17. - Nằm ở tầng trên mạc
treo đại tràng ngang.
- Bên phải ổ bụng.
- Dưới cơ hoành.
VỊ TRÍVỊ TRÍ
VỊ TRÍ, KÍCH THƯỚC, HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUANVỊ TRÍ, KÍCH THƯỚC, HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN
18. - Giống nửa quả dưa hấu, cắt chếch từ trái sang phải.
- Màu đỏ nâu, trơn và bóng
HÌNH THỂHÌNH THỂ
VỊ TRÍ, KÍCH THƯỚC, HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUANVỊ TRÍ, KÍCH THƯỚC, HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN
19. Mặt dưới (mặt tạng): mốc tưởng tượng hình H: cạnh phải (túi mật và t/m chủ
dưới), cạnh trái (rãnh dây chằng tròn và rãnh d/c T/M (Arantius)), nối 2 cạnh (rốn
gan: đường mật ra, TM cửa và ĐM gan vào).
Liên quan: Thực quản (ấn thực quản); dạ dày; tá tràng; đại tràng ngang; thận
phải; thượng thận phải.
VỊ TRÍ, KÍCH THƯỚC, HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUANVỊ TRÍ, KÍCH THƯỚC, HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN
LIÊN QUANLIÊN QUAN (3 mặt: trên (hoành), dưới (tạng) và sau)(3 mặt: trên (hoành), dưới (tạng) và sau)
20. -Mặt sau: không có phúc mạc phủ
-Liên quan: tĩnh mạch chủ dưới,
cột sống và thành bụng sau.
VỊ TRÍ, KÍCH THƯỚC, HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUANVỊ TRÍ, KÍCH THƯỚC, HÌNH THỂ NGOÀI VÀ LIÊN QUAN
LIÊN QUANLIÊN QUAN (3 mặt: trên (hoành), dưới (tạng) và sau)(3 mặt: trên (hoành), dưới (tạng) và sau)
21. PHƯƠNG TIỆN GIỮ GAN TẠI CHỖPHƯƠNG TIỆN GIỮ GAN TẠI CHỖ
- T/m chủ dưới và các T/m trên gan (trái, giữa và phải).
- Mạc chằng hoành gan.
- Dây chằng tròn, d/c liềm.
- D/c vành phải và trái.
- D/c tam giác phải và trái.
- Các nếp phúc mạc.
22. CUỐNG GAN VÀ CÁC THÀNH PHẦNCUỐNG GAN VÀ CÁC THÀNH PHẦN
TRONG BAO GLISSONTRONG BAO GLISSON
- Cuống gan: đi từ cửa gan đến phần trên tá tràng.
- Nội dung: ĐM gan riêng, TM cửa, đường mật ngoài gan, các mạch bạch huyết và TK.
- Thành phần trong cuống gan nằm giữa 2 lá phúc mạc của d/c gan-tá tràng thuộc MN nhỏ.
- Liên quan: TM cửa ở sau, đường mật nằm ở trước phải và đm gan riêng ở trước trái. Tới
gần rốn gan: 3 bình diện: TM cửa sau cùng rồi đến ĐM gan và đường mật
CUỐNG GANCUỐNG GAN
23. CUỐNG GAN VÀ CÁC THÀNH PHẦNCUỐNG GAN VÀ CÁC THÀNH PHẦN
TRONG BAO GLISSONTRONG BAO GLISSON
ĐƯỜNG MẬTĐƯỜNG MẬT
- Khái niệm: đường mật trong gan, ngoài gan (chính, phụ).
- Đường mật trong gan và những biến đổi giải phẫu.
- Đường mật ngoài gan: chính (ống gan phải, trái, ống gan chung, ống mật chủ), phụ (túi
mật, ống túi mật).
24. CUỐNG GAN VÀ CÁC THÀNH PHẦNCUỐNG GAN VÀ CÁC THÀNH PHẦN
TRONG BAO GLISSONTRONG BAO GLISSON
ĐƯỜNG MẬT NGOÀI GANĐƯỜNG MẬT NGOÀI GAN
25. CUỐNG GAN VÀ CÁC THÀNH PHẦNCUỐNG GAN VÀ CÁC THÀNH PHẦN
TRONG BAO GLISSONTRONG BAO GLISSON
ĐỘNG MẠCH GANĐỘNG MẠCH GAN
- Đ/m thân tạng - đ/m gan chung (vị tá tràng) - đ/m gan riêng (vị
trái) - đ/m gan phải (túi mật), gan trái…
26. CUỐNG GAN VÀ CÁC THÀNH PHẦNCUỐNG GAN VÀ CÁC THÀNH PHẦN
TRONG BAO GLISSONTRONG BAO GLISSON
TĨNH MẠCH CỬATĨNH MẠCH CỬA
- Hợp bởi thân lách-mạc treo tràng và T/m mạc treo tràng trên;
- Thuộc bình diện sau cùng của cuống gan.
- Đến cửa gan chia 2 ngành phải, trái
27. TĨNH MẠCH GANTĨNH MẠCH GAN
- Tm gan gồm: Tm gan phải, giữa và trái (giữa và trái hợp thành thân chung trước khi đổ
vào tm chủ dưới).
- T/m Makuuchi.
- T/m phân thuỳ 9, PT 1 (Spiegel) đổ vào tm chủ dưới.
28. PHÂN CHIA PHÂN THUỲ GAN, HẠ PHÂN THUỲ GANPHÂN CHIA PHÂN THUỲ GAN, HẠ PHÂN THUỲ GAN
- Một số khái niệm: thuỳ phải, thuỳ trái, thuỳ vuông, thuỳ đuôi (thuỳ Spiegel)
- Phân thuỳ bên, PT giữa, PT trước và PT sau.
- Hạ phân thuỳ 1 (I), 2 (II), 3 (III), 4 (IV), 5 (V), 6 (VI), 7 (VII), 8 (VIII), 9 (IX).
- Các khe: khe giữa (khe cửa chính), khe bên phải (khe cửa phải), khe rốn (khe cửa rốn),
khe bên trái (khe cửa trái).
29. PHÂN CHIA PHÂN THUỲ GAN, HẠ PHÂN THUỲ GANPHÂN CHIA PHÂN THUỲ GAN, HẠ PHÂN THUỲ GAN
- Một số khái niệm: thuỳ phải, thuỳ trái, thuỳ vuông, thuỳ đuôi (thuỳ Spiegel)
- Phân thuỳ bên, PT giữa, PT trước và PT sau.
- Hạ phân thuỳ 1 (I), 2 (II), 3 (III), 4 (IV), 5 (V), 6 (VI), 7 (VII), 8 (VIII), 9 (IX).
- Các khe: khe giữa (khe cửa chính), khe bên phải (khe cửa phải), khe rốn (khe cửa rốn),
khe bên trái (khe cửa trái).
30. PHÂN CHIA PHÂN THUỲ GAN, HẠ PHÂN THUỲ GANPHÂN CHIA PHÂN THUỲ GAN, HẠ PHÂN THUỲ GAN
- Một số khái niệm: thuỳ phải, thuỳ trái, thuỳ vuông, thuỳ đuôi (thuỳ Spiegel)
- Phân thuỳ bên, PT giữa, PT trước và PT sau.
- Hạ phân thuỳ 1 (I), 2 (II), 3 (III), 4 (IV), 5 (V), 6 (VI), 7 (VII), 8 (VIII), 9 (IX).
- Các khe: khe giữa (khe cửa chính), khe bên phải (khe cửa phải), khe rốn (khe cửa rốn),
khe bên trái (khe cửa trái).
31. PHÂN CHIA PHÂN THUỲ GAN, HẠ PHÂN THUỲ GANPHÂN CHIA PHÂN THUỲ GAN, HẠ PHÂN THUỲ GAN
- Một số khái niệm: thuỳ phải, thuỳ trái, thuỳ vuông, thuỳ đuôi (thuỳ Spiegel)
- Phân thuỳ bên, PT giữa, PT trước và PT sau.
- Hạ phân thuỳ 1 (I), 2 (II), 3 (III), 4 (IV), 5 (V), 6 (VI), 7 (VII), 8 (VIII), 9 (IX).
- Các khe: khe giữa (khe cửa chính), khe bên phải (khe cửa phải), khe rốn (khe cửa rốn),
khe bên trái (khe cửa trái).
32. CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU GIẢI PHẪU GANCÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU GIẢI PHẪU GAN
33. CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU GIẢI PHẪU GANCÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU GIẢI PHẪU GAN
34. BiÕn ®æi gi¶i phÉu
®êng mËt trong gan ph¶i (HPT V)
-
35. BiÕn ®æi gi¶i phÉu
®êng mËt trong gan ph¶i (HPT Vi)
-
36. BiÕn ®æi gi¶i phÉu
®êng mËt trong gan ph¶i (HPT Viii)
-
37. BiÕn ®æi gi¶i phÉu
®êng mËt trong gan tr¸i (PT iV)
-
38. BiÕn ®æi th«ng th¬ng ®êng mËt trong gan víi tói mËt vµ èng tói mËt
-
52. ỨNG DỤNG, MINH HỌA LÂM SÀNG LIÊN QUANỨNG DỤNG, MINH HỌA LÂM SÀNG LIÊN QUAN
GIẢI PHẪU GAN ỨNG DỤNGGIẢI PHẪU GAN ỨNG DỤNG
- Nắm được giải phẫu thường, những biến đổi giải phẫu.
- Cắt túi mật, phẫu thuật đường mật (sỏi mật, ung thư đưòng mật..)
- Nạo vét hạch vùng cuống gan trong ung thư tiêu hoá.
- Cắt gan: pp Tôn Thất Tùng, Lortat-Jacob, Makuuchi…
- Ghép gan: toàn bộ, giảm thể tích, chia gan, ghép từ người sống, ghép gan phụ trợ…