SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 58
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Cấp cứu tăng, hạ đường huyết
ở bệnh nhân đái tháo đường
BS Trần Quang Nam
Bộ Môn Nội Tiết ĐHYD TPHCM
Mục tiêu
• Nhận biết và phân biệt được nhiễm axit ceton,
tăng áp lực thẩm thấu liên hệ đến đái tháo
đường
• Xử trí nhiễm ceton và tăng ALTT
• Xử trí hạ đường huyết
• Xử trí thích hợp
• Biết được khi nào phải chuyển cho bác sĩ
chuyên khoa
Tỉ suất tử vong
• Nhiễm ceton acid (DKA) < 5% (2-5%)
• Tăng ALTTM (Hyperosmolar Hyperglycemic
State [HHS]) ~15% (12-42%)
• Tỉ lệ mới mắc:
DKA: 4,6-8/1000 BN/năm
HHS: 0,6-1/1000 BN/năm
Vai trò của insulin
Chẩn đoán nhiễm axít ceton (DKA)
• Tăng ĐH (glucose >300 mg/dL)
• Nhiễm ceton (Aceto acetate, Beta-
Hydroxybutyrate, Aceton)
• Nhiễm toan chuyển hóa (pH <7.3 và
bicarbonate <15 mEq/L, anion gap>=16 )
• Có đường và ceton trong nước tiểu
• Xảy ra cả ĐTĐ 1 và ĐTĐ 2
Chẩn đoán Tăng ALTTM (HHS)
• Tăng ĐH > 600 mg/dL(>33.3 mmol/L)
• Thiếu nước trầm trọng
• Không nhiễm ceton (ceton trong máu)
• Tăng ALTT huyết thanh (>330 mOsm/kg)
• Thay đổi tri giác/mê mệt (stupor)
• Thường xảy ra ở ĐTĐ 2
Biểu hiện của DKA & HHS
Biểu hiện Biến chứng cấp
DKA HHS
Khôûi phaùt Phát triển<24
giờ
Phát triển trong
nhiều ngày
Yeáu toá thuùc ñaåy
Không đủ liều Insulin (bỏ liều hay không
tuân thủ)
+ +
Nhiễm trùng (VP/NTT/NT tiêu hoá/nhiễm
trùng huyết)
+++ +++
Nhồi máu (não, mạch vành, mạc treo,
ngọai vi)
+ ++
Dùng các thuốc khác (corticoid, lợi tiểu,
thuốc tâm thần..)
+ +
Bệnh mạn tính (thận,tim) +
ĐTĐ típ mới khởi phát + +
Nguyên nhân thúc đẩy tăng ALTT
• Các thuốc điều trị:
Glucocorticoids, Lợi tiểu,
Phenytoin, Thuốc chẹn Alpha-
adrenergic and Beta-adrenergic,
Diazoxide
• Thủ thuật điều trị: lọc thận, lọc
màng bụng, nuôi ăn quá tải
• Các bệnh cấp tính, mạn tính:
nhiễm trùng, tim mạch, tâm
thần, mất cơ chế khát, viêm tụy
cấp…
Biểu hiện của DKA & HHS
Biểu hiện Biến chứng cấp
DKA HHS
Triệu chứng thực thể & cơ năng
Khó thở +
Giảm cân + +
Uồng nhiều + +
Buồn ói/ói + -
Khát + +
Đau bụng + -
Biểu hiện Biến chứng cấp
DKA HHS
Dấu hiệu thực thể
Nhịp tim nhanh + +
Niêm khô/ Giảm độ căng da + +
Mất nước + ++
Hạ huyết áp + +
Tăng huyết áp +
Ngủ gà (Lethargy) +/- ++
Sốt - -
Thở kiểu Kussmaul (nhanh, sâu) +
Dấu TK khu trú/co giật - +
Biểu hiện của DKA & HHS
Đặc điểm lâm sàng
• DKA:
- Tăng đường
huyết
- Toan chuyển hóa
- Tăng ceton máu
HHS:
-Tăng đường huyết
nặng
-Tăng áp lực thẩm thấu
và mất nước
- Không nhiễm ceton
Tiêu chí chẩn đóan của DKA & HHS
HHS Thông số DKA
 33.3 – 66.6 mmol/L
(600 – 1200 mg/dL)
Glucose
16.7–33.3 mmol/L
(300 – 600 mg/dL)
(<250 mg%: BN trẻ, ăn kém,
dùng insulin trước, ức chế tân
sinh đường)

BT -  135 – 145 mEq/L
Natri
125 – 135 mEq/L BT
BT
Kali
BT –

BT Magnesium BT
BT Chloride BT
BT Phosphate 
Tiêu chí chẩn đóan của DKA & HHS
HHS Thông số DKA
330 – 380
mOsm/L
Osmolality
300–320
mOsm/L 
+ / -
Ketones HT
++++
BT,  nhẹ HCO 3 <15 
ph > 7.3 pH Động mạch ph = 6.8 - 7.3
BT
PCO2 động
mạch
20 – 30
BT– nhẹ Anion Gap* 
Bạch cầu
10.000-15.000 dù không
nhiễm trùng
BT= Bình thường
* Na-(Cl+HCO3)
Tiêu chí chẩn đóan của DKA & HHS
DKA nhẹ DKA vừa DKA nặng HHS
Plasma glucose
(mg/dL)
> 250 > 250 > 250 > 600
pH máu ĐM 7.25-7.30 7.00-7.24 < 7.00 > 7.30
Bicarbonate
(mEq/L)
15 – 18 10 - <15 < 10 > 15
Cetones niệu + + + ít
Cetones máu + + + ít
ALTT huyết thanh
(mOsm/kg)
Thay đổi Thay đổi Thay đổi > 320
Khoảng trống
Anion
> 10 > 12 > 12 <12
Tri giác Tỉnh Tỉnh/ngủ gà Mê mệt/Hôn mê Mê mệt/Hôn
mê
Chẩn đoán phân biệt
• Nhiễm ceton do nhịn đói
• Nhiễm ceton do rượu: tiền căn uống rượu,
ĐH thấp hoặc cao <200mg/dL, HCO3 >18
• Toan ceton + ĐH <200mg/dL nên tìm
nguyên nhân khác.
• Nhiễm toan khác có tăng khoảng trống
anion: nhiễm axít lactic, ngộ độc methanol,
salicylate, Ethylene Glycol, bệnh thận mạn
Mục tiêu điều trị
Cơn tăng ĐH cấp tính trên bệnh ĐTĐ
Cải thiện
Bình thường
Làm mất thể ceton
Sửa chữa
Tìm và điều trị
Tránh
Thể tích tuần hòan
Tưới máu mô
Glucose HT (Actrapid/Humulin R)
ALTT huyết tươmg
Từ nước tiểu Urine
Từ huyết tương
RL nước điện giải
Các yếu tố thúc đẩy
Gây tai biến do điều trị
Qui trình xử trí tổng quát DKA
Đánh giá
ban đầu
Dịch truyền
tĩnh mạch
Insulin Potassium Bicarbonate
Đồng thời bắt đầu truyền dịch tĩnh mạch:
bắt đầu 1.0L of 0.9% NaCl mỗi giờ (15-20 mL/kg/g)
BN PHẢI NHỊN ĂN
Bệnh sử nội
khoa tòan
diện
Khám thực
thể
Nếu Na
>155
mEq/L:
dùng NaCL
0,45%
Các yếu tố quyết định tình trạng đủ nước
của bệnh nhân hoặc độ trầm trọng của
giảm thể tích
• Thời gian kéo dài của tình trạng tăng
đường huyết
• Chức năng thận của bệnh nhân
• Lượng dịch vào cơ thể bệnh nhân có
đủ hay không?
Bù dịch sẽ tùy thuộc: huyết động, mất
nước, điện giải, nước tiểu
Đánh giá lại sinh hiệu và tình trạng dịch
DKA / HHS – Dòch truyeàn TM
Shock giảm thể tích
TRuyền 0.9%
NaCl
(1.0 L/giờ và/hoặc
plasma expander)
Shock tim
Kiểm tra đều đặn
sinh hiệu và tình
trạng dịch
Hạ HA nhẹ
Tính serum Na+
hiệu chỉnh
Serum Na+ ,
Serum Na+ BT
TRuyền 0.45% NaCl
250-500ml tùy tình
trạng dịch
Truyền 0.9% NaCl
250-500ml tùy tình
trạng dịch
Serum Na+ 
Dịch TM
Kiểm tra tình trạng dịch BN
DKA/HHS – Dòch truyeàn TM
Chuyển dịch truyền TM thành dextrose 5%+ NaCL0.45% tốc độ 150-250 mL/g
và insulin Actrapid (0.02-0.05 U/kg/h) TTM .
Mục tiêu: duy trì ĐH 150-200 mg/dL (DKA) tới hết nhiễm toan
hay 200-300 (HHS) cho đến lúc BN tỉnh.
Serum glucose
= 200 mg/dL (DKA), 300mg/dL (HHS)
Đánh giá lại sinh hiệu và tình trạng dịch
Đánh giá lại mỗi 2-4 giờ hoặc cho đến khi sinh hiệu, tình trạng dịch và
các xét nghiệm chuyển hóa ổn định.
 Tìm nguyên nhân đưa đến mất bù chuyển hóa.
 Sau khi DKA, HHS đã ổn định, BN ăn được: chuyển sang tiêm DD
insulin (phải tiếp tục TTM insulin 1-2 giờ sau đó mới ngưng)
DKA . HHS – Insulin
Insulin
TM bolus Liều 0.1 U/kg
Truyền TM 0.1
ĐV/kg/giờ
Nếu glucose HT không  50-75 mg/dL
trong giờ đầu
TM bolus 0,14 u/kg (10IU) mỗi giờ cho
đến khi glucose giảm 50-70 mg/dL
Vẫn giữ liều TTM insulin trước
Serum glucose = 200 mg/dL (DKA)
hoặc 300mg/dL (HHS)
TTM TTM
Truyền TM 0.14 U/kg/giờ
Chọn 1
trong 2
cách
TTM insulin: nên
chọn
Theo dõi ĐH/1-2 giờ,
dễ điều chỉnh
liều vì insulin
bán hủy ngắn
• Tiêm bắp
Actrapid 5-10 IU
mỗi giờ
Nếu không tụt HA,
khó chỉnh liều
DKA/HHS – Insulin
Serum glucose = 200 mg/dL
(DKA) hoặc 300mg/dL (HHS)
Chuyển dịch truyền TM thành dextrose 5%+ NaCL0.45% tốc độ
150-250 mL/g và insulin Actrapid (0.02-0.05 U/kg/h) TTM
Mục tiêu:
-Duy trì ĐH 150-200 mg/dL (DKA) tới hết nhiễm toan (vì ceton
giảm chậm hơn đường huyết, tránh hạ ĐH)
-- Duy trì 200-300 mg/dL (HHS) cho đến lúc BN tỉnh.
 Đánh giá mỗi 2-4 giờ cho đến khi sinh hiệu, tình trạng dịch và các
xét nghiệm ổn định.
 Tìm nguyên nhân.
 Sau khi DKA, HHS đã ổn định, BN ăn được: chuyển sang tiêm DD
insulin (phải tiếp tục TTM insulin 1-2 giờ sau đó mới ngưng)
Khi nào chuyển sang TDD
insulin
• DKA ổn:
ĐH ổn 200mg/dL
HCO3>15
pH tĩnh mạch >7,3
Khoảng trống anion <=12;
BN ăn được
• HHS: tỉnh táo, ăn được, ALTT máu bình
thường
DKA/HHS - Potassium
Nếu K+ HT< 3.3 mEq/L
Tạm không tiêm Insulin cho đến khi đã chỉnh đạt mức mong muốn
Thay vào đó, TTM 20-30 mEq K+ /giờ cho đến khi K > 3.3 mEq/L
Nếu K+ > 5.2 mEq/L, ngưng tất cả các nguồn K+ (dịch truyền chứa K+,
thức ăn có K+, thuốc làm K+) và kiểm tra K+ mỗi 2 giờ
Nếu K+ = 3.3 - 5.2 mEq/L cho 20-30 mEq K+ trong mỗi lít dịch truyền TM
Mục tiêu: giữ K+ ở mức 4-5 mEq/L
Các tác nhân làm  K+ Huyết Thanh
trong điều trị
• Insulin
• Chỉnh toan máu
(bù Bicarbonate)
• Dịch truyền
DKA – bù Bicarbonate
Bicarbonate
pH > 7.0
Không cho
bicarbonate
pH < 6.9-7.0
Pha 100 mmol NaHCO3
trong 400 mL H20
TTM 200 mL/giờ
Tiếp tục TTM HCO3 mỗi 2 giờ
cho đến khi pH > 7.0 trong khi
đó đánh giá lại K+ huyết thanh
Toan CH nặng
gây giảm co
bóp cơ tim,
giãn mạch
não, hôn mê
Các trường hợp cần bù
phosphate (chỉ cho DKA)
• Rối loạn chức năng tim
• Thiếu máu
• Suy hô hấp
• Phosphate huyết thanh <1.0 mg/dL
Cách bù: pha 20-30 mEq/L potassium
phosphate thêm vào dịch đang truyền.
• Chăm sóc người hôn mê
• Tìm và điều trị các yếu tố thuận lợi
Biến chứng của DKA
Biến chứng không do điều trị:
• Chóang ( Schock)
• Nhiễm acid lactic
• Suy thận
• Tắc mạch: mạc treo, mạch máu não,
NMCT
• Nhiễm trùng: viêm phổi, nhiễm trùng tiểu
Biến chứng của DKA
Biến chứng liên quan đến điều trị
• Hạ đường huyết
• Hạ kali máu
• Quá tải tuần hòan: BN già, suy thận
• Phù não: thường ở trẻ em, tỉ lệ tử vong
20-40%
• Nhiễm trùng tại vùng tiêm chích, do đặt
ống thông tiểu
• Tái nhiễm ceton acid
Điều cần nhớ
Chú ý đặc biệt:
• Sinh hiệu, tri giác, lượng nước xuất nhập
• ĐH, Kali huyết, theo dõi tình trạng toan
máu bằng anion gap
• Khi ĐH giảm đến 200 -300 mg/dL thêm
glucose 5-10% vào dịch truyền
• Tránh hạ ĐH: theo dõi ĐH mỗi 1-2 giờ
• Tìm yếu tố thuận lợi nhiễm ceton acid để
tránh tái phát
Xử trí hạ đường huyết
Định nghĩa
• Hạ đường huyết= ĐH < 70mg/dL
• Thường có triệu chứng khi ĐH< 50 mg/dL
Chuyển hóa đường bình thường
Mô ngoại biên
(cơ và mỡ)
Glucose
Gan
Bài tiết insulin
và glucagon
Dự trữ (glycogen)
và sản xuất glucose-
gan và thận
Tụy
Dinh dưỡng
(carbohydrates)
Dự trữ glucose
(glycogen) và
chuyển hóa
Khi nhịn đói
4-6 giờ sau ăn, ĐH hạ thấp (80-90 mg/dL)
Insulin 
Gan sản xuất glucose
- Ly giải glycogen dự trữ (70-80%)
- Tân sinh đường ( neoglucogenesis) (20-25%):
Cơ  lactat, pyruvat, alanin, các acid amin
Mô mỡ: Triglycerides → Glycerol, acid béo về gan
tạo ceton
Não, hồng cầu chỉ có thể sử dụng được glucose
Hormon đối kháng Insulin: ĐH 3,6-
4,9 mmol/L( 65-70 mg/dL)
• Glucagon:Tăng sản xuất glucose từ
gan, kích thích sự tân sinh đường
• Epinephrin ( khi không đủ glucagon):
tác dụng như trên+ ngăn sự sử dụng
glucose ở mô cơ, mỡ
• Hạ ĐH lâu hơn: hormon tăng trưởng và
cortisol được tiết ra
Chẩn đoán hạ đường huyết
• Đổ mồ hôi nhiêu, đói, dị cảm (triệu
chứng đối giao cảm)
• Tim đập nhanh, hồi hộp, run, yếu cơ
• Hiếm gặp: buồn ói, ói mửa
• Thay đổi tri giác hoặc hành vi
• Nhức đầu, nhìn đôi, mờ mắt, lú lẫn
• Kinh giật
• Hôn mê
Nguyên nhân hạ ĐH
Hạ ĐH Sau ăn: chỉ choáng váng, không mê
(2-4 giờ sau khi ăn)
Hạ ĐH Lúc đói:
(sau 5-6 giờ ăn bữa cuối)
Hạ đường huyết sau ăn
• Hạ đường huyết do phản ứng với thức
ăn
cắt bao tử, hấp thu carbohydrat nhanh
Glucose ↑ nhanh kích thích Insulin gây choáng
váng, đổ mồ hôi sau vài giờ
phân biệt với hội chứng dumping xảy ra 30 phút
do tiết peptide dạ dày ruột
Hạ đường huyết sau ăn
Hạ đường huyết phản ứng trên bệnh nhân ĐTĐ 2:
- Giai đoạn sớm: rối loạn đỉnh tiết sớm của insuline
- Đường huyết sau ăn 2 giờ tăng cao nhưng sẽ giảm sau 3-5 giờ
- Mập, có tiền sử gia đình ĐTĐ
- Ăn nhiều hydrat carbon
Đường huyết
InsuliInsulin pha chậm
Insulin pha nhanh
50 mg/dL
0 120 180
Phút sau ăn
100 mg/dL
Hạ đường huyết khi đói
Tam chứng Whipple:
- Triệu chứng HĐH xuất hiện khi đói
- ĐH đói nhiều lần <45-50 mg/dl
- tr/c hết khi uống hoặc chích đường
Có thể nặng, hôn mê, vào ban đêm, sau vận động
Thường do nguyên nhân thực thể
Hạ đường huyết khi đói
Do thuốc:
- Insulin và sulfonylurea: do quá liều, bỏ
bữa, vận động quá sức.
- Salicylat, Quinin, Propanolol, ethanol,
disopyramid (rythmodan), pentamidin...
YTTL: quá nhỏ hoặc lớn tuổi, thiếu ăn, nhịn
đói lâu ngày, suy gan, suy thận.
Hạ đường huyết khi đói
Hạ đường huyết do rượu
12-24 giờ sau uống rất nhiều, không ăn
Hôn mê, mùi rượu
ĐH <50 mg/dL, rượu máu tăng>25mg/dL
Có thể thiếu B1, chấn thương sọ não
Hạ đường huyết khi đói
Bướu tế bào Bêta tụy
• Hiếm 1/250.000 , nữ nhiều hơn nam, tuổi 50
• Đa số 1 u lành
• 10% là u ác
• Có thể trong đa u nội tiết
• Hạ ĐH lúc đói
• < 20% BN tạng mập, 20% BN lầm là bệnh tâm
thần
Hạ đường huyết khi đói
Bướu tế bào Bêta tụy
NP nhịn đói:
- ĐH < 45 mg/dl + Insulin > 3µU/ml là bất thường
- C peptid >= 0,2 nmol/L(>= 0,6 ng/mL)
- Proinsulin máu > 5 pmol/L
- beta-hydroxybutyrate <2,7mmol/L (do insulin ức chế keton)
Định vị bướu: Bướu thường nhỏ 1-2 cm  rất khó phát
hiện
CT scan, MRI, siêu âm với đầu dò cực nhậy trong lúc mổ,
chụp hình chọn lọc động mạch thân tạng.
Điều trị: mổ, Diazoxide, Octreotide
Bướu tế bào Bêta tụy
Nguyên nhân khác hạ ĐH khi đói
• Các bệnh nặng, nguy kịch: Bệnh phá hủy trầm
trọng mô gan, suy tim, suy thận, nhiễm trùng
huyết
• Thiếu các hormon đối kháng insulin: suy thượng
thận nguyên phát, suy tuyến yên, thiếu hormon
tăng trưởng có thể gây hạ ĐH trên trẻ em
• Bướu không thuộc tế bào beta: u thuộc lớp
trung mô, hepatoma, u vỏ thượng thận… các u
này tiết ra IGF II ( insulin like Growth Factor II)
• Hạ ĐH do nhịn đói lâu ngày
Hạ đường huyết khi đói
• Tự kháng thể với insulin: sau ăn insulin được
tiết ra gắn vào tự KT, sau đó phức hợp kháng
thể – insulin tách ra phóng insulin
• Tự kháng thể với thụ thể insulin
Gắn vào thụ thể sẽ kích thích giống insulin
Chẩn đoán hạ đường huyết
Triệu chứng lâm sàng hạ ĐH
Đo ĐH thấp <=70mg/dL
HĐH khi đói hay sau ăn
Bệnh sử: dùng thuốc hạ ĐH, uống rượu,..
Đo insulin, Cpeptide cùng lúc hạ đường huyết
(quan trọng nhất)
Đo nồng độ Sulfonylurea huyết tương
Hình ảnh học: MRI tụy
Chẩn đoán nguyên nhân HĐH
HĐH đói:
Insulin thấp: do rượu, suy thượng thận, suy tuyến
yên, suy gan, suy thận, sốc nhiễm trùng, u ngoài
tụy
Insulin cao (không thích hợp):
+ thường gặp nhất là do thuốc insulin
+ sulfonylurea (chú ý bệnh cảnh có thể nhầm
insulinoma), có thể do dùng nhầm thuốc
+ insulinoma
+ Kháng thể kháng insulin
- + Tiết insulin lạc chỗ
Điều trị
• Bệnh nhân tỉnh táo :
Uống đường (thí dụ: nước trái cây, viên
đường, viên glucose, dung dịch chứa
khoảng  15-20 g carbohydrates)
Điều trị
• Bệnh nhân hôn mê / Bệnh nhân thay
đổi tri giác:
• - Tiêm 50ml glucose 30 - 50% sau đó
truyền duy trì tĩnh mạch chậm glucose 5-
10% giữ ĐH ổn định
Điều trị
Hạ đường huyết do uống sulfonylurea (tác
dụng còn kéo dài ) :
• Theo dõi bệnh nhân trong 24-48 giờ, ghi
nhận sự thanh lọc thuốc
• Nếu ngưng truyền glucose quá sớm, bệnh
nhân có thể hôn mê trở lại
Ngăn ngừa tái phát hạ đường huyết
• Điều trị các tác nhân thuận lợi gây hạ
đường huyết
• Giảm hoặc chỉnh liều các loại thuốc gây
hạ đường huyết
• Thay thế các hormones nếu cần
• Luôn luôn ăn uống đúng bữa, đúng giờ
Tham khảo
• Nội tiết học đại cương 2007
• Kitabchi et al. Hyperglycemic Crisis in
Adult Patient With Diabetes. Diabetes
Care 2009;32:1335-1442
Tình huống
• BN nam 60 tuổi, ĐTĐ 2 10 năm, dùng SU + met,
nhập cc hôn mê, ĐH 30, truyền glucose, tỉnh
chuyển khoa. Nhận bệnh tỉnh, ĐH 250mg/dL
a. Cho insulin
b. Cho gliclazide
c. Không
d. Ngưng truyền
e. Metformin

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤUSoM
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGSoM
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔISoM
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYSoM
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNguyen Rain
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOASoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGSoM
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔISoM
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
12. ECG BỆNH TÂM PHẾ.ppt
12. ECG BỆNH TÂM PHẾ.ppt12. ECG BỆNH TÂM PHẾ.ppt
12. ECG BỆNH TÂM PHẾ.pptSoM
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxSoM
 

Was ist angesagt? (20)

VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤUHÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG  ÁP LỰC THẨM THẤU
HÔN MÊ NHIỄM CETON ACID VÀ TĂNG ÁP LỰC THẨM THẤU
 
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNGDỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
DỊCH TRUYỀN SỬ DỤNG TRONG LÂM SÀNG
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦYCHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DÒ DỊCH NÃO TỦY
 
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùngNhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
Nhiễm trùng toàn thân và sốc nhiễm trùng
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾTCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HÔN MÊ HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
 
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔITRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
TRÀN DỊCH MÀNG PHỔI
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦYCHỌC DỊCH NÃO TỦY
CHỌC DỊCH NÃO TỦY
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
Sốc tim
Sốc timSốc tim
Sốc tim
 
SUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤPSUY HÔ HẤP CẤP
SUY HÔ HẤP CẤP
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
12. ECG BỆNH TÂM PHẾ.ppt
12. ECG BỆNH TÂM PHẾ.ppt12. ECG BỆNH TÂM PHẾ.ppt
12. ECG BỆNH TÂM PHẾ.ppt
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 

Ähnlich wie CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG

03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdfNam Dang Hoang
 
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdfĐiều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdfNuioKila
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuannguyenngat88
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢISoM
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfMạnh Hồ
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toanNguyễn Như
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMUTBFTTH
 
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkSTC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkNguynThMinhThi
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảiSoM
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfSoM
 
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergencyCấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergencyTBFTTH
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moituntam
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfSoM
 
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6Ngọc Thái Trương
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan dhhvqy1
 

Ähnlich wie CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG (20)

03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
03-HON-ME-TANG-VA-HA-DH-CK1-CH-2018.pdf
 
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdfĐiều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
Điều Trị Các Biến Chứng Cấp Ở Bệnh Nhân Đái Tháo Đường.pdf
 
DKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptxDKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptx
 
TOAN CETON.pptx
TOAN CETON.pptxTOAN CETON.pptx
TOAN CETON.pptx
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
T43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuanT43 dang quoc tuan
T43 dang quoc tuan
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢIRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI
 
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdfchuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
chuyên đề tổn thương thận cấp.pptx.pdf
 
18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan18. rl dien giai thang bang kiem toan
18. rl dien giai thang bang kiem toan
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMURối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
Rối loạn Thăng Bằng Toan Kiềm ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndkSTC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
STC benh bdai thao dhg potrjsmdjdgngdkfndk
 
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềmRối loạn nước-điện giải-toan kiềm
Rối loạn nước-điện giải-toan kiềm
 
rối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giảirối loạn nước điện giải
rối loạn nước điện giải
 
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdfRối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
Rối Loan Kali máu- ThS_BS_ Tu.pdf
 
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergencyCấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
Cấp Cứu Tăng Kali Máu - Hyperkalemia emergency
 
Suy than cap moi
Suy than cap moiSuy than cap moi
Suy than cap moi
 
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdfTS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
TS. Hoàng - Kiểm soát tăng đường huyết nội viện và cấp cứu tăng đường huyết.pdf
 
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
Bai giang roi loan nuoc dien giai y6
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 

Mehr von SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Mehr von SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Kürzlich hochgeladen

Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ 19BiPhng
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydkPhongNguyn363945
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
Sự chuyển vị trong hóa học hữu cơ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydklý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
lý thuyết thực hành đông cầm máu lớp ydk
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ hậu sản thường.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 

CẤP CỨU TĂNG HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THAO ĐƯỜNG

  • 1. Cấp cứu tăng, hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường BS Trần Quang Nam Bộ Môn Nội Tiết ĐHYD TPHCM
  • 2. Mục tiêu • Nhận biết và phân biệt được nhiễm axit ceton, tăng áp lực thẩm thấu liên hệ đến đái tháo đường • Xử trí nhiễm ceton và tăng ALTT • Xử trí hạ đường huyết • Xử trí thích hợp • Biết được khi nào phải chuyển cho bác sĩ chuyên khoa
  • 3. Tỉ suất tử vong • Nhiễm ceton acid (DKA) < 5% (2-5%) • Tăng ALTTM (Hyperosmolar Hyperglycemic State [HHS]) ~15% (12-42%) • Tỉ lệ mới mắc: DKA: 4,6-8/1000 BN/năm HHS: 0,6-1/1000 BN/năm
  • 4.
  • 5. Vai trò của insulin
  • 6.
  • 7. Chẩn đoán nhiễm axít ceton (DKA) • Tăng ĐH (glucose >300 mg/dL) • Nhiễm ceton (Aceto acetate, Beta- Hydroxybutyrate, Aceton) • Nhiễm toan chuyển hóa (pH <7.3 và bicarbonate <15 mEq/L, anion gap>=16 ) • Có đường và ceton trong nước tiểu • Xảy ra cả ĐTĐ 1 và ĐTĐ 2
  • 8. Chẩn đoán Tăng ALTTM (HHS) • Tăng ĐH > 600 mg/dL(>33.3 mmol/L) • Thiếu nước trầm trọng • Không nhiễm ceton (ceton trong máu) • Tăng ALTT huyết thanh (>330 mOsm/kg) • Thay đổi tri giác/mê mệt (stupor) • Thường xảy ra ở ĐTĐ 2
  • 9. Biểu hiện của DKA & HHS Biểu hiện Biến chứng cấp DKA HHS Khôûi phaùt Phát triển<24 giờ Phát triển trong nhiều ngày Yeáu toá thuùc ñaåy Không đủ liều Insulin (bỏ liều hay không tuân thủ) + + Nhiễm trùng (VP/NTT/NT tiêu hoá/nhiễm trùng huyết) +++ +++ Nhồi máu (não, mạch vành, mạc treo, ngọai vi) + ++ Dùng các thuốc khác (corticoid, lợi tiểu, thuốc tâm thần..) + + Bệnh mạn tính (thận,tim) + ĐTĐ típ mới khởi phát + +
  • 10. Nguyên nhân thúc đẩy tăng ALTT • Các thuốc điều trị: Glucocorticoids, Lợi tiểu, Phenytoin, Thuốc chẹn Alpha- adrenergic and Beta-adrenergic, Diazoxide • Thủ thuật điều trị: lọc thận, lọc màng bụng, nuôi ăn quá tải • Các bệnh cấp tính, mạn tính: nhiễm trùng, tim mạch, tâm thần, mất cơ chế khát, viêm tụy cấp…
  • 11. Biểu hiện của DKA & HHS Biểu hiện Biến chứng cấp DKA HHS Triệu chứng thực thể & cơ năng Khó thở + Giảm cân + + Uồng nhiều + + Buồn ói/ói + - Khát + + Đau bụng + -
  • 12. Biểu hiện Biến chứng cấp DKA HHS Dấu hiệu thực thể Nhịp tim nhanh + + Niêm khô/ Giảm độ căng da + + Mất nước + ++ Hạ huyết áp + + Tăng huyết áp + Ngủ gà (Lethargy) +/- ++ Sốt - - Thở kiểu Kussmaul (nhanh, sâu) + Dấu TK khu trú/co giật - + Biểu hiện của DKA & HHS
  • 13. Đặc điểm lâm sàng • DKA: - Tăng đường huyết - Toan chuyển hóa - Tăng ceton máu HHS: -Tăng đường huyết nặng -Tăng áp lực thẩm thấu và mất nước - Không nhiễm ceton
  • 14. Tiêu chí chẩn đóan của DKA & HHS HHS Thông số DKA  33.3 – 66.6 mmol/L (600 – 1200 mg/dL) Glucose 16.7–33.3 mmol/L (300 – 600 mg/dL) (<250 mg%: BN trẻ, ăn kém, dùng insulin trước, ức chế tân sinh đường)  BT -  135 – 145 mEq/L Natri 125 – 135 mEq/L BT BT Kali BT –  BT Magnesium BT BT Chloride BT BT Phosphate 
  • 15. Tiêu chí chẩn đóan của DKA & HHS HHS Thông số DKA 330 – 380 mOsm/L Osmolality 300–320 mOsm/L  + / - Ketones HT ++++ BT,  nhẹ HCO 3 <15  ph > 7.3 pH Động mạch ph = 6.8 - 7.3 BT PCO2 động mạch 20 – 30 BT– nhẹ Anion Gap*  Bạch cầu 10.000-15.000 dù không nhiễm trùng BT= Bình thường * Na-(Cl+HCO3)
  • 16. Tiêu chí chẩn đóan của DKA & HHS DKA nhẹ DKA vừa DKA nặng HHS Plasma glucose (mg/dL) > 250 > 250 > 250 > 600 pH máu ĐM 7.25-7.30 7.00-7.24 < 7.00 > 7.30 Bicarbonate (mEq/L) 15 – 18 10 - <15 < 10 > 15 Cetones niệu + + + ít Cetones máu + + + ít ALTT huyết thanh (mOsm/kg) Thay đổi Thay đổi Thay đổi > 320 Khoảng trống Anion > 10 > 12 > 12 <12 Tri giác Tỉnh Tỉnh/ngủ gà Mê mệt/Hôn mê Mê mệt/Hôn mê
  • 17. Chẩn đoán phân biệt • Nhiễm ceton do nhịn đói • Nhiễm ceton do rượu: tiền căn uống rượu, ĐH thấp hoặc cao <200mg/dL, HCO3 >18 • Toan ceton + ĐH <200mg/dL nên tìm nguyên nhân khác. • Nhiễm toan khác có tăng khoảng trống anion: nhiễm axít lactic, ngộ độc methanol, salicylate, Ethylene Glycol, bệnh thận mạn
  • 18. Mục tiêu điều trị Cơn tăng ĐH cấp tính trên bệnh ĐTĐ Cải thiện Bình thường Làm mất thể ceton Sửa chữa Tìm và điều trị Tránh Thể tích tuần hòan Tưới máu mô Glucose HT (Actrapid/Humulin R) ALTT huyết tươmg Từ nước tiểu Urine Từ huyết tương RL nước điện giải Các yếu tố thúc đẩy Gây tai biến do điều trị
  • 19. Qui trình xử trí tổng quát DKA Đánh giá ban đầu Dịch truyền tĩnh mạch Insulin Potassium Bicarbonate Đồng thời bắt đầu truyền dịch tĩnh mạch: bắt đầu 1.0L of 0.9% NaCl mỗi giờ (15-20 mL/kg/g) BN PHẢI NHỊN ĂN Bệnh sử nội khoa tòan diện Khám thực thể Nếu Na >155 mEq/L: dùng NaCL 0,45%
  • 20. Các yếu tố quyết định tình trạng đủ nước của bệnh nhân hoặc độ trầm trọng của giảm thể tích • Thời gian kéo dài của tình trạng tăng đường huyết • Chức năng thận của bệnh nhân • Lượng dịch vào cơ thể bệnh nhân có đủ hay không? Bù dịch sẽ tùy thuộc: huyết động, mất nước, điện giải, nước tiểu
  • 21. Đánh giá lại sinh hiệu và tình trạng dịch DKA / HHS – Dòch truyeàn TM Shock giảm thể tích TRuyền 0.9% NaCl (1.0 L/giờ và/hoặc plasma expander) Shock tim Kiểm tra đều đặn sinh hiệu và tình trạng dịch Hạ HA nhẹ Tính serum Na+ hiệu chỉnh Serum Na+ , Serum Na+ BT TRuyền 0.45% NaCl 250-500ml tùy tình trạng dịch Truyền 0.9% NaCl 250-500ml tùy tình trạng dịch Serum Na+  Dịch TM Kiểm tra tình trạng dịch BN
  • 22. DKA/HHS – Dòch truyeàn TM Chuyển dịch truyền TM thành dextrose 5%+ NaCL0.45% tốc độ 150-250 mL/g và insulin Actrapid (0.02-0.05 U/kg/h) TTM . Mục tiêu: duy trì ĐH 150-200 mg/dL (DKA) tới hết nhiễm toan hay 200-300 (HHS) cho đến lúc BN tỉnh. Serum glucose = 200 mg/dL (DKA), 300mg/dL (HHS) Đánh giá lại sinh hiệu và tình trạng dịch Đánh giá lại mỗi 2-4 giờ hoặc cho đến khi sinh hiệu, tình trạng dịch và các xét nghiệm chuyển hóa ổn định.  Tìm nguyên nhân đưa đến mất bù chuyển hóa.  Sau khi DKA, HHS đã ổn định, BN ăn được: chuyển sang tiêm DD insulin (phải tiếp tục TTM insulin 1-2 giờ sau đó mới ngưng)
  • 23. DKA . HHS – Insulin Insulin TM bolus Liều 0.1 U/kg Truyền TM 0.1 ĐV/kg/giờ Nếu glucose HT không  50-75 mg/dL trong giờ đầu TM bolus 0,14 u/kg (10IU) mỗi giờ cho đến khi glucose giảm 50-70 mg/dL Vẫn giữ liều TTM insulin trước Serum glucose = 200 mg/dL (DKA) hoặc 300mg/dL (HHS) TTM TTM Truyền TM 0.14 U/kg/giờ Chọn 1 trong 2 cách TTM insulin: nên chọn Theo dõi ĐH/1-2 giờ, dễ điều chỉnh liều vì insulin bán hủy ngắn • Tiêm bắp Actrapid 5-10 IU mỗi giờ Nếu không tụt HA, khó chỉnh liều
  • 24. DKA/HHS – Insulin Serum glucose = 200 mg/dL (DKA) hoặc 300mg/dL (HHS) Chuyển dịch truyền TM thành dextrose 5%+ NaCL0.45% tốc độ 150-250 mL/g và insulin Actrapid (0.02-0.05 U/kg/h) TTM Mục tiêu: -Duy trì ĐH 150-200 mg/dL (DKA) tới hết nhiễm toan (vì ceton giảm chậm hơn đường huyết, tránh hạ ĐH) -- Duy trì 200-300 mg/dL (HHS) cho đến lúc BN tỉnh.  Đánh giá mỗi 2-4 giờ cho đến khi sinh hiệu, tình trạng dịch và các xét nghiệm ổn định.  Tìm nguyên nhân.  Sau khi DKA, HHS đã ổn định, BN ăn được: chuyển sang tiêm DD insulin (phải tiếp tục TTM insulin 1-2 giờ sau đó mới ngưng)
  • 25. Khi nào chuyển sang TDD insulin • DKA ổn: ĐH ổn 200mg/dL HCO3>15 pH tĩnh mạch >7,3 Khoảng trống anion <=12; BN ăn được • HHS: tỉnh táo, ăn được, ALTT máu bình thường
  • 26. DKA/HHS - Potassium Nếu K+ HT< 3.3 mEq/L Tạm không tiêm Insulin cho đến khi đã chỉnh đạt mức mong muốn Thay vào đó, TTM 20-30 mEq K+ /giờ cho đến khi K > 3.3 mEq/L Nếu K+ > 5.2 mEq/L, ngưng tất cả các nguồn K+ (dịch truyền chứa K+, thức ăn có K+, thuốc làm K+) và kiểm tra K+ mỗi 2 giờ Nếu K+ = 3.3 - 5.2 mEq/L cho 20-30 mEq K+ trong mỗi lít dịch truyền TM Mục tiêu: giữ K+ ở mức 4-5 mEq/L
  • 27. Các tác nhân làm  K+ Huyết Thanh trong điều trị • Insulin • Chỉnh toan máu (bù Bicarbonate) • Dịch truyền
  • 28. DKA – bù Bicarbonate Bicarbonate pH > 7.0 Không cho bicarbonate pH < 6.9-7.0 Pha 100 mmol NaHCO3 trong 400 mL H20 TTM 200 mL/giờ Tiếp tục TTM HCO3 mỗi 2 giờ cho đến khi pH > 7.0 trong khi đó đánh giá lại K+ huyết thanh Toan CH nặng gây giảm co bóp cơ tim, giãn mạch não, hôn mê
  • 29. Các trường hợp cần bù phosphate (chỉ cho DKA) • Rối loạn chức năng tim • Thiếu máu • Suy hô hấp • Phosphate huyết thanh <1.0 mg/dL Cách bù: pha 20-30 mEq/L potassium phosphate thêm vào dịch đang truyền.
  • 30. • Chăm sóc người hôn mê • Tìm và điều trị các yếu tố thuận lợi
  • 31. Biến chứng của DKA Biến chứng không do điều trị: • Chóang ( Schock) • Nhiễm acid lactic • Suy thận • Tắc mạch: mạc treo, mạch máu não, NMCT • Nhiễm trùng: viêm phổi, nhiễm trùng tiểu
  • 32. Biến chứng của DKA Biến chứng liên quan đến điều trị • Hạ đường huyết • Hạ kali máu • Quá tải tuần hòan: BN già, suy thận • Phù não: thường ở trẻ em, tỉ lệ tử vong 20-40% • Nhiễm trùng tại vùng tiêm chích, do đặt ống thông tiểu • Tái nhiễm ceton acid
  • 33. Điều cần nhớ Chú ý đặc biệt: • Sinh hiệu, tri giác, lượng nước xuất nhập • ĐH, Kali huyết, theo dõi tình trạng toan máu bằng anion gap • Khi ĐH giảm đến 200 -300 mg/dL thêm glucose 5-10% vào dịch truyền • Tránh hạ ĐH: theo dõi ĐH mỗi 1-2 giờ • Tìm yếu tố thuận lợi nhiễm ceton acid để tránh tái phát
  • 34. Xử trí hạ đường huyết
  • 35. Định nghĩa • Hạ đường huyết= ĐH < 70mg/dL • Thường có triệu chứng khi ĐH< 50 mg/dL
  • 36. Chuyển hóa đường bình thường Mô ngoại biên (cơ và mỡ) Glucose Gan Bài tiết insulin và glucagon Dự trữ (glycogen) và sản xuất glucose- gan và thận Tụy Dinh dưỡng (carbohydrates) Dự trữ glucose (glycogen) và chuyển hóa
  • 37. Khi nhịn đói 4-6 giờ sau ăn, ĐH hạ thấp (80-90 mg/dL) Insulin  Gan sản xuất glucose - Ly giải glycogen dự trữ (70-80%) - Tân sinh đường ( neoglucogenesis) (20-25%): Cơ  lactat, pyruvat, alanin, các acid amin Mô mỡ: Triglycerides → Glycerol, acid béo về gan tạo ceton Não, hồng cầu chỉ có thể sử dụng được glucose
  • 38. Hormon đối kháng Insulin: ĐH 3,6- 4,9 mmol/L( 65-70 mg/dL) • Glucagon:Tăng sản xuất glucose từ gan, kích thích sự tân sinh đường • Epinephrin ( khi không đủ glucagon): tác dụng như trên+ ngăn sự sử dụng glucose ở mô cơ, mỡ • Hạ ĐH lâu hơn: hormon tăng trưởng và cortisol được tiết ra
  • 39. Chẩn đoán hạ đường huyết • Đổ mồ hôi nhiêu, đói, dị cảm (triệu chứng đối giao cảm) • Tim đập nhanh, hồi hộp, run, yếu cơ • Hiếm gặp: buồn ói, ói mửa • Thay đổi tri giác hoặc hành vi • Nhức đầu, nhìn đôi, mờ mắt, lú lẫn • Kinh giật • Hôn mê
  • 40. Nguyên nhân hạ ĐH Hạ ĐH Sau ăn: chỉ choáng váng, không mê (2-4 giờ sau khi ăn) Hạ ĐH Lúc đói: (sau 5-6 giờ ăn bữa cuối)
  • 41. Hạ đường huyết sau ăn • Hạ đường huyết do phản ứng với thức ăn cắt bao tử, hấp thu carbohydrat nhanh Glucose ↑ nhanh kích thích Insulin gây choáng váng, đổ mồ hôi sau vài giờ phân biệt với hội chứng dumping xảy ra 30 phút do tiết peptide dạ dày ruột
  • 42. Hạ đường huyết sau ăn Hạ đường huyết phản ứng trên bệnh nhân ĐTĐ 2: - Giai đoạn sớm: rối loạn đỉnh tiết sớm của insuline - Đường huyết sau ăn 2 giờ tăng cao nhưng sẽ giảm sau 3-5 giờ - Mập, có tiền sử gia đình ĐTĐ - Ăn nhiều hydrat carbon Đường huyết InsuliInsulin pha chậm Insulin pha nhanh 50 mg/dL 0 120 180 Phút sau ăn 100 mg/dL
  • 43. Hạ đường huyết khi đói Tam chứng Whipple: - Triệu chứng HĐH xuất hiện khi đói - ĐH đói nhiều lần <45-50 mg/dl - tr/c hết khi uống hoặc chích đường Có thể nặng, hôn mê, vào ban đêm, sau vận động Thường do nguyên nhân thực thể
  • 44. Hạ đường huyết khi đói Do thuốc: - Insulin và sulfonylurea: do quá liều, bỏ bữa, vận động quá sức. - Salicylat, Quinin, Propanolol, ethanol, disopyramid (rythmodan), pentamidin... YTTL: quá nhỏ hoặc lớn tuổi, thiếu ăn, nhịn đói lâu ngày, suy gan, suy thận.
  • 45. Hạ đường huyết khi đói Hạ đường huyết do rượu 12-24 giờ sau uống rất nhiều, không ăn Hôn mê, mùi rượu ĐH <50 mg/dL, rượu máu tăng>25mg/dL Có thể thiếu B1, chấn thương sọ não
  • 46. Hạ đường huyết khi đói Bướu tế bào Bêta tụy • Hiếm 1/250.000 , nữ nhiều hơn nam, tuổi 50 • Đa số 1 u lành • 10% là u ác • Có thể trong đa u nội tiết • Hạ ĐH lúc đói • < 20% BN tạng mập, 20% BN lầm là bệnh tâm thần
  • 47. Hạ đường huyết khi đói Bướu tế bào Bêta tụy NP nhịn đói: - ĐH < 45 mg/dl + Insulin > 3µU/ml là bất thường - C peptid >= 0,2 nmol/L(>= 0,6 ng/mL) - Proinsulin máu > 5 pmol/L - beta-hydroxybutyrate <2,7mmol/L (do insulin ức chế keton) Định vị bướu: Bướu thường nhỏ 1-2 cm  rất khó phát hiện CT scan, MRI, siêu âm với đầu dò cực nhậy trong lúc mổ, chụp hình chọn lọc động mạch thân tạng. Điều trị: mổ, Diazoxide, Octreotide
  • 48. Bướu tế bào Bêta tụy
  • 49. Nguyên nhân khác hạ ĐH khi đói • Các bệnh nặng, nguy kịch: Bệnh phá hủy trầm trọng mô gan, suy tim, suy thận, nhiễm trùng huyết • Thiếu các hormon đối kháng insulin: suy thượng thận nguyên phát, suy tuyến yên, thiếu hormon tăng trưởng có thể gây hạ ĐH trên trẻ em • Bướu không thuộc tế bào beta: u thuộc lớp trung mô, hepatoma, u vỏ thượng thận… các u này tiết ra IGF II ( insulin like Growth Factor II) • Hạ ĐH do nhịn đói lâu ngày
  • 50. Hạ đường huyết khi đói • Tự kháng thể với insulin: sau ăn insulin được tiết ra gắn vào tự KT, sau đó phức hợp kháng thể – insulin tách ra phóng insulin • Tự kháng thể với thụ thể insulin Gắn vào thụ thể sẽ kích thích giống insulin
  • 51. Chẩn đoán hạ đường huyết Triệu chứng lâm sàng hạ ĐH Đo ĐH thấp <=70mg/dL HĐH khi đói hay sau ăn Bệnh sử: dùng thuốc hạ ĐH, uống rượu,.. Đo insulin, Cpeptide cùng lúc hạ đường huyết (quan trọng nhất) Đo nồng độ Sulfonylurea huyết tương Hình ảnh học: MRI tụy
  • 52. Chẩn đoán nguyên nhân HĐH HĐH đói: Insulin thấp: do rượu, suy thượng thận, suy tuyến yên, suy gan, suy thận, sốc nhiễm trùng, u ngoài tụy Insulin cao (không thích hợp): + thường gặp nhất là do thuốc insulin + sulfonylurea (chú ý bệnh cảnh có thể nhầm insulinoma), có thể do dùng nhầm thuốc + insulinoma + Kháng thể kháng insulin - + Tiết insulin lạc chỗ
  • 53. Điều trị • Bệnh nhân tỉnh táo : Uống đường (thí dụ: nước trái cây, viên đường, viên glucose, dung dịch chứa khoảng  15-20 g carbohydrates)
  • 54. Điều trị • Bệnh nhân hôn mê / Bệnh nhân thay đổi tri giác: • - Tiêm 50ml glucose 30 - 50% sau đó truyền duy trì tĩnh mạch chậm glucose 5- 10% giữ ĐH ổn định
  • 55. Điều trị Hạ đường huyết do uống sulfonylurea (tác dụng còn kéo dài ) : • Theo dõi bệnh nhân trong 24-48 giờ, ghi nhận sự thanh lọc thuốc • Nếu ngưng truyền glucose quá sớm, bệnh nhân có thể hôn mê trở lại
  • 56. Ngăn ngừa tái phát hạ đường huyết • Điều trị các tác nhân thuận lợi gây hạ đường huyết • Giảm hoặc chỉnh liều các loại thuốc gây hạ đường huyết • Thay thế các hormones nếu cần • Luôn luôn ăn uống đúng bữa, đúng giờ
  • 57. Tham khảo • Nội tiết học đại cương 2007 • Kitabchi et al. Hyperglycemic Crisis in Adult Patient With Diabetes. Diabetes Care 2009;32:1335-1442
  • 58. Tình huống • BN nam 60 tuổi, ĐTĐ 2 10 năm, dùng SU + met, nhập cc hôn mê, ĐH 30, truyền glucose, tỉnh chuyển khoa. Nhận bệnh tỉnh, ĐH 250mg/dL a. Cho insulin b. Cho gliclazide c. Không d. Ngưng truyền e. Metformin