6. 3. Chức năng và vai trò:
3.1. Chức năng:
- Tổ chức hoạt động phối hợp.
- Nhận thức.
- Hình thành và phát triển các mối quan hệ
liên nhân cách.
7. 3.2. Vai trò:
- Giao tiếp là điều kiện của tồn tại con người.
- Qua GT con người tiếp thu kinh nghiệm xã
hội lịch sử biến nó thành vốn tâm lí, nhân
cách của mình, đồng thời con người đóng
góp tài lực của mình cho sự phát triển xã hội.
- Qua GT con người nhận thức được người
khác và bản thân trên cơ sở đó mà điều
chỉnh mình cho phù hợp với chuẩn mực xã
hội.
8. II. Những yếu tố tâm lí – xã hội ảnh
hưởng đến giao tiếp – ứng xử:
1.Dư luận xã hội.
2.Bầu không khí tâm lí.
3.Vị thế xã hội.
4.Vốn văn hóa.
5.Đặc điểm khí chất.
6.Tính cách.
7.Cảm xúc, tâm trạng.
9. III. Hành vi giao tiếp (HVGT)
1. Mô hình giao tiếp (GT)
1.1. Mô hình tuyến tính về GT
MTGT
KÊNH
TiẾNG
ỒN
NG I G IƯỜ Ử
MHTĐ
NG IƯỜ
NH N GMTĐẬ
TiẾNG
ỒN
TiẾNG
ỒN
10. 1.2. Mô hình tác động qua lại về GT
MTGTTU
KÊNHNGU NỒ
MHTĐ
NG I NH NƯỜ Ậ
MHTĐ
TiẾNG
ỒN
TiẾNG
ỒN
TiẾNG
ỒN
11. 1.3. Mô hình giao dịch về GT
MTGT
NGƯỜI MÃ HOÁ
NGƯỜI GT B
NGƯỜI GIÃI MÃ
NGƯỜI MÃ HOÁ
THÔNG
NGƯỜI GT A ĐI PỆ
NGƯỜI GIÃI MÃ
TiẾNG
ỒN
TiẾNG
ỒN
12. 2. Cấu trúc của hành vi giao tiếp (HVGT)
- Các nhân vật giao tiếp
- Mục đích giao tiếp
- Nội dung giao tiếp
- Công cụ giao tiếp
- Kênh giao tiếp
- Hoàn cảnh giao tiếp
13. 3. Quan hệ và vai xã hội trong HVGT:
- Quan hệ: là vị thế, địa vị của một nhân
cách này đối với một nhân cách khác
hoặc đối với cộng đồng và cả với bản thân
mình.
- Vai xã hội: là chức năng, hình mẫu hành
vi chuẩn mực được xã hội tán đồng và
đang chờ đợi ở mỗi người trong địa vị
hiện có của họ.
15. 1. Hình thức giao tiếp ( GT )
1.1. Căn cứ vào qui cách GT:
- GT chính thức.
- GT không chính thức.
1.2. Căn cứ vào số lượng người tham
gia:
- GT cá nhân với cá nhân.
- GT cá nhân với nhóm.
- GT nhóm này với nhóm khác.
16. 1.3. Căn cứ vào vị trí của cá nhân trong
GT:
- Vai người nói lớn hơn vai người nghe.
- Vai người nói và vai người nghe bằng
nhau.
- Vai người nói thấp hơn vai người nghe.
1.4. Căn cứ vào nghiên cứu của tâm lí
học xã hội:
- GT định hướng xã hội.
- GT định hướng nhóm.
- GTđịnh hướng cá nhân.
17. 2. Phương tiện giao tiếp:
2.1. GT bằng ngôn ngữ:
- Chức năng của ngôn ngữ.
- Cách sử dụng ngôn ngữ.
- Những lưu ý khi sử dụng ngôn ngữ.
18. 2.2. Giao tiếp phi ngôn ngữ:
- Ngôn ngữ cơ thể
- Giọng nói
- Ngôn ngữ đồ vật
- Đặc điểm cơ thể
- Trang phục, trang sức…
- Không gian, thời gian
- Âm nhạc, màu sắc...
20. 1. Bản chất của giao tiếp:
1.1. Giao tiếp là quá trình trao đổi thông tin
1.1.1. Đối thoại
- Là sự GT trực tiếp, là sự trao đổi những
đối đáp
- Là loại ngôn ngữ được duy trì
- Được tiến hành trong sự tiếp xúc đầy
biểu cảm
- Mang tính chất tình huống
- Sự đối thoại được hưởng ứng theo chủ
đề gọi là đàm thoại
21. 1.1.2. Mạng giao tiếp
- Là tập hợp các kênh trong một nhóm có tổ
chức theo đó mà thông điệp được truyền
đi
- Được sắp xếp một cách có kế hoạch hoặc
tự phát
- Vị trí tương đối của cá nhân hay bộ phận
này đối với các cá nhân hay bộ phận khác
cấu thành những hình nhất định được gọi
là hình mạng GT
22. - Các loại hình mạng GT
• Mạng hình chuỗi
A B C D E
• Mạng hình chữ Y
B
E D A
C
• Mạng hình chữ X
B C
A
E D
23. • Mạng hình tròn
A
B E
C D
• Mạng hình sao
A
B E
C D
24. 1.2. Sự tác động qua lại trong GT:
1.2.1. Tri giác xã hội
- Là sự tri giác của chủ thể không chỉ với
các đối tượng của thế giới vật chất mà
còn với cả những khách thể xã hội, các
tình huống xã hội
- Đặc trưng của tri giác khách thể xã hội:
+ Khách thể xã hội không thụ động, dững
dưng, thờ ơ đối với chủ thể tri giác
25. + Sự chú ý của chủ thể tri giác xã hội trước
hết là vào việc giải thích ý nghĩa và giá trị
của khách thể tri giác chứ không phải là
những yếu tố làm nảy sinh hình ảnh
+ Tri giác khách thể xã hội được đặc trưng
bởi tính kết dính cao của nhận thức và
xúc cảm
26. - Căn cứ vào mối tương quan giữa chủ
thể và khách thể tri giác có:
+ Tri giác liên nhân cách
+ Tự tri giác
+ Tri giác liên nhóm
27. 1.2.2. Quan hệ liên nhân cách:
- Là những mối liên hệ qua lại giữa con
người với con người được thể nghiệm
một cách chủ quan và được biểu hiện một
cách khách quan trong tính chất và
phương thức ảnh hưởng qua lại lẫn nhau
giữa con người với con người trong quá
trình hoạt động cùng nhau và trong giao
tiếp
28. - Trong nhóm, tập thể, cá nhân tham gia
vào những quan hệ có tính chất 2 mặt:
+ Quan hệ công tác ( QH chính thức)
+ Quan hệ cá nhân ( QH không chính thức)
+ Sự tương quan giữa 2 loại QH:
• Dương tính
• Âm tính
• Trung tính
29. - Phương pháp nghiên cứu QHLNC :
• Quan sát, thực nghiệm, đàm thoại
• Phương pháp trắc đạc xã hội
(sociometrie) do John Moreno đề xướng
+ Xác định được vị trí thực của các cá nhân
trong các quan hệ
+ Vạch ra được sự tồn tại của các nhóm cơ
sở cũng như nguyên nhân hình thành và
tan vỡ nhóm
30. + Các loại vị trí của cá nhân trong nhóm:
• Ngôi sao
• Được yêu mến
• Được chấp nhận
• Bị lãng quên
• Bị tẩy chay
31. - Các quan hệ liên nhân cách còn được
biểu hiện ở sự tương đồng hay bất tương
đồng tâm lí giữa các thành viên.
- Nguyên nhân là do:
+ Sự thống nhất hay khác biệt về quan
điểm, niềm tin.
+ Đặc điểm tính cách của mỗi người.
+ Những mâu thuẫn về công tác và cá nhân.
+ Sự cách biệt lâu của nhóm nhỏ dẫn đến
mất thông tin với các nhóm khác.
32. 1.2.3. Qui luật của sự tác động qua lại:
- Lây lan
- Bắt chước
- Ám thị
- Thuyết phục
37. 1. Kĩ năng:
1.1. Khái niệm kĩ năng và kĩ năng GT
1.1.1. Kĩ năng
- Là sự thực hiện một hành động nào đó
bằng cách vận dụng những tri thức, kinh
nghiệm đã có để hành động phù hợp với
những điều kiện cho phép.
- Kĩ năng không chỉ đơn thuần là kỹ thuật
của hành động mà còn là biểu hiện của
năng lực con người.
38. - Các giai đoạn hình thành kĩ năng
+ Nhận thức đầy đủ mục đích, yêu cầu, điều
kiện hành động.
+ Quan sát mẫu và làm đúng theo mẫu.
+ Tự rèn luyện trong thực tiễn.
39. 1.1.2. Kĩ năng giao tiếp
Là khả năng nhận thức nhanh chóng
những biểu hiện bên ngoài và những diễn
biến tâm lí bên trong của người khác và
của bản thân, đồng thời sử dụng hợp lí
phương tiện ngôn ngữ và phi ngôn ngữ,
biết cách tổ chức, điều khiển, điều chỉnh
quá trình giao tiếp nhằm đạt hiệu quả cao
theo mục đích đề ra.
40. 1.2. Các nhóm kĩ năng GT
1.2.1. Nhóm kĩ năng định hướng.
1.2.2. Nhóm kĩ năng định vị.
1.2.3. Nhóm kĩ năng điều khiển.
41. 2. Hiệu quả GT
2.1. Quan điểm của Lasswell
- Ai ?
- Nói gì ?
- Với ai ?
- Bằng cách nào?
- Hiệu quả nào?
42. 2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả
GT
- Phản hồi.
- Lắng nghe.
- Tự khẳng định.
- Trạng thái bản ngã.
43. THỰC HÀNH
- SV phân nhóm chuẩn bị thực hành.
Các chủ đề:
1.Gia đình
2.Nhà trường
3.Công sở
4.Công cộng
5.Bạn bè
- Mỗi nhóm xây dựng một tình huống GT
theo chủ đề trên để báo cáo ( thuyết trình,
kịch bản- diễn)
44. TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Nhập môn khoa học giao tiếp
Trần Trọng Thủy - Nguyễn Sinh Huy
Đại học sư phạm Hà Nội ( Tái bản nhiều lần )
2. Tâm lí học ứng xử
Lê Thị Bừng NXB giáo dục ( Tái bản nhiều lần )
3. Tâm lí giao tiếp
Lê Thị Hoa - Nguyễn Việt Long
NXB Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh 2011
4. Giáo trình tâm lí học giao tiếp
Huỳnh Văn Sơn - ĐHSP TP HCM 2011