1. Các Thành NgỮ Và CỤm TỪ TiẾng Anh Thông DỤng NhẤt QuẢ ĐẤt :)
Có bổ sung
note: màu nâu : thành ngữ
màu xanh : cụm từ
• Ai biết? : Who knows
• Ăn miếng trả miếng : Measure for measure
• Bất ngờ/ bất thình lình : Out of the blue
• Cái nết đánh chết cái đẹp : Beauty dies and fades away but ugly holds its own
• Càng sớm càng tốt : The sooner the better
• Cha nào, con nấy : Like father, like son
• Chẳng biết là tốt ha xấu : For better or for worst
• Chết vinh còn hơn sống nhục : Better die a beggar than live a beggar
• Chịu hay không? : Take it or leave it
• Có chí thì nên : there's will , there's way
• Có còn hơn không : Something better than nothing
• Có công mài sắt có ngày lên kim : practice makes perfect
• Có mới, nới cũ : New one in, old one out
• Có tật giật mình : He who excuses himself, accuses himself
• Có thế thôi/ chỉ vậy thôi : That's all
• Còn lâu : No way
• Còn nước, còn tát : While there's life, there's hope.
• Cũng vậy thôi mà : It's all the same
• Cứ tự nhiên : Make yourself at home/comfortable
• Cười người hôm trước,hôm sau người cười : He,who laughs last , laughs best
• Đã lâu không gặp : Long time no see
• Để làm gì : For what?- What for?
• Để tôi đi : Let me go
• Điếc không sợ súng : He that knows nothing doubts nothing
• Đừng bận tâm : Don't bother
• Đừng nóng : Cool it
• Đừng xạo : Come off it
• Đường cùng( Không lối thoát) : Dead end / No way out
• Giận quá mất khôn : Hatred is as blind as love
• Gieo gió, gặt bão : We reap as we sow
• Gieo nhân nào gặt quả nấy : What goes round goes round
• Giữ liên lạc : Stay in touch
• Hân hạnh : My pleasure
• Hết cách : No choice
• Hết chuyện nà đến chuyện khác : One thing lead to another
• Hư , hỏng : Out of order
• Hữu xạ tự nhiên hương : Good wine needs no bush
• Im ngay : Shut up !
• Kệ tôi : Let me be
• Khoan : Hold it
• Không bằng cách nà thì bằng cách khác : One way or another
• Không có gì : Nothing
2. • Không có gì cả : Nothing at all
• Không còn liên lạc : Out of touch
• Không giận chứ : No hard feeling
• Không hơn , không kém : No more , no less
• Không may : Out of luck
• Không phải chuyện của bạn : none of your business
• Không thể được : Out of question
• Không phản đối : No offense
• Làm phiền : Do you mind
• Liệu cơm gắp mắm, liệu con gả chồng : Honesty is the best policy
• Lực bất tòng tâm : So much to do, so little get done.
• Máu chảy ruột mềm : When the blood sheds , the heart aches
• Nhân tiện : By the way
• Nghĩ kỹ thì : Come to think of it
• Ở hiền gặp lành : One good turn deserves another
• Rất tiếc tôi... : I'm afraid...
• Rượu vào, lời ra : Drunkness reveals what soberness conceallls
• Sai một ly đi một dặm : One false step leads to another
• Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng : Last but not least
• Sớm hay muộn : Sooner or later
• Tai nghe không bằng mắt thấy : A picture worths a thousand word
• Tại sao không : Why not?
• Tay làm hàm nhai : No pains, no gains
• Tham thì thâm : grasp all, lose all
• Thành thật mà nói : But frankly speaking
• Thắng là vua, thua là giặc : Losers are always in the wrong
• Thấy chưa : See?
• Thật khó tin : Too good to be true
• Theo như tôi được biết... : As far as I know….. :
• Thật tội nghiệp :Poor thing
• Thường thôi : So so
• Tôi hiểu : I see
• Trăm nghe không bằng mắt thấy : Observations is the best teacher
• Trời biết : God knows
• Từ từ : Take it easy
• Từng bước một : Step by step
• Từng ly từng tí : Little by little
• Vắng chủ nhà, gà mọc đuôi tôm : When the cat is away, the mice will play
• Vậy thì sao : So what?/ So
• Vỏ quýt dày có móng tay nhọn : Diamond cut diamond
• Vô dụng : Good for nothing
• Xa mặt, cách lòng : Out of sight, out of mind
• Yêu ai yêu cả đường đi lối về : Love me love my dog