SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 2
Downloaden Sie, um offline zu lesen
NG
T
1-37
NG T
Đ nh nghĩa:
• Tri u ch ng c a s m t ý th c đ t ng t thoáng qua do gi m tư i máu não hoàn toàn
• N u c n đ n CPR và chuy n nh p, sau đó đ t t mà không ng t (tiên lư ng khác nhau)
Nguyên nhân (NEJM 2002;347:878; JACC 2006;47:473; Eur Heart J 2009;30:2631)
• Th n kinh tim(còn g i là th n kinh ph v , 20% NEJM 2005.352:1004): c trương l c giao c m
S th t trái tăng co bóp S kích thích th th cơ h c trong th t trái làm c trương l c ph v
(ph n x Bezold-Jarisch tăng đ ng) S T nh p tim ( c ch tim) và/ho c T HA (tr y m ch)
Ho, nu t, đ i ti n và ti u ti n S c trương l c ph v , do đó có th là y u t thúc đ y
R i lo n liên quan: tăng nh y c m xoang c nh
• H huy t áp tư th (10%)
Gi m th tích tu n hoàn, l i ti u, gi m đáp ng cơ tim
Thu c giãn m ch (đ c bi t n u không dùng thu c tăng co)
B nh TK t đ ng (1  HC Parkinson, Shy-Drager, ch ng m t trí nh Lewy, HC nh p nhanh
tư th đ ng ; 2  đái tháo đư ng, nghi n rư u, amyloidosis, suy th n) (NEJM 2008;358:615)
• Tim m ch
R i lo n nh p tim (15%)
Lo n nh p ch m: b nh nút xoang, block nhĩ th t cao đ , thu c gi m nh p tim, s c máy t o
nh p vĩnh vi n
Lo n nh p nhanh:nh p nhanh th t,NN trên th t(hi m khi ng t tr b nh tim th c th ho c WPW)
Cơ h c (5%)
N i tâm m c: h p van ĐMC, h p 2 lá, h p van ĐM ph i, huy t kh i van nhân t o, u niêm
Cơ tim: RLCN bơm trong NMCT và t c ngh n đư ng ra trong BCTPĐ (thư ng là NN th t)
Màng ngoài tim: chèn ép
M ch máu: t c m ch ph i, tăng áp ph i, bóc tách ĐMC,v phình ĐMC b ng,HC tr m dư i đòn
• Th n kinh (10%): co gi t (không ng t), cơn thi u máu thoáng qua/ tai bi n m ch máu não, thi u
năng ĐM đ t s ng n n, bóc tách đ ng m ch não, đau n a đ u, ch ng ng rũ.
• Không có nguyên nhân g p kho ng 40%
• Nguyên nhân m t ý th c (không ng t): H đư ng huy t, thi u oxy, thi u máu, ng n g c tâm th n
Đánh giá: (nguyên nhân không th xác đ nh kho ng 40% các trư ng h p)
• B nh s và khám lâm sàng bao g m các d u hi u s ng tư th đ ng có hi u qu cao và ti t ki m
• B nh s : (đ i v i b nh nhân và nhân ch ng n u có s n)
Ho t đ ng và tư th trư c khi s vi c di n ra
Y u t làm d : g ng s c (h p ĐMC, BCT phì đ i, tăng áp ph i), thay đ i v trí (h HA tư th )
Y u t gây stress như nhìn th y máu, đau, bu n nôn, m t m i, đ ng lâu, môi trư ng nóng,
bu n nôn và/ho c nôn, ho/ti u ti n/đ i ti n/nu t (y u t th n kinh tim), quay đ u hay c o râu
(tăng áp xoang c nh), v n đ ng cánh tay (h i ch ng tr m dư i đòn)
Ti n tri u (toát m hôi, bu n nôn, nhìn m ): tim ~ 5s, ph v ~5s
Tri u ch ng kèm theo: đau ng c, h i h p, tri u ch ng th n kinh, tri u ch ng sau cơn ng t, đ i
ti u ti n không t ch (co gi t 10s có th x y ra v i thi u máu não thoáng qua)
• Ti n s b nh lý: ng t, có b nh tim ho c th n kinh trư c đây, không b nh tim m ch trong ti n
s : 5% tim, 25% ph v ; có b nh tim m ch: 20% tim, 10% ph v (NEJM 2002;347:878)
• Thu c:
Thu c giãn m ch: ch n a, nitrates, ƯCMC/ƯCTT, ch n Ca, hydralazine, phenothiazines,
ch ng tr m c m
L i ti u, thu c gi m nh p tim (ch n , ch n Ca)
Lo n nh p tim ho c QT kéo dài: thu c ch ng lo n nh p nhóm IA, IC ho c III,...(xem bài ĐTĐ)
Thu c hư ng tâm th n: thu c ch ng lo n th n,ch ng tr m c m 3 vòng, barbiturates, rư u
• Ti n s gia đình: b nh cơ tim, đ t t do tim
• Khám th c th
D u hi u s ng tư th đ ng ( (+) n u khi không ho t đ ng, k t qu tư th đ ng: HATT T
 20mmHg, HATTr T  10mmHg, ho c nh p tim c10-20 l n/phút), đo HA c 2 tay
Tim: Suy tim (cáp l c TMC, m m tim l ch, T3), ti ng th i, phì đ i th t trái (T4, th t trái
l n), tăng áp ph i (th t ph i l n, T2 m nh)
Khám m ch máu: m ch không đ i x ng, ti ng th i đ ng m ch c nh, xoa xoang c nh Khám
Khám th n kinh: phát hi n tiêu đi m, b ng ch ng c n lư i, tìm máu n trong phân
• ĐTĐ (b t thư ng trong 50%, xác đ nh chính xác nguyên nhân gây ng t trong 10%)
Nh p ch m xoang, ngưng xoang, block nhĩ th t, block nhánh, nh p nhanh th t, NN trên th t
Thi u máu thay đ i (m i ho c cũ); phì đ i nhĩ ho c th t
D u hi u c a r i lo n nh p: ngo i tâm thu, c QT, ti n kích thích (WPW), HC Brugada, HC
sóng  (lo n s n th t ph i)
Các xét nghi m ch n đoán khác (cân nh c ch đ nh d a trên b nh s , khám và ĐTĐ)
• Theo dõi trên ĐTĐ di đ ng: n u nghi ng ng t do r i lo n nh p
Máy Holter (đo ĐTĐ liên t c 24-48h): r t hi u qu n u bi n c hay x y ra
RL nh p+tri u ch ng;k tri u ch ng nhưng có lo n nh p, có tri u ch ng nhưng k lo n nh p
Máy ghi l i bi n c (đư c kích ho t b i b nh nhân đ ghi l i đo n RL nh p): hi u qu đ i v i nh ng
bi n c k thư ng xuyên, nhưng k ch c n u k có ti n tri u, lơi ích 20-50% sau 30-60 ngày theo dõi
Máy ghi ĐTĐ (liên t c ghi l i các sóng và có th t kích ho t khi có bi n c ): hi u qu cho
nh ng bi n c xu t hi n k thư ng xuyên mà k có ti n tri u (Mayo Clin Proc 2008;83:1280)
Máy ghi ĐTĐ c y dư i da (có th ghi l i trong 3 năm): hi u qu cho nh ng bi n c r t
không thư ng xuyên, hi u qu 90% sau 1 năm (AJC 2003;92:1231)
• SÂ: lo i tr b nh tim th c th (BCT [BCT phì đ i  lo n s n th t ph i], b nh van tim [h p
ch , h p 2 lá, sa van 2 lá], u niêm, amyloidosis, tăng áp ph i, +/- d d ng m ch vành)
• Nghi m pháp g ng s c (NPGS): ng t khi g ng s c; lo i tr thi u máu hay lo n nh p do
chatecholamin gây ra
• Thông tim: cân nh c n u các XN không xâm nh p cho th y có thi u máu
• Đi n sinh lý tim (ĐSL)
Cân nh c n u phát hi n lo n nh p, b nh tim th c th , ho c BMV (v i EF th p), 50% b t thư ng
(nh p nhanh th t ph n ng, b t thư ng d n truy n) n u b nh tim, nhưng ý nghĩa k rõ, 3–20%
b t thư ng n u ĐTĐ b t thư ng; 1% b t thư ng n u tim bt và ĐTĐ bt (Annals 1997;127:76)
• Nghi m pháp bàn nghiêng(NPBN) (ng t do ph v ): lo i tr các nguyên nhân khác đ u tiên
 trong 50% v i ng t không rõ nguyên nhân tái phát; Se 26–80%, Sp 90%; tái phát 80%
• MRI tim: hi u qu v i lo n s n th t ph i n u ĐTĐ g i ý, siêu âm tim (r i lo n ch c năng th t
ph i), ho c ti n s gia đình đ t t do tim
• XN th n kinh (ch p m ch máu não, CT, MRI, đi n não đ ): n u ti n s và LS g i ý; giá tr th p
N
G
T
1-38
Ng t
Can thi p
B nh s , khám th c th (g m c tư th đ ng), ĐTĐ 12 chuy n đ o
? Th n
kinh tim
? Th n kinh
? lo n nh p
H huy t áp
tư th đ ng
Lo n nh p
Âm tính
Khám th n
kinh b t thư ng
Ti n tri u
Ch n đoán G i ý
SÂ tim ± NPGS
(± CTA lo i tr
t c m ch ph i
ho c bóc tách
ĐMC)
Tư th đ ng
Nh p b t
thư ng
trên ĐTĐ
? NPBN n u
tái phát
Đi n não, ch p
m ch, CT/MRI Đi n sinh lý tim
B nh tim th c
th / thi u máu
ĐTĐ n u
tái phát
B nh van tim, chèn
ép tim, t c m ch
ph i, tăng áp ph i
Bình thư ng
B t thư ng
v tim ho c
trên
ĐTĐ,khi
g ng s c
ho c không
có ti n tri u
+
(S a đ i t JACC 2006;47:473)
Đ c đi m nguy cơ cao
• Tu i 60, ti n s BMV, BCT, b nh van tim, b nh tim b m sinh, r i lo n nh p
• Ng t do tim (k có ti n tri u, g ng s c, ch n thương)
• Ng t tái phát
• Khám tim b t thư ng ho c ĐTĐ b t thư ng
Đi u tr
• Ng t do RL nh p, tim, th n kinh: đi u tr b nh n n
• Ng t do TK ph v : ? midodrine, fludrocortisone, disopyramide, SSRI
? 450ml nư c trư c tình hu ng nguy cơ cao (Circ 2003;108:2660)
Hi u qu chưa đư c ch ng minh v i ch n  (Circ 2006;113:1164) hay máy t o
nh p vĩnh vi n (JAMA 2003;289:2224)
• Ng t do tư th : b i ph th tích (u ng 500ml nư c m i sáng); n u kéo dài S đ ng d y t t , t t
bó, midodrine, fludrocortisone, ch đ ăn giàu Na
Tiên lư ng (Ann Emerg Med 1997;29:459; NEJM 2002;347:878)
• 22% tái phát n u ng t chưa rõ nguyên nhân, các nguyên nhân khác 3% tái phát
• Ng t do tim: t l t vong c 2 l n, 20–40% đ t t sau 1 năm, th i gian s ng TB 6 năm
• Ng t k gi i thích đư c: t l t vong c1.3 l n, nhưng ng t k do tim ho c chưa rõ nguyên nhân v i
ĐTĐ bình thư ng, k có ti n s nh p nhanh th t, k suy tim, tu i  45 S t l tái phát th p và
t l đ t t sau 1 năm 5%
• Ng t do ph v : k gia tăng nguy cơ cao t vong, NMCT, hay đ t qu
• Quy đ nh v đi u khi n xe và yêu c u ngh nghi p. Cân nh c cho b nh nhân tham gia vào các
ho t đ ng g ng s c/th thao, v n hành máy móc, ngh nghi p nguy cơ cao (như phi công).
LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:37 PM Page 38 Aptara Inc
Sơ đ 1-6 Ti p c n ng t

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
SoM
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SoM
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
SoM
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chi
vinhvd12
 
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
SoM
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
SoM
 
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EMKHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

ĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦUĐAU ĐẦU
ĐAU ĐẦU
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứuXử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
Xử trí các tình trạng tăng huyết áp cấp cứu
 
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌHỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
HỘI CHỨNG TÂNG ÁP LỰC NỘI SỌ
 
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂNSỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
SỐT KHÔNG RÕ NGUYÊN NHÂN
 
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤPTIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
TIẾP CẬN CHẨN ĐOÁN ĐAU NGỰC CẤP
 
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TÂY Y - TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THUCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ NGOẠI TÂM THU
 
Viêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chiViêm tắc động mạch chi
Viêm tắc động mạch chi
 
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINHTRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
TRẠNG THÁI ĐỘNG KINH
 
BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2BỆNH ÁN THÂN 2
BỆNH ÁN THÂN 2
 
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồRối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
Rối loạn nhịp tim đánh giá qua điện tâm đồ
 
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EMKHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
KHẢO SÁT X QUANG HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấpCập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
Cập nhật về tiếp cận và xử trí đột quỵ cấp
 
Xuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhệnXuất huyết dưới nhện
Xuất huyết dưới nhện
 
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIMECG THIẾU MÁU CƠ TIM
ECG THIẾU MÁU CƠ TIM
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
ĐIỆN TÂM ĐỒ BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ
 
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤPXỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
XỬ TRÍ SUY TIM CẤP VÀ PHÙ PHỔI CẤP
 
HẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁHẸP VAN 2 LÁ
HẸP VAN 2 LÁ
 

Ähnlich wie ngất.pdf

Ähnlich wie ngất.pdf (20)

bệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdfbệnh cơ tim.pdf
bệnh cơ tim.pdf
 
bệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdfbệnh màng ngoài tim.pdf
bệnh màng ngoài tim.pdf
 
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdfviêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
viêm màng ngoài tim và tràn dịch màng ngoài tim.pdf
 
suy tim.pdf
suy tim.pdfsuy tim.pdf
suy tim.pdf
 
chèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdfchèn ép tim cấp.pdf
chèn ép tim cấp.pdf
 
hở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdfhở van động mạch chủ.pdf
hở van động mạch chủ.pdf
 
tăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdftăng huyết áp.pdf
tăng huyết áp.pdf
 
bệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdfbệnh van tim.pdf
bệnh van tim.pdf
 
đau ngực.pdf
đau ngực.pdfđau ngực.pdf
đau ngực.pdf
 
hở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdfhở van hai lá.pdf
hở van hai lá.pdf
 
hội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdfhội chứng vành cấp.pdf
hội chứng vành cấp.pdf
 
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdfhẹp, hở, sa van hai lá.pdf
hẹp, hở, sa van hai lá.pdf
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
tbmmn.pdf
tbmmn.pdftbmmn.pdf
tbmmn.pdf
 
TBMMN
TBMMNTBMMN
TBMMN
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdfxét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
xét nghiệm không xâm nhập trong bệnh mạch vành.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Mehr von SoM

Mehr von SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
thiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdfthiết bị tim mạch.pdf
thiết bị tim mạch.pdf
 
rối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdfrối loạn nhịp tim.pdf
rối loạn nhịp tim.pdf
 
nhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdfnhịp nhanh trên thất.pdf
nhịp nhanh trên thất.pdf
 
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdfhội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
hội chứng WOLFF-PARKINSON-WHITE ( hội chứng tiền kích thích).pdf
 
bóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdfbóc tách động mạch chủ.pdf
bóc tách động mạch chủ.pdf
 

ngất.pdf

  • 1. NG T 1-37 NG T Đ nh nghĩa: • Tri u ch ng c a s m t ý th c đ t ng t thoáng qua do gi m tư i máu não hoàn toàn • N u c n đ n CPR và chuy n nh p, sau đó đ t t mà không ng t (tiên lư ng khác nhau) Nguyên nhân (NEJM 2002;347:878; JACC 2006;47:473; Eur Heart J 2009;30:2631) • Th n kinh tim(còn g i là th n kinh ph v , 20% NEJM 2005.352:1004): c trương l c giao c m S th t trái tăng co bóp S kích thích th th cơ h c trong th t trái làm c trương l c ph v (ph n x Bezold-Jarisch tăng đ ng) S T nh p tim ( c ch tim) và/ho c T HA (tr y m ch) Ho, nu t, đ i ti n và ti u ti n S c trương l c ph v , do đó có th là y u t thúc đ y R i lo n liên quan: tăng nh y c m xoang c nh • H huy t áp tư th (10%) Gi m th tích tu n hoàn, l i ti u, gi m đáp ng cơ tim Thu c giãn m ch (đ c bi t n u không dùng thu c tăng co) B nh TK t đ ng (1 HC Parkinson, Shy-Drager, ch ng m t trí nh Lewy, HC nh p nhanh tư th đ ng ; 2 đái tháo đư ng, nghi n rư u, amyloidosis, suy th n) (NEJM 2008;358:615) • Tim m ch R i lo n nh p tim (15%) Lo n nh p ch m: b nh nút xoang, block nhĩ th t cao đ , thu c gi m nh p tim, s c máy t o nh p vĩnh vi n Lo n nh p nhanh:nh p nhanh th t,NN trên th t(hi m khi ng t tr b nh tim th c th ho c WPW) Cơ h c (5%) N i tâm m c: h p van ĐMC, h p 2 lá, h p van ĐM ph i, huy t kh i van nhân t o, u niêm Cơ tim: RLCN bơm trong NMCT và t c ngh n đư ng ra trong BCTPĐ (thư ng là NN th t) Màng ngoài tim: chèn ép M ch máu: t c m ch ph i, tăng áp ph i, bóc tách ĐMC,v phình ĐMC b ng,HC tr m dư i đòn • Th n kinh (10%): co gi t (không ng t), cơn thi u máu thoáng qua/ tai bi n m ch máu não, thi u năng ĐM đ t s ng n n, bóc tách đ ng m ch não, đau n a đ u, ch ng ng rũ. • Không có nguyên nhân g p kho ng 40% • Nguyên nhân m t ý th c (không ng t): H đư ng huy t, thi u oxy, thi u máu, ng n g c tâm th n Đánh giá: (nguyên nhân không th xác đ nh kho ng 40% các trư ng h p) • B nh s và khám lâm sàng bao g m các d u hi u s ng tư th đ ng có hi u qu cao và ti t ki m • B nh s : (đ i v i b nh nhân và nhân ch ng n u có s n) Ho t đ ng và tư th trư c khi s vi c di n ra Y u t làm d : g ng s c (h p ĐMC, BCT phì đ i, tăng áp ph i), thay đ i v trí (h HA tư th ) Y u t gây stress như nhìn th y máu, đau, bu n nôn, m t m i, đ ng lâu, môi trư ng nóng, bu n nôn và/ho c nôn, ho/ti u ti n/đ i ti n/nu t (y u t th n kinh tim), quay đ u hay c o râu (tăng áp xoang c nh), v n đ ng cánh tay (h i ch ng tr m dư i đòn) Ti n tri u (toát m hôi, bu n nôn, nhìn m ): tim ~ 5s, ph v ~5s Tri u ch ng kèm theo: đau ng c, h i h p, tri u ch ng th n kinh, tri u ch ng sau cơn ng t, đ i ti u ti n không t ch (co gi t 10s có th x y ra v i thi u máu não thoáng qua) • Ti n s b nh lý: ng t, có b nh tim ho c th n kinh trư c đây, không b nh tim m ch trong ti n s : 5% tim, 25% ph v ; có b nh tim m ch: 20% tim, 10% ph v (NEJM 2002;347:878) • Thu c: Thu c giãn m ch: ch n a, nitrates, ƯCMC/ƯCTT, ch n Ca, hydralazine, phenothiazines, ch ng tr m c m L i ti u, thu c gi m nh p tim (ch n , ch n Ca) Lo n nh p tim ho c QT kéo dài: thu c ch ng lo n nh p nhóm IA, IC ho c III,...(xem bài ĐTĐ) Thu c hư ng tâm th n: thu c ch ng lo n th n,ch ng tr m c m 3 vòng, barbiturates, rư u • Ti n s gia đình: b nh cơ tim, đ t t do tim • Khám th c th D u hi u s ng tư th đ ng ( (+) n u khi không ho t đ ng, k t qu tư th đ ng: HATT T 20mmHg, HATTr T 10mmHg, ho c nh p tim c10-20 l n/phút), đo HA c 2 tay Tim: Suy tim (cáp l c TMC, m m tim l ch, T3), ti ng th i, phì đ i th t trái (T4, th t trái l n), tăng áp ph i (th t ph i l n, T2 m nh) Khám m ch máu: m ch không đ i x ng, ti ng th i đ ng m ch c nh, xoa xoang c nh Khám Khám th n kinh: phát hi n tiêu đi m, b ng ch ng c n lư i, tìm máu n trong phân • ĐTĐ (b t thư ng trong 50%, xác đ nh chính xác nguyên nhân gây ng t trong 10%) Nh p ch m xoang, ngưng xoang, block nhĩ th t, block nhánh, nh p nhanh th t, NN trên th t Thi u máu thay đ i (m i ho c cũ); phì đ i nhĩ ho c th t D u hi u c a r i lo n nh p: ngo i tâm thu, c QT, ti n kích thích (WPW), HC Brugada, HC sóng (lo n s n th t ph i) Các xét nghi m ch n đoán khác (cân nh c ch đ nh d a trên b nh s , khám và ĐTĐ) • Theo dõi trên ĐTĐ di đ ng: n u nghi ng ng t do r i lo n nh p Máy Holter (đo ĐTĐ liên t c 24-48h): r t hi u qu n u bi n c hay x y ra RL nh p+tri u ch ng;k tri u ch ng nhưng có lo n nh p, có tri u ch ng nhưng k lo n nh p Máy ghi l i bi n c (đư c kích ho t b i b nh nhân đ ghi l i đo n RL nh p): hi u qu đ i v i nh ng bi n c k thư ng xuyên, nhưng k ch c n u k có ti n tri u, lơi ích 20-50% sau 30-60 ngày theo dõi
  • 2. Máy ghi ĐTĐ (liên t c ghi l i các sóng và có th t kích ho t khi có bi n c ): hi u qu cho nh ng bi n c xu t hi n k thư ng xuyên mà k có ti n tri u (Mayo Clin Proc 2008;83:1280) Máy ghi ĐTĐ c y dư i da (có th ghi l i trong 3 năm): hi u qu cho nh ng bi n c r t không thư ng xuyên, hi u qu 90% sau 1 năm (AJC 2003;92:1231) • SÂ: lo i tr b nh tim th c th (BCT [BCT phì đ i lo n s n th t ph i], b nh van tim [h p ch , h p 2 lá, sa van 2 lá], u niêm, amyloidosis, tăng áp ph i, +/- d d ng m ch vành) • Nghi m pháp g ng s c (NPGS): ng t khi g ng s c; lo i tr thi u máu hay lo n nh p do chatecholamin gây ra • Thông tim: cân nh c n u các XN không xâm nh p cho th y có thi u máu • Đi n sinh lý tim (ĐSL) Cân nh c n u phát hi n lo n nh p, b nh tim th c th , ho c BMV (v i EF th p), 50% b t thư ng (nh p nhanh th t ph n ng, b t thư ng d n truy n) n u b nh tim, nhưng ý nghĩa k rõ, 3–20% b t thư ng n u ĐTĐ b t thư ng; 1% b t thư ng n u tim bt và ĐTĐ bt (Annals 1997;127:76) • Nghi m pháp bàn nghiêng(NPBN) (ng t do ph v ): lo i tr các nguyên nhân khác đ u tiên trong 50% v i ng t không rõ nguyên nhân tái phát; Se 26–80%, Sp 90%; tái phát 80% • MRI tim: hi u qu v i lo n s n th t ph i n u ĐTĐ g i ý, siêu âm tim (r i lo n ch c năng th t ph i), ho c ti n s gia đình đ t t do tim • XN th n kinh (ch p m ch máu não, CT, MRI, đi n não đ ): n u ti n s và LS g i ý; giá tr th p N G T 1-38 Ng t Can thi p B nh s , khám th c th (g m c tư th đ ng), ĐTĐ 12 chuy n đ o ? Th n kinh tim ? Th n kinh ? lo n nh p H huy t áp tư th đ ng Lo n nh p Âm tính Khám th n kinh b t thư ng Ti n tri u Ch n đoán G i ý SÂ tim ± NPGS (± CTA lo i tr t c m ch ph i ho c bóc tách ĐMC) Tư th đ ng Nh p b t thư ng trên ĐTĐ ? NPBN n u tái phát Đi n não, ch p m ch, CT/MRI Đi n sinh lý tim B nh tim th c th / thi u máu ĐTĐ n u tái phát B nh van tim, chèn ép tim, t c m ch ph i, tăng áp ph i Bình thư ng B t thư ng v tim ho c trên ĐTĐ,khi g ng s c ho c không có ti n tri u + (S a đ i t JACC 2006;47:473) Đ c đi m nguy cơ cao • Tu i 60, ti n s BMV, BCT, b nh van tim, b nh tim b m sinh, r i lo n nh p • Ng t do tim (k có ti n tri u, g ng s c, ch n thương) • Ng t tái phát • Khám tim b t thư ng ho c ĐTĐ b t thư ng Đi u tr • Ng t do RL nh p, tim, th n kinh: đi u tr b nh n n • Ng t do TK ph v : ? midodrine, fludrocortisone, disopyramide, SSRI ? 450ml nư c trư c tình hu ng nguy cơ cao (Circ 2003;108:2660) Hi u qu chưa đư c ch ng minh v i ch n (Circ 2006;113:1164) hay máy t o nh p vĩnh vi n (JAMA 2003;289:2224) • Ng t do tư th : b i ph th tích (u ng 500ml nư c m i sáng); n u kéo dài S đ ng d y t t , t t bó, midodrine, fludrocortisone, ch đ ăn giàu Na Tiên lư ng (Ann Emerg Med 1997;29:459; NEJM 2002;347:878) • 22% tái phát n u ng t chưa rõ nguyên nhân, các nguyên nhân khác 3% tái phát • Ng t do tim: t l t vong c 2 l n, 20–40% đ t t sau 1 năm, th i gian s ng TB 6 năm • Ng t k gi i thích đư c: t l t vong c1.3 l n, nhưng ng t k do tim ho c chưa rõ nguyên nhân v i ĐTĐ bình thư ng, k có ti n s nh p nhanh th t, k suy tim, tu i 45 S t l tái phát th p và t l đ t t sau 1 năm 5% • Ng t do ph v : k gia tăng nguy cơ cao t vong, NMCT, hay đ t qu • Quy đ nh v đi u khi n xe và yêu c u ngh nghi p. Cân nh c cho b nh nhân tham gia vào các ho t đ ng g ng s c/th thao, v n hành máy móc, ngh nghi p nguy cơ cao (như phi công). LWBK634-c01[01-42].qxd 7/7/10 2:37 PM Page 38 Aptara Inc Sơ đ 1-6 Ti p c n ng t