SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 167
Downloaden Sie, um offline zu lesen
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP CÔNG
NGHỆ CAO ĐẠI DŨNG – CÔNG SUẤT 28.000
TẤN SẢN PHẨM/NĂM
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I
Địa điểm: Lô 38, Khu C, đường D1, Khu Công Nghiệp An Hạ,
xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 2
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.......................................................................................4
DANH MỤC BẢNG BIỂU ..........................................................................................5
DANH MỤC HÌNH VẼ................................................................................................7
1.3. Hiện trạng và quy hoạch phát triển của dự án ...............................................8
1.4. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .................................9
1.5. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư dự án tạo lập....................................12
1.6. Tổ chức thực hiện đtm.................................................................................12
1.7. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ...............................................14
1.7.1. Các phương pháp ĐTM............................................................................14
1.8. Các phương pháp khác ................................................................................15
CHƢƠNG I .................................................................................................................16
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .......................................................................................16
1.1. TÊN DỰ ÁN ......................................................................................................16
1.2. CHỦ DỰ ÁN......................................................................................................16
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN...........................................................................16
1.3.1. Vị trí thực hiện dự án ...............................................................................16
1.3.3. Mối tương quan giữa dự án với các đối tượng xung quanh.....................18
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ..............................................................19
1.4.1. Mục tiêu của dự án...................................................................................19
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án.....................19
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình
của dự án…...................................................................................................................22
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành..................................................................30
1.4.6. Nguyên, nhiên vật liệu đầu vào và các sản phẩm đầu ra của dự án.........44
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án............................................................................47
1.4.8. Vốn đầu tư................................................................................................49
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.........................................................49
CHƢƠNG 2:................................................................................................................53
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................................................53
2.2.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học.................................................................66
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án....105
3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án......121
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết và mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự
báo……… ..................................................................................................................124
CHƢƠNG 4...............................................................................................................126
BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ
PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ RỦI RO CỦA DỰ ÁN ...............................126
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án.........126
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 3
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong
giai đoạn chuẩn bị.......................................................................................................126
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng ..............................................................................................126
4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải................132
4.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai
đoạn vận hành.............................................................................................................134
4.2.1. Biện pháp giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải ...................134
4.2.2. Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải ........146
4.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó sự cố rủi ro, sự cố của dự án ......146
4.3.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong
giai đoạn thi công .......................................................................................................146
4.3.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong
giai đoạn vận hành......................................................................................................148
5.1. Chương trình quản lý môi trường..............................................................150
5.2. Chương trình giám sát môi trường ............................................................156
5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng .......................156
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động .........................158
1. KẾT LUẬN...................................................................................................162
2. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................163
3. CAM KẾT.....................................................................................................163
3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch.......................................163
3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường ......................................163
3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo
ĐTM ...........................................................................................................................164
3.4.Cam kết khác ..................................................................................................165
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 4
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20o
C
BTCT Bê tông cốt thép
CTR Chất thải rắn
CTNH Chất thải nguy hại
COD Nhu cầu oxy hóa học
DO Ôxy hòa tan
ĐTM Đánh giá tác động môi trường.
KCN Khu công nghiệp
KHBVMT Kế hoạch bảo vệ môi trường
KTXH- ANQP Kinh tế xã hội- An ninh quốc phòng
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
SS Chất rắn lơ lửng
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
UBND Ủy ban nhân dân
UBMTTQ Ủy ban mặt trận tổ quốc
WHO Tổ chức Y tế Thế giới.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 5
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM ..............................................................13
Bảng 1.1: Các hạng mục công trình chính của dự án...................................................20
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong quá trình thi công..........37
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn hoạt động ................38
Bảng 1.4. Khối lượng nguyên vật liệu thi công của Dự án ..........................................44
Bảng 1.5. Khối lượng nguyên, nhiên liệu sử dụng khi dự án khi đi vào hoạt động.....47
Bảng 1.6 : Nhu cầu sử dụng lao động khi dự án đi vào hoạt động...............................51
Bảng 2.1. Giới hạn nồng độ ô nhiễm nước thải quy định đối với các doanh nghiệp
trước khi đấu nối về HTXLNT tập trung của KCN .....................................................54
Bảng 2.2. Nhiệt độ không khí trung bình .....................................................................58
Bảng 2.3. Lượng mưa trong năm..................................................................................58
Bảng 2.4. Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm.......................................59
Bảng 2.5. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án......61
Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án ..........61
Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước mặt khu vực Dự án ...........63
Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất khu vực Dự án ....................64
Bảng 2.9. Danh sách các nhà đầu tư đang xây dựng, hoạt động trong KCN An Hạ ...66
Bảng 3.1. Tải lượng bụi trong quá trình san lấp mặt bằng...........................................71
Bảng 3.2. Hệ số khuếch tán và nồng độ bụi trong không khí theo phương z ..............72
Bảng 3.3. Hệ số phát thải khí do 1 phương tiện tham gia giao thông ..........................73
Bảng 3.4. Lượng khí phát thải và bụi tương ứng với số xe vận chuyển ra vào dự án..74
Bảng 3.5. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ...............75
Bảng 3.6. Đối tượng tự nhiên bị tác động trong giai đoạn thi công.............................75
Bảng 3.7. Khối lượng nguyên vật liệu thi công của Dự án ..........................................82
Bảng 3.8. Đặc trưng nguồn ô nhiễm môi trường không khí ........................................84
Bảng 3.9. Hệ số phát thải khí do 1 phương tiện tham gia giao thông ..........................85
Bảng 3.10. Ước tính tải lượng các chất khí ô nhiễm phát sinh từ các hoạt động vận
chuyển...........................................................................................................................86
Bảng 3.11. Nồng độ các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển .......................89
Bảng 3.12. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi công..............90
Bảng 3.13. Tổng lượng phát thải của một số thiết bị thi công .....................................91
Bảng 3.14. Thành phần bụi khói một số loại que hàn..................................................92
Bảng 3.15. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại....................92
(mg/ que hàn)................................................................................................................92
Bảng 3.16. Nồng độ ô nhiễm do hàn điện ....................................................................92
Bảng 3.17. Hệ số phát thải trong nước thải sinh hoạt ..................................................94
Bảng 3.18. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm .....................................................94
Bảng 3.19: Khối lượng CTR xây dựng phát sinh trong quá trình thi công..................98
Bảng 3.20. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng............................99
Bảng 3.21. Mức độ tiếng ồn điểN hình của các thiết bị thi công ở khoảng cách 2m.101
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 6
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 3.22. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách................102
Bảng 3.23. Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng.............................103
Bảng 3.24. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động
....................................................................................................................................105
Bảng 3.25. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường không khí và chất ô nhiễm chỉ thị ........106
Bảng 3.26. Hệ số ô nhiễm khí thải của xe tải và xe máy ước tính theo đơn vị 1000km
đường xe chạy hoặc 1 tấn nhiên liệu tiêu thụ.............................................................107
Bảng 3.27. Tải lượng các chất ô nhiễm từ phương tiện giao thông ra vào nhà máy
(mg/m.s)......................................................................................................................108
Bảng 3.28. Nồng độ các chất ô nhiễm tại các khoảng cách khác nhau......................109
Bảng 3.29: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói hàn ...............................................111
Bảng 3.30. Nồng độ ô nhiễm do hàn điện ..................................................................112
Bảng 3.31. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện.....113
Bảng 3.32. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường nước......................................................114
Bảng 3.33: Tính toán nhu cầu sử dụng nước khi nhà máy đi vào hoạt động .............114
Bảng 3.34. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm ...................................................115
Bảng 3.35. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt ...........................................117
Bảng 3.36. Danh mục mã số CTNH phát sinh ...........................................................118
Bảng 3.37. Mức ồn của các nguồn phát sinh trong nhà máy .....................................120
Bảng 4.1: Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải KCN An Hạ.............................................140
Bảng 5.1. Tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu........................................151
Bảng 5.2. Nội dung giám sát môi trường không khí trong giai đoạn thi công...........156
Bảng 5.3. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn thi công ..................................157
Bảng 5.4. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn hoạt động ...............................159
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 7
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án ..........................................................................................17
Hình 1.2. Hình ảnh hiện trạng dự án ............................................................................18
Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất khi dự án đi vào hoạt động...................................31
Hình 1.4. Một số hình ảnh công đoạn cắt.....................................................................31
Hình 1.5. Một số hình ảnh công đoạn khoan lỗ............................................................32
Hình 1.6. Một số hình ảnh công đoạn ráp tổ hợp.........................................................33
Hình 1.7. Một số hình ảnh công đoạn hàn dầm............................................................33
Hình 1.8. Một số hình ảnh công đoạn nắn thẳng..........................................................34
Hình 1.9. Một số hình ảnh công đoạn ráp hoàn thiện ..................................................34
Hình 1.10. Một số hình ảnh công đoạn hàn hoàn thiện................................................35
Hình 1.11. Hình ảnh công đoạn nắn thẳng và vệ sinh..................................................35
Hình 1.12: Sơ đồ tổ chức nhân sự giai đoạn thi công dự án.........................................50
Hình 1.13: Sơ đồ tổ chức nhân sự giai đoạn dự án đi vào hoạt động...........................51
Hình 4.1. Sơ đồ thoát nước thải thi công và nước mưa chảy tràn trong quá trình thi
công ............................................................................................................................130
Hình 4.2. Thùng chứa rác thải sinh hoạt ....................................................................131
Hình 4.3: Thu hồi vật liệu từ quá trình phun bi..........................................................136
Hình 4.4: Sơ đồ công nghệ xử lý bụi, khí thải............................................................138
Hình 4.5. Quy trình thu gom xử lý nước mưa............................................................142
Hình 4.6. Quy trình xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3 ngăn......................................142
Hình 4.7. Quy trình thu gom rác tổng hợp .................................................................144
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 8
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ dự án
1.1.Sự cần thiết phải đầu tƣ dự án
Ngành xây dựng đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của đất nước. Việc
tạo ra các công công trình công cộng , xây dựng các khu đô thị mới nhằm đáp ứng nhu
cầu chỗ ở cho người dân, mở rộng và xây dựng nhà xưởng, các khu công nghiệp mới
để gia tăng sản xuất và góp phần tạo điều kiện công ăn việc làm cho xã hội đó là thiết
yếu. Chính những yếu tố đó đã góp phần thúc đẩy ngành xây dựng trong nước phát
triển không ngừng và cần cải tiến về thiết kế, kỹ thuật và công nghệ trong suốt những
năm qua.
Sự phát triển của ngành xây dựng kéo theo việc sử dụng thép gia tăng đáng kể. Hầu
như việc sử dụng thép là 100% hoặc đại đa số bộ phận được làm bằng thép. Những
mái nhà nặng nề bằng bê tông đã biến mất, thay thế bằng mái tôn nhẹ đặt trên xà gồ
thành mỏng. Vì vậy, công ty Cổ phần cơ khí kỹ thuật cao Đại Dũng I ra đời nhằm đáp
ứng nhu cầu cung cấp lượng khung kèo thép cho các công trình xây dựng ngày càng
nhiều.
Đây là Dự án đầu tư xây dựng mới nhà xưởng sản xuất khung kèo thép, thuộc mục 54
phụ lục II, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về
quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh
giá tác động môi trường (ĐTM).
1.2.Tổ chức phê duyệt dự án đầu tƣ
Tổ chức phê duyệt dự án đầu tư của dự án là Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao
Đại Dũng I.
1.3.Hiện trạng và quy hoạch phát triển của dự án
Dự án “ Nhà máy sản xuất khung kèo thép Đại Dũng” công suất 28.000 tấn sản phẩm/
năm thuộc lô số 38, Khu C, đường D1, Khu Công Nghiệp An Hạ, xã Phạm Văn Hai,
huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 9
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Khu Công Nghiệp An Hạ thuộc xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ
Chí Minh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt
Báo cáo đánh gía tác động môi trường số 549/ QĐ-TNMT-CCBVMT gày 06 tháng 6
năm 2012.
1.4. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7;
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9, có hiệu lực từ ngày 04/10/2001;
- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/06/2012 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2015;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII,
kỳ họp thứ 6, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;
- Luật Doanh nghiệp số 68/2017/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8;
- Luật Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam số 68/2006/QH11, được Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày
29/06/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 10
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất
lượng công trình xây dựng;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về đánh giá
môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về việc quy định một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 79/2014/NĐ – CP của Chính phủ ngày 31/07/2014 quy định chi tiết thi
hành một số điều của PCCC và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật PCCC;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý
nước thải;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải
và phế liệu;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 20/2017/TT-BGTVT ngày 21/06/2017 của Bộ Giao thông vận tải về sử
đổi, bổ sung một số điều của Thống tư số 32/2015/ TT-BGTVT ngày 24/7/2015 của
Bộ trưởng bộ GTVT quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng
giao thông;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về
thoát nước và xử lý nước thải;
- Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của BTNMT về đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 11
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
- Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động thương
binh và xã hội quy định về công tác huấn luyện về vệ sinh an toàn lao động;
- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng quy định về quản
lý Chất thải rắn Xây dựng;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành
21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động.
- Quyết định 44/2015/QĐ-UBND của UBND TP.HCM ban hành ngày 09/09/2015 về
ban hành quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
- Quyết định số 16/2014/UBND của UBND Thành phố Hồ Chí Minh về thải bỏ xà
bần, đất đào dư từ các công trình;
- Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND TP.HCM ngày 02/7/2016 về thu phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn TP.HCM.
 Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép
của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
ngầm;
- QCVN 19:2009/ BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 12
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu - Giá trị cho phép
vi khí hậu tại nơi làm việc;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2016/BYT về Rung - Giá trị cho phép tại nơi
làm việc;
1.5.Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tƣ dự án tạo lập
+ Thuyết minh Dự án “Nhà máy sản xuất kết cấu thép Công nghệ cao Đại Dũng”
+ Tài liệu khảo sát địa chất, địa hình khu vực thực hiện Dự án.
+ Các bản vẽ kỹ thuật liên quan đến Dự án.
1.6.Tổ chức thực hiện đtm
Chủ đầu tƣ
- Công ty Cổ Phần Cơ khí Kỹ thuật Công nghệ cao Đại Dũng I
- Địa chỉ:Lô số 38, khu C, đường D1, Khu Công nghiệp An Hạ, xã Phạm Văn Hai,
huyện Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh.
- Điện thoại 02838681689
- Đại diện: Trịnh Tiến Dũng Chức vụ: Tổng giám đốc
Cơ quan tƣ vấn lập báo cáo ĐTM
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Địa chỉ trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM
Đại diện: Bà Võ Thị Huyền Chức vụ: Giám đốc
Điện thoại: 0283911 8552
Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 13
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 1. Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM
TT Họ và tên
Chuyên
ngành
/Chức vụ
Kinh
nghiệm
Trách nhiệm
Đơn vị
công tác
Chữ
ký
1
Trịnh Tiến
Dũng
Tổng giám
đốc
20
Quản lý dự án, chịu trách
nhiệm toàn bộ dự án
Công ty
Cổ Phần
Cơ khí
Kỹ thuật
Công
nghệ cao
Đại Dũng
I
2
Nguyễn
Thiện Ngọc
Kỹ sư cơ khí 10
Cung cấp thông tin dự án,
kiểm tra số liệu
3
Võ Thị
Huyền
Giám đốc 8
Kiểm tra toàn bộ nội dung
và hồ sơ liên quan
Công ty
Cổ phần
Tư vấn
Đầu tư
Thảo
Nguyên
Xanh
4
Huỳnh Thị
Yến Thinh
Trưởng phòng
kỹ thuật môi
trường
8 Kiểm tra báo cáo
5
Trần Thị
Nguyệt
Kỹ sư
Môi trường/
Nhân viên tư
vấn môi
trường
2
Kiểm tra, hoàn chỉnh báo
cáo
6
Nguyễn Thị
Hương
Thảo
Kỹ sư
Môi trường/
Nhân viên tư
vấn môi
trường
3
Khảo sát hiện trạng và viết
chương 1, chương 2 báo
cáo
7
Ngô Thị
Kim Hoa
Kỹ sư
Môi trường/
Nhân viên tư
vấn môi
trường
3
Khảo sát hiện trạng và viết
chương 3 và chương 4 báo
cáo
8
Phạm Thị
Anh Thư
Kỹ sư
Môi trường/
Nhân viên tư
vấn môi
trường
5
Thu thập thông tin, số liệu
liên quan và viết chương
5,6 báo cáo
9
Vũ Thị
Thương
Kỹ sư
Môi trường/
Nhân viên
2
Chỉnh sửa, hoàn thiện báo
cáo
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 14
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
1.7.Phƣơng pháp áp dụng trong quá trình ĐTM
1.7.1. Các phƣơng pháp ĐTM
Phương pháp liệt kê:
Phương pháp này được áp dụng trong việc xử lý các số liệu của quá trình đánh giá sơ
bộ môi trường nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên - môi trường
thông qua: Điều tra, khảo sát, lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích mẫu trong phòng
thí nghiệm, xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, môi
trường nước, đất, tiếng ồn. Sau đó so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi
trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên Môi trường và các Bộ ngành liên quan ban hành.
Phương pháp thống kê chủ yếu được sử dụng trong chương 2 của báo cáo.
Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm của WHO:
Sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong
khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh trong giai đoạn thi công và
hoạt động của Dự án. Báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ (USEPA) thiết lập nhằm ước tính tải
lượng các chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây dựng Dự án và giai đoạn Dự án đi vào
hoạt động. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 3, phần dự báo tải lượng và
nồng độ bụi, khí thải và nước thải.
Phương pháp mô hình hoá:
Phương pháp này là cách tiếp cận toán học mô phỏng diễn biến quá trình chuyển hóa,
biến đổi (phân tán hoặc pha loãng) trong thực tế về thành phần và khối lượng của các
chất ô nhiễm trong không gian và theo thời gian. Đây là một phương pháp có mức độ
định lượng và độ tin cậy cao cho việc mô phỏng các quá trình vật lý, sinh học trong tự
nhiên và dự báo tác động môi trường, kiểm soát các nguồn gây ô nhiễm.
Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh dùng để đánh giá các tác động đến môi trường trên cơ sở so
sánh với các tiêu chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 15
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
hành. Tổng hợp các số liệu thu thập được, so với tiêu chuẩn về môi trường của Việt
Nam. Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương II và chương III của báo cáo
để đánh giá môi trường hiện trạng và dự báo thì tương lai của Dự án.
1.8.Các phƣơng pháp khác
Phương pháp thống kê:
Thu thập và xử lý các số liệu về khí tượng thuỷ văn, kinh tế – xã hội, môi trường tại
khu vực thực hiện dự án.
Phƣơng pháp kế thừa:
Kế thừa các kết quả nghiên cứu, báo cáo ĐTM của các dự án cùng loại đã được bổ
sung và chỉnh sửa theo ý kiến của Hội đồng Thẩm định.
Phƣơng pháp tổng hợp, so sánh:
Tổng hợp các số liệu thu thập được, so sánh với Tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam. Từ
đó đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nền tại khu vực nghiên cứu, dự báo
đánh giá và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động tới môi trường do các hoạt động
của dự án.
Phƣơng pháp lấy mẫu ngoài hiện trƣờng và phân tích trong phòng thí nghiệm:
Tiến hành lấy mẫu, đo đạc và phân tích chất lượng môi trường khu vực dự kiến thực
hiện dự án và khu vực xung quanh bao gồm:hiện trạng môi trường đất, nước, không
khí để làm cơ sở đánh giá các tác động của việc triển khai dự án tới môi trường.
Phƣơng pháp đánh giá tích lũy
Sử dụng phương pháp tích lũy dự báo các chất ô nhiễm trong môi trường, từ đó xác
định mức độ ô nhiễm do các tác động của dự án gây ra khi diễn ra liên tục và cùng
thời điểm.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 16
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
CHƢƠNG I
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1.TÊN DỰ ÁN
Nhà máy sản xuất kết cấu thép Công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 tấn sản
phẩm/ năm.
1.2.CHỦ DỰ ÁN
Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I
Địa chỉ: Lô số 38, Khu C, Đường D1, KCN An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình
Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.
Số điện thoại: 02838681689
Đại diện: Trịnh Tiến Dũng Chức vụ: Tổng Giám đốc
1.3.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
1.3.1. Vị trí thực hiện dự án
Dự án “Nhà máy sản xuất kết cấu thép Công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000
tấn sản phầm/ năm” có vị trí thuộc Lô số 38, Khu C, Đường D1, KCN An Hạ, xã
Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh. Tổng diện tích khu đất
thực hiện dự án là: 111.330 m2
, khu đất được giới hạn như sau:
Hướng Bắc: Giáp đường N2
Hướng Nam: Giáp phần đất trống của KCN
Hướng Đông: Giáp đường D2
Hướng Tây: Giáp đường D1
Hình ảnh vị trí dự án:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 17
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án
1.3.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án
Vị trí dự án
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 18
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Hình 1.2. Hình ảnh hiện trạng dự án
Hiện nay tại lô đất thực hiện dự án vẫn là đất trống, chưa có công trình kiến trúc hay
hoạt động xây dựng tại lô đất. Thảm thực vật tại dự án chủ yếu là các loại cỏ dại.
1.3.3. Mối tƣơng quan giữa dự án với các đối tƣợng xung quanh
*) Về giao thông
Dự án thuộc lô số 38, khu C, đường D1, KCN An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình
Chánh, TP. HCM. KCN An Hạ hiện nay được đầu tư hệ thống giao thông hoàn chỉnh,
các tuyến đường trong KCN hiện nay đã được trải nhựa hoàn toàn. KCN có 2 trục
giao thông chính: trục chính hướng Bắc Nam lộ giới 30m, trục chính hướng Đông Tây
lộ giới 75m thuận tiện cho các phương tiện giao thông vận tải ra vào KCN. Tiếp giáp
với dự án về hướng Bắc là đường N2, hướng Đông là đường D2 và hướng Tây là
đường D1, giao thông ra vào dự án chủ yếu là đường D1.
* Các đối tượng sản xuất công nghiệp:
Vị trí thực hiện Dự án nằm trong KCN An Hạ, đang là địa điểm thu hút đầu tư của
Thành phố Hồ Chí Minh. Cách dự án 100m về hướng Tây Bắc có công trình đang thi
công nhà máy Sản xuất bao bì nhựa định hình do công ty TNHH TM SX Mỹ Toàn
làm chủ đầu tư và công ty TNHH SX CNTM Nguyễn Tính I đang hoạt động tại Lô 27
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 19
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
đường D4 cách dự án 150m về hướng Tây Bắc. Các khu vực lân cận dự án trong bán
kính 50m hiện nay vẫn còn là đất trống. Vì vậy khi dự án tiến hành triển khai sẽ gây
tác động môi trường trong khu vực dự án và ảnh hưởng đến các công trình đang triển
khai lân cận. Do đó chủ đầu tư cần có các biện pháp nhằm hạn chế sự ảnh hưởng trên.
* Các đối tượng tự nhiên khác:
Vị trí thực hiện Dự án nằm trong KCN An Hạ đã được xây dựng. KCN An Hạ không
nằm gần danh lam thắng cảnh, khu dự trữ sinh quyển hay các khu vực nhạy cảm khác
về môi trường.
1.4.NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mục tiêu của dự án
Dự án Xây dựng Nhà máy “ Sản xuất kết cấu thép Công Nghệ cao Đại Dũng” với mục
tiêu Sản xuất khung kèo thép công suất 28.000 tấn sản phẩm/ năm đáp ứng thị trường
tiêu thụ sản phẩm thép công nghệ cao cho các công trình dân dụng cũng như công
nghiệp hiện nay thay vì sử dụng bê tông, hướng tới các khách hàng và những ngành
nghề bao gồm các mảng sau:
- Nhà tiền chế tiếp tục được sử dụng ngày càng nhiều ở các công trình xây dựng phục
vụ cho ngành xây dựng.
- Kết cấu thép nhẹ, bao gồm kết cấu thành mỏng tạo hình nguội, kết cấu hợp kim
nhôm, kết cấu hỗn hợp bê tông thép và thép.
- Các nhà thấp tầng trong các công trình dân dụng.
- Kết cấu sử dụng thép ống, bao gồm cả kết cấu dàn không gian.
- Kết cấu nhà cao tầng.
1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
1.4.2.1.Các hạng mục công trình chính
Tổng diện tích của dự án là: 111.330 m2
, nhằm quảng bá sản phẩm của dự án, toàn bộ
kiến trúc của dự án đều sử dụng cấu kiện khung kèo thép, số tầng cao công trình là 3
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 20
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
tầng và tổng chiều cao công trình là 18m, mật độ xây dựng khối công trình chính
49,21%. Trong đó các hạng mục công trình được thể hiện qua bảng sau
Bảng 1.1: Các hạng mục công trình chính của dự án
STT HẠNG MỤC DIỆN TÍCH ( m2
) TỶ LỆ ( % )
1 Xưởng sơ chế 14.886 13,37
3 Nhà văn phòng 1.270 1.14
4 Xưởng 2 20.909 18,78
5 Xưởng 3 16.416 14,75
6 Văn phòng xưởng, căn tin 768 0,69
8 Nhà bảo vệ 50 0,04
9 Nhà xe 297 0,27
10 Nhà vệ sinh 102 0,09
11 Kho sơn & hóa chất 256 0,23
12 Nhà chứa rác sinh hoạt 10 0,01
13 Nhà chứa rác nguy hại 30 0,03
14
Kho chứa rác công
nghiệp thông thường
40 0,04
15 Cây xanh 26.350 23,66
16
Đường nội bộ, khoảng
trống
30.202 27,13
Tổng cộng 111.330 100
Nguồn: Thuyết minh dự án
 Tóm tắt kiểu kiến trúc các công trình xây dựng chính của dự án:
-Công trình xây dựng chính như nhà xưởng, văn phòng... sử dụng kết cấu thép là kết
cấu chịu lực của các công trình xây dựng được thiết kế và cấu tạo bằng thép.
- Cấu tạo cơ bản của nhà xưởng sản xuất sử dụng kết cấu thép tiền chế:
 Móng: nhà thép tiền chế vẫn sử dụng hệ móng bê tông cốt thép. Có tác dụng
truyền tải trọng bên trên xuống nền đất bên dưới. Móng là móng đơn.
 Bu lông móng: Thường sử dụng bu lông đường kính M22 trở lên, được đặt sẵn
vào hệ móng trước khi đổ bê tông. Bu lông móng có tác dụng liên kết hệ móng bê
tông cốt thép và cột thép hình.
 Cột: Cấu tạo từ thép hình chữ H, hoặc có thể là cột tròn
 Dầm: sử dụng dầm chữ I (i). Lắp dựng cột, dầm thép
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 21
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
 Vì kèo: Được thiết kế để vượt nhịp khẩu độ lớn từ 30-50m. Vì kèo có thể cấu tạo
bằng dầm thép hình thay đổi tiết diện, hay cấu tạo dạng giàn. Vì kèo có thể chéo hoặc
dạng vòm. Độ dốc thường từ 5% - 15%. Cột và dầm thép, vì kèo liên kết với nhau bởi
các bu lông cường độ cao, thông qua các tai và bản mã liên kết.
 Xà gồ: Xà gồ có nhiều loại, xà gồ chữ C, Z, U... có nhiều loại chiều cao và chiều
dày khác nhau phụ thuộc vào từng bước cột và tải trọng… Xà gồ thường có khoảng
cách từ 1m – 1,4m. Được liên kết với vì kèo bằng bu lông qua những bản mã hàn sẵn
trên kèo (còn gọi là bọ xà gồ).
 Mái tôn: Mái tôn cho nhà xưởng công nghiệp có nhiều loại. Thông thường mái tôn
được cấu tạo thêm 1 lớp cách nhiệt hoặc lớp bông thủy tinh có tác dụng chống nóng
và chống ồn.
 Tấm lợp lấy sáng: Cùng là tấm lợp như mái tôn nhưng có tác dụng lấy ánh sáng
vào ban ngày giúp tiết kiệm điện chiếu sáng.
 Cửa trời: Có tác dụng thông gió và lấy sáng.
 Tường xây bao xung quanh: tường bao nhà xưởng của dự án cũng sử dụng theo
kết cấu nhà thép tiền chế, nên nguyên liệu chủ yếu cũng là thép.
 Giằng đầu hồi, giằng mái, giằng xà gồ: Là hệ giằng để tăng khả năng liên kết
khung. Đảm bảo độ ổn định của cả hệ kết cấu khung trong quá trình lắp dựng cũng
như quá trình sử dụng.
 Mái canopy: Là hệ mái sảnh bằng kết cấu thép. Có thể lợp tôn hoặc ốp tấm
alumium, kính...Máng thu nước: Máng đặt ở 2 bên mái dốc đón nước mưa từ mái tôn
chảy xuống. Ống thoát nước: Hay còn gọi là ống xối, làm nhiệm vụ thoát nước từ
máng nước và đưa xuống cống thoát nước.
 Cột thu sét: Tác dụng thu sét và qua hệ thống tiếp địa đưa xuống đất, đảm bảo an
toàn cho sự an toàn cho máy móc và các thiết bị điện tử khi bị sét đánh.
1.4.2.2.Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án
*) Hệ thống cấp nước
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 22
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Nguồn nước cấp cho công trình được lấy từ mạng lưới cấp nước trong KCN An Hạ do
Công ty Cổ phần cấp nước Chợ Lớn cấp. Chi tiết hệ thống cấp nước được thể hiện qua
bảng vẽ đính kèm.
*) Hệ thống thoát nước
- Thoát nước mưa
Nước mưa từ sàn mái của nhà máy được thoát theo các ống đứng xuống hệ thống rãnh
thoát nước mưa nội bộ của khu vực nhà máy, sau đó đấu nối về hệ thống thoát nước
chung của KCN.
- Thoát nƣớc thải
Nước thải phát sinh từ quá trình sinh hoạt của Dự án gồm: nước thải từ các lovabo và
nước phân từ bệ xí nhà vệ sinh.
Nước thải từ nhà máy sau khi xử lý sơ bộ sẽ được đấu nối về hệ thống nước nước thải
của KCN. Chi tiết vị trí đấu nối thể hiện qua bản vẽ đính kèm phụ lục.
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình
của dự án
1.4.3.1.Công tác trắc địa công trình
Định vị công trình: Dựa vào bản vẽ mặt bằng định vị, tiến hành đo đạc bằng máy.
Định vị vị trí và cốt cao ± 0,000 của các hạng mục công trình dựa và tổng mặt bằng
khu vực, trên cở sở tác giả thiết kế chịu trách nhiệm về giải pháp kỹ thuật vị trí, cốt
cao ± 0,000. Định vị công trình trong phạm vi đất theo thiết kế.
Thành lập lưới khống chế thi công làm phương tiện cho toàn bộ công tác trắc đạc.
Tiến hành đặt mốc quan trắc cho công trình. Các quan trắc này nhằm theo dõi ảnh
hưởng của quá trình thi công đến biến dạng của bản thân công trình.
Công trình được đóng ít nhất là 2 cọc mốc chính, các cọc mốc cách xa mép công trình
ít nhất là 3m. Khi thi công dựa vào cọc mốc triển khai chi tiết các trục định vị.
1.4.3.2.Công tác ép cọc
Cọc có tiết diện 25×25(cm) chiều dài mỗi đoạn 9m.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 23
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Sức chịu tải của cọc P = 35 ( KN) = 35 (T)
Để đảm bảo cọc được ép đến độ sâu thiết kế, lực ép của máy phải thỏa mãn điều kiện:
Pép min > 1,5×35(T) = 52,5 (T)
Chọn máy ép thủy lực có lực nén lớn nhất là: 150(T)
Trọng lượng đối trọng của mỗi bên dàn ép: Pép > Pép min /2 = 26,25 (T)
Dùng các khối bê tông có kích thước 0.5 × 1.0 × 2.0 (m) có trọng lượng 2(T) làm, đối
trọng, mỗi bên dàn ép đặt 14 khối bê tông có tổng trọng lượng là 28 (T)
Ép đoạn cọc đầu tiên C1, cẩu dựng cọc vào giá ép, điều chỉnh mũi cọc vào đúng vị trí
thiết kế và điều chỉnh trục cọc thẳng đứng
Độ thẳng đứng đầu tiên của đoạn cọc ảnh hưởng lớn đến độ thẳng đứng của toàn bộ
cọc do đó đoạn cọc đầu tiên C1 phải được lắp dựng cẩn thận, phải căn chỉnh để trục
của C1 trùng với đường trục của kích đi qua điểm định vị cọc. Độ sai lệch tâm không
quá 1cm. Đầu tiên C1 phải được gắn chặt vào thanh định hướng của khung máy. Nếu
máy không có thanh định hướng thì đáy kích phải có thanh định hướng. Khi đó đầu
cọc phải tiếp xúc chặt với chúng.
Khi 2 mặt ma sát tiếp xúc chặt với bên cọc C1 thì điều khiển van tăng dần áp lực.
Những giây đầu tiên áp lực đấu tăng chậm đều, để đoạn C1 cắm sâu dần vào đất một
cách nhẹ nhàng với vận tốc xuyên không quá 1cm/s.
Tiến hành ép đến độ sâu thiết kế ( ép đoạn cọc C2)
Khi đã ép đoạn cọc đầu tiên C1 xuống độ sâu theo thiết kế thì tiến hành lắp nối và ép
các đoạn cọc trung gian C2.
Kiểm tra bề mặt hai đầu của đoạn C2, sửa chữa cho thật phẳng
Kiểm tra các chi tiết mối nối đoạn cọc và chuẩn bị máy hàn.
Lắp đoạn C2 vào vị trí ép. Căn chỉnh để đường trục của C2 trùng với trục kích và
đường trục C1. Độ nghiêng của C2 không quá 1%. Trước và sau khi hàn phải kiểm tra
độ thẳng đứng của cọc bằng vi nô. Gia lên cọc một lực tạo tiếp xúc sao cho áp lực ở
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 24
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
mặt tiếp xúc khoảng 3-4 kg/cm2
rồi mới tiến hành hàn nối cọc theo quy định của thiết
kế.
Tiến hành ép đoạn cọc C2. Tăng dần áp lực nén để máy ép có thời gian cần thiết tạo
đủ lực ép thắng lực ma sát và lực kháng của đất ở mũi cọc để cọc chuyển động.
Thời điểm đầu C2 đi sâu vào lòng đất với vận tốc xuyên không quá 1cm/s.
Khi đoạn C2 chuyển động đều thì mới cho cọc chuyển động với vận tốc xuyên không
quá 2cm/s.
Khi lực nén tăng đột ngột tức là mũi cọc đã gặp lớp đất cứng hơn cần phải giảm tốc độ
nén để cọc có đủ khả năng vào đất cứng hơn và giữ để lực ép không vượt quá giá trị
tối đa cho phép.
1.4.3.3.Biện pháp thi công đào đất, lắp đất hố móng
Công tác đào đất hố móng
Do toàn bộ móng của các hạng mục công trình là móng cọc ép, cốt nền đặt móng -
1,85m so với cos công trình, khối lượng đào đất lớn, nền nhà thầu chọn giải pháp đào
đất bằng máy kết hợp với sửa thủ công. Đất đào 1 phần được vận chuyển ra khỏi công
trường đổ về bãi thải, một phần để lại xung quanh hố móng và các khu đất chưa khởi
công để sau này lắp đất hố móng, tôn nền.
Công tác lấp đất hố móng
Công tác lấp đất hố móng được thực hiện sau khi bê tông đài móng và giằng móng đã
được nghiệm thu và cho phép chuyển bước thi công. Thi công lấp đất hố móng bằng
máy kết hợp với thủ công. Đất được lấp theo từng đợt và đầm chặt bằng máy đầm cóc
đến độ chặt thiết kế.
Đất lấp móng và cát tôn nền được chia thành từng lớp dày từ 20-25 cm, đầm chặt bằng
máy đầm cóc đến độ chặt, kết hợp đầm thủ công ở các góc cạnh.
1.4.3.4.Biện pháp, yêu cầu cho công tác lắp dựng, tháo dỡ cốp pha
Giải pháp cốp pha, đà giáo cho dự án là cốp pha, dàn giáo thép định hình. Ngoài ra
còn kết hợp với cốp pha và cây chống gỗ để lắp dựng cho các kết cấu nhỏ, lẻ.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 25
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Ván khuôn đài cọc và dầm móng được lắp sau khi đã lắp dựng cốt thép.
Căng dây theo trục tim cột theo 2 phương để làm chuẩn.
Ghép ván khuôn theo đúng kích thước của từng móng cụ thể.
Xác định trung điểm của từng cạnh ván khuôn, qua các vị trí đó đóng các nẹp gỗ
vuông góc với nhau để gia cường.
Cố định ván khuôn bằng các thanh chống cọc cừ.
Công tác tháo dỡ ván khuôn:
Cốp pha đà giáo chỉ được tháo gỡ khi bê tông đạt được cường độ cần thiết để kết cấu
chịu được trọng lượng bản thân và các tải trọng khác trong giai đoạn thi công sau. Khi
tháo dỡ cốp pha, đà giáo tránh gây ứng suất đột ngột hoặc va chạm mạnh đến kết cấu
thép bê tông.
Các bộ phận cốp pha, đà giáo không còn chịu lực sau khi bê tông đã đóng rắn có thể
được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ trên 50% daN/cm2
. Kết cấu ô văng, công xôn,
sê nô chỉ được tháo cột chống và cốp pha đáy khi cường độ bê tông đủ mác thiết kế.
1.4.3.5.Biện pháp thi công, yêu cầu kỹ thuật công tác cốt thép
Sử dụng bàn nắn và van nắng để nắn thẳng cốt thép ( với D ≤ 16) với D≥16 thì dùng
máy nắn cốt thép.
Cạo gỉ tất cả các thanh bị gỉ.
Với các thép D≤20 thì dùng dao , xấn, trạm để cắt. Với thép D≥20 thì dùng máy để
cắt.
Uốn cốt thép theo đúng hình dạng và kích thước thiết kế ( với thép D=12 thì uốn bằng
máy)
Sau khi gia công cốt thép được bó thành bó có đánh số và xếp thành từng đống theo
từng loại riêng biệt để dễ sử dụng.
1.4.3.6.Công tác trộn bê tông
Bê tông cho tất cả các kết cấu của công trình đều được trộn bằng máy trộn bê tông
500lít đặt tại hiện trường.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 26
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Cấp phối (Xi măng, cát, đá ) phải đúng theo thiết kế – cấp phối được nhà thầu xây
dựng, kiểm tra, đệ trình bên A phê duyệt. Thời gian phải đủ để vật liệu được trộn đều
(khoảng 2,5 phút với máy trộn 500lít)
Trình tự đổ vật liệu vào máy trộn: Trước hết đổ 15-20% lượng nước, sau đó đổ
ximăng và cốt liệu cùng một lúc, đồng thời đổ dần và liên tục phần nước còn lại. Khi
dùng phụ gia thì việc trộn phụ gia phải theo chỉ dẫn của người sản xuất phụ gia.
Trong qua trình trộn để tránh hỗn hợp bê tông bám dính vào thùng trộn, cứ sau 2 giờ
làm việc cần đổ vào thùng trộn cốt liệu lớn và nước của một mẻ trộn và quay máy trộn
khoảng 5 phút, sau đó cho cát và xi măng vào trộn tiếp theo thời gian qui định.
1.4.3.7.Đổ bê tông
Trước khi đổ bê tông: kiểm tra lại hình dáng, kích thước, khe hở của ván khuôn. Kiểm
tra cốt thép, sàn giáo, sàn thao tác. Chuẩn bị các ván gỗ để làm sàn công tác.
Khi đổ bê tông phải đổ theo trình tự đã định, đổ từ xa đến gần, từ trong ra ngoài, bắt
đầu từ chỗ thấp trước, đổ theo từng lớp, xong lớp nào đầm lớp ấy.
Dùng đầm bàn cho sàn, đầm dùi cho cột, dầm, tường.
Chiều dày lớp bê tông tuân thủ theo TCVN4453;1995 để phù hợp với bán kính tác
dụng của đầm.
Bê tông phải đổ liên tục không ngừng tùy tiện, trong mỗi kết cấu mạch ngừng phải bố
trí ở những vị trí có lực cắt và mô men uốn nhỏ.
Bê tông móng chỉ được đổ lên lớp đệm sạch trên nền đất cứng.
Đổ bê tông cột có chiều cao nhỏ hơn 5m và tường có chiều cao nhỏ hơn 3m thì nên đổ
liên tục.
Cột có kích thước cạnh nhỏ hơn 40 cm, tường có chiều dày nhỏ hơn 15cm và các cột
bất kì nhưng có đai cốt thép chồng chéo thì nên đổ liên tục trong từng giai đoạn có
chiều cao 1,5m.
Cột cao hơn 5m và tường cao hơn 3m nên chia làm nhiều đợt nhưng phải đảm bảo vị
trí và cấu tạo mạch ngừng thi công hợp lý.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 27
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Bê tông dầm và bản sàn được tiến hành đồng thời, khi dầm có kích thước lớn hơn
80cm thì có thể đổ riêng từng phần nhưng phải bố trí mạch ngừng thi công hợp lý.
Đổ bê tông cột:
Dùng máng bê tông đưa bê tông vào khối đổ qua các cửa sổ.
Chiều cao rơi tự do của bê tông không quá 2m để bê tông không bị phân tầng do vậy
phải dùng các cửa đổ.
Đầm được đưa vào trong để đầm theo phương thẳng đứng, khi đầm chú ý đầm kỹ các
góc, khi đầm không được để chạm cốt thép.
Khi đổ đến cửa sổ thì bịt cửa lại và tiếp tục đổ phần trên.
Khi đổ bê tông cột lớp dưới cột thường bị rổ do các cốt liệu to thường ứ đọng ở đáy
nên để khắc phục hiện tượng này trước khi đổ bê tông ta đổ 1 lớp vữa XM có thành
phần ½ hoặc 1/3 dày khoảng 10-20 cm.
Đổ bê tông sàn:
Bê tông được lên bằng vận thăng chuyển ra sàn bằng xe cải tiến.
Đầm bê tông bằng đầm dùi kết hợp đầm mặt. Đầm dùi để đầm kết cấu dầm, đầm mặt
để đầm bản sàn.
Đổ bê tông móng:
Bê tông được đổ trực tiếp vào khối đổ hoặc qua máng.
Đầm bê tông bằng đầm dùi.
1.4.3.8.Thi công đổ bê tông sàn
Vật liệu đổ sàn và nền nhà xưởng, đường đi nội bộ: bê tông cốt thép.
Quy trình thực hiện:
- Thực hiện công tác đổ bê tông theo mác và độ dày theo thiết kế đề ra, sử dụng
bê tông trộn sẵn.
- Sau khi gạt lấy độ phẳng, chờ cho đến khi bề mặt có thể đi lại được (độ cứng
xuyên kim khoảng 1mm), mới tiến hành xoa nền tạo phẳng và đánh bóng nền
bằng máy chuyên dụng.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 28
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
- Trong quá trình xoa lấy phẳng và đánh bóng bê tông cần tránh không nên rắc
hỗn hợp cát xi măng mác cao hoặc xi măng không do có thể gây tăng mác bê
tông mặt hoặc gây cháy mặt cục bộ làm giảm độ thẩm mỹ của bề mặt bê tông.
- Sau khi đổ xong, tiến hành bảo dưỡng trong thời gian 28 ngày với cấp phối
không có phụ gia bê tông hoặc ngắn hơn nếu đơn phối liệu cấp phối sử dụng
phụ gia giảm nước.
- Trường hợp sàn cũ đổ thêm lớp vữa mặt, thời gian chờ thủy hóa là khoảng 1
tuần đến 10 ngày.
- Tránh sử dụng các loại máy có trọng lượng lớn hoặc các va đập mạnh trên bề
mặt.
- Đối với trường hợp bề mặt không đủ độ nhẵn, có thể sử dụng hỗn hợp vữa gốc
xi măng, bột trám vá để tạo phẳng.
1.4.3.9.Thi công hệ thống cấp, thoát nƣớc
Việc lắp đặt các đường ống phụ kiện, máy bơm phải tuân theo các yêu cầu trong hồ sơ
thiết kế và tuân theo TCVN4513:1988. Hệ thống cấp thoát nước sử dụng theo đúng
thiết kế và TCVN4519:1998.
Ống chôn trong sàn, tường phải có độ dốc đạt yêu cầu sử dụng và phải được cố định,
ống chôn dưới đất phải được đặt trong đệm cát.
Trước khi lắp ống phải được nghiệm thu bằng văn bản theo yêu cầu sau:
+ Cao độ lắp đặt, cao độ dốc thiết kế.
+ Độ kín nước.
+ Áp lực thử tải cho hệ thống cấp nước là 0,5kg/cm2
, thời gian thử tải là 10 phút.
Lắp đặt các thiết bị vệ sinh.
Khi lắp đặt các đường ống sẽ tiến hành cùng với các công tác xây dựng. Các đầu ống
được che dậy chắc chắn tránh đầu ống bị hư hỏng và các vật liệu khác rơi vào làm tắc
hoặc vỡ ống.
Các thiết bị được lắp đặt sau khi đã thực hiện xong công tác hoàn thiện.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 29
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Công tác lắp đặt các đường ống thoát nước, mương thoát nước sao cho đủ độ dốc tự
chảy.
Các vị trí đường ống xuyên qua sàn được xác định và chờ sẵn trước khi đổ bê tông.
Các mối tiếp giáp giữa đường ống và bê tông phải được xử lý kỹ càng.
Các hệ thống cấp, thoát nước trước khi đưa vào sử dụng phải được thử áp lực.
Thoát nước mái: phần ống tiếp giáp với sê nô phải được chèn kỹ bằng ống sành, ống
nhựa có phễu thu được lồng ra phía ngoài và được cố định vào tường.
1.4.3.10. Thi công hệ thống điện
Công tác lắp đặt được tiến hành theo 2 bước:
Bước 1: Tiến hành trước công tác hoàn thiện, lắp đặt các loại dây dẫn, các đế âm
tường của dây cắm, công tắc, ổ chia nhánh,...
Bước 2: Tiến hành sau công tác hòan thiện, lắp đặt các nắp ổ cắm công tắc, ổ chia
nhánh và các thiết bị khác. Các thiết bị đều được kiểm tra trước khi lắp.
Cần phải tiến hành công tác này ngay từ khi bắt đầu thi công thô để đặt chi tiết chờ
đúng vị trí hạn chế việc đục phá bê tông khi lắp đặt.
Sau khi lắp đặt các thiết bị dưới sàn phải kiểm tra các mối chắp, vá tránh hiện tượng
thấm, ngấm. Nếu có hiện tượng ngấm phải xử lý ngay bằng cách láng chống ngấm,
ngâm nước xi măng cho đúng quy trình cho hết thấm mới được thi công thép.
1.4.3.11. Thi công hệ thống chống sét
Hệ thống kim thu sét phải đúng tiêu chuẩn của kim thu sét, khoảng cách của các kim
trên mái nhà đặt đúng theo thiết kế. Kim được cố định chắc chắn vào mái nhà.
Các dây nối tiếp đất là các dây thép ø12 phải được hàn nối đúng kỹ thuật và được
kiểm tra kỹ lưỡng, liên kết các bật thép vào tường theo thiết kế.
Hệ thống tiếp đất quyết định đến tính chất của hệ thống chống sét. Nên các cọc thép
tiếp đất và dây thép chôn dưới mương phải đúng độ sâu thiết kế. Khi thi công phải
kiểm tra bằng đồng hồ đo điện trở của đất và đạt được điện trở theo thiết kế.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 30
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Các công tác hoàn thiện khác: Thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy, lắp đặt cửa
nhôm kính, vách ngăn, đổ bê tông nền hè theo đúng bản vẽ thiết kế.
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành
Khi dự án đi vào hoạt động, quy trình sản xuất khung kèo thép của nhà máy được thể
hiện qua hình 1.2 sau:
Nguyên liệu thép tấm
Cắt định hình
Khoan lỗ
Hàn tổ hợp (ráp thô)
Nắn thẳng
Xuất hàng
Hoàn thiện, đóng gói
Sơn
Xử lý trước sơn
Hàn hoàn thiện
Tiếng ồn, nhiệt, CTR sản xuất
(thép vụn)
Tiếng ồn, nhiệt, CTR, mùi (hơi
hàn)
Mùi hơi dung môi
Bụi, tiếng ồn
Tiếng ồn, nhiệt, CTR sản xuất
(thép vụn)
Tiếng ồn, nhiệt, CTR, mùi
(hơi hàn)
Ráp
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 31
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất khi dự án đi vào hoạt động
Thuyết minh quy trình sản xuất kết cấu thép công nghệ cao:
Nguyên liệu thép tấm cho nhà máy phải có chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ, có nhãn mác
theo chứng từ kèm theo sẽ được nhập kho nguyên vật liệu. Quy trình sản xuất kết cấu
thép công nghệ cao được thực hiện qua các công đoạn sau:
- Công đoạn cắt:
Hình 1.4. Một số hình ảnh công đoạn cắt
+ Cắt cơ: Thép nguyên liệu sẽ được đưa vào máy cắt, đo kích thước vạch dấu vị trí cắt
và đưa lưỡi cắt đến vị trí đã lấy dấu, kẹp chặt chi tiết và tiến hành cắt.
+ Cắt CNC: Căn cứ vào bản vẽ đưa vào máy tính, tiến hành cắt theo biên dạng đã định
sẵn bằng phương pháp cắt plasma hoặc lazer.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 32
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Các chi tiết vừa cắt sẽ được kiểm tra kích thước hình học và được làm sạch phân loại
theo từng công trình cụ thể. Giai đoạn này nguồn phát sinh ô nhiễm môi trường chủ
yếu là ồn, thép thừa và các vụn thép rơi vãi trong quá trình cắt.
- Công đoạn khoan lỗ:
Hình 1.5. Một số hình ảnh công đoạn khoan lỗ
+ Tùy vào kích thước của nguyên liệu mà lựa chọn máy và mũi khoan phù hợp với
từng loại nguyên liệu. Nguyên liệu sẽ được đóng tu tim lỗ cần khoan hoặc được khoan
mồi tại vị trí tim lỗ theo kích thước bản vẽ đã được lấy dấu trên bề mặt thép, sau đó
thực hiện khoan theo bản vẽ và đảm bảo khoảng cách các tim lỗ nằm trong dung sai
cho phép.
+ Khoan trên máy CNC: nguyên liệu được khoan theo bản vẽ đã định sẵn, công đoạn
này được tiến hành như sau: đưa 1 đầu cây thép đã được cắt vào máy khoan, định vị,
kẹp chặt và nhập các thông số (quy cách thép, khoảng cách các tim lỗ, khoảng cách
các dãy lỗ,…) vào máy khoan, tiến hành xác định góc kích thước cho máy khoan và
tiến hành khoan CNC. Sau khi hoàn tất công đoạn khoan, vật tư được kiểm tra bằng
cách đo tim lỗ và khoảng cách các tim lỗ.
- Công đoạn ráp tổ hợp thô: Công đoạn ráp thô được thực hiện bằng 2 máy ráp tự
động.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 33
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Hình 1.6. Một số hình ảnh công đoạn ráp tổ hợp
+ Đối với máy ráp nằm ngang: sẽ tổ hợp tự động cùng lúc ba tấm thép tạo thành một
cây chữ I, thông qua các mối hàn đính tạm (phương pháp hàn hồ quang điện), khoảng
cách các mối hàn là 300mm.
+ Đối với máy ráp đứng: đối với các cấu kiện có kích thước lớn, tiến hành tổ hợp hai
tấm thép thông qua các mối hàn đính tạm thành chữ T, rồi ghép tấm tiếp theo qua các
mối hàn đính tạm thành cây chữ I, khoảng các các mối hàn là 300mm, sử dụng
phương pháp hàn hồ quang điện.
- Công đoạn hàn dầm: sử dụng các máy hàn tự động hồ quang chìm, hàn bốn đường
liên tục, đảm bảo kết nối ba tấm thép thành một cây chữ I định hình.
Hình 1.7. Một số hình ảnh công đoạn hàn dầm
- Công đoạn nắn thẳng: Sau khi hàn, vật tư có thể bị co ngót, cong vênh do nhiệt hàn
tạo ra vì vậy sẽ được chuyển qua công đoạn cán thẳng. Tiến hành cho máy dầm I chạy
qua máy cán thông qua ba con lăn để điều chỉnh cho cánh và bụng được vuông ke
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 34
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
trong quá trình thao tác. Dầm I được đưa đúng vị trí, căn chỉnh ngay tâm và cho chạy
không tải ít nhất 1 lần rồi sau đó mới tiến hành cho nắn thẳng ở chế độ lớn phù hợp.
Hình 1.8. Một số hình ảnh công đoạn nắn thẳng
- Công đoạn ráp hoàn thiện: cây chữ I đã được cắt theo bản vẽ và lắp ráp theo các chi
tiết liên kết (bao gồm: bản mã mã đế, bản mã liên kết, tăng kính, gối liên kết … theo
bản vẽ) để thành cây cột, kèo, dầm, giằng,… bằng các mối hàn đính tạm.
Hình 1.9. Một số hình ảnh công đoạn ráp hoàn thiện
- Công đoạn hàn hoàn thiện: Sau khi ráp cây kèo, cột, dầm,… bằng các mối hàn tạm,
tiến hành hàn hoàn chỉnh các vị trí liên kết bằng máy hàn hồ quang điện bán tự động
(hàn Mig). Các mối hàn được kiểm tra ngoại quan bằng mắt thường. Giai đoạn này
nguồn ô nhiễm phát sinh chủ yếu là xỉ hàn.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 35
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Hình 1.10. Một số hình ảnh công đoạn hàn hoàn thiện
- Xử lý bề mặt trước khi sơn:
+ Nắn chỉnh: Do trong quá trình hàn hoặc di chuyển các cấu kiện dễ bị cong vênh. Vì
thế các cấu kiện phải được cân chỉnh, nắn thẳng và kiểm tra kỹ để tiến hành công đoạn
tiếp theo được hiệu quả.
Hình 1.11. Hình ảnh công đoạn nắn thẳng và vệ sinh
+ Công đoạn phun bi: để làm sạch bề mặt và loại bỏ những thành phần không cần thiết
như: gỉ sắt, xỉ hàn và tạo độ nhám bề mặt kim loại tăng khả năng bám dính của lớp
sơn. Thường thì để tiến hành gia công phun bi trước sơn phủ người ta sử dụng thiết bị
chuyên dụng có vai trò gia tốc cho bi (vật liệu mài). Các hạt bi thép cỡ nhỏ từ 0,2 -
4,5mm được bắn ra với vận tốc rất lớn lên bề mặt phần chi tiết cần gia công. Với lực
tác động liên tục và lực va đập mạnh làm cho bề mặt chi tiết được làm sạch.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 36
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
- Sơn: Sơn bề mặt không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn giúp ích trong việc bảo vệ
kết cấu. Các cấu kiện được sơn 1 lớp sơn chống gỉ và 2 lớp sơn màu với màu sắc phụ
thuộc yêu cầu thiết kế. Sơn được pha loãng với dung môi và chứa trong thùng, dùng
đầu khuấy để sơn và dung môi được trộn đều vào nhau, sau đó công nhân sẽ cắm 1
đầu hút vào thùng sơn đầu còn lại được điều khiển bằng van, khi tiến hành sơn công
nhân điều khiển đầu van và sơn được hút từ thùng chứa thông qua ống dẫn qua vòi và
phun trực tiếp vào bề mặt sản phẩm. Quá trình sơn được thực hiện trong nhà xưởng,
tại khu vực sơn bố trí 5 quạt thông gió, công suất mỗi quạt 22kW để hạn chế ảnh
hưởng cục bộ đến sức khỏe công nhân tại khu vực sơn. Sử dụng sơn alkyd và epoxy
để chống gỉ và sơn màu cho sản phẩm.
- Thành phẩm, lƣu kho và xuất hàng: Sản phẩm của kết cấu thép bao gồm khung
kèo thép tiền chế, cột, dầm… Thành phẩm sau khi nghiệm thu đạt yêu cầu kỹ thuật
được đóng gói lưu kho và vận chuyển đến công trình.
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến
1.4.5.1.Danh mục máy móc thiết bị dự kiến trong quá trình thi công xây dựng:
Chủ đầu tư sẽ yêu cầu các nhà thầu sử dụng các loại máy móc chuyên dụng hiện đại,
tiết kiệm nhiên liệu hiện có trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh để phục vụ xây dựng
các hạng mục của Dự án. Các máy móc sử dụng được hợp đồng với các đơn vị thi
công. Máy móc, thiết bị được sử dụng là các loại đủ tiêu chuẩn kỹ thuật, có giấy
chứng nhận đảm bảo các tiêu chuẩn môi trường.
Các thiết bị thi công chủ yếu là các máy móc thiết bị có xuất xứ từ Trung Quốc, Đài
Loan, Hàn Quốc, Đức, Nhật,… chất lượng tốt và mới.
Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình thi công xây dựng nhà xưởng
được thể hiện qua bảng sau:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 37
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong quá trình thi công
STT Tên thiết bị
Số
lƣợng
Công suất
Nơi sản
xuất
Tình trạng
1. Chuyên chở
1 Xe tải 6 10-15T Đài Loan Mới 80%
2 Xe Rờ moóc (đầu kéo) 4 7-15T Nhật Bản Mới 80%
3 Xe cải tiến (công nông) 2 10-15T Đài Loan Mới 80%
4 Xe bồn nhiên liệu 1 10T Đài Loan Mới 80%
2. Thi công xây dựng
1 Máy bơm nước 4 Nhật Bản Mới 80%
2
Máy phát điện dự
phòng
1
Nhật Bản Mới 80%
3 Máy trộn vữa 6 Nhật Bản Mới 80%
4 Máy toàn đạc 1 Nhật Bản Mới 80%
5 Máy thủy bình 3 Nhật Bản Mới 80%
6 Máy thủy lực (ép cọc) 2 Nhật Bản Mới 80%
7 Máy cắt bê tông 2 Nhật Bản Mới 80%
8 Máy nắn sắt 2 Nhật Bản Mới 80%
9
Máy cắt plasma, cắt
sắt, uốn sắt
4
Nhật Bản Mới 80%
10 Máy hàn CO2, hàn que 8 Nhật Bản Mới 80%
11 Máy cắt gỗ 4 Nhật Bản Mới 80%
12 Xe nâng tự hành 2 Nhật Bản Mới 80%
13 Xe máy đào 4 Nhật Bản Mới 80%
14 Xe máy ủi 4 Nhật Bản Mới 80%
15 Xe đầm lu 2 Nhật Bản Mới 80%
16 Xe cẩu thùng 2 Nhật Bản Mới 80%
17 Xe bồn tưới nước 1 Nhật Bản Mới 80%
18 Xe thang 1 Nhật Bản Mới 80%
19 Xe đổ bê tông tươi 10 Nhật Bản Mới 80%
3. Hoàn thiện công trình
1 Máy xoa nền 4 Đài Loan Mới 80%
2 Máy bắt vít 4 Đài Loan Mới 80%
3 Máy khoan 10 Đài Loan Mới 80%
4 Máy mài 6 Đài Loan Mới 80%
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 38
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
STT Tên thiết bị
Số
lƣợng
Công suất
Nơi sản
xuất
Tình trạng
5 Máy nén khí 2 Đài Loan Mới 80%
6 Máy cắt tole 2 Đài Loan Mới 80%
(Nguồn: Thuyết minh Dự án)
1.4.5.2.Danh mục máy móc thiết bị dự kiến khi dự án đi vào hoạt động:
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn hoạt động
STT DANH MỤC THIẾT BỊ
SỐ
LƢỢNG
TÌNH
TRẠNG
NƠI SẢN XUẤT
DANH MỤC MÁY MÓC ĐẦU TƢ MỚI
1 Máy cắt 12m tự động 1 Mới 100% Trung Quốc
2 Máy vát mép 2 đầu 1 Mới 100% Trung Quốc
3 Máy phay đầu dầm 3 Mới 100% Trung Quốc
5 Máy hàn dầm hộp trọn bộ 1 Mới 100% Trung Quốc
6 Robot cắt đầu dầm 1 Mới 100% Trung Quốc
7 Hệ thống robot hàn dầm thép 1 Mới 100% Hàn Quốc
8 Máy hàn dầm ngang 1 Mới 100% Việt Nam
9 Máy đính gá dầm H tự động 1 Mới 100% Trung Quốc
10 Máy hàn cổng hạng nặng 1 Mới 100% Trung Quốc
11
Máy nắn thẳng cánh dầm hạng
nặng
3 Mới 100% Trung Quốc
12 Máy phun bi làm sạch dầm H 1 Mới 100% Trung Quốc
13 Bộ gá xoay hàn 2 Mới 100% Trung Quốc
14 Bộ gá xoay dầm-20 TH 2 Mới 100% Trung Quốc
15 Bộ gá xoay dầm-50 TH 2 Mới 100% Trung Quốc
16 Máy cắt Laser sợi quang 1 Mới 100% Trung Quốc
17 Máy khoan cắt bản mã CNC 1 Mới 100% Việt Nam
18 Máy lốc tôn 1 Mới 100% Việt Nam
19 Máy uốn thép hình 1 Mới 100% Việt Nam
20
Hệ thống phun bi và thu hồi hạt
thép tự động
4 Mới 100% Trung Quốc
21 Palang 15 tấn 2 Mới 100% Việt Nam
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 39
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
22
Máy khoan, cắt và đánh dấu điều
khiển số CNC
1 Mới 100% Việt Nam
24 Máy cắt kim loại đã qua sử dụng
1
Mới 80% Việt Nam
25 Máy chấn YSD 12m 1 Mới 100% Nhật
26
Máy cán tôn nhôm, máy uốn tôn
nhôm
1 Mới 100% Trung Quốc
27 Máy cán ren, máy vắt mép CNC 2 Mới 100% Trung Quốc
28 Máy cán ren Ấn Độ 1 Mới 100% Ấn Độ
29 Máy khoan cưa kết hợp Takeda 1 Mới 100% Nhật
30 Máy robot hàn kết cấu 1 Mới 100% Trung Quốc
31 Dụng cụ tháo lắp ốc cầm tay 2 Mới 100% Việt Nam
32 Cổng trục 30m-50 tấn 2 Mới 100% Việt Nam
33 Cổng trục 25m-15 tấn 1 Mới 100% Việt Nam
34 Palang 25 tấn 12 Mới 100% Việt Nam
35 Bán cổng 5 tấn 10 Mới 100% Việt Nam
TỔNG CỘNG 66
DANH MỤC MÁY MÓC DI DỜI TỪ NHÀ MÁY ĐẠI DŨNG I SANG
1 Máy cắt đầu dầm 2 Mới 90% Nhật
2
Máy cắt gió đá phan băng CNC
(6 vòi)
1 Mới 80% Nhật
3 Máy hàn CO2 TTC-500T 14 Mới 90% Việt Nam
4 Máy hàn CO2 MIG -500 17 Mới 90% Trung Quốc
5 Máy hàn CO2 MIG -350 8 Mới 90% Trung Quốc
6 Máy hàn CO2 NB-500 KR 1 Mới 80% Nhật
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 40
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
KEYWEL
7
Máy hàn CO2 NB-350 KR
KEYWEL
1
Mới 90%
Trung Quốc
8 Máy hàn CO2 MIG-250 1 Mới 90% Trung Quốc
9 Máy hàn CO2 TTC -500 2 Mới 80% Việt Nam
10 Máy hàn CO2 500 6 Mới 80% Mỹ
11 Máy hàn ngang 1000A 2 Mới 80% Mỹ
12 Máy hàn cổng một chân 1000A 1 Mới 90% Trung Quốc
13
Máy hàn cổng 2 chân 2 vòi MZ
1000 (hàn hồ quang chìm)
1
Mới 90%
Trung Quốc
14 Máy hàn cổng 1 chân ZX5 -1000 1 Mới 90% Trung Quốc
15 Máy ráp dầm Wzo 515 1 Mới 90% Trung Quốc
16 Máy hàn que 40 Mới 80% Việt Nam
17
Máy hàn que điện tử 400A Tân
Thành
2
Mới 80%
Việt Nam
18 Máy hàn rùa TTT 500H 7 Mới 90% Việt Nam
19 Máy hàn tig 4 Mới 80% Việt Nam
20 Máy hàn GOUGE 630A 5 Mới 90% Trung Quốc
21 Máy hàn điện xỉ 1250 A 2 Mới 90% Trung Quốc
22 Máy khoan đầu ty 1 Mới 80% Việt Nam
23 Máy khoan từ 13 Mới 100% Nhật
24 Máy bắn đinh 1 Mới 90% Việt Nam
25 Máy bấm lỗ nitto 2 Mới 90% Hàn Quốc
26 Máy bấm lỗ Hàn Quốc 1 Mới 90% Hàn Quốc
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 41
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
27 Máy bấm lỗ lớn 1 Mới 90% Hàn Quốc
28 Máy cắt đá (cắt bằng tay) 11 Mới 80% Việt Nam
29 Máy cắt thép : 1.2 m 1 Mới 80% Nhật
30 Máy cắt thép : 3m 1 Mới 80% Nhật
31 Máy cắt thép tấm 7m 1 Mới 80% Nhật
32 Máy cắt thép tấm 6m 1 Mới 90% Nhật
33 Máy cắt tôn : máy cắt cơ 1.3m 2 Mới 90% Nhật
34 Máy cắt thép : 2m 1 Mới 90% Nhật
35 Máy cắt thép : 4m 1 Mới 90% Nhật
36 Máy cưa gỗ 1 Mới 80% Việt Nam
37 Máy chấn cơ 2.8m 1 Mới 90% Nhật
38 Máy chấn 2m KASAI - MTO2 1 Mới 80% Nhật
39 Máy chấn diềm tole 6m 1 Mới 90% Việt Nam
40 Máy chấn lớn 6m 1 Mới 90% Nhật
41 Máy chấn tole 6m 1 Mới 90% Việt Nam
42 Máy cán ống nước 1 Mới 80% Việt Nam
43 Máy cắt plasma 1 Mới 90% Nhật
45 Máy chạy cán ren 1 Mới 90% Nhật
46 Máy cán tole phẳng SP_01 1 Mới 90% Nhật
47 Máy cán tole phẳng SP_02 1 Mới 90% Nhật
48 Máy cưa 650 Amada 1 Mới 80% Nhật
49 Máy cưa thép hình (U, V, O) 1 Mới 90% Nhật
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 42
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
700mm
50
Máy cưa thép hình (U, V, O)
800mm
1
Mới 90%
Nhật
51
Máy cưa thép hình (U, V, O)
1000mm
1
Mới 90%
Nhật
52 Máy chấn vòm tole 5 sóng 2 Mới 80% Việt Nam
53 Máy cán tole 11 sóng 1 Mới 90% Việt Nam
54 Máy cán tole 5 sóng 1 Mới 90% Việt Nam
55 Máy cán tole 10 sóng 1 Mới 90% Việt Nam
56 Máy cán tole 5 sóng ngang 1 Mới 90% Việt Nam
57 Máy dập đai - điện 4 Mới 90% Nhật
58
Máy đột lỗ DL – 03 MORITA
(OVAN)
1
Mới 80%
Nhật
59
Máy đột lỗ OMADA-GP-530B
(3Đầu)
1
Mới 80%
Nhật
60
Máy đột lỗ DL-01-M-0080
(OVAN)
1
Mới 80%
Nhật
61 Máy dập đai - điện 5 Mới 80% Nhật
62 Máy đột lỗ bát xà gồ 2 Mới 80% Nhật
63 Máy đột lỗ AA AOTU (Đột V) 1 Mới 90% Nhật
64 Máy đột lỗ khoan lấy dấu CNC 1 Mới 90% Trung Quốc
65 Máy dập đai - thủy lực 1 Mới 90% Nhật
66 Máy dập tole 9 Mới 80% Nhật
67 Máy ép thủy lực 3 Mới 90% Việt Nam
68 Máy khí nén trục vít 75HP( bắn 1 Mới 80% Nhật
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 43
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
bi tay)
69
Máy hơi trục vít KOBELCO –
KST37W-6
1
Mới 80%
Mỹ
70 Máy hơi trục vít KOBELIOASU 1 Mới 80% Mỹ
71 Máy khoan bàn 6 Mới 80% Nhật
72 Máy khoan CNC 1 Mới 90% Trung Quốc
73 Máy khoan CNC (Chép hình) 1 Mới 90% Trung Quốc
74 Máy khoan đầu dầm CNC 1 Mới 90% Trung Quốc
75 Máy mài dao 3 Mới 80% Việt Nam
76 Máy mài mũi khoan 1 Mới 80% Việt Nam
77 Máy nén khí ( máy hơi đầu bò) 8 Mới 80% Mỹ
78 Máy bắn bi bi tự động 1 Mới 90% Trung Quốc
79 Máy phun sơn lớn 4 Mới 90% Trung Quốc
80 Máy uốn ống 1 Mới 90% Nhật
81 Máy uốn sắt tròn SP_01 1 Mới 90% Việt Nam
83 Máy xẻ tôn 1 Mới 80% Việt Nam
84 Máy rùa cắt gió đá 2 Mới 80% Trung Quốc
85 Máy khoan đầu dầm 1 Mới 90% Trung Quốc
86 Máy chấn vòm tole 5 sóng mới 1 Mới 80% Việt Nam
87 Máy phay khổ 1.2m 1 Mới 90% Nhật
88 Máy phay khổ 3m 1 Mới 90% Nhật
89 Máy bấm cáp 1 Mới 80% Trung Quốc
90 Máy khoan đục lấy dấu CNC 1 Mới 90% Trung Quốc
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 44
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
91 Buồn bắn bi tay 1 Mới 90% Việt Nam
92 Máy cắt đục V CNC 1 Mới 90% Trung Quốc
93 Máy phát điện Denyo 1 Mới 80% Nhật
TỔNG CỘNG
250
Nguồn: thuyết minh dự án đầu tư
1.4.6. Nguyên, nhiên vật liệu đầu vào và các sản phẩm đầu ra của dự án
1.4.6.1. Nguyên nhiên vật liệu cung cấp cho dự án trong quá trình thi công xây
dựng
Bảng 1.4. Khối lƣợng nguyên vật liệu thi công của Dự án
STT Nguyên vật liệu Đơn vị
Trọng lƣợng
riêng Khối lƣợng (tấn)
1 Cát vàng m3
1,4 tấn/m3
14.000
2 Xi măng Tấn 6.000
3 Thép ( Cây) Tấn 330
4
Thép ( Khung kèo
thép)
Tấn 2.000
5 Đá 4×6 m3
1,55 tấn/m3
40.300
6 Đá 1×2 m3
1,6 tấn/m3
32.000
7 Que hàn Tấn 0,72
8
Tôn tấm ( Lợp mái +
bao tường)
Tấn 326,4
9 Đất san lấp Tấn 100.197
Tổng 195.154
(Nguồn: Thuyết minh Dự án)
 Nguồn cung cấp nguyên vật liệu trong quá trình thi công xây dựng
- Các vật liệu xây dựng được mua tại đơn vị cung cấp trên địa bàn xã Phạm Văn Hai
và khu vực lân cận trên địa bàn Thành phố. Trữ lượng và chất lượng đảm bảo.
- Nguồn nguyên vật liệu cung cấp cho Dự án được Chủ dự án hợp đồng với một số
nhà cung cấp trên địa bàn Thành phố vận chuyển tới tận công trình. Một trong những
nguyên liệu chủ lực của xây dựng công trình là bê tông, khung kèo thép tiền chế, địa
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 45
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
điểm xây dựng dự án mặc dù sát mặt đường giao thông, thuận lợi cho vận chuyển vật
liệu.
Bảng 1.5. Lƣợng nhiên liệu sử dụng cho các máy móc, thiết bị thi công
TT Loại thiết bị
Số
lƣợng
Nhiên liệu
Đơn vịĐịnh
mức/ca
Tổng/ca
Định
mức/thời
gian thi
công (180
ngày)
1 Xe tải 6 40 240 9.600 Lít Diezen
2
Xe Rờ moóc (đầu
kéo)
4 30 120 3.600 Lít Diezen
3 Máy bơm nước 4 72 288 20.736 kWh
4
Máy phát điện dự
phòng
1 76 76 13.680 Lít Diezen
5 Máy trộn vữa 6 10,8 64,8 11.644 kWh
6
Máy thủy lực (ép
cọc)
2 84 168 30.240 kWh
7 Máy cắt bê tông 2 2,7 5,4 972 kWh
8
Máy hàn CO2, hàn
que
8 1,44 11,52 2.073,6 Lít Diezen
9 Xe nâng tự hành 2 25,2 50,4 9.072 Lít Diezen
10 Xe máy ủi 4 22,95 91,8 16.524 Lít Diezen
11 Xe đầm lu 2 4,08 8,16 1.468,8 lít xăng
12 Xe bồn tưới nước 1 21,25 21,25 3.825 Lít Diezen
13 Xe thang 1 29,4 29,4 5.292 Lít Diezen
14 Xe đổ bê tông tươi 10 52,8 528 95.040 Lít Diezen
15 Máy khoan 10 4,68 46,8 8.424 kWh
16 Máy mài 6 1,08 6,48 1.166,4 kWh
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 46
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
TT Loại thiết bị
Số
lƣợng
Nhiên liệu
Đơn vịĐịnh
mức/ca
Tổng/ca
Định
mức/thời
gian thi
công (180
ngày)
17 Máy nén khí 2 5,41 10,82 1.947,6 kWh
18 Máy cắt tole 2 27 54 9.720 kWh
Tổng diezen sử
dụng
1.176,53 211.775 Lít Diezen
Tổng lƣợng điện
sử dụng
644,3 115.974 kWh
 Phương án tập kết nguyên vật liệu
Các nguyên, nhiên vật liệu của Dự án được bố trí trong các kho chứa tạm tại khu vực
phía giáp đường D1 của Dự án để dễ dàng nhập nguyên liệu vào dự án, có mái che
tránh mưa gió xâm nhập, tránh hư hỏng, biến chất trong quá trình bảo quản.
Một số nguyên liệu đặc trưng như đá dăm, cát, đất đắp,… được che phủ bằng bạt để
đảm bảo chất lượng, tránh phát tán bụi ra môi trường xung quanh.
Riêng đối với nhiên liệu như xăng, dầu mazut, dầu diezel, hầu hết mua đến đâu sử
dụng đến đấy, hạn chế tồn trữ tại công trình tránh chảy tràn, cháy nổ.
Nguồn nguyên, nhiên, vật liệu và một số thiết bị, máy móc trong quá trình thi công
được tập kết trong phạm vi giới hạn của Dự án, không gây ảnh hưởng đến khu vực
xung quanh, giai đoạn đầu khu vực tập kết được bố trí ngay cổng ra vào công trường.
Khi Dự án đã triển khai hoàn thành một số hạng mục, tùy thuộc vào điều kiện thực tế,
vị trí tập kết được thay đổi nhưng vẫn nằm trong diện tích của Dự án.
 Tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ
cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 47
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Lựa chọn tuyến đường vận chuyển hợp lý, hạn chế tối đa các phương tiện vận chuyển
vào trong khu vực đường dân sinh, khu đông dân cư, đặc biệt vào giờ cao điểm.
Tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu cho dự án trong giai đoạn thi công là tuyến
tỉnh lộ 10 sau khi vào KCN sẽ theo thẳng đường D1 vào vị trí dự án.
1.4.6.2. Nguyên, nhiên vật liệu cung cấp cho dự án khi đi vào hoạt động
Bảng 1.5. Khối lƣợng nguyên, nhiên liệu sử dụng khi dự án khi đi vào hoạt động
STT Tên nguyên liệu Đơn vị tính Khối lƣợng
1 Thép tấm, thép hình Tấn/ Năm 29.000
2 Que hàn Tấn/Năm 2.006
3 Sơn Lít/ Năm 410.021
4 Thiner (Pha sơn) Lít/ Năm 41.002
5 Acetone ( Dùng rửa máy) Lít/ Năm 3.600
6 Bi sắt Tấn/ Năm 4
7 Axetylen (Dùng hỗ trợ khí hàn) Tấn/ Năm 2.014,5
8 Tôn Tấn/ Năm 78
9 Khí Argon (Dùng hỗ trợ khí hàn) Chai/ Năm 350
10 Khí CO2 (Dùng hỗ trợ khí hàn) Chai/ Năm 6.500
11 Khí O2 (Dùng hỗ trợ khí hàn) Chai/ Năm 25.659
(Nguồn: Thuyết minh Dự án)
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án
Dự kiến Dự án được đầu tư xây dựng với tiến độ thực hiện như sau:
Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/
Năm”
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 48
Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh
Hạng mục công việc
Kế hoạch thực hiện
Năm 2018 Năm 2019
T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 Tháng 1
San lấp mặt bằng, chuẩn bị
nguyên vật liệu
Đào móng, thi công móng
Xây dựng nhà xưởng, sân đường
nội bộ
Hoàn thiện công trình
Lắp đặt thiết bị, máy móc
Vận hành chạy thử
Sản xuất chính thức
(Nguồn: Thuyết minh Dự án)
Tiến độ thực hiện và thi công Dự án có thể rút ngắn hoặc kéo dài so với dự kiến từ 3-6 tháng tùy theo tình hình thực tế triển khai Dự
án.
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356
ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy xử lý rác thải rắn tại Cần Thơ 0...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy xử lý rác thải rắn tại Cần Thơ 0...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy xử lý rác thải rắn tại Cần Thơ 0...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy xử lý rác thải rắn tại Cần Thơ 0...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Thuyết minh dự án du lịch sinh thái kết hợp nghĩ dưỡng
Thuyết minh dự án du lịch sinh thái kết hợp nghĩ dưỡngThuyết minh dự án du lịch sinh thái kết hợp nghĩ dưỡng
Thuyết minh dự án du lịch sinh thái kết hợp nghĩ dưỡngLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Lập Dự Án Đầu Tư Thảo Nguyên Xanh
 
Thuyết minh dự án trang trại chăn nuôi bò thịt và bò sữa Huyện Đức Trọng 0903...
Thuyết minh dự án trang trại chăn nuôi bò thịt và bò sữa Huyện Đức Trọng 0903...Thuyết minh dự án trang trại chăn nuôi bò thịt và bò sữa Huyện Đức Trọng 0903...
Thuyết minh dự án trang trại chăn nuôi bò thịt và bò sữa Huyện Đức Trọng 0903...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...
Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...
Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo thực tập công tác quản lý nhà nước về môi trường - TẢI FREE ZALO: 093...
Báo cáo thực tập công tác quản lý nhà nước về môi trường - TẢI FREE ZALO: 093...Báo cáo thực tập công tác quản lý nhà nước về môi trường - TẢI FREE ZALO: 093...
Báo cáo thực tập công tác quản lý nhà nước về môi trường - TẢI FREE ZALO: 093...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Báo cáo kiểm toán chất thải nhà máy
Báo cáo kiểm toán chất thải nhà máyBáo cáo kiểm toán chất thải nhà máy
Báo cáo kiểm toán chất thải nhà máykuuxinh
 
đáNh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt ...
đáNh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt ...đáNh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt ...
đáNh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt ...TÀI LIỆU NGÀNH MAY
 

Was ist angesagt? (20)

ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Bệnh viện Shing Mark 1500 giườ...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy xử lý rác thải rắn tại Cần Thơ 0...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy xử lý rác thải rắn tại Cần Thơ 0...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy xử lý rác thải rắn tại Cần Thơ 0...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy xử lý rác thải rắn tại Cần Thơ 0...
 
Luận văn: Quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO tại công ty dầu
Luận văn: Quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO tại công ty dầuLuận văn: Quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO tại công ty dầu
Luận văn: Quản lý môi trường theo tiêu chuẩn ISO tại công ty dầu
 
MẪU LẬP DỰ ÁN NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI
MẪU LẬP DỰ ÁN NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢIMẪU LẬP DỰ ÁN NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI
MẪU LẬP DỰ ÁN NHÀ MÁY XỬ LÝ RÁC THẢI
 
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại" Gia...
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại" Gia...DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại" Gia...
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu chung cư cao tầng kết hợp thương mại" Gia...
 
Thuyết minh dự án du lịch sinh thái kết hợp nghĩ dưỡng
Thuyết minh dự án du lịch sinh thái kết hợp nghĩ dưỡngThuyết minh dự án du lịch sinh thái kết hợp nghĩ dưỡng
Thuyết minh dự án du lịch sinh thái kết hợp nghĩ dưỡng
 
Đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải bệnh viện đa khoa, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải bệnh viện đa khoa, HOTĐề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải bệnh viện đa khoa, HOT
Đề tài: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải bệnh viện đa khoa, HOT
 
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
Slide Thuyết Minh BÁo Cáo Đánh Giá Tác Động Môi Trường (Cấp Sở) Dự Án TẬP ĐOÀ...
 
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Nhà máy sản xuất gia cong phân bón và thuốc BVT...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Nhà máy sản xuất gia cong phân bón và thuốc BVT...DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Nhà máy sản xuất gia cong phân bón và thuốc BVT...
DTM Cấp sở | (PPT) DTM Dự án "Nhà máy sản xuất gia cong phân bón và thuốc BVT...
 
Thuyết minh dự án trang trại chăn nuôi bò thịt và bò sữa Huyện Đức Trọng 0903...
Thuyết minh dự án trang trại chăn nuôi bò thịt và bò sữa Huyện Đức Trọng 0903...Thuyết minh dự án trang trại chăn nuôi bò thịt và bò sữa Huyện Đức Trọng 0903...
Thuyết minh dự án trang trại chăn nuôi bò thịt và bò sữa Huyện Đức Trọng 0903...
 
Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...
Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...
Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...
 
Luận văn: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy giấy, HAY
Luận văn: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy giấy, HAYLuận văn: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy giấy, HAY
Luận văn: Thiết kế hệ thống xử lý nước thải nhà máy giấy, HAY
 
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
 
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy thép Việt - Pháp 0903034381
 
Báo cáo thực tập công tác quản lý nhà nước về môi trường - TẢI FREE ZALO: 093...
Báo cáo thực tập công tác quản lý nhà nước về môi trường - TẢI FREE ZALO: 093...Báo cáo thực tập công tác quản lý nhà nước về môi trường - TẢI FREE ZALO: 093...
Báo cáo thực tập công tác quản lý nhà nước về môi trường - TẢI FREE ZALO: 093...
 
Đồ án môn học thiết kế trạm xử lý nước thải KCN Hiệp Phước
Đồ án môn học thiết kế trạm xử lý nước thải KCN Hiệp PhướcĐồ án môn học thiết kế trạm xử lý nước thải KCN Hiệp Phước
Đồ án môn học thiết kế trạm xử lý nước thải KCN Hiệp Phước
 
Đề tài: Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14000 - ems, HAY
Đề tài: Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14000 - ems, HAYĐề tài: Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14000 - ems, HAY
Đề tài: Hệ thống quản lý môi trường theo ISO 14000 - ems, HAY
 
Báo cáo kiểm toán chất thải nhà máy
Báo cáo kiểm toán chất thải nhà máyBáo cáo kiểm toán chất thải nhà máy
Báo cáo kiểm toán chất thải nhà máy
 
đáNh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt ...
đáNh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt ...đáNh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt ...
đáNh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp quản lý chất thải rắn sinh hoạt ...
 

Ähnlich wie ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356

DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
ĐTM TÔN THẤT ĐẠM
ĐTM TÔN THẤT ĐẠMĐTM TÔN THẤT ĐẠM
ĐTM TÔN THẤT ĐẠMduan viet
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caoLuan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caohoangphuongdev
 
DTM của trang trại chăn nuôi heo Trần Hồng
DTM của trang trại chăn nuôi heo Trần HồngDTM của trang trại chăn nuôi heo Trần Hồng
DTM của trang trại chăn nuôi heo Trần HồngHngNg798476
 
Dự án đầu tư.pdf
Dự án đầu tư.pdfDự án đầu tư.pdf
Dự án đầu tư.pdfNgaL139233
 
8. huong dan dtm nuoc thai do thi
8. huong dan dtm  nuoc thai do thi8. huong dan dtm  nuoc thai do thi
8. huong dan dtm nuoc thai do thiSơn Bùi Thanh
 
Đề tài: Thực trạng và một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu ở xí nghi...
Đề tài: Thực trạng và một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu ở xí nghi...Đề tài: Thực trạng và một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu ở xí nghi...
Đề tài: Thực trạng và một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu ở xí nghi...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Một số giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh trong công ty TN...
Một số giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh trong công ty TN...Một số giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh trong công ty TN...
Một số giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh trong công ty TN...luanvantrust
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8 TPHCM...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8 TPHCM...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8 TPHCM...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8 TPHCM...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 

Ähnlich wie ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356 (20)

DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
DTM Cấp Bộ | Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án "Nhà máy Thủy điện Sô...
 
Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356
Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356
Báo cáo ĐTM Cấp Bộ Dự án "Nhà máy Thủy Điện Sông Liên 1" 0918755356
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
 
Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"
Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"
Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
 
ĐTM TÔN THẤT ĐẠM
ĐTM TÔN THẤT ĐẠMĐTM TÔN THẤT ĐẠM
ĐTM TÔN THẤT ĐẠM
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
 
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caoLuan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
 
DTM của trang trại chăn nuôi heo Trần Hồng
DTM của trang trại chăn nuôi heo Trần HồngDTM của trang trại chăn nuôi heo Trần Hồng
DTM của trang trại chăn nuôi heo Trần Hồng
 
Dự án đầu tư.pdf
Dự án đầu tư.pdfDự án đầu tư.pdf
Dự án đầu tư.pdf
 
8. huong dan dtm nuoc thai do thi
8. huong dan dtm  nuoc thai do thi8. huong dan dtm  nuoc thai do thi
8. huong dan dtm nuoc thai do thi
 
Đề tài: Thực trạng và một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu ở xí nghi...
Đề tài: Thực trạng và một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu ở xí nghi...Đề tài: Thực trạng và một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu ở xí nghi...
Đề tài: Thực trạng và một số giải pháp nâng cao khả năng thắng thầu ở xí nghi...
 
Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM 0903034381
Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM 0903034381Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM 0903034381
Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM 0903034381
 
Một số giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh trong công ty TN...
Một số giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh trong công ty TN...Một số giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh trong công ty TN...
Một số giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch kinh doanh trong công ty TN...
 
Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM | duanviet.com.vn | ...
Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM | duanviet.com.vn | ...Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM | duanviet.com.vn | ...
Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM | duanviet.com.vn | ...
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8 TPHCM...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8 TPHCM...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8 TPHCM...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu chung cư cao tầng Giai Việt" quận 8 TPHCM...
 

Mehr von CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH

Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381
Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381
Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư Vấn Lập dự án Lắp đặt thiết bị sản xuất điện mặt trời tỉnh Cà Mau 0903034381
Tư Vấn Lập dự án Lắp đặt thiết bị sản xuất điện mặt trời tỉnh Cà Mau 0903034381Tư Vấn Lập dự án Lắp đặt thiết bị sản xuất điện mặt trời tỉnh Cà Mau 0903034381
Tư Vấn Lập dự án Lắp đặt thiết bị sản xuất điện mặt trời tỉnh Cà Mau 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 

Mehr von CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH (20)

Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
 
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
 
Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381
Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381
Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381
 
Thuyết minh dự án Xử lý chất thải Formosa tỉnh Hà Tĩnh - 0903034381
Thuyết minh dự án Xử lý chất thải Formosa tỉnh Hà Tĩnh - 0903034381Thuyết minh dự án Xử lý chất thải Formosa tỉnh Hà Tĩnh - 0903034381
Thuyết minh dự án Xử lý chất thải Formosa tỉnh Hà Tĩnh - 0903034381
 
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
 
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
 
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
 
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
 
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
 
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
 
Tư vấn lập dự án Phòng khám nha khoa 0903034381
Tư vấn lập dự án Phòng khám nha khoa 0903034381Tư vấn lập dự án Phòng khám nha khoa 0903034381
Tư vấn lập dự án Phòng khám nha khoa 0903034381
 
Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng tỉnh Tây Ninh 0903034381
Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng tỉnh Tây Ninh 0903034381Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng tỉnh Tây Ninh 0903034381
Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng tỉnh Tây Ninh 0903034381
 
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
 
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
 
Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381
Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381
Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381
 
Tư Vấn Lập dự án Lắp đặt thiết bị sản xuất điện mặt trời tỉnh Cà Mau 0903034381
Tư Vấn Lập dự án Lắp đặt thiết bị sản xuất điện mặt trời tỉnh Cà Mau 0903034381Tư Vấn Lập dự án Lắp đặt thiết bị sản xuất điện mặt trời tỉnh Cà Mau 0903034381
Tư Vấn Lập dự án Lắp đặt thiết bị sản xuất điện mặt trời tỉnh Cà Mau 0903034381
 

ĐTM Công ty Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I - lapduandautu.com.vn - 0918755356

  • 1. BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG “NHÀ MÁY SẢN XUẤT KẾT CẤU THÉP CÔNG NGHỆ CAO ĐẠI DŨNG – CÔNG SUẤT 28.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Địa điểm: Lô 38, Khu C, đường D1, Khu Công Nghiệp An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
  • 2. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 2 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh MỤC LỤC DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.......................................................................................4 DANH MỤC BẢNG BIỂU ..........................................................................................5 DANH MỤC HÌNH VẼ................................................................................................7 1.3. Hiện trạng và quy hoạch phát triển của dự án ...............................................8 1.4. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .................................9 1.5. Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tư dự án tạo lập....................................12 1.6. Tổ chức thực hiện đtm.................................................................................12 1.7. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ...............................................14 1.7.1. Các phương pháp ĐTM............................................................................14 1.8. Các phương pháp khác ................................................................................15 CHƢƠNG I .................................................................................................................16 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN .......................................................................................16 1.1. TÊN DỰ ÁN ......................................................................................................16 1.2. CHỦ DỰ ÁN......................................................................................................16 1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN...........................................................................16 1.3.1. Vị trí thực hiện dự án ...............................................................................16 1.3.3. Mối tương quan giữa dự án với các đối tượng xung quanh.....................18 1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN ..............................................................19 1.4.1. Mục tiêu của dự án...................................................................................19 1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án.....................19 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của dự án…...................................................................................................................22 1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành..................................................................30 1.4.6. Nguyên, nhiên vật liệu đầu vào và các sản phẩm đầu ra của dự án.........44 1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án............................................................................47 1.4.8. Vốn đầu tư................................................................................................49 1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án.........................................................49 CHƢƠNG 2:................................................................................................................53 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƢỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................................................53 2.2.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học.................................................................66 3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của Dự án....105 3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của Dự án......121 3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết và mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo……… ..................................................................................................................124 CHƢƠNG 4...............................................................................................................126 BIỆN PHÁP PHÕNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÕNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ RỦI RO CỦA DỰ ÁN ...............................126 4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án.........126
  • 3. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 3 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn chuẩn bị.......................................................................................................126 4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn thi công xây dựng ..............................................................................................126 4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải................132 4.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực của Dự án trong giai đoạn vận hành.............................................................................................................134 4.2.1. Biện pháp giảm thiểu các tác động liên quan đến chất thải ...................134 4.2.2. Biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan đến chất thải ........146 4.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó sự cố rủi ro, sự cố của dự án ......146 4.3.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn thi công .......................................................................................................146 4.3.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của Dự án trong giai đoạn vận hành......................................................................................................148 5.1. Chương trình quản lý môi trường..............................................................150 5.2. Chương trình giám sát môi trường ............................................................156 5.2.1. Giám sát môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng .......................156 5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động .........................158 1. KẾT LUẬN...................................................................................................162 2. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................163 3. CAM KẾT.....................................................................................................163 3.1. Cam kết tuân thủ theo đúng phương án quy hoạch.......................................163 3.2. Cam kết quản lý và kiểm soát ô nhiễm môi trường ......................................163 3.3. Cam kết thực hiện các yêu cầu theo Quyết định được phê duyệt của báo cáo ĐTM ...........................................................................................................................164 3.4.Cam kết khác ..................................................................................................165
  • 4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 4 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT BOD5 Nhu cầu ôxy sinh hóa sau 5 ngày đo ở 20o C BTCT Bê tông cốt thép CTR Chất thải rắn CTNH Chất thải nguy hại COD Nhu cầu oxy hóa học DO Ôxy hòa tan ĐTM Đánh giá tác động môi trường. KCN Khu công nghiệp KHBVMT Kế hoạch bảo vệ môi trường KTXH- ANQP Kinh tế xã hội- An ninh quốc phòng PCCC Phòng cháy chữa cháy QCVN Quy chuẩn Việt Nam SS Chất rắn lơ lửng TNHH Trách nhiệm hữu hạn TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam UBND Ủy ban nhân dân UBMTTQ Ủy ban mặt trận tổ quốc WHO Tổ chức Y tế Thế giới.
  • 5. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 5 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1. Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM ..............................................................13 Bảng 1.1: Các hạng mục công trình chính của dự án...................................................20 Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong quá trình thi công..........37 Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn hoạt động ................38 Bảng 1.4. Khối lượng nguyên vật liệu thi công của Dự án ..........................................44 Bảng 1.5. Khối lượng nguyên, nhiên liệu sử dụng khi dự án khi đi vào hoạt động.....47 Bảng 1.6 : Nhu cầu sử dụng lao động khi dự án đi vào hoạt động...............................51 Bảng 2.1. Giới hạn nồng độ ô nhiễm nước thải quy định đối với các doanh nghiệp trước khi đấu nối về HTXLNT tập trung của KCN .....................................................54 Bảng 2.2. Nhiệt độ không khí trung bình .....................................................................58 Bảng 2.3. Lượng mưa trong năm..................................................................................58 Bảng 2.4. Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm.......................................59 Bảng 2.5. Vị trí đo đạc lấy mẫu hiện trạng môi trường không khí khu vực Dự án......61 Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí khu vực Dự án ..........61 Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước mặt khu vực Dự án ...........63 Bảng 2.8. Kết quả phân tích chất lượng môi trường đất khu vực Dự án ....................64 Bảng 2.9. Danh sách các nhà đầu tư đang xây dựng, hoạt động trong KCN An Hạ ...66 Bảng 3.1. Tải lượng bụi trong quá trình san lấp mặt bằng...........................................71 Bảng 3.2. Hệ số khuếch tán và nồng độ bụi trong không khí theo phương z ..............72 Bảng 3.3. Hệ số phát thải khí do 1 phương tiện tham gia giao thông ..........................73 Bảng 3.4. Lượng khí phát thải và bụi tương ứng với số xe vận chuyển ra vào dự án..74 Bảng 3.5. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ...............75 Bảng 3.6. Đối tượng tự nhiên bị tác động trong giai đoạn thi công.............................75 Bảng 3.7. Khối lượng nguyên vật liệu thi công của Dự án ..........................................82 Bảng 3.8. Đặc trưng nguồn ô nhiễm môi trường không khí ........................................84 Bảng 3.9. Hệ số phát thải khí do 1 phương tiện tham gia giao thông ..........................85 Bảng 3.10. Ước tính tải lượng các chất khí ô nhiễm phát sinh từ các hoạt động vận chuyển...........................................................................................................................86 Bảng 3.11. Nồng độ các chất ô nhiễm từ các phương tiện vận chuyển .......................89 Bảng 3.12. Hệ số phát thải chất ô nhiễm của các máy móc, thiết bị thi công..............90 Bảng 3.13. Tổng lượng phát thải của một số thiết bị thi công .....................................91 Bảng 3.14. Thành phần bụi khói một số loại que hàn..................................................92 Bảng 3.15. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại....................92 (mg/ que hàn)................................................................................................................92 Bảng 3.16. Nồng độ ô nhiễm do hàn điện ....................................................................92 Bảng 3.17. Hệ số phát thải trong nước thải sinh hoạt ..................................................94 Bảng 3.18. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm .....................................................94 Bảng 3.19: Khối lượng CTR xây dựng phát sinh trong quá trình thi công..................98 Bảng 3.20. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng............................99 Bảng 3.21. Mức độ tiếng ồn điểN hình của các thiết bị thi công ở khoảng cách 2m.101
  • 6. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 6 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Bảng 3.22. Mức ồn gây ra do các phương tiện thi công theo khoảng cách................102 Bảng 3.23. Mức độ gây rung của một số loại máy móc xây dựng.............................103 Bảng 3.24. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn hoạt động ....................................................................................................................................105 Bảng 3.25. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường không khí và chất ô nhiễm chỉ thị ........106 Bảng 3.26. Hệ số ô nhiễm khí thải của xe tải và xe máy ước tính theo đơn vị 1000km đường xe chạy hoặc 1 tấn nhiên liệu tiêu thụ.............................................................107 Bảng 3.27. Tải lượng các chất ô nhiễm từ phương tiện giao thông ra vào nhà máy (mg/m.s)......................................................................................................................108 Bảng 3.28. Nồng độ các chất ô nhiễm tại các khoảng cách khác nhau......................109 Bảng 3.29: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói hàn ...............................................111 Bảng 3.30. Nồng độ ô nhiễm do hàn điện ..................................................................112 Bảng 3.31. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện.....113 Bảng 3.32. Nguồn gốc ô nhiễm môi trường nước......................................................114 Bảng 3.33: Tính toán nhu cầu sử dụng nước khi nhà máy đi vào hoạt động .............114 Bảng 3.34. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm ...................................................115 Bảng 3.35. Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt ...........................................117 Bảng 3.36. Danh mục mã số CTNH phát sinh ...........................................................118 Bảng 3.37. Mức ồn của các nguồn phát sinh trong nhà máy .....................................120 Bảng 4.1: Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải KCN An Hạ.............................................140 Bảng 5.1. Tổng hợp các tác động và biện pháp giảm thiểu........................................151 Bảng 5.2. Nội dung giám sát môi trường không khí trong giai đoạn thi công...........156 Bảng 5.3. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn thi công ..................................157 Bảng 5.4. Kinh phí giám môi trường trong giai đoạn hoạt động ...............................159
  • 7. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 7 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án ..........................................................................................17 Hình 1.2. Hình ảnh hiện trạng dự án ............................................................................18 Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất khi dự án đi vào hoạt động...................................31 Hình 1.4. Một số hình ảnh công đoạn cắt.....................................................................31 Hình 1.5. Một số hình ảnh công đoạn khoan lỗ............................................................32 Hình 1.6. Một số hình ảnh công đoạn ráp tổ hợp.........................................................33 Hình 1.7. Một số hình ảnh công đoạn hàn dầm............................................................33 Hình 1.8. Một số hình ảnh công đoạn nắn thẳng..........................................................34 Hình 1.9. Một số hình ảnh công đoạn ráp hoàn thiện ..................................................34 Hình 1.10. Một số hình ảnh công đoạn hàn hoàn thiện................................................35 Hình 1.11. Hình ảnh công đoạn nắn thẳng và vệ sinh..................................................35 Hình 1.12: Sơ đồ tổ chức nhân sự giai đoạn thi công dự án.........................................50 Hình 1.13: Sơ đồ tổ chức nhân sự giai đoạn dự án đi vào hoạt động...........................51 Hình 4.1. Sơ đồ thoát nước thải thi công và nước mưa chảy tràn trong quá trình thi công ............................................................................................................................130 Hình 4.2. Thùng chứa rác thải sinh hoạt ....................................................................131 Hình 4.3: Thu hồi vật liệu từ quá trình phun bi..........................................................136 Hình 4.4: Sơ đồ công nghệ xử lý bụi, khí thải............................................................138 Hình 4.5. Quy trình thu gom xử lý nước mưa............................................................142 Hình 4.6. Quy trình xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3 ngăn......................................142 Hình 4.7. Quy trình thu gom rác tổng hợp .................................................................144
  • 8. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 8 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh MỞ ĐẦU 1. Xuất xứ dự án 1.1.Sự cần thiết phải đầu tƣ dự án Ngành xây dựng đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của đất nước. Việc tạo ra các công công trình công cộng , xây dựng các khu đô thị mới nhằm đáp ứng nhu cầu chỗ ở cho người dân, mở rộng và xây dựng nhà xưởng, các khu công nghiệp mới để gia tăng sản xuất và góp phần tạo điều kiện công ăn việc làm cho xã hội đó là thiết yếu. Chính những yếu tố đó đã góp phần thúc đẩy ngành xây dựng trong nước phát triển không ngừng và cần cải tiến về thiết kế, kỹ thuật và công nghệ trong suốt những năm qua. Sự phát triển của ngành xây dựng kéo theo việc sử dụng thép gia tăng đáng kể. Hầu như việc sử dụng thép là 100% hoặc đại đa số bộ phận được làm bằng thép. Những mái nhà nặng nề bằng bê tông đã biến mất, thay thế bằng mái tôn nhẹ đặt trên xà gồ thành mỏng. Vì vậy, công ty Cổ phần cơ khí kỹ thuật cao Đại Dũng I ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu cung cấp lượng khung kèo thép cho các công trình xây dựng ngày càng nhiều. Đây là Dự án đầu tư xây dựng mới nhà xưởng sản xuất khung kèo thép, thuộc mục 54 phụ lục II, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. Dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM). 1.2.Tổ chức phê duyệt dự án đầu tƣ Tổ chức phê duyệt dự án đầu tư của dự án là Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I. 1.3.Hiện trạng và quy hoạch phát triển của dự án Dự án “ Nhà máy sản xuất khung kèo thép Đại Dũng” công suất 28.000 tấn sản phẩm/ năm thuộc lô số 38, Khu C, đường D1, Khu Công Nghiệp An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • 9. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 9 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Khu Công Nghiệp An Hạ thuộc xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh đã được Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt Báo cáo đánh gía tác động môi trường số 549/ QĐ-TNMT-CCBVMT gày 06 tháng 6 năm 2012. 1.4. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn và tiêu chuẩn - Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7; - Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9, có hiệu lực từ ngày 04/10/2001; - Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam; - Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/06/2012 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3; - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, có hiệu lực từ ngày 01/1/2015; - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6, có hiệu lực từ ngày 01/07/2014; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8; - Luật Doanh nghiệp số 68/2017/QH13 ngày 26/11/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8; - Luật Quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam số 68/2006/QH11, được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 29/06/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007.
  • 10. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 10 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh - Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng; - Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường; - Nghị định số 35/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ về việc quy định một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy; - Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước; - Nghị định số 79/2014/NĐ – CP của Chính phủ ngày 31/07/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của PCCC và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật PCCC; - Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải; - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý chất thải và phế liệu; - Nghị định số 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; - Thông tư số 20/2017/TT-BGTVT ngày 21/06/2017 của Bộ Giao thông vận tải về sử đổi, bổ sung một số điều của Thống tư số 32/2015/ TT-BGTVT ngày 24/7/2015 của Bộ trưởng bộ GTVT quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông; - Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải; - Thông tư 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 của BTNMT về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường; - Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Quản lý chất thải nguy hại;
  • 11. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 11 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh - Thông tư số 27/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động thương binh và xã hội quy định về công tác huấn luyện về vệ sinh an toàn lao động; - Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng quy định về quản lý Chất thải rắn Xây dựng; - Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động. - Quyết định 44/2015/QĐ-UBND của UBND TP.HCM ban hành ngày 09/09/2015 về ban hành quy định quản lý bùn thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh; - Quyết định số 16/2014/UBND của UBND Thành phố Hồ Chí Minh về thải bỏ xà bần, đất đào dư từ các công trình; - Quyết định số 24/2016/QĐ-UBND TP.HCM ngày 02/7/2016 về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn TP.HCM.  Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng - QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất; - QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh; - QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh; - QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại; - QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt; - QCVN 09-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ngầm; - QCVN 19:2009/ BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp; - QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
  • 12. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 12 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh - QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung; - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc; - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc; - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2016/BYT về Rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc; 1.5.Nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ đầu tƣ dự án tạo lập + Thuyết minh Dự án “Nhà máy sản xuất kết cấu thép Công nghệ cao Đại Dũng” + Tài liệu khảo sát địa chất, địa hình khu vực thực hiện Dự án. + Các bản vẽ kỹ thuật liên quan đến Dự án. 1.6.Tổ chức thực hiện đtm Chủ đầu tƣ - Công ty Cổ Phần Cơ khí Kỹ thuật Công nghệ cao Đại Dũng I - Địa chỉ:Lô số 38, khu C, đường D1, Khu Công nghiệp An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, TP.Hồ Chí Minh. - Điện thoại 02838681689 - Đại diện: Trịnh Tiến Dũng Chức vụ: Tổng giám đốc Cơ quan tƣ vấn lập báo cáo ĐTM Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh Địa chỉ trụ sở chính: 28B Mai Thị Lựu, phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM Đại diện: Bà Võ Thị Huyền Chức vụ: Giám đốc Điện thoại: 0283911 8552 Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM:
  • 13. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 13 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Bảng 1. Các cán bộ tham gia thực hiện ĐTM TT Họ và tên Chuyên ngành /Chức vụ Kinh nghiệm Trách nhiệm Đơn vị công tác Chữ ký 1 Trịnh Tiến Dũng Tổng giám đốc 20 Quản lý dự án, chịu trách nhiệm toàn bộ dự án Công ty Cổ Phần Cơ khí Kỹ thuật Công nghệ cao Đại Dũng I 2 Nguyễn Thiện Ngọc Kỹ sư cơ khí 10 Cung cấp thông tin dự án, kiểm tra số liệu 3 Võ Thị Huyền Giám đốc 8 Kiểm tra toàn bộ nội dung và hồ sơ liên quan Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Nguyên Xanh 4 Huỳnh Thị Yến Thinh Trưởng phòng kỹ thuật môi trường 8 Kiểm tra báo cáo 5 Trần Thị Nguyệt Kỹ sư Môi trường/ Nhân viên tư vấn môi trường 2 Kiểm tra, hoàn chỉnh báo cáo 6 Nguyễn Thị Hương Thảo Kỹ sư Môi trường/ Nhân viên tư vấn môi trường 3 Khảo sát hiện trạng và viết chương 1, chương 2 báo cáo 7 Ngô Thị Kim Hoa Kỹ sư Môi trường/ Nhân viên tư vấn môi trường 3 Khảo sát hiện trạng và viết chương 3 và chương 4 báo cáo 8 Phạm Thị Anh Thư Kỹ sư Môi trường/ Nhân viên tư vấn môi trường 5 Thu thập thông tin, số liệu liên quan và viết chương 5,6 báo cáo 9 Vũ Thị Thương Kỹ sư Môi trường/ Nhân viên 2 Chỉnh sửa, hoàn thiện báo cáo
  • 14. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 14 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 1.7.Phƣơng pháp áp dụng trong quá trình ĐTM 1.7.1. Các phƣơng pháp ĐTM Phương pháp liệt kê: Phương pháp này được áp dụng trong việc xử lý các số liệu của quá trình đánh giá sơ bộ môi trường nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên - môi trường thông qua: Điều tra, khảo sát, lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm, xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, môi trường nước, đất, tiếng ồn. Sau đó so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên Môi trường và các Bộ ngành liên quan ban hành. Phương pháp thống kê chủ yếu được sử dụng trong chương 2 của báo cáo. Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm của WHO: Sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh trong giai đoạn thi công và hoạt động của Dự án. Báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ (USEPA) thiết lập nhằm ước tính tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây dựng Dự án và giai đoạn Dự án đi vào hoạt động. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 3, phần dự báo tải lượng và nồng độ bụi, khí thải và nước thải. Phương pháp mô hình hoá: Phương pháp này là cách tiếp cận toán học mô phỏng diễn biến quá trình chuyển hóa, biến đổi (phân tán hoặc pha loãng) trong thực tế về thành phần và khối lượng của các chất ô nhiễm trong không gian và theo thời gian. Đây là một phương pháp có mức độ định lượng và độ tin cậy cao cho việc mô phỏng các quá trình vật lý, sinh học trong tự nhiên và dự báo tác động môi trường, kiểm soát các nguồn gây ô nhiễm. Phương pháp so sánh Phương pháp so sánh dùng để đánh giá các tác động đến môi trường trên cơ sở so sánh với các tiêu chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
  • 15. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 15 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh hành. Tổng hợp các số liệu thu thập được, so với tiêu chuẩn về môi trường của Việt Nam. Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương II và chương III của báo cáo để đánh giá môi trường hiện trạng và dự báo thì tương lai của Dự án. 1.8.Các phƣơng pháp khác Phương pháp thống kê: Thu thập và xử lý các số liệu về khí tượng thuỷ văn, kinh tế – xã hội, môi trường tại khu vực thực hiện dự án. Phƣơng pháp kế thừa: Kế thừa các kết quả nghiên cứu, báo cáo ĐTM của các dự án cùng loại đã được bổ sung và chỉnh sửa theo ý kiến của Hội đồng Thẩm định. Phƣơng pháp tổng hợp, so sánh: Tổng hợp các số liệu thu thập được, so sánh với Tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam. Từ đó đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nền tại khu vực nghiên cứu, dự báo đánh giá và đề xuất các giải pháp giảm thiểu tác động tới môi trường do các hoạt động của dự án. Phƣơng pháp lấy mẫu ngoài hiện trƣờng và phân tích trong phòng thí nghiệm: Tiến hành lấy mẫu, đo đạc và phân tích chất lượng môi trường khu vực dự kiến thực hiện dự án và khu vực xung quanh bao gồm:hiện trạng môi trường đất, nước, không khí để làm cơ sở đánh giá các tác động của việc triển khai dự án tới môi trường. Phƣơng pháp đánh giá tích lũy Sử dụng phương pháp tích lũy dự báo các chất ô nhiễm trong môi trường, từ đó xác định mức độ ô nhiễm do các tác động của dự án gây ra khi diễn ra liên tục và cùng thời điểm.
  • 16. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 16 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh CHƢƠNG I MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1.TÊN DỰ ÁN Nhà máy sản xuất kết cấu thép Công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 tấn sản phẩm/ năm. 1.2.CHỦ DỰ ÁN Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Địa chỉ: Lô số 38, Khu C, Đường D1, KCN An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh. Số điện thoại: 02838681689 Đại diện: Trịnh Tiến Dũng Chức vụ: Tổng Giám đốc 1.3.VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN 1.3.1. Vị trí thực hiện dự án Dự án “Nhà máy sản xuất kết cấu thép Công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 tấn sản phầm/ năm” có vị trí thuộc Lô số 38, Khu C, Đường D1, KCN An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh. Tổng diện tích khu đất thực hiện dự án là: 111.330 m2 , khu đất được giới hạn như sau: Hướng Bắc: Giáp đường N2 Hướng Nam: Giáp phần đất trống của KCN Hướng Đông: Giáp đường D2 Hướng Tây: Giáp đường D1 Hình ảnh vị trí dự án:
  • 17. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 17 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án 1.3.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án Vị trí dự án
  • 18. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 18 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Hình 1.2. Hình ảnh hiện trạng dự án Hiện nay tại lô đất thực hiện dự án vẫn là đất trống, chưa có công trình kiến trúc hay hoạt động xây dựng tại lô đất. Thảm thực vật tại dự án chủ yếu là các loại cỏ dại. 1.3.3. Mối tƣơng quan giữa dự án với các đối tƣợng xung quanh *) Về giao thông Dự án thuộc lô số 38, khu C, đường D1, KCN An Hạ, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, TP. HCM. KCN An Hạ hiện nay được đầu tư hệ thống giao thông hoàn chỉnh, các tuyến đường trong KCN hiện nay đã được trải nhựa hoàn toàn. KCN có 2 trục giao thông chính: trục chính hướng Bắc Nam lộ giới 30m, trục chính hướng Đông Tây lộ giới 75m thuận tiện cho các phương tiện giao thông vận tải ra vào KCN. Tiếp giáp với dự án về hướng Bắc là đường N2, hướng Đông là đường D2 và hướng Tây là đường D1, giao thông ra vào dự án chủ yếu là đường D1. * Các đối tượng sản xuất công nghiệp: Vị trí thực hiện Dự án nằm trong KCN An Hạ, đang là địa điểm thu hút đầu tư của Thành phố Hồ Chí Minh. Cách dự án 100m về hướng Tây Bắc có công trình đang thi công nhà máy Sản xuất bao bì nhựa định hình do công ty TNHH TM SX Mỹ Toàn làm chủ đầu tư và công ty TNHH SX CNTM Nguyễn Tính I đang hoạt động tại Lô 27
  • 19. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 19 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh đường D4 cách dự án 150m về hướng Tây Bắc. Các khu vực lân cận dự án trong bán kính 50m hiện nay vẫn còn là đất trống. Vì vậy khi dự án tiến hành triển khai sẽ gây tác động môi trường trong khu vực dự án và ảnh hưởng đến các công trình đang triển khai lân cận. Do đó chủ đầu tư cần có các biện pháp nhằm hạn chế sự ảnh hưởng trên. * Các đối tượng tự nhiên khác: Vị trí thực hiện Dự án nằm trong KCN An Hạ đã được xây dựng. KCN An Hạ không nằm gần danh lam thắng cảnh, khu dự trữ sinh quyển hay các khu vực nhạy cảm khác về môi trường. 1.4.NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 1.4.1. Mục tiêu của dự án Dự án Xây dựng Nhà máy “ Sản xuất kết cấu thép Công Nghệ cao Đại Dũng” với mục tiêu Sản xuất khung kèo thép công suất 28.000 tấn sản phẩm/ năm đáp ứng thị trường tiêu thụ sản phẩm thép công nghệ cao cho các công trình dân dụng cũng như công nghiệp hiện nay thay vì sử dụng bê tông, hướng tới các khách hàng và những ngành nghề bao gồm các mảng sau: - Nhà tiền chế tiếp tục được sử dụng ngày càng nhiều ở các công trình xây dựng phục vụ cho ngành xây dựng. - Kết cấu thép nhẹ, bao gồm kết cấu thành mỏng tạo hình nguội, kết cấu hợp kim nhôm, kết cấu hỗn hợp bê tông thép và thép. - Các nhà thấp tầng trong các công trình dân dụng. - Kết cấu sử dụng thép ống, bao gồm cả kết cấu dàn không gian. - Kết cấu nhà cao tầng. 1.4.2. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình của dự án 1.4.2.1.Các hạng mục công trình chính Tổng diện tích của dự án là: 111.330 m2 , nhằm quảng bá sản phẩm của dự án, toàn bộ kiến trúc của dự án đều sử dụng cấu kiện khung kèo thép, số tầng cao công trình là 3
  • 20. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 20 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh tầng và tổng chiều cao công trình là 18m, mật độ xây dựng khối công trình chính 49,21%. Trong đó các hạng mục công trình được thể hiện qua bảng sau Bảng 1.1: Các hạng mục công trình chính của dự án STT HẠNG MỤC DIỆN TÍCH ( m2 ) TỶ LỆ ( % ) 1 Xưởng sơ chế 14.886 13,37 3 Nhà văn phòng 1.270 1.14 4 Xưởng 2 20.909 18,78 5 Xưởng 3 16.416 14,75 6 Văn phòng xưởng, căn tin 768 0,69 8 Nhà bảo vệ 50 0,04 9 Nhà xe 297 0,27 10 Nhà vệ sinh 102 0,09 11 Kho sơn & hóa chất 256 0,23 12 Nhà chứa rác sinh hoạt 10 0,01 13 Nhà chứa rác nguy hại 30 0,03 14 Kho chứa rác công nghiệp thông thường 40 0,04 15 Cây xanh 26.350 23,66 16 Đường nội bộ, khoảng trống 30.202 27,13 Tổng cộng 111.330 100 Nguồn: Thuyết minh dự án  Tóm tắt kiểu kiến trúc các công trình xây dựng chính của dự án: -Công trình xây dựng chính như nhà xưởng, văn phòng... sử dụng kết cấu thép là kết cấu chịu lực của các công trình xây dựng được thiết kế và cấu tạo bằng thép. - Cấu tạo cơ bản của nhà xưởng sản xuất sử dụng kết cấu thép tiền chế:  Móng: nhà thép tiền chế vẫn sử dụng hệ móng bê tông cốt thép. Có tác dụng truyền tải trọng bên trên xuống nền đất bên dưới. Móng là móng đơn.  Bu lông móng: Thường sử dụng bu lông đường kính M22 trở lên, được đặt sẵn vào hệ móng trước khi đổ bê tông. Bu lông móng có tác dụng liên kết hệ móng bê tông cốt thép và cột thép hình.  Cột: Cấu tạo từ thép hình chữ H, hoặc có thể là cột tròn  Dầm: sử dụng dầm chữ I (i). Lắp dựng cột, dầm thép
  • 21. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 21 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh  Vì kèo: Được thiết kế để vượt nhịp khẩu độ lớn từ 30-50m. Vì kèo có thể cấu tạo bằng dầm thép hình thay đổi tiết diện, hay cấu tạo dạng giàn. Vì kèo có thể chéo hoặc dạng vòm. Độ dốc thường từ 5% - 15%. Cột và dầm thép, vì kèo liên kết với nhau bởi các bu lông cường độ cao, thông qua các tai và bản mã liên kết.  Xà gồ: Xà gồ có nhiều loại, xà gồ chữ C, Z, U... có nhiều loại chiều cao và chiều dày khác nhau phụ thuộc vào từng bước cột và tải trọng… Xà gồ thường có khoảng cách từ 1m – 1,4m. Được liên kết với vì kèo bằng bu lông qua những bản mã hàn sẵn trên kèo (còn gọi là bọ xà gồ).  Mái tôn: Mái tôn cho nhà xưởng công nghiệp có nhiều loại. Thông thường mái tôn được cấu tạo thêm 1 lớp cách nhiệt hoặc lớp bông thủy tinh có tác dụng chống nóng và chống ồn.  Tấm lợp lấy sáng: Cùng là tấm lợp như mái tôn nhưng có tác dụng lấy ánh sáng vào ban ngày giúp tiết kiệm điện chiếu sáng.  Cửa trời: Có tác dụng thông gió và lấy sáng.  Tường xây bao xung quanh: tường bao nhà xưởng của dự án cũng sử dụng theo kết cấu nhà thép tiền chế, nên nguyên liệu chủ yếu cũng là thép.  Giằng đầu hồi, giằng mái, giằng xà gồ: Là hệ giằng để tăng khả năng liên kết khung. Đảm bảo độ ổn định của cả hệ kết cấu khung trong quá trình lắp dựng cũng như quá trình sử dụng.  Mái canopy: Là hệ mái sảnh bằng kết cấu thép. Có thể lợp tôn hoặc ốp tấm alumium, kính...Máng thu nước: Máng đặt ở 2 bên mái dốc đón nước mưa từ mái tôn chảy xuống. Ống thoát nước: Hay còn gọi là ống xối, làm nhiệm vụ thoát nước từ máng nước và đưa xuống cống thoát nước.  Cột thu sét: Tác dụng thu sét và qua hệ thống tiếp địa đưa xuống đất, đảm bảo an toàn cho sự an toàn cho máy móc và các thiết bị điện tử khi bị sét đánh. 1.4.2.2.Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án *) Hệ thống cấp nước
  • 22. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 22 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Nguồn nước cấp cho công trình được lấy từ mạng lưới cấp nước trong KCN An Hạ do Công ty Cổ phần cấp nước Chợ Lớn cấp. Chi tiết hệ thống cấp nước được thể hiện qua bảng vẽ đính kèm. *) Hệ thống thoát nước - Thoát nước mưa Nước mưa từ sàn mái của nhà máy được thoát theo các ống đứng xuống hệ thống rãnh thoát nước mưa nội bộ của khu vực nhà máy, sau đó đấu nối về hệ thống thoát nước chung của KCN. - Thoát nƣớc thải Nước thải phát sinh từ quá trình sinh hoạt của Dự án gồm: nước thải từ các lovabo và nước phân từ bệ xí nhà vệ sinh. Nước thải từ nhà máy sau khi xử lý sơ bộ sẽ được đấu nối về hệ thống nước nước thải của KCN. Chi tiết vị trí đấu nối thể hiện qua bản vẽ đính kèm phụ lục. 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công các hạng mục công trình của dự án 1.4.3.1.Công tác trắc địa công trình Định vị công trình: Dựa vào bản vẽ mặt bằng định vị, tiến hành đo đạc bằng máy. Định vị vị trí và cốt cao ± 0,000 của các hạng mục công trình dựa và tổng mặt bằng khu vực, trên cở sở tác giả thiết kế chịu trách nhiệm về giải pháp kỹ thuật vị trí, cốt cao ± 0,000. Định vị công trình trong phạm vi đất theo thiết kế. Thành lập lưới khống chế thi công làm phương tiện cho toàn bộ công tác trắc đạc. Tiến hành đặt mốc quan trắc cho công trình. Các quan trắc này nhằm theo dõi ảnh hưởng của quá trình thi công đến biến dạng của bản thân công trình. Công trình được đóng ít nhất là 2 cọc mốc chính, các cọc mốc cách xa mép công trình ít nhất là 3m. Khi thi công dựa vào cọc mốc triển khai chi tiết các trục định vị. 1.4.3.2.Công tác ép cọc Cọc có tiết diện 25×25(cm) chiều dài mỗi đoạn 9m.
  • 23. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 23 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Sức chịu tải của cọc P = 35 ( KN) = 35 (T) Để đảm bảo cọc được ép đến độ sâu thiết kế, lực ép của máy phải thỏa mãn điều kiện: Pép min > 1,5×35(T) = 52,5 (T) Chọn máy ép thủy lực có lực nén lớn nhất là: 150(T) Trọng lượng đối trọng của mỗi bên dàn ép: Pép > Pép min /2 = 26,25 (T) Dùng các khối bê tông có kích thước 0.5 × 1.0 × 2.0 (m) có trọng lượng 2(T) làm, đối trọng, mỗi bên dàn ép đặt 14 khối bê tông có tổng trọng lượng là 28 (T) Ép đoạn cọc đầu tiên C1, cẩu dựng cọc vào giá ép, điều chỉnh mũi cọc vào đúng vị trí thiết kế và điều chỉnh trục cọc thẳng đứng Độ thẳng đứng đầu tiên của đoạn cọc ảnh hưởng lớn đến độ thẳng đứng của toàn bộ cọc do đó đoạn cọc đầu tiên C1 phải được lắp dựng cẩn thận, phải căn chỉnh để trục của C1 trùng với đường trục của kích đi qua điểm định vị cọc. Độ sai lệch tâm không quá 1cm. Đầu tiên C1 phải được gắn chặt vào thanh định hướng của khung máy. Nếu máy không có thanh định hướng thì đáy kích phải có thanh định hướng. Khi đó đầu cọc phải tiếp xúc chặt với chúng. Khi 2 mặt ma sát tiếp xúc chặt với bên cọc C1 thì điều khiển van tăng dần áp lực. Những giây đầu tiên áp lực đấu tăng chậm đều, để đoạn C1 cắm sâu dần vào đất một cách nhẹ nhàng với vận tốc xuyên không quá 1cm/s. Tiến hành ép đến độ sâu thiết kế ( ép đoạn cọc C2) Khi đã ép đoạn cọc đầu tiên C1 xuống độ sâu theo thiết kế thì tiến hành lắp nối và ép các đoạn cọc trung gian C2. Kiểm tra bề mặt hai đầu của đoạn C2, sửa chữa cho thật phẳng Kiểm tra các chi tiết mối nối đoạn cọc và chuẩn bị máy hàn. Lắp đoạn C2 vào vị trí ép. Căn chỉnh để đường trục của C2 trùng với trục kích và đường trục C1. Độ nghiêng của C2 không quá 1%. Trước và sau khi hàn phải kiểm tra độ thẳng đứng của cọc bằng vi nô. Gia lên cọc một lực tạo tiếp xúc sao cho áp lực ở
  • 24. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 24 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh mặt tiếp xúc khoảng 3-4 kg/cm2 rồi mới tiến hành hàn nối cọc theo quy định của thiết kế. Tiến hành ép đoạn cọc C2. Tăng dần áp lực nén để máy ép có thời gian cần thiết tạo đủ lực ép thắng lực ma sát và lực kháng của đất ở mũi cọc để cọc chuyển động. Thời điểm đầu C2 đi sâu vào lòng đất với vận tốc xuyên không quá 1cm/s. Khi đoạn C2 chuyển động đều thì mới cho cọc chuyển động với vận tốc xuyên không quá 2cm/s. Khi lực nén tăng đột ngột tức là mũi cọc đã gặp lớp đất cứng hơn cần phải giảm tốc độ nén để cọc có đủ khả năng vào đất cứng hơn và giữ để lực ép không vượt quá giá trị tối đa cho phép. 1.4.3.3.Biện pháp thi công đào đất, lắp đất hố móng Công tác đào đất hố móng Do toàn bộ móng của các hạng mục công trình là móng cọc ép, cốt nền đặt móng - 1,85m so với cos công trình, khối lượng đào đất lớn, nền nhà thầu chọn giải pháp đào đất bằng máy kết hợp với sửa thủ công. Đất đào 1 phần được vận chuyển ra khỏi công trường đổ về bãi thải, một phần để lại xung quanh hố móng và các khu đất chưa khởi công để sau này lắp đất hố móng, tôn nền. Công tác lấp đất hố móng Công tác lấp đất hố móng được thực hiện sau khi bê tông đài móng và giằng móng đã được nghiệm thu và cho phép chuyển bước thi công. Thi công lấp đất hố móng bằng máy kết hợp với thủ công. Đất được lấp theo từng đợt và đầm chặt bằng máy đầm cóc đến độ chặt thiết kế. Đất lấp móng và cát tôn nền được chia thành từng lớp dày từ 20-25 cm, đầm chặt bằng máy đầm cóc đến độ chặt, kết hợp đầm thủ công ở các góc cạnh. 1.4.3.4.Biện pháp, yêu cầu cho công tác lắp dựng, tháo dỡ cốp pha Giải pháp cốp pha, đà giáo cho dự án là cốp pha, dàn giáo thép định hình. Ngoài ra còn kết hợp với cốp pha và cây chống gỗ để lắp dựng cho các kết cấu nhỏ, lẻ.
  • 25. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 25 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Ván khuôn đài cọc và dầm móng được lắp sau khi đã lắp dựng cốt thép. Căng dây theo trục tim cột theo 2 phương để làm chuẩn. Ghép ván khuôn theo đúng kích thước của từng móng cụ thể. Xác định trung điểm của từng cạnh ván khuôn, qua các vị trí đó đóng các nẹp gỗ vuông góc với nhau để gia cường. Cố định ván khuôn bằng các thanh chống cọc cừ. Công tác tháo dỡ ván khuôn: Cốp pha đà giáo chỉ được tháo gỡ khi bê tông đạt được cường độ cần thiết để kết cấu chịu được trọng lượng bản thân và các tải trọng khác trong giai đoạn thi công sau. Khi tháo dỡ cốp pha, đà giáo tránh gây ứng suất đột ngột hoặc va chạm mạnh đến kết cấu thép bê tông. Các bộ phận cốp pha, đà giáo không còn chịu lực sau khi bê tông đã đóng rắn có thể được tháo dỡ khi bê tông đạt cường độ trên 50% daN/cm2 . Kết cấu ô văng, công xôn, sê nô chỉ được tháo cột chống và cốp pha đáy khi cường độ bê tông đủ mác thiết kế. 1.4.3.5.Biện pháp thi công, yêu cầu kỹ thuật công tác cốt thép Sử dụng bàn nắn và van nắng để nắn thẳng cốt thép ( với D ≤ 16) với D≥16 thì dùng máy nắn cốt thép. Cạo gỉ tất cả các thanh bị gỉ. Với các thép D≤20 thì dùng dao , xấn, trạm để cắt. Với thép D≥20 thì dùng máy để cắt. Uốn cốt thép theo đúng hình dạng và kích thước thiết kế ( với thép D=12 thì uốn bằng máy) Sau khi gia công cốt thép được bó thành bó có đánh số và xếp thành từng đống theo từng loại riêng biệt để dễ sử dụng. 1.4.3.6.Công tác trộn bê tông Bê tông cho tất cả các kết cấu của công trình đều được trộn bằng máy trộn bê tông 500lít đặt tại hiện trường.
  • 26. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 26 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Cấp phối (Xi măng, cát, đá ) phải đúng theo thiết kế – cấp phối được nhà thầu xây dựng, kiểm tra, đệ trình bên A phê duyệt. Thời gian phải đủ để vật liệu được trộn đều (khoảng 2,5 phút với máy trộn 500lít) Trình tự đổ vật liệu vào máy trộn: Trước hết đổ 15-20% lượng nước, sau đó đổ ximăng và cốt liệu cùng một lúc, đồng thời đổ dần và liên tục phần nước còn lại. Khi dùng phụ gia thì việc trộn phụ gia phải theo chỉ dẫn của người sản xuất phụ gia. Trong qua trình trộn để tránh hỗn hợp bê tông bám dính vào thùng trộn, cứ sau 2 giờ làm việc cần đổ vào thùng trộn cốt liệu lớn và nước của một mẻ trộn và quay máy trộn khoảng 5 phút, sau đó cho cát và xi măng vào trộn tiếp theo thời gian qui định. 1.4.3.7.Đổ bê tông Trước khi đổ bê tông: kiểm tra lại hình dáng, kích thước, khe hở của ván khuôn. Kiểm tra cốt thép, sàn giáo, sàn thao tác. Chuẩn bị các ván gỗ để làm sàn công tác. Khi đổ bê tông phải đổ theo trình tự đã định, đổ từ xa đến gần, từ trong ra ngoài, bắt đầu từ chỗ thấp trước, đổ theo từng lớp, xong lớp nào đầm lớp ấy. Dùng đầm bàn cho sàn, đầm dùi cho cột, dầm, tường. Chiều dày lớp bê tông tuân thủ theo TCVN4453;1995 để phù hợp với bán kính tác dụng của đầm. Bê tông phải đổ liên tục không ngừng tùy tiện, trong mỗi kết cấu mạch ngừng phải bố trí ở những vị trí có lực cắt và mô men uốn nhỏ. Bê tông móng chỉ được đổ lên lớp đệm sạch trên nền đất cứng. Đổ bê tông cột có chiều cao nhỏ hơn 5m và tường có chiều cao nhỏ hơn 3m thì nên đổ liên tục. Cột có kích thước cạnh nhỏ hơn 40 cm, tường có chiều dày nhỏ hơn 15cm và các cột bất kì nhưng có đai cốt thép chồng chéo thì nên đổ liên tục trong từng giai đoạn có chiều cao 1,5m. Cột cao hơn 5m và tường cao hơn 3m nên chia làm nhiều đợt nhưng phải đảm bảo vị trí và cấu tạo mạch ngừng thi công hợp lý.
  • 27. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 27 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Bê tông dầm và bản sàn được tiến hành đồng thời, khi dầm có kích thước lớn hơn 80cm thì có thể đổ riêng từng phần nhưng phải bố trí mạch ngừng thi công hợp lý. Đổ bê tông cột: Dùng máng bê tông đưa bê tông vào khối đổ qua các cửa sổ. Chiều cao rơi tự do của bê tông không quá 2m để bê tông không bị phân tầng do vậy phải dùng các cửa đổ. Đầm được đưa vào trong để đầm theo phương thẳng đứng, khi đầm chú ý đầm kỹ các góc, khi đầm không được để chạm cốt thép. Khi đổ đến cửa sổ thì bịt cửa lại và tiếp tục đổ phần trên. Khi đổ bê tông cột lớp dưới cột thường bị rổ do các cốt liệu to thường ứ đọng ở đáy nên để khắc phục hiện tượng này trước khi đổ bê tông ta đổ 1 lớp vữa XM có thành phần ½ hoặc 1/3 dày khoảng 10-20 cm. Đổ bê tông sàn: Bê tông được lên bằng vận thăng chuyển ra sàn bằng xe cải tiến. Đầm bê tông bằng đầm dùi kết hợp đầm mặt. Đầm dùi để đầm kết cấu dầm, đầm mặt để đầm bản sàn. Đổ bê tông móng: Bê tông được đổ trực tiếp vào khối đổ hoặc qua máng. Đầm bê tông bằng đầm dùi. 1.4.3.8.Thi công đổ bê tông sàn Vật liệu đổ sàn và nền nhà xưởng, đường đi nội bộ: bê tông cốt thép. Quy trình thực hiện: - Thực hiện công tác đổ bê tông theo mác và độ dày theo thiết kế đề ra, sử dụng bê tông trộn sẵn. - Sau khi gạt lấy độ phẳng, chờ cho đến khi bề mặt có thể đi lại được (độ cứng xuyên kim khoảng 1mm), mới tiến hành xoa nền tạo phẳng và đánh bóng nền bằng máy chuyên dụng.
  • 28. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 28 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh - Trong quá trình xoa lấy phẳng và đánh bóng bê tông cần tránh không nên rắc hỗn hợp cát xi măng mác cao hoặc xi măng không do có thể gây tăng mác bê tông mặt hoặc gây cháy mặt cục bộ làm giảm độ thẩm mỹ của bề mặt bê tông. - Sau khi đổ xong, tiến hành bảo dưỡng trong thời gian 28 ngày với cấp phối không có phụ gia bê tông hoặc ngắn hơn nếu đơn phối liệu cấp phối sử dụng phụ gia giảm nước. - Trường hợp sàn cũ đổ thêm lớp vữa mặt, thời gian chờ thủy hóa là khoảng 1 tuần đến 10 ngày. - Tránh sử dụng các loại máy có trọng lượng lớn hoặc các va đập mạnh trên bề mặt. - Đối với trường hợp bề mặt không đủ độ nhẵn, có thể sử dụng hỗn hợp vữa gốc xi măng, bột trám vá để tạo phẳng. 1.4.3.9.Thi công hệ thống cấp, thoát nƣớc Việc lắp đặt các đường ống phụ kiện, máy bơm phải tuân theo các yêu cầu trong hồ sơ thiết kế và tuân theo TCVN4513:1988. Hệ thống cấp thoát nước sử dụng theo đúng thiết kế và TCVN4519:1998. Ống chôn trong sàn, tường phải có độ dốc đạt yêu cầu sử dụng và phải được cố định, ống chôn dưới đất phải được đặt trong đệm cát. Trước khi lắp ống phải được nghiệm thu bằng văn bản theo yêu cầu sau: + Cao độ lắp đặt, cao độ dốc thiết kế. + Độ kín nước. + Áp lực thử tải cho hệ thống cấp nước là 0,5kg/cm2 , thời gian thử tải là 10 phút. Lắp đặt các thiết bị vệ sinh. Khi lắp đặt các đường ống sẽ tiến hành cùng với các công tác xây dựng. Các đầu ống được che dậy chắc chắn tránh đầu ống bị hư hỏng và các vật liệu khác rơi vào làm tắc hoặc vỡ ống. Các thiết bị được lắp đặt sau khi đã thực hiện xong công tác hoàn thiện.
  • 29. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 29 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Công tác lắp đặt các đường ống thoát nước, mương thoát nước sao cho đủ độ dốc tự chảy. Các vị trí đường ống xuyên qua sàn được xác định và chờ sẵn trước khi đổ bê tông. Các mối tiếp giáp giữa đường ống và bê tông phải được xử lý kỹ càng. Các hệ thống cấp, thoát nước trước khi đưa vào sử dụng phải được thử áp lực. Thoát nước mái: phần ống tiếp giáp với sê nô phải được chèn kỹ bằng ống sành, ống nhựa có phễu thu được lồng ra phía ngoài và được cố định vào tường. 1.4.3.10. Thi công hệ thống điện Công tác lắp đặt được tiến hành theo 2 bước: Bước 1: Tiến hành trước công tác hoàn thiện, lắp đặt các loại dây dẫn, các đế âm tường của dây cắm, công tắc, ổ chia nhánh,... Bước 2: Tiến hành sau công tác hòan thiện, lắp đặt các nắp ổ cắm công tắc, ổ chia nhánh và các thiết bị khác. Các thiết bị đều được kiểm tra trước khi lắp. Cần phải tiến hành công tác này ngay từ khi bắt đầu thi công thô để đặt chi tiết chờ đúng vị trí hạn chế việc đục phá bê tông khi lắp đặt. Sau khi lắp đặt các thiết bị dưới sàn phải kiểm tra các mối chắp, vá tránh hiện tượng thấm, ngấm. Nếu có hiện tượng ngấm phải xử lý ngay bằng cách láng chống ngấm, ngâm nước xi măng cho đúng quy trình cho hết thấm mới được thi công thép. 1.4.3.11. Thi công hệ thống chống sét Hệ thống kim thu sét phải đúng tiêu chuẩn của kim thu sét, khoảng cách của các kim trên mái nhà đặt đúng theo thiết kế. Kim được cố định chắc chắn vào mái nhà. Các dây nối tiếp đất là các dây thép ø12 phải được hàn nối đúng kỹ thuật và được kiểm tra kỹ lưỡng, liên kết các bật thép vào tường theo thiết kế. Hệ thống tiếp đất quyết định đến tính chất của hệ thống chống sét. Nên các cọc thép tiếp đất và dây thép chôn dưới mương phải đúng độ sâu thiết kế. Khi thi công phải kiểm tra bằng đồng hồ đo điện trở của đất và đạt được điện trở theo thiết kế.
  • 30. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 30 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Các công tác hoàn thiện khác: Thi công hệ thống phòng cháy chữa cháy, lắp đặt cửa nhôm kính, vách ngăn, đổ bê tông nền hè theo đúng bản vẽ thiết kế. 1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành Khi dự án đi vào hoạt động, quy trình sản xuất khung kèo thép của nhà máy được thể hiện qua hình 1.2 sau: Nguyên liệu thép tấm Cắt định hình Khoan lỗ Hàn tổ hợp (ráp thô) Nắn thẳng Xuất hàng Hoàn thiện, đóng gói Sơn Xử lý trước sơn Hàn hoàn thiện Tiếng ồn, nhiệt, CTR sản xuất (thép vụn) Tiếng ồn, nhiệt, CTR, mùi (hơi hàn) Mùi hơi dung môi Bụi, tiếng ồn Tiếng ồn, nhiệt, CTR sản xuất (thép vụn) Tiếng ồn, nhiệt, CTR, mùi (hơi hàn) Ráp
  • 31. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 31 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất khi dự án đi vào hoạt động Thuyết minh quy trình sản xuất kết cấu thép công nghệ cao: Nguyên liệu thép tấm cho nhà máy phải có chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ, có nhãn mác theo chứng từ kèm theo sẽ được nhập kho nguyên vật liệu. Quy trình sản xuất kết cấu thép công nghệ cao được thực hiện qua các công đoạn sau: - Công đoạn cắt: Hình 1.4. Một số hình ảnh công đoạn cắt + Cắt cơ: Thép nguyên liệu sẽ được đưa vào máy cắt, đo kích thước vạch dấu vị trí cắt và đưa lưỡi cắt đến vị trí đã lấy dấu, kẹp chặt chi tiết và tiến hành cắt. + Cắt CNC: Căn cứ vào bản vẽ đưa vào máy tính, tiến hành cắt theo biên dạng đã định sẵn bằng phương pháp cắt plasma hoặc lazer.
  • 32. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 32 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Các chi tiết vừa cắt sẽ được kiểm tra kích thước hình học và được làm sạch phân loại theo từng công trình cụ thể. Giai đoạn này nguồn phát sinh ô nhiễm môi trường chủ yếu là ồn, thép thừa và các vụn thép rơi vãi trong quá trình cắt. - Công đoạn khoan lỗ: Hình 1.5. Một số hình ảnh công đoạn khoan lỗ + Tùy vào kích thước của nguyên liệu mà lựa chọn máy và mũi khoan phù hợp với từng loại nguyên liệu. Nguyên liệu sẽ được đóng tu tim lỗ cần khoan hoặc được khoan mồi tại vị trí tim lỗ theo kích thước bản vẽ đã được lấy dấu trên bề mặt thép, sau đó thực hiện khoan theo bản vẽ và đảm bảo khoảng cách các tim lỗ nằm trong dung sai cho phép. + Khoan trên máy CNC: nguyên liệu được khoan theo bản vẽ đã định sẵn, công đoạn này được tiến hành như sau: đưa 1 đầu cây thép đã được cắt vào máy khoan, định vị, kẹp chặt và nhập các thông số (quy cách thép, khoảng cách các tim lỗ, khoảng cách các dãy lỗ,…) vào máy khoan, tiến hành xác định góc kích thước cho máy khoan và tiến hành khoan CNC. Sau khi hoàn tất công đoạn khoan, vật tư được kiểm tra bằng cách đo tim lỗ và khoảng cách các tim lỗ. - Công đoạn ráp tổ hợp thô: Công đoạn ráp thô được thực hiện bằng 2 máy ráp tự động.
  • 33. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 33 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Hình 1.6. Một số hình ảnh công đoạn ráp tổ hợp + Đối với máy ráp nằm ngang: sẽ tổ hợp tự động cùng lúc ba tấm thép tạo thành một cây chữ I, thông qua các mối hàn đính tạm (phương pháp hàn hồ quang điện), khoảng cách các mối hàn là 300mm. + Đối với máy ráp đứng: đối với các cấu kiện có kích thước lớn, tiến hành tổ hợp hai tấm thép thông qua các mối hàn đính tạm thành chữ T, rồi ghép tấm tiếp theo qua các mối hàn đính tạm thành cây chữ I, khoảng các các mối hàn là 300mm, sử dụng phương pháp hàn hồ quang điện. - Công đoạn hàn dầm: sử dụng các máy hàn tự động hồ quang chìm, hàn bốn đường liên tục, đảm bảo kết nối ba tấm thép thành một cây chữ I định hình. Hình 1.7. Một số hình ảnh công đoạn hàn dầm - Công đoạn nắn thẳng: Sau khi hàn, vật tư có thể bị co ngót, cong vênh do nhiệt hàn tạo ra vì vậy sẽ được chuyển qua công đoạn cán thẳng. Tiến hành cho máy dầm I chạy qua máy cán thông qua ba con lăn để điều chỉnh cho cánh và bụng được vuông ke
  • 34. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 34 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh trong quá trình thao tác. Dầm I được đưa đúng vị trí, căn chỉnh ngay tâm và cho chạy không tải ít nhất 1 lần rồi sau đó mới tiến hành cho nắn thẳng ở chế độ lớn phù hợp. Hình 1.8. Một số hình ảnh công đoạn nắn thẳng - Công đoạn ráp hoàn thiện: cây chữ I đã được cắt theo bản vẽ và lắp ráp theo các chi tiết liên kết (bao gồm: bản mã mã đế, bản mã liên kết, tăng kính, gối liên kết … theo bản vẽ) để thành cây cột, kèo, dầm, giằng,… bằng các mối hàn đính tạm. Hình 1.9. Một số hình ảnh công đoạn ráp hoàn thiện - Công đoạn hàn hoàn thiện: Sau khi ráp cây kèo, cột, dầm,… bằng các mối hàn tạm, tiến hành hàn hoàn chỉnh các vị trí liên kết bằng máy hàn hồ quang điện bán tự động (hàn Mig). Các mối hàn được kiểm tra ngoại quan bằng mắt thường. Giai đoạn này nguồn ô nhiễm phát sinh chủ yếu là xỉ hàn.
  • 35. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 35 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Hình 1.10. Một số hình ảnh công đoạn hàn hoàn thiện - Xử lý bề mặt trước khi sơn: + Nắn chỉnh: Do trong quá trình hàn hoặc di chuyển các cấu kiện dễ bị cong vênh. Vì thế các cấu kiện phải được cân chỉnh, nắn thẳng và kiểm tra kỹ để tiến hành công đoạn tiếp theo được hiệu quả. Hình 1.11. Hình ảnh công đoạn nắn thẳng và vệ sinh + Công đoạn phun bi: để làm sạch bề mặt và loại bỏ những thành phần không cần thiết như: gỉ sắt, xỉ hàn và tạo độ nhám bề mặt kim loại tăng khả năng bám dính của lớp sơn. Thường thì để tiến hành gia công phun bi trước sơn phủ người ta sử dụng thiết bị chuyên dụng có vai trò gia tốc cho bi (vật liệu mài). Các hạt bi thép cỡ nhỏ từ 0,2 - 4,5mm được bắn ra với vận tốc rất lớn lên bề mặt phần chi tiết cần gia công. Với lực tác động liên tục và lực va đập mạnh làm cho bề mặt chi tiết được làm sạch.
  • 36. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 36 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh - Sơn: Sơn bề mặt không chỉ đảm bảo tính thẩm mỹ mà còn giúp ích trong việc bảo vệ kết cấu. Các cấu kiện được sơn 1 lớp sơn chống gỉ và 2 lớp sơn màu với màu sắc phụ thuộc yêu cầu thiết kế. Sơn được pha loãng với dung môi và chứa trong thùng, dùng đầu khuấy để sơn và dung môi được trộn đều vào nhau, sau đó công nhân sẽ cắm 1 đầu hút vào thùng sơn đầu còn lại được điều khiển bằng van, khi tiến hành sơn công nhân điều khiển đầu van và sơn được hút từ thùng chứa thông qua ống dẫn qua vòi và phun trực tiếp vào bề mặt sản phẩm. Quá trình sơn được thực hiện trong nhà xưởng, tại khu vực sơn bố trí 5 quạt thông gió, công suất mỗi quạt 22kW để hạn chế ảnh hưởng cục bộ đến sức khỏe công nhân tại khu vực sơn. Sử dụng sơn alkyd và epoxy để chống gỉ và sơn màu cho sản phẩm. - Thành phẩm, lƣu kho và xuất hàng: Sản phẩm của kết cấu thép bao gồm khung kèo thép tiền chế, cột, dầm… Thành phẩm sau khi nghiệm thu đạt yêu cầu kỹ thuật được đóng gói lưu kho và vận chuyển đến công trình. 1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến 1.4.5.1.Danh mục máy móc thiết bị dự kiến trong quá trình thi công xây dựng: Chủ đầu tư sẽ yêu cầu các nhà thầu sử dụng các loại máy móc chuyên dụng hiện đại, tiết kiệm nhiên liệu hiện có trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh để phục vụ xây dựng các hạng mục của Dự án. Các máy móc sử dụng được hợp đồng với các đơn vị thi công. Máy móc, thiết bị được sử dụng là các loại đủ tiêu chuẩn kỹ thuật, có giấy chứng nhận đảm bảo các tiêu chuẩn môi trường. Các thiết bị thi công chủ yếu là các máy móc thiết bị có xuất xứ từ Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Đức, Nhật,… chất lượng tốt và mới. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình thi công xây dựng nhà xưởng được thể hiện qua bảng sau:
  • 37. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 37 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Bảng 1.2. Danh mục máy móc, thiết bị chính sử dụng trong quá trình thi công STT Tên thiết bị Số lƣợng Công suất Nơi sản xuất Tình trạng 1. Chuyên chở 1 Xe tải 6 10-15T Đài Loan Mới 80% 2 Xe Rờ moóc (đầu kéo) 4 7-15T Nhật Bản Mới 80% 3 Xe cải tiến (công nông) 2 10-15T Đài Loan Mới 80% 4 Xe bồn nhiên liệu 1 10T Đài Loan Mới 80% 2. Thi công xây dựng 1 Máy bơm nước 4 Nhật Bản Mới 80% 2 Máy phát điện dự phòng 1 Nhật Bản Mới 80% 3 Máy trộn vữa 6 Nhật Bản Mới 80% 4 Máy toàn đạc 1 Nhật Bản Mới 80% 5 Máy thủy bình 3 Nhật Bản Mới 80% 6 Máy thủy lực (ép cọc) 2 Nhật Bản Mới 80% 7 Máy cắt bê tông 2 Nhật Bản Mới 80% 8 Máy nắn sắt 2 Nhật Bản Mới 80% 9 Máy cắt plasma, cắt sắt, uốn sắt 4 Nhật Bản Mới 80% 10 Máy hàn CO2, hàn que 8 Nhật Bản Mới 80% 11 Máy cắt gỗ 4 Nhật Bản Mới 80% 12 Xe nâng tự hành 2 Nhật Bản Mới 80% 13 Xe máy đào 4 Nhật Bản Mới 80% 14 Xe máy ủi 4 Nhật Bản Mới 80% 15 Xe đầm lu 2 Nhật Bản Mới 80% 16 Xe cẩu thùng 2 Nhật Bản Mới 80% 17 Xe bồn tưới nước 1 Nhật Bản Mới 80% 18 Xe thang 1 Nhật Bản Mới 80% 19 Xe đổ bê tông tươi 10 Nhật Bản Mới 80% 3. Hoàn thiện công trình 1 Máy xoa nền 4 Đài Loan Mới 80% 2 Máy bắt vít 4 Đài Loan Mới 80% 3 Máy khoan 10 Đài Loan Mới 80% 4 Máy mài 6 Đài Loan Mới 80%
  • 38. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 38 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh STT Tên thiết bị Số lƣợng Công suất Nơi sản xuất Tình trạng 5 Máy nén khí 2 Đài Loan Mới 80% 6 Máy cắt tole 2 Đài Loan Mới 80% (Nguồn: Thuyết minh Dự án) 1.4.5.2.Danh mục máy móc thiết bị dự kiến khi dự án đi vào hoạt động: Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong giai đoạn hoạt động STT DANH MỤC THIẾT BỊ SỐ LƢỢNG TÌNH TRẠNG NƠI SẢN XUẤT DANH MỤC MÁY MÓC ĐẦU TƢ MỚI 1 Máy cắt 12m tự động 1 Mới 100% Trung Quốc 2 Máy vát mép 2 đầu 1 Mới 100% Trung Quốc 3 Máy phay đầu dầm 3 Mới 100% Trung Quốc 5 Máy hàn dầm hộp trọn bộ 1 Mới 100% Trung Quốc 6 Robot cắt đầu dầm 1 Mới 100% Trung Quốc 7 Hệ thống robot hàn dầm thép 1 Mới 100% Hàn Quốc 8 Máy hàn dầm ngang 1 Mới 100% Việt Nam 9 Máy đính gá dầm H tự động 1 Mới 100% Trung Quốc 10 Máy hàn cổng hạng nặng 1 Mới 100% Trung Quốc 11 Máy nắn thẳng cánh dầm hạng nặng 3 Mới 100% Trung Quốc 12 Máy phun bi làm sạch dầm H 1 Mới 100% Trung Quốc 13 Bộ gá xoay hàn 2 Mới 100% Trung Quốc 14 Bộ gá xoay dầm-20 TH 2 Mới 100% Trung Quốc 15 Bộ gá xoay dầm-50 TH 2 Mới 100% Trung Quốc 16 Máy cắt Laser sợi quang 1 Mới 100% Trung Quốc 17 Máy khoan cắt bản mã CNC 1 Mới 100% Việt Nam 18 Máy lốc tôn 1 Mới 100% Việt Nam 19 Máy uốn thép hình 1 Mới 100% Việt Nam 20 Hệ thống phun bi và thu hồi hạt thép tự động 4 Mới 100% Trung Quốc 21 Palang 15 tấn 2 Mới 100% Việt Nam
  • 39. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 39 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 22 Máy khoan, cắt và đánh dấu điều khiển số CNC 1 Mới 100% Việt Nam 24 Máy cắt kim loại đã qua sử dụng 1 Mới 80% Việt Nam 25 Máy chấn YSD 12m 1 Mới 100% Nhật 26 Máy cán tôn nhôm, máy uốn tôn nhôm 1 Mới 100% Trung Quốc 27 Máy cán ren, máy vắt mép CNC 2 Mới 100% Trung Quốc 28 Máy cán ren Ấn Độ 1 Mới 100% Ấn Độ 29 Máy khoan cưa kết hợp Takeda 1 Mới 100% Nhật 30 Máy robot hàn kết cấu 1 Mới 100% Trung Quốc 31 Dụng cụ tháo lắp ốc cầm tay 2 Mới 100% Việt Nam 32 Cổng trục 30m-50 tấn 2 Mới 100% Việt Nam 33 Cổng trục 25m-15 tấn 1 Mới 100% Việt Nam 34 Palang 25 tấn 12 Mới 100% Việt Nam 35 Bán cổng 5 tấn 10 Mới 100% Việt Nam TỔNG CỘNG 66 DANH MỤC MÁY MÓC DI DỜI TỪ NHÀ MÁY ĐẠI DŨNG I SANG 1 Máy cắt đầu dầm 2 Mới 90% Nhật 2 Máy cắt gió đá phan băng CNC (6 vòi) 1 Mới 80% Nhật 3 Máy hàn CO2 TTC-500T 14 Mới 90% Việt Nam 4 Máy hàn CO2 MIG -500 17 Mới 90% Trung Quốc 5 Máy hàn CO2 MIG -350 8 Mới 90% Trung Quốc 6 Máy hàn CO2 NB-500 KR 1 Mới 80% Nhật
  • 40. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 40 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh KEYWEL 7 Máy hàn CO2 NB-350 KR KEYWEL 1 Mới 90% Trung Quốc 8 Máy hàn CO2 MIG-250 1 Mới 90% Trung Quốc 9 Máy hàn CO2 TTC -500 2 Mới 80% Việt Nam 10 Máy hàn CO2 500 6 Mới 80% Mỹ 11 Máy hàn ngang 1000A 2 Mới 80% Mỹ 12 Máy hàn cổng một chân 1000A 1 Mới 90% Trung Quốc 13 Máy hàn cổng 2 chân 2 vòi MZ 1000 (hàn hồ quang chìm) 1 Mới 90% Trung Quốc 14 Máy hàn cổng 1 chân ZX5 -1000 1 Mới 90% Trung Quốc 15 Máy ráp dầm Wzo 515 1 Mới 90% Trung Quốc 16 Máy hàn que 40 Mới 80% Việt Nam 17 Máy hàn que điện tử 400A Tân Thành 2 Mới 80% Việt Nam 18 Máy hàn rùa TTT 500H 7 Mới 90% Việt Nam 19 Máy hàn tig 4 Mới 80% Việt Nam 20 Máy hàn GOUGE 630A 5 Mới 90% Trung Quốc 21 Máy hàn điện xỉ 1250 A 2 Mới 90% Trung Quốc 22 Máy khoan đầu ty 1 Mới 80% Việt Nam 23 Máy khoan từ 13 Mới 100% Nhật 24 Máy bắn đinh 1 Mới 90% Việt Nam 25 Máy bấm lỗ nitto 2 Mới 90% Hàn Quốc 26 Máy bấm lỗ Hàn Quốc 1 Mới 90% Hàn Quốc
  • 41. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 41 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 27 Máy bấm lỗ lớn 1 Mới 90% Hàn Quốc 28 Máy cắt đá (cắt bằng tay) 11 Mới 80% Việt Nam 29 Máy cắt thép : 1.2 m 1 Mới 80% Nhật 30 Máy cắt thép : 3m 1 Mới 80% Nhật 31 Máy cắt thép tấm 7m 1 Mới 80% Nhật 32 Máy cắt thép tấm 6m 1 Mới 90% Nhật 33 Máy cắt tôn : máy cắt cơ 1.3m 2 Mới 90% Nhật 34 Máy cắt thép : 2m 1 Mới 90% Nhật 35 Máy cắt thép : 4m 1 Mới 90% Nhật 36 Máy cưa gỗ 1 Mới 80% Việt Nam 37 Máy chấn cơ 2.8m 1 Mới 90% Nhật 38 Máy chấn 2m KASAI - MTO2 1 Mới 80% Nhật 39 Máy chấn diềm tole 6m 1 Mới 90% Việt Nam 40 Máy chấn lớn 6m 1 Mới 90% Nhật 41 Máy chấn tole 6m 1 Mới 90% Việt Nam 42 Máy cán ống nước 1 Mới 80% Việt Nam 43 Máy cắt plasma 1 Mới 90% Nhật 45 Máy chạy cán ren 1 Mới 90% Nhật 46 Máy cán tole phẳng SP_01 1 Mới 90% Nhật 47 Máy cán tole phẳng SP_02 1 Mới 90% Nhật 48 Máy cưa 650 Amada 1 Mới 80% Nhật 49 Máy cưa thép hình (U, V, O) 1 Mới 90% Nhật
  • 42. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 42 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 700mm 50 Máy cưa thép hình (U, V, O) 800mm 1 Mới 90% Nhật 51 Máy cưa thép hình (U, V, O) 1000mm 1 Mới 90% Nhật 52 Máy chấn vòm tole 5 sóng 2 Mới 80% Việt Nam 53 Máy cán tole 11 sóng 1 Mới 90% Việt Nam 54 Máy cán tole 5 sóng 1 Mới 90% Việt Nam 55 Máy cán tole 10 sóng 1 Mới 90% Việt Nam 56 Máy cán tole 5 sóng ngang 1 Mới 90% Việt Nam 57 Máy dập đai - điện 4 Mới 90% Nhật 58 Máy đột lỗ DL – 03 MORITA (OVAN) 1 Mới 80% Nhật 59 Máy đột lỗ OMADA-GP-530B (3Đầu) 1 Mới 80% Nhật 60 Máy đột lỗ DL-01-M-0080 (OVAN) 1 Mới 80% Nhật 61 Máy dập đai - điện 5 Mới 80% Nhật 62 Máy đột lỗ bát xà gồ 2 Mới 80% Nhật 63 Máy đột lỗ AA AOTU (Đột V) 1 Mới 90% Nhật 64 Máy đột lỗ khoan lấy dấu CNC 1 Mới 90% Trung Quốc 65 Máy dập đai - thủy lực 1 Mới 90% Nhật 66 Máy dập tole 9 Mới 80% Nhật 67 Máy ép thủy lực 3 Mới 90% Việt Nam 68 Máy khí nén trục vít 75HP( bắn 1 Mới 80% Nhật
  • 43. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 43 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh bi tay) 69 Máy hơi trục vít KOBELCO – KST37W-6 1 Mới 80% Mỹ 70 Máy hơi trục vít KOBELIOASU 1 Mới 80% Mỹ 71 Máy khoan bàn 6 Mới 80% Nhật 72 Máy khoan CNC 1 Mới 90% Trung Quốc 73 Máy khoan CNC (Chép hình) 1 Mới 90% Trung Quốc 74 Máy khoan đầu dầm CNC 1 Mới 90% Trung Quốc 75 Máy mài dao 3 Mới 80% Việt Nam 76 Máy mài mũi khoan 1 Mới 80% Việt Nam 77 Máy nén khí ( máy hơi đầu bò) 8 Mới 80% Mỹ 78 Máy bắn bi bi tự động 1 Mới 90% Trung Quốc 79 Máy phun sơn lớn 4 Mới 90% Trung Quốc 80 Máy uốn ống 1 Mới 90% Nhật 81 Máy uốn sắt tròn SP_01 1 Mới 90% Việt Nam 83 Máy xẻ tôn 1 Mới 80% Việt Nam 84 Máy rùa cắt gió đá 2 Mới 80% Trung Quốc 85 Máy khoan đầu dầm 1 Mới 90% Trung Quốc 86 Máy chấn vòm tole 5 sóng mới 1 Mới 80% Việt Nam 87 Máy phay khổ 1.2m 1 Mới 90% Nhật 88 Máy phay khổ 3m 1 Mới 90% Nhật 89 Máy bấm cáp 1 Mới 80% Trung Quốc 90 Máy khoan đục lấy dấu CNC 1 Mới 90% Trung Quốc
  • 44. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 44 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh 91 Buồn bắn bi tay 1 Mới 90% Việt Nam 92 Máy cắt đục V CNC 1 Mới 90% Trung Quốc 93 Máy phát điện Denyo 1 Mới 80% Nhật TỔNG CỘNG 250 Nguồn: thuyết minh dự án đầu tư 1.4.6. Nguyên, nhiên vật liệu đầu vào và các sản phẩm đầu ra của dự án 1.4.6.1. Nguyên nhiên vật liệu cung cấp cho dự án trong quá trình thi công xây dựng Bảng 1.4. Khối lƣợng nguyên vật liệu thi công của Dự án STT Nguyên vật liệu Đơn vị Trọng lƣợng riêng Khối lƣợng (tấn) 1 Cát vàng m3 1,4 tấn/m3 14.000 2 Xi măng Tấn 6.000 3 Thép ( Cây) Tấn 330 4 Thép ( Khung kèo thép) Tấn 2.000 5 Đá 4×6 m3 1,55 tấn/m3 40.300 6 Đá 1×2 m3 1,6 tấn/m3 32.000 7 Que hàn Tấn 0,72 8 Tôn tấm ( Lợp mái + bao tường) Tấn 326,4 9 Đất san lấp Tấn 100.197 Tổng 195.154 (Nguồn: Thuyết minh Dự án)  Nguồn cung cấp nguyên vật liệu trong quá trình thi công xây dựng - Các vật liệu xây dựng được mua tại đơn vị cung cấp trên địa bàn xã Phạm Văn Hai và khu vực lân cận trên địa bàn Thành phố. Trữ lượng và chất lượng đảm bảo. - Nguồn nguyên vật liệu cung cấp cho Dự án được Chủ dự án hợp đồng với một số nhà cung cấp trên địa bàn Thành phố vận chuyển tới tận công trình. Một trong những nguyên liệu chủ lực của xây dựng công trình là bê tông, khung kèo thép tiền chế, địa
  • 45. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 45 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh điểm xây dựng dự án mặc dù sát mặt đường giao thông, thuận lợi cho vận chuyển vật liệu. Bảng 1.5. Lƣợng nhiên liệu sử dụng cho các máy móc, thiết bị thi công TT Loại thiết bị Số lƣợng Nhiên liệu Đơn vịĐịnh mức/ca Tổng/ca Định mức/thời gian thi công (180 ngày) 1 Xe tải 6 40 240 9.600 Lít Diezen 2 Xe Rờ moóc (đầu kéo) 4 30 120 3.600 Lít Diezen 3 Máy bơm nước 4 72 288 20.736 kWh 4 Máy phát điện dự phòng 1 76 76 13.680 Lít Diezen 5 Máy trộn vữa 6 10,8 64,8 11.644 kWh 6 Máy thủy lực (ép cọc) 2 84 168 30.240 kWh 7 Máy cắt bê tông 2 2,7 5,4 972 kWh 8 Máy hàn CO2, hàn que 8 1,44 11,52 2.073,6 Lít Diezen 9 Xe nâng tự hành 2 25,2 50,4 9.072 Lít Diezen 10 Xe máy ủi 4 22,95 91,8 16.524 Lít Diezen 11 Xe đầm lu 2 4,08 8,16 1.468,8 lít xăng 12 Xe bồn tưới nước 1 21,25 21,25 3.825 Lít Diezen 13 Xe thang 1 29,4 29,4 5.292 Lít Diezen 14 Xe đổ bê tông tươi 10 52,8 528 95.040 Lít Diezen 15 Máy khoan 10 4,68 46,8 8.424 kWh 16 Máy mài 6 1,08 6,48 1.166,4 kWh
  • 46. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 46 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh TT Loại thiết bị Số lƣợng Nhiên liệu Đơn vịĐịnh mức/ca Tổng/ca Định mức/thời gian thi công (180 ngày) 17 Máy nén khí 2 5,41 10,82 1.947,6 kWh 18 Máy cắt tole 2 27 54 9.720 kWh Tổng diezen sử dụng 1.176,53 211.775 Lít Diezen Tổng lƣợng điện sử dụng 644,3 115.974 kWh  Phương án tập kết nguyên vật liệu Các nguyên, nhiên vật liệu của Dự án được bố trí trong các kho chứa tạm tại khu vực phía giáp đường D1 của Dự án để dễ dàng nhập nguyên liệu vào dự án, có mái che tránh mưa gió xâm nhập, tránh hư hỏng, biến chất trong quá trình bảo quản. Một số nguyên liệu đặc trưng như đá dăm, cát, đất đắp,… được che phủ bằng bạt để đảm bảo chất lượng, tránh phát tán bụi ra môi trường xung quanh. Riêng đối với nhiên liệu như xăng, dầu mazut, dầu diezel, hầu hết mua đến đâu sử dụng đến đấy, hạn chế tồn trữ tại công trình tránh chảy tràn, cháy nổ. Nguồn nguyên, nhiên, vật liệu và một số thiết bị, máy móc trong quá trình thi công được tập kết trong phạm vi giới hạn của Dự án, không gây ảnh hưởng đến khu vực xung quanh, giai đoạn đầu khu vực tập kết được bố trí ngay cổng ra vào công trường. Khi Dự án đã triển khai hoàn thành một số hạng mục, tùy thuộc vào điều kiện thực tế, vị trí tập kết được thay đổi nhưng vẫn nằm trong diện tích của Dự án.  Tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu
  • 47. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 47 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Lựa chọn tuyến đường vận chuyển hợp lý, hạn chế tối đa các phương tiện vận chuyển vào trong khu vực đường dân sinh, khu đông dân cư, đặc biệt vào giờ cao điểm. Tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu cho dự án trong giai đoạn thi công là tuyến tỉnh lộ 10 sau khi vào KCN sẽ theo thẳng đường D1 vào vị trí dự án. 1.4.6.2. Nguyên, nhiên vật liệu cung cấp cho dự án khi đi vào hoạt động Bảng 1.5. Khối lƣợng nguyên, nhiên liệu sử dụng khi dự án khi đi vào hoạt động STT Tên nguyên liệu Đơn vị tính Khối lƣợng 1 Thép tấm, thép hình Tấn/ Năm 29.000 2 Que hàn Tấn/Năm 2.006 3 Sơn Lít/ Năm 410.021 4 Thiner (Pha sơn) Lít/ Năm 41.002 5 Acetone ( Dùng rửa máy) Lít/ Năm 3.600 6 Bi sắt Tấn/ Năm 4 7 Axetylen (Dùng hỗ trợ khí hàn) Tấn/ Năm 2.014,5 8 Tôn Tấn/ Năm 78 9 Khí Argon (Dùng hỗ trợ khí hàn) Chai/ Năm 350 10 Khí CO2 (Dùng hỗ trợ khí hàn) Chai/ Năm 6.500 11 Khí O2 (Dùng hỗ trợ khí hàn) Chai/ Năm 25.659 (Nguồn: Thuyết minh Dự án) 1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án Dự kiến Dự án được đầu tư xây dựng với tiến độ thực hiện như sau:
  • 48. Báo cáo đánh giá tác động môi trường “ Nhà máy sản xuất kết cấu thép công nghệ cao Đại Dũng – Công suất 28.000 Tấn sản phẩm/ Năm” Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Cơ khí Kỹ thuật cao Đại Dũng I Trang 48 Đơn vị tư vấn: Công ty CP tư vấn đầu tư Thảo Nguyên Xanh Hạng mục công việc Kế hoạch thực hiện Năm 2018 Năm 2019 T1 T2 T3 T4 T5 T6 T7 T8 T9 T10 T11 T12 Tháng 1 San lấp mặt bằng, chuẩn bị nguyên vật liệu Đào móng, thi công móng Xây dựng nhà xưởng, sân đường nội bộ Hoàn thiện công trình Lắp đặt thiết bị, máy móc Vận hành chạy thử Sản xuất chính thức (Nguồn: Thuyết minh Dự án) Tiến độ thực hiện và thi công Dự án có thể rút ngắn hoặc kéo dài so với dự kiến từ 3-6 tháng tùy theo tình hình thực tế triển khai Dự án.