SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Giới từ và thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh

 Admin on Wed Sep 16, 2009 9:09 am

ABOUT                                           IN
Careless about : bất cẩn                        Absorbed in : say mê, chăm chú
Concerned about : quan tâm                      Involved in : liên quan đến
Confused about : bối rối về                     Interested in : thích, quan tâm về…
Excited about : hào hứng                        Rich in : giàu về
Happy about : hạnh phúc, vui                    Successful in : thành công về
Sad about : buồn                                Confident in sth : tin cậy vào ai
Serious about : nghiêm túc                      OF
Upset about : thất vọng                         Ashamed of : xấu hổ về…
Worried about : lo lắng                         Afraid of : sợ, e ngại…
Anxious about : lo lắng                         Ahead of ; trước
Disappointed about sth : thất vọng về việc gì   Aware of : nhận thức
AT                                              Capable of : có khả năng
Amazed at : ngạc nhiên…                         Confident of : tin tưởng
Amused at : vui về…                             Doublful of : nghi ngờ
Angry at sth : giận về điều gì                  Fond of : thích
Annoyed at sth : khó chịu về điều gì            Full of : đầy
Bad at : dở về…                                 Hopeful of : hy vọng
Clever at : khéo léo về                         Independent of : độc lập
Clumsy at : vụng về                             Nervous of : lo lắng
Good at : giỏi về                               Proud of : tự hào
Excellent at : xuất sắc về…                     Jealous of : ganh tỵ với
Furious at sth : giận dữ                        Guilty of : phạm tội về, có tội
Quick at : nhanh…                               Sick of : chán nản về
Present at : hiện diện…                         Scare of : sợ hãi
Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về           Suspicious of : nghi ngờ về
Surprised at : ngạc nhiên                       Joyful of : vui mừng về
Shocked at : bị sốc về                          Quick of : nhanh chóng về, mau
FROM                                            Tired of : mệt mỏi
Isolate from : bị cô lập                        Terrified of : khiếp sợ về
Absent from : vắng mặt khỏi                     ON
Different from : khác                           Keen on : hăng hái về
Safe from : an toàn                             Dependent on : lệ thuộc
Divorced from : ly dị, làm xa rời               TO
Descended from : xuất thân                      Able to : có thể
Far from : xa                                   Acceptable to : có thể chấp nhận
FOR                                             Accustomed to : quen với
Available for sth : có sẵn (cái gì)             Agreeable to : có thể đồng ý
Anxious for, about : lo lắng                    Addicted to : đam mê
Bad for : xấu cho                               Available to sb : sẵn cho ai
Good for : tốt cho                              Delightfull to sb : thú vị đối với ai
Convenient for : thuận lợi cho…                 Familiar to sb : quen thuộc đối với ai
Difficult for : khó…                            Clear to : rõ ràng
Late for : trễ…                                Contrary to : trái lại, đối lập
Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý     Equal to : tương đương với
Dangerous for : nguy hiểm…                     Exposed to : phơi bày, để lộ
Famous for : nổi tiếng                         Favourable to : tán thành, ủng hộ
Fit for : thích hợp với                        Grateful to sb : biết ơn ai
Well-known for : nổi tiếng                     Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái
Greedy for : tham lam…                         gì)
Good for : tốt cho                             Important to : quan trọng
Grateful for sth : biết ơn về việc…            Identical to sb : giống hệt
Helpful / useful for : có ích / có lợi         Kind to : tử tế
Necessary for : cần thiết                      Likely to : có thể
Perfect for : hoàn hảo                         Lucky to : may mắn
Prepare for : chuẩn bị cho                     Liable to : có khả năng bị
Qualified for : có phẩm chất                   Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho
Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì           ai
Responsible for sth : có trách nhiệm về việc   Next to : kế bên
gì                                             Open to : cởi mở
Suitable for : thích hợp                       Pleasant to : hài lòng
Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho         Preferable to : đáng thích hơn
                                               Profitable to : có lợi
Rude to : thô lỗ, cộc cằn                      Responsible to sb : có trách nhiệm với ai
Similar to : giống, tương tự                   Compare with : so với
Useful to sb : có ích cho ai                   Angry with : chán…
Willing to : sẵn lòng                          Friendly with : thân mật
WITH                                           Bored with : chán…
Annoyed with : bực bội                         Fed up with : chán…
Delighted with : vui mừng với…                 Busy with : bận…
Disappointed with sb : bực mình                Familiar with : quen thuộc
Acquainted with : làm quen với (ai)            Furious with : phẫn nộ
Crowded with : đông đúc                        Pleased with : hài lòng
Contrasted with : tương phản với               Popular with : phổ biến
Concerned with : liên quan đến                 Identical with sth : giống hệt
                                               Satisfied with : thỏa mãn với


PHRASAL VERBS
BREAK                                     COME
Break down : hư hỏng xe                   Come by : ghé thăm Come upon : thấy tình cờ
Break off : chấm dứt                      Come across : gặp gỡ tình cờ
Break up : phá hủy                        Come about : xảy ra
CARRY                                     Come in : vào
Carry on : tiếp tục                       Come off : thành công
Carry over : chuyển giao                  Come round : ghé thăm
Carry off : đạt được                      LET
Carry out : thực hiện                     Let on : tiết lộ
DO                                        Let up : thư giãn
Do away with : vứt bỏ                      Let off : xin lỗi
Do away up : buộc chặt                     Let sb down : làm ai tuyệt vọng
MAKE                                       DRAW
Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành   Draw on : tới gần
Make out : viết ra                         Draw up : thảo ra, vạch ra
Make over : chuyển nhượng tài khoản        FALL
Make up to : xu nịnh                       Fall off : thu hẹp
Make off with : trốn đi với                Fall out : cãi nhau
BRING                                      Fall through : thất bại
Bring about : gây ra                       Fall to : bắt đầu làm
Bring in : giới thiệu                      Fall upon : tấn công
Bring off : đạt được thành công            Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý
Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm    SET
Bring on : thúc đẩy                        Set about : bắt đầu
Bring up : giáo dục                        Set on : tấn công
                                           Set down : viết
                                           Set out : trình bày quan điểm
                                           Set to : bắt đầu
                                           Set up : thành lập


A                                                         H
Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì               Hear of / about / from : nghe về ai / về cái
Accuse sb of sth : kết tội ai về                          gì / nghe tin
Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về                   Hope for : hy vọng về
Apply for sth : nộp đơn                                   I
Apply to sb for sth : yêu cầu                             Infer from : suy ra từ
Ask for : yêu cầu                                         Insist on : nài nỉ
Arrange for : sắp xếp                                     Introduce to sb : giới thiệu với ai
Attach to : gắn vào                                       J
Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì           Join in : tham gia vào
Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai           L
Absorb in : say mê                                        Lose sight of : mất dấu
Attend to : lưu tâm                                       Live on : sống nhờ
Arrive at (station, airport, bus stop): đến một nơi nhỏ   Long for : mong mỏi
Arrive in (London, Paris, England, France) đến một        Lose touch with : mất liên lạc
thành phố, đất nước                                       Lose track of : mất dấu
B                                                         Look forward to : mong đợi
Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì             Look at : nhìn vào
Bring about : xảy ra                                      Look up : tra từ (trong từ điển)
Bring in : giới thiệu                                     Look after / out / for : chăm sóc / coi
Bring up : giáo dục                                       chừng / tìm kiếm
Bring on : dẫn đến                                        M
Believe in : tin tưởng                                    Make use of : sử dụng
Base on : dựa trên                                        Make room for : dọn chỗ cho
Belong to : thuộc về                                      Make a fuss over : làm ồn ào
Beg for sth : van nài cho, xin                          Make allowance for : chiếu cố
Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai                  Make fun of : chế nhạo
C                                                       Make up : bịa ra
Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ                              Make over : chuyển nhượng
Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì      Make out : phân biệt
Comply with : tuân thủ                                  Make up to : xu nịnh
Catch sight of : trông thấy                             Make off with : đi khỏi
Count on : tin cậy                                      P
Come from : xuất thân                                   Put up with : chịu đựng
Concentrate on : tập trung                              Put a stop to : dừng lại
Consist of : bao gồm                                    Pay a visit to : viếng thăm
Come across : gặp gỡ tình cờ                            Persist on : cố tình
Come off : xảy ra                                       Prefer … to : thích … hơn
Come round : viếng thăm                                 Prevent….from : ngăn cản
Come about : xảy ra                                     Punish sb for : phạt ai về
Come by : kiếm được                                     Participate in : tham gia
Cut down : giảm                                         Pay attention to : chú ý
Cut out : loại ra                                       Put on : mặc vào
Carry out : thực hiện                                   Put off : trì hoãn
Carry over : chuyển giao                                Put out : dập tắt
Carry on : tiếp tục                                     Put aside : bỏ qua một bên
Carry off : đạt được                                    Pay for sth / pay sb : trả tiền
Change into, turn into : hóa ra                         Play on sb : chơi khăm ai
D                                                       Provide sb with sth : cung cấp
Dream of : mơ về                                        Provide sth for sb : cung cấp
Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh)               S
Descend from : xuất hiện                                Supply sb with sth : cung cấp
Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào                 Supply sth for sb : cung cấp
Do up : buộc chặt                                       O
Do away : chấm dứt                                      Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì
Do with : có liên quan tới                              Occur to = happen to : xảy ra
Do without : không liên quan tới                        Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai
Disapprove of : không tán thành                         làm gì
Differ from : khác với                                  S
E                                                       Set off / out : khởi hành
Escape from : trốn thoát                                Stand for : tượng trưng
F                                                       Succeed in : thành công về
Fight with sb for sth : đánh nhau                       T
Fine sb for : phạt ai về                                Take care of : chăm sóc
G                                                       Take after : trông giống
Give place to : nhường chỗ cho                          Take notice of : chú ý
Give way to : nhường đường cho                          Take account of : chú ý đến
Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với   Take into consideration : xem xét
Get on : lên xe                                         Take advantage of : lợi dụng, tận dụng
Get off : xuống xe                                      Take part in : tham gia
Get out : cút khỏi, ra khỏi                             Turn up : xuất hiện, vặn to
Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành /    Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ
phản đối                                                Turn out : hóa ra
Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm   Turn in : đi ngủ
Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại       Think of sb : nghĩ về ai
K                                                       Think about sth : nghĩ về cái gì
Keep pace with : theo kịp                               Think to oneself : tự nghĩ
                                                        W
                                                        Wait for : chờ đợi
                                                        Work for : làm việc cho ai
                                                        Work as : làm việc như là


EXPRESSIONS
According to : theo như
Due to : tại
Due for : bởi vì
Except for : ngoại trừ
Owing to : vì
On account of : vì
Because of : vì Instead of : thay vì
In front of : đằng trước
In terms of : qua, dựa trên
In charge of : phụ trách
Apart from : ngoài
Thanks to : nhờ
IN                                             On the average : trung bình
In love : đang yêu                             On one’s own : một mình
In fact : thực vậy                             On foot : đi bộ
In need : đang cần                             On purpose : có mục đích
In trouble : đang gặp rắc rối                  On time : đúng giờ
In general : nhìn chung                        On the whole : nhìn chung
In the end : cuối cùng                         On fire : đang cháy
In danger : đang gặp nguy hiểm                 On and off : thỉnh thoảng
In debt : đang mắc nợ                          On the spot : ngay tại chỗ
In time : kịp lúc                              On sale : bán giảm giá
In other words : nói cách khác                 On duty : trực nhật
In short : nói tóm lại                         BY
In brief : nói tóm lại                         By sight : biết mặt
In particular : nói riêng                      By change : tình cờ
In turn : lần lượt                             By mistake : nhầm lẫn
AT                                             By heart : thuộc lòng
At times : thỉnh thoảng                        By oneself : một mình
At hand : có thể với tới                       By all means : chắc chắn
At heart : tận đáy lòng                        By degrees : từ từ
At once : ngay lập tức                        By land : bằng đường bộ
At length : chi tiết                          By no means : không chắc rằng không
At a profit : có lợi                          OUT OF
At a moment’s notice : trong thời gian ngắn   Out of work : thất nghiệp
At present : bây giờ                          Out of date : lỗi thời
At all cost : bằng mọi giá                    Out of reach : ngoài tầm với
At war : thời chiến                           Out of money : hết tiền
At a pinch : vào lúc bức thiết                Out of danger : hết nguy hiểm
At ease : nhàn hạ                             Out of use : hết sài
At rest : thoải mái                           Out of the question : không bàn cãi
At least : ít nhất                            Out of order : hư
At most : nhiều nhất                          Under control : đang được kiểm soát
ON                                            Under rest : đang bị bắt
On second thoughts : nghĩ lại                 Within reach : trong tầm với
On the contrary : trái lại                    From time to time : thỉnh thoảng

 Admin
         Admin


         Tổng số bài gửi: 14
         Join date: 30/06/2009

Weitere ähnliche Inhalte

Mehr von Linh Nguyễn Thanh (20)

Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5
 
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2
 
Soumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5baiSoumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5bai
 
Soumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5baiSoumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5bai
 
Soumateme n3 hantu
Soumateme n3 hantuSoumateme n3 hantu
Soumateme n3 hantu
 
Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7
Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7
Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7
 
Best Katarina Pentakill HD
Best Katarina Pentakill HDBest Katarina Pentakill HD
Best Katarina Pentakill HD
 
N3 new word1-7
N3 new word1-7N3 new word1-7
N3 new word1-7
 
N3 new word1-4
N3 new word1-4N3 new word1-4
N3 new word1-4
 
N3 new word1-4
N3 new word1-4N3 new word1-4
N3 new word1-4
 
English collection kenny_nguyen
English collection kenny_nguyenEnglish collection kenny_nguyen
English collection kenny_nguyen
 
Kanji29 33
Kanji29 33Kanji29 33
Kanji29 33
 
Kanji29 33
Kanji29 33Kanji29 33
Kanji29 33
 
Katakana23 to44
Katakana23 to44Katakana23 to44
Katakana23 to44
 
Kanji34 to44
Kanji34 to44Kanji34 to44
Kanji34 to44
 
Kanji23 28
Kanji23 28Kanji23 28
Kanji23 28
 
Kanji23 28
Kanji23 28Kanji23 28
Kanji23 28
 
Kanji11 22
Kanji11 22Kanji11 22
Kanji11 22
 
Kanji11 20
Kanji11 20Kanji11 20
Kanji11 20
 
Kanji11 22
Kanji11 22Kanji11 22
Kanji11 22
 

Gioi tu va thanh ngu thong dung trong tieng anh

  • 1. Giới từ và thành ngữ thông dụng trong tiếng Anh Admin on Wed Sep 16, 2009 9:09 am ABOUT IN Careless about : bất cẩn Absorbed in : say mê, chăm chú Concerned about : quan tâm Involved in : liên quan đến Confused about : bối rối về Interested in : thích, quan tâm về… Excited about : hào hứng Rich in : giàu về Happy about : hạnh phúc, vui Successful in : thành công về Sad about : buồn Confident in sth : tin cậy vào ai Serious about : nghiêm túc OF Upset about : thất vọng Ashamed of : xấu hổ về… Worried about : lo lắng Afraid of : sợ, e ngại… Anxious about : lo lắng Ahead of ; trước Disappointed about sth : thất vọng về việc gì Aware of : nhận thức AT Capable of : có khả năng Amazed at : ngạc nhiên… Confident of : tin tưởng Amused at : vui về… Doublful of : nghi ngờ Angry at sth : giận về điều gì Fond of : thích Annoyed at sth : khó chịu về điều gì Full of : đầy Bad at : dở về… Hopeful of : hy vọng Clever at : khéo léo về Independent of : độc lập Clumsy at : vụng về Nervous of : lo lắng Good at : giỏi về Proud of : tự hào Excellent at : xuất sắc về… Jealous of : ganh tỵ với Furious at sth : giận dữ Guilty of : phạm tội về, có tội Quick at : nhanh… Sick of : chán nản về Present at : hiện diện… Scare of : sợ hãi Skillful at : khéo léo, có kỹ năng về Suspicious of : nghi ngờ về Surprised at : ngạc nhiên Joyful of : vui mừng về Shocked at : bị sốc về Quick of : nhanh chóng về, mau FROM Tired of : mệt mỏi Isolate from : bị cô lập Terrified of : khiếp sợ về Absent from : vắng mặt khỏi ON Different from : khác Keen on : hăng hái về Safe from : an toàn Dependent on : lệ thuộc Divorced from : ly dị, làm xa rời TO Descended from : xuất thân Able to : có thể Far from : xa Acceptable to : có thể chấp nhận FOR Accustomed to : quen với Available for sth : có sẵn (cái gì) Agreeable to : có thể đồng ý Anxious for, about : lo lắng Addicted to : đam mê Bad for : xấu cho Available to sb : sẵn cho ai Good for : tốt cho Delightfull to sb : thú vị đối với ai Convenient for : thuận lợi cho… Familiar to sb : quen thuộc đối với ai Difficult for : khó… Clear to : rõ ràng
  • 2. Late for : trễ… Contrary to : trái lại, đối lập Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý Equal to : tương đương với Dangerous for : nguy hiểm… Exposed to : phơi bày, để lộ Famous for : nổi tiếng Favourable to : tán thành, ủng hộ Fit for : thích hợp với Grateful to sb : biết ơn ai Well-known for : nổi tiếng Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái Greedy for : tham lam… gì) Good for : tốt cho Important to : quan trọng Grateful for sth : biết ơn về việc… Identical to sb : giống hệt Helpful / useful for : có ích / có lợi Kind to : tử tế Necessary for : cần thiết Likely to : có thể Perfect for : hoàn hảo Lucky to : may mắn Prepare for : chuẩn bị cho Liable to : có khả năng bị Qualified for : có phẩm chất Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì ai Responsible for sth : có trách nhiệm về việc Next to : kế bên gì Open to : cởi mở Suitable for : thích hợp Pleasant to : hài lòng Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho Preferable to : đáng thích hơn Profitable to : có lợi Rude to : thô lỗ, cộc cằn Responsible to sb : có trách nhiệm với ai Similar to : giống, tương tự Compare with : so với Useful to sb : có ích cho ai Angry with : chán… Willing to : sẵn lòng Friendly with : thân mật WITH Bored with : chán… Annoyed with : bực bội Fed up with : chán… Delighted with : vui mừng với… Busy with : bận… Disappointed with sb : bực mình Familiar with : quen thuộc Acquainted with : làm quen với (ai) Furious with : phẫn nộ Crowded with : đông đúc Pleased with : hài lòng Contrasted with : tương phản với Popular with : phổ biến Concerned with : liên quan đến Identical with sth : giống hệt Satisfied with : thỏa mãn với PHRASAL VERBS BREAK COME Break down : hư hỏng xe Come by : ghé thăm Come upon : thấy tình cờ Break off : chấm dứt Come across : gặp gỡ tình cờ Break up : phá hủy Come about : xảy ra CARRY Come in : vào Carry on : tiếp tục Come off : thành công Carry over : chuyển giao Come round : ghé thăm Carry off : đạt được LET Carry out : thực hiện Let on : tiết lộ DO Let up : thư giãn
  • 3. Do away with : vứt bỏ Let off : xin lỗi Do away up : buộc chặt Let sb down : làm ai tuyệt vọng MAKE DRAW Make up : trang điểm, bịa ra, hoàn thành Draw on : tới gần Make out : viết ra Draw up : thảo ra, vạch ra Make over : chuyển nhượng tài khoản FALL Make up to : xu nịnh Fall off : thu hẹp Make off with : trốn đi với Fall out : cãi nhau BRING Fall through : thất bại Bring about : gây ra Fall to : bắt đầu làm Bring in : giới thiệu Fall upon : tấn công Bring off : đạt được thành công Fall in with : gặp gỡ tình cờ, đồng ý Bring round : làm ai hồi tỉnh, ghé thăm SET Bring on : thúc đẩy Set about : bắt đầu Bring up : giáo dục Set on : tấn công Set down : viết Set out : trình bày quan điểm Set to : bắt đầu Set up : thành lập A H Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì Hear of / about / from : nghe về ai / về cái Accuse sb of sth : kết tội ai về gì / nghe tin Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về Hope for : hy vọng về Apply for sth : nộp đơn I Apply to sb for sth : yêu cầu Infer from : suy ra từ Ask for : yêu cầu Insist on : nài nỉ Arrange for : sắp xếp Introduce to sb : giới thiệu với ai Attach to : gắn vào J Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc gì Join in : tham gia vào Approve of sth to sb : tán thành việc gì với ai L Absorb in : say mê Lose sight of : mất dấu Attend to : lưu tâm Live on : sống nhờ Arrive at (station, airport, bus stop): đến một nơi nhỏ Long for : mong mỏi Arrive in (London, Paris, England, France) đến một Lose touch with : mất liên lạc thành phố, đất nước Lose track of : mất dấu B Look forward to : mong đợi Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì Look at : nhìn vào Bring about : xảy ra Look up : tra từ (trong từ điển) Bring in : giới thiệu Look after / out / for : chăm sóc / coi Bring up : giáo dục chừng / tìm kiếm Bring on : dẫn đến M Believe in : tin tưởng Make use of : sử dụng Base on : dựa trên Make room for : dọn chỗ cho Belong to : thuộc về Make a fuss over : làm ồn ào
  • 4. Beg for sth : van nài cho, xin Make allowance for : chiếu cố Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai Make fun of : chế nhạo C Make up : bịa ra Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ Make over : chuyển nhượng Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1 việc gì Make out : phân biệt Comply with : tuân thủ Make up to : xu nịnh Catch sight of : trông thấy Make off with : đi khỏi Count on : tin cậy P Come from : xuất thân Put up with : chịu đựng Concentrate on : tập trung Put a stop to : dừng lại Consist of : bao gồm Pay a visit to : viếng thăm Come across : gặp gỡ tình cờ Persist on : cố tình Come off : xảy ra Prefer … to : thích … hơn Come round : viếng thăm Prevent….from : ngăn cản Come about : xảy ra Punish sb for : phạt ai về Come by : kiếm được Participate in : tham gia Cut down : giảm Pay attention to : chú ý Cut out : loại ra Put on : mặc vào Carry out : thực hiện Put off : trì hoãn Carry over : chuyển giao Put out : dập tắt Carry on : tiếp tục Put aside : bỏ qua một bên Carry off : đạt được Pay for sth / pay sb : trả tiền Change into, turn into : hóa ra Play on sb : chơi khăm ai D Provide sb with sth : cung cấp Dream of : mơ về Provide sth for sb : cung cấp Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh) S Descend from : xuất hiện Supply sb with sth : cung cấp Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào Supply sth for sb : cung cấp Do up : buộc chặt O Do away : chấm dứt Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì Do with : có liên quan tới Occur to = happen to : xảy ra Do without : không liên quan tới Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai Disapprove of : không tán thành làm gì Differ from : khác với S E Set off / out : khởi hành Escape from : trốn thoát Stand for : tượng trưng F Succeed in : thành công về Fight with sb for sth : đánh nhau T Fine sb for : phạt ai về Take care of : chăm sóc G Take after : trông giống Give place to : nhường chỗ cho Take notice of : chú ý Give way to : nhường đường cho Take account of : chú ý đến Get on with = get along with : có mối quan hệ tốt với Take into consideration : xem xét Get on : lên xe Take advantage of : lợi dụng, tận dụng Get off : xuống xe Take part in : tham gia Get out : cút khỏi, ra khỏi Turn up : xuất hiện, vặn to
  • 5. Go down with / for / against : bị bệnh / tán thành / Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ phản đối Turn out : hóa ra Go off / out / up / down : nổ / dập tắt / tăng / giảm Turn in : đi ngủ Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất bại Think of sb : nghĩ về ai K Think about sth : nghĩ về cái gì Keep pace with : theo kịp Think to oneself : tự nghĩ W Wait for : chờ đợi Work for : làm việc cho ai Work as : làm việc như là EXPRESSIONS According to : theo như Due to : tại Due for : bởi vì Except for : ngoại trừ Owing to : vì On account of : vì Because of : vì Instead of : thay vì In front of : đằng trước In terms of : qua, dựa trên In charge of : phụ trách Apart from : ngoài Thanks to : nhờ IN On the average : trung bình In love : đang yêu On one’s own : một mình In fact : thực vậy On foot : đi bộ In need : đang cần On purpose : có mục đích In trouble : đang gặp rắc rối On time : đúng giờ In general : nhìn chung On the whole : nhìn chung In the end : cuối cùng On fire : đang cháy In danger : đang gặp nguy hiểm On and off : thỉnh thoảng In debt : đang mắc nợ On the spot : ngay tại chỗ In time : kịp lúc On sale : bán giảm giá In other words : nói cách khác On duty : trực nhật In short : nói tóm lại BY In brief : nói tóm lại By sight : biết mặt In particular : nói riêng By change : tình cờ In turn : lần lượt By mistake : nhầm lẫn AT By heart : thuộc lòng At times : thỉnh thoảng By oneself : một mình At hand : có thể với tới By all means : chắc chắn At heart : tận đáy lòng By degrees : từ từ
  • 6. At once : ngay lập tức By land : bằng đường bộ At length : chi tiết By no means : không chắc rằng không At a profit : có lợi OUT OF At a moment’s notice : trong thời gian ngắn Out of work : thất nghiệp At present : bây giờ Out of date : lỗi thời At all cost : bằng mọi giá Out of reach : ngoài tầm với At war : thời chiến Out of money : hết tiền At a pinch : vào lúc bức thiết Out of danger : hết nguy hiểm At ease : nhàn hạ Out of use : hết sài At rest : thoải mái Out of the question : không bàn cãi At least : ít nhất Out of order : hư At most : nhiều nhất Under control : đang được kiểm soát ON Under rest : đang bị bắt On second thoughts : nghĩ lại Within reach : trong tầm với On the contrary : trái lại From time to time : thỉnh thoảng Admin Admin Tổng số bài gửi: 14 Join date: 30/06/2009