++/- - Lieàu thaáp hieäu
quaû ñ/v haàu heát
BN
- Ứùc cheá ñaùng keå
vaø bieán thieân
treân men P450 ôû
gan (ngoaïi tröø
Citalopram vaø
Escitalopram)
+++: rất cao
Escitalopr
am
10-20 0 ++/- 0 +++ ++ ++/-
Fluoxetin
e
(Prozac)
10-80 0 0 0 +++ ++ +++
Fluvoxam
ine
100-
300
0 + 0 +++ ++ ++/-
Paroxetin 20-60 ++/- ++/- 0 ++ ++ ++/-
ĐIỀU TRỊ
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp_SSRI
Hoaït
chaát
Lieàu Anti
choli
nergi
c
An
th
aà
n
Haï
HA
tö
the
á
RL
tình
duïc
Tieâ
u
hoa
ù
Kích
ñoäng
/
maát
nguû
Chuù thích
Mirtazapi
ne
15-45 0 ++ 0 0 +/- 0 An toaøn
TDP: taêng caân
Venlafaxi
ne
75-375 0 +
+/-
+/- ++ +++ + TDP nhö SSRI
An toaøn khi quaù liều
Maprotili
ne
150-225 + + + + +/- 0 Töû vong khi quaù lieàu
Nguy cô Đk với liều tối
đa
Tianeptin
e
37,5
ĐIỀU TRỊ
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp_khác
Hoaït
chaát
Lieàu
ngöôøi
lôùn/
ngaøy
Taùc duïng phuï Chuù thích
Lithium
carbonat
e
Cấp: 1200-
2400 mg
Duy trì: 900-
1200 mg
Buoàn noân, run tay,
thaát ñieàu
Ñoäc tính: noùi khoù,
luù laãn, RL tieâu hoaù
Chọn lựa chuaån
Nguy cô suy giaùp/ duy
trì
3th ñaàu thai: HC
Ebstein
Nồng ñộ an toaøn/maùu:
0.8-1.2mEq/l
Carbam
azepine
10-20 mg/kg Buoàn noân, choùng
maët, an thaàn, nhöùc
ñaàu, khoâ mieäng,
taùo boùn, hoäi chöùng
Stevens Johnson
Caûm öùng men gan
3th ñaàu thai: taät oáng
soáng cheû ñoâi
Valproic 15-40 mg/kg Buoàn noân,tieâu Hieäu quaû hôn lithium
ĐIỀU TRỊ
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp_Thuốc OĐKS
Hoaït chaát Lieàu
ngöôøi
lôùn/
ngaøy
Taùc duïng
phuï
Chuù thích
Gabapentin 900-3600
mg chia 3
laàn
Choùng maët, an
thaàn, maát ñieàu
hoaø, meät, taêng
caân khi lieàu cao
Khoâng hieäu quaû hôn giaû döôïc
trong höng caûm caáp tính khi duøng
ñôn lieäu phaùp; coù theå duøng nhö
thuoác theâm vaøo khi coù keøm lo aâu
hoaëc khoù nguû
Lamotrigine 100-400
mg chia 2
laàn
Taêng
lieàu/2
tuaàn
choùng maët, an
thaàn, nhöùc ñaàu,
run, buoàn noân,
noân, maát ñieàu
hoaø, phaùt ban
Ñieàu trò pha TC/RLLC
TDP: phaùt ban toaøn thaân naëng
(nguy cô neáu  lieàu nhanh/TE, phoái
hôïp vôùi thuoác öùc cheá P450
(valproic acid)
Oxcarbazepi
ne
1200-2400
mg chia 2
laàn
choùng maët, an
thaàn,khoù tieâu,
haï Na maùu
(2,5%)
Theá carbamazepine/höng caûm caáp
Nguy cô haï Na/maùu > carbamazepine
ĐIỀU TRỊ
3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp_Thuốc OĐKS
RL trầm cảm nặng RL lưỡng cực 1
• Không phải lành tính, tiến triển
mạn tính, tái phát
• Kéo dài 6-13 tháng (tự nhiên),
3 tháng (điều trị)
• Ngưng thuốc ≤3thtái phát
• Thời gian, số cơn tái phát 
Hầu hết cơn TC + HC, 40-50%
cơn 2/2 năm
10-20% chỉ HC  90% tái phát
Cơn HC kéo dài 3th (tự nhiên)
Thời gian giữa các cơn dần
≥5 đợt, thời gian ổ định 6-9th
Số cơn tb: 9 (2-30)
TIẾN TRIỂN
RL trầm cảm nặng RL lưỡng cực 1
1. Triệu chứng loạn thần
2. Thời gian cơn kéo dài
3. Quan hệ gia đình, xã hội
xấu
4. Tiền sử: RL tâm thần,
nghiện chất
5. Tuổi khởi phát sớm
6. Nhập viện
1. Tình trạng nghề nghiệp kém
2. Lệ thuộc rượu
3. Triệu chứng loạn thần
4. Yếu tố trầm cảm gđ xen kẽ
5. Giới nam
TIÊN LƯỢNG XẤU
Tác dụng phụ
• Tâm thần: có khả năng tạo cơn hưng cảm bn RLLC,
hoặc không có tiền sử RLLC
• Anticholinergic: Khô miệng, táo bón, nhìn không rõ, bí
tiểu, trầm trọng hơn bn bị lú lẫn và nói sảng
• An thần: hữu ích khi bn mất ngủ
• Hệ tk tự động: gây hạ HA tư thế: gây bệnh nhân té ngã,
chấn thương, vã mồ hôi, hồi hộp, có thể tăng HA
• Tim: kéo dai QT, quá liều có thể gây tăng nhịp tim hay
loạn nhịp
• Hệ tk: giựt cơ, run 2 tay
• Tình dục: có thể gây bất lực, một số thuốc tăng cương
dương
Cảm ơn sự theo dõi quý vị

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHSoM
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngBệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngDr NgocSâm
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌSoM
 
Tiếp cận đau khớp ngoại vi
Tiếp cận đau khớp ngoại viTiếp cận đau khớp ngoại vi
Tiếp cận đau khớp ngoại viKhương Nguyễn
 
PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINESoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCTIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCSoM
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương SốtVõ Tá Sơn
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)SoM
 
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠBệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠBão Tố
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGSoM
 
Tổng quan về đau thần kinh
Tổng quan về đau thần kinhTổng quan về đau thần kinh
Tổng quan về đau thần kinhNgô Định
 

Was ist angesagt? (20)

KỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNHKỸ NĂNG HỎI BỆNH
KỸ NĂNG HỎI BỆNH
 
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năngBệnh án khoa phục hồi chức năng
Bệnh án khoa phục hồi chức năng
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
Tiếp cận đau khớp ngoại vi
Tiếp cận đau khớp ngoại viTiếp cận đau khớp ngoại vi
Tiếp cận đau khớp ngoại vi
 
PHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINEPHÂN LOẠI MIGRAINE
PHÂN LOẠI MIGRAINE
 
Tâm phế mạn
Tâm phế mạnTâm phế mạn
Tâm phế mạn
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨCTIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
TIẾP CẬN BỆNH NHI RỐI LOẠN Ý THỨC
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy timNT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
 
Đại cương Sốt
Đại cương SốtĐại cương Sốt
Đại cương Sốt
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠBệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
Bệnh án yhct : ĐAU THẦN KINH TOẠ
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
Chẩn đoán và điều trị Stroke
Chẩn đoán và điều trị StrokeChẩn đoán và điều trị Stroke
Chẩn đoán và điều trị Stroke
 
Tổng quan về đau thần kinh
Tổng quan về đau thần kinhTổng quan về đau thần kinh
Tổng quan về đau thần kinh
 

Andere mochten auch

ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆU
ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆUĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆU
ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆUSoM
 
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦNTUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦNSoM
 
SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMER
SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMERSUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMER
SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMERSoM
 
Xác định tình trạng nghiện ma tuý thông tư bộ y tế
Xác định tình trạng nghiện ma tuý   thông tư bộ y tếXác định tình trạng nghiện ma tuý   thông tư bộ y tế
Xác định tình trạng nghiện ma tuý thông tư bộ y tếSoM
 
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCRỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCSoM
 
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EMVÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EMSoM
 
RỐI LOẠN LO ÂU
RỐI LOẠN LO ÂURỐI LOẠN LO ÂU
RỐI LOẠN LO ÂUSoM
 
TRẦM CẢM TÁI PHÁT
TRẦM CẢM TÁI PHÁTTRẦM CẢM TÁI PHÁT
TRẦM CẢM TÁI PHÁTSoM
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTPHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTPSoM
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬTPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬTSoM
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬTĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬTSoM
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHSoM
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMSoM
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCSoM
 

Andere mochten auch (14)

ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆU
ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆUĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆU
ĐẠI CƯƠNG TÂM LÝ TRỊ LIỆU VÀ CÁC TRƯỜNG PHÁI LỚN TÂM LÝ TRỊ LIỆU
 
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦNTUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
TUỔI GIÀ VÀ CÁC BỆNH LÝ TÂM THẦN
 
SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMER
SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMERSUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMER
SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ BỆNH ALZHEIMER
 
Xác định tình trạng nghiện ma tuý thông tư bộ y tế
Xác định tình trạng nghiện ma tuý   thông tư bộ y tếXác định tình trạng nghiện ma tuý   thông tư bộ y tế
Xác định tình trạng nghiện ma tuý thông tư bộ y tế
 
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰCRỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
RỐI LOẠN LƯỠNG CỰC
 
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EMVÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
VÀI LƯU Ý ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH Ở TRẺ EM
 
RỐI LOẠN LO ÂU
RỐI LOẠN LO ÂURỐI LOẠN LO ÂU
RỐI LOẠN LO ÂU
 
TRẦM CẢM TÁI PHÁT
TRẦM CẢM TÁI PHÁTTRẦM CẢM TÁI PHÁT
TRẦM CẢM TÁI PHÁT
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTPHƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC DCTP
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬTPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ TỰ KỶ VÀ CẬP NHẬT
 
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬTĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
ĐỘNG KINH VÀ CÁC CƠN CO GIẬT
 
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINHĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
 
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢMPHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ BỆNH TRẦM CẢM
 
HỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁCHỆ CẢM GIÁC
HỆ CẢM GIÁC
 

Ähnlich wie RỐI LOẠN KHÍ SẮC

Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...tcoco3199
 
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.pptdai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.pptDuyHinNguyn4
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmHA VO THI
 
Tìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý học
Tìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý họcTìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý học
Tìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý họcDịch vụ Làm Luận Văn 0936885877
 
TRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔITRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔISoM
 
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổiĐề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổiDịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
Rối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị Phú
Rối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị PhúRối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị Phú
Rối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị PhúThuanHoMD
 
RL lo au revised TT cơ bản 2019.ppt
RL lo au revised TT cơ bản 2019.pptRL lo au revised TT cơ bản 2019.ppt
RL lo au revised TT cơ bản 2019.pptNguynV934721
 
ĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.ppt
ĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.pptĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.ppt
ĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.pptbvyhctlapkhth
 
Covid 19 dr Luke.pptx
Covid 19 dr Luke.pptxCovid 19 dr Luke.pptx
Covid 19 dr Luke.pptxLongVirt
 
Chương 12: Hành vi bất thường
Chương 12: Hành vi bất thườngChương 12: Hành vi bất thường
Chương 12: Hành vi bất thườngHoaTrn66
 
Module 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban than
Module 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban thanModule 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban than
Module 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban thanhovanhiep
 
Tâm trạng thất thường, nguyên nhân do đâu.pdf
Tâm trạng thất thường, nguyên nhân do đâu.pdfTâm trạng thất thường, nguyên nhân do đâu.pdf
Tâm trạng thất thường, nguyên nhân do đâu.pdfBacsi Online
 
SLIDE thuyết trình về Stress.pptx
SLIDE thuyết trình về Stress.pptxSLIDE thuyết trình về Stress.pptx
SLIDE thuyết trình về Stress.pptxNguynThMNhi
 
Bệnh parkinson
Bệnh parkinsonBệnh parkinson
Bệnh parkinsonDr NgocSâm
 

Ähnlich wie RỐI LOẠN KHÍ SẮC (20)

Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...
Luận Văn Nghiên Cứu Đặc Điểm Lâm Sàng Và Điều Trị Rối Loạn Trầm Cảm Ở Bệnh Nh...
 
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.pptdai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
dai cuong tam than hoc moi BV tam than DN.ppt
 
Phân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảmPhân tích CLS trầm cảm
Phân tích CLS trầm cảm
 
Luận án: Điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ, 9đ
Luận án: Điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ, 9đLuận án: Điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ, 9đ
Luận án: Điều trị rối loạn trầm cảm ở bệnh nhân lupus ban đỏ, 9đ
 
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docxBài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
 
Tìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý học
Tìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý họcTìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý học
Tìm hiểu một số vấn đề lý luận về tự sát dưới góc độ tâm lý học
 
TRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔITRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔI
TRẦM CẢM Ở NGƯỜI CAO TUỔI
 
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổiĐặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
 
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổiĐề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
Đề tài: Mô tả đặc điểm lâm sàng của rối loạn trầm cảm khởi phát ở người cao tuổi
 
Rối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị Phú
Rối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị PhúRối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị Phú
Rối loạn lo âu - Ths Nguyễn Thị Phú
 
Depression
DepressionDepression
Depression
 
RL lo au revised TT cơ bản 2019.ppt
RL lo au revised TT cơ bản 2019.pptRL lo au revised TT cơ bản 2019.ppt
RL lo au revised TT cơ bản 2019.ppt
 
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docxBài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
Bài Tập Tình Huống Về Bệnh” Trầm Cảm Của Con Gái.docx
 
ĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.ppt
ĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.pptĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.ppt
ĐỀ CƯƠNG NHĨ CHÂM - MIMOSA.ppt
 
Covid 19 dr Luke.pptx
Covid 19 dr Luke.pptxCovid 19 dr Luke.pptx
Covid 19 dr Luke.pptx
 
Chương 12: Hành vi bất thường
Chương 12: Hành vi bất thườngChương 12: Hành vi bất thường
Chương 12: Hành vi bất thường
 
Module 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban than
Module 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban thanModule 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban than
Module 5 ki nang ung pho voi cang thang va quan li cam xuc ban than
 
Tâm trạng thất thường, nguyên nhân do đâu.pdf
Tâm trạng thất thường, nguyên nhân do đâu.pdfTâm trạng thất thường, nguyên nhân do đâu.pdf
Tâm trạng thất thường, nguyên nhân do đâu.pdf
 
SLIDE thuyết trình về Stress.pptx
SLIDE thuyết trình về Stress.pptxSLIDE thuyết trình về Stress.pptx
SLIDE thuyết trình về Stress.pptx
 
Bệnh parkinson
Bệnh parkinsonBệnh parkinson
Bệnh parkinson
 

Mehr von SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Mehr von SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Kürzlich hochgeladen

Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtHongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxuchihohohoho1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéHongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéHongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩHongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuHongBiThi1
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfHongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docHongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayHongBiThi1
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdfSGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
SGK Hội chứng chảy máu trong ổ bụng Y6.pdf
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư thực quản.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạNội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
Nội tiết - Tăng sản thượng thận BS.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nhaSGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
SGK Ung thư biểu mô tế bào gan Y6.pdf rất hay nha
 

RỐI LOẠN KHÍ SẮC

  • 1. RỐI LOẠN KHÍ SẮCRỐI LOẠN KHÍ SẮC
  • 2. ĐẠI CƯƠNG 1. KHÍ SẮC LÀ GÌ? 2. CẢM XÚC LÀ GÌ? KHÍ SẮC KHÁC CẢM XÚC KHÔNG? 3. RL KHÍ SẮC LÀ GÌ? 4. ANH CHỊ KỂ MỘT VÀI LOẠI RL KHÍ SẮC ĐÃ GẶP?
  • 3. + Cảm xúc chỉ là một biểu hiện nhất thời và ngắn ngủi của tình cảm như vui, buồn, giận dữ,… + Ngược lại khí sắc là tâm trạng, là tính khí biểu hiện một trạng thái tình cảm lâu dài, cường độ mạnh và bền vững hơn.
  • 4. Khí sắc con người được miêu tả như một trươngKhí sắc con người được miêu tả như một trương lực về tình cảm, chúng dao động từ mức khí sắclực về tình cảm, chúng dao động từ mức khí sắc cao như vui vẻ, hưng phấn, khích động cho tớicao như vui vẻ, hưng phấn, khích động cho tới mức thấp như trầm buồn, ủ rũ.mức thấp như trầm buồn, ủ rũ. Khí sắc là phản ứng cảm xúc biểu hiện trên 3Khí sắc là phản ứng cảm xúc biểu hiện trên 3 phương diện tuần tự sau:phương diện tuần tự sau: • Phản ứng thực tại sống theo hướng dễ chịu hoặcPhản ứng thực tại sống theo hướng dễ chịu hoặc khó chịukhó chịu • Kế đến ảnh hưởng đến cảm nhận, suy nghỉKế đến ảnh hưởng đến cảm nhận, suy nghỉ→→ hhành độngành động • Cuối cùng tác động lên năng lực của bộ máy cơCuối cùng tác động lên năng lực của bộ máy cơ thể.thể.
  • 5. Vậy RL khí sắc là gì? Rối loạn khí sắc thể hiện từ buồn bã quá mức gọi là trầm cảm hay vui sướng quá mức gọi là hưng cảm. Trầm cảm và hưng cảm là hai hội chứng của rối loạn khí sắc. Rối loạn khí sắc là trạng thái bệnh lý biểu hiện bằng rối loạn trầm cảm đơn thuần hoặc xen kẽ với những rối loạn hưng cảm hoặc rối loạn khí sắc chu kỳ ở cường độ cao trong thời gian dài hoặc có những rối loạn hành vi, tác phong rõ rệt, những hoạt động này làm người bệnh mất khả năng hoạt động, thích ứng với xã hội và xung quanh.
  • 6.  Trước công nguyên, Hippocrate đã mô tả chứng sầu uất (« melas kholé » melancholia) và hưng cảm(« mania »)  Năm 1899, Kraepelin mô tả lâm sàng loạn thần hưng trầm cảm  Thập niên 60, phân biệt giữa RL lưỡng cực & trầm cảm đơn cực  Thập niên 90, biệt định các thể lưỡng cực
  • 7. Khi các dao động khí sắc trở nên quá mức vàKhi các dao động khí sắc trở nên quá mức và duy trì lâu dài, đồng thời dẫn đến các rối loạnduy trì lâu dài, đồng thời dẫn đến các rối loạn hoạt động và phiền toái, đau khổhoạt động và phiền toái, đau khổ → c→ các rối loạnác rối loạn khí sắc như RL lưỡng cực, trầm cảmkhí sắc như RL lưỡng cực, trầm cảm
  • 9. BỆNH NGUYÊN Y U TẾ Ố SINH H CỌ Y U T GÂYẾ Ố STRESS NGO I LAIẠ GIAI ĐO NẠ TR M C MẦ Ả Ti n căn gia đìnhề Gi i tínhớ Marker sinh h cọ Marker phân tử Môi tr ngườ Ch n th ng s mấ ươ ớ S c cu c s ngự ố ộ ố B nh lý c thệ ơ ể Ki u hình geneể CÂN B NG N I MÔIẰ Ộ VÒNG H VI N – VÕ NÃOỆ Ề ĐI U TRỀ Ị S M T BÙỰ Ấ
  • 10. VÙNG D I Đ IƯỚ ỒVÙNG D I Đ IƯỚ Ồ TUYẾN YÊN TUYẾN YÊN TUYẾN THƯỢNG THẬN TUYẾN THƯỢNG THẬN STRESS CRF ACTH CORTISOL Sinh học 1. Thuyết về nội tiết
  • 11. S th c t nhự ứ ỉ S t p trungự ậ Năng l ngượ Lo âu Xung đ ngộ Kích thích S hài lòngự Có đ ng cộ ơ Kh năng x lýả ử S chú ýự S thèm ănự Tình d cụ Gây h nấ Khí s cắ Ch c năngứ nh n th cậ ứ Trí nhớ Ám nh,ả C ng chưỡ ế Sinh học 2. Thuyết về chất dẫn truyễn TK
  • 12. Anh chị kể các mã chẩn đoán liên quan đến rối loạn khí sắc thường gặp? ….
  • 13. Anh chị kể các mã chẩn đoán liên quan đến rối loạn khí sắc thường gặp? • F30: Giai đoạn hưng cảm • F31: RL lưỡng cực • F32: Giai đoạn trầm cảm • F33: RL trầm cảm tái diễn • F34: RL khí sắc dai dẵng • F38: Các RL khí sắc khác • F39: RL khí sắc không biệt định
  • 14. PHÂN LOẠI CÁC RL KHÍ SẮC DSM-IV RL khí sắcRL khí sắc RL lưỡng cựcRL lưỡng cực RL trầm cảm.RL trầm cảm. RLLC IRLLC I RLLC II RLLC khácRLLC II RLLC khác TC điển hình loạn khí sắc RLTC khácTC điển hình loạn khí sắc RLTC khác tái diễn đơn độctái diễn đơn độc
  • 15. LÂM SÀNG 1. Cơn trầm cảm
  • 16. Tiêu chuẩn chẩn đoán theo ICD-10 * Ba triệu chứng đặc trưng của trầm cảm* Ba triệu chứng đặc trưng của trầm cảm 1.1. Giảm khí sắc: bệnh nhân cảm thấy buồn vô cớ, chán nản,Giảm khí sắc: bệnh nhân cảm thấy buồn vô cớ, chán nản, ảm đạm, thất vọng, bơ vơ và bất hạnh, cảm thấy khôngảm đạm, thất vọng, bơ vơ và bất hạnh, cảm thấy không có lối thoát. Đôi khi nét mặt bất động, thờ ơ, vô cảm.có lối thoát. Đôi khi nét mặt bất động, thờ ơ, vô cảm. 2.2. Mất mọi quan tâm và thích thú: là triệu chứng hầu nhưMất mọi quan tâm và thích thú: là triệu chứng hầu như luôn xuất hiện. Bệnh nhân thường phàn nàn về cảm giácluôn xuất hiện. Bệnh nhân thường phàn nàn về cảm giác ít thích thú, ít vui vẻ trong các hoạt động sở thích cũ hayít thích thú, ít vui vẻ trong các hoạt động sở thích cũ hay trầm trọng hơn là sự mất nhiệt tình, không hài lòng vớitrầm trọng hơn là sự mất nhiệt tình, không hài lòng với mọi thứ. Thường xa lánh, tách rời xã hội, ngại giao tiếpmọi thứ. Thường xa lánh, tách rời xã hội, ngại giao tiếp với mọi người xung quanh.với mọi người xung quanh. 3.3. Giảm năng lượng dẫn đến tăng mệt mỏi và giảm hoạtGiảm năng lượng dẫn đến tăng mệt mỏi và giảm hoạt độngđộng
  • 17. * Bảy triệu chứng phổ biến của trầm cảm 1.Giảm sút sự tập trung và chú ý. 2.Giảm sút tính tự trọng và lòng tự tin. 3.Những ý tưởng bị tội, không xứng đáng. 4.Nhìn vào tương lai thấy ảm đạm, bi quan. 5.Ý tưởng và hành vi tự huỷ hoại hoặc tự sát. 6.Rối loạn giấc ngủ: ngủ nhiều hoặc ngủ ít, thức giấc lúc nửa đêm hoặc dậy sớm. 7.Ăn ít ngon miệng.
  • 18. * Các triệu chứng cơ thể (sinh học) của trầm cảm •Mất quan tâm ham thích những hoạt động thường ngày. •Thiếu các phản ứng cảm xúc với những sự kiện và môi trường xung quanh mà khi bình thường vẫn có những phản ứng cảm xúc. •Thức giấc sớm hơn ít nhất 2 giờ so với bình thường. •Trầm cảm nặng lên về buổi sáng. •Chậm chạp tâm lý vận động hoặc kích động, có thể sững sờ. •Giảm cảm giác ngon miệng. •Sút cân (thường ≥ 5% trọng lượng cơ thể so với tháng trước). •Giảm hoặc mất hưng phấn tình dục, rối loạn kinh nguyệt ở phụ nữ
  • 19. * Giai đoạn trầm cảm nhẹ F32.0 Khí sắc trầm, mất quan tâm, giảm thích thú, mệt mỏi nhiều khó tiếp tục công việc hằng ngày và hoạt động xã hội. Ít nhất phải có 2 trong số những triệu chứng chủ yếu cộng thêm 2 trong số những triệu chứng phổ biến khác ở trên để chẩn đoán xác định. Thời gian tối thiểu phải có khoảng 2 tuần
  • 20. * Giai đoạn trầm cảm vừa F32.1 Có ít nhất 2 trong 3 triệu chứng chủ yếu đặc trưng cho giai đoạn trầm cảm nhẹ, cộng thêm 3 hoặc 4 triệu chứng phổ biến khác. Thời gian tối thiểu là khoảng 2 tuần và có nhiều khó khăn trong hoạt động xã hội, nghề nghiệp hoặc công việc gia đình
  • 21. * Giai đoạn trầm cảm nặng không có triệu chứng rối loạn tâm thần F32.2 Buồn chán, chậm chạp nặng hoặc kích động; mất tự tin hoặc cảm thấy vô dụng hoặc thấy có tội lổi, nếu trầm trọng có hành vi tự sát. Triệu chứng cơ thể hầu như có mặt thường xuyên; có 3 triệu chứng điển hình của giai đoạn trầm cảm, cộng thêm ít nhất 4 triệu chứng phổ biến khác khác. Thời gian kéo dài ít nhất là 2 tuần, nếu có triệu chứng đặc biệt không cần đến 2 tuần; ít có khả năng hoạt động xã hội, nghề nghiệp và công việc gia đình.
  • 22. * Giai đoạn trầm cảm nặng có triệu chứng rối loạn tâm thần F32.3 Thỏa mãn tất cả các tiêu chuẩn rối loạn trầm cảm và có hoang tưởng, ảo giác phù hợp với khí sắc bệnh nhân hoặc sững sờ trầm cảm. Hoang tưởng gồm tự buộc tội, hèn kém hoặc có những tai họa sắp xãy ra; ảo giác gồm ảo thanh, ảo khứu, những lời phỉ báng bệnh nhân, mùi khó chịu và giảm hoặc mất vân động.
  • 23. TIÊU CHUẨN ĐẶC ĐIỂM A. ≥5 triệu chứng ≥2 tuần ≥1 triệu chứng (1) hoặc (2) 1. Khí sắc trầm cảm 2. Giảm sự quan tâm, hài lòng vui thích 3. Tăng cân/sụt cân đáng kể 4. Mất ngủ/ngủ nhiều 5. Kích động/chậm chạp 6. Mệt mỏi/mất sinh lực 7. Cảm giác vô dụng, tội lỗi 8. Giảm năng lực tập trung, suy nghĩ 9. Nghĩ về cái chết, ý tưởng tự sát B Không đáp ứng giai đoạn hỗn hợp C Làm suy giảm chức năng xã hội, nghề nghiệp đáng kể D Không do nghiện chất, BL thực thể E Thời gian ≥ 2 tháng sau tang thương, mất mát TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN (DSM-IV) 1. Rối loạn trầm cảm nặng
  • 24. LÂM SÀNG 1. Cơn hưng cảm
  • 25. * Hưng cảm nhẹ - F30.0. •Tăng khí sắc nhẹ và dai dẳng kéo dài nhiều ngày. •Tăng năng lượng và hoạt động cơ thể, tâm thần, thường có cảm giác thoải mái, có hiện tượng tăng tình dục và giảm nhu cầu ngủ, khả năng tập trung chú ý giảm. •Không làm gián đoạn công việc hoặc trở ngại giao tiếp xã hội. •Khả năng tập trung và sự chú ý giảm, do vậy làm giảm khả năng yên tâm khi làm việc hoặc thư giản, giải trí, nhưng điều này có thể không ngăn cản người bệnh có những quan tâm quá mức hay mạo hiểm hoàn toàn mới hay tiêu xài phung phí
  • 26. * Hưng cảm không có triệu chứng loạn thần - F30.1. - Khí sắc tăng cao không tương xứng với hoàn cảnh có thể từ vui vẻ vô tư đến kích động gần như không thể kiểm tra được. - Tăng năng lượng gây hoạt động thái quá: nói nhanh, giảm nhu cầu ngủ. Mất khả năng kiềm chế bản thân. Giảm khả năng tập trung chú ý. Đãng trí rõ rệt, tự cao quá mức, ý tưởng khuếch đại hoặc quá lạc quan nên có hành động không thực tế: tiêu tiền quá mức, đam mê si tình, đùa tếu, công kích, can thiệp vào công việc của người khác. Rối loạn tri giác có thể xảy ra - Phải kéo dài ít nhất một tuần. - Làm gián đoạn đến công việc hàng ngày.
  • 27. * Hưng cảm có triệu chứng loạn thần - F30.2. -Hoang tưởng tự cao -Cáu kỉnh, ngờ vực, trở thành hoang tưởng bị hại. - Tư duy phi tán. - Kích động lố lăng, hung bạo và sao nhãng ăn uống, vệ sinh cá nhân. - Đáp ứng tốt với thuốc an thần kinh, trở lại mức độ tương đối bình thường nhưng vẫn còn hoang tưởng hoặc ảo giác.
  • 28. Tiêu chuẩn lâm sàng giai đoạn hưng cảm DSMTiêu chuẩn lâm sàng giai đoạn hưng cảm DSM A. Khí sắc hưng phấn bất thường (hoặc dễ nổi nóng) và kéo dài trong ít nhất 1 tuần B. Kèm theo ít nhất 3 hoặc 4 (nếu là khí sắc dễ nổi nóng) dấu hiệu sau : 1. Ý tưởng tự cao, tự đại 2. Giảm nhu cầu ngủ (TD: chỉ cần ngủ 3 g / ngày) 3. Tăng nhu cầu giao tiếp, nói nhiều 4. Gia tăng tốc độ tư duy 5. Khó chú ý lâu, bay nhẩy chủ đề liên tục 6. Tăng hoạt động (xã hội, học tập, làm ăn, tình dục…) 7. Thích những hoạt động gây hứng thú nhưng nguy cơ cao về sức khỏe, tiền bạc (mua sắm không kiểm soát, đầu tư làm ăn không hợp lý, sinh hoạt tình dục bất chấp hậu quả…) C. Các rối loạn trên dẩn tới sự rối loạn sinh hoạt, nghề nghiệp, quan hệ hoặc dẩn tới việc phải nhập viện Americain Psychiatric Association (APA) Diagnostic and Statistical Manual of Mental Disorders (DSM-IV)
  • 29. RL lưỡng cực F31 • Có đặc điểm là những cơn hay giai đoạn bệnh lần lượt thay thế nhau theo chu kỳ dưới hình thức cơn hưng cảm hay trầm cảm. • Giữa các cơn tình trạng khí sắc trở lại bình thường. • Bệnh nhân không có tính chất tiến triển đưa đến sa sút tâm thần hoặc biến đổi nhân cách như bệnh tâm thần phân liệt hoặc bệnh thực thể của não bộ • Các giai đoạn có thể xảy ra rất ngắn kế tiếp nhau và 3 đợt có thể cách xa nhau. Giữa các đợt bệnh nhân thường ổn định. • Giai đoạn hưng cảm bắt đầu đột ngột, kéo dài từ 2 tuần đến 4,5 tháng trung bình 4 tháng. Trầm cảm kéo dài lâu hơn 6 tháng (hiếm hơn 1 năm).
  • 30. • RL Lưỡng cực, hiện tại giai đoạn hưng cảm nhẹ F31.0 • RL lưỡng cực, hiện giai đoạn hưng cảm không có triệu chứng loạn thần F31.1 • RL lưỡng cực, hiện giai đoạn hưng cảm có triệu chứng loạn thần F31.2 • RL lưỡng cực, hiện giai đoạn trầm cảm nhẹ hoặc vừa F31.3 • RL lưỡng cực, hiện giai đoạn trầm cảm nặng không có triệu chứng loạn thần F31.4 • RL lưỡng cực, hiện giai đoạn trầm cảm nặng có triệu chứng loạn thần F31.5 • RL lưỡng cực, hiện giai đoạn hỗn hợp F31.6
  • 31. Type IType I: cơn hưng cảm: cơn hưng cảm ± c± cơn trầm cảmơn trầm cảm Type IIType II: cơn trầm cảm + hưng cảm nhẹ: cơn trầm cảm + hưng cảm nhẹ
  • 32. Chu kỳ nhanhChu kỳ nhanh Trong 1 năm cóTrong 1 năm có ít nhấtít nhất 4 giai đoạn RL khí4 giai đoạn RL khí sắcsắc (hoặc hưng hoặc trầm hoặc hỗn hợp)(hoặc hưng hoặc trầm hoặc hỗn hợp) Thường thấy ở nữ, có khuynh hướng mãn tính,Thường thấy ở nữ, có khuynh hướng mãn tính, nguy cơ cao chuyển thành chu kỳ nhanh khi sửnguy cơ cao chuyển thành chu kỳ nhanh khi sử dụng thuốc chống trầm cảmdụng thuốc chống trầm cảm
  • 33. Trạng thái hỗn hợpTrạng thái hỗn hợp Xuất hiện trong cùng 1 GĐ vừa hưng vừa trầm: trầmXuất hiện trong cùng 1 GĐ vừa hưng vừa trầm: trầm cảm với kích động và lo âu, hưng cảm với ức chế vậncảm với kích động và lo âu, hưng cảm với ức chế vận động. Vẫn có nguy cơ tự tửđộng. Vẫn có nguy cơ tự tử Khuynh hướngKhuynh hướng θθ nhnhưư hhưưng cng cảảm, cm, cẩẩn thn thậận vn vớới thui thuốốcc chchốống trng trầầm cm cảảm. Có chm. Có chỉỉ ddịịnh chnh choánoángg đđiiệệnn
  • 34. *Trầm cảm tái diễn F33 Rối loạn đặc trưng bởi lập đi lập lại những giai đoạn trầm cảm đã được biệt định
  • 35. *Các rối loạn khí sắc dai dẳng F34 Bao gồm các khí sắc dai dẳng và thường dao động, trong đó các giai đoạn riêng ít khi nào nặng đến mức xem như là các giai đoạn hưng cảm F31 hoặc trầm cảm F32. Bởi vì chúng kéo dài liên tục đôi khí kéo dài phần lớn cuộc đời thành niên của đối tượng, cho nên chúng gây ra đau buồn chủ quan và rối loạn chức năng hoạt động đáng kể Các trạng thái rối loạn cảm xúc dai dẳng xếp ở đây đúng ra là rối loạn nhân cách vì những nghiên cứu về gia đình cho thấy có liên quan về di truyền với những người có rối loạn cảm xúc năng
  • 36. Các bệnh lý phối hợp với RL lưỡng cực:Các bệnh lý phối hợp với RL lưỡng cực: Nghiện chất, RL ăn uống, tiểu đường, timNghiện chất, RL ăn uống, tiểu đường, tim mạch, RL hoảng loạn, dư cânmạch, RL hoảng loạn, dư cân
  • 37. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 1. Nguyên do thực thể: Thuốc: cai thuốc thường gây trầm cảm: propranolol, Steroids, thuốc ngừa thai, các chất gây nghiện Nhiễm trùng Ung bướu Rối loạn hệ thần kinh trung ương 1. Nguyên nhân tâm thần:
  • 38. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT 1. Nguyên do tâm thần Sa sút: Tâm thần phân liệt Cảm xúc phân liệt Rối loạn lưỡng cực Tang tóc Rối loạn nhân cách Lệ thuộc rượu Lo âu
  • 39. ĐIỀU TRỊ 1. Mục tiêu điều trị
  • 40. ĐIỀU TRỊ 2. Chỉ định nhập viện
  • 41. ĐIỀU TRỊ 3. Hướng điều trị
  • 42. ĐIỀU TRỊ 3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp
  • 43. ĐIỀU TRỊ 3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp_TCAs Hoaït chaát Lieàu mg/d Taùc duïng phuï töông ñoái Anti chol iner gic An th aà n Haï HA tö theá RL tình duïc Tieâ u hoa ù Kích ñoäng / maát nguû Chuù thích Amitriptyli ne 100- 300 +++ +++ +++ ++ +/- 0 Ñau maõn tính Maát nguû Giaûm daãn truyeàn tim, haï thaáp ngöôõng ñoäng kinh, lieàu > 2000 mg coù theå gaây töû vong Clomipram ine 100- 250 +++ +++ +++ +++ +/- 0 OCD Lieàu > 250 mg/d taêng nguy cô ñoäng kinh Desiprami ne 100- 300 + + + ++ +/- +/- Doxepin 100- 300 +++ +++ +++ ++ +/- 0 Imipramin e 100- 300 +++ ++ +++ ++ +/- 0 Notriptylin e 50-150 + + + ++ +/- 0 Noàng ñoä hiệu quả/ maùu: 50-150 ng/ml Protriptyli 20-60 +++ +/- + ++ +/- ++
  • 44. Hoaït chaát Lieà u ngöô øi lôùn mg/ d Taùc duïng phuï töông ñoái Anti choli nerg ic An th aà n Haï HA tö theá RL tìn h duï c Tie âu hoa ù Kích ñoäng/ maát nguû Chuù thích Citalopra m 20-60 0 +/_ 0 +++ ++ ++/- - Lieàu thaáp hieäu quaû ñ/v haàu heát BN - Ứùc cheá ñaùng keå vaø bieán thieân treân men P450 ôû gan (ngoaïi tröø Citalopram vaø Escitalopram) +++: rất cao Escitalopr am 10-20 0 ++/- 0 +++ ++ ++/- Fluoxetin e (Prozac) 10-80 0 0 0 +++ ++ +++ Fluvoxam ine 100- 300 0 + 0 +++ ++ ++/- Paroxetin 20-60 ++/- ++/- 0 ++ ++ ++/- ĐIỀU TRỊ 3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp_SSRI
  • 45. Hoaït chaát Lieàu Anti choli nergi c An th aà n Haï HA tö the á RL tình duïc Tieâ u hoa ù Kích ñoäng / maát nguû Chuù thích Mirtazapi ne 15-45 0 ++ 0 0 +/- 0 An toaøn TDP: taêng caân Venlafaxi ne 75-375 0 + +/- +/- ++ +++ + TDP nhö SSRI An toaøn khi quaù liều Maprotili ne 150-225 + + + + +/- 0 Töû vong khi quaù lieàu Nguy cô Đk với liều tối đa Tianeptin e 37,5 ĐIỀU TRỊ 3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp_khác
  • 46. Hoaït chaát Lieàu ngöôøi lôùn/ ngaøy Taùc duïng phuï Chuù thích Lithium carbonat e Cấp: 1200- 2400 mg Duy trì: 900- 1200 mg Buoàn noân, run tay, thaát ñieàu Ñoäc tính: noùi khoù, luù laãn, RL tieâu hoaù Chọn lựa chuaån Nguy cô suy giaùp/ duy trì 3th ñaàu thai: HC Ebstein Nồng ñộ an toaøn/maùu: 0.8-1.2mEq/l Carbam azepine 10-20 mg/kg Buoàn noân, choùng maët, an thaàn, nhöùc ñaàu, khoâ mieäng, taùo boùn, hoäi chöùng Stevens Johnson Caûm öùng men gan 3th ñaàu thai: taät oáng soáng cheû ñoâi Valproic 15-40 mg/kg Buoàn noân,tieâu Hieäu quaû hôn lithium ĐIỀU TRỊ 3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp_Thuốc OĐKS
  • 47. Hoaït chaát Lieàu ngöôøi lôùn/ ngaøy Taùc duïng phuï Chuù thích Gabapentin 900-3600 mg chia 3 laàn Choùng maët, an thaàn, maát ñieàu hoaø, meät, taêng caân khi lieàu cao Khoâng hieäu quaû hôn giaû döôïc trong höng caûm caáp tính khi duøng ñôn lieäu phaùp; coù theå duøng nhö thuoác theâm vaøo khi coù keøm lo aâu hoaëc khoù nguû Lamotrigine 100-400 mg chia 2 laàn Taêng lieàu/2 tuaàn choùng maët, an thaàn, nhöùc ñaàu, run, buoàn noân, noân, maát ñieàu hoaø, phaùt ban Ñieàu trò pha TC/RLLC TDP: phaùt ban toaøn thaân naëng (nguy cô neáu  lieàu nhanh/TE, phoái hôïp vôùi thuoác öùc cheá P450 (valproic acid) Oxcarbazepi ne 1200-2400 mg chia 2 laàn choùng maët, an thaàn,khoù tieâu, haï Na maùu (2,5%) Theá carbamazepine/höng caûm caáp Nguy cô haï Na/maùu > carbamazepine ĐIỀU TRỊ 3. Hướng điều trị _ Hóa liệu pháp_Thuốc OĐKS
  • 48. RL trầm cảm nặng RL lưỡng cực 1 • Không phải lành tính, tiến triển mạn tính, tái phát • Kéo dài 6-13 tháng (tự nhiên), 3 tháng (điều trị) • Ngưng thuốc ≤3thtái phát • Thời gian, số cơn tái phát  Hầu hết cơn TC + HC, 40-50% cơn 2/2 năm 10-20% chỉ HC  90% tái phát Cơn HC kéo dài 3th (tự nhiên) Thời gian giữa các cơn dần ≥5 đợt, thời gian ổ định 6-9th Số cơn tb: 9 (2-30) TIẾN TRIỂN
  • 49. RL trầm cảm nặng RL lưỡng cực 1 1. Triệu chứng loạn thần 2. Thời gian cơn kéo dài 3. Quan hệ gia đình, xã hội xấu 4. Tiền sử: RL tâm thần, nghiện chất 5. Tuổi khởi phát sớm 6. Nhập viện 1. Tình trạng nghề nghiệp kém 2. Lệ thuộc rượu 3. Triệu chứng loạn thần 4. Yếu tố trầm cảm gđ xen kẽ 5. Giới nam TIÊN LƯỢNG XẤU
  • 50. Tác dụng phụ • Tâm thần: có khả năng tạo cơn hưng cảm bn RLLC, hoặc không có tiền sử RLLC • Anticholinergic: Khô miệng, táo bón, nhìn không rõ, bí tiểu, trầm trọng hơn bn bị lú lẫn và nói sảng • An thần: hữu ích khi bn mất ngủ • Hệ tk tự động: gây hạ HA tư thế: gây bệnh nhân té ngã, chấn thương, vã mồ hôi, hồi hộp, có thể tăng HA • Tim: kéo dai QT, quá liều có thể gây tăng nhịp tim hay loạn nhịp • Hệ tk: giựt cơ, run 2 tay • Tình dục: có thể gây bất lực, một số thuốc tăng cương dương
  • 51. Cảm ơn sự theo dõi quý vị

Hinweis der Redaktion

  1. Hiện nay có 2 hệ thống phân loại chẩn đoán bệnh trong tâm thần. Tại VN sử dụng phân loại quốc tế ICD 10. Lợi trong công tác điều trị, tuy nhiên so với DSM không hợp lý bằng theo cơ chế bệnh sinh.
  2. Nguyên tắc chỉ đạo chẩn đoan: kéo dài ít nhất nhiều ngày, biểu hiện mức độ dai dẳng hơn so với khí sắc chu kỳ F34 và có trở ngại đáng kể đối với công việc hoat động xã hội.
  3. Kéo dài ít nhất 1 tuần Đủ nặng làm gián đoạn nhiều hay ít công việc hoạt động xã hội Không có triệu chứng loạn thần