SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 50
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Cập nhật và tối ưu hóa sử dụng
carbapenem ở bệnh nhân hồi sức
Paul M. Tulkens, MD, PhD
Đơn vị Dược lý phân tử và Tế bào
Trung tâm Dược lâm sàng
Viện Nghiên cứu Dược Louvain
Đại học Công giáo Louvain,
Brussels, vương quốc Bỉ
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 1
Chuyên đề
Cập nhật và tối ưu hóa sử dụng carbapenem trong các nhiễm khuẩn nặng
11/04/2018
Đà Lạt, Lâm Đồng Province, Việt Nam
Slide trình bày có thể tải được sau Hội thảo tại địa chỉ http://www.facm.ucl.ac.be  Mục Lectures
Bạn nói về "carbapenems" ?
11-04-2017 Tối ưu hóa sử dụng carbapenem 2
 Hoạt tính diệt khuẩn mạnh hơn do vòng -lactam bền vững
hơn nhờ liên kết đôi C1-C2 và hiệu ứng hút điện tử của
huyên tử Nitơ linh động
 Không cần thiết có mặt nhóm thế cồng kềnh phía bên trái
như các kháng sinh khác trong họ…
imipenem
penicillin G
N
S
O COOH
Penam
R
N
O COOH
Carbapenem
C S
Nhóm base
R
Nhóm thế bên trái
Tuy nhiên imipenem bị thủy phân bởi dehydropeptidase
của ống thận
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 3
imipenem
Merck & Nippon-Merck-Banyu
1980
D-Ala-D-dehydro-Ala
Imipenem (t½ 1 h) bị bất hoạt do
chuyển hóa bởi enzyme
dehydropeptidase-1 của thận
(ống lượn gần, tạo ra dẫn chất
chuyển hóa không có hoạt tính,
thậm chí gây độc với thận
Do vậy luôn cần phối hợp với chất ức chế (cilastatin)
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 4
imipenem
D-Ala-D-dehydro-Ala
cilastatin
Để dự phòng độc tính trên thận
và tối ưu hoạt tính diệt khuẩn,
imipnenem được phối hợp với
cilastatin, một chất ức chế
dehydropeptidase-1
Merck & Banyu,
1983
Imipenem luôn được bào chế kèm theo cilastatin
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 5
https://www.merck.com/product/usa/pi_circulars/p/primaxin/primaxin_iv_pi.pdf - Last update: 2017 – Last visited: 13 Mar 2018
Meropenem và doripenem …
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 6
1β-methyl group
1β-methyl group
meropenem
Sumimoto,
1984
doripenem
Shionogi,
1993
Meropenem (và doripenem) bản thân không chịu tác dụng của
enzym dehydropeptidase từ người do có nhóm thể 1β-methyl…
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 7
Fukasawa et al. Stability of meropenem and effect of 1 beta-methyl substitution on its stability in the
presence of renal dehydropeptidase I. Antimicrob Agents Chemother. 1992 Jul;36(7):1577-9 - PMID:
1510457
1β-methyl group meropenem
Ertapenem
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 8
1β-methyl group
Nhóm thế kỵ nước cồng kềnh
Chức acid carboxylic
 Mất hoạt tính trên P. aeruginosa (do
bơm tống thuốc)
 Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương
cao
ertapenem
Zeneca,
1993
Phê duyệt chỉ định tại Mỹ và châu Âu cho carbapenemsa: sự
tương đồng và khác biệt
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 9
Kháng sinh Phổ tác dụng Thời gian bán
thải
Đề kháng
imipenem b
Hầu hết VK Gram (+)
• Ngoại trừ chủng
kháng
oxacillin(PBP2a)
• Hoạt tính thấp trên
Enterococci
Hầu hết VK Gram (-) c
Hầu hết VK kỵ khí
 1 h
(tỷ lệ liên kết protein 2-
20 %)
• carbapenamases e
• Mất kênh porin (OprD) f
meropenem • carbapenamases e
• Bơm đẩy (MexAB-OprM) f
doripenem • carbapenemases e
• Bơm đẩy (MexAB-OprM) f
ertapenem Tương tự trừ P.
aeruginosa (MIC > 8) d
 4h
(tỷ lệ liên kết protein
90%)
• carbapenemases e,g
• Bơm đẩy f
S.
a panipenem, biapenem và tebipenem được phê duyệt tại Nhật
b luôn phối hợp với cilastatin
c Stenotrophomonas maltophilia và Elizabethkingia meningoseptica đề kháng tự nhiên với carbapenems (class B β-lactamase)
d do bơm đẩy nội sinh
e thường là nhóm B (metallo-enzyme; không có chất ức chế có hiệu quả chắc chắn trên lâm sàng), đôi khi là nhóm A (KPC) và nhóm D
(Acinetobacter)
f Pseudomonas aeruginosa
g ái lực cao (có thể bảo vệ các carbapenem khác)
Đặc tính dược động học
• Không bền với acid dịch vị  dùng đường toàn thân
• Thời gian bán thải: 1 h với meropenem và imipenem; 4.5 h với
ertapenem (dùng 1 lần/ngày)
• Liên kết protein: ~10%
• Liên kết protein của chất ức chế DHP-I, cilastatine: 35%
• Phân bố: tất cả các mô và dịch, nồng độ thấp trong dịch não tủy
• Thải trừ: thận (7.%)
• Không bền vững trong dung môi ở nhiệt độ phòng
– Phân hủy ít nhất 10-20% sau 3h với imipenem
• Suy gan: không hiệu chỉnh liều; suy thận: dùng liều thấp
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 10
Các cơ chế đề kháng chính với carbapenem
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 11
Vi
Đề kháng mắc phải do
carbapenemases
From Y. Glupczynski
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 12
Phát triển nhanh chóng kháng thuốc ở các VK họ
Enterobacteriaceae
1990
2000
Penicillinase
(TEM-1, SHV-1)
ESBLs
(CTX-M, TEM, SHV, ..)
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 13
Thay đổi giá trị MIC của các VK Enterobacteriaceae sinh
carbapenemases
Nordmann P et al. EID 2011; 17:1791
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 14
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 15
PK-PD của kháng sinh β-lactams …một
vài từ quan trọng…
• Tất cả các kháng sinh đều phụ thuộc
nồng độ
(nguyên tắc dược lý cơ bản) …
• Tuy nhiên, với -lactams, hoạt tính sẽ
đạt tối ứu nếu nồng độ vượt quá 3-4
xMIC, điều này sẽ dễ đạt được bằng
phác đồ truyền cổ điển của thuốc… và
với vi khuẩn có MIC thấp
• Đồng thời, do không có tác dụng hậu
kháng sinh, nồng độ -lactams cần luôn
được duy trì trên giá trị MIC (ưu tiên 1
thậm chí 4 lần giá trị MIC…) trong
khoảng thời gian càng dài càng tốt…
Tranh luận Y khoa
by H. Daumier (1808-1879)
11-04-2017 Optimizing carbapenems use
Mối qua hệ giữa MIC và hiệu quả?
-2 -1 0 1 2
-4
-2
0
2
-2 -1 0 1 2
-4
-2
0
2
log extracellular
concentration (X MIC)
logCFU/mgprot.fromtime0
oxacillin
gentamicin
Emin
Emax
Emin
Emax
S.aureus
Như quan sát,
tất cả các
kháng sinh đều
phụ thuộc nồng
độ…
Data from Barcia-Macay et al. Antimicrob. Agents Chemother. (2006) 50:841-851
16
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 17
Nhưng đây là dược động học…
Cmin–Cmax
-2 -1 0 1 2
-4
-2
0
2
-2 -1 0 1 2
-4
-2
0
2
log extracellular
concentration (X MIC)
logCFU/mgprot.fromtime0
oxacillin
gentamicin
Ít phụ thuôc vào nồng độ
(tác dụng diệt khuẩn tối đa)
trong khoảng Cmin–Cmax
 THỜI GIAN là yếu tố
chính quyết định hiệu quả
kháng sinh
Rất phụ thuộc nồng độ
trong khoảng Cmin-Cmax
 thời gian ít quan trọng
hơn so với nồng độ kháng
sinh
S.aureus
• data from Barcia-Macay et al. Antimicrob. Agents Chemother. (2006) 50:841-851
• Cmin-Cmax: Principles and Practice of Infectious Diseases, 7th Ed. Mandell et al. eds.,Elsevier
17
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 18
Hệ quả là...
Thời gian (h)
Nồngđộ
MIC
T > MIC
 Thời gian trên MIC trở thành thông số quan trọng nhất
quyết định hiệu quả kháng sinh …
 -lactams cần được sử dụng nhiều lần hơn là 1 lần trong
ngày
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 19
Ví dụ thứ hai: -lactam : T > MIC …
• Trên bao nhiêu/ Số lần như thế nào?
(Liều kìm khuẩn vs tác dụng diệt khuẩn tối đa ?)
• Liệu có tương tự với tất cả các beta-lactam
không?
(Tỷ lệ thuốc ở dạng tự do (Fu) ?)
• Liệu có tương tự giữa các loại VK khác nhau
không?
• Liệu có tương tự với các loại NK không?
• Liệu tôi có thể áp dụng được trên BN không?
Bạn đã biết về "time above MIC", tuy nhiên…
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 20
Liệu có tương tự
với tết cả các
kháng sinh họ
-lactam?
Andes & Craig Int.
J. Antimicrob. Agents
2002, 19: 261-268
Tính toán điểm gãy (breakpoint) theo PK/PD
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 21
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 22
Tính toán điểm gãy (breakpoint) theo PK/PD
Câu hỏi liên quan đến breakpoint
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 23
Organism Drug
CLSI 2018 EUCAST 2018
S I R dosage S R dosage
P.aeruginosa
imipenem ≤ 2 4 ≥ 8 0.5g Q6h ≤ 4 > 8 high dose:1g Q6h
meropenem ≤ 2 4 ≥ 8 1g Q8h
0.5g Q6h
≤ 2 > 8 1-2g q8h
doripenem ≤ 2 4 ≥ 8 0.5g Q8h ≤ 1 > 2 high dose:1g Q8h 4h infus.
Enterobactriaceae
imipenem ≤ 1 2 ≥ 4 0.5g Q6h
1g Q8h
≤ 2 > 8 * 0.5-1g Q6h
meropenem ≤ 1 2 ≥ 4 1g Q8h ≤ 2 > 8 * 1g Q8h
doripenem ≤ 1 2 ≥ 4 0.5g Q8h ≤ 1 > 2 * 0.5g Q8h
ertapenem ≤ 0.5 1 ≥ 2 1g Q24h ≤ 0.5 > 1 * 1g Q24h
* Breakpoint xác định bởi EUCAST cho carbapenem với VK họ Enterobacteriaceae phát hiện được tất cả các cơ chế đề
kháng quan trọng trên lâm sàng (bao gồm đa số các carbapenemase). Một số chủng sinh carbapenemase sẽ được xếp là
nhạy cảm theo điểm gãy này và cần được ghi nhận và báo cáo. Sự có mặt hay không có mặt carbapenemase không ảnh
hưởng đến phân loại nhạy cảm/đề kháng. Việc phát hiện và phân loại carbapenemase chủ yếu được khuyến cáp cho giám
sát y tế công cộng và kiểm soát nhiễm khuẩn.
Tối ưu hiệu quả của carbapenem
• Liều cao
– Các quần thể bệnh nhân đặc biệt có thay đổi về dược đôngh
học (sepsis nặng) hoặc NK do VK có MIC cao
• Meropenem : dung nạp tốt trên thần kinh, nguy cơ nôn/buồn nôn thấp
• Tăng số lần dung thuốc
– Có thể dung liều nhỏ hơn nhưng dung nhiều lần trong ngày hơn
• Truyền dài
– Truyền dài (đến 3h)
Norrby et al. Scand J Infect Dis 1999;31:3-10.
Kotapati et al. Am J health Syst Pharm 2004;61:1264-70.
Roberts et al. Int J antimicrob Agents 2007;30:11-8.
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 24
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 25
C N C HN
O
COOH COOH
OH
O
R R
Vấn đề:
Kháng sinh -lactams là các phân tử không bền vững
Không bền vững về hóa học
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 26
Bằng chứng về không ổn định hóa học của carbapenem?
• Cân nhắc dựa trên công thức hóa học
• Kết quả thực nghiệm
aztreonam
piperacillin
azlocillin
mezlocillin
ceftzidime
cefepime
imipenem
meropenem
faropenem
Viaene et al. Antimicrob. Agents Chemother. 2002; 46:2327–2332
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 27
Truyền dài như thế nào?
• Thời gian truyền từ 3-4 h hơn là truyền liên tục
• Nguyên tắc này đầu tiên được áp dụng với carbapenem do phân turwr
thuốc rất không bền khi truyền liên tục kéo dài nhiều giờ
• Được áp dụng rộng rãi với meropenem (tuy nhiên vẫn là"off label") và
với doripenem do đề xuất của Johnson & Johnson(và được chấp
thuận ở châu Âu) với thời gian truyền kéo dài 4 h…
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 28
Doripenem: cải thiện f T > MIC
thông qua truyền dài
dosing interval
Bhavnani et al., AAC (2005) 49:3944-47
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 29
Doripenem: truyền dài cho phép bao phủ cả cá VK có MIC cao
hơn để đạt được mục tiêu f T > MIC = 35 %
dosing interval
Bhavnani et al., AAC (2005) 49:3944-47
dosing interval
35 %
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 30
Doripenem: xác suất đạt mục tiêu PK/PD qua mô phỏng
Monte-Carlo
Ikawa et al., Diagn Microbiol Infect Dis. (2008) 62:292-7
Japanese patients after IA surgery…
Truyền 4 h :
MIC = 4
Truyên 0.5 h:
MIC90 = 2
Van Wart et al., Diagn Microbiol Infect Dis. (2009) 63:409-414
Patients from clinical trials …
Truyền 1h:
MIC90 = 1
Truyền 4 h:
MIC90 = 4
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 31
Meropenem: mô hình hóa PK/PD
Li et al. J Clin Pharmacol. (2006) 46:1171-8
Liều dựa trên PK/PD: T > MIC ~ 35 %
Truyền 0.5 h:
MIC = 8
Truyền 3 h:
MIC = 18
40 % 65 %
MPC
1 g ; q 8 h
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 32
1 g ; q 8 h
Truyền 3 h:
MIC = 4
Truyền 0.5 h:
MIC = 1.5
Xác suất đạt mục tiêu PK/PD dựa trên mô phỏng Monte Carlo
Li et al., J. Clin. Pharmacol (2006) 46:1171-1178
Meropenem: mô hình hóa PK/PD
Ưu điểm và hạn chế của truyền liên tục/kéo dài so với tiêm bolus
Modified from Abdul-Aziz MH Ann Intensive care 2012;2:37
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 33
Cách truyền Ưu điểm Hạn chế
Truyền dài Dược động học dự đoán
được
Cần hướng dẫn
Tổng liều trong ngày
thấp hơn có thể hiệu
quả
Cần bơm điện
Tốn ít thời gian hơn cho
điều dưỡng
Vấn đề về độ ổn định
Bolus Đơn giản Dược động học không
dự đoán được
Nguy cơ sai sót khi
truyền thấp hơn
Độc tính trên thần kinh
có thể xuất hiện nhiều
hơn
Theo dõi điều trị thông qua giám sát
nồng độ thuốc trong máu
(Therapeutic drug monitoring, TDM)
• Định nghĩa: định lượng sau đó biện giải
kết quả nồng độ thuốc trong dịch sinh học
• Mục đích:
– Tối ưu hiệu quả, giảm thiểu độc tính
– Tăng xác xuất thành công và dự phòng đột
biến kháng thuốc
 dung đúng liều và số lần dung kháng sinh
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 34
Giám sát nồng độ β-lactams ở bệnh nhân ICU
Theo dõi thường quy nồng độ các kháng sinh -lactam phổ rộng
123 kết quả định lượng nồng độ
Nồng độ đạt yếu cầu: trong khoảng 4-8 lần MIC với P. aeuginosa tùy theo thời gian
khuyến cáo (70% với CEF, 50% với TZP, 40% với MEM)
Hites ICAAC 2012
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 35
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 36
Vấn đề thứ 2:
-lactams có thể tương kỵ với các thuốc
khác khi cùng đường truyền
-lactam
(nồng độ thường
là 8 g %)
Thuốc X
Lần gặp đầu tiên ở nồng độ
cao (10 phút)
Lần gặp thứ hai ở 37°C
với nồng độ thấp (1h)
Quan sát cảm quan,
Định lượng bằng HPLC hoặc
các phép định lượng sinh học khác
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 37
Liệu có thể truyền kéo dài carbapenem
chung với các thuốc khác?
Mỗi thuốc là 1 trường
hợp riêng biệt
Tham khảo y văn…
• Dữ liệu (hóa học và vật lý) được công bố với ceftazidime (AAC 2001;45:2643-7), cefepime (JAC
2003;51:651-8) và temocillin (JAC 2008;61:382-8); cũng có dữ liệu cho vancomycine (JAC 2013;68:1179-
82)
• Colistin được ghi nhận bằng cảm quan là tương hợp (tương hợp vật lý) với cefoperazone-sulbactam,
ceftazidime, ertapenem, fosfomycin, imipenem-cilastatin, linezolid, meropenem, piperacillin-tazobactam,
và vancomycin (AJHP 2017;74:1099-1102)
Bệnh nhân nặng: tối ưu phác đồ kháng sinh
• Bệnh nhân ICU
– Tăng thể tích phân bố
– Thay đổi thanh thải kháng sinh (CẢ giảm và tăng)
– Thay đổi liên kết với protein do giảm albumin máu
– Thay đổi khả năng xâm nhập của kháng sinh vào mô
Áp dụng cho hiệu quả lâm sàng và hiệu chỉnh liều kháng sinh
 Tiềm ẩn thiếu liều nguy cơ phát triển kháng thuốc và/hoặc thất bại điều trị
o Tăng liều
(để đạt ít nhất 40% T > 4 x MIC hoặc 100% T> 1 x MIC)
o Kéo dài thời gian truyền
TDM (Giảm sát nồng độ thuốc trong máu)
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 38
Carbapenem: tác dụng không mong muốn
• Phát ban, buồn nôn, tiêu chảy, viêm tĩnh mạch
– Imipenem: tỷ lệ nôn và buồn nôn cao hơn (đặc biệt sau khi truyền
nhanh)
• Phản ứng quá mẫn
– Thận trọng trên BN có tiền sử dị ứng penicillin (dị ứng chéo ~50%)
• Nguy cơ xuất hiện viêm đại tràng giả mạc, đặc biệt khi thời gian
điều trị kéo dài
• Co giật với imipenem
 Nếu có tổn thương thần kinh sẵn có hoặc khi chức năng thận suy giảm
• Tương tác với acid valproic: giảm nồng độ thuốc chống động kinh!!
 Bệnh nhân có thể xuất hiện động kinh mà không được điều trị … và
xuất hiện có giật…
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 39
Imipenem chỉ định được phê duyệt và hạn chế
Chỉ định được phê duyệt (Mỹ)
 NK hô hấp dưới
 NK tiết niệu
 NK ổ bụng
 NK sản phụ khoa
 NK huyết
 NK xương khớp
 NK da và cấu trúc da
 Viêm nội tâm mạc NK
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 40
Hạn chế (Mỹ)
 Viêm màng não (độ an toàn và
hiệu quả chưa được xác lập).
 Bệnh nhi có bệnh lý thần kinh
(nguy cơ co giật).
 Bệnh nhi < 30 kg kèm theo suy
giảm chức năng thận
Meropenem chỉ định được phê duyệt tại Mỹ và châu Âu
Chỉ định được phê duyệt (Mỹ)
 NK da và cấu trúc da (người lớn
và bệnh nhi > 3 tháng)
 NK ổ bụng phức tạp (người lớn
và bệnh nhi)
 Viêm màng não do VK (chỉ dành
cho bệnh nhi từ 3 tháng tuổi trở
lên)
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 41
Chỉ định được phê duyệt (châu Âu)
 Viêm phổi nặng bao gồm HAP và
VAP
 NK phế quản-phổi ở bệnh nhân xơ
nang
 NK tiết niệu phức tạp
 NK ổ bụng phức tạp
 NK trong và sau sinh
 NK da và mô mềm phức tạp
 Viêm màng não cấp do VK
Chỉ định được phê duyệt cho doripenem ở
Mỹ và châu Âu
Chỉ định được phê duyệt (Mỹ)
 NK ổ bụng phức tạp
 NK tiết niệu phức tạp bao gồm
viêm đài bể thận
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 42
Chỉ định được phê duyệt (châu Âu)
 Viêm phổi bệnh viện (bao gồm viêm
phổi thở máy)
 NK ổ bụng phức tạp
 NK tiết niệu phức tạp
Lưu ý: Việc lưu hành doripenem
(DORIBAX®) ở châu Âu đã dừng từ năm
2014 theo đề nghị của công ty Dược.
Ref.:
http://www.ema.europa.eu/ema/index.jsp?curl=pages/medicines/human/medicines/0
00891/human_med_000744.jsp&mid=WC0b01ac058001d124
Chỉ định được phê duyệt (Mỹ)
 NK ổ bụng phức tạp
 NK da và cấu trúc da phức tạp
(bao gồm NK bàn chân ĐTĐ)
 Viêm phổi cộng đồng
 NK tiết niệu phức tạp bao gồm
viêm đài bể thận
 NK cấp vùng chậu hông cấp
(bao gồm viêm nội mạc tử
cung, NK huyết sau nạo thai và
NK sau phẫu thuật)
 Dự phòng sau mổ phiên đại
trực tràng
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 43
Chỉ định được phê duyệt (châu Âu)
 NK ổ bụng
 Viêm phổi cộng đồng
 NK sản phụ khoa
 NK bàn chân ở BN ĐTĐ
 Dự phòng sau mổ phiên đại trực
tràng
Chỉ định được phê duyệt cho ertapenem ở
Mỹ và châu Âu
Carbapenem: áp dụng lâm sàng chính hiện nay
chúng tôi dùng
• NK do VK đa kháng
– Được coi là lựa chọn đầu tay trong NK nặng do VK sinh
ESBL
– Nguy cơ
• Mới nhập viện hoặc điều trị KS trước đo
• Mang mầm VK đa kháng
• NK bệnh viện muộn(> 5 ngày sau khi nhập viện)
• Tại các khoa lâm sàng có lưu hành dịch tễ VK kháng thuốc
• NK có thể do nhiều VK (ví dụ hỗn hợp hiếu khí/kỵ khí)
có chỉ định phối hợp kháng sinh
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 44
Áp dụng lâm sàng: cảnh báo
• Điều trị kinh nghiệm NK bệnh viện nặng
cần bắt đầu phác đồ sớm nhất có thể với
kháng sinh có phổ đủ rộng
• TUY NHIÊN, luôn đánh giá lại phác đồ
sau 48-72 h
– Theo kết quả vi sinh
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 45
Hướng tới sử dụng hợp lý carbapenem…
• Quy trình giới hạn sử dụng rộng rãi và không hợp lý kháng
sinh carbapenem
– 1. Chỉ định carbapenem có phù hợp?
– 2. Có giải pháp thay thế không?
• Phổ hẹp hơn hoặc có tác động ít hơn đến vi hệ
– 3. Thời gian điều trị liệu có phù hợp?
– 4. Liều dung carbapenem liệu đã phù hợp?
F. Jary at al. Médecine et maladies infectieuses 42(2012) 510-516
– Phân tích 99 bệnh án kê đơn carbapenem
 66.7% được đánh giá chỉ định chưa phù hợp
 16% có các kháng sinh khác thay thế
 Cần hướng dẫn và thực hành chuẩn tại bệnh viện cho carbapenem
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 46
Điều trị VK đa kháng
Phối hợp kháng sinh
• Đơn trị liệu có tỷ lệ tử vong cao hơn
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 47
Daikos et al Antimicrob. Agents Chemother 2014, 58 (4):2322
Phối hợp kháng sinh
– Aminoglycosid, ampicillin/sulbactam, carbapenem, colistin, rifampicin
 Acinetobacter spp
– Aminoglycosid, ampicillin/sulbactam, carbapenem, colistin, rifampicin,
tigecyclin, fosfomycin  Enterobacteriacae
– Phối hợp với carbapenem nếu MIC của VK với carbapenem ≤ 8 mg/L
• Phối hợp chứa carbapenem có tỷ lệ tử vong thấp hơn (18.8%) sp với
các phác đồ phối hợp kháng sinh khác không có carbapenem (30,7%)
– Colistin: tăng tính thấm của các kháng sinh khác qua lớp áo ngoài
theo cơ chế tẩy
Tängden T. Journal of Medical Sciences 2014;119:149-153
Tzouvelekis et al. Clin Microbiol Infect 2014;20:862-872
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 48
Kết luận (để thảo luận)
• Nguyên tắc đặc thù để sử dụng đúng:
– Chỉ kê đơn cho NK do VK Gram âm đa kháng trong
bệnh viện
– Khi không có giải pháp thay thế
– Sử dụng mức liều phù hợp (hiệu chỉnh theo giá trị
MIC nếu có kết quả này) và nếu cần thiết thì truyền
kéo dài…
– Trong điều trị kinh nghiệm, luôn đánh giá sau 48 h để
tìm kiếm khả năng điều trị thay thế
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 49
Slide trình bày có thể tải được sau Hội thảo tại địa chỉ http://www.facm.ucl.ac.be  Mục Lectures
Tôi chỉ có thể đưa cho bạn một bức
tranh tổng thể…
11-04-2017 Optimizing carbapenems use 50
http://lukhach.com.vn/travel#!prettyPhoto
Slide trình bày có thể tải được sau Hội thảo tại địa chỉ http://www.facm.ucl.ac.be  Mục Lectures

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"
Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"
Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"HA VO THI
 
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...SoM
 
Su dung colistin
Su dung colistinSu dung colistin
Su dung colistinSon Nguyen
 
Macrolid dược-lý
Macrolid dược-lýMacrolid dược-lý
Macrolid dược-lý1691994
 

Was ist angesagt? (6)

Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"
Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"
Đặc điểm của các kháng sinh được coi là "liệu pháp cuối cùng"
 
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
sử dụng hợp lý colistin trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuản gram âm đa khá...
 
Su dung colistin
Su dung colistinSu dung colistin
Su dung colistin
 
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khangCac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
Cac khang sinh moi dieu tri vi khuan gram am da khang
 
Macrolid dược-lý
Macrolid dược-lýMacrolid dược-lý
Macrolid dược-lý
 
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấpKháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
Kháng sinh trong nhiễm trùng hô hấp
 

Ähnlich wie cập nhật và tổi ưu hóa sử dụng carbapenem ở bệnh nhân hồi sức

Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfHoangNgocCanh1
 
Thông tin thuốc tháng 8/2014 của Bệnh viên Đa Khóa Đà Nẵng
Thông tin thuốc tháng 8/2014 của Bệnh viên Đa Khóa Đà NẵngThông tin thuốc tháng 8/2014 của Bệnh viên Đa Khóa Đà Nẵng
Thông tin thuốc tháng 8/2014 của Bệnh viên Đa Khóa Đà NẵngHA VO THI
 
áP dụng bước đầu quy trình tdm gentamicin và vancomycin
áP dụng bước đầu quy trình tdm gentamicin và vancomycináP dụng bước đầu quy trình tdm gentamicin và vancomycin
áP dụng bước đầu quy trình tdm gentamicin và vancomycinjackjohn45
 
KHẢO SÁT GEN pmrCAB, lpxACD Ở CHỦNG ACINOBACTER BAUMANNII KHÁNG COLISTIN
KHẢO SÁT GEN pmrCAB, lpxACD Ở CHỦNG ACINOBACTER BAUMANNII KHÁNG COLISTINKHẢO SÁT GEN pmrCAB, lpxACD Ở CHỦNG ACINOBACTER BAUMANNII KHÁNG COLISTIN
KHẢO SÁT GEN pmrCAB, lpxACD Ở CHỦNG ACINOBACTER BAUMANNII KHÁNG COLISTINSoM
 
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)k1351010236
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfjackjohn45
 
Penicilline.pptx
Penicilline.pptxPenicilline.pptx
Penicilline.pptxThLmonNguyn
 
Penicilline.pptx
Penicilline.pptxPenicilline.pptx
Penicilline.pptxThLmonNguyn
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Thanh Liem Vo
 
Nghiên cứu sàng lọc aptamer đặc hiệu kháng sinh Tetracycline và định hướng ứn...
Nghiên cứu sàng lọc aptamer đặc hiệu kháng sinh Tetracycline và định hướng ứn...Nghiên cứu sàng lọc aptamer đặc hiệu kháng sinh Tetracycline và định hướng ứn...
Nghiên cứu sàng lọc aptamer đặc hiệu kháng sinh Tetracycline và định hướng ứn...Man_Ebook
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-tykerb-250mg-lapatinib-die...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-tykerb-250mg-lapatinib-die...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-tykerb-250mg-lapatinib-die...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-tykerb-250mg-lapatinib-die...Võ Mộng Thoa
 
LAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5BLAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5BBão Tố
 
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...MuaHa1
 
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...SoM
 
Pharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptxPharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptxAnhThi86
 
ĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINH
ĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINHĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINH
ĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINHSoM
 
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaenhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaeSoM
 

Ähnlich wie cập nhật và tổi ưu hóa sử dụng carbapenem ở bệnh nhân hồi sức (20)

Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdfDac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
Dac-tinh-PK-PD-trong-su-dung-khang-sinh-Betalactam.pdf
 
Thông tin thuốc tháng 8/2014 của Bệnh viên Đa Khóa Đà Nẵng
Thông tin thuốc tháng 8/2014 của Bệnh viên Đa Khóa Đà NẵngThông tin thuốc tháng 8/2014 của Bệnh viên Đa Khóa Đà Nẵng
Thông tin thuốc tháng 8/2014 của Bệnh viên Đa Khóa Đà Nẵng
 
áP dụng bước đầu quy trình tdm gentamicin và vancomycin
áP dụng bước đầu quy trình tdm gentamicin và vancomycináP dụng bước đầu quy trình tdm gentamicin và vancomycin
áP dụng bước đầu quy trình tdm gentamicin và vancomycin
 
KHẢO SÁT GEN pmrCAB, lpxACD Ở CHỦNG ACINOBACTER BAUMANNII KHÁNG COLISTIN
KHẢO SÁT GEN pmrCAB, lpxACD Ở CHỦNG ACINOBACTER BAUMANNII KHÁNG COLISTINKHẢO SÁT GEN pmrCAB, lpxACD Ở CHỦNG ACINOBACTER BAUMANNII KHÁNG COLISTIN
KHẢO SÁT GEN pmrCAB, lpxACD Ở CHỦNG ACINOBACTER BAUMANNII KHÁNG COLISTIN
 
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)[Duoc ly] khang sinh   khang nam (tltk - co van anh)
[Duoc ly] khang sinh khang nam (tltk - co van anh)
 
Kháng sinh Macrolid
Kháng sinh MacrolidKháng sinh Macrolid
Kháng sinh Macrolid
 
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdfBÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
BÀI GIẢNG KHÁNG SINH.pdf
 
Penicilline.pptx
Penicilline.pptxPenicilline.pptx
Penicilline.pptx
 
Penicilline.pptx
Penicilline.pptxPenicilline.pptx
Penicilline.pptx
 
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
Cập nhật điều trị tiệt trừ helicobacter pylori (tham khảo)
 
Nghiên cứu sàng lọc aptamer đặc hiệu kháng sinh Tetracycline và định hướng ứn...
Nghiên cứu sàng lọc aptamer đặc hiệu kháng sinh Tetracycline và định hướng ứn...Nghiên cứu sàng lọc aptamer đặc hiệu kháng sinh Tetracycline và định hướng ứn...
Nghiên cứu sàng lọc aptamer đặc hiệu kháng sinh Tetracycline và định hướng ứn...
 
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-tykerb-250mg-lapatinib-die...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-tykerb-250mg-lapatinib-die...thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-tykerb-250mg-lapatinib-die...
thuocdactri247-com-thuoc-dieu-tri-ung-thu-vu-thuoc-tykerb-250mg-lapatinib-die...
 
Nghiên cứu hợp chất lai của triterpenoid có chứa nhóm benzamide
Nghiên cứu hợp chất lai của triterpenoid có chứa nhóm benzamideNghiên cứu hợp chất lai của triterpenoid có chứa nhóm benzamide
Nghiên cứu hợp chất lai của triterpenoid có chứa nhóm benzamide
 
LAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5BLAO KHÁNG THUỐC - Y5B
LAO KHÁNG THUỐC - Y5B
 
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
 
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
11.6 - PPT - PGS.TS. Nguyễn Thị Liên Hương - SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRÊN BỆNH NHÂ...
 
Luận văn: Dự báo hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn của ciprofloxacin
Luận văn: Dự báo hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn của ciprofloxacinLuận văn: Dự báo hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn của ciprofloxacin
Luận văn: Dự báo hiệu quả điều trị nhiễm khuẩn của ciprofloxacin
 
Pharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptxPharmapir - ipad.pptx
Pharmapir - ipad.pptx
 
ĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINH
ĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINHĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINH
ĐA TRỊ LIỆU TRONG ĐỘNG KINH
 
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniaenhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
nhiễm khuẩn do klebsiella pneumoniae
 

Mehr von SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Mehr von SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Kürzlich hochgeladen

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein mới.pdf
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 

cập nhật và tổi ưu hóa sử dụng carbapenem ở bệnh nhân hồi sức

  • 1. Cập nhật và tối ưu hóa sử dụng carbapenem ở bệnh nhân hồi sức Paul M. Tulkens, MD, PhD Đơn vị Dược lý phân tử và Tế bào Trung tâm Dược lâm sàng Viện Nghiên cứu Dược Louvain Đại học Công giáo Louvain, Brussels, vương quốc Bỉ 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 1 Chuyên đề Cập nhật và tối ưu hóa sử dụng carbapenem trong các nhiễm khuẩn nặng 11/04/2018 Đà Lạt, Lâm Đồng Province, Việt Nam Slide trình bày có thể tải được sau Hội thảo tại địa chỉ http://www.facm.ucl.ac.be  Mục Lectures
  • 2. Bạn nói về "carbapenems" ? 11-04-2017 Tối ưu hóa sử dụng carbapenem 2  Hoạt tính diệt khuẩn mạnh hơn do vòng -lactam bền vững hơn nhờ liên kết đôi C1-C2 và hiệu ứng hút điện tử của huyên tử Nitơ linh động  Không cần thiết có mặt nhóm thế cồng kềnh phía bên trái như các kháng sinh khác trong họ… imipenem penicillin G N S O COOH Penam R N O COOH Carbapenem C S Nhóm base R Nhóm thế bên trái
  • 3. Tuy nhiên imipenem bị thủy phân bởi dehydropeptidase của ống thận 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 3 imipenem Merck & Nippon-Merck-Banyu 1980 D-Ala-D-dehydro-Ala Imipenem (t½ 1 h) bị bất hoạt do chuyển hóa bởi enzyme dehydropeptidase-1 của thận (ống lượn gần, tạo ra dẫn chất chuyển hóa không có hoạt tính, thậm chí gây độc với thận
  • 4. Do vậy luôn cần phối hợp với chất ức chế (cilastatin) 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 4 imipenem D-Ala-D-dehydro-Ala cilastatin Để dự phòng độc tính trên thận và tối ưu hoạt tính diệt khuẩn, imipnenem được phối hợp với cilastatin, một chất ức chế dehydropeptidase-1 Merck & Banyu, 1983
  • 5. Imipenem luôn được bào chế kèm theo cilastatin 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 5 https://www.merck.com/product/usa/pi_circulars/p/primaxin/primaxin_iv_pi.pdf - Last update: 2017 – Last visited: 13 Mar 2018
  • 6. Meropenem và doripenem … 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 6 1β-methyl group 1β-methyl group meropenem Sumimoto, 1984 doripenem Shionogi, 1993
  • 7. Meropenem (và doripenem) bản thân không chịu tác dụng của enzym dehydropeptidase từ người do có nhóm thể 1β-methyl… 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 7 Fukasawa et al. Stability of meropenem and effect of 1 beta-methyl substitution on its stability in the presence of renal dehydropeptidase I. Antimicrob Agents Chemother. 1992 Jul;36(7):1577-9 - PMID: 1510457 1β-methyl group meropenem
  • 8. Ertapenem 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 8 1β-methyl group Nhóm thế kỵ nước cồng kềnh Chức acid carboxylic  Mất hoạt tính trên P. aeruginosa (do bơm tống thuốc)  Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương cao ertapenem Zeneca, 1993
  • 9. Phê duyệt chỉ định tại Mỹ và châu Âu cho carbapenemsa: sự tương đồng và khác biệt 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 9 Kháng sinh Phổ tác dụng Thời gian bán thải Đề kháng imipenem b Hầu hết VK Gram (+) • Ngoại trừ chủng kháng oxacillin(PBP2a) • Hoạt tính thấp trên Enterococci Hầu hết VK Gram (-) c Hầu hết VK kỵ khí  1 h (tỷ lệ liên kết protein 2- 20 %) • carbapenamases e • Mất kênh porin (OprD) f meropenem • carbapenamases e • Bơm đẩy (MexAB-OprM) f doripenem • carbapenemases e • Bơm đẩy (MexAB-OprM) f ertapenem Tương tự trừ P. aeruginosa (MIC > 8) d  4h (tỷ lệ liên kết protein 90%) • carbapenemases e,g • Bơm đẩy f S. a panipenem, biapenem và tebipenem được phê duyệt tại Nhật b luôn phối hợp với cilastatin c Stenotrophomonas maltophilia và Elizabethkingia meningoseptica đề kháng tự nhiên với carbapenems (class B β-lactamase) d do bơm đẩy nội sinh e thường là nhóm B (metallo-enzyme; không có chất ức chế có hiệu quả chắc chắn trên lâm sàng), đôi khi là nhóm A (KPC) và nhóm D (Acinetobacter) f Pseudomonas aeruginosa g ái lực cao (có thể bảo vệ các carbapenem khác)
  • 10. Đặc tính dược động học • Không bền với acid dịch vị  dùng đường toàn thân • Thời gian bán thải: 1 h với meropenem và imipenem; 4.5 h với ertapenem (dùng 1 lần/ngày) • Liên kết protein: ~10% • Liên kết protein của chất ức chế DHP-I, cilastatine: 35% • Phân bố: tất cả các mô và dịch, nồng độ thấp trong dịch não tủy • Thải trừ: thận (7.%) • Không bền vững trong dung môi ở nhiệt độ phòng – Phân hủy ít nhất 10-20% sau 3h với imipenem • Suy gan: không hiệu chỉnh liều; suy thận: dùng liều thấp 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 10
  • 11. Các cơ chế đề kháng chính với carbapenem 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 11 Vi
  • 12. Đề kháng mắc phải do carbapenemases From Y. Glupczynski 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 12
  • 13. Phát triển nhanh chóng kháng thuốc ở các VK họ Enterobacteriaceae 1990 2000 Penicillinase (TEM-1, SHV-1) ESBLs (CTX-M, TEM, SHV, ..) 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 13
  • 14. Thay đổi giá trị MIC của các VK Enterobacteriaceae sinh carbapenemases Nordmann P et al. EID 2011; 17:1791 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 14
  • 15. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 15 PK-PD của kháng sinh β-lactams …một vài từ quan trọng… • Tất cả các kháng sinh đều phụ thuộc nồng độ (nguyên tắc dược lý cơ bản) … • Tuy nhiên, với -lactams, hoạt tính sẽ đạt tối ứu nếu nồng độ vượt quá 3-4 xMIC, điều này sẽ dễ đạt được bằng phác đồ truyền cổ điển của thuốc… và với vi khuẩn có MIC thấp • Đồng thời, do không có tác dụng hậu kháng sinh, nồng độ -lactams cần luôn được duy trì trên giá trị MIC (ưu tiên 1 thậm chí 4 lần giá trị MIC…) trong khoảng thời gian càng dài càng tốt… Tranh luận Y khoa by H. Daumier (1808-1879)
  • 16. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use Mối qua hệ giữa MIC và hiệu quả? -2 -1 0 1 2 -4 -2 0 2 -2 -1 0 1 2 -4 -2 0 2 log extracellular concentration (X MIC) logCFU/mgprot.fromtime0 oxacillin gentamicin Emin Emax Emin Emax S.aureus Như quan sát, tất cả các kháng sinh đều phụ thuộc nồng độ… Data from Barcia-Macay et al. Antimicrob. Agents Chemother. (2006) 50:841-851 16
  • 17. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 17 Nhưng đây là dược động học… Cmin–Cmax -2 -1 0 1 2 -4 -2 0 2 -2 -1 0 1 2 -4 -2 0 2 log extracellular concentration (X MIC) logCFU/mgprot.fromtime0 oxacillin gentamicin Ít phụ thuôc vào nồng độ (tác dụng diệt khuẩn tối đa) trong khoảng Cmin–Cmax  THỜI GIAN là yếu tố chính quyết định hiệu quả kháng sinh Rất phụ thuộc nồng độ trong khoảng Cmin-Cmax  thời gian ít quan trọng hơn so với nồng độ kháng sinh S.aureus • data from Barcia-Macay et al. Antimicrob. Agents Chemother. (2006) 50:841-851 • Cmin-Cmax: Principles and Practice of Infectious Diseases, 7th Ed. Mandell et al. eds.,Elsevier 17
  • 18. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 18 Hệ quả là... Thời gian (h) Nồngđộ MIC T > MIC  Thời gian trên MIC trở thành thông số quan trọng nhất quyết định hiệu quả kháng sinh …  -lactams cần được sử dụng nhiều lần hơn là 1 lần trong ngày
  • 19. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 19 Ví dụ thứ hai: -lactam : T > MIC … • Trên bao nhiêu/ Số lần như thế nào? (Liều kìm khuẩn vs tác dụng diệt khuẩn tối đa ?) • Liệu có tương tự với tất cả các beta-lactam không? (Tỷ lệ thuốc ở dạng tự do (Fu) ?) • Liệu có tương tự giữa các loại VK khác nhau không? • Liệu có tương tự với các loại NK không? • Liệu tôi có thể áp dụng được trên BN không? Bạn đã biết về "time above MIC", tuy nhiên…
  • 20. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 20 Liệu có tương tự với tết cả các kháng sinh họ -lactam? Andes & Craig Int. J. Antimicrob. Agents 2002, 19: 261-268
  • 21. Tính toán điểm gãy (breakpoint) theo PK/PD 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 21
  • 22. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 22 Tính toán điểm gãy (breakpoint) theo PK/PD
  • 23. Câu hỏi liên quan đến breakpoint 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 23 Organism Drug CLSI 2018 EUCAST 2018 S I R dosage S R dosage P.aeruginosa imipenem ≤ 2 4 ≥ 8 0.5g Q6h ≤ 4 > 8 high dose:1g Q6h meropenem ≤ 2 4 ≥ 8 1g Q8h 0.5g Q6h ≤ 2 > 8 1-2g q8h doripenem ≤ 2 4 ≥ 8 0.5g Q8h ≤ 1 > 2 high dose:1g Q8h 4h infus. Enterobactriaceae imipenem ≤ 1 2 ≥ 4 0.5g Q6h 1g Q8h ≤ 2 > 8 * 0.5-1g Q6h meropenem ≤ 1 2 ≥ 4 1g Q8h ≤ 2 > 8 * 1g Q8h doripenem ≤ 1 2 ≥ 4 0.5g Q8h ≤ 1 > 2 * 0.5g Q8h ertapenem ≤ 0.5 1 ≥ 2 1g Q24h ≤ 0.5 > 1 * 1g Q24h * Breakpoint xác định bởi EUCAST cho carbapenem với VK họ Enterobacteriaceae phát hiện được tất cả các cơ chế đề kháng quan trọng trên lâm sàng (bao gồm đa số các carbapenemase). Một số chủng sinh carbapenemase sẽ được xếp là nhạy cảm theo điểm gãy này và cần được ghi nhận và báo cáo. Sự có mặt hay không có mặt carbapenemase không ảnh hưởng đến phân loại nhạy cảm/đề kháng. Việc phát hiện và phân loại carbapenemase chủ yếu được khuyến cáp cho giám sát y tế công cộng và kiểm soát nhiễm khuẩn.
  • 24. Tối ưu hiệu quả của carbapenem • Liều cao – Các quần thể bệnh nhân đặc biệt có thay đổi về dược đôngh học (sepsis nặng) hoặc NK do VK có MIC cao • Meropenem : dung nạp tốt trên thần kinh, nguy cơ nôn/buồn nôn thấp • Tăng số lần dung thuốc – Có thể dung liều nhỏ hơn nhưng dung nhiều lần trong ngày hơn • Truyền dài – Truyền dài (đến 3h) Norrby et al. Scand J Infect Dis 1999;31:3-10. Kotapati et al. Am J health Syst Pharm 2004;61:1264-70. Roberts et al. Int J antimicrob Agents 2007;30:11-8. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 24
  • 25. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 25 C N C HN O COOH COOH OH O R R Vấn đề: Kháng sinh -lactams là các phân tử không bền vững Không bền vững về hóa học
  • 26. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 26 Bằng chứng về không ổn định hóa học của carbapenem? • Cân nhắc dựa trên công thức hóa học • Kết quả thực nghiệm aztreonam piperacillin azlocillin mezlocillin ceftzidime cefepime imipenem meropenem faropenem Viaene et al. Antimicrob. Agents Chemother. 2002; 46:2327–2332
  • 27. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 27 Truyền dài như thế nào? • Thời gian truyền từ 3-4 h hơn là truyền liên tục • Nguyên tắc này đầu tiên được áp dụng với carbapenem do phân turwr thuốc rất không bền khi truyền liên tục kéo dài nhiều giờ • Được áp dụng rộng rãi với meropenem (tuy nhiên vẫn là"off label") và với doripenem do đề xuất của Johnson & Johnson(và được chấp thuận ở châu Âu) với thời gian truyền kéo dài 4 h…
  • 28. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 28 Doripenem: cải thiện f T > MIC thông qua truyền dài dosing interval Bhavnani et al., AAC (2005) 49:3944-47
  • 29. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 29 Doripenem: truyền dài cho phép bao phủ cả cá VK có MIC cao hơn để đạt được mục tiêu f T > MIC = 35 % dosing interval Bhavnani et al., AAC (2005) 49:3944-47 dosing interval 35 %
  • 30. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 30 Doripenem: xác suất đạt mục tiêu PK/PD qua mô phỏng Monte-Carlo Ikawa et al., Diagn Microbiol Infect Dis. (2008) 62:292-7 Japanese patients after IA surgery… Truyền 4 h : MIC = 4 Truyên 0.5 h: MIC90 = 2 Van Wart et al., Diagn Microbiol Infect Dis. (2009) 63:409-414 Patients from clinical trials … Truyền 1h: MIC90 = 1 Truyền 4 h: MIC90 = 4
  • 31. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 31 Meropenem: mô hình hóa PK/PD Li et al. J Clin Pharmacol. (2006) 46:1171-8 Liều dựa trên PK/PD: T > MIC ~ 35 % Truyền 0.5 h: MIC = 8 Truyền 3 h: MIC = 18 40 % 65 % MPC 1 g ; q 8 h
  • 32. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 32 1 g ; q 8 h Truyền 3 h: MIC = 4 Truyền 0.5 h: MIC = 1.5 Xác suất đạt mục tiêu PK/PD dựa trên mô phỏng Monte Carlo Li et al., J. Clin. Pharmacol (2006) 46:1171-1178 Meropenem: mô hình hóa PK/PD
  • 33. Ưu điểm và hạn chế của truyền liên tục/kéo dài so với tiêm bolus Modified from Abdul-Aziz MH Ann Intensive care 2012;2:37 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 33 Cách truyền Ưu điểm Hạn chế Truyền dài Dược động học dự đoán được Cần hướng dẫn Tổng liều trong ngày thấp hơn có thể hiệu quả Cần bơm điện Tốn ít thời gian hơn cho điều dưỡng Vấn đề về độ ổn định Bolus Đơn giản Dược động học không dự đoán được Nguy cơ sai sót khi truyền thấp hơn Độc tính trên thần kinh có thể xuất hiện nhiều hơn
  • 34. Theo dõi điều trị thông qua giám sát nồng độ thuốc trong máu (Therapeutic drug monitoring, TDM) • Định nghĩa: định lượng sau đó biện giải kết quả nồng độ thuốc trong dịch sinh học • Mục đích: – Tối ưu hiệu quả, giảm thiểu độc tính – Tăng xác xuất thành công và dự phòng đột biến kháng thuốc  dung đúng liều và số lần dung kháng sinh 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 34
  • 35. Giám sát nồng độ β-lactams ở bệnh nhân ICU Theo dõi thường quy nồng độ các kháng sinh -lactam phổ rộng 123 kết quả định lượng nồng độ Nồng độ đạt yếu cầu: trong khoảng 4-8 lần MIC với P. aeuginosa tùy theo thời gian khuyến cáo (70% với CEF, 50% với TZP, 40% với MEM) Hites ICAAC 2012 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 35
  • 36. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 36 Vấn đề thứ 2: -lactams có thể tương kỵ với các thuốc khác khi cùng đường truyền -lactam (nồng độ thường là 8 g %) Thuốc X Lần gặp đầu tiên ở nồng độ cao (10 phút) Lần gặp thứ hai ở 37°C với nồng độ thấp (1h) Quan sát cảm quan, Định lượng bằng HPLC hoặc các phép định lượng sinh học khác
  • 37. 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 37 Liệu có thể truyền kéo dài carbapenem chung với các thuốc khác? Mỗi thuốc là 1 trường hợp riêng biệt Tham khảo y văn… • Dữ liệu (hóa học và vật lý) được công bố với ceftazidime (AAC 2001;45:2643-7), cefepime (JAC 2003;51:651-8) và temocillin (JAC 2008;61:382-8); cũng có dữ liệu cho vancomycine (JAC 2013;68:1179- 82) • Colistin được ghi nhận bằng cảm quan là tương hợp (tương hợp vật lý) với cefoperazone-sulbactam, ceftazidime, ertapenem, fosfomycin, imipenem-cilastatin, linezolid, meropenem, piperacillin-tazobactam, và vancomycin (AJHP 2017;74:1099-1102)
  • 38. Bệnh nhân nặng: tối ưu phác đồ kháng sinh • Bệnh nhân ICU – Tăng thể tích phân bố – Thay đổi thanh thải kháng sinh (CẢ giảm và tăng) – Thay đổi liên kết với protein do giảm albumin máu – Thay đổi khả năng xâm nhập của kháng sinh vào mô Áp dụng cho hiệu quả lâm sàng và hiệu chỉnh liều kháng sinh  Tiềm ẩn thiếu liều nguy cơ phát triển kháng thuốc và/hoặc thất bại điều trị o Tăng liều (để đạt ít nhất 40% T > 4 x MIC hoặc 100% T> 1 x MIC) o Kéo dài thời gian truyền TDM (Giảm sát nồng độ thuốc trong máu) 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 38
  • 39. Carbapenem: tác dụng không mong muốn • Phát ban, buồn nôn, tiêu chảy, viêm tĩnh mạch – Imipenem: tỷ lệ nôn và buồn nôn cao hơn (đặc biệt sau khi truyền nhanh) • Phản ứng quá mẫn – Thận trọng trên BN có tiền sử dị ứng penicillin (dị ứng chéo ~50%) • Nguy cơ xuất hiện viêm đại tràng giả mạc, đặc biệt khi thời gian điều trị kéo dài • Co giật với imipenem  Nếu có tổn thương thần kinh sẵn có hoặc khi chức năng thận suy giảm • Tương tác với acid valproic: giảm nồng độ thuốc chống động kinh!!  Bệnh nhân có thể xuất hiện động kinh mà không được điều trị … và xuất hiện có giật… 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 39
  • 40. Imipenem chỉ định được phê duyệt và hạn chế Chỉ định được phê duyệt (Mỹ)  NK hô hấp dưới  NK tiết niệu  NK ổ bụng  NK sản phụ khoa  NK huyết  NK xương khớp  NK da và cấu trúc da  Viêm nội tâm mạc NK 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 40 Hạn chế (Mỹ)  Viêm màng não (độ an toàn và hiệu quả chưa được xác lập).  Bệnh nhi có bệnh lý thần kinh (nguy cơ co giật).  Bệnh nhi < 30 kg kèm theo suy giảm chức năng thận
  • 41. Meropenem chỉ định được phê duyệt tại Mỹ và châu Âu Chỉ định được phê duyệt (Mỹ)  NK da và cấu trúc da (người lớn và bệnh nhi > 3 tháng)  NK ổ bụng phức tạp (người lớn và bệnh nhi)  Viêm màng não do VK (chỉ dành cho bệnh nhi từ 3 tháng tuổi trở lên) 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 41 Chỉ định được phê duyệt (châu Âu)  Viêm phổi nặng bao gồm HAP và VAP  NK phế quản-phổi ở bệnh nhân xơ nang  NK tiết niệu phức tạp  NK ổ bụng phức tạp  NK trong và sau sinh  NK da và mô mềm phức tạp  Viêm màng não cấp do VK
  • 42. Chỉ định được phê duyệt cho doripenem ở Mỹ và châu Âu Chỉ định được phê duyệt (Mỹ)  NK ổ bụng phức tạp  NK tiết niệu phức tạp bao gồm viêm đài bể thận 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 42 Chỉ định được phê duyệt (châu Âu)  Viêm phổi bệnh viện (bao gồm viêm phổi thở máy)  NK ổ bụng phức tạp  NK tiết niệu phức tạp Lưu ý: Việc lưu hành doripenem (DORIBAX®) ở châu Âu đã dừng từ năm 2014 theo đề nghị của công ty Dược. Ref.: http://www.ema.europa.eu/ema/index.jsp?curl=pages/medicines/human/medicines/0 00891/human_med_000744.jsp&mid=WC0b01ac058001d124
  • 43. Chỉ định được phê duyệt (Mỹ)  NK ổ bụng phức tạp  NK da và cấu trúc da phức tạp (bao gồm NK bàn chân ĐTĐ)  Viêm phổi cộng đồng  NK tiết niệu phức tạp bao gồm viêm đài bể thận  NK cấp vùng chậu hông cấp (bao gồm viêm nội mạc tử cung, NK huyết sau nạo thai và NK sau phẫu thuật)  Dự phòng sau mổ phiên đại trực tràng 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 43 Chỉ định được phê duyệt (châu Âu)  NK ổ bụng  Viêm phổi cộng đồng  NK sản phụ khoa  NK bàn chân ở BN ĐTĐ  Dự phòng sau mổ phiên đại trực tràng Chỉ định được phê duyệt cho ertapenem ở Mỹ và châu Âu
  • 44. Carbapenem: áp dụng lâm sàng chính hiện nay chúng tôi dùng • NK do VK đa kháng – Được coi là lựa chọn đầu tay trong NK nặng do VK sinh ESBL – Nguy cơ • Mới nhập viện hoặc điều trị KS trước đo • Mang mầm VK đa kháng • NK bệnh viện muộn(> 5 ngày sau khi nhập viện) • Tại các khoa lâm sàng có lưu hành dịch tễ VK kháng thuốc • NK có thể do nhiều VK (ví dụ hỗn hợp hiếu khí/kỵ khí) có chỉ định phối hợp kháng sinh 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 44
  • 45. Áp dụng lâm sàng: cảnh báo • Điều trị kinh nghiệm NK bệnh viện nặng cần bắt đầu phác đồ sớm nhất có thể với kháng sinh có phổ đủ rộng • TUY NHIÊN, luôn đánh giá lại phác đồ sau 48-72 h – Theo kết quả vi sinh 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 45
  • 46. Hướng tới sử dụng hợp lý carbapenem… • Quy trình giới hạn sử dụng rộng rãi và không hợp lý kháng sinh carbapenem – 1. Chỉ định carbapenem có phù hợp? – 2. Có giải pháp thay thế không? • Phổ hẹp hơn hoặc có tác động ít hơn đến vi hệ – 3. Thời gian điều trị liệu có phù hợp? – 4. Liều dung carbapenem liệu đã phù hợp? F. Jary at al. Médecine et maladies infectieuses 42(2012) 510-516 – Phân tích 99 bệnh án kê đơn carbapenem  66.7% được đánh giá chỉ định chưa phù hợp  16% có các kháng sinh khác thay thế  Cần hướng dẫn và thực hành chuẩn tại bệnh viện cho carbapenem 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 46
  • 47. Điều trị VK đa kháng Phối hợp kháng sinh • Đơn trị liệu có tỷ lệ tử vong cao hơn 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 47 Daikos et al Antimicrob. Agents Chemother 2014, 58 (4):2322
  • 48. Phối hợp kháng sinh – Aminoglycosid, ampicillin/sulbactam, carbapenem, colistin, rifampicin  Acinetobacter spp – Aminoglycosid, ampicillin/sulbactam, carbapenem, colistin, rifampicin, tigecyclin, fosfomycin  Enterobacteriacae – Phối hợp với carbapenem nếu MIC của VK với carbapenem ≤ 8 mg/L • Phối hợp chứa carbapenem có tỷ lệ tử vong thấp hơn (18.8%) sp với các phác đồ phối hợp kháng sinh khác không có carbapenem (30,7%) – Colistin: tăng tính thấm của các kháng sinh khác qua lớp áo ngoài theo cơ chế tẩy Tängden T. Journal of Medical Sciences 2014;119:149-153 Tzouvelekis et al. Clin Microbiol Infect 2014;20:862-872 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 48
  • 49. Kết luận (để thảo luận) • Nguyên tắc đặc thù để sử dụng đúng: – Chỉ kê đơn cho NK do VK Gram âm đa kháng trong bệnh viện – Khi không có giải pháp thay thế – Sử dụng mức liều phù hợp (hiệu chỉnh theo giá trị MIC nếu có kết quả này) và nếu cần thiết thì truyền kéo dài… – Trong điều trị kinh nghiệm, luôn đánh giá sau 48 h để tìm kiếm khả năng điều trị thay thế 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 49 Slide trình bày có thể tải được sau Hội thảo tại địa chỉ http://www.facm.ucl.ac.be  Mục Lectures
  • 50. Tôi chỉ có thể đưa cho bạn một bức tranh tổng thể… 11-04-2017 Optimizing carbapenems use 50 http://lukhach.com.vn/travel#!prettyPhoto Slide trình bày có thể tải được sau Hội thảo tại địa chỉ http://www.facm.ucl.ac.be  Mục Lectures