SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 2
Các Thành NgỮ Và CỤm TỪ TiẾng Anh Thông DỤng NhẤt QuẢ ĐẤt :)


       Có bổ sung



note:          màu nâu : thành ngữ



           màu xanh : cụm từ
•   Ai biết? : Who knows
•   Ăn miếng trả miếng : Measure for measure
•   Bất ngờ/ bất thình lình : Out of the blue
•   Cái nết đánh chết cái đẹp : Beauty dies and fades away but ugly holds its own
•   Càng sớm càng tốt : The sooner the better
•   Cha nào, con nấy : Like father, like son
•   Chẳng biết là tốt ha xấu : For better or for worst
•   Chết vinh còn hơn sống nhục : Better die a beggar than live a beggar
•   Chịu hay không? : Take it or leave it
•   Có chí thì nên : there's will , there's way
•   Có còn hơn không : Something better than nothing
•   Có công mài sắt có ngày lên kim : practice makes perfect
•   Có mới, nới cũ : New one in, old one out
•   Có tật giật mình : He who excuses himself, accuses himself
•   Có thế thôi/ chỉ vậy thôi : That's all
•   Còn lâu : No way
•   Còn nước, còn tát : While there's life, there's hope.
•   Cũng vậy thôi mà : It's all the same
•   Cứ tự nhiên : Make yourself at home/comfortable
•   Cười người hôm trước,hôm sau người cười : He,who laughs last , laughs best
•   Đã lâu không gặp : Long time no see
•   Để làm gì : For what?- What for?
•   Để tôi đi : Let me go
•   Điếc không sợ súng : He that knows nothing doubts nothing
•   Đừng bận tâm : Don't bother
•   Đừng nóng : Cool it
•   Đừng xạo : Come off it
•   Đường cùng( Không lối thoát) : Dead end / No way out
•   Giận quá mất khôn : Hatred is as blind as love
•   Gieo gió, gặt bão : We reap as we sow
•   Gieo nhân nào gặt quả nấy : What goes round goes round
•   Giữ liên lạc : Stay in touch
•   Hân hạnh : My pleasure
•   Hết cách : No choice
•   Hết chuyện nà đến chuyện khác : One thing lead to another
•   Hư , hỏng : Out of order
•   Hữu xạ tự nhiên hương : Good wine needs no bush
•   Im ngay : Shut up !
•   Kệ tôi : Let me be
•   Khoan : Hold it
•   Không bằng cách nà thì bằng cách khác : One way or another
•   Không có gì : Nothing
•   Không có gì cả : Nothing at all
•   Không còn liên lạc : Out of touch
•   Không giận chứ : No hard feeling
•   Không hơn , không kém : No more , no less
•   Không may : Out of luck
•   Không phải chuyện của bạn : none of your business
•   Không thể được : Out of question
•   Không phản đối : No offense
•   Làm phiền : Do you mind
•   Liệu cơm gắp mắm, liệu con gả chồng : Honesty is the best policy
•   Lực bất tòng tâm : So much to do, so little get done.
•   Máu chảy ruột mềm : When the blood sheds , the heart aches
•   Nhân tiện : By the way
•   Nghĩ kỹ thì : Come to think of it
•   Ở hiền gặp lành : One good turn deserves another
•   Rất tiếc tôi... : I'm afraid...
•   Rượu vào, lời ra : Drunkness reveals what soberness conceallls
•   Sai một ly đi một dặm : One false step leads to another
•   Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng : Last but not least
•   Sớm hay muộn : Sooner or later
•   Tai nghe không bằng mắt thấy : A picture worths a thousand word
•   Tại sao không : Why not?
•   Tay làm hàm nhai : No pains, no gains
•   Tham thì thâm : grasp all, lose all
•   Thành thật mà nói : But frankly speaking
•   Thắng là vua, thua là giặc : Losers are always in the wrong
•   Thấy chưa : See?
•   Thật khó tin : Too good to be true
•   Theo như tôi được biết... : As far as I know….. :
•   Thật tội nghiệp :Poor thing
•   Thường thôi : So so
•   Tôi hiểu : I see
•   Trăm nghe không bằng mắt thấy : Observations is the best teacher
•   Trời biết : God knows
•   Từ từ : Take it easy
•   Từng bước một : Step by step
•   Từng ly từng tí : Little by little
•   Vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm : When the cat is away, the mice will play
•   Vậy thì sao : So what?/ So
•   Vỏ quýt dày có móng tay nhọn : Diamond cut diamond
•   Vô dụng : Good for nothing
•   Xa mặt, cách lòng : Out of sight, out of mind
•   Yêu ai yêu cả đường đi lối về : Love me love my dog

Weitere ähnliche Inhalte

Mehr von Linh Nguyễn Thanh (20)

Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk5
 
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2
Soumatome n3 tuvung_wk1_wk2
 
Soumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5baiSoumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5bai
 
Soumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5baiSoumatemen3hantu full5bai
Soumatemen3hantu full5bai
 
Soumateme n3 hantu
Soumateme n3 hantuSoumateme n3 hantu
Soumateme n3 hantu
 
Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7
Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7
Oboeru ngu phap_n3_new_word1-7
 
Best Katarina Pentakill HD
Best Katarina Pentakill HDBest Katarina Pentakill HD
Best Katarina Pentakill HD
 
N3 new word1-7
N3 new word1-7N3 new word1-7
N3 new word1-7
 
N3 new word1-4
N3 new word1-4N3 new word1-4
N3 new word1-4
 
N3 new word1-4
N3 new word1-4N3 new word1-4
N3 new word1-4
 
English collection kenny_nguyen
English collection kenny_nguyenEnglish collection kenny_nguyen
English collection kenny_nguyen
 
Kanji29 33
Kanji29 33Kanji29 33
Kanji29 33
 
Kanji29 33
Kanji29 33Kanji29 33
Kanji29 33
 
Katakana23 to44
Katakana23 to44Katakana23 to44
Katakana23 to44
 
Kanji34 to44
Kanji34 to44Kanji34 to44
Kanji34 to44
 
Kanji23 28
Kanji23 28Kanji23 28
Kanji23 28
 
Kanji23 28
Kanji23 28Kanji23 28
Kanji23 28
 
Kanji11 22
Kanji11 22Kanji11 22
Kanji11 22
 
Kanji11 20
Kanji11 20Kanji11 20
Kanji11 20
 
Kanji11 22
Kanji11 22Kanji11 22
Kanji11 22
 

Cum tu tieng anh thong dung

  • 1. Các Thành NgỮ Và CỤm TỪ TiẾng Anh Thông DỤng NhẤt QuẢ ĐẤt :) Có bổ sung note: màu nâu : thành ngữ màu xanh : cụm từ • Ai biết? : Who knows • Ăn miếng trả miếng : Measure for measure • Bất ngờ/ bất thình lình : Out of the blue • Cái nết đánh chết cái đẹp : Beauty dies and fades away but ugly holds its own • Càng sớm càng tốt : The sooner the better • Cha nào, con nấy : Like father, like son • Chẳng biết là tốt ha xấu : For better or for worst • Chết vinh còn hơn sống nhục : Better die a beggar than live a beggar • Chịu hay không? : Take it or leave it • Có chí thì nên : there's will , there's way • Có còn hơn không : Something better than nothing • Có công mài sắt có ngày lên kim : practice makes perfect • Có mới, nới cũ : New one in, old one out • Có tật giật mình : He who excuses himself, accuses himself • Có thế thôi/ chỉ vậy thôi : That's all • Còn lâu : No way • Còn nước, còn tát : While there's life, there's hope. • Cũng vậy thôi mà : It's all the same • Cứ tự nhiên : Make yourself at home/comfortable • Cười người hôm trước,hôm sau người cười : He,who laughs last , laughs best • Đã lâu không gặp : Long time no see • Để làm gì : For what?- What for? • Để tôi đi : Let me go • Điếc không sợ súng : He that knows nothing doubts nothing • Đừng bận tâm : Don't bother • Đừng nóng : Cool it • Đừng xạo : Come off it • Đường cùng( Không lối thoát) : Dead end / No way out • Giận quá mất khôn : Hatred is as blind as love • Gieo gió, gặt bão : We reap as we sow • Gieo nhân nào gặt quả nấy : What goes round goes round • Giữ liên lạc : Stay in touch • Hân hạnh : My pleasure • Hết cách : No choice • Hết chuyện nà đến chuyện khác : One thing lead to another • Hư , hỏng : Out of order • Hữu xạ tự nhiên hương : Good wine needs no bush • Im ngay : Shut up ! • Kệ tôi : Let me be • Khoan : Hold it • Không bằng cách nà thì bằng cách khác : One way or another • Không có gì : Nothing
  • 2. Không có gì cả : Nothing at all • Không còn liên lạc : Out of touch • Không giận chứ : No hard feeling • Không hơn , không kém : No more , no less • Không may : Out of luck • Không phải chuyện của bạn : none of your business • Không thể được : Out of question • Không phản đối : No offense • Làm phiền : Do you mind • Liệu cơm gắp mắm, liệu con gả chồng : Honesty is the best policy • Lực bất tòng tâm : So much to do, so little get done. • Máu chảy ruột mềm : When the blood sheds , the heart aches • Nhân tiện : By the way • Nghĩ kỹ thì : Come to think of it • Ở hiền gặp lành : One good turn deserves another • Rất tiếc tôi... : I'm afraid... • Rượu vào, lời ra : Drunkness reveals what soberness conceallls • Sai một ly đi một dặm : One false step leads to another • Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng : Last but not least • Sớm hay muộn : Sooner or later • Tai nghe không bằng mắt thấy : A picture worths a thousand word • Tại sao không : Why not? • Tay làm hàm nhai : No pains, no gains • Tham thì thâm : grasp all, lose all • Thành thật mà nói : But frankly speaking • Thắng là vua, thua là giặc : Losers are always in the wrong • Thấy chưa : See? • Thật khó tin : Too good to be true • Theo như tôi được biết... : As far as I know….. : • Thật tội nghiệp :Poor thing • Thường thôi : So so • Tôi hiểu : I see • Trăm nghe không bằng mắt thấy : Observations is the best teacher • Trời biết : God knows • Từ từ : Take it easy • Từng bước một : Step by step • Từng ly từng tí : Little by little • Vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm : When the cat is away, the mice will play • Vậy thì sao : So what?/ So • Vỏ quýt dày có móng tay nhọn : Diamond cut diamond • Vô dụng : Good for nothing • Xa mặt, cách lòng : Out of sight, out of mind • Yêu ai yêu cả đường đi lối về : Love me love my dog