SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 12
Khi cộng hưởng :
                              R 2
                               X L       4X 2
              Z CH = 0,8 Ω =          =      L
                                                 ⇒ X = 2Ω;
                            R 2 + X 2 16 + X 2
                                    L          L
                                                    L                                         C

                      R 2X      16.2    32
              XC    = 2 L2 =          =    = 1,6 Ω                                                 R   L
                     R + X L 16 + 4 20

                                                                                       H× 2.81
                                                                                        nh
2.42 .
Mạch điện hình 2.82. Xem BT 2.34.
a) ωss=5.104rad/s ; ωnt=54 772 rad/s
                                                                                              L’
     I = I R = I L ' = 2A; I L = 9,9 A ;
b)                                                                               U
       I C = 11,95 A                                                                               L   C

c)Khi L’=0 mạch có dạng hình 2.83:
                   1
           jω L .                                      .                             H× 2.82
                                                                                      nh
                 jω C          L                       U Lm
Z LC    =              =            ; T ( jω) =             =
                    1            1                      .
          jω L +         j(ω LC − )
                  jω C           ω                     Um                                L’

  Z LC              1                  1                                         U                 L   C
         =                 =                       =
R + Z LC             R              R         1
               1+              1+     j(ω LC − )
                    Z LC            L         ω
                                                                                     H× 2.83
                                                                                      nh
         1             1                          R
                ; ω0 =                     , α=
          ω 1                                     2L
1 + j2α ( 2 − )        LC
         ω0 ω
2.43. Mạch điện hình 2.84
       Cách 1:
                                                                             2
                                                                       U2 U C
       Công suất tiêu tán trên điện trở R được tính theo công thức P =  R
                                                                          =
                                                                       R    R
            2
          U     50  2
.Từ đó R = C =        = 12,5Ω .
           P     200
          Tổng trở của mạch :
                          − jX C
                            R       X 2
                                   R C                         − j 2X C
                                                                 R
           Z=j
             X          +        =        +j
                                           X                  + 2       = r+ j
                                                                             X
                          R − j C R2 +X C
                                        2
                                                               R +XC  2
                    L                                     L
                              X
                                             X 2
                                            R C                       R 2X C
                                      r=           ;      X =X L −
                                           R2 +X C
                                                 2
                                                                     R2 +X C 2


          Từ điều kiện cộng hưởng có X = 0 nên Z=r . Từ đó ta thấy công suất có
                                                                2
                            U2                           12,5X C
thể tính theo công thức P =    .Với U=40 V,P=200 W, r=              sẽ tính
                             r                         12,5 2 + X C
                                                                  2


được XC≈16,67 Ω.
                                                                                                           65
Thay giá trị của XC và R vào điều kiện X=0 tìm được XL≈6Ω.
  Cách 2 : Có thể xây dựng đồ
                                                                 U       I
thị vectơ như hình 2.84.b) để                                  40V
tính như sau:                           L                    ϕZ       RC
                                                                      UL
            .   .    .
       Vì U = U L + U RC nên 3      U     R    C               UC    30V
                                                                50
vectơ điện áp này lập thành 1                             b)
tam giác vuông với góc lệch pha
giữa dòng điện và điện áp U RClà                               H× 2.84
                                                                  nh
                            .
                                          a)
ϕZRC được xây dựng như sau:
                      − j CR   − j CR
                                                                               XC
                        X        X                       X CR     j( ac t
                                                                      r g         − 90 0 )
       Z RC   =R /C =
                 /           =        = Z RC e jϕ ZLC =         e              R
                      R−j C R−j C
                          X        X                    R2 +X 2
                                                              C


                         XC                  30             X
         ϕ Z RC = act
                   rg       − 90 0 = − acsin
                                        r       ≈ −36,86 0 → C = t 53,13 0
                                                                 g
                         R                   50              R
      Cũng từ điều kiện cộng hưởng như trên ta có R=12,5Ω nên
             XC=R.tg53,130≈16,67 Ω. Từ đó xác định XL≈6 Ω như trên.

2.44..Hình 2.85.
       Từ điều kiện trên có P = R .I 2 nên xác định được R=3,2Ω
                                     L                                          C
       Còn lại cần xác định XL và XC nên cận lập hệ 2 phương               U
trình : Phương trình thứ nhất từ điều kiện cộng hưởng :                                      L
          Tổng dẫn của mạch
                     R         1    X                                      H× 2.85
                                                                            nh
              Y=         + j(    − 2 L 2 )=g + j →
                                               b
                   R +XL
                     2 2
                              XC R +XL
                      R       R    RC
                                    L   R
              g=            ≈ 2 2 = 2 = 2
                   R + ω0 L
                    2   2 2
                             ω0 L   L  ρ
                    1    X
              b=      − 2 L 2 = 0 → R 2 + X 2 = X L X C (1)
                   XC R +XL
                                            L


         Phương trình thứ 2 lập từ điều kiện hai nhánh cùng điện áp:

                             IL R + X L = I C X C
                                     2     2
                                                         (2)
Thay IL,IC,R vào (1) và 2 sẽ tính được XC≈ 6,6 Ω ,        XL ≈ 4,26 Ω.

2.45. Với mạch điện hình 2.86.
   a)Mạch có tần số cộng hưởng song song xác định từ                 R’ R
                                                                .                                .
   Z=r+jX với X=0                                               U1         C            L        U2



                                                                     H× 2.86
                                                                      nh

66
1
                                       (R +      ) jωL
                   1                        jωC
     Z RC = R +       ; Z LRC       =                  =
                  jωC                       1
                                      (R +     ) + jωL
                                           jωC
           L                 L              1
    jωL +
       R           ( jωL + )[ R − j(ωL −
                        R                     )]                                     3
           C                 C             ωC =                            2
                 =
             1                        1 2
R + j(ωL −     )         R 2 + (ωL −     )
           ωC                        jωC
    L                1              L        1                                 1
R     + ωL (ωL −
           R           ) j ωL 2 − (ωL −
                          [ R                  )]
    C              ωC +             C      ωC
                 1 2                     1 2                                     ω02
    R 2 + (ωL −    )        R 2 + (ωL −    )                                                     ω
                ωC                      ωC                                     H× 2.87
                                                                                nh
                        L                1                 L          1
                     R     + ωL (ωL −
                                R           ) j[ ωLR 2 − (ωL −          )]
Z = R '+ Z LRC = R '+   C               ωC +               C        ωC ;
                                     1 2                         1 2
                        R 2 + (ωL −     )         R 2 + (ωL −       )
                                    jωC                         jωC
            L                 1                 L          1
         R + ωL (ωL −
                   R            )     [ωL 2 − (ωL −
                                         R                   )]
r = R '+    C               ωC ; X =            C        ωC = 0;
                         1 2                          1 2
            R 2 + (ωL −     )            R 2 + (ωL −     )
                        ωC                           ωC
                                                                      ω0            1
                                                           ω01 =             ; ω0 =
          Từ X=0 sẽ tìm được tần số cộng hưởng                      1− 2
                                                                        R  2
                                                                                    LC     .
                                                                         ρ
     b) Biểu thức hmà truyền đạt phức:
                                           L
                                             + jωLR
                                           C
          .                                         1                         L
                                      R + j(ωL −      )                         + jωLR
T ( jω) =
          U2
             =
                 Z LRC
                                =                  ωC          =              C
          .    R '+Z LRC                     L                                    1    L
                                               + jωLR            R '[ R + j(ωL −    ) + + jωL
                                                                                     ]       R
          U1
                                    R '+     C                                   ωC    C
                                                         1
                                           R + j(ωL −      )
                                                        ωC
             L                                    L
               + jωLR                               + jωLR
                                                                            ρ 2 + jωL R
             C                      =             C                     =
                   R' L                       L                     1                   1
R ' R + j ' ωL − j
        R             + + jωL  R      R ' R + + jωL (R + R ' ) − j        r + jωL '− j
                   ωC C                       C                      C                 ωC '
                                                                   ω
                                                                     R'
                                           C
    Với ký hiệu L ' = L (R + R ' ) ; C ' =    ;r= RR’+ ρ2 thì
                                           R'




                                                                                                 67
ρ 2 + jωLR               ρ 2 + jωL R
     T ( jω) =                    =                            = T1 ( jω)T 2 ( jω)
                             1                    ω ω 02
               r + j(ωL '−       ) r(1 + j ( Q        −     )]
                            ωC '                 ω 02    ω
                  ω L'               1               1
       í
      Vi    Q = 02 ; ω02 =                 =
                     r              L 'C '               R
                                                L (1 + )
                                                 C
                                                         R'
                         1 2                             1 4
             T1 ( jω) = (ρ + jωL ) → T1 ( jω) =
                                     R                      ρ + (ωLR ) 2
                         r                               r
                                  1                                        1
             T 2 ( jω) =                        → T 2 ( jω) =
                                  ω      ω                                 ω       ω
                         1+ j (
                             Q         − 02 )                   1+ Q 2(         − 02 ) 2
                                 ω 02      ω                             ω 02       ω
                 T 2 ( jω) = T1 ( jω) T 2 ( jω)
           Nhờ vậy có thể dựng đồ thị T1 ( jω) và T 2 ( jω) như ở hình 2.87 ứng với
           các đường cong 1và 2 ;từ đó có đồ thị đường cong 3 nhận đựơc từ tích hai
           đường cong 1 và 2.

2.46. Mạch điện hình 2.88:
      Chia mạch làm hai đoạn , sẽ có đoạn mạch bc trở về BT 2.30 nên:
                        1   jωL .R                                                  b
Z=R’+Zbc=R’+              +        =                               a
                       jωC R + jωL
                                                                               R’   C
      1    jωL .R (R − jωL )        ω 2 L 2 .R                             .
R '+     +                   = R '+ 2           +                       U1                        .
     jωC     R 2 + ω2 L 2          + ω2 L
                                   R  2                                             R     L   U2
                                                  r

   ωL 2
     R         1
j( 2        −    ) = r+ j ;
                        X                                              c            H× 2.88
                                                                                     nh
 +  L 
  R ω 2 2
              ωC
             X

       Cho X =0 sẽ tìm được tần số cộng hưởng là:
                                           ω0                  L                1
                              ω 01 =                   í
                                                      vi ρ =     , ω0 =
                                                  2
                                   ρ                         L .
                                                               CC
                                1−  
                                   R 
                            jωLR
             Z RL         R + jωL        Z                 1
b) T ( jω) =      =                     = RL =                      =
              Z           1      jωLR     Z               1 R + jωL
                    R '+      +                1 + (R '+     )
                         jωC R + jωL                     jωC jωL  R




68
1                                           1
                                      =
             1   1  1R' ω      R'      1               2
1 + (R '+      )( +   )−  +        +      1+           0
            jωC R jωLR ω      jωL jωCR                 2


         1                        1                       1
                   =                               =
  R' ω 2
           1 R' 1      R' ω 2
                                    ω0          L     R ' ω2   ω
1+ − 0 + ( +      ) 1+ − 0 +             (R '+    ) 1+ − 0 − j 0
                                                             d
  R ω  2
          jω L CR      R ω  2
                                 jωL ω 0       CR     R ω  2
                                                               ω

                                          1           R"               L       ρ2
                         í
                        Vi    ω0 =             ;d =      ; R " = R '+    = R '+ ;
                                          LC          ωL              CR       R
                                                             1
                              T ( jω) =
                                                                 2
                                                R ' ω0
                                                      2           ω0  2
                                               1 + −            + d
                                                  R ω2           ω 
                                                               
                                               1
                       T ( jω 0 ) =                                              T(j ω )
                                               2
Khi ω=ω0 thì                R'
                             + (d )
                                      2                                                1
                                                                                       2
                                                                                   R'
                           R                                                      +d
                                                                                         2

                                                                                  R 

                              1                                                   1
             T ( jω 0 ) =
Khi ω→ ∞ thì              1+
                               R'                                               1+
                                                                                   R'
                                R                                                   R
Khi ω→ 0 thì T ( jω 0 ) = 0                                                                      ω0
                                                                                 0                                       ω
            Phân tích như vậy dựng được đồ thị hình                                          H× 2.89
                                                                                              nh
2.89

2.47    Mạch hình 2.90.)tìm tổng dẫn Y của
mạch mạch bằng tổng đại số các tổng dẫn của 3
nhánh:                                                                                      C                          C
                                                                                 R                             R
                   1               1                                                                                    C’
Y =g+                         +         =g−j
                                           b                                           L        L’                 L
                1                 jωL '
        j(ωL −    )
               ωC
       1            1           1                                                a)
 í
Vi g = , b =               +                                                                    H× 2.90 b)
                                                                                                 nh
       R               1       ωL '
               (ωL −     )
                      ωC
                            ω
                                  −1
                           ω ss                                             1                         1
Biến đổi b về dạng b =                    í
                                         Vi                    ω ss =                      ; ω nt =        *
                                ω                                       C (L + L ' )
                        ωL ' (      − 1)                                                              CL
                               ω nt
(* công thức tần số cộng hưởng tương tự nh BT2.33)


                                                                                                                         69
Mạch hình 2.90. thực hiện tương tự để tìm các tần số
cộng hưởng song song và nối tiếp.

2.48.. Hình 2.91
   1. Vì cuộn thứ cấp hở tải nên I2=0, Ampe                                     XM
                                                                   W A1
                                                                    1                    A2 W2
       kế 2 và Oát kế 2 chỉ 0
   2.ở mạch sơ cấp ta có :                                     .           X         X                     .
                            P1 12                             U1                                      V U2
     P1 = I 2 1 .R ; R =     2
                               = = 3Ω;
                            I1  4                                       R                R
            U 1 10
     Z =       = = 5 = R 2 + X 2L                                      H× 2.91
                                                                        nh
            I1   2
     ⇒ X L = 25 − 9 = 4Ω;
     ở mạch thứ cấp thì
                                                                       .
                                                                       U2
                                   6                                                              .
     U 2 = X M I 1 = 6; ⇒ X M     = = 3Ω;                                      0
                                   2                                       37                     U1
     3. Góc lệch pha của 2 điện áp:                                                  0
                        .                                                       53       .
.
            jϕ1
                   .    U 1 10e jϕ1
U 1 = 10e         ;I1 =    =        =                                                    I1
                        Z 1 3 + j4
                                                                        H× 2.92
                                                                         nh
                 4
10 j(ϕ1 − act 3 )
            rg            j(ϕ − 53 0 )
   e                 = 2e 1            ;
 5
 .        .           j(ϕ − 53 0 )       j(ϕ − 53 0 + 90 0 )     j(ϕ + 37 0 )
U 2 = j M I 1 = j3.2e
      X                  1         = 6e 1                    = 6e 1
                                                                           →ϕ2=ϕ1+370.
     (Đồ thị vectơ hình 2.92)
4.Nếu đổi đầu cuộn sơ cấp mà giữ nguyên U 1=10V thì chỉ số các đồng hồ sẽ
không thay đổi.
                                                                       R1                              I
2.49. Hình 2.93
Với mạch điện chỉ có một vòng :                                                              L1
                                      1
                                                                   .                                   C
a)R 1 + R 2 + jω(L 1 + L 2 − 2 M ) +      =                        U       M
                                     jωC
                                       1                                                     L2
R 1 + R 2 + j2πf(L 1 + L 2 − 2 M ) +
                                     j2πfC                             R2
                1                                                          H× 2.93
                                                                            nh
f0 =                           = 500Hz → C = 5µF
     2πf (L 1 + L 2 − 2 M )C

b) I=8,6A


70
.                                         M
                                                                             .
2.50. Hình 2.94.ới mạch thứ cấp :                                            I2 =
                                                                                  Z M I1
                                                                                                              . R1                         R2
                                                                                   Z2                        U             L1        L2         C2
        Với mạch sơ cấp:                                                                                             C1
                                                                         .
    .         .                  .            Z 2M I1
                                                   .
U 1 = Z1 I1− Z M                 I 2 = Z1 I1−         =                                                               H× 2.94
                                                                                                                       nh
                                                Z2
.             Z 2M     .
I 1 (Z 1 −         ) = I 1 (Z 1 − Z 1pa )
               Z2
                                                            1                ( jωM ) 2                                ( jωM ) 2
Z 1 − Z 1pa = R 1 + j(ωL 1 −                                    )−                                   = R1 + j 1 −
                                                                                                            X
                                                           ωC 1                              1                        R2 + j 2
                                                                                                                           X
                                                                     R 1 + j(ωL 2 −              )
                                                                                            ωC 2
              ( jωM ) 2    ( jωM ) 2 (R 2 − j 2 ) ω 2 M 2 R 2
                                            X                   ω2 M 2 X 2
Z 1pa = −               =−                       = 2          −j 2         = R 1pa + j 1pa
                                                                                     X
              R2 + j 2
                   X            R2 +X 2
                                    2     2       R2 +X 2  2    R2 +X 2 2

             ω2 M 2 R 2                                                                      ω2 M 2 X 2
R 1pa =                          = 0,12Ω                         ;           X 1pa = −                    = −0,16Ω
             R2 +X 2
              2    2                                                                         R2 +X 2
                                                                                              2    2
2.51. Mạch điệnhình 2.94
                                       1                                      1
Z 1 = R 1 + j(ωL 1 −                       ) = 1 − j40; Z 2 = R 2 + j(ωL 2 −      ) = 1 − j5; Z M = jωM = j2
                                      ωC 1                                   ωC 2
Lấy hai vòng thuận chiều kim đồng hồ sẽ có hệ phương trình :
    .          .         .               .        .
U 1 = 60 = Z 1 I 1 − Z M I 2 = (1 − j40) I 1 − j2 I 2
                                                      ;
0 = −Z I 1 + Z I 2 = − j2 I 1 + (1 − j5) I 2
           .         .         .             .
       M          2
                                                                                  .         ∆1
∆ = −195 − j45; ∆1 = 60(1 − j5); ∆ 2 = j ; I 1 =
                                       120                                                     ≈ 1,528 A;
                                                                                            ∆
.           ∆2      j120
I2 =           =             = 0,615 A
            ∆    − 195 − j45
2.52.
        Ký hiệu các dòng điện như trên hình 2.95họn 2
vòng thuận chiều kim đồng hồ và lập hệ 3 phương trình
dòng nhánh cho tiện:                             .
                                                                                                                                L1         I3
.                            .                     .                 .                .
                                                                                                                .
E = (R + j
         X             L1   )I1+ j
                                 X            L2   I2± j
                                                       X             I1± j
                                                                         X            I2                        I1
                                                                                                                       R
                                                                M             M
                                                                                                                                      L2        R
                   .                  .                                  .                                                     M
0 = ±j
     X             I1+ j
                       X         L2   I 2 − (R − j C ) I 3 ;
                                                 X                                                              E
              M                                                                                                                       .    C
.       .      .                                                                                                                     I2
I1 = I 2 + I 3;                                                                                                 H× 2.95
                                                                                                                  nh
                                                                                        
                                          .            .
  Để có I3=0 thì I 1 = I 2 (theo định luâth Kiêckhôp1) và UL2=0 theo định luật
Ôm:
                                                                                                                                                 71
.               .           .
          U 12 = j
                 X    L2   I2± j
                               X   M   I 1 =0
       Để có điều đó cần lấy dấu “-” trong phương trình trên ,tức cuộn cuốn
ngược chiêù nhau .Như vậy cực cùng tên sẽ nối với điểm chung của 2 cuộn.
                                                                    1
                  L 1 L 2 = k (ωL 1 )(ωL 2 ) = k 2.1 = k 2 = 1   k=
                                
                                                                   2 =0,707.
ωL2=ωM=1Ω=ωk                    2Ω     1Ω                      →
      Thay vào phương trình thứ nhất trong hệ trên sẽ tính được:
                                           .     .       10
                                           I1 = I 2 =        = 5(1 − j); I 1 = I 2 = 5 2 A
                                                        1+ j
2.53.Cho mạch điện hình 2.96
Để tiện ký hiệu các tổng trở :
                                                  1
Z 1 = R 1 + jωL 1 ; Z 2 = R 2 + jωL 2 +               ;       Z 3 = R 3 + jωL 2 ; Z M 1 = jωM 1 ;
                                                jωC 2
Z M 2 = jωM 2 ; Z M 3 = jωM 3
                                                                                 .
Hệ phương trình dòng điện nhánh :                                                I 1 L1        M1     L3
                                                                                   *                           *
                                                                              R 1 M2           *      M3
                                                                             .                L2                   R3
                                                                                       .                .
                                                                             U1        I V1             I V2
                                                                                                    C
                                                                                              R2     .              .
                                                                                                     I2             I3

                                                                                              H× 2.96
                                                                                               nh
 .              .           .           .           .           .     .
Z 1 . I 1 + Z 2 I 2 + Z M 2 I 1 + Z M 2 I 2 − Z M 1 I 3 − Z M 3 I 3 = U 1
                         
                         1           2           3           4

       .         .          .           .           .           .
 Z 3. I 3 − Z 2 I 2 − Z M1 I 1 − Z M 2 I 1 + Z M 3 I 3 − Z M 3 I 2 = 0
                          

                          5          6           7           8
Chú ý : Việc lập hệ phương trình phải thêm vào các phương trình các điện áp hỗ
cảm với dấu thích hợp
Trong phương trình thứ nhất: hai thành phần đầu là các điện áp tự cảm ,bốn
thành phần tiếp là các điện áp hỗ cảm :
     (1) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 1)do dòng nhánh I1 chạy qua
L1 móc vòng sang L2 tạo nên.Điện áp này cùng chiều với điện áp tự cảm trên
cuộn L2 vì 2 dòng chạy vào 2 cực cùng tên(các cực cùng tên đánh dấu bằng dấu
chấm đậm hoặc dấu sao).Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I2 nên điện áp này
lấy dấu “+”.
     (2) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L1 (thuộc vòng 1)do dòng nhánh I2 chạy qua
L2 móc vòng sang L1 tạo nên .Điện áp này cùng chiều với điện áp tự cảm trên


72
cuộn L1 vì 2 dòng chạy vào 2 cực cùng tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I 1
nên điện áp này lấy dấu “+”.
     (3) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L1 (thuộc vòng 1)do dòng nhánh I3 chạy qua
L3 móc vòng sang L1 tạo nên.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên
cuộn L1 vì 2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I 1
nên điện áp này lấy dấu “-”.
     (4) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 1)do dòng nhánh I3 chạy qua
L3 móc vòng sang L2 tạo nên.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên
cuộn L2 vì 2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I 2
nên điện áp này lấy dấu “-“.
Trong phương trình thứ hai: hai thành phần đầu là các điện áp tự cảm ,bốn thành
phần tiếp là các điện áp hỗ cảm :
     (5) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L3 (thuộc vòng 2)do dòng nhánh I1 chạy qua
L1 móc vòng sang L3.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L 3 vì
2 dòng chạy vào 2 cực kác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I3 nên điện áp
này lấy dấu “-”.
     (6) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 2)do dòng nhánh I1 chạy qua
L1 móc vòng sang L2.Điện áp này cùng chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L2 vì 2
dòng chạy vào 2 cực cùng tên.Chiều mạch vòng 2 ngược chiều dòng I2 nên điện
áp này lấy dấu “-”.
     (7) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 2) do dòng nhánh I3 chạy qua
L3 móc vòng sang L2.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L2 vì
2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng ngược chiều dòng I2 nên điện
 áp này lấy dấu “+”.
     (8) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L3 (thuộc vòng 2)do dòng nhánh I2 chạy qua
L2 móc vòng sang L3.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L 3 vì
2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I3 nên điện áp
này lấy dấu “-”.
Hệ phương trình dòng mạch vòng :
                .          .               .             .             .       .
 ( Z 1 + Z 2 ) I V1 − Z 2 I V 2 + 2 Z M 2 I V 1 + Z M 3 I V 2 − Z M 1 I V 2 = U 1

         .                   .             .             .             .
 − Z 2 . I 1 + ( Z 2 + Z 3 ) I 2 + 2 Z M 3 I V 2 − Z M 1 I V 1 − Z M 2 I V1 = 0
2.54Mạch điện hình 2.87
a)I1=1,047 A ;I2=1,56 A ;I3=0,697 A
b)Khi hở cầu dao K thì dòng I2=0 nên:
                                                                                          X1        XM        X2

                                                                                     R0                        R2
                                                                                               X3
                                                                                     .                              a
                                                                                     E                             K
                                                                                                         R3
                                                                                                    b
                                                                                          H× 2.87
                                                                                           nh                           73
.
.       .          E
I1 = I 3 =                     =
           R0 + R3 + j 1 − j 3
                     X     Z
  100                    0
         = 0,928e j68,19
40 − j
     100
                     .           .               .           .                     .               .
U ab = U R 3 + U X 3 + U X 2 = R 3 I 3 − j 3 I 3 − j
                                         X         X                                       M       I1

= 222,91 V                                                                                                                                       L
                                                                                                                            a                     1
                                                                                                                                                                      c
                                                                                                                                        .
                                                                                                                                                      M               .
2.55. Hình 2.88                                                                                                                         I                             I2
                                                                                                                                .                          L
                                                                                                                a)          U1                              2        R
.                            0
                                     .               0
                                                                 .        .    .                        0
I = 1,43e − j65 12' ; I 2 = 2,05e − j53 ; I 1 = I − I 2 = 0,67e j153,5                                                                                      b I
                                                                                                                                                                 .
                                                                                                                                                                1
  b) Biến đổi tương đương như hình 2.89Với                                                                                          H× 2.88
                                                                                                                                     nh
La=ωLb =ωL1+ωM; ωLC=-ωM sẽ giải hệ
                                                                                                                            La                             Lc
phương trình mạch vòng cũng tìm được kết                                                                    a                                                           c
quả trên.                                                                                                               .                                             .
                                                                                                                        I                                             I2
                                                                                                                .                           Lb
2.56. Hình 2.90                                                                                             U1                                         R
.                                        0                                                                                                     .
I 0 = 0,724e − j39,4 ;                                                                                                                       b I1
.
                                                                                                                                    H× 2.89
                                                                                                                                     nh
                                     0
I 2 = 1,341e j91,47 ;
                                                                                                                            X0              XM                  X2
.                                        0
I 1 = 1,895e − j71,73 ;                                                                                                                               .               .
                                                                                                            .       R0              Xc                 I1             I2
                             .                           0
P ≈ 118W ; U R 2 = 26,82e j91,47                                                                            I0 .
                                                                                                                                                                     R2
                                                                                                                    E
2.57.Mạch điện hình 2.91                                                                                                                          R1
a) Chọn 2 vòng như mạch hình 2.91. ta có hệ                                                                                     H× 2.90
                                                                                                                                 nh
phương trình :                                                                                                                                                             .
   .       .                                                        .
                                                                                                                                    .       R1                             I2
E = I 1 [ R 1 + j(X L 1 − X C )] − j
                                    X                        M       I2                                                             I1
          .    .                                                                                                                    .                L1             L2
 − j M I 1 + I 2 (R 2 + j L 2 ) = 0
 X                        X                                                                                                        E
                                                                                                                                                                                   R
                                                                          .
                                                                                               .
                                                                                                                                             C
                                                      j M I1
                                                       X
                    Từ phương trình hai ta có I 2 =            .Thế
                                                    R 2 + j L2
                                                          X                                                                                       H× 2.91
                                                                                                                                                   nh
vào phương trình một có:
                                                                                       .
                .        .                                                      j M I1
                                                                                 X                                     X 2M                                                    .
            E = I 1 [ R 1 + j(X L 1 − X C )] − j
                                               X                                         = [ R 1 + j(X L 1 − X C ) +                                                      ]I1
                                                                              R 2 + j L2                             R2 + j
                                                                          M
                                                                                    X                                     X                                          L2

            Từ đó tổng trở đầu vào của mạch sơ cấp:

74
.
                E                                                          X 2M                              62
      Z V1 =            = R 1 + j(X L 1 − X C ) +                                       = 2 + j(10 − 8) +          =
                .
                                                                         R2 + j
                                                                              X    L2
                                                                                                            R + j9
                I1
                                           6 (R − j9)
                                            2
                                                         6 R            36.9   2
                = 2 + j2 +                            =2 2     + j(2 − 2       ) = r+ j .
                                                                                      X
                                            R +9
                                              2    2
                                                        R +9 2
                                                                      R 2 + 92
Cho X=0 tìm được R=9 Ω để mạch phát sinh cộng hưởng .
                                                                                62 R              100
      b) Khi R=9 thì ZV1=r= R V1 = 2 +                                                 = 4Ω → I1=     = 25 A.
                                                                               R +9
                                                                                2    2
                                                                                                   4
                j M
                X                                               6
      I2 =                             I 1 = 25                     = 11,785 A;
              R2 + j
                   X           2                            9 2
      P1 = 25 2 .2 = 1250 W ; P2 = 11,785 2 .9 = 1249,976 W

2.58.        a)Hình 2.92.Vì R1=R2,L1=L2 nên tổng trở của hai nhánh như nhau:

Z 1 = R 1 + jωL ≈ 200 + j20 = Z2. Chọn 2 vòng                                                         .
thuận chiều kim đồng hồ sẽ có hệ 2 phương                                                             I . R1                 R2
trình :
                                                                                                             R1 *      I V2 * R2
                                                                                                        I V1           .

 .     .             1                                 .                .                    .
U = I V1 (Z 1 + jωC ) − Z 1 I V 2 ± Z M I V 2
                                                                                                             .             .
                                                                                              U
                                                                                                            I1            I2
      .      .                    .           .
                                                                                                              H× 2.92
                                                                                                               nh
− Z 1 I V1 + I V 2 .2 Z 1  2 Z M I V 2 ± Z M I V1 = 0
    Trong các phương trình trên dấu trên lấy trong trường hợp cực cùng tên đấu
với điểm chung(như trên hình 2.92), dấu dưới nếu ngược lại.
. .                  1                      .       .             1                  (Z  Z M )
 U = I V1 (Z 1 +          ) − (Z 1  Z M ) I V 2 = I V 1 ( Z 1 +     ) − (Z 1  Z M ) 1
                     jωC                                          jωC                 2(Z 1  Z M )

.                       .                     .

 I V 2 (2 Z 1  2 Z M ) I V 2 = ( Z 1  Z M ) I V 1
                                                                                          .       .
                                                                    .         (Z  Z M ) I V1 I V1
            Từ phương trình hai có I V 2                                     = 1             =     .Thay vào phương trình
                                                                               2 Z 1  2Z M     2
                                       .            .
                                   U                U
một rồi tìm ZV1=                   .
                                           =    .
                                                                sẽ nhận được:
                                   I1           I V1
                               .
                               U                             1   Z  Z M Z1   1  Z
              Z V1 =                   = Z1 +                   − 1     =   +   ± M
                           .
                                                            jωC     2     2 jωC   2
                           I V1
            Thay số vào:
                                                            1                  2π.800.M
Z V1 = 100 + j − j
             10                                                     −6
                                                                         ±j             ≈ 100 − j ± j2513M
                                                                                                10
                                   2π.800.10.10                                    2
Từ biểu thức trên ta thấy để có cộng hưởng thì phải lấy dấu cộng.Khi đó:

                                                                                                                               75
10                       3,98
M = k L 1 L 2 = kL 1 = k .4.10 −3 =     = 3,98.10 −3 ; k =      = 0,995 ≈ 1
                                 2513                        4
b) Khi cộng hưởng: I V1    = 150mA ; I V 2 = I 2 = I V1 /2 = 75mA = I 1

2.59. Mạch điện hình 2.93
Chỉ dẫn: Lập hệ phương trình 2 dòng điện mạch
                                          .
                                                                      L1
                                         U1
vòng ,giải hệ tìm biểu thức của ZV1=           =r+jX sẽ
                                          .                                M
                                          I1                 .
nhận được biểu thức của X=                                  U1                       C
                          (L 2 + M ) 2
ω(L 1 + L 2 + 2 M ) − ω 2
                                  1 từ biểu thức
                          ωL 2 −       )
                                 ωC
                                                                               H× 2.93
                                                                                nh
trên sẽ nhận được các tần số:
Tần số cộng hưởng nối tiếp ứng với tử số của X=0:
                             (L 1 + L 2 + 2 M )             10
   ω 01 = ω nt =                                          =    = 2,5 = 1,58r d /s
                                                                            a
                 C [( L 1 + L 2 + 2 M )L 2 − (L 2 + M ) ]
                                                       2
                                                             4
Tần số cộng hưởng song song ứng với mẫu số của X=0:
                     1     1
     ω02 = ωSS =         =    = 0,707 r d /s
                                       a
                    L 2C    2
2.60. e(t)≈100 sin 1000t [V]


                                      Hết chương 2




76

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Xoaychieu
XoaychieuXoaychieu
XoaychieuDuy Duy
 
Chuong 3.2 loi giai dap so
Chuong 3.2 loi giai   dap soChuong 3.2 loi giai   dap so
Chuong 3.2 loi giai dap sothanhyu
 
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
Chuong2  mach xac lap dieu hoaChuong2  mach xac lap dieu hoa
Chuong2 mach xac lap dieu hoathanhyu
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuVan-Duyet Le
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuthayhoang
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuAquamarine Stone
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...Hajunior9x
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k dKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k dThế Giới Tinh Hoa
 
Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2ngochuucf
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)sondauto10
 
Chuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua doChuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua dothanhyu
 
Tieu luan cong trinh bien mem
Tieu luan cong trinh bien memTieu luan cong trinh bien mem
Tieu luan cong trinh bien memrobinking277
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềutuituhoc
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThế Giới Tinh Hoa
 

Was ist angesagt? (20)

Xoaychieu
XoaychieuXoaychieu
Xoaychieu
 
Sang kien kinh nghiem.15243
Sang kien kinh nghiem.15243Sang kien kinh nghiem.15243
Sang kien kinh nghiem.15243
 
Lylan1
Lylan1Lylan1
Lylan1
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Chuong 3.2 loi giai dap so
Chuong 3.2 loi giai   dap soChuong 3.2 loi giai   dap so
Chuong 3.2 loi giai dap so
 
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
Chuong2  mach xac lap dieu hoaChuong2  mach xac lap dieu hoa
Chuong2 mach xac lap dieu hoa
 
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
Thi thử toán phú nhuận tphcm 2012
 
Bài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiềuBài tập điện xoay chiều
Bài tập điện xoay chiều
 
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiềuCực trị trong bài toán điện xoay chiều
Cực trị trong bài toán điện xoay chiều
 
12 cách chứng minh bdt
12 cách chứng minh bdt12 cách chứng minh bdt
12 cách chứng minh bdt
 
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieuPhuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
Phuong phap giai nhanh chuong dien xoay chieu
 
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện  t...
Bài toán xác định giá trị cực đại của hiệu điện thế và công suất mạch điện t...
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k dKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k d
 
Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2Bai giang mach_dien_tu_2
Bai giang mach_dien_tu_2
 
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
Phuong trinh dao_ham_rieng_8948 (1)
 
Chuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua doChuong 3.1 qua trinh qua do
Chuong 3.1 qua trinh qua do
 
Tieu luan cong trinh bien mem
Tieu luan cong trinh bien memTieu luan cong trinh bien mem
Tieu luan cong trinh bien mem
 
Dedakhoi dlop12nam2012lan1
Dedakhoi dlop12nam2012lan1Dedakhoi dlop12nam2012lan1
Dedakhoi dlop12nam2012lan1
 
Bài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiềuBài toán cực trị điện xoay chiều
Bài toán cực trị điện xoay chiều
 
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k aThi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
Thi thử toán quỳnh lưu 4 na 2012 lần 1 k a
 

Andere mochten auch

Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9thanhyu
 
Chuong 4.2
Chuong 4.2Chuong 4.2
Chuong 4.2thanhyu
 
Chuong 2.2 bai giai dap so
Chuong 2.2 bai giai   dap soChuong 2.2 bai giai   dap so
Chuong 2.2 bai giai dap sothanhyu
 
Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0thanhyu
 
Chuong 3.3 loi giai dap so
Chuong 3.3 loi giai   dap soChuong 3.3 loi giai   dap so
Chuong 3.3 loi giai dap sothanhyu
 
Chuong 6.2 loi giai dap so
Chuong 6.2 loi giai   dap soChuong 6.2 loi giai   dap so
Chuong 6.2 loi giai dap sothanhyu
 
Chuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giaiChuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giaithanhyu
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucthanhyu
 
Chuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phoChuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phothanhyu
 

Andere mochten auch (9)

Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9Báo cáo nhóm 9
Báo cáo nhóm 9
 
Chuong 4.2
Chuong 4.2Chuong 4.2
Chuong 4.2
 
Chuong 2.2 bai giai dap so
Chuong 2.2 bai giai   dap soChuong 2.2 bai giai   dap so
Chuong 2.2 bai giai dap so
 
Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0Huongdansudung packet tracer5.0
Huongdansudung packet tracer5.0
 
Chuong 3.3 loi giai dap so
Chuong 3.3 loi giai   dap soChuong 3.3 loi giai   dap so
Chuong 3.3 loi giai dap so
 
Chuong 6.2 loi giai dap so
Chuong 6.2 loi giai   dap soChuong 6.2 loi giai   dap so
Chuong 6.2 loi giai dap so
 
Chuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giaiChuong 5.2 m4 c bai giai
Chuong 5.2 m4 c bai giai
 
Chuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cucChuong 5.1 mang 4 cuc
Chuong 5.1 mang 4 cuc
 
Chuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va phoChuong 4.1 tin hieu va pho
Chuong 4.1 tin hieu va pho
 

Ähnlich wie Chuong 2.3 bai giai dap so

Báo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhBáo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhManhdo Do
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềutuituhoc
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010nhathung
 
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luongMach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luongCẩm Tú HT
 
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356Hiep Hoang
 
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Lee Ein
 
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềuChuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềugia su minh tri
 
Toan cao cap a1
Toan cao cap a1Toan cao cap a1
Toan cao cap a1Huynh ICT
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447nhommaimaib7
 
Tapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongTapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongChi Chank
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011tieuhocvn .info
 
Phân loại các dạng bài tập công suất mạch RLC
Phân loại các dạng bài tập công suất mạch RLCPhân loại các dạng bài tập công suất mạch RLC
Phân loại các dạng bài tập công suất mạch RLCLee Ein
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiêntuituhoc
 
Phuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuongPhuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuonghonghoi
 
Các bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều hayCác bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều haytuituhoc
 
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013Phong Phạm
 
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tietPhong Phạm
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhokennyback209
 

Ähnlich wie Chuong 2.3 bai giai dap so (20)

Báo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhBáo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthh
 
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiềuCông thức tính nhanh điện xoay chiều
Công thức tính nhanh điện xoay chiều
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010Da2010 day-du 2010
Da2010 day-du 2010
 
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luongMach dien xc co khoa k cua thay luong
Mach dien xc co khoa k cua thay luong
 
Chuong4
Chuong4Chuong4
Chuong4
 
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
Cuc tri trong dien xoay chieu.10356
 
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
 
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiềuChuyên đề dòng điện xoay chiều
Chuyên đề dòng điện xoay chiều
 
Toan cao cap a1
Toan cao cap a1Toan cao cap a1
Toan cao cap a1
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
 
Tapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongTapcongthuckinhteluong
Tapcongthuckinhteluong
 
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a   2011
Dap an de thi tuyen sinh dại hoc vat ly khoi a 2011
 
Phân loại các dạng bài tập công suất mạch RLC
Phân loại các dạng bài tập công suất mạch RLCPhân loại các dạng bài tập công suất mạch RLC
Phân loại các dạng bài tập công suất mạch RLC
 
Mạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiênMạch RLC có omega biến thiên
Mạch RLC có omega biến thiên
 
Phuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuongPhuong tich-truc-dang-phuong
Phuong tich-truc-dang-phuong
 
Các bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều hayCác bài toán điện xoay chiều hay
Các bài toán điện xoay chiều hay
 
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013
[Nguoithay.vn] giai chi tiet de li chuyen sp lan 2 nam 2013
 
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.vn] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nho
 

Chuong 2.3 bai giai dap so

  • 1. Khi cộng hưởng : R 2 X L 4X 2 Z CH = 0,8 Ω = = L ⇒ X = 2Ω; R 2 + X 2 16 + X 2 L L L C R 2X 16.2 32 XC = 2 L2 = = = 1,6 Ω R L R + X L 16 + 4 20 H× 2.81 nh 2.42 . Mạch điện hình 2.82. Xem BT 2.34. a) ωss=5.104rad/s ; ωnt=54 772 rad/s L’ I = I R = I L ' = 2A; I L = 9,9 A ; b) U I C = 11,95 A L C c)Khi L’=0 mạch có dạng hình 2.83: 1 jω L . . H× 2.82 nh jω C L U Lm Z LC = = ; T ( jω) = = 1 1 . jω L + j(ω LC − ) jω C ω Um L’ Z LC 1 1 U L C = = = R + Z LC R R 1 1+ 1+ j(ω LC − ) Z LC L ω H× 2.83 nh 1 1 R ; ω0 = , α= ω 1 2L 1 + j2α ( 2 − ) LC ω0 ω 2.43. Mạch điện hình 2.84 Cách 1: 2 U2 U C Công suất tiêu tán trên điện trở R được tính theo công thức P = R = R R 2 U 50 2 .Từ đó R = C = = 12,5Ω . P 200 Tổng trở của mạch : − jX C R X 2 R C − j 2X C R Z=j X + = +j X + 2 = r+ j X R − j C R2 +X C 2 R +XC 2 L L X X 2 R C R 2X C r= ; X =X L − R2 +X C 2 R2 +X C 2 Từ điều kiện cộng hưởng có X = 0 nên Z=r . Từ đó ta thấy công suất có 2 U2 12,5X C thể tính theo công thức P = .Với U=40 V,P=200 W, r= sẽ tính r 12,5 2 + X C 2 được XC≈16,67 Ω. 65
  • 2. Thay giá trị của XC và R vào điều kiện X=0 tìm được XL≈6Ω. Cách 2 : Có thể xây dựng đồ U I thị vectơ như hình 2.84.b) để 40V tính như sau: L ϕZ RC UL . . . Vì U = U L + U RC nên 3 U R C UC 30V 50 vectơ điện áp này lập thành 1 b) tam giác vuông với góc lệch pha giữa dòng điện và điện áp U RClà H× 2.84 nh . a) ϕZRC được xây dựng như sau: − j CR − j CR XC X X X CR j( ac t r g − 90 0 ) Z RC =R /C = / = = Z RC e jϕ ZLC = e R R−j C R−j C X X R2 +X 2 C XC 30 X ϕ Z RC = act rg − 90 0 = − acsin r ≈ −36,86 0 → C = t 53,13 0 g R 50 R Cũng từ điều kiện cộng hưởng như trên ta có R=12,5Ω nên XC=R.tg53,130≈16,67 Ω. Từ đó xác định XL≈6 Ω như trên. 2.44..Hình 2.85. Từ điều kiện trên có P = R .I 2 nên xác định được R=3,2Ω L C Còn lại cần xác định XL và XC nên cận lập hệ 2 phương U trình : Phương trình thứ nhất từ điều kiện cộng hưởng : L Tổng dẫn của mạch R 1 X H× 2.85 nh Y= + j( − 2 L 2 )=g + j → b R +XL 2 2 XC R +XL R R RC L R g= ≈ 2 2 = 2 = 2 R + ω0 L 2 2 2 ω0 L L ρ 1 X b= − 2 L 2 = 0 → R 2 + X 2 = X L X C (1) XC R +XL L Phương trình thứ 2 lập từ điều kiện hai nhánh cùng điện áp: IL R + X L = I C X C 2 2 (2) Thay IL,IC,R vào (1) và 2 sẽ tính được XC≈ 6,6 Ω , XL ≈ 4,26 Ω. 2.45. Với mạch điện hình 2.86. a)Mạch có tần số cộng hưởng song song xác định từ R’ R . . Z=r+jX với X=0 U1 C L U2 H× 2.86 nh 66
  • 3. 1 (R + ) jωL 1 jωC Z RC = R + ; Z LRC = = jωC 1 (R + ) + jωL jωC L L 1 jωL + R ( jωL + )[ R − j(ωL − R )] 3 C C ωC = 2 = 1 1 2 R + j(ωL − ) R 2 + (ωL − ) ωC jωC L 1 L 1 1 R + ωL (ωL − R ) j ωL 2 − (ωL − [ R )] C ωC + C ωC 1 2 1 2 ω02 R 2 + (ωL − ) R 2 + (ωL − ) ω ωC ωC H× 2.87 nh L 1 L 1 R + ωL (ωL − R ) j[ ωLR 2 − (ωL − )] Z = R '+ Z LRC = R '+ C ωC + C ωC ; 1 2 1 2 R 2 + (ωL − ) R 2 + (ωL − ) jωC jωC L 1 L 1 R + ωL (ωL − R ) [ωL 2 − (ωL − R )] r = R '+ C ωC ; X = C ωC = 0; 1 2 1 2 R 2 + (ωL − ) R 2 + (ωL − ) ωC ωC ω0 1 ω01 = ; ω0 = Từ X=0 sẽ tìm được tần số cộng hưởng 1− 2 R 2 LC . ρ b) Biểu thức hmà truyền đạt phức: L + jωLR C . 1 L R + j(ωL − ) + jωLR T ( jω) = U2 = Z LRC = ωC = C . R '+Z LRC L 1 L + jωLR R '[ R + j(ωL − ) + + jωL ] R U1 R '+ C ωC C 1 R + j(ωL − ) ωC L L + jωLR + jωLR ρ 2 + jωL R C = C = R' L L 1 1 R ' R + j ' ωL − j R + + jωL R R ' R + + jωL (R + R ' ) − j r + jωL '− j ωC C C C ωC ' ω R' C Với ký hiệu L ' = L (R + R ' ) ; C ' = ;r= RR’+ ρ2 thì R' 67
  • 4. ρ 2 + jωLR ρ 2 + jωL R T ( jω) = = = T1 ( jω)T 2 ( jω) 1 ω ω 02 r + j(ωL '− ) r(1 + j ( Q − )] ωC ' ω 02 ω ω L' 1 1 í Vi Q = 02 ; ω02 = = r L 'C ' R L (1 + ) C R' 1 2 1 4 T1 ( jω) = (ρ + jωL ) → T1 ( jω) = R ρ + (ωLR ) 2 r r 1 1 T 2 ( jω) = → T 2 ( jω) = ω ω ω ω 1+ j ( Q − 02 ) 1+ Q 2( − 02 ) 2 ω 02 ω ω 02 ω T 2 ( jω) = T1 ( jω) T 2 ( jω) Nhờ vậy có thể dựng đồ thị T1 ( jω) và T 2 ( jω) như ở hình 2.87 ứng với các đường cong 1và 2 ;từ đó có đồ thị đường cong 3 nhận đựơc từ tích hai đường cong 1 và 2. 2.46. Mạch điện hình 2.88: Chia mạch làm hai đoạn , sẽ có đoạn mạch bc trở về BT 2.30 nên: 1 jωL .R b Z=R’+Zbc=R’+ + = a jωC R + jωL R’ C 1 jωL .R (R − jωL ) ω 2 L 2 .R . R '+ + = R '+ 2 + U1 . jωC R 2 + ω2 L 2  + ω2 L R  2  R L U2 r ωL 2 R 1 j( 2 − ) = r+ j ; X c H× 2.88 nh +  L  R ω 2 2 ωC X Cho X =0 sẽ tìm được tần số cộng hưởng là: ω0 L 1 ω 01 = í vi ρ = , ω0 = 2 ρ L . CC 1−   R  jωLR Z RL R + jωL Z 1 b) T ( jω) = = = RL = = Z 1 jωLR Z 1 R + jωL R '+ + 1 + (R '+ ) jωC R + jωL jωC jωL R 68
  • 5. 1 1 = 1 1 1R' ω R' 1 2 1 + (R '+ )( + )− + + 1+ 0 jωC R jωLR ω jωL jωCR 2 1 1 1 = = R' ω 2 1 R' 1 R' ω 2 ω0 L R ' ω2 ω 1+ − 0 + ( + ) 1+ − 0 + (R '+ ) 1+ − 0 − j 0 d R ω 2 jω L CR R ω 2 jωL ω 0 CR R ω 2 ω 1 R" L ρ2 í Vi ω0 = ;d = ; R " = R '+ = R '+ ; LC ωL CR R 1 T ( jω) = 2  R ' ω0 2   ω0  2 1 + −  + d  R ω2   ω    1 T ( jω 0 ) = T(j ω ) 2 Khi ω=ω0 thì  R'   + (d ) 2 1 2  R' R   +d 2 R  1 1 T ( jω 0 ) = Khi ω→ ∞ thì 1+ R' 1+ R' R R Khi ω→ 0 thì T ( jω 0 ) = 0 ω0 0 ω Phân tích như vậy dựng được đồ thị hình H× 2.89 nh 2.89 2.47 Mạch hình 2.90.)tìm tổng dẫn Y của mạch mạch bằng tổng đại số các tổng dẫn của 3 nhánh: C C R R 1 1 C’ Y =g+ + =g−j b L L’ L 1 jωL ' j(ωL − ) ωC 1 1 1 a) í Vi g = , b = + H× 2.90 b) nh R 1 ωL ' (ωL − ) ωC ω −1 ω ss 1 1 Biến đổi b về dạng b = í Vi ω ss = ; ω nt = * ω C (L + L ' ) ωL ' ( − 1) CL ω nt (* công thức tần số cộng hưởng tương tự nh BT2.33) 69
  • 6. Mạch hình 2.90. thực hiện tương tự để tìm các tần số cộng hưởng song song và nối tiếp. 2.48.. Hình 2.91 1. Vì cuộn thứ cấp hở tải nên I2=0, Ampe XM W A1 1 A2 W2 kế 2 và Oát kế 2 chỉ 0 2.ở mạch sơ cấp ta có : . X X . P1 12 U1 V U2 P1 = I 2 1 .R ; R = 2 = = 3Ω; I1 4 R R U 1 10 Z = = = 5 = R 2 + X 2L H× 2.91 nh I1 2 ⇒ X L = 25 − 9 = 4Ω; ở mạch thứ cấp thì . U2 6 . U 2 = X M I 1 = 6; ⇒ X M = = 3Ω; 0 2 37 U1 3. Góc lệch pha của 2 điện áp: 0 . 53 . . jϕ1 . U 1 10e jϕ1 U 1 = 10e ;I1 = = = I1 Z 1 3 + j4 H× 2.92 nh 4 10 j(ϕ1 − act 3 ) rg j(ϕ − 53 0 ) e = 2e 1 ; 5 . . j(ϕ − 53 0 ) j(ϕ − 53 0 + 90 0 ) j(ϕ + 37 0 ) U 2 = j M I 1 = j3.2e X 1 = 6e 1 = 6e 1 →ϕ2=ϕ1+370. (Đồ thị vectơ hình 2.92) 4.Nếu đổi đầu cuộn sơ cấp mà giữ nguyên U 1=10V thì chỉ số các đồng hồ sẽ không thay đổi. R1 I 2.49. Hình 2.93 Với mạch điện chỉ có một vòng : L1 1 . C a)R 1 + R 2 + jω(L 1 + L 2 − 2 M ) + = U M jωC 1 L2 R 1 + R 2 + j2πf(L 1 + L 2 − 2 M ) + j2πfC R2 1 H× 2.93 nh f0 = = 500Hz → C = 5µF 2πf (L 1 + L 2 − 2 M )C b) I=8,6A 70
  • 7. . M . 2.50. Hình 2.94.ới mạch thứ cấp : I2 = Z M I1 . R1 R2 Z2 U L1 L2 C2 Với mạch sơ cấp: C1 . . . . Z 2M I1 . U 1 = Z1 I1− Z M I 2 = Z1 I1− = H× 2.94 nh Z2 . Z 2M . I 1 (Z 1 − ) = I 1 (Z 1 − Z 1pa ) Z2 1 ( jωM ) 2 ( jωM ) 2 Z 1 − Z 1pa = R 1 + j(ωL 1 − )− = R1 + j 1 − X ωC 1 1 R2 + j 2 X R 1 + j(ωL 2 − ) ωC 2 ( jωM ) 2 ( jωM ) 2 (R 2 − j 2 ) ω 2 M 2 R 2 X ω2 M 2 X 2 Z 1pa = − =− = 2 −j 2 = R 1pa + j 1pa X R2 + j 2 X R2 +X 2 2 2 R2 +X 2 2 R2 +X 2 2 ω2 M 2 R 2 ω2 M 2 X 2 R 1pa = = 0,12Ω ; X 1pa = − = −0,16Ω R2 +X 2 2 2 R2 +X 2 2 2 2.51. Mạch điệnhình 2.94 1 1 Z 1 = R 1 + j(ωL 1 − ) = 1 − j40; Z 2 = R 2 + j(ωL 2 − ) = 1 − j5; Z M = jωM = j2 ωC 1 ωC 2 Lấy hai vòng thuận chiều kim đồng hồ sẽ có hệ phương trình :  . . . . . U 1 = 60 = Z 1 I 1 − Z M I 2 = (1 − j40) I 1 − j2 I 2  ; 0 = −Z I 1 + Z I 2 = − j2 I 1 + (1 − j5) I 2 . . . .  M 2 . ∆1 ∆ = −195 − j45; ∆1 = 60(1 − j5); ∆ 2 = j ; I 1 = 120 ≈ 1,528 A; ∆ . ∆2 j120 I2 = = = 0,615 A ∆ − 195 − j45 2.52. Ký hiệu các dòng điện như trên hình 2.95họn 2 vòng thuận chiều kim đồng hồ và lập hệ 3 phương trình dòng nhánh cho tiện: . L1 I3 . . . . .  . E = (R + j X L1 )I1+ j X L2 I2± j X I1± j X I2 I1 R M M L2 R . . .  M 0 = ±j X I1+ j X L2 I 2 − (R − j C ) I 3 ; X  E M . C . . .  I2 I1 = I 2 + I 3;  H× 2.95 nh  . . Để có I3=0 thì I 1 = I 2 (theo định luâth Kiêckhôp1) và UL2=0 theo định luật Ôm: 71
  • 8. . . . U 12 = j X L2 I2± j X M I 1 =0 Để có điều đó cần lấy dấu “-” trong phương trình trên ,tức cuộn cuốn ngược chiêù nhau .Như vậy cực cùng tên sẽ nối với điểm chung của 2 cuộn. 1 L 1 L 2 = k (ωL 1 )(ωL 2 ) = k 2.1 = k 2 = 1 k=      2 =0,707. ωL2=ωM=1Ω=ωk 2Ω 1Ω → Thay vào phương trình thứ nhất trong hệ trên sẽ tính được: . . 10 I1 = I 2 = = 5(1 − j); I 1 = I 2 = 5 2 A 1+ j 2.53.Cho mạch điện hình 2.96 Để tiện ký hiệu các tổng trở : 1 Z 1 = R 1 + jωL 1 ; Z 2 = R 2 + jωL 2 + ; Z 3 = R 3 + jωL 2 ; Z M 1 = jωM 1 ; jωC 2 Z M 2 = jωM 2 ; Z M 3 = jωM 3 . Hệ phương trình dòng điện nhánh : I 1 L1 M1 L3 * * R 1 M2 * M3 . L2 R3 . . U1 I V1 I V2 C R2 . . I2 I3 H× 2.96 nh  . . . . . . . Z 1 . I 1 + Z 2 I 2 + Z M 2 I 1 + Z M 2 I 2 − Z M 1 I 3 − Z M 3 I 3 = U 1       1 2 3 4   . . . . . .  Z 3. I 3 − Z 2 I 2 − Z M1 I 1 − Z M 2 I 1 + Z M 3 I 3 − Z M 3 I 2 = 0       5 6 7 8 Chú ý : Việc lập hệ phương trình phải thêm vào các phương trình các điện áp hỗ cảm với dấu thích hợp Trong phương trình thứ nhất: hai thành phần đầu là các điện áp tự cảm ,bốn thành phần tiếp là các điện áp hỗ cảm : (1) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 1)do dòng nhánh I1 chạy qua L1 móc vòng sang L2 tạo nên.Điện áp này cùng chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L2 vì 2 dòng chạy vào 2 cực cùng tên(các cực cùng tên đánh dấu bằng dấu chấm đậm hoặc dấu sao).Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I2 nên điện áp này lấy dấu “+”. (2) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L1 (thuộc vòng 1)do dòng nhánh I2 chạy qua L2 móc vòng sang L1 tạo nên .Điện áp này cùng chiều với điện áp tự cảm trên 72
  • 9. cuộn L1 vì 2 dòng chạy vào 2 cực cùng tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I 1 nên điện áp này lấy dấu “+”. (3) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L1 (thuộc vòng 1)do dòng nhánh I3 chạy qua L3 móc vòng sang L1 tạo nên.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L1 vì 2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I 1 nên điện áp này lấy dấu “-”. (4) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 1)do dòng nhánh I3 chạy qua L3 móc vòng sang L2 tạo nên.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L2 vì 2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I 2 nên điện áp này lấy dấu “-“. Trong phương trình thứ hai: hai thành phần đầu là các điện áp tự cảm ,bốn thành phần tiếp là các điện áp hỗ cảm : (5) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L3 (thuộc vòng 2)do dòng nhánh I1 chạy qua L1 móc vòng sang L3.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L 3 vì 2 dòng chạy vào 2 cực kác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I3 nên điện áp này lấy dấu “-”. (6) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 2)do dòng nhánh I1 chạy qua L1 móc vòng sang L2.Điện áp này cùng chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L2 vì 2 dòng chạy vào 2 cực cùng tên.Chiều mạch vòng 2 ngược chiều dòng I2 nên điện áp này lấy dấu “-”. (7) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L2 (thuộc vòng 2) do dòng nhánh I3 chạy qua L3 móc vòng sang L2.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L2 vì 2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng ngược chiều dòng I2 nên điện áp này lấy dấu “+”. (8) là điện áp hỗ cảm trên cuộn L3 (thuộc vòng 2)do dòng nhánh I2 chạy qua L2 móc vòng sang L3.Điện áp này ngược chiều với điện áp tự cảm trên cuộn L 3 vì 2 dòng chạy vào 2 cực khác tên.Chiều mạch vòng cùng chiều dòng I3 nên điện áp này lấy dấu “-”. Hệ phương trình dòng mạch vòng :  . . . . . .  ( Z 1 + Z 2 ) I V1 − Z 2 I V 2 + 2 Z M 2 I V 1 + Z M 3 I V 2 − Z M 1 I V 2 = U 1   . . . . .  − Z 2 . I 1 + ( Z 2 + Z 3 ) I 2 + 2 Z M 3 I V 2 − Z M 1 I V 1 − Z M 2 I V1 = 0 2.54Mạch điện hình 2.87 a)I1=1,047 A ;I2=1,56 A ;I3=0,697 A b)Khi hở cầu dao K thì dòng I2=0 nên: X1 XM X2 R0 R2 X3 . a E K R3 b H× 2.87 nh 73
  • 10. . . . E I1 = I 3 = = R0 + R3 + j 1 − j 3 X Z 100 0 = 0,928e j68,19 40 − j 100 . . . . . . U ab = U R 3 + U X 3 + U X 2 = R 3 I 3 − j 3 I 3 − j X X M I1 = 222,91 V L a 1 c . M . 2.55. Hình 2.88 I I2 . L a) U1 2 R . 0 . 0 . . . 0 I = 1,43e − j65 12' ; I 2 = 2,05e − j53 ; I 1 = I − I 2 = 0,67e j153,5 b I . 1 b) Biến đổi tương đương như hình 2.89Với H× 2.88 nh La=ωLb =ωL1+ωM; ωLC=-ωM sẽ giải hệ La Lc phương trình mạch vòng cũng tìm được kết a c quả trên. . . I I2 . Lb 2.56. Hình 2.90 U1 R . 0 . I 0 = 0,724e − j39,4 ; b I1 . H× 2.89 nh 0 I 2 = 1,341e j91,47 ; X0 XM X2 . 0 I 1 = 1,895e − j71,73 ; . . . R0 Xc I1 I2 . 0 P ≈ 118W ; U R 2 = 26,82e j91,47 I0 . R2 E 2.57.Mạch điện hình 2.91 R1 a) Chọn 2 vòng như mạch hình 2.91. ta có hệ H× 2.90 nh phương trình : .  . . . . R1 I2 E = I 1 [ R 1 + j(X L 1 − X C )] − j X M I2 I1  . . . L1 L2  − j M I 1 + I 2 (R 2 + j L 2 ) = 0  X X E R . . C j M I1 X Từ phương trình hai ta có I 2 = .Thế R 2 + j L2 X H× 2.91 nh vào phương trình một có: . . . j M I1 X X 2M . E = I 1 [ R 1 + j(X L 1 − X C )] − j X = [ R 1 + j(X L 1 − X C ) + ]I1 R 2 + j L2 R2 + j M X X L2 Từ đó tổng trở đầu vào của mạch sơ cấp: 74
  • 11. . E X 2M 62 Z V1 = = R 1 + j(X L 1 − X C ) + = 2 + j(10 − 8) + = . R2 + j X L2 R + j9 I1 6 (R − j9) 2 6 R 36.9 2 = 2 + j2 + =2 2 + j(2 − 2 ) = r+ j . X R +9 2 2 R +9 2 R 2 + 92 Cho X=0 tìm được R=9 Ω để mạch phát sinh cộng hưởng . 62 R 100 b) Khi R=9 thì ZV1=r= R V1 = 2 + = 4Ω → I1= = 25 A. R +9 2 2 4 j M X 6 I2 = I 1 = 25 = 11,785 A; R2 + j X 2 9 2 P1 = 25 2 .2 = 1250 W ; P2 = 11,785 2 .9 = 1249,976 W 2.58. a)Hình 2.92.Vì R1=R2,L1=L2 nên tổng trở của hai nhánh như nhau: Z 1 = R 1 + jωL ≈ 200 + j20 = Z2. Chọn 2 vòng . thuận chiều kim đồng hồ sẽ có hệ 2 phương I . R1 R2 trình : R1 * I V2 * R2 I V1 .  . . 1 . . . U = I V1 (Z 1 + jωC ) − Z 1 I V 2 ± Z M I V 2 . . U  I1 I2  . . . . H× 2.92 nh − Z 1 I V1 + I V 2 .2 Z 1  2 Z M I V 2 ± Z M I V1 = 0 Trong các phương trình trên dấu trên lấy trong trường hợp cực cùng tên đấu với điểm chung(như trên hình 2.92), dấu dưới nếu ngược lại. . . 1 . . 1 (Z  Z M )  U = I V1 (Z 1 + ) − (Z 1  Z M ) I V 2 = I V 1 ( Z 1 + ) − (Z 1  Z M ) 1 jωC jωC 2(Z 1  Z M )  . . .  I V 2 (2 Z 1  2 Z M ) I V 2 = ( Z 1  Z M ) I V 1 . . . (Z  Z M ) I V1 I V1 Từ phương trình hai có I V 2 = 1 = .Thay vào phương trình 2 Z 1  2Z M 2 . . U U một rồi tìm ZV1= . = . sẽ nhận được: I1 I V1 . U 1 Z  Z M Z1 1 Z Z V1 = = Z1 + − 1 = + ± M . jωC 2 2 jωC 2 I V1 Thay số vào: 1 2π.800.M Z V1 = 100 + j − j 10 −6 ±j ≈ 100 − j ± j2513M 10 2π.800.10.10 2 Từ biểu thức trên ta thấy để có cộng hưởng thì phải lấy dấu cộng.Khi đó: 75
  • 12. 10 3,98 M = k L 1 L 2 = kL 1 = k .4.10 −3 = = 3,98.10 −3 ; k = = 0,995 ≈ 1 2513 4 b) Khi cộng hưởng: I V1 = 150mA ; I V 2 = I 2 = I V1 /2 = 75mA = I 1 2.59. Mạch điện hình 2.93 Chỉ dẫn: Lập hệ phương trình 2 dòng điện mạch . L1 U1 vòng ,giải hệ tìm biểu thức của ZV1= =r+jX sẽ . M I1 . nhận được biểu thức của X= U1 C (L 2 + M ) 2 ω(L 1 + L 2 + 2 M ) − ω 2 1 từ biểu thức ωL 2 − ) ωC H× 2.93 nh trên sẽ nhận được các tần số: Tần số cộng hưởng nối tiếp ứng với tử số của X=0: (L 1 + L 2 + 2 M ) 10 ω 01 = ω nt = = = 2,5 = 1,58r d /s a C [( L 1 + L 2 + 2 M )L 2 − (L 2 + M ) ] 2 4 Tần số cộng hưởng song song ứng với mẫu số của X=0: 1 1 ω02 = ωSS = = = 0,707 r d /s a L 2C 2 2.60. e(t)≈100 sin 1000t [V] Hết chương 2 76