5. Cơ chế của PAV+?
Phương trình chuyển động=
Pmus + Paw = (Flow x R) + (Volume x E)
PAV+ đo được nhu cầu
của bệnh nhân bằng
theo dõi dòng và thể
tích mỗi 5 milli giây và
đo độ giãn nở phổi và
sức cản đường thời mỗi
4 đến 10 nhịp thở
8. Synchrony Club | 18 January 2019 221
Chỉ
Trigger
Chỉ Trigger
Nỗ lực chủ động
b
c
Nỗ lực chủ động
cb
Thểtích
phổi
DòngÁplực
Thời
gian
Thời
gian
Thời
gian
b
c
9. Áp lực
máy thở
Nỗ lực bệnh nhân
VC
PCV/PS
Sinh lý hơn
PAV+
Proportional assist Ventialtion and Neurally Adjusted Ventilator Assist
Robert Kacmarek PhD Resp Care Feb. 2011 Vol. 56 No. 2
30. Loại Nhà SX; Máy thở Tên
Dual control within a breath VIASYS Healthcare; Bird 8400Sti and
Tbird
VIASYS Healthcare; Bear 1000
Volume-assured pressure support
Pressure augmentation
Dual control breath to breath:
Pressure-limited flow-cycled
ventilation
Siemens; servo 300
Cardiopulmonary corporation; Venturi
Volume support
Variable pressure support
Dual control breath to breath:
Pressure-limited time-cycled
ventilation
Siemens; servo 300
Hamilton; Galileo
Drager; Evita 4
Cardiopulmonary corporation; Venturi
BP840; BP980
Pressure-regulated volume control
Adaptive pressure ventilation
Autoflow
Variable pressure control
Volume Control Plus
Dual control breath to breath:
SIMV
Hamilton; Galileo Adaptive support ventilation
31.
32.
33. Conditions Mức thay đổi tối đa áp lực đẩy vào
PBW≥25kg 15 ≤ PBW<
25kg
PBW<15kg
Lessthan five
breaths after: VC+
startup or change
intidal volume
± 10.0
cmH2O
± 6.0
cmH2O
± 3.0
cmH2O
Five breaths or
more after VC+
startup
± 3.0
cmH2O
± 3.0
cmH2O
± 3.0
cmH2O
44. 1 2 3 4 5 6
30
giây
Paw
cmH2O
A B
C
PPEAK
(Áp lực đỉnh)
Đường gốc
Áp lực trung bình đường khí MAP
-10
TI (Thở vào)
TE (Thở ra)
45. Máy thở
Cơ hoành
Ppeak
Pres
RET tube
Rairways
Pres
Pplat
Dạng sóng Pressure/time với dòng hình vuông
Thời gian
Áplực
Sóng pressure-time phản ánh áp lực tác động
lên đường thở trong chu kỳ.
Bắt đầu chu kỳ thở, máy tạo ra Pres
để thắng kháng lực đường thở.
Không có thể tích đến bệnh nhân trong pha này.
Sau khi đạt được áp lực đỉnh Ppeak.
Dòng bằng 0, áp lực giảm 1 khoảng bằng
Pres để đạt đến áp lực cao nguyên
Pplat. Áp lực quay lại dòng nền trong kỳ thở ra
Pres
46. Dạng sóng pressure-time bình thường
Với áp lực đỉnh ( Ppeak) ;
Áp lực cao nguyên(Pplat )and
Áp lực kháng trở đường thở (Pres)
Thời gian
Áplực
Ppeak
Pres
Pplat
Pres
Paw = Dòng x Kháng trở + Vt /Comp + PEEP.
time
flow
‘Dòng vuông
Bình thường:
Ppeak < 40 cm H2O
Pplat < 30 cm H2O
Pres < 10 cm H2O
47. Dạng sóng Pressure/Time bất thường
Thời gian
Áplực
Ppeak
Pres
Pplat
Pres
Tăng áp lực đỉnh đường thở có thể gây ra bởi tăng
kháng trở đường thở
Trong khi áp lực cao nguyên bình thường
Vd: Tắc ống NKQ
time
flow
‘Dòng vuông
Normal
Paw = Dòng x Kháng trở + Vt /Comp + PEEP.
48. Dạng sóng Pressure/Time bất thường
Thời gian
Áplực
Ppeak
Pres
Pplat
Pres
Gia tăng tốc độ dòng gây nên tăng kháng trở
đường thở, cuối cùng gây ra tăng áp lực đỉnh
Thời gian thở vào bị rút ngắn
Vd: Dòng cao
time
flow
Dòng vuông
BT
Dòng thấp
Paw = Dòng x Kháng trở + Vt /Comp + PEEP.
49. Dạng sóng pressure/time bất thường
Thời gian
Áplực
Ppeak
Pres
Pplat
Pres
Áp lực đỉnh đường thở tăng cao do giảm
Compliance của phổi
Kháng trở đường thở cũng đóng góp
trong bối cảnh này.
Vd: ARDS
Normal
time
flow
Dòng vuông
Paw = Dòng x Kháng trở + Vt /Comp + PEEP.
50. Tăng Raw:
(Vd: Hen PQ)
Bình thường
Dòng cao
(Thời gian thở
vào ngắn đi)
CL thấp
Vd: ARDS
PIP
Normal
Pplat
PIP
High
PIP
PplatNormal
Pplat
Pplat
PIP
Áplực
Thời gian
51. 1 2 3 4 5 6
30
Sec
Paw
cmH2O
-10
Bệnh nhân khởi động
Có trigger
Máy khởi động
Không có trigger