1. Giới từ và thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh
Admin on Wed Sep 16, 2009 9:09 am
ABOUT IN
Careless about : bất cẩn Absorbed in : say mê, chăm chú
Concerned about : quan tâm Involved in : liên quan đến
Confused about : bối rối về Interested in : thích, quan tâm về…
Excited about : hào hứng Rich in : giàu về
Happy about : hạnh phúc, vui Successful in : thành công về
Sad about : buồn Confident in sth : tin cậy vào ai
Serious about : nghiêm túc OF
Upset about : thất vọng Ashamed of : xấu hổ về…
Worried about : lo lắng Afraid of : sợ, e ngại…
Anxious about : lo lắng Ahead of ; trước
Disappointed about sth : thất vọng về việc gì Aware of : nhận thức
AT Capable of : có khả năng
Amazed at : ngạc nhiên… Confident of : tin tưởng
Amused at : vui về… Doublful of : nghi ngờ
Angry at sth : giận về điều gì Fond of : thích
Annoyed at sth : khó chịu về điều gì Full of : đầy
Bad at : dở về… Hopeful of : hy vọng
Clever at : khéo léo về Independent of : độc lập
Clumsy at : vụng về Nervous of : lo lắng
Good at : giỏi về Proud of : tự hào
Excellent at : xuất sắc về… Jealous of : ganh tỵ với
Furious at sth : giận dữ Guilty of : phạm tội về, có tội
Quick at : nhanh… Sick of : chán nản về
Present at : hiện diện… Scare of : sợ hãi
Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về Suspicious of : nghi ngờ về
Surprised at : ngạc nhiên Joyful of : vui mừng về
Shocked at : bị sốc về Quick of : nhanh chóng về, mau
FROM Tired of : mệt mỏi
Isolate from : bị cô lập Terrified of : khiếp sợ về
Absent from : vắng mặt khỏi ON
Different from : khác Keen on : hăng hái về
Safe from : an toàn Dependent on : lệ thuộc
Divorced from : ly dị, làm xa rời TO
Descended from : xuất thân Able to : có thể
Far from : xa Acceptable to : có thể chấp nhận
FOR Accustomed to : quen với
Available for sth : có sẵn (cái gì) Agreeable to : có thể đồng ý
Anxious for, about : lo lắng Addicted to : đam mê
Bad for : xấu cho Available to sb : sẵn cho ai
Good for : tốt cho Delightfull to sb : thú vị đối với ai
Convenient for : thuận lợi cho… Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
Difficult for : khó… Clear to : rõ ràng
2. Late for : trễ… Contrary to : trái lại, đối lập
Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý Equal to : tương đương với
Dangerous for : nguy hiểm… Exposed to : phơi bày, để lộ
Famous for : nổi tiếng Favourable to : tán thành, ủng hộ
Fit for : thích hợp với Grateful to sb : biết ơn ai
Well-known for : nổi tiếng Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái
Greedy for : tham lam… gì)
Good for : tốt cho Important to : quan trọng
Grateful for sth : biết ơn về việc… Identical to sb : giống hệt
Helpful / useful for : có ích / có lợi Kind to : tử tế
Necessary for : cần thiết Likely to : có thể
Perfect for : hoàn hảo Lucky to : may mắn
Prepare for : chuẩn bị cho Liable to : có khả năng bị
Qualified for : có phẩm chất Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho
Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì ai
Responsible for sth : có trách nhiệm về việc Next to : kế bên
gì Open to : cởi mở
Suitable for : thích hợp Pleasant to : hài lòng
Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho Preferable to : đáng thích hơn
Profitable to : có lợi
Rude to : thô lỗ, cộc cằn Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
Similar to : giống, tương tự Compare with : so với
Useful to sb : có ích cho ai Angry with : chán…
Willing to : sẵn lòng Friendly with : thân mật
WITH Bored with : chán…
Annoyed with : bực bội Fed up with : chán…
Delighted with : vui mừng với… Busy with : bận…
Disappointed with sb : bực mình Familiar with : quen thuộc
Acquainted with : làm quen với (ai) Furious with : phẫn nộ
Crowded with : đông đúc Pleased with : hài lòng
Contrasted with : tương phản với Popular with : phổ biến
Concerned with : liên quan đến Identical with sth : giống hệt
Satisfied with : thỏa mãn với
PHRASAL VERBS
BREAK COME
Break down : hư hỏng xe Come by : ghé thăm Come upon : thấy tình cờ
Break off : chấm dứt Come across : gặp gỡ tình cờ
Break up : phá hủy Come about : xảy ra
CARRY Come in : vào
Carry on : tiếp tục Come off : thành công
Carry over : chuyển giao Come round : ghé thăm
Carry off : đạt được LET
Carry out : thực hiện Let on : tiết lộ
DO Let up : thư giãn
3. Do away with : vứt bỏ Let off : xin lỗi
Do away up : buộc chặt Let sb down : làm ai tuyệt vọng
MAKE DRAW
Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành Draw on : tới gần
Make out : viết ra Draw up : thảo ra, vạch ra
Make over : chuyển nhượng tài khoản FALL
Make up to : xu nịnh Fall off : thu hẹp
Make off with : trốn đi với Fall out : cãi nhau
BRING Fall through : thất bại
Bring about : gây ra Fall to : bắt đầu làm
Bring in : giới thiệu Fall upon : tấn công
Bring off : đạt được thành công Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý
Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm SET
Bring on : thúc đẩy Set about : bắt đầu
Bring up : giáo dục Set on : tấn công
Set down : viết
Set out : trình bày quan điểm
Set to : bắt đầu
Set up : thành lập
A H
Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì Hear of / about / from : nghe về ai / về cái
Accuse sb of sth : kết tội ai về gì / nghe tin
Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về Hope for : hy vọng về
Apply for sth : nộp đơn I
Apply to sb for sth : yêu cầu Infer from : suy ra từ
Ask for : yêu cầu Insist on : nài nỉ
Arrange for : sắp xếp Introduce to sb : giới thiệu với ai
Attach to : gắn vào J
Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì Join in : tham gia vào
Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai L
Absorb in : say mê Lose sight of : mất dấu
Attend to : lưu tâm Live on : sống nhờ
Arrive at (station, airport, bus stop): đến một nơi nhỏ Long for : mong mỏi
Arrive in (London, Paris, England, France) đến một Lose touch with : mất liên lạc
thành phố, đất nước Lose track of : mất dấu
B Look forward to : mong đợi
Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì Look at : nhìn vào
Bring about : xảy ra Look up : tra từ (trong từ điển)
Bring in : giới thiệu Look after / out / for : chăm sóc / coi
Bring up : giáo dục chừng / tìm kiếm
Bring on : dẫn đến M
Believe in : tin tưởng Make use of : sử dụng
Base on : dựa trên Make room for : dọn chỗ cho
Belong to : thuộc về Make a fuss over : làm ồn ào
4. Beg for sth : van nài cho, xin Make allowance for : chiếu cố
Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai Make fun of : chế nhạo
C Make up : bịa ra
Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ Make over : chuyển nhượng
Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì Make out : phân biệt
Comply with : tuân thủ Make up to : xu nịnh
Catch sight of : trông thấy Make off with : đi khỏi
Count on : tin cậy P
Come from : xuất thân Put up with : chịu đựng
Concentrate on : tập trung Put a stop to : dừng lại
Consist of : bao gồm Pay a visit to : viếng thăm
Come across : gặp gỡ tình cờ Persist on : cố tình
Come off : xảy ra Prefer … to : thích … hơn
Come round : viếng thăm Prevent….from : ngăn cản
Come about : xảy ra Punish sb for : phạt ai về
Come by : kiếm được Participate in : tham gia
Cut down : giảm Pay attention to : chú ý
Cut out : loại ra Put on : mặc vào
Carry out : thực hiện Put off : trì hoãn
Carry over : chuyển giao Put out : dập tắt
Carry on : tiếp tục Put aside : bỏ qua một bên
Carry off : đạt được Pay for sth / pay sb : trả tiền
Change into, turn into : hóa ra Play on sb : chơi khăm ai
D Provide sb with sth : cung cấp
Dream of : mơ về Provide sth for sb : cung cấp
Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh) S
Descend from : xuất hiện Supply sb with sth : cung cấp
Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào Supply sth for sb : cung cấp
Do up : buộc chặt O
Do away : chấm dứt Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì
Do with : có liên quan tới Occur to = happen to : xảy ra
Do without : không liên quan tới Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai
Disapprove of : không tán thành làm gì
Differ from : khác với S
E Set off / out : khởi hành
Escape from : trốn thoát Stand for : tượng trưng
F Succeed in : thành công về
Fight with sb for sth : đánh nhau T
Fine sb for : phạt ai về Take care of : chăm sóc
G Take after : trông giống
Give place to : nhường chỗ cho Take notice of : chú ý
Give way to : nhường đường cho Take account of : chú ý đến
Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với Take into consideration : xem xét
Get on : lên xe Take advantage of : lợi dụng, tận dụng
Get off : xuống xe Take part in : tham gia
Get out : cút khỏi, ra khỏi Turn up : xuất hiện, vặn to
5. Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ
phản đối Turn out : hóa ra
Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm Turn in : đi ngủ
Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại Think of sb : nghĩ về ai
K Think about sth : nghĩ về cái gì
Keep pace with : theo kịp Think to oneself : tự nghĩ
W
Wait for : chờ đợi
Work for : làm việc cho ai
Work as : làm việc như là
EXPRESSIONS
According to : theo như
Due to : tại
Due for : bởi vì
Except for : ngoại trừ
Owing to : vì
On account of : vì
Because of : vì Instead of : thay vì
In front of : đằng trước
In terms of : qua, dựa trên
In charge of : phụ trách
Apart from : ngoài
Thanks to : nhờ
IN On the average : trung bình
In love : đang yêu On one’s own : một mình
In fact : thực vậy On foot : đi bộ
In need : đang cần On purpose : có mục đích
In trouble : đang gặp rắc rối On time : đúng giờ
In general : nhìn chung On the whole : nhìn chung
In the end : cuối cùng On fire : đang cháy
In danger : đang gặp nguy hiểm On and off : thỉnh thoảng
In debt : đang mắc nợ On the spot : ngay tại chỗ
In time : kịp lúc On sale : bán giảm giá
In other words : nói cách khác On duty : trực nhật
In short : nói tóm lại BY
In brief : nói tóm lại By sight : biết mặt
In particular : nói riêng By change : tình cờ
In turn : lần lượt By mistake : nhầm lẫn
AT By heart : thuộc lòng
At times : thỉnh thoảng By oneself : một mình
At hand : có thể với tới By all means : chắc chắn
At heart : tận đáy lòng By degrees : từ từ
6. At once : ngay lập tức By land : bằng đường bộ
At length : chi tiết By no means : không chắc rằng không
At a profit : có lợi OUT OF
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn Out of work : thất nghiệp
At present : bây giờ Out of date : lỗi thời
At all cost : bằng mọi giá Out of reach : ngoài tầm với
At war : thời chiến Out of money : hết tiền
At a pinch : vào lúc bức thiết Out of danger : hết nguy hiểm
At ease : nhàn hạ Out of use : hết sài
At rest : thoải mái Out of the question : không bàn cãi
At least : ít nhất Out of order : hư
At most : nhiều nhất Under control : đang được kiểm soát
ON Under rest : đang bị bắt
On second thoughts : nghĩ lại Within reach : trong tầm với
On the contrary : trái lại From time to time : thỉnh thoảng
Admin
Admin
Tổng số bài gửi: 14
Join date: 30/06/2009