SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 9
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Së GD&§T Phó Thä §Ò THI thö §H-C§ n¨m 2011
Tr­êng THPT Thanh Ba  MÔN TOÁN KHỐI A; B 
Thời gian:180 phút (Không kể thời gian giao đề) 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8.0 điểm) 
Câu I. (2.0 điểm) 
Cho hàm số y = x 3 
+ 3x 2 
+ mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số) 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3. 
2. Xác định m để (C m ) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E 
sao cho các tiếp tuyến của (C m ) tại D và E vuông góc với nhau. 
Câu II. (2.0 điểm) 
1. Giải phương trình  2 os6x+2cos4x­ 3 os2x = sin2x+ 3 c c 
2. Giải hệ phương trình 
2 
2 2 
1 
2 2 
2 2 
x x 
y 
y y x y
ì
+ - =ï
í
ï - - = -î 
Câu III. (2.0 điểm) 
1.  Tính tích phân 
1 
2 3 
0 
( sin ) 
1 
x 
x x dx 
x
+
+ò 
2. Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0x x
m m+ - + -
- + + + = 
Câu IV. (1.0 điểm) 
Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện 
1 1 1 
2 
x y z
+ + ³ 
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x ­ 1)(y ­ 1)(z ­ 1). 
Câu V. (1.0 điểm) 
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0 < x <  3 ) các cạnh còn lại đều bằng 1. 
Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo x 
PHẦN RIÊNG ( 2.0 điểm)  (Thí sinh chọn 1 trong 2 câu VIa hoặc VIb) 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần VIa hoặc VIb (Nếu thí sinh làm cả hai phần sẽ không 
dược chấm điểm). 
Câu VI (2.0 điểm): 
Câu VIa: 
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng D :  3 8 0 x y+ + =  ,  ':3 4 10 0 x yD - + =  và điểm 
A(­2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng D, đi qua điểm A và tiếp xúc với 
đường thẳng D’. 
2. Cho tập hợp X gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con khác rỗng chøa một số chẵn các phần tử 
rút ra từ tập X . Hỏi có bao nhiêu tập con như vậy. 
Câu VI b: 
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;­5 ) và đường thẳng  :3 4 4 0 x yD - + =  . 
Tìm trên D  hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2; 
5 
2 
) sao cho diện tích tam giác ABC  bằng15. 
2, Tìm hệ số chứa  2 
x  trong khai triển  4 
1 
2 
n 
x 
x
æ ö
+ç ÷
è ø 
. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn: 
2 3 1 
0 1 2 2 2 2 6560 
2 ..... 
2 3 1 1 
n 
n 
n n n n C C C C 
n n
+
+ + + + =
+ + 
..............................HẾT............................
§Ò thi cã 01 trang 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 
Thi thử Đại học www.toanpt.net
2 
Sở GD & ĐT Phó Thä  ĐÁP ÁN  KÌ THI thö §H-C§ n¨m 2011 
Trường THPT Thanh Ba  MÔN TOÁN KHỐI A&B 
Tháng 03/2011 
Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề) 
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm) 
CÂU  NỘI DUNG  THANG 
ĐIỂM
C©u 1  2
1) Kh¶o s¸t hµm sè (1 ®iÓm)  1 
y = x3
+ 3x2
+ mx + 1 (Cm)
1. m = 3 : y = x3
+ 3x2
+ 3x + 1 (C3)
+ TXÑ: D = R
+ Giới hạn:  lim , lim 
x x 
y y
®-¥ ®+¥
= -¥ = +¥ 
0,25 
+ y’ = 3x2
+ 6x + 3 = 3(x2
+ 2x + 1) = 3(x + 1)2
³ 0; "x
Þ hµm sè ®ång biÕn trªn R  0,25
· Baûng bieán thieân: 
0,25 
+ y” = 6x + 6 = 6(x + 1)
y” = 0 Û x = –1 Þ  tâm đối xứng U(-1;0)
* Ñoà thò (C3):
Qua A(-2 ;-1) ; U(-1 ;0) ; A’(0 ;1) 
0,25 
2)  1 
Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (Cm) vaø ñöôøng thaúng y = 1 laø:
x3
+ 3x2
+ mx + 1 = 1 Û x(x2
+ 3x + m) = 0 Û
=é
ê + + =ë
2
x 0
x 3x m 0 (2) 
0,25 
* (Cm) caét ñöôøng thaúng y = 1 taïi C(0;1), D, E phaân bieät:
Û Phöông trình (2) coù 2 nghieäm xD, xE ¹ 0.
Û
¹ìD = - >ì ï
Ûí í <+ ´ + ¹î ïî
2
m 09 4m 0
4
m0 3 0 m 0
9
(*) 
0,25 
Luùc ñoù tieáp tuyeán taïi D, E coù heä soá goùc laàn löôït laø:
kD=y’(xD)= + + = - +2
D D D3x 6x m (3x 2m);
kE=y’(xE)= + + = - +2
E E E3x 6x m (3x 2m). 
0,25 
ĐỀ CHÍNH THỨC
3 
Caùc tieáp tuyeán taïi D, E vuoâng goùc khi vaø chæ khi: kDkE = –1
Û (3xD + 2m)(3xE + 2m) =-1
Û 9xDxE+6m(xD + xE) + 4m2
= –1
Û 9m + 6m(–3) + 4m2
= –1 (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo ñònh lý Vi­ét). Û
4m2
– 9m + 1 = 0 Û 
9 65 
8 
9 65 
8 
m 
m
é +
=ê
ê
ê -
=ê
ë
§ So s¸nhÑk (*): m = ( )-
1
9 65
8 
0,25 
4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2  3 cos 2 
x  0,25 
os x=0 
2cos5x =sinx+ 3 cos 
c 
x
é
Û ê
ë 
0,25 
cos 0 
os5x=cos(x­ ) 
6 
x 
c
p
=é
êÛ
ê
ë 
0,25 
Câu 
II(2.0đ) 
1. 
(1.0đ) 
2 
24 2
2 
42 7 
x k 
k 
x 
k 
x
p
p
p p
p p
é
= +ê
ê
êÛ = - +
ê
ê
ê = +
êë 
0.25 
ĐK :  0 y ¹ 
hệ 
2 
2 
1 
2 2 0 
2 1 
2 0 
x x 
y 
x 
y y
ì
+ - - =ï
ï
Û í
ï + - - =
ïî 
đưa hệ về dạng 
2 
2 
2 2 0 
2 2 0 
u u v 
v v u
ì + - - =ï
í
+ - - =ïî 
0.5 2.(1.0đ) 
2 
1 
1 
3 7 
2 
1 7 1 
2 
2 2 0 
3 7 
2 
1 7 
2 
u v 
u v 
u 
u v 
u v  v 
v v u 
u 
v
= =é
ê = = -ê
ê ì -
ê =ï
ïêì =é íêï ê - +ï= -Û Û ê =í ë ïîêï
+ - - =î ê ì +ê =ï
ïê
íê
- -ïê =ïê îë 
0.25 
Từ đó ta có nghiệm của hệ  (­1 ;­1),(1 ;1), ( 
3 7 2 
; 
2  7 1
-
- 
), ( 
3 7 2 
; 
2  7 1
+
+ 
) 
0,25 
1) 
1 1 
2 3 
0 0 
sin 
1 
x 
I x x dx dx 
x
= +
+ò ò  0.25 
Câu III. 
(2.0đ) 
Ta tính I1  = 
1 
2 3 
0 
sin x x dxò  đặt t = x 3 
ta tính được I1 = ­1/3(cos1 ­ sin1) 
0.25
4 
Ta tính I2  = 
1 
0 
1 
x 
dx 
x+ò  đặt t =  x  ta tính được I2 = 
1 
2 
0 
1 
2 (1 ) 2(1 ) 2 
1 4 2 
dt 
t
p p
- = - = -
+ò 
0.25 
Từ đó ta có I = I1 + I2 = ­1/3(cos1 ­ 1)+ 2 
2
p
- 
0.25 
2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
1 1 1 1
9 ( 2)3 2 1 0x x
m m+ - + -
- + + + =  (1) 
Đk [-1;1]x Π ,  đặt t =
2
1 1
3 x+ - 
; [-1;1]x Î Þ [3;9]t Π
(1) trở thành
2
2 2 2 1
( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1
2
t t
t m t m t m t t m
t
- +
- + + + = Û - = - + Û =
- 
0,25 
Xét hàm số f(t) =
2
2 1
2
t t
t
- +
- 
, với [3;9]t Î
2
/ /
14 3
( ) , ( ) 0
3( 2)
tt t
f t f t
tt
=é- +
= = Û ê =- ë 
0,25 
Lập bảng biến thiên 
t  3  9 
f / 
(t)  + 
f(t)
48
7 
4 
0,25 
(1) có nghiệm [-1;1]x Î Û (2) có nghiệm [3;9]t Î Û 484
7
m£ £  0,25 
Ta có 
1 1 1 
2 
x y z
+ + ³  nên 
0.25 
1 1 1 1 1 ( 1)( 1) 
1 1 2 (1) 
y z y z 
x y z y z yz
- - - -
³ - + - = + ³ 
Tương tự ta có 
1 1 1 1 1 ( 1)( 1) 
1 1 2 (2) 
x z x z 
y x z x z xz
- - - -
³ - + - = + ³ 
1 1 1 1 1 ( 1)( 1) 
1 1 2 (3) 
x y x y 
y x y x y xy
- - - -
³ - + - = + ³ 
0.25 
Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được 
1 
( 1)( 1)( 1) 
8 
x y z- - - £ 
0.25 
Câu IV. 
(1.0đ) 
vậy Amax = 
1 3 
8 2 
x y zÛ = = = 
0.25
5 
O 
C 
B 
A 
D 
S 
H 
Ta có  ( . . ) SBD DCB c c c SO COD = D Þ = 
Tương tự ta có SO = OA 
vậy tam giác SCA vuông tại S. 
2 
1 CA xÞ = + 
Mặt khác ta có 
2 2 2 2 2 2 
AC BD AB BC CD AD+ = + + + 
2 
3 ( 0 3) BD x do xÞ = - < < 
2 2 
1 3 ABCD S x xÞ = + - 
0.5 
Gọi H là hình chiếu của S xuống (CAB) 
Vì SB = SD nên HB = HD
Þ  H ΠCO 
0.25 
Câu V. 
(1.0đ) 
Mà  2 2 2  2 
1 1 1 
1 
x 
SH 
SH SC SA  x
= + Þ =
+ 
Vậy V =  2 1 
3 ( vtt) 
3 
x x d- 
0.25 
Câu VIa: (2 ®iÓm) 
1, (1điểm): Tâm I của đường tròn thuộc D  nên I(­3t – 8; t)  0.25 
Theo yc thì k/c từ I đến D ’ bằng k/c IA nên ta có 
2 2 
2 2 
3( 3 8) 4 10 
( 3 8 2) ( 1) 
3 4 
t t 
t t
- - - +
= - - + + -
+ 
0,25 
Giải tiếp được t = ­3  0,25 
Khi đó I(1; ­3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1) 2 
+ (y + 3) 2 
= 25.  0,25 
2, (1điểm): Số tập con gồm k phần tử được lấy ra từ tập X là :  50 
k 
C  0.25
ÞSố tất cả các tập con khác rỗng chứa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập X là: 
2 4 6 48 50 
50 50 50 50 50 ..... S C C C C C= + + + + + 
0,25 
Ta có ( )  0 1 2 2 3 3 49 49 50 50 
50 50 50 50 50 50 1 ...... 
n 
x C C x C x C x C x C x+ = + + + + + +  (*) 
Cho  1 (*) x = Þ Û  0 1 2 3 49 50 50 
50 50 50 50 50 50 ...... 2 C C C C C C+ + + + + + = 
1 (*) x = - Þ Û  0 1 2 3 49 50 
50 50 50 50 50 50 ...... 0 C C C C C C- + - + - + = 
0,25 
Câu VI 
(2.0đ) 
Do đó: 2(  2 4 6 48 50 50 
50 50 50 50 50 ..... ) 2 C C C C C+ + + + + =  49 
2 1 SÞ = -  0,25 
Câu VIb: (2 ®iÓm) 
1, (1điểm): 
3 4 16 3 
( ; ) (4 ; ) 
4 4 
a a 
A a B a
+ -
Þ -  . 
0.25 
Khi đó diện tích tam giác ABC là 
1 
. ( ) 3 
2 
ABC S AB d C AB= ® D = 
0,25 
Theo giả thiết ta có 
2 
2  4 6 3 
5 (4 2 ) 25 
0 2 
a a 
AB a 
a
=é-æ ö
= Û - + = Ûç ÷ ê =è ø ë 
0,25 
Vậy hai điểm cần tìm là  A(0;1) và B(4;4)  0,25 
2,(1điểm): Ta có ( ) 
2 2 3 1 
0 1 2 
0 
2 2 2 
2 .... 1 
2 3 1 
n 
n n 
n n n n C C C C x dx 
n
+
+ + + + = +
+ ò  0.25
6 
1 
1 3 1 6560 
3 6561 7 
1 1 
n 
n 
n 
n n
+
+-
Û = Û = Û =
+ +  0,25 
7  14 3 7 
4 
7 4 
0 
1 1 
2 2 
k 
k 
k 
x C x 
x
-
æ ö
+ =ç ÷
è ø
å 
0,25 
Số hạng chứa  2 
x  ứng với k thỏa mãn : 
14 3 
2 2 
4 
k 
k
-
= Û = 
Vậy hệ số cần tìm là : 
21 
4 
0,25 
.................................................HẾT...................................................................... 
Chó ý: NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®­îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh­ ®¸p
¸n quy ®Þnh.
7
Së gi¸o dôc & ®µo t¹o Phó Thä
Tr­êng THPT Thanh Ba
®Ò thi thö ®¹i häc n¨m häc 2010-2011
M«n: To¸n khèi d
Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
========================================= 
Câu 1(2 điểm) : Cho hàm số 
2 1 
1 
x 
y 
x
+
=
+ 
1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 
2, Tìm trên đồ thị những điểm có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất 
Câu 2 (3 điểm) : 
1, Giải phương trình :  2 
(2sin 1)(2sin2 1) 3 4cos x x x- + = - 
2, Giải hệ phương trình 
2 2 
2 8 2 
4 
x y xy 
x y
ì
ï
í
ïî
+ + =
+ = 
Câu 3 (2 điểm) : 
1, Tính tích phân : 
2 
3 1 
dx 
I 
x x
=
+ò 
2, Giải phương trình :  2 3 3 
1 1 1 
4 4 4 
3 
log ( 2) 3 log (4 ) log ( 6) 
2 
x x x+ - = - + + 
Câu 4 (2 điểm) : 
1,  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1 ; 0) và hai đường 
thẳng lần lượt chứa các đường cao kẻ từ B và C có phương trình tương ứng là 
2 1 0 x y- + =  và 3 1 0 x y+ - = 
Tính diện tich tam giác ABC 
2,Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho  elip (E) 
x 2 
y 2 
16 
+ 
4 
=  1 
và điểm A (4; 0). Tìm hai điểm A , B thuộc (E) biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau 
qua trục hoành và tam giác ABC có diện tích lớn nhất. 
Câu 5 (2 điểm) 
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Và SA vuông góc với mặt 
phẳng (ABC). Đặt SA=h 
a, Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a và h 
b, Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và H là trực tâm của tam giác SBC . 
Chứng minh  ( ) OH SBC^ 
=========================Hết======================= 
Đề thi có 1 trang
Hä vµ tªn:…………………….. SBD.........................Phßng…….. 
( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
8 
Hướng dẫn chấm và đáp án đề thi thử đại học khối D năm 2010 ­ 2011 
Câu  Nội dung  Điểm 
1  1,TXĐ  1 x ¹ - 
Sự biến thiên  2 
1 
' 0 
( 1) 
y 
x
= >
+ 
,  x D" Π
Suy ra hàm số đồng biế trên các khoảng ( ; 1) à (­1;+ ) v-¥ - ¥ 
Hàm số không có cực trị 
1 
lim 
x 
y+
®-
= -¥ 
1 
lim 
x 
y-
®-
= +¥
Þ  đường thẳng  1 x = -  là tiệm cận đứng 
lim 2 
x 
y
®±¥
= Þ đường thẳng y= 2 là tiệm cận ngang 
BBT 
Đồ thị : Giao điểm của đò thị với trục Ox là 
1 
( ;0) 
2
- 
Giao điểm của đò thị với trục Oy là : (0;1) 
Tâm đối xứng của đồ thị là : I(­1 ; 2) 
Đồ thị hàm số đi qua các điểm 
3 
( 2;3),( ;4) 
2
- - 
2, Xét điểm  0 0 ( ; ) M x y  thuộc đồ thị hàm số 
Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng x = ­1 là  0  1 x + 
Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang 
0 
0 
0 0 0 
2 1  1 1 
2 2 
1 1 1 
x 
y 
x x x
+ -
- = - = =
+ + + 
Tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận là 
0 
0 
1 
1 2 
1 
d x 
x
= + + ³
+ 
min  2 dÞ =  khi  0 0 
0 
1 
1 1 1 
1 
x x 
x
+ = Û + =
+ 
0 
0 
0 
2 
x 
x
=é
Û ê = -ë 
Vậy điểm M cần tìm là :  1 2 (0;1), ( 2,3) M M - 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
2  1, Giải phương trình 
2 
2 
2 
) 
4sin 1 
(2sin 1)(2sin 2 1) 3 4cos 
(2sin 1)(4sin 1) 3 4(1 sin 
(2sin 1)(4sin 1) 
x 
x 
x x x 
x xcosx 
x xcosx
Û
Û - =
- + = -
- + = - -
- +
9 
(2sin 1)(2sin 1 4sin 1) 0 
2(2sin 1)sin (1 2 ) 0 
x x xcosx 
x x cosx
Û - + - - =
Û - - = 
2 
6 
1 
5 
2 2 
6 
k 
1 
os  2 
2 
2 
3 
sin 
sin 0 
x k 
x k 
x k 
x k 
x 
x 
c x
p
p
p
p
p
p
p
p
é
= +ê
êé
êê = +
êê
Û Îêê
êê = +
êê
ë ê
= ± +ê
ë
=
Û =
=
Z 
2, Giải hệ phương trình 
Điều kiện  x 0,y 0³ ³ 
2 2 2 2 
2 2 4 16 
4 16 
2 8 2 
4 
x y xy 
x y xy 
x y xy 
x y
ì ì + + =ï ï
Ûí í
+ + =ï ïîî
+ + =
+ = 
2 2 
2 2 2 2 
2 
2 2 
2 2 2 
( ) 0 
x y x y 
x y x y xy 
x y x y
Þ + = +
Þ + = + +
Þ - = Û = 
Do đó hệ đã cho tương đương với hệ 
4 
4 
x y 
x y 
x y
=ìï
Þ = =í
+ =ïî 
Vậy hệ đã cho có 1 nghiệm 
4 
4 
x 
y
=ì
í
=î 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
3

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
BẢO Hí
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Miễn Cưỡng
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012
BẢO Hí
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
phongmathbmt
 

Was ist angesagt? (20)

TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
TỔNG HỢP ĐỀ THI TOÁN KHỐI A B D NĂM 2002 ĐẾN 2013 - LTĐH 2014
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
 
Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011Toan pt.de072.2011
Toan pt.de072.2011
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
 
Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
Đề thi thử ĐH toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối B - Lần 1
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012
 
De1
De1De1
De1
 
Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012Toan pt.de049.2012
Toan pt.de049.2012
 
Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
 
Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012
 
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
Hinh hoc phang cuc hay[phongmath]
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi bTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
 
De thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon ToanDe thi thu dai hoc mon Toan
De thi thu dai hoc mon Toan
 

Andere mochten auch (15)

Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011
 
Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010
 
Toan pt.de011.2012
Toan pt.de011.2012Toan pt.de011.2012
Toan pt.de011.2012
 
Toan pt.de097.2011
Toan pt.de097.2011Toan pt.de097.2011
Toan pt.de097.2011
 
Toan pt.de101.2011
Toan pt.de101.2011Toan pt.de101.2011
Toan pt.de101.2011
 
Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010
 
Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011
 
Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011
 
Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010
 
Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011
 
Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011
 
Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 

Ähnlich wie Toan pt.de138.2011

Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011
BẢO Hí
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013
dethinet
 
Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011
BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
Marco Reus Le
 
Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
BẢO Hí
 

Ähnlich wie Toan pt.de138.2011 (19)

Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012
 
Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011
 
Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013Dap an toan a 2013
Dap an toan a 2013
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011
 
Khoi a.2011
Khoi a.2011Khoi a.2011
Khoi a.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a - nam 2013
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
 
Khoi b.2012
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
 
Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012Toan pt.de012.2012
Toan pt.de012.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
 
Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011
 
Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010
 
Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Đề thi HSG Toán 9 Hải Dương năm 2012 - 2013
Đề thi HSG Toán 9 Hải Dương năm 2012 - 2013Đề thi HSG Toán 9 Hải Dương năm 2012 - 2013
Đề thi HSG Toán 9 Hải Dương năm 2012 - 2013
 

Mehr von BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
BẢO Hí
 

Mehr von BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 

Kürzlich hochgeladen

Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Kabala
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
ChuThNgnFEFPLHN
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
dangdinhkien2k4
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
dnghia2002
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vnGiới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
Giới Thiệu Về Kabala | Hành Trình Thấu Hiểu Bản Thân | Kabala.vn
 
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận HạnTử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
Tử Vi Là Gì Học Luận Giải Tử Vi Và Luận Đoán Vận Hạn
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
20 ĐỀ DỰ ĐOÁN - PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 MÔ...
 
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiệnBài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
Bài giảng môn Truyền thông đa phương tiện
 
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng TạoĐề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
Đề thi tin học HK2 lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hànhbài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
bài tập lớn môn kiến trúc máy tính và hệ điều hành
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docxbài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
bài thi bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng.docx
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhàBài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
Bài học phòng cháy chữa cháy - PCCC tại tòa nhà
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
60 CÂU HỎI ÔN TẬP LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ NĂM 2024.docx
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 10 - CÁN...
 

Toan pt.de138.2011

  • 1. Së GD&§T Phó Thä §Ò THI thö §H-C§ n¨m 2011 Tr­êng THPT Thanh Ba  MÔN TOÁN KHỐI A; B  Thời gian:180 phút (Không kể thời gian giao đề)  PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8.0 điểm)  Câu I. (2.0 điểm)  Cho hàm số y = x 3  + 3x 2  + mx + 1 có đồ thị là (Cm); ( m là tham số)  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.  2. Xác định m để (C m ) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E  sao cho các tiếp tuyến của (C m ) tại D và E vuông góc với nhau.  Câu II. (2.0 điểm)  1. Giải phương trình  2 os6x+2cos4x­ 3 os2x = sin2x+ 3 c c  2. Giải hệ phương trình  2  2 2  1  2 2  2 2  x x  y  y y x y ì + - =ï í ï - - = -î  Câu III. (2.0 điểm)  1.  Tính tích phân  1  2 3  0  ( sin )  1  x  x x dx  x + +ò  2. Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0x x m m+ - + - - + + + =  Câu IV. (1.0 điểm)  Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện  1 1 1  2  x y z + + ³  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x ­ 1)(y ­ 1)(z ­ 1).  Câu V. (1.0 điểm)  Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0 < x <  3 ) các cạnh còn lại đều bằng 1.  Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo x  PHẦN RIÊNG ( 2.0 điểm)  (Thí sinh chọn 1 trong 2 câu VIa hoặc VIb)  Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần VIa hoặc VIb (Nếu thí sinh làm cả hai phần sẽ không  dược chấm điểm).  Câu VI (2.0 điểm):  Câu VIa:  1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng D :  3 8 0 x y+ + =  ,  ':3 4 10 0 x yD - + =  và điểm  A(­2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng D, đi qua điểm A và tiếp xúc với  đường thẳng D’.  2. Cho tập hợp X gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con khác rỗng chøa một số chẵn các phần tử  rút ra từ tập X . Hỏi có bao nhiêu tập con như vậy.  Câu VI b:  1. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;­5 ) và đường thẳng  :3 4 4 0 x yD - + =  .  Tìm trên D  hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;  5  2  ) sao cho diện tích tam giác ABC  bằng15.  2, Tìm hệ số chứa  2  x  trong khai triển  4  1  2  n  x  x æ ö +ç ÷ è ø  . Biết n là số nguyên dương thỏa mãn:  2 3 1  0 1 2 2 2 2 6560  2 .....  2 3 1 1  n  n  n n n n C C C C  n n + + + + + = + +  ..............................HẾT............................ §Ò thi cã 01 trang  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm  Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. 2  Sở GD & ĐT Phó Thä  ĐÁP ÁN  KÌ THI thö §H-C§ n¨m 2011  Trường THPT Thanh Ba  MÔN TOÁN KHỐI A&B  Tháng 03/2011  Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề)  PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)  CÂU  NỘI DUNG  THANG  ĐIỂM C©u 1  2 1) Kh¶o s¸t hµm sè (1 ®iÓm)  1  y = x3 + 3x2 + mx + 1 (Cm) 1. m = 3 : y = x3 + 3x2 + 3x + 1 (C3) + TXÑ: D = R + Giới hạn:  lim , lim  x x  y y ®-¥ ®+¥ = -¥ = +¥  0,25  + y’ = 3x2 + 6x + 3 = 3(x2 + 2x + 1) = 3(x + 1)2 ³ 0; "x Þ hµm sè ®ång biÕn trªn R  0,25 · Baûng bieán thieân:  0,25  + y” = 6x + 6 = 6(x + 1) y” = 0 Û x = –1 Þ  tâm đối xứng U(-1;0) * Ñoà thò (C3): Qua A(-2 ;-1) ; U(-1 ;0) ; A’(0 ;1)  0,25  2)  1  Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (Cm) vaø ñöôøng thaúng y = 1 laø: x3 + 3x2 + mx + 1 = 1 Û x(x2 + 3x + m) = 0 Û =é ê + + =ë 2 x 0 x 3x m 0 (2)  0,25  * (Cm) caét ñöôøng thaúng y = 1 taïi C(0;1), D, E phaân bieät: Û Phöông trình (2) coù 2 nghieäm xD, xE ¹ 0. Û ¹ìD = - >ì ï Ûí í <+ ´ + ¹î ïî 2 m 09 4m 0 4 m0 3 0 m 0 9 (*)  0,25  Luùc ñoù tieáp tuyeán taïi D, E coù heä soá goùc laàn löôït laø: kD=y’(xD)= + + = - +2 D D D3x 6x m (3x 2m); kE=y’(xE)= + + = - +2 E E E3x 6x m (3x 2m).  0,25  ĐỀ CHÍNH THỨC
  • 3. 3  Caùc tieáp tuyeán taïi D, E vuoâng goùc khi vaø chæ khi: kDkE = –1 Û (3xD + 2m)(3xE + 2m) =-1 Û 9xDxE+6m(xD + xE) + 4m2 = –1 Û 9m + 6m(–3) + 4m2 = –1 (vì xD + xE = –3; xDxE = m theo ñònh lý Vi­ét). Û 4m2 – 9m + 1 = 0 Û  9 65  8  9 65  8  m  m é + =ê ê ê - =ê ë § So s¸nhÑk (*): m = ( )- 1 9 65 8  0,25  4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2  3 cos 2  x  0,25  os x=0  2cos5x =sinx+ 3 cos  c  x é Û ê ë  0,25  cos 0  os5x=cos(x­ )  6  x  c p =é êÛ ê ë  0,25  Câu  II(2.0đ)  1.  (1.0đ)  2  24 2 2  42 7  x k  k  x  k  x p p p p p p é = +ê ê êÛ = - + ê ê ê = + êë  0.25  ĐK :  0 y ¹  hệ  2  2  1  2 2 0  2 1  2 0  x x  y  x  y y ì + - - =ï ï Û í ï + - - = ïî  đưa hệ về dạng  2  2  2 2 0  2 2 0  u u v  v v u ì + - - =ï í + - - =ïî  0.5 2.(1.0đ)  2  1  1  3 7  2  1 7 1  2  2 2 0  3 7  2  1 7  2  u v  u v  u  u v  u v  v  v v u  u  v = =é ê = = -ê ê ì - ê =ï ïêì =é íêï ê - +ï= -Û Û ê =í ë ïîêï + - - =î ê ì +ê =ï ïê íê - -ïê =ïê îë  0.25  Từ đó ta có nghiệm của hệ  (­1 ;­1),(1 ;1), (  3 7 2  ;  2  7 1 - -  ), (  3 7 2  ;  2  7 1 + +  )  0,25  1)  1 1  2 3  0 0  sin  1  x  I x x dx dx  x = + +ò ò  0.25  Câu III.  (2.0đ)  Ta tính I1  =  1  2 3  0  sin x x dxò  đặt t = x 3  ta tính được I1 = ­1/3(cos1 ­ sin1)  0.25
  • 4. 4  Ta tính I2  =  1  0  1  x  dx  x+ò  đặt t =  x  ta tính được I2 =  1  2  0  1  2 (1 ) 2(1 ) 2  1 4 2  dt  t p p - = - = - +ò  0.25  Từ đó ta có I = I1 + I2 = ­1/3(cos1 ­ 1)+ 2  2 p -  0.25  2) Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực: 2 2 1 1 1 1 9 ( 2)3 2 1 0x x m m+ - + - - + + + =  (1)  Đk [-1;1]x Π ,  đặt t = 2 1 1 3 x+ -  ; [-1;1]x Î Þ [3;9]t Π (1) trở thành 2 2 2 2 1 ( 2) 2 1 0 ( 2) 2 1 2 t t t m t m t m t t m t - + - + + + = Û - = - + Û = -  0,25  Xét hàm số f(t) = 2 2 1 2 t t t - + -  , với [3;9]t Î 2 / / 14 3 ( ) , ( ) 0 3( 2) tt t f t f t tt =é- + = = Û ê =- ë  0,25  Lập bảng biến thiên  t  3  9  f /  (t)  +  f(t) 48 7  4  0,25  (1) có nghiệm [-1;1]x Î Û (2) có nghiệm [3;9]t Î Û 484 7 m£ £  0,25  Ta có  1 1 1  2  x y z + + ³  nên  0.25  1 1 1 1 1 ( 1)( 1)  1 1 2 (1)  y z y z  x y z y z yz - - - - ³ - + - = + ³  Tương tự ta có  1 1 1 1 1 ( 1)( 1)  1 1 2 (2)  x z x z  y x z x z xz - - - - ³ - + - = + ³  1 1 1 1 1 ( 1)( 1)  1 1 2 (3)  x y x y  y x y x y xy - - - - ³ - + - = + ³  0.25  Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được  1  ( 1)( 1)( 1)  8  x y z- - - £  0.25  Câu IV.  (1.0đ)  vậy Amax =  1 3  8 2  x y zÛ = = =  0.25
  • 5. 5  O  C  B  A  D  S  H  Ta có  ( . . ) SBD DCB c c c SO COD = D Þ =  Tương tự ta có SO = OA  vậy tam giác SCA vuông tại S.  2  1 CA xÞ = +  Mặt khác ta có  2 2 2 2 2 2  AC BD AB BC CD AD+ = + + +  2  3 ( 0 3) BD x do xÞ = - < <  2 2  1 3 ABCD S x xÞ = + -  0.5  Gọi H là hình chiếu của S xuống (CAB)  Vì SB = SD nên HB = HD Þ  H ΠCO  0.25  Câu V.  (1.0đ)  Mà  2 2 2  2  1 1 1  1  x  SH  SH SC SA  x = + Þ = +  Vậy V =  2 1  3 ( vtt)  3  x x d-  0.25  Câu VIa: (2 ®iÓm)  1, (1điểm): Tâm I của đường tròn thuộc D  nên I(­3t – 8; t)  0.25  Theo yc thì k/c từ I đến D ’ bằng k/c IA nên ta có  2 2  2 2  3( 3 8) 4 10  ( 3 8 2) ( 1)  3 4  t t  t t - - - + = - - + + - +  0,25  Giải tiếp được t = ­3  0,25  Khi đó I(1; ­3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1) 2  + (y + 3) 2  = 25.  0,25  2, (1điểm): Số tập con gồm k phần tử được lấy ra từ tập X là :  50  k  C  0.25 ÞSố tất cả các tập con khác rỗng chứa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập X là:  2 4 6 48 50  50 50 50 50 50 ..... S C C C C C= + + + + +  0,25  Ta có ( )  0 1 2 2 3 3 49 49 50 50  50 50 50 50 50 50 1 ......  n  x C C x C x C x C x C x+ = + + + + + +  (*)  Cho  1 (*) x = Þ Û  0 1 2 3 49 50 50  50 50 50 50 50 50 ...... 2 C C C C C C+ + + + + + =  1 (*) x = - Þ Û  0 1 2 3 49 50  50 50 50 50 50 50 ...... 0 C C C C C C- + - + - + =  0,25  Câu VI  (2.0đ)  Do đó: 2(  2 4 6 48 50 50  50 50 50 50 50 ..... ) 2 C C C C C+ + + + + =  49  2 1 SÞ = -  0,25  Câu VIb: (2 ®iÓm)  1, (1điểm):  3 4 16 3  ( ; ) (4 ; )  4 4  a a  A a B a + - Þ -  .  0.25  Khi đó diện tích tam giác ABC là  1  . ( ) 3  2  ABC S AB d C AB= ® D =  0,25  Theo giả thiết ta có  2  2  4 6 3  5 (4 2 ) 25  0 2  a a  AB a  a =é-æ ö = Û - + = Ûç ÷ ê =è ø ë  0,25  Vậy hai điểm cần tìm là  A(0;1) và B(4;4)  0,25  2,(1điểm): Ta có ( )  2 2 3 1  0 1 2  0  2 2 2  2 .... 1  2 3 1  n  n n  n n n n C C C C x dx  n + + + + + = + + ò  0.25
  • 6. 6  1  1 3 1 6560  3 6561 7  1 1  n  n  n  n n + +- Û = Û = Û = + +  0,25  7  14 3 7  4  7 4  0  1 1  2 2  k  k  k  x C x  x - æ ö + =ç ÷ è ø å  0,25  Số hạng chứa  2  x  ứng với k thỏa mãn :  14 3  2 2  4  k  k - = Û =  Vậy hệ số cần tìm là :  21  4  0,25  .................................................HẾT......................................................................  Chó ý: NÕu thÝ sinh lµm bµi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mµ vÉn ®óng th× ®­îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh­ ®¸p ¸n quy ®Þnh.
  • 7. 7 Së gi¸o dôc & ®µo t¹o Phó Thä Tr­êng THPT Thanh Ba ®Ò thi thö ®¹i häc n¨m häc 2010-2011 M«n: To¸n khèi d Thêi gian lµm bµi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò =========================================  Câu 1(2 điểm) : Cho hàm số  2 1  1  x  y  x + = +  1, Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  2, Tìm trên đồ thị những điểm có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận là nhỏ nhất  Câu 2 (3 điểm) :  1, Giải phương trình :  2  (2sin 1)(2sin2 1) 3 4cos x x x- + = -  2, Giải hệ phương trình  2 2  2 8 2  4  x y xy  x y ì ï í ïî + + = + =  Câu 3 (2 điểm) :  1, Tính tích phân :  2  3 1  dx  I  x x = +ò  2, Giải phương trình :  2 3 3  1 1 1  4 4 4  3  log ( 2) 3 log (4 ) log ( 6)  2  x x x+ - = - + +  Câu 4 (2 điểm) :  1,  Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1 ; 0) và hai đường  thẳng lần lượt chứa các đường cao kẻ từ B và C có phương trình tương ứng là  2 1 0 x y- + =  và 3 1 0 x y+ - =  Tính diện tich tam giác ABC  2,Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho  elip (E)  x 2  y 2  16  +  4  =  1  và điểm A (4; 0). Tìm hai điểm A , B thuộc (E) biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau  qua trục hoành và tam giác ABC có diện tích lớn nhất.  Câu 5 (2 điểm)  Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Và SA vuông góc với mặt  phẳng (ABC). Đặt SA=h  a, Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) theo a và h  b, Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và H là trực tâm của tam giác SBC .  Chứng minh  ( ) OH SBC^  =========================Hết=======================  Đề thi có 1 trang Hä vµ tªn:…………………….. SBD.........................Phßng……..  ( Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm )
  • 8. 8  Hướng dẫn chấm và đáp án đề thi thử đại học khối D năm 2010 ­ 2011  Câu  Nội dung  Điểm  1  1,TXĐ  1 x ¹ -  Sự biến thiên  2  1  ' 0  ( 1)  y  x = > +  ,  x D" Π Suy ra hàm số đồng biế trên các khoảng ( ; 1) à (­1;+ ) v-¥ - ¥  Hàm số không có cực trị  1  lim  x  y+ ®- = -¥  1  lim  x  y- ®- = +¥ Þ  đường thẳng  1 x = -  là tiệm cận đứng  lim 2  x  y ®±¥ = Þ đường thẳng y= 2 là tiệm cận ngang  BBT  Đồ thị : Giao điểm của đò thị với trục Ox là  1  ( ;0)  2 -  Giao điểm của đò thị với trục Oy là : (0;1)  Tâm đối xứng của đồ thị là : I(­1 ; 2)  Đồ thị hàm số đi qua các điểm  3  ( 2;3),( ;4)  2 - -  2, Xét điểm  0 0 ( ; ) M x y  thuộc đồ thị hàm số  Khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng x = ­1 là  0  1 x +  Khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang  0  0  0 0 0  2 1  1 1  2 2  1 1 1  x  y  x x x + - - = - = = + + +  Tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận là  0  0  1  1 2  1  d x  x = + + ³ +  min  2 dÞ =  khi  0 0  0  1  1 1 1  1  x x  x + = Û + = +  0  0  0  2  x  x =é Û ê = -ë  Vậy điểm M cần tìm là :  1 2 (0;1), ( 2,3) M M -  0,25  0,25  0,25  0,25  0,25  0,25  0,25  2  1, Giải phương trình  2  2  2  )  4sin 1  (2sin 1)(2sin 2 1) 3 4cos  (2sin 1)(4sin 1) 3 4(1 sin  (2sin 1)(4sin 1)  x  x  x x x  x xcosx  x xcosx Û Û - = - + = - - + = - - - +
  • 9. 9  (2sin 1)(2sin 1 4sin 1) 0  2(2sin 1)sin (1 2 ) 0  x x xcosx  x x cosx Û - + - - = Û - - =  2  6  1  5  2 2  6  k  1  os  2  2  2  3  sin  sin 0  x k  x k  x k  x k  x  x  c x p p p p p p p p é = +ê êé êê = + êê Û Îêê êê = + êê ë ê = ± +ê ë = Û = = Z  2, Giải hệ phương trình  Điều kiện  x 0,y 0³ ³  2 2 2 2  2 2 4 16  4 16  2 8 2  4  x y xy  x y xy  x y xy  x y ì ì + + =ï ï Ûí í + + =ï ïîî + + = + =  2 2  2 2 2 2  2  2 2  2 2 2  ( ) 0  x y x y  x y x y xy  x y x y Þ + = + Þ + = + + Þ - = Û =  Do đó hệ đã cho tương đương với hệ  4  4  x y  x y  x y =ìï Þ = =í + =ïî  Vậy hệ đã cho có 1 nghiệm  4  4  x  y =ì í =î  0,25  0,25  0,25  0,25  0,25  3