25. x 3 1 x 2 1 x 3 1 IV a 3 (3) b 3 (3) 1 0 0 a 3 (2) b 3 (2) a 33 (2) 0 0 3 III a 2 (2) b 2 (2) a 23 (2) 1 0 a 3 (1) b 3 (1) a 33 (1) a 32 (1) 0 3 a 2 (1) b 2 (1) a 23 (1) a 22 (1) 0 2 II b 2 (1) b 3 b 2 b 1 b i a 1 (1) a 12 (1) a 12 (1) 1 a 3 a 33 a 32 a 31 3 a 2 a 23 a 22 a 21 2 a 1 a 13 a 12 a 11 1 I a ỉ3 a i2 a i1 i
26.
27.
28.
29. SƠ đồ Gauss (tt) Ví dụ 3.5: Lập sơ đồ Gauss giải hệ: 1 1 3 1 3 2 1 IV 3 2 1 0 0 -10 -20/3 -10/3 0 0 3 III
30. 4 3 1 1 0 1 2 1 1 IV 2 1 1 0 0 -8 -4 -4 0 0 3 III 7 3 3 1 0 6 2 2 2 0 3 -7 -3 -3 -1 0 2 II 4 6 5 4 b i 7 1 1 1 13 3 3 1 3 7 -1 1 2 2 7 1 1 1 1 I a ỉ3 a i2 A i1 i
31. Khối lượng phép tính của PP Gauss Phép nhân Phép chia Phép cộng hoặc trừ Tổng cộng có Phép tính Nhận xét : Ít hơn nhiều so với phương pháp Cramer
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49. Tìm ma trận nghịch đảo (tt) Xét cột thứ j trong 2 ma trận A.A -1 và I. Ta có hệ: Với Hay
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64. Bài tập chương 3 a) b) 1. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss với phần tử trụ max và phương pháp Cholesky c)