TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
C4 1
1. Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Phụ thuộc hàm và
Chuẩn hóa CSDL quan hệ
02:44 AM
Khoa CNTT
1
2. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
• Một số vấn đề lý thuyết thiết kế để có lược đồ
tốt.
• Một lược đồ tốt được thể hiện qua2 mức:
o Mức khái niệm (hay logic):ngữ nghĩa rõ
ràng,dễ hiểu, chính xác...
o Mức cài đặt: các bộ được lưu trữ như thế
nào..
• Lý thuyết chuẩn hóa (dựa trên phụ thuộc hàm,
…) sẽ là nền tảng cơ sở để thực hiện việc phân
tích và chuẩn hóa lược đồ.
02:44 AM
Khoa CNTT
2
3. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Nội dung chính
Sự dư thừa và dị thường dữ liệu
Phụ thuộc hàm
Hệ suy diễn Amstrong
Thuật toán tìm bao đóng X+F
Tìm phủ tối thiểu
Các dạng chuẩn
02:44 AM
Khoa CNTT
3
4. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.1
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
- Sự dư thừa và dị thường dữ liệu
Ví dụ 1: NHANVIEN_PHONG
Dư thừa về Đơn vị / Người quản lý
02:44 AM
Khoa CNTT
4
5. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.1
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
- Sự dư thừa và dị thường dữ liệu
Dư thừa
Ví dụ 2
02:44 AM
Khoa CNTT
5
6. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.1
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
- Sự dư thừa và dị thường dữ liệu
Ví dụ 3
Dư thừa
02:44 AM
Khoa CNTT
6
7. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.1
- Sự dư thừa và dị thường dữ liệu
Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các thuộc tính
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Tại sao có sự
dư thừa ??
Ví dụ:
Điểm các môn học Điểm trung bình xếp loại
Mã phòng ->Tên phòng, người quản lý
Thuộc tính đa trị trong lược đồ ER nhiều bộ
Ví dụ:
NHANVIEN(TENNV, HONV, NS,DCHI,GT,LUONG, BANGCAP)
02:44 AM
Khoa CNTT
7
8. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.1
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
- Sự dư thừa và dị thường dữ liệu
1. Lãng phí không gian nhớ
2. Dị thường cập nhật :
•
•
Thao tác xóa: người cuối cùng của đơn vị mất
thông tin về đơn vị
•
02:44 AM
Thao tác sửa đổi: cập nhật tất cả các giá trị, bộ
liên quan
Thao tác chèn
Khoa CNTT
8
9. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
4.2 - Một số nguyên tắc thiết kế lược đồ
Nguyên tắc 1 : Rõ ràng về ý nghĩa (quan hệ, thuộc tính), tránh các phụ
thuộc (về ý nghĩa) giữa các thuộc tính với nhau
Mỗi lược đồ quan hệ tương ứng với một kiểu thực thể hoặc một liên kết
Nguyên tắc 2 : Tránh các khả năng phát sinh dị thường cập nhật trong
các quan hệ
Tránh dư thừa, trùng lặp thông tin. Nếu có xuất hiện dị thường phải đảm
bảo thao tác cập nhật thực hiện đúng đắn
Nguyên tắc 3 : Tránh đặt các thuộc tính có nhiều giá trị Null
Nguyên tắc 4 : Các lược đồ quan hệ kết nối với điều kiện bằng trên các
thuộc tính nên là khoá chính hoặc khoá ngoài theo cách đảm bảo không
sinh ra các bộ “giả”
02:44 AM
Khoa CNTT
9
10. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.3
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Phụ thuộc hàm
Định nghĩa:
Cho lược đồ quan hệ R; X, Y là các tập thuộc tính trên R.
Một phụ thuộc hàm giữa X và Y được kí hiệu X Y là một ràng buộc:
Với mỗi thể hiện r của lược đồ quan hệ R, với 2 bộ bất kỳ t1 và t2 trong r
nếu có t1[X]= t2[X] thì t1[Y]=t2[Y]
(tức là 2 bộ bất kỳ bằng nhau trên X thì cũng bằng nhau trên Y)
Ta nói Y phụ thuộc hàm vào X hay X xác định hàm Y ; X gọi là vế trái,
Y là vế phải của phụ thuộc hàm
Phụ thuộc hàm là tính chất ngữ nghĩa trên các thuộc tính của lược đồ, được
xác định khi thiết kế chứ không suy đoán trên một thể hiện của lược đồ
02:44 AM
Khoa CNTT
10
11. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.3
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Phụ thuộc hàm
Ví dụ:
SINHVIEN(Masv, Ho, Dem,Ten, Ngaysinh, Noisinh, Lop)
Phụ thuộc hàm: Masv Ho, Dem,Ten, Ngaysinh, Noisinh, Lop
SINHVIEN_DIEM(Masv,Mamon, Ngaythi, Diem)
Phụ thuộc hàm Masv,Mamon Diem
MUON(Sothe, Masach, Tennguoimuon, Tensach, Ngaymuon,
Ngaytra)
Với các phụ thuộc hàm:
Sothe → Tennguoimuon
Masach → Tensach
Sothe,Masach, Ngaymuon → Ngaytra
02:44 AM
Khoa CNTT
11
12. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.3
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Phụ thuộc hàm
Thể hiện phụ thuộc hàm trên lược đồ
MUON
Sothe
Masach
Tennguoimuo
n
Tensac
h
Ngaymuon
Ngaytra
SINHVIEN_DIEM
Masv
02:44 AM
Mamon
Khoa CNTT
Diem
12
13. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.4
– Quy tắc suy diễn
Cho lược đồ R (A),
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Phụ thuộc hàm
F là tập các phụ thuộc hàm;
XY gọi là suy diễn được từ F , nếu với mọi thể hiện r của R thỏa
mãn các phụ thuộc hàm F thì XY cũng đúng trong r
Kí hiệu
F |= XY
Ví dụ: MUON(Sothe, Masach, Tennguoimuon, Tensach, Ngaymuon, Ngaytra)
F = { Sothe → Tennguoimuon;
Masach → Tensach;
Sothe,Masach → Ngaymuon , Ngaytra }
F |= Sothe,masach →Tensach, Ngaytra
02:44 AM
Khoa CNTT
13
14. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.4
– Quy tắc suy diễn
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Phụ thuộc hàm
Quy tắc 1 (quy tắc phản xạ) : Nếu
X ⊃ Y thì X → Y
{ X→ Y } |= XZ →YZ
Quy tắc 2 (quy tắc tăng) :
Quy tắc 3 (quy tắc bắc cầu):
{ X→ Y, Y→ Z } |= X→ Z
Quy tắc 4 (quy tắc chiếu) :
{ X→YZ } |= {X→ Y, X→ Z}
Quy tắc 5 (quy tắc hợp)
{ X→ Y , X→ Z } |= X→ YZ
:
Quy tắc 6 (quy tắc tựa bắc cầu): {X→Y,WY→Z
}|=WX→ Z
Quy tắc suy diễn Amstrong : Tập các quy tắc 1 -3
Khoa CNTT
14
15. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.4
– Quy tắc suy diễn
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Phụ thuộc hàm
Chứng minh
Quy tắc 1 (quy tắc phản xạ) : Nếu
Giả sử :
X ⊃ Y thì
X → Y
t1 và t2 là 2 bộ bất kỳ trên r, với r là thể hiện của R, và X ⊃ Y
Ta có:
Nếu t1[X]= t2[X], vì X ⊃ Y nên suy ra t1[Y]=t2[Y]
theo định nghĩa ta có X → Y
02:44 AM
Khoa CNTT
15
16. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.4
– Quy tắc suy diễn
Chứng minh
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Phụ thuộc hàm
Quy tắc 2 (quy tắc tăng) :
{ X→ Y } |= XZ →YZ
Phản chứng: Giả sử có X→ Y nhưng XZ→ YZ không đúng.
tức là : ∃ t, s và nếu t[X] = s[X]
t[Y] = s[Y]; t[XZ] = s[XZ]
nhưng t[YZ] <> s[YZ]
từ t[X] = s[X] và t[XZ] = s[XZ] → t[Z] = s[Z]
do t[Y] = s[Y] và t[Z] = s[Z] → t[YZ] = s[YZ]
mẫu thuẫn với giả thiết phản chứng
Quy tắc 2 đúng.
02:44 AM
Khoa CNTT
16
17. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.4
– Quy tắc suy diễn
Chứng minh
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Phụ thuộc hàm
Quy tắc 3 (bắc cầu):
{ X→ Y, Y→ Z } |= X→ Z
với t, s bất kỳ, nếu t[X] = s[X], cần chứng minh t[Z] = s[Z]
Do X→ Y nên nếu t[X] = s[X] ta có t[Y] = s[Y]
Do Y→ Z, t[Y] = s[Y] nên t[Z] = s[Z]
Vậy nếu t[X] = s[X] ta có t[Z] = s[Z]
tức là X→ Z
02:44 AM
Khoa CNTT
17
18. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.4
– Quy tắc suy diễn
Phụ thuộc hàm
Chứng minh Quy tắc 4 (quy tắc chiếu):
Theo giả thiết ta có
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
{ X→YZ } |= {X→ Y, X→ Z}
X→ YZ
Theo quy tắc 1: ta có YZ→ Y,
YZ→ Z
Vậy ta có {
02:44 AM
X →Y
X →Z
X→YZ } |= {X→ Y, X→ Z}
Khoa CNTT
18
19. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.4
– Quy tắc suy diễn
Chứng minh
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Phụ thuộc hàm
Quy tắc 5 (quy tắc hợp):
{ X→ Y , X→ Z } |= X→ YZ
Theo QT 2 ta có X→ YX và XY→ YZ
Theo QT 3 ta có X→ YZ
Chứng minh Quy tắc 6 (tựa bắc cầu): {X→Y, WY→Z }|=WX→ Z
Theo QT 2 ta có
WX→ WY
kết hợp với WY→Z ta có WX→ Z
02:44 AM
Khoa CNTT
19
20. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.4
– Quy tắc suy diễn
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Phụ thuộc hàm
Quy tắc 4-6 có thể suy dẫn từ tập quy tắc Amstrong
Định lý: Quy tắc Amstrong là đúng và đầy đủ.
Tức là nếu F bao f, thì f có thể suy diễn được từ F sử dụng hệ các quy tắc suy
diễn Amstrong
02:44 AM
Khoa CNTT
20
21. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.5
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Bao đóng của tập Phụ thuộc hàm
Đinh nghĩa: Cho lược đồ R (A),
F là tập các phụ thuộc hàm;
Tập tất cả các phụ thuộc hàm suy ra được từ
của
F gọi là bao đóng
F, được kí hiệu là F+
Tức là
F+ = F ∪ { f , F |= f}
Ví dụ :
F = {X→ Y , Y→ Z }
Thì
02:44 AM
F+ = {X→ Y , Y→ Z , X→ Z , X→ YZ}
Khoa CNTT
21
22. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.5
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Bao đóng của tập Phụ thuộc hàm
ví dụ: BANGDIEM(Masv, Dtoan, Dtin, Dtb, Xeploai)
F= {Dtoan, DtinDtb; DtbXeploai}
Xác định bao đóng ?
F += {Dtoan, DtinDtb; DtbXeploai, Dtoan, Dtin Xeploai}
02:44 AM
Khoa CNTT
22
23. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.5
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Bao đóng của tập Phụ thuộc hàm
ví dụ:
F= {ABC; AD, D E}
Xác định F+
F+= F ∪{A E, AB BD, ABBCD, BCDBCDE, ABCDE }
02:44 AM
Khoa CNTT
23
24. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
4.6 – Bao đóng của tập thuộc tính
Định nghĩa : Cho lược đồ quan hệ R (U), tập phụ thuộc hàm F; X là một
tập thuộc tính của R; gọi X+ là bao đóng của X theo F
X+F = { A ∈ U sao cho X → A ∈
F +}
Ví dụ: DA(Manv, Hoten,Mada, Tenda, DD, Sogio}
F ={ Manv ->Hoten; Mada->Tenda, DD; Manv, Mada->Sogio}
{Manv}+ =
{Mada}+ =
{Manv, Hoten}
{Mada, Tenda,DD}
{Manv, Mada}+ =
02:44 AM
{Manv,Hoten, Mada, Tenda,DD,Sogio}
Khoa CNTT
24
25. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.6
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Bao đóng của tập thuộc tính
Bổ đề: X Y được suy diễn từ tập phụ thuộc hàm F theo quy tắc
Amstrong khi và chỉ khi Y ⊆ X+F
Ví dụ: Cho F={ AB C, A D, D E, AC B}
Xác định các bao đóng sau:
A+ =
{A, D,E }
AB+ =
{A, B, C, D, E }
B =
D+ =
{B}
{D, E}
AD+ =
{A, D, E}
+
02:44 AM
Khoa CNTT
F |= AB E ?
F |= DC ?
F |= AD CDE ?
F |=AB CDE
25
26. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.6
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Bao đóng của tập thuộc tính
Ví dụ 2: Cho
F ={ A B, C DE,
AC F}
Xác định các bao đóng sau:
A+
=
{A, B }
C
=
{C, D, E }
=
{A, B,C, D, E, F}
+
AC+
02:44 AM
Khoa CNTT
F |= A E ?
F |= ACBDF ?
26
27. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.6
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Bao đóng của tập thuộc tính
Thuật toán tìm bao đóng X +
X+ = X;
Repeat
F
Old X+ = X+ ;
Với mỗi phụ thuộc hàm Y → Z trong F
thực hiện nếu X+ ⊃ Y thì X+ = X+ ∪ Z;
until ( X+ = Old X+ );
02:44 AM
Khoa CNTT
27
28. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.6
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Bao đóng của tập thuộc tính
Ví dụ 1: Tìm bao đóng của AB với các phụ thuộc hàm sau
02:44 AM
Khởi tạo: X+ ={AB}
Dùng (a): X+ ={ABC}
Dùng (b): X+ ={ABCD}
Dùng (c): X+ ={ABCDE}
Dùng (d): X+ ={ABCDE}
Khoa CNTT
28
29. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.6
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Bao đóng của tập thuộc tính
Ví dụ 2: Cho
G}
F
={ A D, E H , AB DE, CE
Tìm {ABC}+
Đặt X = {ABC}
(Lặp: ) Old X = X+
với A D ta có X+ = {ABCD}
với E H ta có X+ = {ABCD}
với AB DE ta có X+ = {ABCDE}
với CE G ta có X+ = {ABCDEG}
…….
với E H ta có X+ = {ABCDEGH}
..
Vậy {ABC}+ = {ABCDEGH}
02:44 AM
Khoa CNTT
29
30. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.6
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Bao đóng của tập thuộc tính
Ví dụ 3: Cho
F ={ AG I, BE I,E G, AB E,
GI H}
Hãy chứng tỏ AB GH
Đặt X = {AB}
(Lặp: ) Old X = X+
với AB E ta có X+ = {ABE}
với BE I ta có X+ = {ABEI}
với E G ta có X+ = {ABEGI}
với GI H ta có X+ = {ABEGHI}
với AG I ta có X+ = {ABEGHI}
Vậy GH ⊆{AB}+ do đó AB GH
02:44 AM
Khoa CNTT
30
31. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.6
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Bao đóng của tập thuộc tính
Ví dụ 4: Cho
F ={ A D, B C,BC EF, D G}
Chứng minh
F | =AB EFG
Đặt X = {AB}
với A D ta có X+ = {ABD}
với B C ta có X+ = {ABCD}
với BC EF ta có X+ = {ABCEF}
với D G ta có X+ = {ABCDEFG}
do đ ó
02:44 AM
F | =AB EFG
Khoa CNTT
31
32. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Bài tâp
Bài tâp 1: Hãy chứng minh các suy diễn sau
bằng các sử dụng các quy tắc suy diễn
1. {W
Y, X Z } |= WXY
ta có
|
{X Z } = {WXWZ}
|
{WXWZ } = {WX W}
{WXW , W
Vậy
02:44 AM
{W
|
Y} = {WX Y}
quy tắc 2
quy tắc 4
quy tắc 3
Y, X Z } |= {WX Y}
Khoa CNTT
32
33. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Bài tâp
Bài tâp 1: Hãy chứng minh các suy diễn sau
2. {X Z } và Y ⊆ Z
|=
XY
ta có Y ⊆ Z nên {Z Y }
|
{XZ , Z Y} = {X Y }
Vậy
02:44 AM
quy tắc 1
quy tắc 3
{X Z } và Y ⊆ Z |= XY
Khoa CNTT
33
34. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Bài tâp
Bài tâp 1: Hãy chứng minh các suy diễn sau
3. {XY,XW,WYZ}
|=
{XZ}
ta có {XY,XW} |= {XWY}
|
{XWY , WYZ} = {X Z }
Vậy
02:44 AM
quy tắc hơp
quy tắc bắc cầu
{XY,XW,WYZ} |= {XZ}
Khoa CNTT
34
35. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Bài tâp
Bài tâp 1: Hãy chứng minh các suy diễn sau
4. {X Y,Z W }
|=
XZYW
ta có {X Y } |= XZYZ
|
{Z W} = {YZ YW }
Vậy
02:44 AM
quy tắc tăng
quy tắc 3
{X Y,Z W } |= XZYW
Khoa CNTT
35
36. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Bài tâp
Bài tâp 1: Hãy chứng minh các suy diễn sau
5. {X Y,YZ}
|=
XYZ
ta có {X Y,YZ} |= XZ
|
{X Y,XZ} = XYZ
Vậy
02:44 AM
quy tắc bắc cầu
quy tắc hợp
{X Y,YZ} |= XYZ
Khoa CNTT
36
37. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Bài tâp
Bài tâp 2: Cho R với tập phụ thuộc hàm
F ={ AB C, B D,CD E,CE GH, G A}
Chứng minh các phụ thuộc hàm sau bằng cách dùng
bao đóng:
AB E
AB GH
02:44 AM
Khoa CNTT
37
38. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.7
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Phụ thuộc hàm tương đương
Định nghĩa:
• Một tập phụ thuộc hàm E được phủ bởi tập phụ
thuộc hàm F nếu mỗi một phụ thuộc hàm trong E đều
thuộc F+
hay mỗi phụ thuộc hàm trong E có thể suy diễn được từ F.
• Hai tập phụ thuộc hàm E và F là tương đương nếu
E+ = F+
Tương đương có nghĩa là mỗi phụ thuộc hàm trong E có thể suy diễn
được từ
02:44 AM
F và mỗi phụ thuộc hàm trong F có thể suy diễn được từ E.
Khoa CNTT
38
39. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.7
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Phụ thuộc hàm tương đương
Cho hai tập phụ thuộc hàm
F = {A →C, AC → D, E→AD, E →H }
E = { A →CD, E → AH }
Kiểm tra xem E tương đương F ?
Cách 1: Dùng các quy tắ c suy diễ n để chứng minh các
phụ thuộc hàm của E suy dẫn được từ F và ngược lại
Cách 2: Dùng bổ đề về bao đóng và suy diễ n để chứng
minh
02:44 AM
Khoa CNTT
39
40. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.7
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Phụ thuộc hàm tương đương
F = {A →C, AC → D, E→AD, E →H }
E = { A →CD, E → AH }
Kiểm tra xem E tương đương F ?
Cách 1: Dùng các quy tắ c suy diễ n
{A →C} |= { A → AC}
{AC → D}
|= {A →D}
|= {A →CD}
kết hợp với {A →C}
Vậy F |= {A →CD}
{E →AD} |= {E → A}
{E → H}
|= {E →AH}
Vậy F |= {E →AH}
Tức là
02:44 AM
Khoa CNTT
F
phủ
E
40
41. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.7
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Phụ thuộc hàm tương đương
F = {A →C, AC → D, E→AD, E →H }
E = { A →CD, E → AH }
Kiểm tra xem E tương đương F ?
Cách 1: Dùng các quy tắ c suy diễ n
Tương tự: chứng minh được
Tức là
02:44 AM
F
tương đương
E
phủ
F
E
Khoa CNTT
41
42. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Phụ thuộc hàm tương đương
F = {A →C, AC → D, E→AD, E →H }
E = { A →CD, E → AH }
Kiểm tra xem E tương đương F ?
4.7
Cách 2: Dùng bổ đề về bao đóng và suy diễ n để chứng minh
{A}+F = {ACD}
{A}+E = {ACD}
{AC}+E = {ACD}
+
{E} F = {ADEH}
vậy F phủ
02:44 AM
{E}+E = {ACDEH}
E
vậy E phủ
tức là E,F tương đương
Khoa CNTT
F
42
43. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.8
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Tập phụ thuộc hàm tối thiểu
Đị nh nghĩa:
Tập phụ thuộc hàm F gọi là tố i thiể u nếu F thỏa mãn
các điều kiện sau
Vế phải của mọi phụ thuộc hàm trong F chỉ có 1 thuộc
tính
Không thể thay thế XA trong F bằng YA với Y ⊆ X
mà vẫn còn là tập phụ thuộc hàm tương đương với F.
Không thể bớt được bất kỳ phụ thuộc hàm nào khỏi F mà
vẫn là tập phụ thuộc hàm tương đương F
Ví dụ: F = {A →C, AC → D, E→AD, E →H }
Tối thiểu?
E = { A →C, A → D, E → H }
G = { E →C, A → D, AD → H }
02:44 AM
Khoa CNTT
43
44. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.8
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Tập phụ thuộc hàm tối thiểu
Phủ tố i thiể u
Tập phụ thuộc hàm Fmin gọi là phủ tố i thiể u của F nếu
Fmin là tập phụ thuộc hàm tối thiểu, tương đương F.
Ví dụ: F = {A →C, AC → D, E→AD, E →H }
Fmin = {A →C, A → D, E→A,
F= { E →C, A → D,
AD → H }
Fmin= { E →C, A → D,
02:44 AM
Khoa CNTT
E →H }
A→H}
44
45. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.8
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
– Tập phụ thuộc hàm tối thiểu
Thuật toán tìm phủ tối thiểu của F
1. Đặt G = F
2. Thay mỗi pth X → A1A2..Ak trong G bằng các pth X → A1, X → A2.. X → Ak
3. Với mỗi pth XY → B trong G, nếu G-{XY → B} ∪ {X → B} tương đương
với G thì thay {XY → B} bởi {X → B}
4. Với mỗi pth X → Y trong G, nếu G-{X → Y} tương đương với G thì
loại {X → Y}
G là phủ tối thiểu của F
02:44 AM
Khoa CNTT
45
46. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Ví dụ: Tìm phủ tối thiểu
F = {A →BC, B → AC, C→AB, AC →D }
1. G = {A →BC, B → AC, C→AB , AC →D}
!
Một tập phủ thuộc
hàm có thể có
nhiều phủ tối
thiểu
2. G= {A →B, A→C, B → A,B → C, C→A, C→B , AC →D}
3. G= {A →B, A→C, B → A,B → C, C→A, C→B , A →D}
4. Loại {A→C}, {C→A}
G= {A →B, B → A, B → C, C→B , A →D}
vậy F min= {A →B, B → A, B → C, C→B , A →D}
02:44 AM
Khoa CNTT
46
47. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
4.9 – Bao đóng và khóa
Siêu khóa, khóa, khóa chính và khóa dự tuyển
Thuộc tính khóa
Thuậ t toán tìm khóa K củ a R(U) dự a trên tậ p phụ
thuộ c hàm F
Đặt K = U
• Lặp với mỗi thuộc tính A trong K
•
o
tính {K-A}+
o
nếu {K-A}+
02:44 AM
F
F
= U thì K = K-{A};
Khoa CNTT
47
48. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.10 –
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Các dạng chuẩn dựa trên khóa chính
Chuẩ n là gì? Mỗi một dạng chuẩn là một tập các
điều kiện trên lược đồ nhằm đảm bảo các tính chất
của nó (liên quan tới dư thừa và bất thường trong
cập nhật)
Chuẩn hóa : quá trình phân tích lược đồ quan hệ
dựa trên các FD và các khóa chính để đạt được:
Giảm tối đa sự dư thừa
o Giảm tối đa các phép cập nhật bất thường
o
Chuẩn và hóa do Codd đề xuất đầu tiên năm 1972
(1NF-3NF, sau đó Boyce-Codd, 4-5NF)
02:44 AM
Khoa CNTT
48
49. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.10 –
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Các dạng chuẩn dựa trên khóa chính
Thủ tục chuẩn hoá cung cấp
•
•
Một cơ cấu hình thức để phân tích các lược đồ quan
hệ dựa trên khoá và các phụ thuộc hàm.
Một loạt các kiểm tra dạng chuẩn có thể thực hiện
trên các lược đồ quan hệ riêng rẽ sao cho cơ sở dữ liệu
quan hệ có thể được chuẩn hoá đến một mức cần
thiết.
Chuẩn hóa cần đảm bảo tính chất:
•
•
Nối không mất mát (hoặc nối không phụ thêm- không
têm bộ giả)
Bảo toàn sự phụ thuộc
nó đảm bảo rằng từng phụ thuộc hàm sẽ được biểu hiện trong
các quan hệ riêng rẽ nhận được sau khi tách.
02:44 AM
Khoa CNTT
49
50. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
a. Dạng chuẩn 1
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
(1NF)
Một quan hệ gọi là 1NF nếu
•
Miền giá trị của mỗi thuộc tính chỉ chứa giá trị
nguyên tử (đơn, ko phân chia được)
•
Giá trị của mỗi thuộc tính trong các bộ là một giá trị
đơn
Ví dụ:
SV_DIEM(Masv, Mamon, Diem)
SV(Masv, Hoten, Gioitinh,Ngaysinh, Noisinh)
02:44 AM
Khoa CNTT
50
51. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
a. Dạng chuẩn 1
Ví dụ:
NV_DA
Mada
Manv
Sogio
CO1
Cấp nước
001
002
20
35
DO2
02:44 AM
TenDa
Cung cấp thiết bị điện..
002
004
20
40
Khoa CNTT
51
52. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
a. Dạng chuẩn 1
02:44 AM
Khoa CNTT
52
53. Phụ thuộc hàm và chuẩn hóa CSDL quan hệ
4.10 –
Nhập môn Cơ sở Dữ liệu
Các dạng chuẩn dựa trên khóa chính
02:44 AM
Khoa CNTT
53