SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 220
Downloaden Sie, um offline zu lesen
CÔNG TY TNHH THỦY ĐIỆN SÔNG LIÊN
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SÔNG LIÊN 1”
Địa điểm: Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi
Tháng 5/2018
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
2
MỤC LỤC
MỤC LỤC...................................................................................................................1
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................6
DANH MỤC HÌNH VẼ............................................................................................10
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.........................................11
MỞ ĐẦU...................................................................................................................12
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN .................................................................................13
1.1 Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án................................................................13
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi........14
1.3 Cơ quan thẩm tra, thẩm định dự án.................................................................14
1.4 Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quản quản lý
có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.................................................................14
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật trong việc lập ĐTM............................................15
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường.............................................................................................................15
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án. .....................................................................................................18
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh
giá tác động môi trường. .......................................................................................19
3. Tổ chức thực hiện ĐTM....................................................................................19
3.1. Chủ đầu tư ......................................................................................................19
3.2 Cơ quan tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ............................19
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động
môi trường.............................................................................................................22
4.1. Các phương pháp ĐTM..................................................................................22
4.2. Các phương pháp khác...................................................................................23
1.1. Tên dự án........................................................................................................25
1.2 Chủ dự án ........................................................................................................25
1.3 Vị trí dự án ......................................................................................................24
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
3
1.3.1 Đối tượng tự nhiên .......................................................................................25
1.3.2 Đối tượng kinh tế - xã hội ............................................................................26
1.3.3 Hiện trạng quản lý và sử dụng đất trên diện tích đất của dự án...................26
1.4 Nội dung chủ yếu của dự án............................................................................24
1.4.1 Mô tả mục tiêu của dự án.............................................................................27
1.4.2 Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án ........................27
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công
trình của dự án.......................................................................................................35
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ....................................................................40
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến..........................................................41
1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án ..............................................................................45
1.4.7. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án............................................................48
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................................100
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên.......................................................................49
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất .....................................................................100
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ...............................................................105
2.1.3. Điều kiện thủy văn....................................................................................111
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí.121
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật..................................................................126
2.2. Điều kiện môi trường tự nhiên.....................................................................104
2.1.1. Điều kiện về kinh tế..................................................................................155
2.2.2. Điều kiện về xã hội...................................................................................163
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN .......................................................................................................................166
3.1. Đánh giá tác động của dự án........................................................................115
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án .........166
3.1.2. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án.......171
3.1.3. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn vận hành của dự án...............194
3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án.........209
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ..162
CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ..........217
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
4
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án...........166
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị ......................................................................................................217
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng.......................................................................................221
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn vận hành......................................................................................................233
4.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án 241
4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị ......................................................................................................241
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng.......................................................................................241
4.2.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành......................................................................................................244
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động môi
trường.....................................................................................................246
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯƠNG 247
5.1. Mục đích của chương trình giám sát môi trường.........................................247
5.2. Kinh phí giám sát chất lượng môi trường ....................................................255
CHƯƠNG 6.............................................................................THAM VẤN CỘNG
ĐỒNG .................................................................................................................257
6.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG
ĐỒNG .................................................................................................................257
6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn UBND cấp xã, các tổ chức chịu tác
động trực tiếp bởi dự án ......................................................................................257
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động
trực tiếp bởi dự án ...............................................................................................257
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.....................................................257
6.2.1. Ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi
dự án....................................................................................................................257
6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án 260
6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu
cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn .......................261
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
5
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.............................................................................262
1. KẾT LUẬN...................................................................................................262
2. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................263
3. CAM KẾT.....................................................................................................264
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO .......................................................266
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
6
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2 - 1. Bảng tổng hợp khối lượng khảo sát địa chấtError! Bookmark not
defined.
Bảng 2 - 2. Danh sách trạm khí tượng, đo mưa ......................................................105
Bảng 2 - 3. Danh sách trạm thủy văn liên quan ......................................................106
Bảng 2 - 4. Bảng các đặc trưng nhiệt độ không khí.............................................108
Bảng 2 - 5. Bảng phân phối các đặc trưng độ ẩm tương đối...................................108
Bảng 2 - 6. Kết quả tính toán tần suất gió lớn nhất thiết kế....................................109
Bảng 2 - 7. Lượng mưa TBNN các trạm liên quan.................................................106
Bảng 2 - 8. Lượng mưa 1 ngày lớn nhất xảy ra tại các trạm lân cận vùng dự án ...106
Bảng 2 - 9. Bảng lượng mưa 1,2,3,5,7 ngày lớn nhất.............................................106
Bảng 2 - 10. Kết quả tính toán mưa gây lũ thiết kế (mm) ...................................108
Bảng 2 - 11. Bảng phân phối lượng bốc hơi trong năm..........................................109
Bảng 2 - 12. Bảng phân phối tổn thất bốc hơi Z trong năm ..............................110
Bảng 2 - 13. Bảng số cơn bão và áp thấp nhiệt đới trung bình ảnh hưởng gián tiếp
(GT) và trực tiếp (TT) tới Quảng Ngãi (1956 - 2000)...........................111
Bảng 2 - 14. Bảng tần suất (%) số cơn bão và áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp
tới Quảng Ngãi.......................................................................................111
Bảng 2 - 15. Bảng số ngày có dông trung bình.......................................................111
Bảng 2 - 16. Bảng kết quả tính toán các đặc trưng dòng chảy năm – Sông Liên 1 112
Bảng 2 - 17. Bảng tổng hợp chuỗi dòng chảy tháng, năm – TĐ Sông Liên 1........112
Bảng 2 - 18. Bảng kết quả chọn đỉnh lũ thiết kế TĐ Sông Liên 1..........................115
Bảng 2 - 19. Bảng tổng hợp đường quá trình lũ thiết kế - Sông Liên 1 (m3
/s)....115
Bảng 2 - 20. Bảng kết quả tính toán dòng chảy lũ tuyến nhà máy (m3
/s)...............120
Bảng 2 - 21. Bảng tính đặc trưng lưu vực suối Loa................................................121
Bảng 2 - 22. Bảng kết quả tính toán dòng chảy lũ tuyến Suối Loa (m3
/s)..............121
Bảng 2 - 23. Bảng tính lũ đặc trưng các lưu vực suối cắt kênh dẫn .......................121
Bảng 2 - 24. Bảng kết quả tính toán dòng chảy môi trường (K.Quả chọn)............121
Bảng 2 - 25. Bảng kết quả tính toán Qmax10% mùa thi công.....................................121
Bảng 2 - 26. Loại và vị trí lấy mẫu đánh giá môi trường nền.................................122
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
7
Bảng 2 - 27. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường không khí – Tuyến đầu
mối .........................................................................................................122
Bảng 2 - 28. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường không khí – Tuyến nhà
máy ........................................................................................................123
Bảng 2 - 29. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước mặt vùng tuyến đầu
mối .........................................................................................................123
Bảng 2 - 30. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước mặt vùng Nhà máy124
Bảng 2 - 31. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước ngầm – vùng đầu
mối .........................................................................................................124
Bảng 2 - 32. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước ngầm – vùng nhà
máy ........................................................................................................125
Bảng 2 - 33. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường đất vùng đầu mối...............125
Bảng 2 - 34. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường đất vùng nhà máy..............126
Bảng 2 - 35. Danh sách các loài động thực vật quý hiếm trong khu vực khảo sát (ven
sông Liên, Ba Tơ, Quảng Ngãi).............................................................133
Bảng 2 - 36. : Danh lục thực vật tại khu vực khảo sát............................................145
Bảng 2 - 37. Danh lục các loài động vật có xương sống ở cạn...............................152
Bảng 2 - 38. Danh lục các loài Cá ở khu vực khảo sát ...........................................154
Bảng 2 - 39. Kết quả canh tác nông nghiệp xã Ba Động năm 2014 .......................163
Bảng 2 - 40. Kết quả canh tác nông nghiệp xã Ba Thành năm 2014......................163
Bảng 3 - 1. Các tác động môi trường trong quá trình thực hiện dự án Error!
Bookmark not defined.
Bảng 3 - 2. Thống kê diện tích chiếm đất của Dự án..............................................166
Bảng 3 - 3. Diện tích mặt hồ ứng với các tần suất tính toán...................................167
Bảng 3 - 4. Phân loại đất và các xã bị ảnh hưởng...................................................169
Bảng 3 - 5. Số lượng cây, vật kiến trúc bị thiệt hại trong phạm vi xây dựng dự
án............................................................................................................169
Bảng 3 - 6. Các công trình công cộng bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng công
trình .........................................................................................................................170
Bảng 3 - 7. Khối lượng đào đắp, bê tông, xây lát – TĐ Sông Liên 1 .....................177
Bảng 3 - 8. Hệ số phát thải và nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động nổ mìn, phá
đá............................................................................................................178
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
8
Bảng 3 - 9. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh từ hoạt động khoan nổ mìn phá đá và
bốc xúc đá .................................................................................................................178
Bảng 3 - 10. Thống kê danh mục xe máy, thiết bị thi công của dự án....................173
Bảng 3 - 11. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường ...................................174
Bảng 3 - 12. Thải lượng và nồng độ ô nhiễm của bụi và khí thải phát sinh từ máy
móc, thiết bị thi công...............................................................................................175
Bảng 3 - 13. Kết quả dự báo nồng độ các chất ô nhiễm ở chiều cao 1,5m và khoảng
cách tính toán từ hoạt động vận chuyển..................................................................175
Bảng 3 - 14. Tải lượng các chất ô nhiễm do hoạt động của máy móc thi công chính
có sử dụng nhiên liệu Diezen ..................................................................................176
Bảng 3 - 15. Lượng nước cấp và nước thải do sinh hoạt của cán bộ, công nhân xây
dựng.........................................................................................................................180
Bảng 3 - 16. Thành phần đặc trưng của nước thải sinh hoạt ..................................180
Bảng 3 - 17. Nhu cầu nước phục vụ thi công công trình ........................................182
Bảng 3 - 18. Lượng rác thải phát sinh do sinh hoạt của công nhân........................184
Bảng 3 - 19. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt.....................................................184
Bảng 3 - 20. Dự tính khối lượng chất thải nguy hại phát sinh................................185
Bảng 3 - 21. Mức ồn phát sinh từ quá trình nổ mìn phá đá ....................................188
Bảng 3 - 22. Tác động của tiếng ồn ........................................................................188
Bảng 3 - 23. Giới hạn mức độ tiếng ồn của các thiết bị thi công............................189
Bảng 3 - 24. Mức ồn lan truyền ra môi trường xung quanh các khoảng cách nhất định
.................................................................................................................................190
Bảng 3 - 25. Mức ồn gây cộng hưởng của các phương tiện thi công .....................190
Bảng 3 - 26. Mức rung của các thiết bị thi công theo khoảng cách........................191
Bảng 3 - 27. Dự báo mức ồn tại nhà máy thủy điện ...............................................208
Bảng 3 - 28. Mực nước dềnh ở cầu Nước Nẻ ứng với các tần suất lũ....................201
Bảng 3 - 29. Bảng kết quả tính toán dòng chảy môi trường (K.Quả chọn).........203
Bảng 3 - 30. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của đánh giá.........................................214
Bảng 4 - 1. Chi tiết san trả đất lúa...........................................................................217
Bảng 4 - 2. Bảng tổng hợp dự toán hạng mục đền bù, giải phóng mặt bằng..........219
Bảng 5 - 1. Chương trình giám sát môi trường của Dự án......................................248
Bảng 5 - 2. Chương trình quản lý môi trường.........................................................252
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
9
Bảng 5 - 3. Kinh phí giám sát chất lượng môi trường ............................................255
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
10
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1 - 1. Mặt bằng tổng thể dự án thủy điện Sông Liên 1.....................................27
Hình 1 - 2. Hình vẽ mô hình tổ chức quản lý............................................................48
Hình 4 - 1. Hệ thống hầm tự hoại và hầm rút để xử lý nước thải sinh hoạt............224
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
11
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ĐTM : Báo cáo Đánh giá tác động môi trường
KTXH : Kinh tế - Xã hội
UBND : Ủy ban Nhân dân
UB MTTQVN : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
WHO : Tổ chức y tế thế giới
CN-XD : Công nghiệp – Xây dựng
TM- DV : Thương mại – Dịch vụ
NN : Nông nghiệp
LN : Lâm nghiệp
QLMT : Quản lý môi trường
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
ATLĐ : An toàn lao động
ATVSLĐ : An toàn vệ sinh lao động
NLĐ : Người lao động
ATGT : An toàn giao thông
TNLĐ : Tai nạn lao động
TNGT : Tai nạn giao thông
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
WC : Nhà vệ sinh
COD : Nhu cầu oxy hóa học
BOD5 : Nhu cầu oxy sinh học ở nhiệt độ 20o
C trong 5 ngày
SS : Chất rắn lơ lửng
TSS : Tổng chất rắn
DO : Oxy hòa tan
TSP : Bụi lơ lửng
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
12
MỞ ĐẦU
Dự án thủy điện Sông Liên 1 được UBND tỉnh Quảng Ngãi cho phép nghiên cứu
đầu tư tại văn bản số 1211/UBND-CNXD ngày 05 tháng 5 năm 2011 “V/v Nghiên cứu
đầu tư dự án thủy điện Sông Liên, huyện Ba Tơ”; được Bộ Công thương phê duyệt quy
hoạch tại Quyết định số 1599/QĐ-BCT ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Bộ Công thương
“Về việc bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi” và đã được chấp thuận
đầu tư theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Ngãi “Quyết định Chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sông Liên 1”.
Do dự án nằm ở khu vực có đan xen với dân cư, vấn đề xuyên suốt được quan
tâm nhất và là vấn đề quan trọng nhất trong các giai đoạn nghiên cứu dự án là đánh giá
tác động của dự án đến môi trường tự nhiên - xã hội trong vùng.
Trong thời gian dài, điều kiện kinh tế - xã hội, điều kiện pháp lý có nhiều thay
đổi khiến cho việc nghiên cứu gặp rất nhiều khó khăn, phức tạp và phải chỉnh sửa nhiều
lần cho phù hợp với yêu cầu về nội dung báo cáo tương ứng với từng giai đoạn mà
vẫn giữ được tính thống nhất và liên tục.
Với tinh thần làm việc kiên trì và khoa học, cùng với tiếp thu các góp ý nhiều lần
của các ban - ngành của tỉnh Quảng Ngãi, địa phương huyện Ba Tơ và các xã trong vùng
dự án, chủ đầu tư và đơn vị tư vấn đã từng bước làm sáng tỏ tính khả thi của dự án gắn
liền với việc bảo vệ và phát triển môi trường trong vùng dự án, hoàn thành tập hồ sơ
Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường (hiệu chỉnh, tháng 8 - 2017) trình Bộ Tài nguyên
và Môi trường thẩm định và phê duyệt.
Tập “Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường dự án thủy điện Sông Liên 1”
(tháng 12- 2017) này đã tiếp thu ý kiến của các thành viên Hội đồng, cập nhật, bổ sung
thêm nhiều dữ liệu mới về điều kiện tự nhiên: địa chất công trình, số liệu thủy văn cập
nhật, tài liệu điều tra thực địa về môi trường sinh thái; bổ sung thêm nhiều kết quả tính
toán kiểm tra an toàn cho công trình. Báo cáo cũng đã được bổ sung trên cơ sở cập nhật
thêm nhiều văn bản quy phạm pháp luật về đất đai, tài nguyên nước,...
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn các thành viên Hội đồng thẩm định, các sở -
ban - ngành và địa phương liên quan trong tỉnh Quảng Ngãi đã đóng góp nhiều ý kiến
quý báu để chúng tôi hoàn thành bộ hồ sơ này.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
13
1 XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1 Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án
Sông Liên bắt nguồn từ vùng núi Tây Nam huyện Ba Tơ. Sông chảy theo hướng
Tây Nam - Đông Bắc, hợp nước với sông Tô ở thị trấn Ba Tơ. Với đặc điểm về địa hình
có độ dốc tương đối cao và ở vùng khí hậu mưa nhiều tạo cho Sông Liên có một nguồn
thủy năng đáng kể, có thể nghiên cứu khai thác nguồn năng lượng tái tạo có hiệu quả.
Dự án “Thủy điện Sông Liên 1” – Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi nhằm khai thác
nguồn thủy năng của con sông một cách hợp lý, góp phần cung cấp thêm nguồn điện
năng cho đất nước.
Dự án đã được Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch theo Quyết định số 1599/QĐ-
BCT ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Bộ Công thương “Về việc bổ sung Quy hoạch
thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi”, và được UBND tỉnh Quảng Ngãi cho phép lập Dự án
đầu tư tại văn bản số 1369/UBND-CNXD ngày 01 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi “Về việc lập dự án đầu tư thủy điện Sông Liên 1, huyện Ba Tơ”.
Quy hoạch đất cho dự án thủy điện Sông Liên 1 đã được phê duyệt tại Quyết định
63/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quãng Ngãi “Về việc Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015)
huyện Ba Tơ” và Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 “về việc phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Tơ”.
Dự án đã được phê duyệt Chủ trương đầu tư theo Quyết định số 703/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi “Quyết định chủ trương
đầu tư dự án thủy điện Sông Liên 1”.
Vì thế, việc đầu tư xây dựng “Nhà máy thủy điện Sông Liên 1” hoàn toàn phù hợp
với chủ trương đầu tư của Bộ Công Thương, phù hợp với quy hoạch, chủ trương đầu tư
các dự án thủy điện nhỏ của tỉnh Quãng Ngãi. Mặt khác, quỹ đất xây dựng nhà máy
không thuộc diện phải giải tỏa, tái định cư, không chiếm đất rừng đặc chủng, rừng phòng
hộ, chỉ thu hồi đất trồng lúa, đất hoang, đất rừng trồng keo nên rất thuận lợi cho Chủ
đầu tư trong quá trình triển khai dự án.
Để góp phần đưa ra các dự báo về tác động môi trường, đồng thời đưa ra các giải
pháp để giảm thiểu tối đa những tác động xấu, các sự cố, rủi ro trong quá trình xây dựng
cũng như vận hành nhà máy thủy điện Sông Liên 1. Chủ đầu tư dự án là Công ty TNHH
Sông Liên đã phối hợp với đơn vị tư vấn môi trường là Công ty Cổ phần Tư vấn xây
dựng Trí Việt tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
14
Dự án thuộc loại hình dự án đầu tư mới với công suất 15MW, cho sản lượng điện
bình quân năm là 41,85 triệu KWh. Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Nhà máy thủy điện sông Liên 1” được xây dựng theo đúng Nghị định số 18/2015/NĐ
– CP và Thông tư 27/2015/TT- BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường.
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
Công ty TNHH Thủy điện Sông Liên.
1.3 Cơ quan thẩm tra, thẩm định dự án
Sở Công Thương Quảng Ngãi
1.4 Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quản quản
lý có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
1. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển thuỷ điện
﹣ Dự án phù hợp với “Quyết định số 3454/QĐ-BCN ngày 18/10/2005 của Bộ Công
Nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc “phê duyệt quy hoạch thủy điện nhỏ trên toàn
quốc”.
﹣ Dự án “Thuỷ điện Sông Liên 1” thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi là hoàn
toàn phù hợp với quyết định số số 1599/QĐ-BCT ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Bộ
Công thương “Về việc bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi”.
﹣ Khi dự án đi vào hoạt động sẽ cấp điện cho hệ thống điện lưới Quốc Gia với công
suất 15MW, sản lượng điện bình quân năm là 41,85 triệu KWh, nhằm thỏa mãn một
phần nhu cầu năng lượng trong quá trình xây dựng và phát triển kinh tế của địa phương
và của đất nước.
2. Mối quan hệ với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội
﹣ Khi dự án xây dựng nhà máy thủy điện sông Liên 1 được triển khai sẽ tạo tiền đề
phát triển các ngành kinh tế khác trong khu vực.
﹣ Hiện nay nước ta đang thiếu điện rất lớn, riêng tỉnh Quảng Ngãi nhu cầu tiêu thụ
điện dự báo tới năm 2020 là 5.556 triệu kWh. Quảng Ngãi đang trong giai đoạn tăng tốc
phát triển kinh tế, tập trung vào các dự án lớn ở các khu công nghiệp Quảng Phú, khu
công nghiệp Tịnh Phong, đặc biệt là khu công nghiệp Dung Quất thì việc xây dựng dự
án về thủy điện là hết sức cấp bách và góp phần thúc đẩy nền kinh tế của tỉnh nhà.
﹣ Dự án thủy điện sông Liên 1 tạo công ăn việc làm cho hàng trăm lao động trên
địa bàn, nhất là giai đoạn xây dựng. Tạo cơ sở để giao lưu với các vùng kinh tế khác,
góp phần ổn định và nâng cao đời sống kinh tế - xã hội của người dân địa phương.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
15
﹣ Khi dự án hoạt động sẽ góp phần vào ngân sách địa phương thông qua hình thức
nộp thuế. Hỗ trợ địa phương xây dựng các trường học, nhà văn hóa....góp phần nâng cao
đời sống văn hóa cho con em trong vùng.
3. Mối quan hệ với quy hoạch phát triển thuỷ lợi
Hiện tại và theo quy hoạch xây dựng và phát triển thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi thì
thượng lưu và hạ lưu khu vực đập và nhà máy thủy điện Sông Liên 1 không có công
trình thủy lợi nào cả, phía thượng lưu tuyến kênh dẫn có công trình thủy lợi Nước Loa,
tuy nhiên khu tưới không phủ đến tuyến kênh dẫn, mà chỉ bị ảnh hưởng 2,8 ha lúa, và
đã được đền bù, chuyển đổi sang mục đích khác.
4. Mối quan hệ với giao thông vận tải
﹣ Quảng Ngãi nằm trên trục giao thông huyết mạch là quốc lộ 1A, phía bắc là sân
bay Chu Lai, ngoài ra Quảng Ngãi còn có cảng biển nước sâu Dung Quất cách tuyến
hàng hải quốc tế 90km có độ sâu từ 10 - 19m được thiết kế thành hệ thống cảng đa chức
năng gồm: cảng biển chuyên dùng, cảng tổng hợp, cảng Container….Với điều kiện giao
thông thuận lợi về đường thủy, đường bộ và đường hàng không như vậy sẽ tạo điều kiện
rất tốt cho dự án trong việc vận chuyển nguyên vật liệu, máy móc, thiết xây dựng dự án.
﹣ Dự án sẽ xây dựng hệ thống giao thông từ trục đường chính của xã vào tới tận dự
án, để xe tải có thể vận chuyển nguyên vật liệu đi lại bình thường.
2 Căn cứ pháp luật và kỹ thuật trong việc lập ĐTM
2.1 Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường
a. Căn cứ văn bản pháp luật
﹣ Luật Bảo vệ môi trườngsố 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội Nước
Việt Nam Quy định về hoạt động bảo vệ môi trường; chính sách, biện pháp và nguồn
lực để bảo vệ môi trường; quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, hộ gia
đình và cá nhân trong bảo vệ môi trường; do Quốc hội Nước Việt Nam;
﹣ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
﹣ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013.
﹣ Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/
11/ 2013.
﹣ Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 14/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
16
﹣ Luật Tài nguyên nước 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012.
﹣ Luật Đa dạng sinh học 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
﹣ Luật Bảo vệ và phát triển rừng 29/2004/QH11ngày 03/12/2004;
﹣ Nghị định số 104/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ V/v quy định xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai, Khai thác, Bảo vệ công
trình thủy lợi; đê điều.
﹣ Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
﹣ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ Quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường.
﹣ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ V/v quy định lập,
quản lý hành lang bảo về nguồn nước.
﹣ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
﹣ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng.
﹣ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng.
﹣ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng.
﹣ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải
và phế liệu.
﹣ Nghị định số 66/2014/NĐ-CP ngày 04/7/2014 của Chính phủ V/v quy định chi
tiết hướng dẫn thi hành một số điều của luật Phòng, chống thiên tai.
﹣ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật điện lực về an toàn điện;
﹣ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai.
﹣ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về việc quản lý
chất lượng công trình xây dựng;
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
17
﹣ Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện
lực.
﹣ Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải.
﹣ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.
﹣ Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn
đập;
﹣ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi
hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
﹣ Thông tư số 02/2009/TTBTNMT ngày 19/3/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về việc đánh giá khả năng tiếp nhận của nguồn nước.
﹣ Thông tư số 43/2012/TT-BCTngày 27/12/2012 của Bộ Công Thương quy định
về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình
thủy điện.
﹣ Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng;
﹣ Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại.
﹣ Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
kế hoạch bảo vệ môi trường.
﹣ Thông tư số 28/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường
không khí xung quanh và tiếng ồn;
﹣ Thông tư số 29/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường
nước mặt lục địa;
﹣ Thông tư số 30/2011/BTNMT - Quy định quy trình quan trắc nước dưới đất;
﹣ Thông tư số 33/2013/BTNMT – Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường
đất;
b. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
﹣ QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
18
﹣ QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
mặt;
﹣ QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
dưới đất;
﹣ QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh
hoạt;
﹣ QCVN 14:2008/BTNM - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt;
﹣ QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không
khí xung quanh;
﹣ QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;
﹣ QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;
﹣ QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;
﹣ QCVN 39:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
dùng cho tưới tiêu;
﹣ QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công
nghiệp;
﹣ Tiêu chuẩn TCVN 6663-6:2008 về chất lượng nước - lấy mẫu, hướng dẫn lấy
mẫu ở sông suối;
﹣ Tiêu chuẩn TCVN 6663-14:2000 về chất lượng nước - lấy mẫu, hướng dẫn đảm
bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường.
2.2 Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền về dự án.
﹣ Quyết định số 1355/QĐ-BCT về việc điều chỉnh một số thông số của dự án “thủy
điện Sông Liên 1” thuộc quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 4
năm 2018.
﹣ Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi “Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sông Liên 1”.
﹣ Quyết định 1934/TĐ-SCT về việc: thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở dự
án “thủy điện Sông Liên 1” ngày 11/10/2017 của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
﹣ Quyết định số 1599/QĐ-BCT ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Bộ Công thương
“Về việc bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi”;
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
19
﹣ Quyết định 63/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quãng
Ngãi “Về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011 – 2015) huyện Ba Tơ”.
﹣ Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 “về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Tơ”.
﹣ Kết luận số 259-KL/TU của Ban thường vụ Tỉnh Ủy về chủ trương đầu tư “Dự
án thủy điện sông Liên 1” ngày 21/3/2017.
﹣ Văn bản số 1369/UBND-CNXD ngày 01 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi “Về việc lập dự án đầu tư thủy điện Sông Liên 1, huyện Ba Tơ”.
﹣ Văn bản số 3023/STNMT-QLĐĐ về việc thẩm định chủ trương đầu tư dự án
“thủy điện Sông Liên 1” huyện Ba Tơ ngày 27/9/2016.
2.3 Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
đánh giá tác động môi trường.
﹣ Thuyết minh NCKT của dự án “Thuỷ điện Sông Liên 1, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng
Nam” do Công ty CP TVXD Trí Việt lập;
﹣ Hồ sơ bản vẽ NCKT của dự án;
﹣ Báo cáo khảo sát địa hình;
﹣ Báo cáo địa chất;
﹣ Báo cáo khí tượng thuỷ văn;
﹣ Báo cáo thi công;
﹣ Báo cáo Phương án đền bù – giải phóng mặt bằng;
﹣ Kết quả phân tích mẫu nước mặt, nước ngầm, không khí vùng dự án do Trung
tâm Quan trắc môi trường Quảng Ngãi thực hiện.
3 Tổ chức thực hiện ĐTM
3.1 Chủ đầu tư
﹣ Cơ quan Chủ dự án: Công ty TNHH Thủy điện Sông Liên
﹣ Người đại diện: Ông Nguyễn Đức Đối – Chức vụ: Chủ tịch HĐTV, G.Đốc
﹣ Địa chỉ liên hệ: 291 Lê Lợi, phường Nghĩa Lộ, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
﹣ Điện thoại: (055)3827306; DĐ: 0913440558
3.2 Cơ quan tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
﹣ Cơ quan thực hiện ĐTM: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Trí Việt.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
20
﹣ Người đại diện: Nguyễn Trần Sơn
﹣ Địa chỉ: 135B Điện Biên phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh.
﹣ Điện thoại:
Bảng 1. Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM
TT Họ và tên Chức vụ Học vị
Năm kinh
nghiệm
(năm)
Chữ ký
1 Nguyễn Đức Đối
Giám Đốc Công ty
TNHH Sông Liên
Kỹ sư Thủy điện 45
2 Nguyễn Việt Hưng Chủ trì lập báo cáo
Thạc sĩ môi
trường
20
3 Nguyễn Trần Sơn Tham gia lập báo cáo Thạc sĩ thuỷ lợi 25
4 Doãn Hồng Anh Tham gia lập báo cáo
Thạc sỹ môi
trường
12
5 Thiệu Quang Tân Tham gia lập báo cáo Kỹ sư khí tượng 35
6 Nguyễn Hồng Thái Tham gia lập báo cáo
Thạc sỹ môi
trường
12
7 Bùi Minh Sơn Tham gia lập báo cáo
Thạc sỹ Khí
tượng
22
8 Tô Đặng Hoàng Hải Tham gia lập báo cáo
Kỹ sư Vật lý –
Môi trường
11
9 Đặng Thị Trang Tham gia lập báo cáo
Cử nhân Môi
trường
11
Bảng 2. Nội dung báo cáo thành viên phụ trách ĐTM
TT Họ và tên Nội dung phụ trách báo cáo
1 Nguyễn Đức Đối
- Giải trình, cố vấn tất cả nội dung dự án đầu tư. Là chuyên gia
trong ngành thủy điện hơn 40 năm kinh nghiệm. Do đó, các giải
pháp thi công, vận hành, các biện pháp hạn chế, giảm thiểu các
tác động tiêu cực của dự án đến môi trường đều được giải thích
chi tiết, rõ ràng. Tham vấn, phụ trách chủ yếu trong Chương 1:
Tóm tắt Dự án. Ngoài ra, còn cố vấn đặc biệt trong chương 3,
chương 4 của báo cáo.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
21
TT Họ và tên Nội dung phụ trách báo cáo
2 Nguyễn Việt Hưng
- Tham gia tổng hợp, chỉnh sửa toàn bộ báo cáo ĐTM. Chủ trì
các nội dung trong báo cáo. Tổng kết viết phần kết luận - kiến
nghị - cam kết môi trường.
3 Nguyễn Trần Sơn
Thạc sĩ Thủy Lợi: kết hợp với các thành viên khác để đánh giá
các sự cố như: sụt lở tại lòng hề, hạ du đập, kênh dẫn, sự cố vỡ
đập, vỡ kênh từ đó đề ra các biện pháp giảm thiểu trong giai
đoạn thi công và vận hành nhà máy.
4 Doãn Hồng Anh
Tham gia viết chương mở đầu, đánh giá tác động môi trường
trong giai đoạn thi công nhà máy - Chương 3, từ đó đề xuất các
biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn thi công - Chương 4.
5 Thiệu Quang Tân
Kỹ sư khí tượng: Tham gia viết chương 2 của báo cáo phần: điều
kiện khí tượng thủy văn của dự án.
6 Nguyễn Hồng Thái
Tham gia đánh giá các tác động môi trường trong giai đoạn vận
hành, từ đó đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu
trong giai đoạn vận hành.
7 Bùi Minh Sơn
Tham gia viết chương 2 phần điều kiện địa chất - địa hình, kết
hợp với kỹ sư Tân viết phần khí tượng - thủy văn.
8 Tô Đặng Hoàng Hải
Đánh giá các sự cố, rủi ro trong quá trình xây dựng và vận hành
dự án. Từ đó đề xuất các giải pháp giảm thiểu trong chương 4
9 Đặng Thị Trang
Tham giá viết chương 2 phần đánh giá môi trường nền, tham
vấn cộng đồng, viết chương 5 phần quản lý môi trường.
Trong quá trình thực hiện chúng tôi đã nhận được sự hỗ trợ của các cơ quan
sau:
 UBND Tỉnh Quảng Ngãi
 UBND huyện Ba Tơ
 UBND xã Ba Thành
 Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ
 Cụm công nghiệp Ba Động
Quá trình lập báo cáo ĐTM được thực hiện theo các bước sau:
﹣ Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài liệu kỹ
thuật của Dự án đầu tư;
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
22
﹣ Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự nhiên,
KT-XH của khu vực thực hiện Dự án;
﹣ Bước 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên, KT-XH tại
khu vực thực hiện Dự án;
﹣ Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mô phạm vi tác động, phân tích
đánh giá các tác động của Dự án tới môi trường;
﹣ Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và
ứng phó sự cố môi trường của Dự án;
﹣ Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát môi trường;
﹣ Bước 7: Lập dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trường;
﹣ Bước 8: Tổ chức tham vấn lấy ý kiến cộng đồng, lấy ý kiến của UBND,
UBMTTQ Xã Ba Thành;
﹣ Bước 9: Xây dựng báo cáo ĐTM của Dự án;
﹣ Bước 10: Hội thảo sửa chữa và có qua tư vấn để thống nhất trước khi trình thẩm
định;
﹣ Bước 11: Trình thẩm định báo cáo ĐTM;
﹣ Bước 12: Hiệu chỉnh và hoàn thiện báo cáo ĐTM;
﹣ Bước 13: Nộp lại báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên Hội Đồng;
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động
môi trường
4.1 Các phương pháp ĐTM
a. Phương pháp phán đoán của chuyên gia
- Kinh nghiệm của chuyên gia có ảnh hưởng khá lớn đến phương pháp dự báo. Các
phương pháp hỗ trợ dự báo như phỏng vấn, đánh giá nhanh, tổ chức hội thảo đặc biệt
quan trọng đối với việc phán đoán các tác động xã hội.
- Chuyên gia về thủy điện và thủy lợi giải trình dự án kết hợp với các chuyên gia về
môi trường đánh giá các tác động môi trường của dự án, đề xuất các giải pháp giảm
thiểu tốt nhất.
b. Phương pháp đánh giá nhanh
Sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong
khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động trong giai đoạn thi
công và hoạt động của Dự án. Báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ (USEPA) thiết lập nhằm ước tính tải lượng
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
23
các chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây dựng Dự án và giai đoạn Dự án đi vào hoạt
động. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 3, phần dự báo tải lượng và nồng độ
bụi, khí thải và nước thải.
c. Phương pháp so sánh
Phương pháp so sánh dùng để đánh giá các tác động đến môi trường trên cơ sở so
sánh với các tiêu chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành. Tổng hợp các số liệu thu thập được, so với tiêu chuẩn về môi trường của Việt
Nam. Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương II và chương III của báo cáo
để đánh giá môi trường hiện trạng và dự báo thì tương lai của Dự án.
d. Phương pháp chập bản đồ.
Đây là một biện pháp khá thông dụng, dễ thực hiện, có hiệu quả và chi phí thấp.
Dùng bản đồ thiết kế dự án cùng tỷ lệ (cả vùng MBCT và khu vực lòng hồ) chập lên bản
đồ hiện trạng sử dụng đất, từ đó đánh giá được sự tổn thất đất các loại, tổn thất thảm phủ
thực vật, xác định các khu vực có nguy cơ bị xói mòn đất mạnh do việc xây dựng dự
án…
d. Phương pháp kế thừa
Kế thừa các tài liệu liên quan và báo cáo ĐTM khác có các hạng mục tương tự để
dự báo và đánh giá khả năng các ảnh hưởng đến môi trường sẽ xảy ra.
4.2. Các phương pháp khác
a. Phương pháp thống kê
- Phương pháp này được áp dụng trong việc xử lý các số liệu của quá trình đánh
giá sơ bộ môi trường nền nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên -
môi trường thông qua: Điều tra, khảo sát, lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích mẫu trong
phòng thí nghiệm, xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí,
môi trường nước, đất, tiếng ồn. Sau đó so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi
trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên Môi trường và các Bộ ngành liên quan ban hành.
- Phương pháp thống kê chủ yếu được sử dụng trong chương 2 của báo cáo.
b. Phương pháp danh mục kiểm tra
- Phương pháp liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên quan
đến hoạt động phát triển được đem ra đánh giá.
- Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê
danh sách các yếu tố có thể tác động đến môi trường và các ảnh hưởng hệ quả trong các
giai đoạn thi công, vận hành. Từ đó có thể định tính được tác động đến môi trường do
các tác nhân khác nhau trong quá trình thi công, vận hành Dự án. Cụ thể là các bảng
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
24
danh mục đánh giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn thi công
và hoạt động được thể hiện tại chương 3 của báo cáo.
c. Phương pháp tham vấn cộng đồng
Phương pháp này được sử dụng trong quá trình làm việc với lãnh đạo và đại diện
cộng đồng xã Ba Thành, tham vấn Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp, tham vấn cụm
công nghiệp Ba Động để thu thập các thông tin cần thiết cho công tác đánh giá tác động
môi trường của Dự án; phương pháp này được áp dụng trong chương 1 và chương 6 của
báo cáo.
d. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường nền khu vực Dự án
Căn cứ nội dung đề cương của báo cáo, đoàn cán bộ khảo sát của Công ty đã tiến
hành khảo sát hiện trường khu vực Dự án và vùng lân cận với các nội dung khảo sát bao
gồm:
*) Môi trường không khí dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN
26:2010/BTNMT) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; QCVN 05:2013/BTNMT
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh.
- Các chỉ tiêu đo đạc phân tích dựa vào
+ Điều kiện vi khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm.
+ Các tác nhân hoá học trong môi trường không khí xung quanh: CO, NO2, bụi, SO2.
+ Tiếng ồn.
*) Môi trường nước mặt dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN 08-
MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- Đoàn khảo sát đó tiến hành đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng môi
trường nước mặt trong khu vực.
- Các chỉ tiêu phân tích: pH, DO, COD, BOD5, TSS, Photphat, .
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
25
CHƯƠNG 1
MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1 Tên dự án
DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SÔNG LIÊN 1.
1.2 Chủ dự án
- Cơ quan Chủ dự án: Công ty TNHH Thủy điện Sông Liên
- Người đại diện: Ông Nguyễn Đức Đối – Chức vụ: Chủ tịch HĐTV, G.Đốc
- Địa chỉ liên hệ: 291 Lê Lợi, phường Nghĩa Lộ, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
- Điện thoại: (055)3827306; DĐ: 0913440558
1.3 Vị trí địa lý của dự án
Dự án Thủy điện Sông Liên 1 được xây dựng trên đoạn sông Liên thuộc xã Ba
Thành và Ba Động, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi. Đập dâng kết hợp đập tràn được
đặt tại lòng sông Liên phía thượng lưu cầu Bến Buông trên ĐT624 thuộc địa phận xã
Ba Thành; Kênh dẫn dài 3,6 km đi qua các xã Ba Thành và Ba Động, gần song song
với sông Liên; Nhà máy thủy điện đặt gần bờ sông Liên thuộc xã Ba Động. Vị trí địa
lý của các hạng mục công trình như sau:
Bảng 1 - 1. Vị trí các hạng mục chính của dự án thủy điện Sông Liên 1
Hạng mục Vị trí địa lý
Đập dâng & đập tràn 108˚44’17” Kinh độ Đông;14˚49’11” Vĩ độ Bắc
Nhà máy thủy điện 108˚46’18” Kinh độ Đông;14˚49’40” Vĩ độ Bắc
1.3.1 Đối tượng tự nhiên
﹣ Công trình gần trục đường QL24 và ĐT624 cách thị trấn Ba Tơ khoảng 10 km
về phía Đông – Bắc và cách thành phố Quảng Ngãi khoảng 40 km về phía Tây – Nam,
điều kiện giao thông thuận lợi cho quá trình xây dựng và quản lý khai thác. (Xem bản
đồ tổng thể dự án ở phần phụ lục)
﹣ Hồ chứa nước có bề mặt hồ rộng 101 ha (chủ yếu là diện tích sông suối theo
sông Liên và sông Nễ) thuộc các xã Ba Thành, Ba Cung và Ba Vinh, huyện Ba Tơ, hồ
có dung tích khoảng 4.35 triệu m3 nước.
﹣ Các khu dân cư gần công trình đi qua có bị ảnh hưởng gồm: làng Tăng thuộc xã
Ba Thành; thôn Suối Loa, Nam Lân và Bắc Lân thuộc xã Ba Động; nhà cửa, chuồng
gia súc chỉ cần di dời nhỏ (nếu có) hoặc khắc phục bằng giải pháp công trình, không
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
26
cần phải tổ chức tái định cư. Với mực nước dâng bình thường và lớn nhất được lựa
chọn là 37,38 m, hồ chứa không ảnh hưởng đến nhà ở và đất ở của nhân dân trong vùng
hồ.
﹣ Các hạng mục công trình được bố trí trên khu vực đất sông suối và đất lâm
nghiệp, tiện cho việc bố trí công trình và mặt bằng xây dựng, ít ảnh hưởng tới đời sống
kinh tế - xã hội của địa phương
﹣ Phía hạ du công trình không có công trình thủy lợi, thủy điện nào. Do vậy, công
trình không làm ảnh hưởng đến công trình nào trên hệ thống sông.
﹣ Qua khảo sát cho thấy, trong vòng bán kính 1km từ vị trí dự án không có vườn
quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên hoặc khu dự trữ sinh quyển nào.
1.3.2 Đối tượng kinh tế - xã hội
﹣ Tại vị trí đặt tuyến chọn không có dân cư sinh sống, không phải di dân, thuận lợi
cho công tác thu hồi, đền bù, giải phóng mặt bằng cũng như thi công dự án.
﹣ Dọc hai bên bờ sông thuộc phạm vi lòng hồ dự án không có dân cư sinh sống,
chủ yếu là đất sông suối, đất bãi trồng hoa màu và đồi của người dân địa phương. Dọc
hai bên bờ từ tuyến đập đến vị trí nhà máy, có dân cư sinh sống, tuy nhiên, tuyến năng
lượng được thiết kế sao cho đi ngang qua khu vực đất chủ yếu là đất trống, đất màu, đất
vườn và đất lúa để giảm thiểu việc đền bù, giải phóng mặt bằng và thuận lợi trong quá
trình thi công dự án.
1.3.3 Hiện trạng quản lý và sử dụng đất trên diện tích đất của dự án
﹣ Địa điểm thực hiện dự án phù hợp với các quy định pháp luật và các quy hoạch
phát triển có liên quan đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
﹣ Công ty đã làm việc với Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tơ để thu hồi 2
thửa đất của Công ty Lâm Nghiệp (đất Nhà nước giao) quản lý là thửa đất số 168, 165
(RSX) thuộc tờ bản đồ số 1 xã Ba Động có diện tích là 26582,3 m2 và 4143,6 m2, diện
tích thu hồi lần lượt là 9505 m2 và 3205,7 m. Các thửa đất xung quanh trước đây cũng
do Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tơ quản lý, nay đã giao lại cho dân và chuyển
đổi thành đất trồng cây lâu năm (CLN); 2 thửa này hiện đang cho người dân thuê đất để
trồng keo, hiện đang làm thủ tục thu hồi đất và giao đất cho dự án theo quy hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt. Về Cụm công nghiệp Ba Động, các mỏ khai thác khoáng
sản đã được cấp phép.
﹣ Đất sử dụng cho dự án không có đất rừng đặc chủng và đất rừng phòng hộ.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
27
Hình 1 - 1. Mặt bằng tổng thể dự án thủy điện Sông Liên 1
1.4 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1 Mô tả mục tiêu của dự án
﹣ Dự án nhằm xây dựng một nhà máy thủy điện công suất lắp máy 15 MW, cho
sản lượng điện bình quân năm là 41,85 triệu KWh bổ sung nguồn điện vào lưới điện
Quốc gia.
﹣ Tiến độ triển khai dự án dự kiến là 36 tháng kể từ ngày được UBND tỉnh Quảng
Ngãi cấp Giấy chứng nhận đầu tư và Đăng ký kinh doanh, trong đó thời gian xây dựng
là 24 tháng (2016 -2018).
1.4.2 Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
a. Công trình chính:
﹣ Dự án được đầu tư theo hình thức Xây dựng -Vận hành - Sở hữu (BOO).
﹣ Quy mô dự án: Theo QCVN 03:2012/BXD, công trình thủy điện có niên hạn sử
dụng 20 – 50 năm thuộc độ bền vững bậc III và cấp công trình là cấp III. Hạng mục
công trình đập dâng theo QCVN 04-05:2012/BNNPTNT có cấp công trình là cấp III.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
28
﹣ Diện tích sử dụng đất : 126, 5 ha, bao gồm:
1. Diện tích chiếm đất vĩnh viễn (sau khi tái tạo đất trồng lúa):
- Đất ngập lòng hồ: 101 ha
- Đất xây dựng công trình lâu dài: 21,7 ha
2. Diện tích chiếm đất tạm thời trong thời gian xây dựng: 5.5 ha
Kết quả nghiên cứu Giai đoạn Dự án đầu tư đã chọn phương án có quy mô và các
thông số kỹ thuật như bảng 1-2.
Bảng 1 - 2.Thông số chính phương án chọn
TT Thông số Đơn vị Trị số
I Các đặc trưng lưu vực
1 Diện tích lưu vực Km2
570
2 Chiều dài sông chính Km 60
3 Lượng mưa trung bình nhiều năm mm 3439
4 Lưu lượng trung bình nhiều năm (Q0) m3/s 46.87
5 Tổng lượng dòng chảy TB nhiều năm 106
m3 1478
6 Dòng chảy năm thuỷ văn thiết kế
Qp=15% m3/s 66.7
Qp=50% m3/s 43.67
Qp=85% m3/s 27.55
7 Lưu lượng đỉnh lũ
P=0,5% m3/s 4300
P=1.5% m3/s 3710
P=2% m3/s 3540
P=10% m3/s 2620
II Hồ chứa
1 Mực nước dâng bình thường (MNDBT) m 37.38
2 Mực nước chết (MNC) m 36.70
3 Mực nước hồ ứng với lũ kiểm tra P=0,5% m 38.60
4 Mực nước hồ ứng với lũ thiết kế P=1,5% m 37.60
5 Dung tích toàn bộ (Wtb) 106
m3 4.35
6 Dung tích hữu ích (Whi) 106
m3 0.67
7 Dung tích chết (Wc) 106
m3 3.51
8 Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT Km2
1.01
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
29
TT Thông số Đơn vị Trị số
III Lưu lượng qua nhà máy
1 Lưu lượng đảm bảo Q(85%) m3/s 7.4
2 Lưu lượng lớn nhất Qmax m3/s 110
IV Cột nước nhà máy
1 Cột nước lớn nhất (Hmax) m 23.09
2 Cột nước nhỏ nhất (Hmin) m 15.68
3 Cột nước trung bình (Htb) m 22.28
4 Cột nước tính toán (Htt) m 19.76
V Mực nước hạ lưu nhà máy
1 MNHL max ứng với lũ KT( P=0,5%) m 24.45
2 MNHL max ứng với lũ TK( P=1,5%) m 23.67
3 Khi NM làm việc với Qmax 2 tổ máy m 15.45
4 MNHL min khi xả=0,25 Q một tổ máy m 14.40
VI Công suất
1 Công suất lắp máy (Nlm) MW 15
2 Công suất đảm bảo với tần suất 85% MW 1.5
VII Điện lượng
1 Điện lượng trung bình năm Eo 106
kWh 41.85
2 Số giờ sử dụng công suất lắp máy Giờ 2790
A.1. Cụm đầu mối đập dâng
 Đập đất
﹣ Đập đất được xây dựng tại tuyến 1, kết cấu đồng chất bằng đất tận dụng đào kênh
và có bố trí chân khay rộng 8m cắm vào lớp đá IIA 50cm. Đỉnh đập b=14.6m được bảo
vệ bằng 1 lớp đá dăm xâm nhập nhựa dày 15cm, mái hạ lưu có hệ số m=1, trồng cỏ. mái
thượng lưu có m=1,5, gia cố bằng bê tông tấm lát M200.
﹣ Tiêu nước thân đập bằng hình thức áp mái bằng đá hộc ở hạ lưu.
 Đập tràn
﹣ Đập tràn tháo lũ được xây dựng bằng bê tông cốt thép gồm 8 khoang, chiều rộng
mỗi khoang b=9m lắp cửa van phẳng bằng thép, đóng mở bằng tời điện . Ngưỡng tràn
có cao độ 27.00. Tiêu năng hạ lưu theo hình thức nước nhảy ngập.
﹣ Trong quá trình thẩm tra thiết kế cơ sở đã tiến hành tính toán kiểm tra khả năng
thoát lũ của đập tràn (xét đến hệ số co hẹp bên) và kiểm tra lực đóng mở cửa van cho
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
30
hai trường hợp bố trí van phẳng và van cung. Kết quả tính toán cho thấy: Ngưỡng tràn
cần hiệu chỉnh xuống cao trình 26,00 m; cửa van đập tràn cần xem xét lựa chọn hình
thức cửa van và số cửa tràn hợp lý trên cơ sở chi phí đầu tư, nhất là chi phí cho thiết bị
đóng mở cửa van. (Trường hợp chọn hình thức cửa van phẳng thì chắc chắn phải dùng
thiết bị đóng mở bằng xilanh thủy lực có giá thành tương đối cao).
﹣ Tính toán lực đóng mở cửa van vận hành tràn tháo lũ
Quy phạm áp dụng: TCVN 8299-2009
Phương án tràn van phẳng và van cung, gồm 8 cửa, chiều rộng mỗi cửa b=9m
Bảng 1 - 3. Số liệu và kết quả tính toán kiểm tra so sánh tràn
TT Thông số Đơn vịCửa van phẳng Cửa van cung Ghi chú
1 Cao trình ngưỡng tràn m 27 26
2 Cao trình đỉnh cửa m 37.38 37,38
3 Mực nước bình thường m 37.38 37,38
4 Cao trình mực nước lũ m 38.6 38,6
5 Chiều cao thông thủy m 10.38 11,38
6 Chiều rộng thông thủy m 9 9
7 Cột nước tính toán Ht m 10.38 11,38
8
Nhịp tải trọng dầm
chính m 10 10
9 Lực mở cửa van Tấn 197,9 60,1
10 Lực đóng cửa van Tấn 106,8 19,9
CVC tự hạ, CVP phải
đóng bằng ngoại lực
11 Lực giữ cửa Tấn 74,3 Treo
﹣ Kiểm tra hệ số co hẹp bên trong tính toán thủy lực tràn
Hệ số co hẹp bên ε của đập tràn đã được tư vấn xác định lại theo hình thức đập tràn
đỉnh rộng, kết quả cho thấy nếu vẫn giữ nguyên chiều rộng tràn thì phải hạ ngưỡng tràn
xuống 1m. Ngưỡng tràn sau khi điều chỉnh có cao độ 26m.
A.2. Tuyến năng lượng
Các hạng mục được bố trí thứ tự từ thượng lưu về hạ lưu và có các kích thước như
sau:
 Kênh dẫn nước
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
31
﹣ Đoạn kênh dẫn vào cửa lấy nước được thiết kế sao cho đảm bảo tải được lưu
lượng phát điện lớn nhất Qmax=110m3/s.
﹣ Kênh dẫn vào có mặt cắt hình thang, chiều rộng đáy b=8m. Tổng chiều dài kênh
L= 3600m. Kết cấu kênh đào hoặc nửa đào nửa đắp phần lớn trên nền đất thịt pha sét có
các chỉ tiêu cơ lý và chống thấm tốt, đảm bảo ổn định. Mái kênh gia cố bằng bê tông
M200 chống tan rã bề mặt và giảm độ nhám thủy lực.
﹣ Đoạn cuối kênh tiếp nối với bể áp lực (từ Km3+400) là đoạn kênh qua khu dân
cư, cần giảm kích thước mặt cắt ngang, được bố trí là kênh hộp bằng BTCT. Giai đoạn
sau sẽ được tính toán tối ưu hóa bằng cách so sánh với các hình thức công trình khác
(kênh dẫn đắp đá bê tông bản mặt, đường ống ngầm,...)
 Công trình trên kênh
Tuyến kênh dẫn nước đi qua vùng lưu vực của 3 suối nhỏ, và cắt ngang đường
vào rẫy của các hộ dân bên bờ trái kênh. Để tuyến kênh dẫn nước vận hành được đảm
bảo an toàn trong mọi trường hợp, và đảm bảo việc đi lại của người dân, bố trí các công
trình trên kênh cụ thể như sau:
* Các cầu qua kênh:
﹣ Tại vị trí giao cắt đường thôn (làng Tăng) tại Km0+300: Bố trí cống điều tiết đầu
kênh kết hợp cầu dân sinh qua kênh bằng kết cấu BTCT; 2 cửa van phẳng đóng mở kiểu
vít nâng;
﹣ Tại vị trí giao cắt ĐT 624 tại Km 1+000: Làm trả cầu BTCT với quy mô phù hợp
với quy hoạch phát triển ĐT 624;
﹣ Tại vị trí giao cắt đường liên xã Ba Động tại Km3+480: Làm xi phông vượt đường
nhằm đảm bảo khả năng dẫn nước của kênh dẫn và độ dốc đường lên xuống không quá
10%.
* Các công trình tiêu thoát nước mặt:
﹣ Tuyến kênh dẫn đi qua một số thung lũng nhỏ, khi đào đắp theo mặt cắt thiết kế
sẽ có khả năng làm ngập úng một số diện tích ruộng đất và công trình dân sinh - kinh tế.
Để khắc phục tình trạng này, dự kiến sẽ xây dựng các công trình thoát nước tại 5 vị trí
dọc tuyến kên, cụ thể như sau:
Bảng 1 - 4. Số liệu và vị trí công trình trên kênh
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
32
Tên cống
Vị trí trên
kênh
Diện tích
lưu vực
(Km2)
Q lũ
P=1.5%
(m3/s)
Q lũ
P=0.5%
(m3/s)
Delta Z
(m)
Khẩu
diện tiêu
(m2)
Quy mô cống
Cống tiêu số 1 K1+150 0.263 1.7 2.0 0.4 2.02 1V(1.5x1.5)m
Cống tiêu số 2 K1+680 7.3 140 185 1 75.94 5V(4x4)m
Cống tiêu số 3 K2+350 0.7 4.6 5.3 0.4 5.39 2V(1.5*1.5)
Cống tiêu số 4 K2+710 0.32 2.1 2.4 0.4 2.46 1V(1.5x1.5)
Cống tiêu số 5 K3+250 0.3 2.0 2.3 0.4 2.31 1V(1.5x1.5)
﹣ Giải pháp tiêu thoát nước ở một số vị trí còn sơ khai, chưa thật hợp lý; chẳng hạn
đối với cống tiêu suối Loa (cống tiêu số 2) có thể thay bằng cầu máng. Trong giai đoạn
sau sẽ nghiên cứu chi tiết để giảm thiểu các cống ngầm cắt qua kênh; tính toán lựa chọn
hình thức và quy mô công trình hợp lý để tối ưu hóa phương án tiêu thoát nước mặt
trong phạm vi ảnh hưởng của công trình.
* Rào chắn đảm bảo an toàn dân sinh:
Kênh dẫn dài 3600 m có chiều rộng mặt nước khoảng 20 m, chiều sâu 4,0 m, cắt qua
một số khu dân cư và đất sản xuất nông - lâm nghiệp; bờ kênh là đường QLVH, đồng thời
cũng có những đoạn kết hợp làm đường giao thông nông thôn. Để đảm bảo an toàn cho
người và gia súc, sẽ xây dựng hàng rào chắn dọc kênh cao khoảng 2,00 m.
A.3. Cụm bể áp lực và cửa nhận nước
* Bể áp lực
Bể áp lực bằng BTCT đặt trên nền địa chất lớp IA2. Bể áp lực được thiết kế sao
cho khi vận hành cửa nhận nước với các chế độ vận hành vẫn đảm bảo an toàn.
* Cửa nhận nước
Cửa nhận nước bố trí nối tiếp với bể áp lực, kết cấu BTCT M200, đặt trên lớp địa
chất có ký hiệu là IB và IIA, bản đáy được khoan phụt chống thấm, có chức năng ngăn
rác và lấy nước vào turbine để phát điện.
A.4. Nhà máy thuỷ điện
﹣ Nhà máy thủy điện Sông Liên 1 có thể coi là nhà máy thủy điện không có hồ
chứa; đập dâng ngăn sông làm nhiệm vụ nâng và giữ ổn định mực nước thượng lưu có
tạo thành hồ chứa trên diện tích lòng sông; dung tích hữu ích của hồ chứa chỉ làm nhiệm
vụ điều tiết ngày trong mùa cạn (MNTL max - min chỉ dao động từ 37,38 m đến 36,70
m).
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
33
﹣ Chế độ vận hành của nhà máy thủy điện như sau: Nhà máy sẽ tận dụng vận hành
tới công suất tối đa cho phép của thiết bị (15 MW) và dung tích nước được điều tiết
trong hồ vào các giờ cao điểm (từ 9 giờ 30 - 11 giờ 30 và từ 17 giờ 00 - 20 giờ 00); các
giờ bình thường, công suất phát tùy theo lưu lượng nước về. Nhà máy có thể chỉ vận
hành 01 tổ máy với công suất tối thiểu bằng 30% CSĐM (2,25 MW) - tương ứng với
lưu lượng 14,5 m3/s; cũng có khả năng xảy ra trường hợp sẽ phải dừng máy một số giờ
trong ngày (nếu lưu lượng về không đủ để vận hành công suất tối thiểu). Như vậy, tùy
thuộc vào lưu lượng dòng chảy tự nhiên, nhà máy có thể vận hành liên tục hoặc gián
đoạn trong ngày với dải công suất 2,25 MW - 15 MW. Về mùa kiệt có thể phải dừng
hẳn một số ngày khi lưu lượng nước về quá nhỏ (<5 m3/s); thời gian này sẽ được bố trí
bảo trì định kỳ hàng năm cho toàn bộ hệ thống công trình, thiết bị.
﹣ Nhà máy thủy điện có kết cấu bằng bê tông cốt thép đặt trên nền đá đới IIA. Kết
cấu nhà máy bằng BTCT. Bê tông bản đáy, phần tiếp xúc với đá, bê tông tường tiếp xúc
với nước có mác M250+B8 (phụ gia chống thấm), các phần bê tông bản đáy và bê tông
khối tổ máy có mác M250. Nhà máy đước bố trí đảm bảo điều kiện ổn định, ứng suất
cho các kết cấu nhà máy.
A.5. Kênh xả hạ lưu và đoạn cải tạo lòng sông
﹣ Kênh xả có chiều dài kênh 300m nối hạ lưu NMTĐ với sông Liên. Đoạn sông
Liên sau kênh xả là đoạn sông cong có chiều rộng trên dưới 100 m, lòng sông bị nước
lũ xói sâu tạo thành hố trũng có độ sâu 4 - 5 m và các ghềnh đá phía hạ lưu. Để hạ mực
nước hạ lưu tăng cột nước phát điện, đã khảo sát và dự kiến cải tạo lòng sông hạ lưu
bằng biện pháp phá bằng các ghềnh đá nói trên với chiều rộng 40 m.
﹣ Căn cứ để xác định vết lũ tại lòng hồ và hạ lưu đập khi có lũ thiết kế (P=15%) và
lũ kiểm tra (P=0,5%): Dự án có thuận lợi là sử dụng cơ sở dữ liệu của các trạm khí tượng
- thủy văn trong khu vực đã có liệt tài liệu thực đo trên dưới 40 năm, trong đó: trạm
Thủy văn An Chỉ (đo từ 1981 tới nay) nằm ở hạ lưu tuyến đập có lưu vực chỉ gấp 1,34
lần lưu vực nghiên cứu; trạm khí tượng Ba Tơ (đo từ 1978 đến nay) nằm gần trung tâm
lưu vực nghiên cứu. Để nghiên cứu vết lũ thiết kế tại tuyến công trình, tháng 3/2015
Chủ đầu tư đã tổ chức đo vẽ các mặt cắt thủy văn và điều tra vết lũ lịch sử năm 2013 (là
con lũ lớn thứ hai được ghi nhận tại trạm thuy văn An Chỉ -sau con lũ 1987). Thời điểm
điều tra chỉ sau khi xảy ra lũ khá gần với thời điểm có lũ nên số liệu khá tin cậy (qua
kiểm tra chéo các nguồn thông tin).
B. Công trình phụ trợ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
34
Các công trình phụ trợ chiếm diện tích 5,52 ha, bao gồm: kho bãi chứa vật liệu xây
dựng, nguyên nhiên liệu; trạm trộn bê tông; cơ sở cốt thép, ván khuôn; khu nhà ở và làm
việc; bãi trữ đất đá; bãi thải đất đá; đường giao thông trong công trường; cấp điện, nước
thi công.
Quy mô, khối lượng các hạng mục phụ trợ cụ thể như sau:
Bảng 1 - 5. Tổng hợp các hạng mục phụ trợ
TT Hạng mục Đặc tính kỹ thuật
Diện tích
chiếm đất (ha)
1 Cơ sở bê tông 16 m3
/h 0,32
2 Cơ sở cốt thép 5,1 T/ca 0,21
3 Cơ sở gia công ván khuôn - 0,22
4 Cơ sở SC thường xuyên và bãi đỗ xe 50 xe 0,60
5 Cơ sở lắp ráp liên hợp 300 T/năm 0,40
6 Kho thuốc nổ 5 T 0,10
7 Phòng thí nghiệm - 0,10
8 Trạm cứu hoả 1 trạm, 1 xe 0,05
9 Kho xăng dầu mỡ 40 T 0,20
10 Trạm bơm và xử lý nước kỹ thuật 400 m3
/ng.đêm 0,06
11 Trạm xử lý nước sinh hoạt 80 m3
/ng.đêm 0,02
12 Bãi trữ đất đá số 1 2700 m3
0,09
13 Bãi trữ đất đá số 2 9700 m3
0,30
14 Bãi thải số 1 25000 m3
0.5
15 Bãi thải số 2 70000 m3
1.4
16 Bãi thải số 3 25000 m3
0.5
17 Nhà ở công nhân 360 người 0,51
18 Nhà ở và làm việc của Nhà thầu 40 người 0,22
19 Nhà ở và làm việc của Ban A, Tư vấn 10 người 0,25
20 Trạm cấp cứu hiện trường ha 0,02
21 Bãi rác sinh hoạt ha 0,20
B.1. Đường giao thông trong công trường
Hệ thống giao thông trong công trường chia làm 2 loại như sau:
﹣ Đường thi công - vận hành: là các tuyến đường chính phục vụ thi công công trình,
sau này được nâng cấp thành đường quản lý và vận hành công trình. Các đường này chủ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
35
yếu đi trên bờ kênh dẫn nước. Các tuyến đường thi công - vận hành có các thông số
chính như sau:
+ Bề rộng nền đường: 5,0 m.
+ Bề rộng mặt đường: 3,5 m (kết cấu mặt đường đá dăm xâm nhập nhựa).
﹣ Đường thi công: là các tuyến đường chỉ phục vụ trong thời gian thi công. Các
đường này chủ yếu sử dụng đường hiện có trong công trường, chỉ phải làm mới khoảng
0,5km; gồm các đường xuống đê quai và đường vào các khu phụ trợ, lán trại. Các tuyến
đường thi công có các thông số chính như sau: Bề rộng nền và mặt đường: 5,0 m (kết
cấu mặt đường là đá dăm kẹp đất),
B.2. Cung cấp điện thi công
Nguồn cấp điện thi công NMTĐ Sông Liên 1 được đấu nối từ lưới điện hiện có của
địa phương, với nhu cầu công suất cấp điện khoảng 500kVA.
Đường điện phục vụ thi công công trình dài 2 km.
B.3. Hệ thống cấp nước phục vụ thi công và sinh hoạt
Nước sinh hoạt dùng cho cán bộ và công nhân trên công trường được cấp từ nguồn
nước ngầm tại các giếng khoan. Từ các giếng khoan sẽ xây dựng đường ống cấp nước
đến các khu vực lán trại để cấp nước vào các bể chung cho từng khu vực. Cấp nước phục
vụ sản xuất được dự kiến chủ yếu bơm từ sông Liên, vào mùa mưa có thể lấy từ nguồn
nước tự chảy của các sông suối gần khu vực xây dựng công trình.
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công
trình của dự án
Biện pháp thi công các khối lượng chủ yếu sẽ được thực hiện như sau:
1) Công tác đào đắp đất: Công tác đào đắp đất chủ yếu nằm trong các hạng mục:
đào đắp hai đầu đập dâng; đào đắp kênh dẫn; đào và đắp lại hố móng nhà máy; đào kênh
xả. Công tác này được thực hiện bằng biện pháp thi công cơ giới, có kết hợp thủ công ở
những vị trí đặc biệt. Hiện trường thi công nằm tương đối xa khu dân cư nên ít ảnh
hưởng tới môi trường và đời sống xã hội. Đất đào sẽ được dùng làm đất đắp lại, không
tạo thành bãi thải riêng. Lớp đất hữu cơ bề mặt kênh dẫn được bóc riêng, dùng làm đất
tôn cao mặt ruộng đắp trả đất lúa cho 2,8 ha ven hồ gần cửa vào kênh dẫn.
2) Công tác đào đá: Khối lượng đào đá nằm trong các hạng mục: Đào móng đập
tràn; đào kênh dẫn (đoạn qua đồi cao); đào móng nhà máy; đào kênh xả. Công tác này
sẽ được thực hiện bằng biện pháp khoan nổ mìn, bốc xúc bằng cơ giới. Đá đào sau nổ
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
36
mìn sẽ được lựa chọn, gia công sử dụng làm VLXD hoặc vật liệu đắp gia cố mái, nền
đường và mặt bằng. Công tác nổ mìn là công tác thi công phải đảm bảo yêu cầu khắt
khe về an toàn cho người và thiết bị, tuy nhiên, hiện trường thi công khá xa dân cư (chủ
yếu ở lòng sông và ven đồi), do đó phải chú ý thực hiện cảnh giới bảo đảm an toàn nổ
mìn theo hộ chiếu trong quá trình thi công.
3) Công tác bê tông: Khối lượng thi công nằm trong các hạng mục: đổ bê tông
khối lớn đập tràn; mái kênh dẫn; nhà máy. Công tác bê tông (bao gồm nghiền sàng; sản
xuất vữa bê tông; gia công lắp dựng ván khuôn, cốt thép; đổ bê tông;…) sẽ được nghiên
cứu để thực hiện tối đa bằng dây chuyền công nghiệp ít gây bụi và tiếng ồn.
4) Công tác tổ hợp, lắp đặt thiết bị thủy điện và kết cấu cơ khí thủy công: Tập
trung ở hạng mục đập tràn và nhà máy thủy điện, được thực hiện bởi các tổ chức lắp
máy chuyên ngành.
Các thiết bị phục vụ thi công bao gồm nhiều loại sử dụng nhiên liệu hóa thạch có
khả năng gây ô nhiễm môi trường.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
37
Bảng 1 - 6. Bảng tổng hợp khối lượng
TT Loại công tác Đơn vị Khối lượng
Đầu mối
Kênh và
CTTK
Bể áp lực
&Cửa LN
Nhà máy
TĐ
Kênh xả hạ
lưu
Cải tạo
lòng sông
Tổ chức
Tcông
Tổng cộng
1
Đất đào cấp 3 (vận chuyển
500m)
m3
8,111 477,500 21,050 76,152 93,277 12,000 300 688,390
2
Đá đào (vận chuyển
500m)
m3
26,684 51,000 971 4,121 2,618 87,960 1,184 174,538
4 Đất đắp, K=0.95 m3
20,854 372,000 15,337 3,445 59,600 471,236
5 Bê tông CT M250 m3
8,329 4,393 12,722
6 Bê tông CT M200 m3
3,831 9,000 8,442 1,757 262 23,292
7 Bê tông M150 bù móng m3
1,323 1,323
8 Bê tông M100 m3
29 29
9 Đá xây vữa M100 m3
4,700 232 262 5,194
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
38
10 Sơn nước các loại m3
4,248 4,248
11 Gạch Ceramic lát nền m3
346 346
12 Hệ thống chống sét bộ
4 4
13 Gạch xây vữa M75 m3
1,226 1,226
14 Vải địa kỹ thuật m2
6,000 6,000
15
Đá dăm xâm nhập nhựa
4kg/m2, dày 15cm
m2
2,190 2,190
16 Đá hộc m3
126 13,200 13,326
17 Cát sỏi lọc m3
50 2,800 2,850
18 Cốt thép tròn Tấn
730 495 591 351 70 13 2,250
19 Khớp nối PVC m
47 200 247
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
39
20 Thiết bị cơ khí thủy công Tấn
811 60 18 889
21 Ván khuôn thép m2
12,000 5,000 4,000 4,500 25,500
22 Thiết bị cơ khí thủy điện MW
15 15
23 Đường dây đấu nối 35kV Km
1 1
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
40
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành
Phần chính của Dự án là xây dựng và khai thác một nhà máy thủy điện có công
suất lắp máy 15 MW, sản lượng điện trung bình hàng năm đạt 41,85 triệu KWh.
Bước 1:
- Đập dâng kết hợp đập tràn có nhiệm vụ thành tạo cột nước áp lực ổn định (mực
nước dâng bình thường 37,38 m), tạo thế năng để phát điện. Đập có nhiệm vụ làm công
trình xả thừa và tháo lũ khi dòng chảy tự nhiên lớn hơn lưu lượng lớn nhất cho phép
qua nhà máy để giữ mực nước hồ chứa chỉ dao động trong giới hạn tính toán (0,6 m),
đồng thời cửa van đập tràn cũng làm nhiệm vụ tháo nước để đảm bảo dòng chảy tối
thiểu cho hạ du.
- Đập dâng là loại đập tràn có cửa, ngăn sông chính, được thiết kế gồm 8 cửa lắp
van phẳng có kích thước thông thủy 10,50x8,40 mét để tháo được lưu lượng lũ thiết kế
(P=1,5%) là 3740 m3/s, lũ kiểm tra (P=0,5%) là 4300 m3/s. Việc đóng mở cửa van để
giữ mực nước hồ ổn định được thực hiện bằng tời nâng 2 móc, tải trọng 50 tấn.
- Mực nước thượng lưu trong trường hợp bình thường được giữ ở cao trình 37,38
m (bằng các cửa van), đảm bảo tiêu chuẩn lưu không cho cầu Nước Nẻ là 0,50 m theo
TCVN 4054:2005 Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế. Bình thường, cửa van được đóng và
chủ động mở khi lưu lượng đến lớn hơn lưu lượng phát điện để giữ ổn định mực nước
thượng lưu. Khi có lũ, các cửa van sẽ được kéo lên từng cửa theo quy trình được duyệt
để tháo lũ, giữ cho mực nước thượng lưu ổn định và không vượt quá mực nước lũ thiết
kế. Khi lũ rút, thì các cửa van được đóng lại (theo quy trình) để đảm bảo xả lũ và duy
trì mực nước ở hồ ở cao trình 37,38 m. Như vậy, cửa van được vận hành chủ động có
người điều khiển liên tục hoặc được thiết kế đóng mở tự động về mùa khô; do đó, phải
theo dõi mực nước, kết hợp với nhận thông tin dự báo thời tiết.
Bước 2:
Kênh dẫn: Là đoạn kênh nối hồ chứa với NMTĐ, dài 3,6 km, chiều rộng đáy 8 m,
chiều rộng mặt nước 20 m, tải lưu lượng lớn nhất 110 m3/s đảm bảo cho 2 tổ máy hoạt
động với công suất lắp máy 15 MW. Tuyến kênh gần như thẳng đi cùng hướng với
đoạn sông chính ngoằn ngoèo hình chữ M dài 6,5 km, chỉ cách sông chính vài chục đến
vài trăm mét; kênh đi qua vùng bán sơn địa tạo thuận lợi cho các hộ dùng nước sông
trong sản xuất và sinh hoạt.
Bước 3:
Nhà máy thủy điện: Cửa nhận nước gồm 2 cửa có lắp van phẳng; Gian máy gồm
2 tổ máy, công suất mỗi tổ 7,5MW. Dòng chảy được dẫn từ bể áp lực vào các tổ máy
rồi chảy về hạ lưu, công nghệ sản xuất thủy điện không làm tiêu hao và cũng không
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
41
làm ô nhiễm nguồn nước (trừ trường hợp dầu bôi trơn bị rò rỉ mà hệ thống thu gom bị
sự cố).
Bước 4:
- Kênh xả: gồm đoạn kênh đào phía hạ lưu nhà máy dài khoảng 300 m, đáy rộng
10 m và đoạn sông phía hạ lưu được cải tạo bằng phẳng để tăng cột nước phát điện.
Nhìn tổng quan, việc vận hành nhà máy thủy điện hiện nay có mức độ tự động hóa
cao, được thực hiện bằng các công nghệ sạch, không gây ảnh hưởng xấu tới môi trường
(về tiếng ồn, bụi, chất thải nói chung). Các hạng mục công trình của dự án NMTĐ Sông
Liên 1 đều bố trí đủ xa các khu dân cư, sẽ không làm cho đời sống xã hội bị xáo trộn.
- Dự án Thủy điện Sông Liên 1 là dự án có hồ chứa nhỏ, hồ chứa chỉ đóng vai trò
điều tiết ngày, không làm nhiệm vụ điều tiết đỉnh lũ (lũ về đến đâu phải tháo ngay tới
đó), mực nước thượng hạ lưu về mùa lũ tương đương với mực nước lũ trước lúc có
công trình; các khu dân cư thượng lưu đều nằm trên cao trình 45 m, khá cao so với mực
nước lũ . Vì vậy, không gây tác động tiêu cực thêm đến môi trường về mùa lũ.
- Nước được tích lại tại đập dâng, sau đó qua cửa nhận nước bố trí bên bờ phải của
đập tới nhà máy. Tại đây động năng của nước sẽ làm quay Turbine máy phát điện. Nước
sau khi phát điện sẽ không bị thay đổi về thành phần vật lý và sinh hóa sẽ được trả trở
lại sông Liên (Sông Vệ) thông qua kênh xả sau nhà máy. Khi vận hành, nhà máy sử
dụng hệ thống cung cấp dầu áp lực để điều khiển Turbine, hệ thống tuần hoàn nước làm
mát thiết bị và đầu bôi trơn Turbine. Thiết bị đã lựa chọn đảm bảo không có hiện tượng
rò rỉ dầu mỡ trong quá trình vận hành. Mặt khác, lượng rò rỉ trong quá trình bảo dưỡng
và sửa chữa cũng sẽ được các hệ thống thu gom xử lý. Do vậy, nước sau khi qua nhà
máy rồi xả vào sông là nước sạch, không độc hại.
- Trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án sẽ phát sinh các loại chất thải
bụi, khí thải, nước thải, chất thải rắn. Ngoài ra còn có thể xảy ra một số tác động như
tiếng ồn, độ rung, nguy cơ xói mòn, sạt lở, chảy nổ, các tác động đến đời sống kinh tế
- xã hội... Các tác động này sẽ được trình bày chi tiết tại Chương 3 của báo cáo.
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến
1.4.5.1. Danh mục máy móc thiết bị giai đoạn thi công
Giai đoạn thi công: các máy móc, thiết bị được sử dụng phục vụ cho thi công công
trình thủy điện Sông Liên 1 gồm có:
Bảng 1 - 7. Dự trù xe máy, thiết bị máy móc chủ yếu
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
42
TT TÊN THIẾT BỊ ĐƠN VỊ S L
CHỦNG LOẠI/
CHẤT LƯỢNG
TÌNH
TRẠNG
Công tác đất Mới 100%
1 Máy ủi Máy 5 21 tấn/ Còn tốt Mới 100%
2 Ôtô tự đổ Xe 20 15 tấn/ Còn tốt Mới 100%
3 Đầm chấn động Đầm 3 19 tấn/ Còn tốt Mới 100%
4 Máy khoan Boomer Máy 12
Đường kính mũi
150mm
và 42mm Mới 100%
5 Máy đào Máy 10
Loại 1,8- 2.3 m3/
Còn tốt Mới 100%
Công tác bê tông Mới 100%
6
Máy trộn dung tích
400l Máy 8 0.4 m3/giờ/ Còn tốt Mới 100%
7
Trạm trộn công suất
60 m3/h Trạm 1 Mới 100%
8
Xe chuyển trộn bê
tông Xe 8 Chất lượng tốt Mới 100%
9 Trạm nghiền đá Trạm 1 20tấn/giờ Mới 100%
10 Xe cẩu Xe 2 16 tấn Mới 100%
11 Máy phát điện diezen Máy 5
Loại N=200 kW/
Còn tốt Mới 100%
12 Đầm bê tông Đầm 16 7,5m3/phút Mới 100%
13 Máy uốn sắt Máy 6 Mới 100%
14 Máy cắt sắt Máy 6 Mới 100%
15 Gầu đổ bê tông Gầu 6 2m3 Mới 100%
16 Máy hàn Máy 4 500Ma Mới 100%
- Hiện nay trên thị trường có rất nhiều chủng loại máy móc có xuất xứ khác nhau
nhưng vẫn đảm bảo được yêu cầu công trình.Tùy thuộc vào nhà thầu thi công công trình
sử dụng chủng loại máy móc nào, khi đó chủ dự án có yêu cầu kiểm tra tình trạng hoạt
động của máy theo tiêu chuẩn quy định của Luật BVMT.
- Đối với báo cáo ĐTM, nội dung này là kết quả kế thừa từ quá trình nghiên cứu,
thiết kế công trình. Do đó đơn vị Tư vấn chỉ có thể đưa ra khuyến cáo về hiện trạng của
các thiết bị thi công 70÷80% - nhất là các thiết bị phát sinh nhiều khí thải để làm cơ sở
pháp lý cho chủ dự án thực hiện.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
43
- Các loại xe máy và thiết bị thi công trong bảng có thể được thay thế bằng các loại
xe máy khác có tính năng kỹ thuật tương đương.
1.4.5.2. Máy móc thiết bị giai đoạn vận hành
Giai đoạn vận hành: các máy móc, thiết bị được sử dụng phục vụ phát điện của nhà
máy thủy điện Sông Liên 1 gồm có:
- Các thiết bị cơ khí thủy công được bố trí ở các vị trí: cửa van đập tràn, cửa nhận
nước tại bể áp lực, hạ lưu nhà máy thuỷ điện
- Thiết bị cơ khí thủy lực: Tuabin thủy lực, máy phát điện, hệ thống kích thích máy
phát, cần trục gian máy,
- Thiết bị kỹ thuật vệ sinh môi trường: hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát
nước thải sinh hoạt
- Thiết bị điện nhà máy
Thống kê danh mục thiết bị vận hành như sau:
Bảng 1 - 8. Các thiết bị công nghệ chính – giai đoạn vận hành
TT Hạng mục
Đơn
vị
Số
lượng
Ghi chú
I Đập tràn
1 Cửa van phẳng 10,5m x 8,4m Bộ 8 Sản xuất trong nước
2 Tời nâng 2 móc 50 T Bộ 8 Nhập khẩu
II Nhà máy thủy điện
1 Thiết bị cửa vào
a - Lưới chắn rác Bộ 2 Sản xuất trong nước
b - Cửa van phẳng 3m x 5m Bộ 2 Sản xuất trong nước
2 Tuốc bin 8 MW Bộ 2 Nhập khẩu
3 Máy điều tốc Bộ 2 Nhập khẩu
4 Máy phát điên đồng bộ 10 MVA Bộ 2 Nhập khẩu
5 Máy kích từ Bộ 2 Nhập khẩu
6
Máy biến áp 10 MVA/6/22/35
KV
Bộ 2
Sản xuất trong nước hoặc
Nhập khẩu
Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1”
44
TT Hạng mục
Đơn
vị
Số
lượng
Ghi chú
7 Cầu trục 40 T Bộ 1 Sản xuất trong nước
8 Hệ thống điều khiển KT số lô 1 Nhập khẩu
9 Hệ thồng điện tự dùng 22/0,4KV lô 1 Sản xuất trong nước
10 Hệ thống dầu lô 1
11 Hệ thống nước kỹ thuật lô 1
12 Hệ thống phòng cháy lô 1
13 Hệ thống bảo vệ, đo lường lô 1
14 Thiết bị trạm phân phối 6/35 KV lô 1
Nguồn: Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án
1.4.5.2. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án
a. Nhu cầu xăng dầu
Lượng xăng dầu tiêu thụ vào thời gian thi công cao điểm dự kiến vào khoảng
3.473 lít/ngày. Kho xăng dự kiến xây dựng với dung tích 40 tấn, dùng trong 10 ngày,
diện tích kho chứa 0.2 ha
Bảng 1 - 9. Nhu cầu xăng dầu cung cấp máy móc thiết bị phục vụ thi công trong
ngày cao điểm
STT Loại máy
Định mức Số lượng Tiêu hao nh liệu
lít diezel/ca (ca máy) (lít)
1 Số máy xúc 1,6m3
82.62 1 83
2 Số máy xúc 2,3m3
137.70 8 1.102
3 Số máy ủi 110Cv 46.20 3 139
4 Số máy ủi 140Cv 58.80 2 118
5 Số máy ủi 180Cv 75.60 1 76
6 Số máy đầm 25T 67.20 2 134
7 Số ô tô 12T 64.80 23 1.490
8 Số ô tô 27T 86.40 1 86
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...
Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...
Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Thuyết minh dự án Trang trại nông nghiệp kết hợp dịch vụ du lịch trải nghiệm...
 Thuyết minh dự án Trang trại nông nghiệp kết hợp dịch vụ du lịch trải nghiệm... Thuyết minh dự án Trang trại nông nghiệp kết hợp dịch vụ du lịch trải nghiệm...
Thuyết minh dự án Trang trại nông nghiệp kết hợp dịch vụ du lịch trải nghiệm...LẬP DỰ ÁN VIỆT
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...Dịch vụ Lập dự án chuyên nghiệp
 
Đề tài: Hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, HAY - Gửi miễn...
Đề tài: Hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, HAY - Gửi miễn...Đề tài: Hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, HAY - Gửi miễn...
Đề tài: Hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, HAY - Gửi miễn...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docxDỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docxLẬP DỰ ÁN VIỆT
 
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO VÀ DU LỊCH SINH THÁI PHƯỚC SƠN
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO VÀ DU LỊCH SINH THÁI PHƯỚC SƠNDỰ ÁN XÂY DỰNG KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO VÀ DU LỊCH SINH THÁI PHƯỚC SƠN
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO VÀ DU LỊCH SINH THÁI PHƯỚC SƠNduan viet
 

Was ist angesagt? (20)

Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...
Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...
Khóa luận tốt nghiệp đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại ...
 
Đề tài: Đánh giá chất lượng nước mặt huyện Càng Long, Trà Vinh
Đề tài: Đánh giá chất lượng nước mặt huyện Càng Long, Trà VinhĐề tài: Đánh giá chất lượng nước mặt huyện Càng Long, Trà Vinh
Đề tài: Đánh giá chất lượng nước mặt huyện Càng Long, Trà Vinh
 
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
Thuyết minh Dự án xây dựng nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải công...
 
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Nhà máy sản xuất các...
 
Thuyết minh dự án Trang trại nông nghiệp kết hợp dịch vụ du lịch trải nghiệm...
 Thuyết minh dự án Trang trại nông nghiệp kết hợp dịch vụ du lịch trải nghiệm... Thuyết minh dự án Trang trại nông nghiệp kết hợp dịch vụ du lịch trải nghiệm...
Thuyết minh dự án Trang trại nông nghiệp kết hợp dịch vụ du lịch trải nghiệm...
 
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường TP Hạ Long, HAY
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường TP Hạ Long, HAYLuận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường TP Hạ Long, HAY
Luận văn: Đánh giá hiện trạng môi trường TP Hạ Long, HAY
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
 
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
Thuyết minh dự án Trang trại chăn nuôi bò thịt nông cống Thanh Hóa - www.lapd...
 
Đề tài: Hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, HAY - Gửi miễn...
Đề tài: Hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, HAY - Gửi miễn...Đề tài: Hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, HAY - Gửi miễn...
Đề tài: Hiện trạng công tác thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt, HAY - Gửi miễn...
 
BÀI MẪU Báo cáo thực tập ngành môi trường, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Báo cáo thực tập ngành môi trường, HAY, 9 ĐIỂMBÀI MẪU Báo cáo thực tập ngành môi trường, HAY, 9 ĐIỂM
BÀI MẪU Báo cáo thực tập ngành môi trường, HAY, 9 ĐIỂM
 
Luận văn: Quản lý nhà nước về tài nguyên nước tại tỉnh Đắk Nông
Luận văn: Quản lý nhà nước về tài nguyên nước tại tỉnh Đắk NôngLuận văn: Quản lý nhà nước về tài nguyên nước tại tỉnh Đắk Nông
Luận văn: Quản lý nhà nước về tài nguyên nước tại tỉnh Đắk Nông
 
Luận văn Thạc sĩ Đánh giá hiện trạng quản lý rác thải sinh hoạt tại qu...
Luận văn Thạc sĩ Đánh  giá  hiện trạng quản lý  rác thải  sinh  hoạt  tại  qu...Luận văn Thạc sĩ Đánh  giá  hiện trạng quản lý  rác thải  sinh  hoạt  tại  qu...
Luận văn Thạc sĩ Đánh giá hiện trạng quản lý rác thải sinh hoạt tại qu...
 
Luận văn: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Luận văn: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản  Luận văn: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Luận văn: Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản
 
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docxDỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
DỰ ÁN TRỒNG RỪNG VÀ DU LỊCH SINH THÁI.docx
 
Đánh giá tác động môi trường Khách sạn đường Tôn Thất Đạm Quận 1, TPHCM 09187...
Đánh giá tác động môi trường Khách sạn đường Tôn Thất Đạm Quận 1, TPHCM 09187...Đánh giá tác động môi trường Khách sạn đường Tôn Thất Đạm Quận 1, TPHCM 09187...
Đánh giá tác động môi trường Khách sạn đường Tôn Thất Đạm Quận 1, TPHCM 09187...
 
Đề tài: Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt xã Đại Hợp, HAY
Đề tài: Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt xã Đại Hợp, HAYĐề tài: Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt xã Đại Hợp, HAY
Đề tài: Hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt xã Đại Hợp, HAY
 
Luận văn: Quản lý chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên, HAY, 9đ
Luận văn: Quản lý chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên, HAY, 9đLuận văn: Quản lý chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên, HAY, 9đ
Luận văn: Quản lý chất thải rắn tại thành phố Hưng Yên, HAY, 9đ
 
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng resort tân thuận đông | Lập dự án Việt | ...
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng resort tân thuận đông | Lập dự án Việt | ...Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng resort tân thuận đông | Lập dự án Việt | ...
Dự án đầu tư khu du lịch nghỉ dưỡng resort tân thuận đông | Lập dự án Việt | ...
 
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO VÀ DU LỊCH SINH THÁI PHƯỚC SƠN
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO VÀ DU LỊCH SINH THÁI PHƯỚC SƠNDỰ ÁN XÂY DỰNG KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO VÀ DU LỊCH SINH THÁI PHƯỚC SƠN
DỰ ÁN XÂY DỰNG KHU NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO VÀ DU LỊCH SINH THÁI PHƯỚC SƠN
 
Luận án: Nghiên cứu công nghệ khai thác cát lòng sông ở Việt Nam
Luận án: Nghiên cứu công nghệ khai thác cát lòng sông ở Việt NamLuận án: Nghiên cứu công nghệ khai thác cát lòng sông ở Việt Nam
Luận án: Nghiên cứu công nghệ khai thác cát lòng sông ở Việt Nam
 

Ähnlich wie Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...nataliej4
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
ĐTM TÔN THẤT ĐẠM
ĐTM TÔN THẤT ĐẠMĐTM TÔN THẤT ĐẠM
ĐTM TÔN THẤT ĐẠMduan viet
 
8. huong dan dtm nuoc thai do thi
8. huong dan dtm  nuoc thai do thi8. huong dan dtm  nuoc thai do thi
8. huong dan dtm nuoc thai do thiSơn Bùi Thanh
 
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may goBao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may goAnTrinhNguyen
 
Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdf
Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdfBáo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdf
Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdfssuser972a6c
 
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caoLuan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caohoangphuongdev
 
ĐTM Trung tâm hội nghị
ĐTM Trung tâm hội nghị ĐTM Trung tâm hội nghị
ĐTM Trung tâm hội nghị PhuongHa644758
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Đầu Tư Dự Án Việt
 

Ähnlich wie Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381 (20)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Xưởng sản xuất bột xốp PU và Gia c...
 
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
Báo cáo Đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng bến xe khách liên ...
 
Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"
Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"
Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl"
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM Dự án "Khu du lịch nghỉ dưỡng Mekong Pearl" tỉnh Bến...
 
ĐTM TÔN THẤT ĐẠM
ĐTM TÔN THẤT ĐẠMĐTM TÔN THẤT ĐẠM
ĐTM TÔN THẤT ĐẠM
 
8. huong dan dtm nuoc thai do thi
8. huong dan dtm  nuoc thai do thi8. huong dan dtm  nuoc thai do thi
8. huong dan dtm nuoc thai do thi
 
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu nông nghiệp Công...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu nông nghiệp Công...ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu nông nghiệp Công...
ĐTM Cấp Sở | Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Khu nông nghiệp Công...
 
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may goBao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
Bao cao danh gia tac dong moi truong nha may go
 
Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdf
Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdfBáo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdf
Báo cáo ĐTM Nhà máy sản xuất bao bì Kim Đức (1).pdf
 
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...
DTM Cấp Sở | Báo cáo ĐTM dự án "Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Mekong Pearl...
 
Cam kết bảo vệ môi trường
Cam kết bảo vệ môi trườngCam kết bảo vệ môi trường
Cam kết bảo vệ môi trường
 
Cam kết bảo vệ môi trường
Cam kết bảo vệ môi trườngCam kết bảo vệ môi trường
Cam kết bảo vệ môi trường
 
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao caoLuan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao Luan van bao cao
 
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356
DTM Cấp sở | Báo cáo DTM Dự án "Khu dân cư Hà Đô" quận 12, TPHCM 0918755356
 
ĐTM Trung tâm hội nghị
ĐTM Trung tâm hội nghị ĐTM Trung tâm hội nghị
ĐTM Trung tâm hội nghị
 
Cam kết bảo vệ môi trường
Cam kết bảo vệ môi trườngCam kết bảo vệ môi trường
Cam kết bảo vệ môi trường
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến đ...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy xử lý chất thải rắn, rác s...
 
ĐTM Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Minh Bà Rịa Vũng Tàu
ĐTM Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Minh Bà Rịa Vũng TàuĐTM Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Minh Bà Rịa Vũng Tàu
ĐTM Khu du lịch nghỉ dưỡng Bình Minh Bà Rịa Vũng Tàu
 

Mehr von CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH

Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 
Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381
Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381
Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH
 

Mehr von CTY CP TƯ VẤN ĐẦU TƯ THẢO NGUYÊN XANH (20)

Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
Báo cáo Thẩm định dự án Công ty Phát triển Khoa học Quốc tế Trường Sinh
 
Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM 0903034381
Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM 0903034381Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM 0903034381
Kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án xưởng dệt may tai TPHCM 0903034381
 
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Kho sỉ than và Nhà máy vật liệu xâ...
 
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
Tư vấn lập dự án Xây dựng nhà máy chế biến nông sản liên kết chuỗi tỉnh Sóc T...
 
Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381
Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381
Tư vấn Lập dự án Chăn nuôi heo thịt tỉnh Vĩnh Phúc - 0903034381
 
Thuyết minh dự án Xử lý chất thải Formosa tỉnh Hà Tĩnh - 0903034381
Thuyết minh dự án Xử lý chất thải Formosa tỉnh Hà Tĩnh - 0903034381Thuyết minh dự án Xử lý chất thải Formosa tỉnh Hà Tĩnh - 0903034381
Thuyết minh dự án Xử lý chất thải Formosa tỉnh Hà Tĩnh - 0903034381
 
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
Thuyết minh dự án Sản xuất Kinh doanh Chế biến gỗ tỉnh Nghệ An - 0903034381
 
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
Tư vấn lập dự án Xây dựng Khu sản xuất Nông nghiệp công nghệ cao trong nhà mà...
 
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
Tư vấn lập dự án Sản xuất Nông nghiệp Công nghệ cao kết hợp Điện mặt trời - 0...
 
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
Lập Dự Án Đầu Tư Khu trang trại chăn nuôi khép kín kết hợp trồng cây dược liệ...
 
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
Tư Vấn Lập Dự Án Nông lâm nghiệp thuộc cụm dự án điện mặt trời - 0903034381
 
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
Dự án Trung tâm Hoạt động Chữ thập đỏ Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam 0903034381
 
Tư vấn lập dự án Phòng khám nha khoa 0903034381
Tư vấn lập dự án Phòng khám nha khoa 0903034381Tư vấn lập dự án Phòng khám nha khoa 0903034381
Tư vấn lập dự án Phòng khám nha khoa 0903034381
 
Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng tỉnh Tây Ninh 0903034381
Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng tỉnh Tây Ninh 0903034381Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng tỉnh Tây Ninh 0903034381
Thuyết minh dự án Chuyển đổi cây trồng tỉnh Tây Ninh 0903034381
 
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
Dự án Trung tâm hoạt động chữ thập đỏ Khu vực Đồng bằng Sông Hồng tại Hà Nam ...
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Thủy điện Sông Tranh tỉnh Quản...
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Khai thác - Chế biến c...
 
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
DTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án "Đầu tư Phân xưởng xử lý chất ...
 
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
Lập dự án Nhà máy sản xuất Máy phát điện năng lượng mặt trời 0903034381
 
Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381
Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381
Lập dự án Đầu tư lắp đặt Nhà máy Điện mặt trời Tỉnh Cà Mau 0903034381
 

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Nhà máy Thủy điện Sông Liên 0903034381

  • 1. CÔNG TY TNHH THỦY ĐIỆN SÔNG LIÊN BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN SÔNG LIÊN 1” Địa điểm: Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi Tháng 5/2018
  • 2. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 2 MỤC LỤC MỤC LỤC...................................................................................................................1 DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................6 DANH MỤC HÌNH VẼ............................................................................................10 DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.........................................11 MỞ ĐẦU...................................................................................................................12 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN .................................................................................13 1.1 Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án................................................................13 1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi........14 1.3 Cơ quan thẩm tra, thẩm định dự án.................................................................14 1.4 Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quản quản lý có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.................................................................14 2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật trong việc lập ĐTM............................................15 2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường.............................................................................................................15 2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án. .....................................................................................................18 2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi trường. .......................................................................................19 3. Tổ chức thực hiện ĐTM....................................................................................19 3.1. Chủ đầu tư ......................................................................................................19 3.2 Cơ quan tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ............................19 4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường.............................................................................................................22 4.1. Các phương pháp ĐTM..................................................................................22 4.2. Các phương pháp khác...................................................................................23 1.1. Tên dự án........................................................................................................25 1.2 Chủ dự án ........................................................................................................25 1.3 Vị trí dự án ......................................................................................................24
  • 3. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 3 1.3.1 Đối tượng tự nhiên .......................................................................................25 1.3.2 Đối tượng kinh tế - xã hội ............................................................................26 1.3.3 Hiện trạng quản lý và sử dụng đất trên diện tích đất của dự án...................26 1.4 Nội dung chủ yếu của dự án............................................................................24 1.4.1 Mô tả mục tiêu của dự án.............................................................................27 1.4.2 Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án ........................27 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án.......................................................................................................35 1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ....................................................................40 1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến..........................................................41 1.4.6. Tiến độ thực hiện dự án ..............................................................................45 1.4.7. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án............................................................48 CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN......................................................................100 2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên.......................................................................49 2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất .....................................................................100 2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ...............................................................105 2.1.3. Điều kiện thủy văn....................................................................................111 2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí.121 2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật..................................................................126 2.2. Điều kiện môi trường tự nhiên.....................................................................104 2.1.1. Điều kiện về kinh tế..................................................................................155 2.2.2. Điều kiện về xã hội...................................................................................163 CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .......................................................................................................................166 3.1. Đánh giá tác động của dự án........................................................................115 3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án .........166 3.1.2. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án.......171 3.1.3. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn vận hành của dự án...............194 3.1.4. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án.........209 3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ..162 CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN ..........217
  • 4. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 4 4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án...........166 4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn chuẩn bị ......................................................................................................217 4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng.......................................................................................221 4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai đoạn vận hành......................................................................................................233 4.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án 241 4.2.1. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn chuẩn bị ......................................................................................................241 4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn thi công xây dựng.......................................................................................241 4.2.3. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai đoạn vận hành......................................................................................................244 4.3. Phương án tổ chức thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động môi trường.....................................................................................................246 CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯƠNG 247 5.1. Mục đích của chương trình giám sát môi trường.........................................247 5.2. Kinh phí giám sát chất lượng môi trường ....................................................255 CHƯƠNG 6.............................................................................THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .................................................................................................................257 6.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .................................................................................................................257 6.1.1. Tóm tắt về quá trình tổ chức tham vấn UBND cấp xã, các tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án ......................................................................................257 6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án ...............................................................................................257 6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.....................................................257 6.2.1. Ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án....................................................................................................................257 6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án 260 6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn .......................261
  • 5. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 5 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.............................................................................262 1. KẾT LUẬN...................................................................................................262 2. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................263 3. CAM KẾT.....................................................................................................264 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO .......................................................266
  • 6. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 6 DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2 - 1. Bảng tổng hợp khối lượng khảo sát địa chấtError! Bookmark not defined. Bảng 2 - 2. Danh sách trạm khí tượng, đo mưa ......................................................105 Bảng 2 - 3. Danh sách trạm thủy văn liên quan ......................................................106 Bảng 2 - 4. Bảng các đặc trưng nhiệt độ không khí.............................................108 Bảng 2 - 5. Bảng phân phối các đặc trưng độ ẩm tương đối...................................108 Bảng 2 - 6. Kết quả tính toán tần suất gió lớn nhất thiết kế....................................109 Bảng 2 - 7. Lượng mưa TBNN các trạm liên quan.................................................106 Bảng 2 - 8. Lượng mưa 1 ngày lớn nhất xảy ra tại các trạm lân cận vùng dự án ...106 Bảng 2 - 9. Bảng lượng mưa 1,2,3,5,7 ngày lớn nhất.............................................106 Bảng 2 - 10. Kết quả tính toán mưa gây lũ thiết kế (mm) ...................................108 Bảng 2 - 11. Bảng phân phối lượng bốc hơi trong năm..........................................109 Bảng 2 - 12. Bảng phân phối tổn thất bốc hơi Z trong năm ..............................110 Bảng 2 - 13. Bảng số cơn bão và áp thấp nhiệt đới trung bình ảnh hưởng gián tiếp (GT) và trực tiếp (TT) tới Quảng Ngãi (1956 - 2000)...........................111 Bảng 2 - 14. Bảng tần suất (%) số cơn bão và áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng trực tiếp tới Quảng Ngãi.......................................................................................111 Bảng 2 - 15. Bảng số ngày có dông trung bình.......................................................111 Bảng 2 - 16. Bảng kết quả tính toán các đặc trưng dòng chảy năm – Sông Liên 1 112 Bảng 2 - 17. Bảng tổng hợp chuỗi dòng chảy tháng, năm – TĐ Sông Liên 1........112 Bảng 2 - 18. Bảng kết quả chọn đỉnh lũ thiết kế TĐ Sông Liên 1..........................115 Bảng 2 - 19. Bảng tổng hợp đường quá trình lũ thiết kế - Sông Liên 1 (m3 /s)....115 Bảng 2 - 20. Bảng kết quả tính toán dòng chảy lũ tuyến nhà máy (m3 /s)...............120 Bảng 2 - 21. Bảng tính đặc trưng lưu vực suối Loa................................................121 Bảng 2 - 22. Bảng kết quả tính toán dòng chảy lũ tuyến Suối Loa (m3 /s)..............121 Bảng 2 - 23. Bảng tính lũ đặc trưng các lưu vực suối cắt kênh dẫn .......................121 Bảng 2 - 24. Bảng kết quả tính toán dòng chảy môi trường (K.Quả chọn)............121 Bảng 2 - 25. Bảng kết quả tính toán Qmax10% mùa thi công.....................................121 Bảng 2 - 26. Loại và vị trí lấy mẫu đánh giá môi trường nền.................................122
  • 7. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 7 Bảng 2 - 27. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường không khí – Tuyến đầu mối .........................................................................................................122 Bảng 2 - 28. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường không khí – Tuyến nhà máy ........................................................................................................123 Bảng 2 - 29. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước mặt vùng tuyến đầu mối .........................................................................................................123 Bảng 2 - 30. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước mặt vùng Nhà máy124 Bảng 2 - 31. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước ngầm – vùng đầu mối .........................................................................................................124 Bảng 2 - 32. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường nước ngầm – vùng nhà máy ........................................................................................................125 Bảng 2 - 33. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường đất vùng đầu mối...............125 Bảng 2 - 34. Kết quả đánh giá chất lượng môi trường đất vùng nhà máy..............126 Bảng 2 - 35. Danh sách các loài động thực vật quý hiếm trong khu vực khảo sát (ven sông Liên, Ba Tơ, Quảng Ngãi).............................................................133 Bảng 2 - 36. : Danh lục thực vật tại khu vực khảo sát............................................145 Bảng 2 - 37. Danh lục các loài động vật có xương sống ở cạn...............................152 Bảng 2 - 38. Danh lục các loài Cá ở khu vực khảo sát ...........................................154 Bảng 2 - 39. Kết quả canh tác nông nghiệp xã Ba Động năm 2014 .......................163 Bảng 2 - 40. Kết quả canh tác nông nghiệp xã Ba Thành năm 2014......................163 Bảng 3 - 1. Các tác động môi trường trong quá trình thực hiện dự án Error! Bookmark not defined. Bảng 3 - 2. Thống kê diện tích chiếm đất của Dự án..............................................166 Bảng 3 - 3. Diện tích mặt hồ ứng với các tần suất tính toán...................................167 Bảng 3 - 4. Phân loại đất và các xã bị ảnh hưởng...................................................169 Bảng 3 - 5. Số lượng cây, vật kiến trúc bị thiệt hại trong phạm vi xây dựng dự án............................................................................................................169 Bảng 3 - 6. Các công trình công cộng bị ảnh hưởng trong phạm vi xây dựng công trình .........................................................................................................................170 Bảng 3 - 7. Khối lượng đào đắp, bê tông, xây lát – TĐ Sông Liên 1 .....................177 Bảng 3 - 8. Hệ số phát thải và nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động nổ mìn, phá đá............................................................................................................178
  • 8. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 8 Bảng 3 - 9. Nồng độ bụi và khí thải phát sinh từ hoạt động khoan nổ mìn phá đá và bốc xúc đá .................................................................................................................178 Bảng 3 - 10. Thống kê danh mục xe máy, thiết bị thi công của dự án....................173 Bảng 3 - 11. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường ...................................174 Bảng 3 - 12. Thải lượng và nồng độ ô nhiễm của bụi và khí thải phát sinh từ máy móc, thiết bị thi công...............................................................................................175 Bảng 3 - 13. Kết quả dự báo nồng độ các chất ô nhiễm ở chiều cao 1,5m và khoảng cách tính toán từ hoạt động vận chuyển..................................................................175 Bảng 3 - 14. Tải lượng các chất ô nhiễm do hoạt động của máy móc thi công chính có sử dụng nhiên liệu Diezen ..................................................................................176 Bảng 3 - 15. Lượng nước cấp và nước thải do sinh hoạt của cán bộ, công nhân xây dựng.........................................................................................................................180 Bảng 3 - 16. Thành phần đặc trưng của nước thải sinh hoạt ..................................180 Bảng 3 - 17. Nhu cầu nước phục vụ thi công công trình ........................................182 Bảng 3 - 18. Lượng rác thải phát sinh do sinh hoạt của công nhân........................184 Bảng 3 - 19. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt.....................................................184 Bảng 3 - 20. Dự tính khối lượng chất thải nguy hại phát sinh................................185 Bảng 3 - 21. Mức ồn phát sinh từ quá trình nổ mìn phá đá ....................................188 Bảng 3 - 22. Tác động của tiếng ồn ........................................................................188 Bảng 3 - 23. Giới hạn mức độ tiếng ồn của các thiết bị thi công............................189 Bảng 3 - 24. Mức ồn lan truyền ra môi trường xung quanh các khoảng cách nhất định .................................................................................................................................190 Bảng 3 - 25. Mức ồn gây cộng hưởng của các phương tiện thi công .....................190 Bảng 3 - 26. Mức rung của các thiết bị thi công theo khoảng cách........................191 Bảng 3 - 27. Dự báo mức ồn tại nhà máy thủy điện ...............................................208 Bảng 3 - 28. Mực nước dềnh ở cầu Nước Nẻ ứng với các tần suất lũ....................201 Bảng 3 - 29. Bảng kết quả tính toán dòng chảy môi trường (K.Quả chọn).........203 Bảng 3 - 30. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của đánh giá.........................................214 Bảng 4 - 1. Chi tiết san trả đất lúa...........................................................................217 Bảng 4 - 2. Bảng tổng hợp dự toán hạng mục đền bù, giải phóng mặt bằng..........219 Bảng 5 - 1. Chương trình giám sát môi trường của Dự án......................................248 Bảng 5 - 2. Chương trình quản lý môi trường.........................................................252
  • 9. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 9 Bảng 5 - 3. Kinh phí giám sát chất lượng môi trường ............................................255
  • 10. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 10 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1 - 1. Mặt bằng tổng thể dự án thủy điện Sông Liên 1.....................................27 Hình 1 - 2. Hình vẽ mô hình tổ chức quản lý............................................................48 Hình 4 - 1. Hệ thống hầm tự hoại và hầm rút để xử lý nước thải sinh hoạt............224
  • 11. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 11 DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ĐTM : Báo cáo Đánh giá tác động môi trường KTXH : Kinh tế - Xã hội UBND : Ủy ban Nhân dân UB MTTQVN : Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam WHO : Tổ chức y tế thế giới CN-XD : Công nghiệp – Xây dựng TM- DV : Thương mại – Dịch vụ NN : Nông nghiệp LN : Lâm nghiệp QLMT : Quản lý môi trường QCVN : Quy chuẩn Việt Nam TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam ATLĐ : An toàn lao động ATVSLĐ : An toàn vệ sinh lao động NLĐ : Người lao động ATGT : An toàn giao thông TNLĐ : Tai nạn lao động TNGT : Tai nạn giao thông PCCC : Phòng cháy chữa cháy WC : Nhà vệ sinh COD : Nhu cầu oxy hóa học BOD5 : Nhu cầu oxy sinh học ở nhiệt độ 20o C trong 5 ngày SS : Chất rắn lơ lửng TSS : Tổng chất rắn DO : Oxy hòa tan TSP : Bụi lơ lửng
  • 12. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 12 MỞ ĐẦU Dự án thủy điện Sông Liên 1 được UBND tỉnh Quảng Ngãi cho phép nghiên cứu đầu tư tại văn bản số 1211/UBND-CNXD ngày 05 tháng 5 năm 2011 “V/v Nghiên cứu đầu tư dự án thủy điện Sông Liên, huyện Ba Tơ”; được Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch tại Quyết định số 1599/QĐ-BCT ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Bộ Công thương “Về việc bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi” và đã được chấp thuận đầu tư theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi “Quyết định Chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sông Liên 1”. Do dự án nằm ở khu vực có đan xen với dân cư, vấn đề xuyên suốt được quan tâm nhất và là vấn đề quan trọng nhất trong các giai đoạn nghiên cứu dự án là đánh giá tác động của dự án đến môi trường tự nhiên - xã hội trong vùng. Trong thời gian dài, điều kiện kinh tế - xã hội, điều kiện pháp lý có nhiều thay đổi khiến cho việc nghiên cứu gặp rất nhiều khó khăn, phức tạp và phải chỉnh sửa nhiều lần cho phù hợp với yêu cầu về nội dung báo cáo tương ứng với từng giai đoạn mà vẫn giữ được tính thống nhất và liên tục. Với tinh thần làm việc kiên trì và khoa học, cùng với tiếp thu các góp ý nhiều lần của các ban - ngành của tỉnh Quảng Ngãi, địa phương huyện Ba Tơ và các xã trong vùng dự án, chủ đầu tư và đơn vị tư vấn đã từng bước làm sáng tỏ tính khả thi của dự án gắn liền với việc bảo vệ và phát triển môi trường trong vùng dự án, hoàn thành tập hồ sơ Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường (hiệu chỉnh, tháng 8 - 2017) trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định và phê duyệt. Tập “Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường dự án thủy điện Sông Liên 1” (tháng 12- 2017) này đã tiếp thu ý kiến của các thành viên Hội đồng, cập nhật, bổ sung thêm nhiều dữ liệu mới về điều kiện tự nhiên: địa chất công trình, số liệu thủy văn cập nhật, tài liệu điều tra thực địa về môi trường sinh thái; bổ sung thêm nhiều kết quả tính toán kiểm tra an toàn cho công trình. Báo cáo cũng đã được bổ sung trên cơ sở cập nhật thêm nhiều văn bản quy phạm pháp luật về đất đai, tài nguyên nước,... Chúng tôi xin chân thành cảm ơn các thành viên Hội đồng thẩm định, các sở - ban - ngành và địa phương liên quan trong tỉnh Quảng Ngãi đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu để chúng tôi hoàn thành bộ hồ sơ này.
  • 13. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 13 1 XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN 1.1 Tóm tắt hoàn cảnh ra đời của dự án Sông Liên bắt nguồn từ vùng núi Tây Nam huyện Ba Tơ. Sông chảy theo hướng Tây Nam - Đông Bắc, hợp nước với sông Tô ở thị trấn Ba Tơ. Với đặc điểm về địa hình có độ dốc tương đối cao và ở vùng khí hậu mưa nhiều tạo cho Sông Liên có một nguồn thủy năng đáng kể, có thể nghiên cứu khai thác nguồn năng lượng tái tạo có hiệu quả. Dự án “Thủy điện Sông Liên 1” – Huyện Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi nhằm khai thác nguồn thủy năng của con sông một cách hợp lý, góp phần cung cấp thêm nguồn điện năng cho đất nước. Dự án đã được Bộ Công thương phê duyệt quy hoạch theo Quyết định số 1599/QĐ- BCT ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Bộ Công thương “Về việc bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi”, và được UBND tỉnh Quảng Ngãi cho phép lập Dự án đầu tư tại văn bản số 1369/UBND-CNXD ngày 01 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi “Về việc lập dự án đầu tư thủy điện Sông Liên 1, huyện Ba Tơ”. Quy hoạch đất cho dự án thủy điện Sông Liên 1 đã được phê duyệt tại Quyết định 63/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quãng Ngãi “Về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) huyện Ba Tơ” và Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 “về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Tơ”. Dự án đã được phê duyệt Chủ trương đầu tư theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi “Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sông Liên 1”. Vì thế, việc đầu tư xây dựng “Nhà máy thủy điện Sông Liên 1” hoàn toàn phù hợp với chủ trương đầu tư của Bộ Công Thương, phù hợp với quy hoạch, chủ trương đầu tư các dự án thủy điện nhỏ của tỉnh Quãng Ngãi. Mặt khác, quỹ đất xây dựng nhà máy không thuộc diện phải giải tỏa, tái định cư, không chiếm đất rừng đặc chủng, rừng phòng hộ, chỉ thu hồi đất trồng lúa, đất hoang, đất rừng trồng keo nên rất thuận lợi cho Chủ đầu tư trong quá trình triển khai dự án. Để góp phần đưa ra các dự báo về tác động môi trường, đồng thời đưa ra các giải pháp để giảm thiểu tối đa những tác động xấu, các sự cố, rủi ro trong quá trình xây dựng cũng như vận hành nhà máy thủy điện Sông Liên 1. Chủ đầu tư dự án là Công ty TNHH Sông Liên đã phối hợp với đơn vị tư vấn môi trường là Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Trí Việt tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án.
  • 14. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 14 Dự án thuộc loại hình dự án đầu tư mới với công suất 15MW, cho sản lượng điện bình quân năm là 41,85 triệu KWh. Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” được xây dựng theo đúng Nghị định số 18/2015/NĐ – CP và Thông tư 27/2015/TT- BTNMT của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường. 1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Công ty TNHH Thủy điện Sông Liên. 1.3 Cơ quan thẩm tra, thẩm định dự án Sở Công Thương Quảng Ngãi 1.4 Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quản quản lý có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt 1. Mối quan hệ của dự án với quy hoạch phát triển thuỷ điện ﹣ Dự án phù hợp với “Quyết định số 3454/QĐ-BCN ngày 18/10/2005 của Bộ Công Nghiệp (nay là Bộ Công Thương) về việc “phê duyệt quy hoạch thủy điện nhỏ trên toàn quốc”. ﹣ Dự án “Thuỷ điện Sông Liên 1” thuộc huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi là hoàn toàn phù hợp với quyết định số số 1599/QĐ-BCT ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Bộ Công thương “Về việc bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi”. ﹣ Khi dự án đi vào hoạt động sẽ cấp điện cho hệ thống điện lưới Quốc Gia với công suất 15MW, sản lượng điện bình quân năm là 41,85 triệu KWh, nhằm thỏa mãn một phần nhu cầu năng lượng trong quá trình xây dựng và phát triển kinh tế của địa phương và của đất nước. 2. Mối quan hệ với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội ﹣ Khi dự án xây dựng nhà máy thủy điện sông Liên 1 được triển khai sẽ tạo tiền đề phát triển các ngành kinh tế khác trong khu vực. ﹣ Hiện nay nước ta đang thiếu điện rất lớn, riêng tỉnh Quảng Ngãi nhu cầu tiêu thụ điện dự báo tới năm 2020 là 5.556 triệu kWh. Quảng Ngãi đang trong giai đoạn tăng tốc phát triển kinh tế, tập trung vào các dự án lớn ở các khu công nghiệp Quảng Phú, khu công nghiệp Tịnh Phong, đặc biệt là khu công nghiệp Dung Quất thì việc xây dựng dự án về thủy điện là hết sức cấp bách và góp phần thúc đẩy nền kinh tế của tỉnh nhà. ﹣ Dự án thủy điện sông Liên 1 tạo công ăn việc làm cho hàng trăm lao động trên địa bàn, nhất là giai đoạn xây dựng. Tạo cơ sở để giao lưu với các vùng kinh tế khác, góp phần ổn định và nâng cao đời sống kinh tế - xã hội của người dân địa phương.
  • 15. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 15 ﹣ Khi dự án hoạt động sẽ góp phần vào ngân sách địa phương thông qua hình thức nộp thuế. Hỗ trợ địa phương xây dựng các trường học, nhà văn hóa....góp phần nâng cao đời sống văn hóa cho con em trong vùng. 3. Mối quan hệ với quy hoạch phát triển thuỷ lợi Hiện tại và theo quy hoạch xây dựng và phát triển thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi thì thượng lưu và hạ lưu khu vực đập và nhà máy thủy điện Sông Liên 1 không có công trình thủy lợi nào cả, phía thượng lưu tuyến kênh dẫn có công trình thủy lợi Nước Loa, tuy nhiên khu tưới không phủ đến tuyến kênh dẫn, mà chỉ bị ảnh hưởng 2,8 ha lúa, và đã được đền bù, chuyển đổi sang mục đích khác. 4. Mối quan hệ với giao thông vận tải ﹣ Quảng Ngãi nằm trên trục giao thông huyết mạch là quốc lộ 1A, phía bắc là sân bay Chu Lai, ngoài ra Quảng Ngãi còn có cảng biển nước sâu Dung Quất cách tuyến hàng hải quốc tế 90km có độ sâu từ 10 - 19m được thiết kế thành hệ thống cảng đa chức năng gồm: cảng biển chuyên dùng, cảng tổng hợp, cảng Container….Với điều kiện giao thông thuận lợi về đường thủy, đường bộ và đường hàng không như vậy sẽ tạo điều kiện rất tốt cho dự án trong việc vận chuyển nguyên vật liệu, máy móc, thiết xây dựng dự án. ﹣ Dự án sẽ xây dựng hệ thống giao thông từ trục đường chính của xã vào tới tận dự án, để xe tải có thể vận chuyển nguyên vật liệu đi lại bình thường. 2 Căn cứ pháp luật và kỹ thuật trong việc lập ĐTM 2.1 Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường a. Căn cứ văn bản pháp luật ﹣ Luật Bảo vệ môi trườngsố 55/2014/QH13 ngày 23/06/2014 của Quốc hội Nước Việt Nam Quy định về hoạt động bảo vệ môi trường; chính sách, biện pháp và nguồn lực để bảo vệ môi trường; quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân trong bảo vệ môi trường; do Quốc hội Nước Việt Nam; ﹣ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014. ﹣ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. ﹣ Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 ngày 22/ 11/ 2013. ﹣ Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 14/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
  • 16. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 16 ﹣ Luật Tài nguyên nước 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012. ﹣ Luật Đa dạng sinh học 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008; ﹣ Luật Bảo vệ và phát triển rừng 29/2004/QH11ngày 03/12/2004; ﹣ Nghị định số 104/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017 của Chính phủ V/v quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Phòng chống thiên tai, Khai thác, Bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều. ﹣ Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường. ﹣ Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. ﹣ Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ V/v quy định lập, quản lý hành lang bảo về nguồn nước. ﹣ Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. ﹣ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng. ﹣ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng. ﹣ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. ﹣ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu. ﹣ Nghị định số 66/2014/NĐ-CP ngày 04/7/2014 của Chính phủ V/v quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của luật Phòng, chống thiên tai. ﹣ Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật điện lực về an toàn điện; ﹣ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. ﹣ Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về việc quản lý chất lượng công trình xây dựng;
  • 17. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 17 ﹣ Nghị định 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực. ﹣ Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. ﹣ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. ﹣ Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đập; ﹣ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng; ﹣ Thông tư số 02/2009/TTBTNMT ngày 19/3/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc đánh giá khả năng tiếp nhận của nguồn nước. ﹣ Thông tư số 43/2012/TT-BCTngày 27/12/2012 của Bộ Công Thương quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện. ﹣ Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng công trình xây dựng; ﹣ Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại. ﹣ Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. ﹣ Thông tư số 28/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn; ﹣ Thông tư số 29/2011/BTNMT - Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường nước mặt lục địa; ﹣ Thông tư số 30/2011/BTNMT - Quy định quy trình quan trắc nước dưới đất; ﹣ Thông tư số 33/2013/BTNMT – Quy định quy trình kỹ thuật quan trắc môi trường đất; b. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ﹣ QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn cho phép của kim loại nặng trong đất;
  • 18. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 18 ﹣ QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước mặt; ﹣ QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước dưới đất; ﹣ QCVN 02:2009/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt; ﹣ QCVN 14:2008/BTNM - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt; ﹣ QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng không khí xung quanh; ﹣ QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại trong không khí xung quanh; ﹣ QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn; ﹣ QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung; ﹣ QCVN 39:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước dùng cho tưới tiêu; ﹣ QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp; ﹣ Tiêu chuẩn TCVN 6663-6:2008 về chất lượng nước - lấy mẫu, hướng dẫn lấy mẫu ở sông suối; ﹣ Tiêu chuẩn TCVN 6663-14:2000 về chất lượng nước - lấy mẫu, hướng dẫn đảm bảo chất lượng lấy mẫu và xử lý mẫu nước môi trường. 2.2 Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về dự án. ﹣ Quyết định số 1355/QĐ-BCT về việc điều chỉnh một số thông số của dự án “thủy điện Sông Liên 1” thuộc quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 4 năm 2018. ﹣ Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi “Quyết định chủ trương đầu tư dự án thủy điện Sông Liên 1”. ﹣ Quyết định 1934/TĐ-SCT về việc: thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở dự án “thủy điện Sông Liên 1” ngày 11/10/2017 của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi. ﹣ Quyết định số 1599/QĐ-BCT ngày 13 tháng 02 năm 2015 của Bộ Công thương “Về việc bổ sung Quy hoạch thủy điện nhỏ tỉnh Quảng Ngãi”;
  • 19. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 19 ﹣ Quyết định 63/QĐ-UBND ngày 06 tháng 3 năm 2014 của UBND tỉnh Quãng Ngãi “Về việc Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) huyện Ba Tơ”. ﹣ Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 “về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Ba Tơ”. ﹣ Kết luận số 259-KL/TU của Ban thường vụ Tỉnh Ủy về chủ trương đầu tư “Dự án thủy điện sông Liên 1” ngày 21/3/2017. ﹣ Văn bản số 1369/UBND-CNXD ngày 01 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi “Về việc lập dự án đầu tư thủy điện Sông Liên 1, huyện Ba Tơ”. ﹣ Văn bản số 3023/STNMT-QLĐĐ về việc thẩm định chủ trương đầu tư dự án “thủy điện Sông Liên 1” huyện Ba Tơ ngày 27/9/2016. 2.3 Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình đánh giá tác động môi trường. ﹣ Thuyết minh NCKT của dự án “Thuỷ điện Sông Liên 1, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Nam” do Công ty CP TVXD Trí Việt lập; ﹣ Hồ sơ bản vẽ NCKT của dự án; ﹣ Báo cáo khảo sát địa hình; ﹣ Báo cáo địa chất; ﹣ Báo cáo khí tượng thuỷ văn; ﹣ Báo cáo thi công; ﹣ Báo cáo Phương án đền bù – giải phóng mặt bằng; ﹣ Kết quả phân tích mẫu nước mặt, nước ngầm, không khí vùng dự án do Trung tâm Quan trắc môi trường Quảng Ngãi thực hiện. 3 Tổ chức thực hiện ĐTM 3.1 Chủ đầu tư ﹣ Cơ quan Chủ dự án: Công ty TNHH Thủy điện Sông Liên ﹣ Người đại diện: Ông Nguyễn Đức Đối – Chức vụ: Chủ tịch HĐTV, G.Đốc ﹣ Địa chỉ liên hệ: 291 Lê Lợi, phường Nghĩa Lộ, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. ﹣ Điện thoại: (055)3827306; DĐ: 0913440558 3.2 Cơ quan tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường ﹣ Cơ quan thực hiện ĐTM: Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng Trí Việt.
  • 20. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 20 ﹣ Người đại diện: Nguyễn Trần Sơn ﹣ Địa chỉ: 135B Điện Biên phủ - Phường 15 - Quận Bình Thạnh - TP. Hồ Chí Minh. ﹣ Điện thoại: Bảng 1. Danh sách thành viên tham gia thực hiện ĐTM TT Họ và tên Chức vụ Học vị Năm kinh nghiệm (năm) Chữ ký 1 Nguyễn Đức Đối Giám Đốc Công ty TNHH Sông Liên Kỹ sư Thủy điện 45 2 Nguyễn Việt Hưng Chủ trì lập báo cáo Thạc sĩ môi trường 20 3 Nguyễn Trần Sơn Tham gia lập báo cáo Thạc sĩ thuỷ lợi 25 4 Doãn Hồng Anh Tham gia lập báo cáo Thạc sỹ môi trường 12 5 Thiệu Quang Tân Tham gia lập báo cáo Kỹ sư khí tượng 35 6 Nguyễn Hồng Thái Tham gia lập báo cáo Thạc sỹ môi trường 12 7 Bùi Minh Sơn Tham gia lập báo cáo Thạc sỹ Khí tượng 22 8 Tô Đặng Hoàng Hải Tham gia lập báo cáo Kỹ sư Vật lý – Môi trường 11 9 Đặng Thị Trang Tham gia lập báo cáo Cử nhân Môi trường 11 Bảng 2. Nội dung báo cáo thành viên phụ trách ĐTM TT Họ và tên Nội dung phụ trách báo cáo 1 Nguyễn Đức Đối - Giải trình, cố vấn tất cả nội dung dự án đầu tư. Là chuyên gia trong ngành thủy điện hơn 40 năm kinh nghiệm. Do đó, các giải pháp thi công, vận hành, các biện pháp hạn chế, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án đến môi trường đều được giải thích chi tiết, rõ ràng. Tham vấn, phụ trách chủ yếu trong Chương 1: Tóm tắt Dự án. Ngoài ra, còn cố vấn đặc biệt trong chương 3, chương 4 của báo cáo.
  • 21. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 21 TT Họ và tên Nội dung phụ trách báo cáo 2 Nguyễn Việt Hưng - Tham gia tổng hợp, chỉnh sửa toàn bộ báo cáo ĐTM. Chủ trì các nội dung trong báo cáo. Tổng kết viết phần kết luận - kiến nghị - cam kết môi trường. 3 Nguyễn Trần Sơn Thạc sĩ Thủy Lợi: kết hợp với các thành viên khác để đánh giá các sự cố như: sụt lở tại lòng hề, hạ du đập, kênh dẫn, sự cố vỡ đập, vỡ kênh từ đó đề ra các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn thi công và vận hành nhà máy. 4 Doãn Hồng Anh Tham gia viết chương mở đầu, đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn thi công nhà máy - Chương 3, từ đó đề xuất các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn thi công - Chương 4. 5 Thiệu Quang Tân Kỹ sư khí tượng: Tham gia viết chương 2 của báo cáo phần: điều kiện khí tượng thủy văn của dự án. 6 Nguyễn Hồng Thái Tham gia đánh giá các tác động môi trường trong giai đoạn vận hành, từ đó đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu trong giai đoạn vận hành. 7 Bùi Minh Sơn Tham gia viết chương 2 phần điều kiện địa chất - địa hình, kết hợp với kỹ sư Tân viết phần khí tượng - thủy văn. 8 Tô Đặng Hoàng Hải Đánh giá các sự cố, rủi ro trong quá trình xây dựng và vận hành dự án. Từ đó đề xuất các giải pháp giảm thiểu trong chương 4 9 Đặng Thị Trang Tham giá viết chương 2 phần đánh giá môi trường nền, tham vấn cộng đồng, viết chương 5 phần quản lý môi trường. Trong quá trình thực hiện chúng tôi đã nhận được sự hỗ trợ của các cơ quan sau:  UBND Tỉnh Quảng Ngãi  UBND huyện Ba Tơ  UBND xã Ba Thành  Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp Ba Tơ  Cụm công nghiệp Ba Động Quá trình lập báo cáo ĐTM được thực hiện theo các bước sau: ﹣ Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh, hồ sơ thiết kế, các văn bản pháp lý tài liệu kỹ thuật của Dự án đầu tư;
  • 22. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 22 ﹣ Bước 2: Nghiên cứu, thu thập các số liệu, tài liệu về điều kiện địa lý, tự nhiên, KT-XH của khu vực thực hiện Dự án; ﹣ Bước 3: Khảo sát và đo đạc đánh giá hiện trạng môi trường tự nhiên, KT-XH tại khu vực thực hiện Dự án; ﹣ Bước 4: Xác định các nguồn gây tác động, quy mô phạm vi tác động, phân tích đánh giá các tác động của Dự án tới môi trường; ﹣ Bước 5: Xây dựng các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường của Dự án; ﹣ Bước 6: Xây dựng chương trình quản lý, giám sát môi trường; ﹣ Bước 7: Lập dự toán kinh phí cho các công trình xử lý môi trường; ﹣ Bước 8: Tổ chức tham vấn lấy ý kiến cộng đồng, lấy ý kiến của UBND, UBMTTQ Xã Ba Thành; ﹣ Bước 9: Xây dựng báo cáo ĐTM của Dự án; ﹣ Bước 10: Hội thảo sửa chữa và có qua tư vấn để thống nhất trước khi trình thẩm định; ﹣ Bước 11: Trình thẩm định báo cáo ĐTM; ﹣ Bước 12: Hiệu chỉnh và hoàn thiện báo cáo ĐTM; ﹣ Bước 13: Nộp lại báo cáo sau chỉnh sửa theo ý kiến của các thành viên Hội Đồng; 4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường 4.1 Các phương pháp ĐTM a. Phương pháp phán đoán của chuyên gia - Kinh nghiệm của chuyên gia có ảnh hưởng khá lớn đến phương pháp dự báo. Các phương pháp hỗ trợ dự báo như phỏng vấn, đánh giá nhanh, tổ chức hội thảo đặc biệt quan trọng đối với việc phán đoán các tác động xã hội. - Chuyên gia về thủy điện và thủy lợi giải trình dự án kết hợp với các chuyên gia về môi trường đánh giá các tác động môi trường của dự án, đề xuất các giải pháp giảm thiểu tốt nhất. b. Phương pháp đánh giá nhanh Sử dụng trong báo cáo để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động trong giai đoạn thi công và hoạt động của Dự án. Báo cáo sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi sinh Hoa Kỳ (USEPA) thiết lập nhằm ước tính tải lượng
  • 23. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 23 các chất ô nhiễm sinh ra khi thi công xây dựng Dự án và giai đoạn Dự án đi vào hoạt động. Phương pháp này được áp dụng tại Chương 3, phần dự báo tải lượng và nồng độ bụi, khí thải và nước thải. c. Phương pháp so sánh Phương pháp so sánh dùng để đánh giá các tác động đến môi trường trên cơ sở so sánh với các tiêu chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành. Tổng hợp các số liệu thu thập được, so với tiêu chuẩn về môi trường của Việt Nam. Phương pháp này chủ yếu được sử dụng tại chương II và chương III của báo cáo để đánh giá môi trường hiện trạng và dự báo thì tương lai của Dự án. d. Phương pháp chập bản đồ. Đây là một biện pháp khá thông dụng, dễ thực hiện, có hiệu quả và chi phí thấp. Dùng bản đồ thiết kế dự án cùng tỷ lệ (cả vùng MBCT và khu vực lòng hồ) chập lên bản đồ hiện trạng sử dụng đất, từ đó đánh giá được sự tổn thất đất các loại, tổn thất thảm phủ thực vật, xác định các khu vực có nguy cơ bị xói mòn đất mạnh do việc xây dựng dự án… d. Phương pháp kế thừa Kế thừa các tài liệu liên quan và báo cáo ĐTM khác có các hạng mục tương tự để dự báo và đánh giá khả năng các ảnh hưởng đến môi trường sẽ xảy ra. 4.2. Các phương pháp khác a. Phương pháp thống kê - Phương pháp này được áp dụng trong việc xử lý các số liệu của quá trình đánh giá sơ bộ môi trường nền nhằm xác định các đặc trưng của chuỗi số liệu tài nguyên - môi trường thông qua: Điều tra, khảo sát, lấy mẫu ngoài thực địa và phân tích mẫu trong phòng thí nghiệm, xác định các thông số về hiện trạng chất lượng môi trường không khí, môi trường nước, đất, tiếng ồn. Sau đó so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường bắt buộc do Bộ Tài nguyên Môi trường và các Bộ ngành liên quan ban hành. - Phương pháp thống kê chủ yếu được sử dụng trong chương 2 của báo cáo. b. Phương pháp danh mục kiểm tra - Phương pháp liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên quan đến hoạt động phát triển được đem ra đánh giá. - Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê danh sách các yếu tố có thể tác động đến môi trường và các ảnh hưởng hệ quả trong các giai đoạn thi công, vận hành. Từ đó có thể định tính được tác động đến môi trường do các tác nhân khác nhau trong quá trình thi công, vận hành Dự án. Cụ thể là các bảng
  • 24. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 24 danh mục đánh giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn thi công và hoạt động được thể hiện tại chương 3 của báo cáo. c. Phương pháp tham vấn cộng đồng Phương pháp này được sử dụng trong quá trình làm việc với lãnh đạo và đại diện cộng đồng xã Ba Thành, tham vấn Công ty TNHH MTV Lâm Nghiệp, tham vấn cụm công nghiệp Ba Động để thu thập các thông tin cần thiết cho công tác đánh giá tác động môi trường của Dự án; phương pháp này được áp dụng trong chương 1 và chương 6 của báo cáo. d. Đo đạc, lấy mẫu phân tích chất lượng môi trường nền khu vực Dự án Căn cứ nội dung đề cương của báo cáo, đoàn cán bộ khảo sát của Công ty đã tiến hành khảo sát hiện trường khu vực Dự án và vùng lân cận với các nội dung khảo sát bao gồm: *) Môi trường không khí dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN 26:2010/BTNMT) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn; QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh. - Các chỉ tiêu đo đạc phân tích dựa vào + Điều kiện vi khí hậu: nhiệt độ, độ ẩm. + Các tác nhân hoá học trong môi trường không khí xung quanh: CO, NO2, bụi, SO2. + Tiếng ồn. *) Môi trường nước mặt dựa vào các chỉ tiêu thông số theo QCVN 08- MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt. - Đoàn khảo sát đó tiến hành đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng môi trường nước mặt trong khu vực. - Các chỉ tiêu phân tích: pH, DO, COD, BOD5, TSS, Photphat, .
  • 25. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 25 CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1 Tên dự án DỰ ÁN THỦY ĐIỆN SÔNG LIÊN 1. 1.2 Chủ dự án - Cơ quan Chủ dự án: Công ty TNHH Thủy điện Sông Liên - Người đại diện: Ông Nguyễn Đức Đối – Chức vụ: Chủ tịch HĐTV, G.Đốc - Địa chỉ liên hệ: 291 Lê Lợi, phường Nghĩa Lộ, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi. - Điện thoại: (055)3827306; DĐ: 0913440558 1.3 Vị trí địa lý của dự án Dự án Thủy điện Sông Liên 1 được xây dựng trên đoạn sông Liên thuộc xã Ba Thành và Ba Động, huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi. Đập dâng kết hợp đập tràn được đặt tại lòng sông Liên phía thượng lưu cầu Bến Buông trên ĐT624 thuộc địa phận xã Ba Thành; Kênh dẫn dài 3,6 km đi qua các xã Ba Thành và Ba Động, gần song song với sông Liên; Nhà máy thủy điện đặt gần bờ sông Liên thuộc xã Ba Động. Vị trí địa lý của các hạng mục công trình như sau: Bảng 1 - 1. Vị trí các hạng mục chính của dự án thủy điện Sông Liên 1 Hạng mục Vị trí địa lý Đập dâng & đập tràn 108˚44’17” Kinh độ Đông;14˚49’11” Vĩ độ Bắc Nhà máy thủy điện 108˚46’18” Kinh độ Đông;14˚49’40” Vĩ độ Bắc 1.3.1 Đối tượng tự nhiên ﹣ Công trình gần trục đường QL24 và ĐT624 cách thị trấn Ba Tơ khoảng 10 km về phía Đông – Bắc và cách thành phố Quảng Ngãi khoảng 40 km về phía Tây – Nam, điều kiện giao thông thuận lợi cho quá trình xây dựng và quản lý khai thác. (Xem bản đồ tổng thể dự án ở phần phụ lục) ﹣ Hồ chứa nước có bề mặt hồ rộng 101 ha (chủ yếu là diện tích sông suối theo sông Liên và sông Nễ) thuộc các xã Ba Thành, Ba Cung và Ba Vinh, huyện Ba Tơ, hồ có dung tích khoảng 4.35 triệu m3 nước. ﹣ Các khu dân cư gần công trình đi qua có bị ảnh hưởng gồm: làng Tăng thuộc xã Ba Thành; thôn Suối Loa, Nam Lân và Bắc Lân thuộc xã Ba Động; nhà cửa, chuồng gia súc chỉ cần di dời nhỏ (nếu có) hoặc khắc phục bằng giải pháp công trình, không
  • 26. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 26 cần phải tổ chức tái định cư. Với mực nước dâng bình thường và lớn nhất được lựa chọn là 37,38 m, hồ chứa không ảnh hưởng đến nhà ở và đất ở của nhân dân trong vùng hồ. ﹣ Các hạng mục công trình được bố trí trên khu vực đất sông suối và đất lâm nghiệp, tiện cho việc bố trí công trình và mặt bằng xây dựng, ít ảnh hưởng tới đời sống kinh tế - xã hội của địa phương ﹣ Phía hạ du công trình không có công trình thủy lợi, thủy điện nào. Do vậy, công trình không làm ảnh hưởng đến công trình nào trên hệ thống sông. ﹣ Qua khảo sát cho thấy, trong vòng bán kính 1km từ vị trí dự án không có vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên hoặc khu dự trữ sinh quyển nào. 1.3.2 Đối tượng kinh tế - xã hội ﹣ Tại vị trí đặt tuyến chọn không có dân cư sinh sống, không phải di dân, thuận lợi cho công tác thu hồi, đền bù, giải phóng mặt bằng cũng như thi công dự án. ﹣ Dọc hai bên bờ sông thuộc phạm vi lòng hồ dự án không có dân cư sinh sống, chủ yếu là đất sông suối, đất bãi trồng hoa màu và đồi của người dân địa phương. Dọc hai bên bờ từ tuyến đập đến vị trí nhà máy, có dân cư sinh sống, tuy nhiên, tuyến năng lượng được thiết kế sao cho đi ngang qua khu vực đất chủ yếu là đất trống, đất màu, đất vườn và đất lúa để giảm thiểu việc đền bù, giải phóng mặt bằng và thuận lợi trong quá trình thi công dự án. 1.3.3 Hiện trạng quản lý và sử dụng đất trên diện tích đất của dự án ﹣ Địa điểm thực hiện dự án phù hợp với các quy định pháp luật và các quy hoạch phát triển có liên quan đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. ﹣ Công ty đã làm việc với Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tơ để thu hồi 2 thửa đất của Công ty Lâm Nghiệp (đất Nhà nước giao) quản lý là thửa đất số 168, 165 (RSX) thuộc tờ bản đồ số 1 xã Ba Động có diện tích là 26582,3 m2 và 4143,6 m2, diện tích thu hồi lần lượt là 9505 m2 và 3205,7 m. Các thửa đất xung quanh trước đây cũng do Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Ba Tơ quản lý, nay đã giao lại cho dân và chuyển đổi thành đất trồng cây lâu năm (CLN); 2 thửa này hiện đang cho người dân thuê đất để trồng keo, hiện đang làm thủ tục thu hồi đất và giao đất cho dự án theo quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Về Cụm công nghiệp Ba Động, các mỏ khai thác khoáng sản đã được cấp phép. ﹣ Đất sử dụng cho dự án không có đất rừng đặc chủng và đất rừng phòng hộ.
  • 27. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 27 Hình 1 - 1. Mặt bằng tổng thể dự án thủy điện Sông Liên 1 1.4 NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN 1.4.1 Mô tả mục tiêu của dự án ﹣ Dự án nhằm xây dựng một nhà máy thủy điện công suất lắp máy 15 MW, cho sản lượng điện bình quân năm là 41,85 triệu KWh bổ sung nguồn điện vào lưới điện Quốc gia. ﹣ Tiến độ triển khai dự án dự kiến là 36 tháng kể từ ngày được UBND tỉnh Quảng Ngãi cấp Giấy chứng nhận đầu tư và Đăng ký kinh doanh, trong đó thời gian xây dựng là 24 tháng (2016 -2018). 1.4.2 Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án a. Công trình chính: ﹣ Dự án được đầu tư theo hình thức Xây dựng -Vận hành - Sở hữu (BOO). ﹣ Quy mô dự án: Theo QCVN 03:2012/BXD, công trình thủy điện có niên hạn sử dụng 20 – 50 năm thuộc độ bền vững bậc III và cấp công trình là cấp III. Hạng mục công trình đập dâng theo QCVN 04-05:2012/BNNPTNT có cấp công trình là cấp III.
  • 28. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 28 ﹣ Diện tích sử dụng đất : 126, 5 ha, bao gồm: 1. Diện tích chiếm đất vĩnh viễn (sau khi tái tạo đất trồng lúa): - Đất ngập lòng hồ: 101 ha - Đất xây dựng công trình lâu dài: 21,7 ha 2. Diện tích chiếm đất tạm thời trong thời gian xây dựng: 5.5 ha Kết quả nghiên cứu Giai đoạn Dự án đầu tư đã chọn phương án có quy mô và các thông số kỹ thuật như bảng 1-2. Bảng 1 - 2.Thông số chính phương án chọn TT Thông số Đơn vị Trị số I Các đặc trưng lưu vực 1 Diện tích lưu vực Km2 570 2 Chiều dài sông chính Km 60 3 Lượng mưa trung bình nhiều năm mm 3439 4 Lưu lượng trung bình nhiều năm (Q0) m3/s 46.87 5 Tổng lượng dòng chảy TB nhiều năm 106 m3 1478 6 Dòng chảy năm thuỷ văn thiết kế Qp=15% m3/s 66.7 Qp=50% m3/s 43.67 Qp=85% m3/s 27.55 7 Lưu lượng đỉnh lũ P=0,5% m3/s 4300 P=1.5% m3/s 3710 P=2% m3/s 3540 P=10% m3/s 2620 II Hồ chứa 1 Mực nước dâng bình thường (MNDBT) m 37.38 2 Mực nước chết (MNC) m 36.70 3 Mực nước hồ ứng với lũ kiểm tra P=0,5% m 38.60 4 Mực nước hồ ứng với lũ thiết kế P=1,5% m 37.60 5 Dung tích toàn bộ (Wtb) 106 m3 4.35 6 Dung tích hữu ích (Whi) 106 m3 0.67 7 Dung tích chết (Wc) 106 m3 3.51 8 Diện tích mặt hồ ứng với MNDBT Km2 1.01
  • 29. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 29 TT Thông số Đơn vị Trị số III Lưu lượng qua nhà máy 1 Lưu lượng đảm bảo Q(85%) m3/s 7.4 2 Lưu lượng lớn nhất Qmax m3/s 110 IV Cột nước nhà máy 1 Cột nước lớn nhất (Hmax) m 23.09 2 Cột nước nhỏ nhất (Hmin) m 15.68 3 Cột nước trung bình (Htb) m 22.28 4 Cột nước tính toán (Htt) m 19.76 V Mực nước hạ lưu nhà máy 1 MNHL max ứng với lũ KT( P=0,5%) m 24.45 2 MNHL max ứng với lũ TK( P=1,5%) m 23.67 3 Khi NM làm việc với Qmax 2 tổ máy m 15.45 4 MNHL min khi xả=0,25 Q một tổ máy m 14.40 VI Công suất 1 Công suất lắp máy (Nlm) MW 15 2 Công suất đảm bảo với tần suất 85% MW 1.5 VII Điện lượng 1 Điện lượng trung bình năm Eo 106 kWh 41.85 2 Số giờ sử dụng công suất lắp máy Giờ 2790 A.1. Cụm đầu mối đập dâng  Đập đất ﹣ Đập đất được xây dựng tại tuyến 1, kết cấu đồng chất bằng đất tận dụng đào kênh và có bố trí chân khay rộng 8m cắm vào lớp đá IIA 50cm. Đỉnh đập b=14.6m được bảo vệ bằng 1 lớp đá dăm xâm nhập nhựa dày 15cm, mái hạ lưu có hệ số m=1, trồng cỏ. mái thượng lưu có m=1,5, gia cố bằng bê tông tấm lát M200. ﹣ Tiêu nước thân đập bằng hình thức áp mái bằng đá hộc ở hạ lưu.  Đập tràn ﹣ Đập tràn tháo lũ được xây dựng bằng bê tông cốt thép gồm 8 khoang, chiều rộng mỗi khoang b=9m lắp cửa van phẳng bằng thép, đóng mở bằng tời điện . Ngưỡng tràn có cao độ 27.00. Tiêu năng hạ lưu theo hình thức nước nhảy ngập. ﹣ Trong quá trình thẩm tra thiết kế cơ sở đã tiến hành tính toán kiểm tra khả năng thoát lũ của đập tràn (xét đến hệ số co hẹp bên) và kiểm tra lực đóng mở cửa van cho
  • 30. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 30 hai trường hợp bố trí van phẳng và van cung. Kết quả tính toán cho thấy: Ngưỡng tràn cần hiệu chỉnh xuống cao trình 26,00 m; cửa van đập tràn cần xem xét lựa chọn hình thức cửa van và số cửa tràn hợp lý trên cơ sở chi phí đầu tư, nhất là chi phí cho thiết bị đóng mở cửa van. (Trường hợp chọn hình thức cửa van phẳng thì chắc chắn phải dùng thiết bị đóng mở bằng xilanh thủy lực có giá thành tương đối cao). ﹣ Tính toán lực đóng mở cửa van vận hành tràn tháo lũ Quy phạm áp dụng: TCVN 8299-2009 Phương án tràn van phẳng và van cung, gồm 8 cửa, chiều rộng mỗi cửa b=9m Bảng 1 - 3. Số liệu và kết quả tính toán kiểm tra so sánh tràn TT Thông số Đơn vịCửa van phẳng Cửa van cung Ghi chú 1 Cao trình ngưỡng tràn m 27 26 2 Cao trình đỉnh cửa m 37.38 37,38 3 Mực nước bình thường m 37.38 37,38 4 Cao trình mực nước lũ m 38.6 38,6 5 Chiều cao thông thủy m 10.38 11,38 6 Chiều rộng thông thủy m 9 9 7 Cột nước tính toán Ht m 10.38 11,38 8 Nhịp tải trọng dầm chính m 10 10 9 Lực mở cửa van Tấn 197,9 60,1 10 Lực đóng cửa van Tấn 106,8 19,9 CVC tự hạ, CVP phải đóng bằng ngoại lực 11 Lực giữ cửa Tấn 74,3 Treo ﹣ Kiểm tra hệ số co hẹp bên trong tính toán thủy lực tràn Hệ số co hẹp bên ε của đập tràn đã được tư vấn xác định lại theo hình thức đập tràn đỉnh rộng, kết quả cho thấy nếu vẫn giữ nguyên chiều rộng tràn thì phải hạ ngưỡng tràn xuống 1m. Ngưỡng tràn sau khi điều chỉnh có cao độ 26m. A.2. Tuyến năng lượng Các hạng mục được bố trí thứ tự từ thượng lưu về hạ lưu và có các kích thước như sau:  Kênh dẫn nước
  • 31. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 31 ﹣ Đoạn kênh dẫn vào cửa lấy nước được thiết kế sao cho đảm bảo tải được lưu lượng phát điện lớn nhất Qmax=110m3/s. ﹣ Kênh dẫn vào có mặt cắt hình thang, chiều rộng đáy b=8m. Tổng chiều dài kênh L= 3600m. Kết cấu kênh đào hoặc nửa đào nửa đắp phần lớn trên nền đất thịt pha sét có các chỉ tiêu cơ lý và chống thấm tốt, đảm bảo ổn định. Mái kênh gia cố bằng bê tông M200 chống tan rã bề mặt và giảm độ nhám thủy lực. ﹣ Đoạn cuối kênh tiếp nối với bể áp lực (từ Km3+400) là đoạn kênh qua khu dân cư, cần giảm kích thước mặt cắt ngang, được bố trí là kênh hộp bằng BTCT. Giai đoạn sau sẽ được tính toán tối ưu hóa bằng cách so sánh với các hình thức công trình khác (kênh dẫn đắp đá bê tông bản mặt, đường ống ngầm,...)  Công trình trên kênh Tuyến kênh dẫn nước đi qua vùng lưu vực của 3 suối nhỏ, và cắt ngang đường vào rẫy của các hộ dân bên bờ trái kênh. Để tuyến kênh dẫn nước vận hành được đảm bảo an toàn trong mọi trường hợp, và đảm bảo việc đi lại của người dân, bố trí các công trình trên kênh cụ thể như sau: * Các cầu qua kênh: ﹣ Tại vị trí giao cắt đường thôn (làng Tăng) tại Km0+300: Bố trí cống điều tiết đầu kênh kết hợp cầu dân sinh qua kênh bằng kết cấu BTCT; 2 cửa van phẳng đóng mở kiểu vít nâng; ﹣ Tại vị trí giao cắt ĐT 624 tại Km 1+000: Làm trả cầu BTCT với quy mô phù hợp với quy hoạch phát triển ĐT 624; ﹣ Tại vị trí giao cắt đường liên xã Ba Động tại Km3+480: Làm xi phông vượt đường nhằm đảm bảo khả năng dẫn nước của kênh dẫn và độ dốc đường lên xuống không quá 10%. * Các công trình tiêu thoát nước mặt: ﹣ Tuyến kênh dẫn đi qua một số thung lũng nhỏ, khi đào đắp theo mặt cắt thiết kế sẽ có khả năng làm ngập úng một số diện tích ruộng đất và công trình dân sinh - kinh tế. Để khắc phục tình trạng này, dự kiến sẽ xây dựng các công trình thoát nước tại 5 vị trí dọc tuyến kên, cụ thể như sau: Bảng 1 - 4. Số liệu và vị trí công trình trên kênh
  • 32. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 32 Tên cống Vị trí trên kênh Diện tích lưu vực (Km2) Q lũ P=1.5% (m3/s) Q lũ P=0.5% (m3/s) Delta Z (m) Khẩu diện tiêu (m2) Quy mô cống Cống tiêu số 1 K1+150 0.263 1.7 2.0 0.4 2.02 1V(1.5x1.5)m Cống tiêu số 2 K1+680 7.3 140 185 1 75.94 5V(4x4)m Cống tiêu số 3 K2+350 0.7 4.6 5.3 0.4 5.39 2V(1.5*1.5) Cống tiêu số 4 K2+710 0.32 2.1 2.4 0.4 2.46 1V(1.5x1.5) Cống tiêu số 5 K3+250 0.3 2.0 2.3 0.4 2.31 1V(1.5x1.5) ﹣ Giải pháp tiêu thoát nước ở một số vị trí còn sơ khai, chưa thật hợp lý; chẳng hạn đối với cống tiêu suối Loa (cống tiêu số 2) có thể thay bằng cầu máng. Trong giai đoạn sau sẽ nghiên cứu chi tiết để giảm thiểu các cống ngầm cắt qua kênh; tính toán lựa chọn hình thức và quy mô công trình hợp lý để tối ưu hóa phương án tiêu thoát nước mặt trong phạm vi ảnh hưởng của công trình. * Rào chắn đảm bảo an toàn dân sinh: Kênh dẫn dài 3600 m có chiều rộng mặt nước khoảng 20 m, chiều sâu 4,0 m, cắt qua một số khu dân cư và đất sản xuất nông - lâm nghiệp; bờ kênh là đường QLVH, đồng thời cũng có những đoạn kết hợp làm đường giao thông nông thôn. Để đảm bảo an toàn cho người và gia súc, sẽ xây dựng hàng rào chắn dọc kênh cao khoảng 2,00 m. A.3. Cụm bể áp lực và cửa nhận nước * Bể áp lực Bể áp lực bằng BTCT đặt trên nền địa chất lớp IA2. Bể áp lực được thiết kế sao cho khi vận hành cửa nhận nước với các chế độ vận hành vẫn đảm bảo an toàn. * Cửa nhận nước Cửa nhận nước bố trí nối tiếp với bể áp lực, kết cấu BTCT M200, đặt trên lớp địa chất có ký hiệu là IB và IIA, bản đáy được khoan phụt chống thấm, có chức năng ngăn rác và lấy nước vào turbine để phát điện. A.4. Nhà máy thuỷ điện ﹣ Nhà máy thủy điện Sông Liên 1 có thể coi là nhà máy thủy điện không có hồ chứa; đập dâng ngăn sông làm nhiệm vụ nâng và giữ ổn định mực nước thượng lưu có tạo thành hồ chứa trên diện tích lòng sông; dung tích hữu ích của hồ chứa chỉ làm nhiệm vụ điều tiết ngày trong mùa cạn (MNTL max - min chỉ dao động từ 37,38 m đến 36,70 m).
  • 33. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 33 ﹣ Chế độ vận hành của nhà máy thủy điện như sau: Nhà máy sẽ tận dụng vận hành tới công suất tối đa cho phép của thiết bị (15 MW) và dung tích nước được điều tiết trong hồ vào các giờ cao điểm (từ 9 giờ 30 - 11 giờ 30 và từ 17 giờ 00 - 20 giờ 00); các giờ bình thường, công suất phát tùy theo lưu lượng nước về. Nhà máy có thể chỉ vận hành 01 tổ máy với công suất tối thiểu bằng 30% CSĐM (2,25 MW) - tương ứng với lưu lượng 14,5 m3/s; cũng có khả năng xảy ra trường hợp sẽ phải dừng máy một số giờ trong ngày (nếu lưu lượng về không đủ để vận hành công suất tối thiểu). Như vậy, tùy thuộc vào lưu lượng dòng chảy tự nhiên, nhà máy có thể vận hành liên tục hoặc gián đoạn trong ngày với dải công suất 2,25 MW - 15 MW. Về mùa kiệt có thể phải dừng hẳn một số ngày khi lưu lượng nước về quá nhỏ (<5 m3/s); thời gian này sẽ được bố trí bảo trì định kỳ hàng năm cho toàn bộ hệ thống công trình, thiết bị. ﹣ Nhà máy thủy điện có kết cấu bằng bê tông cốt thép đặt trên nền đá đới IIA. Kết cấu nhà máy bằng BTCT. Bê tông bản đáy, phần tiếp xúc với đá, bê tông tường tiếp xúc với nước có mác M250+B8 (phụ gia chống thấm), các phần bê tông bản đáy và bê tông khối tổ máy có mác M250. Nhà máy đước bố trí đảm bảo điều kiện ổn định, ứng suất cho các kết cấu nhà máy. A.5. Kênh xả hạ lưu và đoạn cải tạo lòng sông ﹣ Kênh xả có chiều dài kênh 300m nối hạ lưu NMTĐ với sông Liên. Đoạn sông Liên sau kênh xả là đoạn sông cong có chiều rộng trên dưới 100 m, lòng sông bị nước lũ xói sâu tạo thành hố trũng có độ sâu 4 - 5 m và các ghềnh đá phía hạ lưu. Để hạ mực nước hạ lưu tăng cột nước phát điện, đã khảo sát và dự kiến cải tạo lòng sông hạ lưu bằng biện pháp phá bằng các ghềnh đá nói trên với chiều rộng 40 m. ﹣ Căn cứ để xác định vết lũ tại lòng hồ và hạ lưu đập khi có lũ thiết kế (P=15%) và lũ kiểm tra (P=0,5%): Dự án có thuận lợi là sử dụng cơ sở dữ liệu của các trạm khí tượng - thủy văn trong khu vực đã có liệt tài liệu thực đo trên dưới 40 năm, trong đó: trạm Thủy văn An Chỉ (đo từ 1981 tới nay) nằm ở hạ lưu tuyến đập có lưu vực chỉ gấp 1,34 lần lưu vực nghiên cứu; trạm khí tượng Ba Tơ (đo từ 1978 đến nay) nằm gần trung tâm lưu vực nghiên cứu. Để nghiên cứu vết lũ thiết kế tại tuyến công trình, tháng 3/2015 Chủ đầu tư đã tổ chức đo vẽ các mặt cắt thủy văn và điều tra vết lũ lịch sử năm 2013 (là con lũ lớn thứ hai được ghi nhận tại trạm thuy văn An Chỉ -sau con lũ 1987). Thời điểm điều tra chỉ sau khi xảy ra lũ khá gần với thời điểm có lũ nên số liệu khá tin cậy (qua kiểm tra chéo các nguồn thông tin). B. Công trình phụ trợ
  • 34. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 34 Các công trình phụ trợ chiếm diện tích 5,52 ha, bao gồm: kho bãi chứa vật liệu xây dựng, nguyên nhiên liệu; trạm trộn bê tông; cơ sở cốt thép, ván khuôn; khu nhà ở và làm việc; bãi trữ đất đá; bãi thải đất đá; đường giao thông trong công trường; cấp điện, nước thi công. Quy mô, khối lượng các hạng mục phụ trợ cụ thể như sau: Bảng 1 - 5. Tổng hợp các hạng mục phụ trợ TT Hạng mục Đặc tính kỹ thuật Diện tích chiếm đất (ha) 1 Cơ sở bê tông 16 m3 /h 0,32 2 Cơ sở cốt thép 5,1 T/ca 0,21 3 Cơ sở gia công ván khuôn - 0,22 4 Cơ sở SC thường xuyên và bãi đỗ xe 50 xe 0,60 5 Cơ sở lắp ráp liên hợp 300 T/năm 0,40 6 Kho thuốc nổ 5 T 0,10 7 Phòng thí nghiệm - 0,10 8 Trạm cứu hoả 1 trạm, 1 xe 0,05 9 Kho xăng dầu mỡ 40 T 0,20 10 Trạm bơm và xử lý nước kỹ thuật 400 m3 /ng.đêm 0,06 11 Trạm xử lý nước sinh hoạt 80 m3 /ng.đêm 0,02 12 Bãi trữ đất đá số 1 2700 m3 0,09 13 Bãi trữ đất đá số 2 9700 m3 0,30 14 Bãi thải số 1 25000 m3 0.5 15 Bãi thải số 2 70000 m3 1.4 16 Bãi thải số 3 25000 m3 0.5 17 Nhà ở công nhân 360 người 0,51 18 Nhà ở và làm việc của Nhà thầu 40 người 0,22 19 Nhà ở và làm việc của Ban A, Tư vấn 10 người 0,25 20 Trạm cấp cứu hiện trường ha 0,02 21 Bãi rác sinh hoạt ha 0,20 B.1. Đường giao thông trong công trường Hệ thống giao thông trong công trường chia làm 2 loại như sau: ﹣ Đường thi công - vận hành: là các tuyến đường chính phục vụ thi công công trình, sau này được nâng cấp thành đường quản lý và vận hành công trình. Các đường này chủ
  • 35. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 35 yếu đi trên bờ kênh dẫn nước. Các tuyến đường thi công - vận hành có các thông số chính như sau: + Bề rộng nền đường: 5,0 m. + Bề rộng mặt đường: 3,5 m (kết cấu mặt đường đá dăm xâm nhập nhựa). ﹣ Đường thi công: là các tuyến đường chỉ phục vụ trong thời gian thi công. Các đường này chủ yếu sử dụng đường hiện có trong công trường, chỉ phải làm mới khoảng 0,5km; gồm các đường xuống đê quai và đường vào các khu phụ trợ, lán trại. Các tuyến đường thi công có các thông số chính như sau: Bề rộng nền và mặt đường: 5,0 m (kết cấu mặt đường là đá dăm kẹp đất), B.2. Cung cấp điện thi công Nguồn cấp điện thi công NMTĐ Sông Liên 1 được đấu nối từ lưới điện hiện có của địa phương, với nhu cầu công suất cấp điện khoảng 500kVA. Đường điện phục vụ thi công công trình dài 2 km. B.3. Hệ thống cấp nước phục vụ thi công và sinh hoạt Nước sinh hoạt dùng cho cán bộ và công nhân trên công trường được cấp từ nguồn nước ngầm tại các giếng khoan. Từ các giếng khoan sẽ xây dựng đường ống cấp nước đến các khu vực lán trại để cấp nước vào các bể chung cho từng khu vực. Cấp nước phục vụ sản xuất được dự kiến chủ yếu bơm từ sông Liên, vào mùa mưa có thể lấy từ nguồn nước tự chảy của các sông suối gần khu vực xây dựng công trình. 1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục công trình của dự án Biện pháp thi công các khối lượng chủ yếu sẽ được thực hiện như sau: 1) Công tác đào đắp đất: Công tác đào đắp đất chủ yếu nằm trong các hạng mục: đào đắp hai đầu đập dâng; đào đắp kênh dẫn; đào và đắp lại hố móng nhà máy; đào kênh xả. Công tác này được thực hiện bằng biện pháp thi công cơ giới, có kết hợp thủ công ở những vị trí đặc biệt. Hiện trường thi công nằm tương đối xa khu dân cư nên ít ảnh hưởng tới môi trường và đời sống xã hội. Đất đào sẽ được dùng làm đất đắp lại, không tạo thành bãi thải riêng. Lớp đất hữu cơ bề mặt kênh dẫn được bóc riêng, dùng làm đất tôn cao mặt ruộng đắp trả đất lúa cho 2,8 ha ven hồ gần cửa vào kênh dẫn. 2) Công tác đào đá: Khối lượng đào đá nằm trong các hạng mục: Đào móng đập tràn; đào kênh dẫn (đoạn qua đồi cao); đào móng nhà máy; đào kênh xả. Công tác này sẽ được thực hiện bằng biện pháp khoan nổ mìn, bốc xúc bằng cơ giới. Đá đào sau nổ
  • 36. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 36 mìn sẽ được lựa chọn, gia công sử dụng làm VLXD hoặc vật liệu đắp gia cố mái, nền đường và mặt bằng. Công tác nổ mìn là công tác thi công phải đảm bảo yêu cầu khắt khe về an toàn cho người và thiết bị, tuy nhiên, hiện trường thi công khá xa dân cư (chủ yếu ở lòng sông và ven đồi), do đó phải chú ý thực hiện cảnh giới bảo đảm an toàn nổ mìn theo hộ chiếu trong quá trình thi công. 3) Công tác bê tông: Khối lượng thi công nằm trong các hạng mục: đổ bê tông khối lớn đập tràn; mái kênh dẫn; nhà máy. Công tác bê tông (bao gồm nghiền sàng; sản xuất vữa bê tông; gia công lắp dựng ván khuôn, cốt thép; đổ bê tông;…) sẽ được nghiên cứu để thực hiện tối đa bằng dây chuyền công nghiệp ít gây bụi và tiếng ồn. 4) Công tác tổ hợp, lắp đặt thiết bị thủy điện và kết cấu cơ khí thủy công: Tập trung ở hạng mục đập tràn và nhà máy thủy điện, được thực hiện bởi các tổ chức lắp máy chuyên ngành. Các thiết bị phục vụ thi công bao gồm nhiều loại sử dụng nhiên liệu hóa thạch có khả năng gây ô nhiễm môi trường.
  • 37. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 37 Bảng 1 - 6. Bảng tổng hợp khối lượng TT Loại công tác Đơn vị Khối lượng Đầu mối Kênh và CTTK Bể áp lực &Cửa LN Nhà máy TĐ Kênh xả hạ lưu Cải tạo lòng sông Tổ chức Tcông Tổng cộng 1 Đất đào cấp 3 (vận chuyển 500m) m3 8,111 477,500 21,050 76,152 93,277 12,000 300 688,390 2 Đá đào (vận chuyển 500m) m3 26,684 51,000 971 4,121 2,618 87,960 1,184 174,538 4 Đất đắp, K=0.95 m3 20,854 372,000 15,337 3,445 59,600 471,236 5 Bê tông CT M250 m3 8,329 4,393 12,722 6 Bê tông CT M200 m3 3,831 9,000 8,442 1,757 262 23,292 7 Bê tông M150 bù móng m3 1,323 1,323 8 Bê tông M100 m3 29 29 9 Đá xây vữa M100 m3 4,700 232 262 5,194
  • 38. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 38 10 Sơn nước các loại m3 4,248 4,248 11 Gạch Ceramic lát nền m3 346 346 12 Hệ thống chống sét bộ 4 4 13 Gạch xây vữa M75 m3 1,226 1,226 14 Vải địa kỹ thuật m2 6,000 6,000 15 Đá dăm xâm nhập nhựa 4kg/m2, dày 15cm m2 2,190 2,190 16 Đá hộc m3 126 13,200 13,326 17 Cát sỏi lọc m3 50 2,800 2,850 18 Cốt thép tròn Tấn 730 495 591 351 70 13 2,250 19 Khớp nối PVC m 47 200 247
  • 39. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 39 20 Thiết bị cơ khí thủy công Tấn 811 60 18 889 21 Ván khuôn thép m2 12,000 5,000 4,000 4,500 25,500 22 Thiết bị cơ khí thủy điện MW 15 15 23 Đường dây đấu nối 35kV Km 1 1
  • 40. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 40 1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành Phần chính của Dự án là xây dựng và khai thác một nhà máy thủy điện có công suất lắp máy 15 MW, sản lượng điện trung bình hàng năm đạt 41,85 triệu KWh. Bước 1: - Đập dâng kết hợp đập tràn có nhiệm vụ thành tạo cột nước áp lực ổn định (mực nước dâng bình thường 37,38 m), tạo thế năng để phát điện. Đập có nhiệm vụ làm công trình xả thừa và tháo lũ khi dòng chảy tự nhiên lớn hơn lưu lượng lớn nhất cho phép qua nhà máy để giữ mực nước hồ chứa chỉ dao động trong giới hạn tính toán (0,6 m), đồng thời cửa van đập tràn cũng làm nhiệm vụ tháo nước để đảm bảo dòng chảy tối thiểu cho hạ du. - Đập dâng là loại đập tràn có cửa, ngăn sông chính, được thiết kế gồm 8 cửa lắp van phẳng có kích thước thông thủy 10,50x8,40 mét để tháo được lưu lượng lũ thiết kế (P=1,5%) là 3740 m3/s, lũ kiểm tra (P=0,5%) là 4300 m3/s. Việc đóng mở cửa van để giữ mực nước hồ ổn định được thực hiện bằng tời nâng 2 móc, tải trọng 50 tấn. - Mực nước thượng lưu trong trường hợp bình thường được giữ ở cao trình 37,38 m (bằng các cửa van), đảm bảo tiêu chuẩn lưu không cho cầu Nước Nẻ là 0,50 m theo TCVN 4054:2005 Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế. Bình thường, cửa van được đóng và chủ động mở khi lưu lượng đến lớn hơn lưu lượng phát điện để giữ ổn định mực nước thượng lưu. Khi có lũ, các cửa van sẽ được kéo lên từng cửa theo quy trình được duyệt để tháo lũ, giữ cho mực nước thượng lưu ổn định và không vượt quá mực nước lũ thiết kế. Khi lũ rút, thì các cửa van được đóng lại (theo quy trình) để đảm bảo xả lũ và duy trì mực nước ở hồ ở cao trình 37,38 m. Như vậy, cửa van được vận hành chủ động có người điều khiển liên tục hoặc được thiết kế đóng mở tự động về mùa khô; do đó, phải theo dõi mực nước, kết hợp với nhận thông tin dự báo thời tiết. Bước 2: Kênh dẫn: Là đoạn kênh nối hồ chứa với NMTĐ, dài 3,6 km, chiều rộng đáy 8 m, chiều rộng mặt nước 20 m, tải lưu lượng lớn nhất 110 m3/s đảm bảo cho 2 tổ máy hoạt động với công suất lắp máy 15 MW. Tuyến kênh gần như thẳng đi cùng hướng với đoạn sông chính ngoằn ngoèo hình chữ M dài 6,5 km, chỉ cách sông chính vài chục đến vài trăm mét; kênh đi qua vùng bán sơn địa tạo thuận lợi cho các hộ dùng nước sông trong sản xuất và sinh hoạt. Bước 3: Nhà máy thủy điện: Cửa nhận nước gồm 2 cửa có lắp van phẳng; Gian máy gồm 2 tổ máy, công suất mỗi tổ 7,5MW. Dòng chảy được dẫn từ bể áp lực vào các tổ máy rồi chảy về hạ lưu, công nghệ sản xuất thủy điện không làm tiêu hao và cũng không
  • 41. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 41 làm ô nhiễm nguồn nước (trừ trường hợp dầu bôi trơn bị rò rỉ mà hệ thống thu gom bị sự cố). Bước 4: - Kênh xả: gồm đoạn kênh đào phía hạ lưu nhà máy dài khoảng 300 m, đáy rộng 10 m và đoạn sông phía hạ lưu được cải tạo bằng phẳng để tăng cột nước phát điện. Nhìn tổng quan, việc vận hành nhà máy thủy điện hiện nay có mức độ tự động hóa cao, được thực hiện bằng các công nghệ sạch, không gây ảnh hưởng xấu tới môi trường (về tiếng ồn, bụi, chất thải nói chung). Các hạng mục công trình của dự án NMTĐ Sông Liên 1 đều bố trí đủ xa các khu dân cư, sẽ không làm cho đời sống xã hội bị xáo trộn. - Dự án Thủy điện Sông Liên 1 là dự án có hồ chứa nhỏ, hồ chứa chỉ đóng vai trò điều tiết ngày, không làm nhiệm vụ điều tiết đỉnh lũ (lũ về đến đâu phải tháo ngay tới đó), mực nước thượng hạ lưu về mùa lũ tương đương với mực nước lũ trước lúc có công trình; các khu dân cư thượng lưu đều nằm trên cao trình 45 m, khá cao so với mực nước lũ . Vì vậy, không gây tác động tiêu cực thêm đến môi trường về mùa lũ. - Nước được tích lại tại đập dâng, sau đó qua cửa nhận nước bố trí bên bờ phải của đập tới nhà máy. Tại đây động năng của nước sẽ làm quay Turbine máy phát điện. Nước sau khi phát điện sẽ không bị thay đổi về thành phần vật lý và sinh hóa sẽ được trả trở lại sông Liên (Sông Vệ) thông qua kênh xả sau nhà máy. Khi vận hành, nhà máy sử dụng hệ thống cung cấp dầu áp lực để điều khiển Turbine, hệ thống tuần hoàn nước làm mát thiết bị và đầu bôi trơn Turbine. Thiết bị đã lựa chọn đảm bảo không có hiện tượng rò rỉ dầu mỡ trong quá trình vận hành. Mặt khác, lượng rò rỉ trong quá trình bảo dưỡng và sửa chữa cũng sẽ được các hệ thống thu gom xử lý. Do vậy, nước sau khi qua nhà máy rồi xả vào sông là nước sạch, không độc hại. - Trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án sẽ phát sinh các loại chất thải bụi, khí thải, nước thải, chất thải rắn. Ngoài ra còn có thể xảy ra một số tác động như tiếng ồn, độ rung, nguy cơ xói mòn, sạt lở, chảy nổ, các tác động đến đời sống kinh tế - xã hội... Các tác động này sẽ được trình bày chi tiết tại Chương 3 của báo cáo. 1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến 1.4.5.1. Danh mục máy móc thiết bị giai đoạn thi công Giai đoạn thi công: các máy móc, thiết bị được sử dụng phục vụ cho thi công công trình thủy điện Sông Liên 1 gồm có: Bảng 1 - 7. Dự trù xe máy, thiết bị máy móc chủ yếu
  • 42. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 42 TT TÊN THIẾT BỊ ĐƠN VỊ S L CHỦNG LOẠI/ CHẤT LƯỢNG TÌNH TRẠNG Công tác đất Mới 100% 1 Máy ủi Máy 5 21 tấn/ Còn tốt Mới 100% 2 Ôtô tự đổ Xe 20 15 tấn/ Còn tốt Mới 100% 3 Đầm chấn động Đầm 3 19 tấn/ Còn tốt Mới 100% 4 Máy khoan Boomer Máy 12 Đường kính mũi 150mm và 42mm Mới 100% 5 Máy đào Máy 10 Loại 1,8- 2.3 m3/ Còn tốt Mới 100% Công tác bê tông Mới 100% 6 Máy trộn dung tích 400l Máy 8 0.4 m3/giờ/ Còn tốt Mới 100% 7 Trạm trộn công suất 60 m3/h Trạm 1 Mới 100% 8 Xe chuyển trộn bê tông Xe 8 Chất lượng tốt Mới 100% 9 Trạm nghiền đá Trạm 1 20tấn/giờ Mới 100% 10 Xe cẩu Xe 2 16 tấn Mới 100% 11 Máy phát điện diezen Máy 5 Loại N=200 kW/ Còn tốt Mới 100% 12 Đầm bê tông Đầm 16 7,5m3/phút Mới 100% 13 Máy uốn sắt Máy 6 Mới 100% 14 Máy cắt sắt Máy 6 Mới 100% 15 Gầu đổ bê tông Gầu 6 2m3 Mới 100% 16 Máy hàn Máy 4 500Ma Mới 100% - Hiện nay trên thị trường có rất nhiều chủng loại máy móc có xuất xứ khác nhau nhưng vẫn đảm bảo được yêu cầu công trình.Tùy thuộc vào nhà thầu thi công công trình sử dụng chủng loại máy móc nào, khi đó chủ dự án có yêu cầu kiểm tra tình trạng hoạt động của máy theo tiêu chuẩn quy định của Luật BVMT. - Đối với báo cáo ĐTM, nội dung này là kết quả kế thừa từ quá trình nghiên cứu, thiết kế công trình. Do đó đơn vị Tư vấn chỉ có thể đưa ra khuyến cáo về hiện trạng của các thiết bị thi công 70÷80% - nhất là các thiết bị phát sinh nhiều khí thải để làm cơ sở pháp lý cho chủ dự án thực hiện.
  • 43. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 43 - Các loại xe máy và thiết bị thi công trong bảng có thể được thay thế bằng các loại xe máy khác có tính năng kỹ thuật tương đương. 1.4.5.2. Máy móc thiết bị giai đoạn vận hành Giai đoạn vận hành: các máy móc, thiết bị được sử dụng phục vụ phát điện của nhà máy thủy điện Sông Liên 1 gồm có: - Các thiết bị cơ khí thủy công được bố trí ở các vị trí: cửa van đập tràn, cửa nhận nước tại bể áp lực, hạ lưu nhà máy thuỷ điện - Thiết bị cơ khí thủy lực: Tuabin thủy lực, máy phát điện, hệ thống kích thích máy phát, cần trục gian máy, - Thiết bị kỹ thuật vệ sinh môi trường: hệ thống cấp nước sinh hoạt, hệ thống thoát nước thải sinh hoạt - Thiết bị điện nhà máy Thống kê danh mục thiết bị vận hành như sau: Bảng 1 - 8. Các thiết bị công nghệ chính – giai đoạn vận hành TT Hạng mục Đơn vị Số lượng Ghi chú I Đập tràn 1 Cửa van phẳng 10,5m x 8,4m Bộ 8 Sản xuất trong nước 2 Tời nâng 2 móc 50 T Bộ 8 Nhập khẩu II Nhà máy thủy điện 1 Thiết bị cửa vào a - Lưới chắn rác Bộ 2 Sản xuất trong nước b - Cửa van phẳng 3m x 5m Bộ 2 Sản xuất trong nước 2 Tuốc bin 8 MW Bộ 2 Nhập khẩu 3 Máy điều tốc Bộ 2 Nhập khẩu 4 Máy phát điên đồng bộ 10 MVA Bộ 2 Nhập khẩu 5 Máy kích từ Bộ 2 Nhập khẩu 6 Máy biến áp 10 MVA/6/22/35 KV Bộ 2 Sản xuất trong nước hoặc Nhập khẩu
  • 44. Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy thủy điện sông Liên 1” 44 TT Hạng mục Đơn vị Số lượng Ghi chú 7 Cầu trục 40 T Bộ 1 Sản xuất trong nước 8 Hệ thống điều khiển KT số lô 1 Nhập khẩu 9 Hệ thồng điện tự dùng 22/0,4KV lô 1 Sản xuất trong nước 10 Hệ thống dầu lô 1 11 Hệ thống nước kỹ thuật lô 1 12 Hệ thống phòng cháy lô 1 13 Hệ thống bảo vệ, đo lường lô 1 14 Thiết bị trạm phân phối 6/35 KV lô 1 Nguồn: Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án 1.4.5.2. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án a. Nhu cầu xăng dầu Lượng xăng dầu tiêu thụ vào thời gian thi công cao điểm dự kiến vào khoảng 3.473 lít/ngày. Kho xăng dự kiến xây dựng với dung tích 40 tấn, dùng trong 10 ngày, diện tích kho chứa 0.2 ha Bảng 1 - 9. Nhu cầu xăng dầu cung cấp máy móc thiết bị phục vụ thi công trong ngày cao điểm STT Loại máy Định mức Số lượng Tiêu hao nh liệu lít diezel/ca (ca máy) (lít) 1 Số máy xúc 1,6m3 82.62 1 83 2 Số máy xúc 2,3m3 137.70 8 1.102 3 Số máy ủi 110Cv 46.20 3 139 4 Số máy ủi 140Cv 58.80 2 118 5 Số máy ủi 180Cv 75.60 1 76 6 Số máy đầm 25T 67.20 2 134 7 Số ô tô 12T 64.80 23 1.490 8 Số ô tô 27T 86.40 1 86