SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 82
Downloaden Sie, um offline zu lesen
ĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂM
PHÁT TRIỂN,PHÁT TRIỂN,
GIẢI PHẨU, SINH LÝGIẢI PHẨU, SINH LÝ
HỆ HÔ HẤP TRẺ EMHỆ HÔ HẤP TRẺ EMHỆ HÔ HẤP TRẺ EMHỆ HÔ HẤP TRẺ EM
BS TRẦN ANH TUẤN
TK HÔ HẤPTK HÔ HẤP
BV NHI ĐỒNG 1
NỘI DUNG
1 Đặc điểm phát triển hệ hô hấp1. Đặc điểm phát triển hệ hô hấp
2 Đặc điểm giải phẩu sinh lý2. Đặc điểm giải phẩu, sinh lý
hệ hô hấp trẻ emp
MỤC TIÊU
Nêu được các giai đoạn chính trong quá trình
ể ấphát triển bộ máy hô hấp trẻ em.
Nêu được đặc điểm giải phẩu, sinh lý bộ máyợ ặ g p , ý ộ y
hô hấp trẻ em.
Nêu được liên quan giữa đặc điểm giải phẫuNêu được liên quan giữa đặc điểm giải phẫu,
sinh lý và bệnh lý hô hấp ở trẻ em.
Ể Á Ể1. ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN
HỆ HÔ HẤPHỆ HÔ HẤP
Á Ể1.1. PHÁT TRIỂN
PHẾ QUẢN PHỔIPHẾ QUẢN, PHỔI
Phế quản và phổiPhế quản và phổi
Phát triển qua 3 giai đoạn:q g
Tạo hình
Thích nghi sau sanhThích nghi sau sanh
Tăng trưởng kích thước.
ầ ếHai giai đoạn đầu xảy ra chủ yếu trước sanh
hoặc một thời gian ngắn sau sanh
Sự tăng trưởng vẫn tiếp tục sau sanh ở tốc độ
thích hợp với nhu cầu chức năng và chuyểng y
hóa của cơ thể.
1 1 1 Phá iể ớ h1.1.1. Phát triển trước sanh
5 giai đoạn:
Giai đoạn phôiạ p
Giai đoạn giả tuyến
Giai đoạn thành lập ốngGiai đoạn thành lập ống
Giai đoạn thành lập túi
ếGiai đoạn phế nang
Giai đoạn phôiGiai đoạn phôi
Bắt đầu lúc thai 4 tuầnBắt đầu lúc thai 4 tuần
Mầm thanh khí quản xuất
phát từ ống tiêu hóa: xuấtphát từ ống tiêu hóa: xuất
hiện một túi ở phần bụng
của ruột trướccủa ruột trước
Sau đó chia thành hai
ầ hế ả ốmầm phế quản gốc,
Mỗi mầm phân thành ba
h hnhánh.
Giai đoạn giả tuyếnGiai đoạn giả tuyến
Lúc thai được 6 tuần
Các TB ngoại bì phân chia theo khuynh hướngCác TB ngoại bì phân chia theo khuynh hướng
ly tâm, xuất hiện TB có và không có lông
chuyển, tuyến nhầy, tuyến thần kinh.chuyển, tuyến nhầy, tuyến thần kinh.
TB gian bì phân chia thành TB sụn và cơ.
Phâ hi đ ờ hô hấ khí ả tiể hếPhân chia đường hô hấp: khí quản …. tiểu phế
quản tận
Hình thành cơ hoành
Gi i đ thà h lậ ốGiai đoạn thành lập ống
Giữa tuần 16 và 26-28 của thai kỳ
Cây PQ phát triển thành dạng ống, tiếp tụcCây PQ phát triển thành dạng ống, tiếp tục
phân chia nhỏ thêm để tạo cấu trúc phế nang.
Tế bào phế nang týp 2 (có dạng khối ) > týp 1Tế bào phế nang týp 2 (có dạng khối ) > týp 1
Hệ thống mạch máu phát triển mạnh: mao
h t thà h l ới dà h át bê hếmạch tạo thành mạng lưới dày hơn, sát bên phế
nang, tạo sự trao đổi khí giới hạn vào tuần 22
Giai đoạn thành lập túiGiai đoạn thành lập túi
Giữa tuần 26-28
Đường hô hấp tận mở rộng, hình thành cấu trúcĐường hô hấp tận mở rộng, hình thành cấu trúc
hình trụ dạng túi.
Khoảng cách giữa mao mạch & phế nang ngàyKhoảng cách giữa mao mạch & phế nang ngày
càng hẹp lại, cuối cùng chỉ ngăn cách nhau
bằng một lớp màng đáybằng một lớp màng đáy.
Cho phép trao đổi khí
Giai đoạn phế nang
Phế nang phát triển hoàn tất vào tuần 32
Chịu ảnh hưởng của:Chịu ảnh hưởng của:
Điều hòa nội tiết (hormon tuyến giáp,
glucocorticoid)glucocorticoid)
Kích thích vật lý làm căng dãn phổi.
ổ ồKhi phổi / lồng ngực bị chèn ép (thoát vị
hoành, thiểu ối), ức chế hô hấp (tổn thương tủy
ố ổsống): làm giảm sản phổi
Giai đoạn Tuổi phát
triển
Sự kiện chính
Phôi 3-7
tuần
Mầm phổi hình thành từ nội mạc ruột
Hình thành KQ và PQ gốc
Giả tuyến 7-16
tuần
Hoàn tất phân chia đường dẫn khí
Hình thành tiểu PQ, sụn, cơ trơn PQ
từ t ôtừ trung mô
Thành lập
ống
16-24
tuần
Hình thành hệ mao mạch & acinar
(đơn vị hô hấp)ống tuần (đơn vị hô hấp)
Phân hóa TB BM typ 1 & 2 đầu tiên
Thành lập 24-36 TBBM HH mỏng dần hình thành túiThành lập
túi
24-36
tuần
TBBM HH mỏng dần, hình thành túi
tận cùng, sản xuất surfactant
Phế nang Tuần 36 - Hình thành phế nang thật sự, váchg
(sau sinh) suốt TK
niên thiếu
p g ậ ự,
phế nang, khoang khí mở rộng
1.2.2. Phát triển sau sanh
ầ18 tháng đầu sau sanh
Tăng không tương xứng trong bề mặt và thể
tích các thành phần liên quan đến sự trao đổi
khíkhí.
Thể tích mao mạch tăng nhanh hơn thể tích phế
à hể í h à ă h h h hể í hnang và thể tích này tăng nhanh hơn thể tích
mô đặc, chủ yếu nhờ vào quá trình vách năng
hóa phế nanghóa phế nang.
Hình dạng phế nang trở nên phức tạp hơn do
tạo vách mới dài ra và gấp nếp cấu trúc cũtạo vách mới, dài ra và gấp nếp cấu trúc cũ.
Giai đoạn 2Giai đoạn 2
Các thành phần phát triển tương xứng với nhau
hơn.
Bề mặt phế nang & mao mạch mở rộng song
song với tăng trưởng về hình thể.
ếKích thước phế nang còn chịu ảnh hưởng của:
Mức độ hoạt động của cơ thểg
Tình trạng oxy ở cao độ
Đáp ứng bù trừ với bệnh và tổn thương phổi.Đáp ứng bù trừ với bệnh và tổn thương phổi.
Sau khi sanhSau khi sanh
Biểu mô phổi thay đổi từ chức năng tiết dịch
hấ th dị hsang hấp thu dịch
Khi sanh, phổi của trẻ chứa khoảng 30ml/kg
dị h hế b h idịch phế nang bào thai.
1/3 lượng dịch tống ra ngoài trong thì sổ thai
qua âm đạo
Trẻ sanh mổ: toàn bộ lượng dịch vẫn còn lạiộ ợ g ị ạ
trong đường hô hấp.
Quá trình làm sạch dịch phổi bào thai ở trẻ sơQuá trình làm sạch dịch phổi bào thai ở trẻ sơ
sinh mất vài giờ.
S há iể ủ hổi hSự phát triển của phổi sau sanh
Quá trình hình thành phế nang tiếp diễn từ tuổi
sơ sinh suốt thời kỳ nhũ nhi thiếu niên chosơ sinh, suốt thời kỳ nhũ nhi, thiếu niên cho
đến những năm đầu của tuổi vị thành niên:
Sơ sinh đủ tháng có 20 50 triệu PNSơ sinh đủ tháng có 20-50 triệu PN.
Lúc 8 tuổi: 300 triệu PN
ế ếPhân chia các phế nang sau sanh kết thúc
khoảng 2 tuổi.
Sự phát triển của phổi sau sanhSự phát triển của phổi sau sanh
Gia tăng số lượng PN song song với gia tăngGia tăng số lượng PN song song với gia tăng
diện tích PN:
Lú i h 2 8 ²Lúc sinh: 2.8 m²
8 tuổi: 32 m²
Người lớn: 75 m²
•Gia tăng về kích thước phế nang kết thúc khiGia tăng về kích thước phế nang kết thúc khi
kết thúc giai đoạn phát triển lồng ngực khi dậy
thìthì.
Trọng lượng trung bìnhTrọng lượng trung bình
của các thùy phổi :
Thùy trên phải 20%Thùy trên phải 20%
Thùy giữa phải 8%
Thùy dưới phải 25%
Thùy trên trái 22%y
Thùy dưới trái 25%
Thích nghi sau sinhThích nghi sau sinh
Sau nhịp thở đầu tiên, một giao diện khí dịch
được hình thành trong phổi.g p
Surfactant được bài tiết vào phế nang bởi tế
bào phế nang týp 2bào phế nang týp 2
Làm giảm sức căng bề mặt do hình thành lớp
đơn lipid kỵ nước trên bề mặt phim dịch lótđơn lipid kỵ nước trên bề mặt phim dịch lót
phế nang, ngăn cản dính các phế nang với nhau
và ngăn xẹp phổivà ngăn xẹp phổi.
Hấ h dị h PN i hHấp thu dịch PN sau sinh
Khi chuẩn bị sanh: phổi sản xuất dịch chậm
dần vào cuối thai kỳ.ỳ
Sau sanh: lượng dịch còn lại được hấp thu
nhiều giờ vào tuần hoànnhiều giờ vào tuần hoàn
Trực tiếp qua mạch máu phổi
Giá tiế hệ b h h ếtGián tiếp qua hệ bạch huyết.
Thay đổi tuần hoàn phổi
Thay đổi từ hệ có sức cản cao đến hệ có sức
cản thấp:p
Do phổi nở ra
Tăng nồng độ oxy trong phế nangTăng nồng độ oxy trong phế nang
Giải phóng chất dãn mạch nội sinh.
ổ ế ầSức cản mạch phổi tiếp tục giảm dần trong vài
tuần đầu sau sinh qua quá trình tái cấu trúc cơ
ổmạch máu phổi
1.2. PHÁT TRIỂN VÙNG MŨI1.2. PHÁT TRIỂN VÙNG MŨI
HẦU, THANH QUẢN
4 tuần 5 tuần
10 tuần
6 tuần
Moore KL, Persaud TVN. The Developing Human, 6th ed.
Philadelphia: WB Saunders, 1998
10 tuần
MŨI HẦUMŨI HẦU
Mũi sơ sinh nhỏ và ngắn do xương mặt chưaMũi sơ sinh nhỏ và ngắn do xương mặt chưa
phát triển.
Ống mũi dưới hình thành lúc 4 tuổiỐng mũi dưới hình thành lúc 4 tuổi.
Khoang miệng hầu rất hẹp ở trẻ sơ sinh.
MŨI XOANGMŨI XOANG
Xoang hàm xoang sàng hình thành trong thángXoang hàm, xoang sàng hình thành trong tháng
3-4 của thai kỳ.
Lúc mới sinh đã có xoang hàm xoang sàngLúc mới sinh đã có xoang hàm, xoang sàng,
nhưng chỉ có xoang sàng thông khí.
X á há iể ừ ế bà à ớ àXoang trán phát triển từ tế bào sàng trước vào
ngày thứ năm sau sinh cho đến tuổi dậy thì.
Xoang sàng: có từ lúc ra đời.
Xoang hàm: thông khí sau 4 tuổiXoang hàm: thông khí sau 4 tuổi
Xoang bướm: 5 tuổi
X t á 7 8 t ổiXoang trán: 7-8 tuổi
Hệ thống xoang hoàn chỉnh: 20 tuổi
Á Ể1.3. PHÁT TRIỂN
LỒNG NGỰC CƠ HÔ HẤPLỒNG NGỰC, CƠ HÔ HẤP
ấCơ hô hấp:
Cơ hoành hình thành từ giai đoạn giả tuyến.Cơ hoành hình thành từ giai đoạn giả tuyến.
Các cơ hô hấp phát triển tăng dần theo tuổi:
lớn ra sức cơ mạnh hơn các sợi cơ được phânlớn ra, sức cơ mạnh hơn, các sợi cơ được phân
bố thần kinh theo kiểu người lớn.
Hô hấ ở t ẻ hủ ế d h à hHô hấp ở trẻ em chủ yếu do cơ hoành
Ảnh hưởng của tổn thươngẢnh hưởng của tổn thương
lên hệ hô hấp
Tùy thuộc:
Độ nặngg
Thời gian kéo dài
Thời điểm tác động ở giai đoạn phát triển phổi:Thời điểm tác động ở giai đoạn phát triển phổi:
Trong giai đoạn tạo hình: thường không phù
hợp sự sốnghợp sự sống
Trong giai đoạn tăng trưởng: phổi thường hồi
phục được.phục được.
Kotecha S.
Lung
growth for
beginners.
Paediatr
Respir Rev
2000;1(4):2000;1(4):
308–13.
2. ĐẶC ĐIỂM
Ả Ẩ ÝGIẢI PHẨU, SINH LÝ
HỆ HÔ HẤP TRẺ EMHỆ HÔ HẤP TRẺ EM
Mũi và các xoang cạnh mũiMũi và các xoang cạnh mũi
Mũi sơ sinh nhỏ và ngắn do xương mặt chưag g
phát triển.
Trẻ càng nhỏ, niêm mạc càng mỏng, nhiều maoTrẻ càng nhỏ, niêm mạc càng mỏng, nhiều mao
mạch và dễ sung huyết.
Sơ sinh 3 tháng tuổi:Thở chủ yếu bằng mũiSơ sinh – 3 tháng tuổi:Thở chủ yếu bằng mũi
Trẻ sơ sinh không thở miệng được: có thể sẽ
khó thở khi bị ũi bị tắ hẽkhó thở khi bị mũi bị tắc nghẽn
Trẻ lớn thường không gặp hiện tượng này.
Miệng hầuMiệng hầu
ầ ấKhoang miệng hầu rất hẹp ở trẻ sơ sinh,
Về sau phát triển rộng ra do cột sống cổ ưỡnp g g
cong cùng với sự phát triển của xương sọ.
Miệng: trẻ sơ sinh nhỏ
l ỡi t t đối ới iệlưỡi to tương đối so với miệng.
Miệng hầuMiệng hầu
Tổ chức lympho ở niêm mạc họng chưa pháty p g p
triển nên dễ bị nhiễm trùng.
Vòng bạch huyết Waldayer phát triển mạnh từVòng bạch huyết Waldayer phát triển mạnh từ
4- 6 tuổi cho đến tuổi dậy thì.
Trẻ < 1 tuổi: chỉ thấy VA (Amiđan vòm) màTrẻ < 1 tuổi: chỉ thấy V.A (Amiđan vòm) mà
chưa thấy amiđan khẩu cái
T ẻ ≥ 2 t ổi iđ khẩ ái ới hát t iể õTrẻ ≥ 2 tuổi: amiđan khẩu cái mới phát triển rõ
và có thể nhìn thấy được
Resistance: Kids vs AdultsResistance: Kids vs Adults
Thanh quảnThanh quản
TQ trẻ em ở cao hơn người lớn:TQ trẻ em ở cao hơn người lớn:
TE: khoảng C3-C4
ời lớ CNgười lớn: C7
Nắp thanh quản trẻ em:
Lớn hơn, mềm hơn
Hình omegaHình omega
Ngang C3-C4
(N ời lớ C5 C6)(Người lớn: C5-C6)
Hình dạng thanh quản
Th h ảThanh quản
Là phần hẹp nhất của đường hô hấp trên, đặc
biệt là ở trẻ em.
Trẻ càng nhỏ thanh quản càng hẹp do xương
sụn mềm, có nhiều mô liên kết và mao mạch.
ÑK trong cuûa TQ:
19mm / luùc 6 thaùngg
38 mm / keå töø 14 tuoåi
Phù nề 1mm – khẩu kính giảm ≥50%Phù nề 1mm khẩu kính giảm ≥50%
AÛNH HÖÔÛNG CUÛA PHUØ NEÀ 1 mm ÔÛ
SUN PHEÃUSUÏN PHEU
Waterman PM et al – 1973
TuoåiTuoåi Ñöôøng kính TQÑöôøng kính TQ Möùc ñoä giaûm ÑK TQMöùc ñoä giaûm ÑK TQ
< 4 th< 4 th 16 mm16 mm 64 %64 %< 4 th< 4 th 16 mm16 mm 64 %64 %
44 –– 6 th6 th 1919 55 %55 %
7 th7 th 2222 49 %49 %
33 –– 5 tuoåi5 tuoåi 2525 44 %44 %
8 t8 t 2929 39 %39 %
10 t10 t 3131 36 %36 %10 t10 t 3131 36 %36 %
> 14 t> 14 t 3838 30 %30 %
Thanh quảnThanh quản
Phản xạ thanh quản gây ức chế hô hấp ở sơ
sinh rất mạnh.
Hít sặc và kích thích hóa thụ thể thanh quản ở
trẻ non tháng, nhất là khi trẻ thiếu máu, hạtrẻ non tháng, nhất là khi trẻ thiếu máu, hạ
đường huyết hoặc ngay cả khi đang ngủ có thể
gây ngưng thởgây ngưng thở
Khí quản
N ắ ( ẻ 4 5 ời lớ 10 13 )Ngắn (trẻ 4-5cm, người lớn: 10-13cm)
Khẩu kính rất nhỏ: tạo sức cản hô hấp lớn
Sụn KQ mềm, nhất là trẻ thiếu tháng.
PHÂN
CHIA
THẾ
HỆ
ĐƯỜNGĐƯỜNG
DẪN
KHÍ
TieåuTieåu pheápheá quaûnquaûn::
ñöôøng daãn khí nhoû ñöôøng kính < 2mmñöông dan khí nho - ñöông kính < 2mm,
thaønh khoâng coù suïn, chæ coù cô trôn
R=1/r4R=1/r
ÑK PQ caøng nhoû (taéc ñaøm, vieâm phuø neà, co thaét) →
taêng söùc caûn → taêng coâng HH → kieät söùc, ngöøng thôû
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẨUĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẨU
Lồng ngực
Sơ sinh:
Lồng ngực ngắn, hình trụLồng ngực ngắn, hình trụ
Đường kính trước sau bằng đường kính ngang
Xương sườn nằm ngang và thẳng góc với cột sốngXương sườn nằm ngang và thẳng góc với cột sống
Cơ hoành nằm cao, thở chủ yếu bằng cơ hoành
Cơ liên sườn chưa phát triển đầy đủCơ liên sườn chưa phát triển đầy đủ
Khi thở vào lồng ngực không thay đổi nhiều:
đường kính ngang và trước không tăng nhiềuđường kính ngang và trước không tăng nhiều.
Sơ sinh
Thành ngực có tính đàn hồi caogự
Cơ liên sườn bị ức chế khi trẻ ngủ nằm ngửa
nên khi hít vào thành ngực lõm vào ngượcnên khi hít vào thành ngực lõm vào ngược
chiều với bụng di động ra ngoài.
Gây tăng công hô hấp làm cho sơ sinh dễ kiệtGây tăng công hô hấp, làm cho sơ sinh dễ kiệt
sức, suy hô hấp.
ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẨUĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẨU
Lồng ngực
Trẻ em từ 1 tuổi:
Lồng ngực hình dạng như người lớnLồng ngực hình dạng như người lớn
Xương sườn xếp chéo từ trên xuống và từ sau
ra trướcra trước.
Đường kính ngang dần lớn hơn và gấp đôi
đ ờ kí h ớđường kính trước sau
Do đó trẻ thở sâu hơn.
ĐIỀU HÒA HÔ HẤP
Trung tâm hô hấp ở não giữa phát triển đầy đủ
vào tuần 20 – 22 của bào thai.
Sơ sinh: hoạt động của võ não và sự dẫn truyền
thần kinh chưa hoàn chỉnh nên điều hòa hô hấpthần kinh chưa hoàn chỉnh nên điều hòa hô hấp
chưa tốt
Thỉnh thoảng có cơn ngừng thởThỉnh thoảng có cơn ngừng thở
hoặc thở không đều.
ĐẶC ĐIỂM
GIẢI PHẨU SINH LÝ HÔ HẤPGIẢI PHẨU, SINH LÝ HÔ HẤP
THEO TUỔITHEO TUỔI
Kiểu thở
Trẻ sơ sinh – nhũ nhi: thở bụng.Trẻ sơ sinh nhũ nhi: thở bụng.
Trẻ 2 tuổi: thở hổn hợp ngực – bụng
Từ 10 t ổi t ở đi ái thởTừ 10 tuổi trở đi: con gái: thở ngực,
con trai: thở bụng.
Người già và phụ nữ có thai: thở ngực.
SôSô sinhsinh && nhuõnhuõ nhinhiSôSô sinhsinh && nhunhu nhinhi
Ñöôøng HH hep & ngaén → deã taéc & vieâm lanÑöông HH heïp & ngan → de tac & viem lan
toûa
Ni â hi à h d ã h ø àNieâm maïc nhieàu mao maïch → deã phuø neà,
xuaát tieát nhieàu khi bò vieâm gaây chít heïp ñöôøng
thôûthôû
Soá löôïng pheá nang ít hôn ngöôøi lôùn 12,5 laàn
Kích thöôùc, dieän tích pheá nang nhoû hôn 20 laàn
SôSô sinhsinh && nhuõnhuõ nhinhiSôSô sinhsinh && nhunhu nhinhi
Th â khí b ø h ä k ù â d ã bò h åiThong khí bang heä kem nen de bò xeïp phoi
Loàng ngöïc meàm, xương söôøn naèm ngang, daõn
û ã ánôû keùm, deã bò bieán daïng
Cô hô haáp hoaït ñoäng chöa toát, thôû chuû yeáu
èbaèng buïng
Naõo chöa ñieàu hoøa nhòp thôû toát → côn ngöøng
û û àthôû & thôû khoâng ñeàu
TreûTreû lôùnlôùn
Tieåu pheá quaûn taêng chieàu daøi & ñöôøng kính
Soá löôïng, kích thöôùc pheá nang taêngï g p g g
Thoâng khí baøng heä qua loå Kohn & keânh
Lambert
Loàng ngöïc ↑, cô HH maïnh, hoaït ñoäng voû
naõo hoaøn chænh → ít vieâm lan toûa, ít suyy
HH, kieät söùc
Thông khí bàng hệ
qua lỗ Kohn & kênhq
Lambert không phát
triển tốt trong nhữngg g
năm đầu.
Trẻ em dễ bị xẹp
phổi hơn người lớnphổi hơn người lớn.
CÁC YẾU TỐ MẪN CẢMCÁC YẾU TỐ MẪN CẢM
Phổi và thành ngực đang phát triển.
Kém thông khí bàng hệ.Kém thông khí bàng hệ.
Độ đàn hồi phổi cao
Thà h ké đà hồiThành ngực kém đàn hồi
Đường dẫn khí ngoại vi có sức cản cao ở
ổtrẻ < 5 tuổi.
Dự trữ hô hấp thấp (Tỷ lệ FRC/TLC thấp).
HẬU QUẢ
Các đặc điểm về cấu trúc, sinh lý đường dẫnCác đặc điểm về cấu trúc, sinh lý đường dẫn
khí, phổi, thành ngực ở trẻ em khiến trẻ dễ bị
bệnh hô hấp, tổn thương phổi, suy hô hấp.bệnh hô hấp, tổn thương phổi, suy hô hấp.
ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMSoM
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHSoM
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Phiều Phơ Tơ Ráp
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHSoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIMSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMSoM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓASoM
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DASoM
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptSoM
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCSoM
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaHùng Lê
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMSoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNSoM
 

Was ist angesagt? (20)

GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤTGIẢI PHẪU TRUNG THẤT
GIẢI PHẪU TRUNG THẤT
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCHKHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
KHÁM LÂM SÀNG TIM MẠCH
 
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
Viêm Tiểu Phế Quản - PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng (BV Nhi Đồng 2)
 
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCHX QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
X QUANG NGỰC TRONG BỆNH LÝ TIM MẠCH
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TUẦN HOÀN TRẺ EM
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓATIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
HỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DAHỘI CHỨNG VÀNG DA
HỘI CHỨNG VÀNG DA
 
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruộtX-quang trong chẩn đoán tắc ruột
X-quang trong chẩn đoán tắc ruột
 
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09BLách to_Trần Khuê Tú_Y09B
Lách to_Trần Khuê Tú_Y09B
 
Suy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinhSuy hô hấp sơ sinh
Suy hô hấp sơ sinh
 
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.pptnhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính _ ARI_full.ppt
 
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰCPHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH X QUANG LỒNG NGỰC
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửa
 
BỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIMBỆNH ÁN SUY TIM
BỆNH ÁN SUY TIM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
HEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢNHEN PHẾ QUẢN
HEN PHẾ QUẢN
 
Tai mui hong
Tai mui hongTai mui hong
Tai mui hong
 

Ähnlich wie ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM

ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMSoM
 
đặc điểm bộ máy hô hấp trẻ em
đặc điểm bộ máy hô hấp trẻ emđặc điểm bộ máy hô hấp trẻ em
đặc điểm bộ máy hô hấp trẻ emSoM
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM.docx
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM.docxĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM.docx
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM.docxSoM
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trongMartin Dr
 
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdfSieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdfSon Vo Ta
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohapdrnobita
 
Bai 1. các thoi ky cua tuoi tre
Bai 1. các thoi ky cua tuoi treBai 1. các thoi ky cua tuoi tre
Bai 1. các thoi ky cua tuoi treLe Khac Thien Luan
 
SỰ PHÁT TRIỄN CỦA PHÔI THAI VÀ THAI NHI TRONG NỬA ĐẦU THAI KỲ
SỰ PHÁT TRIỄN CỦA PHÔI THAI VÀ THAI NHI TRONG NỬA ĐẦU THAI KỲSỰ PHÁT TRIỄN CỦA PHÔI THAI VÀ THAI NHI TRONG NỬA ĐẦU THAI KỲ
SỰ PHÁT TRIỄN CỦA PHÔI THAI VÀ THAI NHI TRONG NỬA ĐẦU THAI KỲSoM
 
Lồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdf
Lồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdfLồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdf
Lồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdfTrngNguyn19056
 
CHĂM SÓC SỨC KHỎE PHỤ NỮ, BÀ MẸ VÀ GIA ĐÌNH NGÀNH: ĐIỀU DƯỠNG
CHĂM SÓC SỨC KHỎE PHỤ NỮ, BÀ MẸ VÀ GIA ĐÌNH  NGÀNH: ĐIỀU DƯỠNGCHĂM SÓC SỨC KHỎE PHỤ NỮ, BÀ MẸ VÀ GIA ĐÌNH  NGÀNH: ĐIỀU DƯỠNG
CHĂM SÓC SỨC KHỎE PHỤ NỮ, BÀ MẸ VÀ GIA ĐÌNH NGÀNH: ĐIỀU DƯỠNGOnTimeVitThu
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật xoắ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật xoắ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật xoắ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật xoắ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...Huy Hoang
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢN
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢNGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢN
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢNOnTimeVitThu
 
Suy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiSuy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiChương Mã
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quảnMartin Dr
 
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAITHAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAISoM
 
SINH LÝ BÀO THAI VÀ TRẺ SƠ SINH
SINH LÝ BÀO THAI VÀ TRẺ SƠ SINHSINH LÝ BÀO THAI VÀ TRẺ SƠ SINH
SINH LÝ BÀO THAI VÀ TRẺ SƠ SINHSoM
 
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinhNgoan Pham
 

Ähnlich wie ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM (20)

ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM
 
đặc điểm bộ máy hô hấp trẻ em
đặc điểm bộ máy hô hấp trẻ emđặc điểm bộ máy hô hấp trẻ em
đặc điểm bộ máy hô hấp trẻ em
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM.docx
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM.docxĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM.docx
ĐẶC ĐIỂM HỆ HÔ HẤP TRẺ EM.docx
 
Bệnh màng trong
Bệnh màng trongBệnh màng trong
Bệnh màng trong
 
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdfSieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
Sieu am danh gia tuyen uc thai nhi - Vo Ta Son.pdf
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
Chuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hapChuyên đề ho hap
Chuyên đề ho hap
 
Bai 1. các thoi ky cua tuoi tre
Bai 1. các thoi ky cua tuoi treBai 1. các thoi ky cua tuoi tre
Bai 1. các thoi ky cua tuoi tre
 
Shhss (nx power lite)
Shhss (nx power lite)Shhss (nx power lite)
Shhss (nx power lite)
 
SỰ PHÁT TRIỄN CỦA PHÔI THAI VÀ THAI NHI TRONG NỬA ĐẦU THAI KỲ
SỰ PHÁT TRIỄN CỦA PHÔI THAI VÀ THAI NHI TRONG NỬA ĐẦU THAI KỲSỰ PHÁT TRIỄN CỦA PHÔI THAI VÀ THAI NHI TRONG NỬA ĐẦU THAI KỲ
SỰ PHÁT TRIỄN CỦA PHÔI THAI VÀ THAI NHI TRONG NỬA ĐẦU THAI KỲ
 
Lồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdf
Lồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdfLồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdf
Lồng ruột cấp ở trẻ em HPMUSC.pdf
 
CHĂM SÓC SỨC KHỎE PHỤ NỮ, BÀ MẸ VÀ GIA ĐÌNH NGÀNH: ĐIỀU DƯỠNG
CHĂM SÓC SỨC KHỎE PHỤ NỮ, BÀ MẸ VÀ GIA ĐÌNH  NGÀNH: ĐIỀU DƯỠNGCHĂM SÓC SỨC KHỎE PHỤ NỮ, BÀ MẸ VÀ GIA ĐÌNH  NGÀNH: ĐIỀU DƯỠNG
CHĂM SÓC SỨC KHỎE PHỤ NỮ, BÀ MẸ VÀ GIA ĐÌNH NGÀNH: ĐIỀU DƯỠNG
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật xoắ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật xoắ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật xoắ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và kết quả điều trị phẫu thuật xoắ...
 
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
Tỷ lệ nhiễm và mang gen kháng Cephalosporin thế hệ 3 và Quinolon của các chủn...
 
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢN
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢNGIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢN
GIÁO TRÌNH LÀM BÁO CÁO THỰC TẬP NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG KHOA SẢN
 
Suy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khaiSuy ho hap so sinh bs khai
Suy ho hap so sinh bs khai
 
Hen phế quản
Hen phế quảnHen phế quản
Hen phế quản
 
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAITHAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI
THAY ĐỔI VỀ GIẢI PHẪU VÀ SINH LÝ NGƯỜI MẸ TRONG LÚC MANG THAI
 
SINH LÝ BÀO THAI VÀ TRẺ SƠ SINH
SINH LÝ BÀO THAI VÀ TRẺ SƠ SINHSINH LÝ BÀO THAI VÀ TRẺ SƠ SINH
SINH LÝ BÀO THAI VÀ TRẺ SƠ SINH
 
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
13052013 hinh anhphoisosinh_bslinh
 

Mehr von SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

Mehr von SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Kürzlich hochgeladen

SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
23.Tim bẩm sinh.pdf rất hay các bác sĩ ạ
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻSGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
SGK Hội chứng tắc ruột Y4.pdf rất hay nha các bạn trẻ
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạnNTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
NTH_Tac ruot BS Tuan BM Ngoai.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK mới sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdfY4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
Y4.SUA.DIEU TRI SOI MAT VÀ VIEM TUY CAP.pdf
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm tụy cấp Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chấn thương bụng Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 

ĐẶC ĐIỂM, PHÁT TRIỄN, GIẢI PHẪU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EM

  • 1. ĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂMĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN,PHÁT TRIỂN, GIẢI PHẨU, SINH LÝGIẢI PHẨU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EMHỆ HÔ HẤP TRẺ EMHỆ HÔ HẤP TRẺ EMHỆ HÔ HẤP TRẺ EM BS TRẦN ANH TUẤN TK HÔ HẤPTK HÔ HẤP BV NHI ĐỒNG 1
  • 2. NỘI DUNG 1 Đặc điểm phát triển hệ hô hấp1. Đặc điểm phát triển hệ hô hấp 2 Đặc điểm giải phẩu sinh lý2. Đặc điểm giải phẩu, sinh lý hệ hô hấp trẻ emp
  • 3. MỤC TIÊU Nêu được các giai đoạn chính trong quá trình ể ấphát triển bộ máy hô hấp trẻ em. Nêu được đặc điểm giải phẩu, sinh lý bộ máyợ ặ g p , ý ộ y hô hấp trẻ em. Nêu được liên quan giữa đặc điểm giải phẫuNêu được liên quan giữa đặc điểm giải phẫu, sinh lý và bệnh lý hô hấp ở trẻ em.
  • 4. Ể Á Ể1. ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN HỆ HÔ HẤPHỆ HÔ HẤP
  • 5.
  • 6. Á Ể1.1. PHÁT TRIỂN PHẾ QUẢN PHỔIPHẾ QUẢN, PHỔI
  • 7.
  • 8. Phế quản và phổiPhế quản và phổi Phát triển qua 3 giai đoạn:q g Tạo hình Thích nghi sau sanhThích nghi sau sanh Tăng trưởng kích thước. ầ ếHai giai đoạn đầu xảy ra chủ yếu trước sanh hoặc một thời gian ngắn sau sanh Sự tăng trưởng vẫn tiếp tục sau sanh ở tốc độ thích hợp với nhu cầu chức năng và chuyểng y hóa của cơ thể.
  • 9. 1 1 1 Phá iể ớ h1.1.1. Phát triển trước sanh 5 giai đoạn: Giai đoạn phôiạ p Giai đoạn giả tuyến Giai đoạn thành lập ốngGiai đoạn thành lập ống Giai đoạn thành lập túi ếGiai đoạn phế nang
  • 10.
  • 11. Giai đoạn phôiGiai đoạn phôi Bắt đầu lúc thai 4 tuầnBắt đầu lúc thai 4 tuần Mầm thanh khí quản xuất phát từ ống tiêu hóa: xuấtphát từ ống tiêu hóa: xuất hiện một túi ở phần bụng của ruột trướccủa ruột trước Sau đó chia thành hai ầ hế ả ốmầm phế quản gốc, Mỗi mầm phân thành ba h hnhánh.
  • 12.
  • 13. Giai đoạn giả tuyếnGiai đoạn giả tuyến Lúc thai được 6 tuần Các TB ngoại bì phân chia theo khuynh hướngCác TB ngoại bì phân chia theo khuynh hướng ly tâm, xuất hiện TB có và không có lông chuyển, tuyến nhầy, tuyến thần kinh.chuyển, tuyến nhầy, tuyến thần kinh. TB gian bì phân chia thành TB sụn và cơ. Phâ hi đ ờ hô hấ khí ả tiể hếPhân chia đường hô hấp: khí quản …. tiểu phế quản tận Hình thành cơ hoành
  • 14.
  • 15. Gi i đ thà h lậ ốGiai đoạn thành lập ống Giữa tuần 16 và 26-28 của thai kỳ Cây PQ phát triển thành dạng ống, tiếp tụcCây PQ phát triển thành dạng ống, tiếp tục phân chia nhỏ thêm để tạo cấu trúc phế nang. Tế bào phế nang týp 2 (có dạng khối ) > týp 1Tế bào phế nang týp 2 (có dạng khối ) > týp 1 Hệ thống mạch máu phát triển mạnh: mao h t thà h l ới dà h át bê hếmạch tạo thành mạng lưới dày hơn, sát bên phế nang, tạo sự trao đổi khí giới hạn vào tuần 22
  • 16.
  • 17. Giai đoạn thành lập túiGiai đoạn thành lập túi Giữa tuần 26-28 Đường hô hấp tận mở rộng, hình thành cấu trúcĐường hô hấp tận mở rộng, hình thành cấu trúc hình trụ dạng túi. Khoảng cách giữa mao mạch & phế nang ngàyKhoảng cách giữa mao mạch & phế nang ngày càng hẹp lại, cuối cùng chỉ ngăn cách nhau bằng một lớp màng đáybằng một lớp màng đáy. Cho phép trao đổi khí
  • 18.
  • 19. Giai đoạn phế nang Phế nang phát triển hoàn tất vào tuần 32 Chịu ảnh hưởng của:Chịu ảnh hưởng của: Điều hòa nội tiết (hormon tuyến giáp, glucocorticoid)glucocorticoid) Kích thích vật lý làm căng dãn phổi. ổ ồKhi phổi / lồng ngực bị chèn ép (thoát vị hoành, thiểu ối), ức chế hô hấp (tổn thương tủy ố ổsống): làm giảm sản phổi
  • 20.
  • 21.
  • 22. Giai đoạn Tuổi phát triển Sự kiện chính Phôi 3-7 tuần Mầm phổi hình thành từ nội mạc ruột Hình thành KQ và PQ gốc Giả tuyến 7-16 tuần Hoàn tất phân chia đường dẫn khí Hình thành tiểu PQ, sụn, cơ trơn PQ từ t ôtừ trung mô Thành lập ống 16-24 tuần Hình thành hệ mao mạch & acinar (đơn vị hô hấp)ống tuần (đơn vị hô hấp) Phân hóa TB BM typ 1 & 2 đầu tiên Thành lập 24-36 TBBM HH mỏng dần hình thành túiThành lập túi 24-36 tuần TBBM HH mỏng dần, hình thành túi tận cùng, sản xuất surfactant Phế nang Tuần 36 - Hình thành phế nang thật sự, váchg (sau sinh) suốt TK niên thiếu p g ậ ự, phế nang, khoang khí mở rộng
  • 23. 1.2.2. Phát triển sau sanh ầ18 tháng đầu sau sanh Tăng không tương xứng trong bề mặt và thể tích các thành phần liên quan đến sự trao đổi khíkhí. Thể tích mao mạch tăng nhanh hơn thể tích phế à hể í h à ă h h h hể í hnang và thể tích này tăng nhanh hơn thể tích mô đặc, chủ yếu nhờ vào quá trình vách năng hóa phế nanghóa phế nang. Hình dạng phế nang trở nên phức tạp hơn do tạo vách mới dài ra và gấp nếp cấu trúc cũtạo vách mới, dài ra và gấp nếp cấu trúc cũ.
  • 24. Giai đoạn 2Giai đoạn 2 Các thành phần phát triển tương xứng với nhau hơn. Bề mặt phế nang & mao mạch mở rộng song song với tăng trưởng về hình thể. ếKích thước phế nang còn chịu ảnh hưởng của: Mức độ hoạt động của cơ thểg Tình trạng oxy ở cao độ Đáp ứng bù trừ với bệnh và tổn thương phổi.Đáp ứng bù trừ với bệnh và tổn thương phổi.
  • 25. Sau khi sanhSau khi sanh Biểu mô phổi thay đổi từ chức năng tiết dịch hấ th dị hsang hấp thu dịch Khi sanh, phổi của trẻ chứa khoảng 30ml/kg dị h hế b h idịch phế nang bào thai. 1/3 lượng dịch tống ra ngoài trong thì sổ thai qua âm đạo Trẻ sanh mổ: toàn bộ lượng dịch vẫn còn lạiộ ợ g ị ạ trong đường hô hấp. Quá trình làm sạch dịch phổi bào thai ở trẻ sơQuá trình làm sạch dịch phổi bào thai ở trẻ sơ sinh mất vài giờ.
  • 26. S há iể ủ hổi hSự phát triển của phổi sau sanh Quá trình hình thành phế nang tiếp diễn từ tuổi sơ sinh suốt thời kỳ nhũ nhi thiếu niên chosơ sinh, suốt thời kỳ nhũ nhi, thiếu niên cho đến những năm đầu của tuổi vị thành niên: Sơ sinh đủ tháng có 20 50 triệu PNSơ sinh đủ tháng có 20-50 triệu PN. Lúc 8 tuổi: 300 triệu PN ế ếPhân chia các phế nang sau sanh kết thúc khoảng 2 tuổi.
  • 27. Sự phát triển của phổi sau sanhSự phát triển của phổi sau sanh Gia tăng số lượng PN song song với gia tăngGia tăng số lượng PN song song với gia tăng diện tích PN: Lú i h 2 8 ²Lúc sinh: 2.8 m² 8 tuổi: 32 m² Người lớn: 75 m² •Gia tăng về kích thước phế nang kết thúc khiGia tăng về kích thước phế nang kết thúc khi kết thúc giai đoạn phát triển lồng ngực khi dậy thìthì.
  • 28.
  • 29. Trọng lượng trung bìnhTrọng lượng trung bình của các thùy phổi : Thùy trên phải 20%Thùy trên phải 20% Thùy giữa phải 8% Thùy dưới phải 25% Thùy trên trái 22%y Thùy dưới trái 25%
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33. Thích nghi sau sinhThích nghi sau sinh Sau nhịp thở đầu tiên, một giao diện khí dịch được hình thành trong phổi.g p Surfactant được bài tiết vào phế nang bởi tế bào phế nang týp 2bào phế nang týp 2 Làm giảm sức căng bề mặt do hình thành lớp đơn lipid kỵ nước trên bề mặt phim dịch lótđơn lipid kỵ nước trên bề mặt phim dịch lót phế nang, ngăn cản dính các phế nang với nhau và ngăn xẹp phổivà ngăn xẹp phổi.
  • 34. Hấ h dị h PN i hHấp thu dịch PN sau sinh Khi chuẩn bị sanh: phổi sản xuất dịch chậm dần vào cuối thai kỳ.ỳ Sau sanh: lượng dịch còn lại được hấp thu nhiều giờ vào tuần hoànnhiều giờ vào tuần hoàn Trực tiếp qua mạch máu phổi Giá tiế hệ b h h ếtGián tiếp qua hệ bạch huyết.
  • 35. Thay đổi tuần hoàn phổi Thay đổi từ hệ có sức cản cao đến hệ có sức cản thấp:p Do phổi nở ra Tăng nồng độ oxy trong phế nangTăng nồng độ oxy trong phế nang Giải phóng chất dãn mạch nội sinh. ổ ế ầSức cản mạch phổi tiếp tục giảm dần trong vài tuần đầu sau sinh qua quá trình tái cấu trúc cơ ổmạch máu phổi
  • 36.
  • 37. 1.2. PHÁT TRIỂN VÙNG MŨI1.2. PHÁT TRIỂN VÙNG MŨI HẦU, THANH QUẢN
  • 38.
  • 39. 4 tuần 5 tuần 10 tuần 6 tuần Moore KL, Persaud TVN. The Developing Human, 6th ed. Philadelphia: WB Saunders, 1998 10 tuần
  • 40.
  • 41. MŨI HẦUMŨI HẦU Mũi sơ sinh nhỏ và ngắn do xương mặt chưaMũi sơ sinh nhỏ và ngắn do xương mặt chưa phát triển. Ống mũi dưới hình thành lúc 4 tuổiỐng mũi dưới hình thành lúc 4 tuổi. Khoang miệng hầu rất hẹp ở trẻ sơ sinh.
  • 42. MŨI XOANGMŨI XOANG Xoang hàm xoang sàng hình thành trong thángXoang hàm, xoang sàng hình thành trong tháng 3-4 của thai kỳ. Lúc mới sinh đã có xoang hàm xoang sàngLúc mới sinh đã có xoang hàm, xoang sàng, nhưng chỉ có xoang sàng thông khí. X á há iể ừ ế bà à ớ àXoang trán phát triển từ tế bào sàng trước vào ngày thứ năm sau sinh cho đến tuổi dậy thì.
  • 43. Xoang sàng: có từ lúc ra đời. Xoang hàm: thông khí sau 4 tuổiXoang hàm: thông khí sau 4 tuổi Xoang bướm: 5 tuổi X t á 7 8 t ổiXoang trán: 7-8 tuổi Hệ thống xoang hoàn chỉnh: 20 tuổi
  • 44.
  • 45. Á Ể1.3. PHÁT TRIỂN LỒNG NGỰC CƠ HÔ HẤPLỒNG NGỰC, CƠ HÔ HẤP
  • 46.
  • 47.
  • 48. ấCơ hô hấp: Cơ hoành hình thành từ giai đoạn giả tuyến.Cơ hoành hình thành từ giai đoạn giả tuyến. Các cơ hô hấp phát triển tăng dần theo tuổi: lớn ra sức cơ mạnh hơn các sợi cơ được phânlớn ra, sức cơ mạnh hơn, các sợi cơ được phân bố thần kinh theo kiểu người lớn. Hô hấ ở t ẻ hủ ế d h à hHô hấp ở trẻ em chủ yếu do cơ hoành
  • 49. Ảnh hưởng của tổn thươngẢnh hưởng của tổn thương lên hệ hô hấp Tùy thuộc: Độ nặngg Thời gian kéo dài Thời điểm tác động ở giai đoạn phát triển phổi:Thời điểm tác động ở giai đoạn phát triển phổi: Trong giai đoạn tạo hình: thường không phù hợp sự sốnghợp sự sống Trong giai đoạn tăng trưởng: phổi thường hồi phục được.phục được.
  • 50. Kotecha S. Lung growth for beginners. Paediatr Respir Rev 2000;1(4):2000;1(4): 308–13.
  • 51. 2. ĐẶC ĐIỂM Ả Ẩ ÝGIẢI PHẨU, SINH LÝ HỆ HÔ HẤP TRẺ EMHỆ HÔ HẤP TRẺ EM
  • 52. Mũi và các xoang cạnh mũiMũi và các xoang cạnh mũi Mũi sơ sinh nhỏ và ngắn do xương mặt chưag g phát triển. Trẻ càng nhỏ, niêm mạc càng mỏng, nhiều maoTrẻ càng nhỏ, niêm mạc càng mỏng, nhiều mao mạch và dễ sung huyết. Sơ sinh 3 tháng tuổi:Thở chủ yếu bằng mũiSơ sinh – 3 tháng tuổi:Thở chủ yếu bằng mũi Trẻ sơ sinh không thở miệng được: có thể sẽ khó thở khi bị ũi bị tắ hẽkhó thở khi bị mũi bị tắc nghẽn Trẻ lớn thường không gặp hiện tượng này.
  • 53. Miệng hầuMiệng hầu ầ ấKhoang miệng hầu rất hẹp ở trẻ sơ sinh, Về sau phát triển rộng ra do cột sống cổ ưỡnp g g cong cùng với sự phát triển của xương sọ. Miệng: trẻ sơ sinh nhỏ l ỡi t t đối ới iệlưỡi to tương đối so với miệng.
  • 54. Miệng hầuMiệng hầu Tổ chức lympho ở niêm mạc họng chưa pháty p g p triển nên dễ bị nhiễm trùng. Vòng bạch huyết Waldayer phát triển mạnh từVòng bạch huyết Waldayer phát triển mạnh từ 4- 6 tuổi cho đến tuổi dậy thì. Trẻ < 1 tuổi: chỉ thấy VA (Amiđan vòm) màTrẻ < 1 tuổi: chỉ thấy V.A (Amiđan vòm) mà chưa thấy amiđan khẩu cái T ẻ ≥ 2 t ổi iđ khẩ ái ới hát t iể õTrẻ ≥ 2 tuổi: amiđan khẩu cái mới phát triển rõ và có thể nhìn thấy được
  • 55.
  • 56. Resistance: Kids vs AdultsResistance: Kids vs Adults
  • 57. Thanh quảnThanh quản TQ trẻ em ở cao hơn người lớn:TQ trẻ em ở cao hơn người lớn: TE: khoảng C3-C4 ời lớ CNgười lớn: C7 Nắp thanh quản trẻ em: Lớn hơn, mềm hơn Hình omegaHình omega Ngang C3-C4 (N ời lớ C5 C6)(Người lớn: C5-C6)
  • 58.
  • 60.
  • 61. Th h ảThanh quản Là phần hẹp nhất của đường hô hấp trên, đặc biệt là ở trẻ em. Trẻ càng nhỏ thanh quản càng hẹp do xương sụn mềm, có nhiều mô liên kết và mao mạch. ÑK trong cuûa TQ: 19mm / luùc 6 thaùngg 38 mm / keå töø 14 tuoåi Phù nề 1mm – khẩu kính giảm ≥50%Phù nề 1mm khẩu kính giảm ≥50%
  • 62. AÛNH HÖÔÛNG CUÛA PHUØ NEÀ 1 mm ÔÛ SUN PHEÃUSUÏN PHEU Waterman PM et al – 1973 TuoåiTuoåi Ñöôøng kính TQÑöôøng kính TQ Möùc ñoä giaûm ÑK TQMöùc ñoä giaûm ÑK TQ < 4 th< 4 th 16 mm16 mm 64 %64 %< 4 th< 4 th 16 mm16 mm 64 %64 % 44 –– 6 th6 th 1919 55 %55 % 7 th7 th 2222 49 %49 % 33 –– 5 tuoåi5 tuoåi 2525 44 %44 % 8 t8 t 2929 39 %39 % 10 t10 t 3131 36 %36 %10 t10 t 3131 36 %36 % > 14 t> 14 t 3838 30 %30 %
  • 63. Thanh quảnThanh quản Phản xạ thanh quản gây ức chế hô hấp ở sơ sinh rất mạnh. Hít sặc và kích thích hóa thụ thể thanh quản ở trẻ non tháng, nhất là khi trẻ thiếu máu, hạtrẻ non tháng, nhất là khi trẻ thiếu máu, hạ đường huyết hoặc ngay cả khi đang ngủ có thể gây ngưng thởgây ngưng thở
  • 64. Khí quản N ắ ( ẻ 4 5 ời lớ 10 13 )Ngắn (trẻ 4-5cm, người lớn: 10-13cm) Khẩu kính rất nhỏ: tạo sức cản hô hấp lớn Sụn KQ mềm, nhất là trẻ thiếu tháng.
  • 66.
  • 67. TieåuTieåu pheápheá quaûnquaûn:: ñöôøng daãn khí nhoû ñöôøng kính < 2mmñöông dan khí nho - ñöông kính < 2mm, thaønh khoâng coù suïn, chæ coù cô trôn R=1/r4R=1/r ÑK PQ caøng nhoû (taéc ñaøm, vieâm phuø neà, co thaét) → taêng söùc caûn → taêng coâng HH → kieät söùc, ngöøng thôû
  • 68. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẨUĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẨU Lồng ngực Sơ sinh: Lồng ngực ngắn, hình trụLồng ngực ngắn, hình trụ Đường kính trước sau bằng đường kính ngang Xương sườn nằm ngang và thẳng góc với cột sốngXương sườn nằm ngang và thẳng góc với cột sống Cơ hoành nằm cao, thở chủ yếu bằng cơ hoành Cơ liên sườn chưa phát triển đầy đủCơ liên sườn chưa phát triển đầy đủ Khi thở vào lồng ngực không thay đổi nhiều: đường kính ngang và trước không tăng nhiềuđường kính ngang và trước không tăng nhiều.
  • 69. Sơ sinh Thành ngực có tính đàn hồi caogự Cơ liên sườn bị ức chế khi trẻ ngủ nằm ngửa nên khi hít vào thành ngực lõm vào ngượcnên khi hít vào thành ngực lõm vào ngược chiều với bụng di động ra ngoài. Gây tăng công hô hấp làm cho sơ sinh dễ kiệtGây tăng công hô hấp, làm cho sơ sinh dễ kiệt sức, suy hô hấp.
  • 70. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẨUĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẨU Lồng ngực Trẻ em từ 1 tuổi: Lồng ngực hình dạng như người lớnLồng ngực hình dạng như người lớn Xương sườn xếp chéo từ trên xuống và từ sau ra trướcra trước. Đường kính ngang dần lớn hơn và gấp đôi đ ờ kí h ớđường kính trước sau Do đó trẻ thở sâu hơn.
  • 71.
  • 72.
  • 73. ĐIỀU HÒA HÔ HẤP Trung tâm hô hấp ở não giữa phát triển đầy đủ vào tuần 20 – 22 của bào thai. Sơ sinh: hoạt động của võ não và sự dẫn truyền thần kinh chưa hoàn chỉnh nên điều hòa hô hấpthần kinh chưa hoàn chỉnh nên điều hòa hô hấp chưa tốt Thỉnh thoảng có cơn ngừng thởThỉnh thoảng có cơn ngừng thở hoặc thở không đều.
  • 74. ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẨU SINH LÝ HÔ HẤPGIẢI PHẨU, SINH LÝ HÔ HẤP THEO TUỔITHEO TUỔI
  • 75. Kiểu thở Trẻ sơ sinh – nhũ nhi: thở bụng.Trẻ sơ sinh nhũ nhi: thở bụng. Trẻ 2 tuổi: thở hổn hợp ngực – bụng Từ 10 t ổi t ở đi ái thởTừ 10 tuổi trở đi: con gái: thở ngực, con trai: thở bụng. Người già và phụ nữ có thai: thở ngực.
  • 76. SôSô sinhsinh && nhuõnhuõ nhinhiSôSô sinhsinh && nhunhu nhinhi Ñöôøng HH hep & ngaén → deã taéc & vieâm lanÑöông HH heïp & ngan → de tac & viem lan toûa Ni â hi à h d ã h ø àNieâm maïc nhieàu mao maïch → deã phuø neà, xuaát tieát nhieàu khi bò vieâm gaây chít heïp ñöôøng thôûthôû Soá löôïng pheá nang ít hôn ngöôøi lôùn 12,5 laàn Kích thöôùc, dieän tích pheá nang nhoû hôn 20 laàn
  • 77. SôSô sinhsinh && nhuõnhuõ nhinhiSôSô sinhsinh && nhunhu nhinhi Th â khí b ø h ä k ù â d ã bò h åiThong khí bang heä kem nen de bò xeïp phoi Loàng ngöïc meàm, xương söôøn naèm ngang, daõn û ã ánôû keùm, deã bò bieán daïng Cô hô haáp hoaït ñoäng chöa toát, thôû chuû yeáu èbaèng buïng Naõo chöa ñieàu hoøa nhòp thôû toát → côn ngöøng û û àthôû & thôû khoâng ñeàu
  • 78. TreûTreû lôùnlôùn Tieåu pheá quaûn taêng chieàu daøi & ñöôøng kính Soá löôïng, kích thöôùc pheá nang taêngï g p g g Thoâng khí baøng heä qua loå Kohn & keânh Lambert Loàng ngöïc ↑, cô HH maïnh, hoaït ñoäng voû naõo hoaøn chænh → ít vieâm lan toûa, ít suyy HH, kieät söùc
  • 79. Thông khí bàng hệ qua lỗ Kohn & kênhq Lambert không phát triển tốt trong nhữngg g năm đầu. Trẻ em dễ bị xẹp phổi hơn người lớnphổi hơn người lớn.
  • 80. CÁC YẾU TỐ MẪN CẢMCÁC YẾU TỐ MẪN CẢM Phổi và thành ngực đang phát triển. Kém thông khí bàng hệ.Kém thông khí bàng hệ. Độ đàn hồi phổi cao Thà h ké đà hồiThành ngực kém đàn hồi Đường dẫn khí ngoại vi có sức cản cao ở ổtrẻ < 5 tuổi. Dự trữ hô hấp thấp (Tỷ lệ FRC/TLC thấp).
  • 81. HẬU QUẢ Các đặc điểm về cấu trúc, sinh lý đường dẫnCác đặc điểm về cấu trúc, sinh lý đường dẫn khí, phổi, thành ngực ở trẻ em khiến trẻ dễ bị bệnh hô hấp, tổn thương phổi, suy hô hấp.bệnh hô hấp, tổn thương phổi, suy hô hấp.