SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 5
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Trường THPT Ngô Gia Tự  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV 
Môn Thi: Toán – Khối A 
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (2 điểm)      Cho hàm số  3 2 
3 2y x x= - + -  (C) 
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 
2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến 
đồ thị (C). 
Câu II (2 điểm) 
1) Giải phương trình:  2 2 
2 11 15 2 3 6+ + + + - ³ +x x x x x  . 
2) Giải phương trình: x x x x
3
2 2 cos2 sin2 cos 4sin 0
4 4
p pæ ö æ ö
+ + - + =ç ÷ ç ÷
è ø è ø 
. 
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I x x x x dx
2
4 4 6 6
0
(sin cos )(sin cos )
p
= + +ò  . 
Câu  IV (2  điểm)  Cho hình  chóp  S.ABC,  đáy  ABC  là tam giác vuông  tại  B  có AB  =  a, 
BC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là hình 
chiếu  vuông  góc  của điểm A  trên các  cạnh SB  và  SC.  Tính  thể  tích  của  khối  chóp 
A.BCNM. 
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c, d  là các số dương. Chứng minh rằng:
abcda b c abcd b c d abcd c d a abcd d a b abcd4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
1 1 1 1 1
+ + + £
+ + + + + + + + + + + + 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 
A. Theo chương trình chuẩn. 
Câu VI.a (2 điểm) 
1)  Trong  mặt  phẳng  với  hệ  toạ  độ  Oxy,  gọi  A,  B  là  các  giao  điểm  của  đường  thẳng 
(d): 2x –  y –  5 = 0  và đường tròn  (C’):  2 2  20 50 0x y x+ - + =  .Hãy  viết  phương trình 
đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C với C(1; 1). 
2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Viết phương trình mặt 
phẳng (P) qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam giác 
IJK. 
Câu VII.a (1 điểm) Chứng minh rằng nếu n
a bi (c di)+ = +  thì  2 2 2 2 n
a b c d( )+ = +  . 
B. Theo chương trình nâng cao 
Câu VI.b (2 điểm) 
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng
3
2 
, A(2; –3), 
B(3; –2), trọng tâm  của DABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y –8 = 0. Viết phương 
trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C. 
2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); 
D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường 
thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD. 
Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình:
x y x x y
x
xy y y x
y
2 2
4 4 4
2
4 4 4
log ( ) log (2 ) 1 log ( 3 )
log ( 1) log (4 2 2 4) log 1
ì + - + = +
ï
æ öí
+ - + - + = -ç ÷ï
è øî 
­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­
www.laisac.page.tl
Thi thử Đại học www.toanpt.net
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM – Khối A 
Câu  Ý  Nội dung  Điểm 
I.  1.  TXĐ : R 
Có y’ = ­3x 2 
+6x 
y’ = 0 ê
ë
é
=Þ=
-=Þ=
Û 
2 2 
2 0 
y x 
y x
+¥=-¥=
-¥®+¥® 
y y 
x x 
lim lim  ; 
Đồ thị : 
1.0
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
2.  Giả sử M(a;2) là một điểm trên đường thẳng (d) : y = 2 và gọi d’ là đường 
thẳng đi qua M với hệ số góc k. Khi đó d’ có pt : y = k(x ­ a) +2 . 
Để d’ là tiếp tuyến của đồ thị (C) thì hệ
î
í
ì
=+-
+-=-+- 
) 2 ( 6 3 
) 1 ( 2 ) ( 2 3 
2 
2 3 
k x x 
a x k x x 
có nghiệm 
Thế (2) vào (1) ta được :  ) 3 ( 0 4 6 3 3 2  2 2 3
=-+--  ax ax x x
( ) ( )ê
ë
é
=+-+
=
Û 
4 0 2 3 1 2 
2 
2 
x a x 
x 
Để từ M kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị (C) thì hệ phải có ba nghiệm k phân 
biệt, tức là pt(3) phải có ba nghiệm x phân biệt Û (4) có hai nghiệm phân biệt 
khác 2
( )
( )
ï
ï
î
ï
ï
í
ì
¹
ê
ê
ë
é
-<
>
Û
î
í
ì
¹+-+
>--=D
Û 
2 
1 
3 
5 
0 2 2 . 3 1 8 
0 16 3 1 
2 
a 
a 
a 
a 
a 
(*) 
Vậy các điểm trên đường thẳng (d): y = 2 thỏa mãn đề bài là các điểm có 
hoành độ thỏa mãn (*) . 
1.0
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
II.  1. 
*Điều kiện :  ( ; 3] [1; ) x Î -¥ - È +¥ 
TH1: Xét  1 x ³ 
Bpt tương đương  3 x +  ( 2 5 1) 2 5 ( 1) x x x x+ + - ³ + - - 
3 2 5 1 x x xÛ + ³ + - -  3 1 2 5 x x xÛ + + - ³ + 
2 
4 8 21 0 x xÛ + - ³ 
7 3 
( ; ] [ ; ) 
2 2 
xÛ Î -¥ - È +¥ 
1.0
0.25 
BBT
x 
y’
y
¥-  0 
0 
2 
0
¥+
¥-
¥+ 
­2 
2 
Hàm số đồng biến trên (0;2) và nghịch 
biến trên ( ¥-  ;0) và (2; ¥+  ) 
Hàm số đạt cực đại tại x = 2, y CĐ  = 2 
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, y CT  = ­2
Kết hợp điều kiện  1 x ³  ta được tập nghiệm là  1 
3
[ ; ) 
2 
T = +¥ 
TH2 : Xét  3 x £ - 
Biến đổi bpt tương đương với 
3 x- -  ( 2 5 1 ) 1 ( 2 5) x x x x- - + - ³ - - - -  3 1 2 5 x x xÛ - - ³ - - - - 
3 2 5 1 x x xÛ - - + - - ³ -  2 
4 8 21 0 x xÛ + - ³ 
7 3 
( ; ] [ ; ) 
2 2 
xÛ Î -¥ - È +¥ 
Kết hợp điều kiện  3 x £ -  ta được tập nghiệm là  2 
7 
( ; ]
2 
T = -¥ - 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là 
7 3 
( ; ] [ ; ) 
2 2 
T = -¥ - È +¥ 
0.25 
0.25 
0.25 
2.
x x x x
3
2 2 cos2 sin2 cos 4sin 0
4 4
p pæ ö æ ö
+ + - + =ç ÷ ç ÷
è ø è ø
( )( )
( )ê
ë
é
=---
=+
Û
=---+Û 
) 2 ( 0 2 cos . sin sin cos 2 
) 1 ( 0 cos sin 
0 2 cos . sin sin 2 cos 2 cos sin 
x x x x 
x x 
x x x x x x
( )  Z k k x Î+-=Û  ; 
4 
1 p
p 
Giải (2) được nghiệm  Z k k x k x Î+-==  ; 2 
2 
; 2 p
p
p 
1.0
0.25 
0.25 
0.25 
0.25 
III.
( )( )ò ++= 
2 
0 
6 6 4 4 
cos sin cos sin
p 
dx x x x x I
= ( )( )ò -- 
2 
0 
2 2 2 2 
cos sin 3 1 cos sin 2 1
p 
dx x x x x
= ò ÷
ø
ö
ç
è
æ
++ 
2 
0 
8 cos 
64 
3 
4 cos 
16 
7 
64 
33
p 
dx x x 
= 
128 
33 
8 sin 
512 
3 
4 sin 
64 
7 
64 
33  2 
0
p
p
=÷
ø
ö
ç
è
æ
++  x x x 
1.0
0.25 
0.25 
0.5 
IV 
Theo giả thiết SA ^(ABC) nên  ABC SABC  S SA V D=  . 
3 
1 
Mà tam giác ABC vuông tại B nên 
2 
3 
3 . 
2 
1 
. 
2 
1  2 
a 
a a BC AB S  ABC ===D 
3 
3 
2 
3 
. 2 
3 
1  3 2 
a a 
a V SABC ==Þ 
Do SA ^(ABC) nên tam giác SAB vuông tại A  5 a SB =Þ 
Lại có 
5 
4 2 
a 
SB 
SA 
SM == 
5 
4
=Þ 
SB 
SM 
. 
Ta có tam giác ABC vuông tại B nên AC = 2a = SA nên tam giác SAC cân tại 
A, N là hình chiếu của A trên SC nên N là trung điểm SC . 
1.0
0.25 
0.25
Ta có 
15 
3 2 
5 
2 
5 
2 
2 
1 
. 
5 
4 
. 
3 
a 
V V 
SC 
SN 
SB 
SM 
V 
V 
SABC SAMN 
SABC 
SAMN
==Þ=== 
Mà VSABC = VSAMN  + VABCMN  nên VABCMN  = 
5 
3 
15 
3 2 
3 
3  3 3 3 
a a a
=- 
0.25 
0.25 
V.  Áp dụng bđt Côsi cho hai số không âm ta có : 
2 2 4 4 2 2 4 4 2 2 4 4 
2 ; 2 ; 2  a c a c c b c b b a b a ³+³+³+
( ) c b a abc a c c b b a c b a ++³++³++Þ  2 2 2 2 2 2 4 4 4
( ) d c b a abc abcd c b a +++³+++Þ  4 4 4 
Tương tự ta có ( ) d c b a bcd abcd d c b +++³+++  4 4 4
( ) d c b a cda abcd a d c +++³+++  4 4 4
( ) d c b a dab abcd b a d +++³+++  4 4 4 
Vậy VT
( )  abcd d c b a abcd 
d c b a  1
=
+++
+++
£  (đpcm) . 
1.0 
0.5 
0.25 
0.25 
VIa.  1. 
Tọa độ A và B là nghiệm của hệ
î
í
ì
=+-+
=-- 
0 50 20 
0 5 2 
2 2 
x y x 
y x 
Ta được A(3;1) và B(5;5) 
Từ đó ta lập được phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C là : 
0 10 8 4 2 2
=+--+  y x y x 
1.0
0.50 
0.50 
2. 
Giả sử I(a;0;0), J(0;b;0) và K(0;0;c) thì pt(P) là :  1=++ 
c 
z 
b 
y 
a 
x
( ) ( ) ( ) ( ) c a IK c b JK b JA a IA  ; 0 ; ; ; ; 0 ; 6 ; 5 ; 4 ; 6 ; 5 ; 4 -=-=-=-= 
Vì A là trực tâm tam giác IJK nên
ï
ï
î
ï
ï
í
ì
=+-
=+-
=++ 
0 6 4 
0 6 5 
1 
6 5 4 
c a 
c b 
c b a 
Giải hệ được 
6 
77 
; 
5 
77 
; 
4 
77
===  c b a 
1.0
0.25 
0.25 
0.25
Vậy phương trình mặt phẳng (P) : 4x + 5y + 6z – 77 = 0 .  0.25 
VIIa  Ta có :a + bi = (c + di) n
Þ  |a + bi| = |(c + di) n 
|
Þ  |a + bi| 2 
= |(c + di) n 
| 2 
= |(c + di)| 2n
Þ  a 2 
+ b 2 
= (c 2 
+ d 2 
) n 
(đpcm) 
0.25 
0.75 
VIb  1  Vì trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên d: 3x – y – 8 = 0 nên giả sử 
G(t;3t – 8) . Khi đó C(3t – 5; 9t – 19) 
Đường thẳng AB có phương trình x – y – 5 = 0 
Do SABC  = 
2 
3 
và AB =  2  nên d(C,AB)  =
( ) ( ) 
2 
3 
2 
5 19 9 5 3
=
----  t t
( )
( )ê
ë
é
-Þ=
--Þ=
Û 
1 ; 1 2 
10 ; 2 1 
C t 
C t 
Với C(­2;­10) thì pt (C) : 
91 91 416 
0 
3 3 3
2 2
x y x y  + - + + = 
Với C(1;­1) thì pt (C) : 
11 11 16 
0 
3 3 3
2 2
x y x y  + - + + = 
1.0 
0.5 
0.25 
0.25 
2  Ta có ( ) ( ) ( ) 1 ; 0 ; 3 ; 0 ; 2 ; 3 ; 5 ; 5 ; 4 -=-==  BD CD BA
[ ]  0 53 . , ¹=Þ  BD CD BA  nên hai đường thẳng AB và CD chéo nhau . 
Phương trình AB:
ï
î
ï
í
ì
+=
=
= 
t z 
t y 
t x 
5 1 
5 
4 
và phương trình CD :
ï
î
ï
í
ì
=
-=
= 
0 
' 2 2 
' 3 
z 
t y 
t x 
Giả sử (D) cắt AB tại M và cắt CD tại N thì M(4t;5t;1+5t);N(3t’;2­2t’;0) 
Khi đó ( ) t t t t t MN  5 1 ; 5 ' 2 2 ; 4 ' 3 -----=  là vtcp của (D) 
Mà (D) ^(Oxy) nên  MN  cùng phương với ( ) 1 ; 0 ; 0 k  , tức là :
ï
ï
î
ïï
í
ì
=
=
Þ
ï
î
ï
í
ì
Î=--
=--
=- 
23 
8 
' 
23 
6 
) ( , 5 1 
0 5 ' 2 2 
0 4 ' 3 
t 
t 
R k k t 
t t 
t t
÷
ø
ö
ç
è
æ
=÷
ø
ö
ç
è
æ
Þ 
23 
53 
; 0 ; 0 ; 0 ; 
23 
30 
; 
23 
24 
MN N  .Vậy 
phương trình (D) là :
ï
ï
ï
î
ï
ï
ï
í
ì
=
=
= 
t z 
y 
x 
23 
30 
23 
24 
0.25 
0.5 
0.25 
VIIb  ĐK : x > 0 ; y > 0 
Hệ
( ) ( )
( ) ( ) ( )( )î
í
ì
=--
=+
Û
ï
î
ï
í
ì
+-+=+
+=+
Û 
0 4 2 
3 2 
4 2 2 4 1 4 
3 2 4  2 2 
2 
2 2 
x y x 
xy y x 
x y y 
y 
x 
xy 
y x x y x
ê
ë
é
=Þ=
>=
Û 
1 2 
0 
y x 
y x 
. Vậy hệ có nghiệm x = y >0 hoặc x = 2, y = 1 
0.25 
0.25 
0.5 
Tổng :  10.00 
Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương .

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)Hoàng Thái Việt
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10tuituhoc
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005Anh Pham Duy
 
Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014Oanh MJ
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1diemthic3
 
Toan pt.de013.2010
Toan pt.de013.2010Toan pt.de013.2010
Toan pt.de013.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012BẢO Hí
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Lớp 7 Gia sư
 
Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi dTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi dTrungtâmluyệnthi Qsc
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họctuituhoc
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anBo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anTommy Bảo
 

Was ist angesagt? (20)

tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
tổng hợp lý thuyết bài tập và đề ôn tập các chương toán 8 (2017)
 
Khoi d.2011
Khoi d.2011Khoi d.2011
Khoi d.2011
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
245 Đề thi đại học môn toán 1996 - 2005
 
Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
de va dap an thi thu toan a,a1 lan 1 truong thpt ly thai to nam hoc 2013 2014
 
Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1Phương trình số phức - phần 1
Phương trình số phức - phần 1
 
Toan pt.de013.2010
Toan pt.de013.2010Toan pt.de013.2010
Toan pt.de013.2010
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
 
Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012Toan pt.de014.2012
Toan pt.de014.2012
 
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán 7
 
Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi dTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi d
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi d
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại học
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
 
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap anBo de thi lop 10 mon toan co dap an
Bo de thi lop 10 mon toan co dap an
 

Andere mochten auch

Toan pt.de114.2011
Toan pt.de114.2011Toan pt.de114.2011
Toan pt.de114.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de121.2011
Toan pt.de121.2011Toan pt.de121.2011
Toan pt.de121.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de120.2011
Toan pt.de120.2011Toan pt.de120.2011
Toan pt.de120.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de112.2011
Toan pt.de112.2011Toan pt.de112.2011
Toan pt.de112.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de132.2011
Toan pt.de132.2011Toan pt.de132.2011
Toan pt.de132.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2010
Toan pt.de055.2010Toan pt.de055.2010
Toan pt.de055.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de053.2010
Toan pt.de053.2010Toan pt.de053.2010
Toan pt.de053.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de140.2011
Toan pt.de140.2011Toan pt.de140.2011
Toan pt.de140.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 

Andere mochten auch (17)

Toan pt.de114.2011
Toan pt.de114.2011Toan pt.de114.2011
Toan pt.de114.2011
 
Toan pt.de121.2011
Toan pt.de121.2011Toan pt.de121.2011
Toan pt.de121.2011
 
Toan pt.de120.2011
Toan pt.de120.2011Toan pt.de120.2011
Toan pt.de120.2011
 
Toan pt.de112.2011
Toan pt.de112.2011Toan pt.de112.2011
Toan pt.de112.2011
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011
 
Toan pt.de132.2011
Toan pt.de132.2011Toan pt.de132.2011
Toan pt.de132.2011
 
Toan pt.de055.2010
Toan pt.de055.2010Toan pt.de055.2010
Toan pt.de055.2010
 
Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011
 
Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011Toan pt.de133.2011
Toan pt.de133.2011
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
 
Toan pt.de053.2010
Toan pt.de053.2010Toan pt.de053.2010
Toan pt.de053.2010
 
Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012Toan pt.de001.2012
Toan pt.de001.2012
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011
 
Toan pt.de140.2011
Toan pt.de140.2011Toan pt.de140.2011
Toan pt.de140.2011
 
Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012Toan pt.de047.2012
Toan pt.de047.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 

Ähnlich wie Toan pt.de117.2011

Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015Dang_Khoi
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Huynh ICT
 
Toan pt.de017.2010
Toan pt.de017.2010Toan pt.de017.2010
Toan pt.de017.2010BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoaMarco Reus Le
 
Toan pt.de023.2010
Toan pt.de023.2010Toan pt.de023.2010
Toan pt.de023.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011BẢO Hí
 
đề ôN thi thptqg 2015guiso
đề ôN thi thptqg 2015guisođề ôN thi thptqg 2015guiso
đề ôN thi thptqg 2015guisobaoanh79
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011BẢO Hí
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe anMiễn Cưỡng
 

Ähnlich wie Toan pt.de117.2011 (20)

Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
 
Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011Toan pt.de143.2011
Toan pt.de143.2011
 
Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012
 
Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011
 
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
[Vnmath.com] thpt-chuyen-nguyen-hue-hn-2015
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
 
Toan d dh_2011
Toan d dh_2011Toan d dh_2011
Toan d dh_2011
 
Toan pt.de017.2010
Toan pt.de017.2010Toan pt.de017.2010
Toan pt.de017.2010
 
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1  truong ly tu trong  khanh hoa
[Vnmath.com] de thi thu thpt quoc gia lan 1 truong ly tu trong khanh hoa
 
Toan pt.de023.2010
Toan pt.de023.2010Toan pt.de023.2010
Toan pt.de023.2010
 
Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011Toan pt.de125.2011
Toan pt.de125.2011
 
đề ôN thi thptqg 2015guiso
đề ôN thi thptqg 2015guisođề ôN thi thptqg 2015guiso
đề ôN thi thptqg 2015guiso
 
Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 

Mehr von BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012BẢO Hí
 

Mehr von BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012
 

Toan pt.de117.2011

  • 1. Trường THPT Ngô Gia Tự  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN IV  Môn Thi: Toán – Khối A  Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề  I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)  Câu I (2 điểm)      Cho hàm số  3 2  3 2y x x= - + -  (C)  1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).  2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà từ đó có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến  đồ thị (C).  Câu II (2 điểm)  1) Giải phương trình:  2 2  2 11 15 2 3 6+ + + + - ³ +x x x x x  .  2) Giải phương trình: x x x x 3 2 2 cos2 sin2 cos 4sin 0 4 4 p pæ ö æ ö + + - + =ç ÷ ç ÷ è ø è ø  .  Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I x x x x dx 2 4 4 6 6 0 (sin cos )(sin cos ) p = + +ò  .  Câu  IV (2  điểm)  Cho hình  chóp  S.ABC,  đáy  ABC  là tam giác vuông  tại  B  có AB  =  a,  BC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a. Gọi M, N lần lượt là hình  chiếu  vuông  góc  của điểm A  trên các  cạnh SB  và  SC.  Tính  thể  tích  của  khối  chóp  A.BCNM.  Câu V (1 điểm) Cho a, b, c, d  là các số dương. Chứng minh rằng: abcda b c abcd b c d abcd c d a abcd d a b abcd4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 1 1 1 1 1 + + + £ + + + + + + + + + + + +  II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)  A. Theo chương trình chuẩn.  Câu VI.a (2 điểm)  1)  Trong  mặt  phẳng  với  hệ  toạ  độ  Oxy,  gọi  A,  B  là  các  giao  điểm  của  đường  thẳng  (d): 2x –  y –  5 = 0  và đường tròn  (C’):  2 2  20 50 0x y x+ - + =  .Hãy  viết  phương trình  đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C với C(1; 1).  2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Viết phương trình mặt  phẳng (P) qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam giác  IJK.  Câu VII.a (1 điểm) Chứng minh rằng nếu n a bi (c di)+ = +  thì  2 2 2 2 n a b c d( )+ = +  .  B. Theo chương trình nâng cao  Câu VI.b (2 điểm)  1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có diện tích bằng 3 2  , A(2; –3),  B(3; –2), trọng tâm  của DABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y –8 = 0. Viết phương  trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C.  2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0);  D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Viết phương trình đường  thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD.  Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình: x y x x y x xy y y x y 2 2 4 4 4 2 4 4 4 log ( ) log (2 ) 1 log ( 3 ) log ( 1) log (4 2 2 4) log 1 ì + - + = + ï æ öí + - + - + = -ç ÷ï è øî  ­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­ www.laisac.page.tl Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM – Khối A  Câu  Ý  Nội dung  Điểm  I.  1.  TXĐ : R  Có y’ = ­3x 2  +6x  y’ = 0 ê ë é =Þ= -=Þ= Û  2 2  2 0  y x  y x +¥=-¥= -¥®+¥®  y y  x x  lim lim  ;  Đồ thị :  1.0 0.25  0.25  0.25  0.25  2.  Giả sử M(a;2) là một điểm trên đường thẳng (d) : y = 2 và gọi d’ là đường  thẳng đi qua M với hệ số góc k. Khi đó d’ có pt : y = k(x ­ a) +2 .  Để d’ là tiếp tuyến của đồ thị (C) thì hệ î í ì =+- +-=-+-  ) 2 ( 6 3  ) 1 ( 2 ) ( 2 3  2  2 3  k x x  a x k x x  có nghiệm  Thế (2) vào (1) ta được :  ) 3 ( 0 4 6 3 3 2  2 2 3 =-+--  ax ax x x ( ) ( )ê ë é =+-+ = Û  4 0 2 3 1 2  2  2  x a x  x  Để từ M kẻ được ba tiếp tuyến đến đồ thị (C) thì hệ phải có ba nghiệm k phân  biệt, tức là pt(3) phải có ba nghiệm x phân biệt Û (4) có hai nghiệm phân biệt  khác 2 ( ) ( ) ï ï î ï ï í ì ¹ ê ê ë é -< > Û î í ì ¹+-+ >--=D Û  2  1  3  5  0 2 2 . 3 1 8  0 16 3 1  2  a  a  a  a  a  (*)  Vậy các điểm trên đường thẳng (d): y = 2 thỏa mãn đề bài là các điểm có  hoành độ thỏa mãn (*) .  1.0 0.25  0.25  0.25  0.25  II.  1.  *Điều kiện :  ( ; 3] [1; ) x Î -¥ - È +¥  TH1: Xét  1 x ³  Bpt tương đương  3 x +  ( 2 5 1) 2 5 ( 1) x x x x+ + - ³ + - -  3 2 5 1 x x xÛ + ³ + - -  3 1 2 5 x x xÛ + + - ³ +  2  4 8 21 0 x xÛ + - ³  7 3  ( ; ] [ ; )  2 2  xÛ Î -¥ - È +¥  1.0 0.25  BBT x  y’ y ¥-  0  0  2  0 ¥+ ¥- ¥+  ­2  2  Hàm số đồng biến trên (0;2) và nghịch  biến trên ( ¥-  ;0) và (2; ¥+  )  Hàm số đạt cực đại tại x = 2, y CĐ  = 2  Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, y CT  = ­2
  • 3. Kết hợp điều kiện  1 x ³  ta được tập nghiệm là  1  3 [ ; )  2  T = +¥  TH2 : Xét  3 x £ -  Biến đổi bpt tương đương với  3 x- -  ( 2 5 1 ) 1 ( 2 5) x x x x- - + - ³ - - - -  3 1 2 5 x x xÛ - - ³ - - - -  3 2 5 1 x x xÛ - - + - - ³ -  2  4 8 21 0 x xÛ + - ³  7 3  ( ; ] [ ; )  2 2  xÛ Î -¥ - È +¥  Kết hợp điều kiện  3 x £ -  ta được tập nghiệm là  2  7  ( ; ] 2  T = -¥ -  Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  7 3  ( ; ] [ ; )  2 2  T = -¥ - È +¥  0.25  0.25  0.25  2. x x x x 3 2 2 cos2 sin2 cos 4sin 0 4 4 p pæ ö æ ö + + - + =ç ÷ ç ÷ è ø è ø ( )( ) ( )ê ë é =--- =+ Û =---+Û  ) 2 ( 0 2 cos . sin sin cos 2  ) 1 ( 0 cos sin  0 2 cos . sin sin 2 cos 2 cos sin  x x x x  x x  x x x x x x ( )  Z k k x Î+-=Û  ;  4  1 p p  Giải (2) được nghiệm  Z k k x k x Î+-==  ; 2  2  ; 2 p p p  1.0 0.25  0.25  0.25  0.25  III. ( )( )ò ++=  2  0  6 6 4 4  cos sin cos sin p  dx x x x x I = ( )( )ò --  2  0  2 2 2 2  cos sin 3 1 cos sin 2 1 p  dx x x x x = ò ÷ ø ö ç è æ ++  2  0  8 cos  64  3  4 cos  16  7  64  33 p  dx x x  =  128  33  8 sin  512  3  4 sin  64  7  64  33  2  0 p p =÷ ø ö ç è æ ++  x x x  1.0 0.25  0.25  0.5  IV  Theo giả thiết SA ^(ABC) nên  ABC SABC  S SA V D=  .  3  1  Mà tam giác ABC vuông tại B nên  2  3  3 .  2  1  .  2  1  2  a  a a BC AB S  ABC ===D  3  3  2  3  . 2  3  1  3 2  a a  a V SABC ==Þ  Do SA ^(ABC) nên tam giác SAB vuông tại A  5 a SB =Þ  Lại có  5  4 2  a  SB  SA  SM ==  5  4 =Þ  SB  SM  .  Ta có tam giác ABC vuông tại B nên AC = 2a = SA nên tam giác SAC cân tại  A, N là hình chiếu của A trên SC nên N là trung điểm SC .  1.0 0.25  0.25
  • 4. Ta có  15  3 2  5  2  5  2  2  1  .  5  4  .  3  a  V V  SC  SN  SB  SM  V  V  SABC SAMN  SABC  SAMN ==Þ===  Mà VSABC = VSAMN  + VABCMN  nên VABCMN  =  5  3  15  3 2  3  3  3 3 3  a a a =-  0.25  0.25  V.  Áp dụng bđt Côsi cho hai số không âm ta có :  2 2 4 4 2 2 4 4 2 2 4 4  2 ; 2 ; 2  a c a c c b c b b a b a ³+³+³+ ( ) c b a abc a c c b b a c b a ++³++³++Þ  2 2 2 2 2 2 4 4 4 ( ) d c b a abc abcd c b a +++³+++Þ  4 4 4  Tương tự ta có ( ) d c b a bcd abcd d c b +++³+++  4 4 4 ( ) d c b a cda abcd a d c +++³+++  4 4 4 ( ) d c b a dab abcd b a d +++³+++  4 4 4  Vậy VT ( )  abcd d c b a abcd  d c b a  1 = +++ +++ £  (đpcm) .  1.0  0.5  0.25  0.25  VIa.  1.  Tọa độ A và B là nghiệm của hệ î í ì =+-+ =--  0 50 20  0 5 2  2 2  x y x  y x  Ta được A(3;1) và B(5;5)  Từ đó ta lập được phương trình đường tròn đi qua ba điểm A, B, C là :  0 10 8 4 2 2 =+--+  y x y x  1.0 0.50  0.50  2.  Giả sử I(a;0;0), J(0;b;0) và K(0;0;c) thì pt(P) là :  1=++  c  z  b  y  a  x ( ) ( ) ( ) ( ) c a IK c b JK b JA a IA  ; 0 ; ; ; ; 0 ; 6 ; 5 ; 4 ; 6 ; 5 ; 4 -=-=-=-=  Vì A là trực tâm tam giác IJK nên ï ï î ï ï í ì =+- =+- =++  0 6 4  0 6 5  1  6 5 4  c a  c b  c b a  Giải hệ được  6  77  ;  5  77  ;  4  77 ===  c b a  1.0 0.25  0.25  0.25
  • 5. Vậy phương trình mặt phẳng (P) : 4x + 5y + 6z – 77 = 0 .  0.25  VIIa  Ta có :a + bi = (c + di) n Þ  |a + bi| = |(c + di) n  | Þ  |a + bi| 2  = |(c + di) n  | 2  = |(c + di)| 2n Þ  a 2  + b 2  = (c 2  + d 2  ) n  (đpcm)  0.25  0.75  VIb  1  Vì trọng tâm G của tam giác ABC nằm trên d: 3x – y – 8 = 0 nên giả sử  G(t;3t – 8) . Khi đó C(3t – 5; 9t – 19)  Đường thẳng AB có phương trình x – y – 5 = 0  Do SABC  =  2  3  và AB =  2  nên d(C,AB)  = ( ) ( )  2  3  2  5 19 9 5 3 = ----  t t ( ) ( )ê ë é -Þ= --Þ= Û  1 ; 1 2  10 ; 2 1  C t  C t  Với C(­2;­10) thì pt (C) :  91 91 416  0  3 3 3 2 2 x y x y  + - + + =  Với C(1;­1) thì pt (C) :  11 11 16  0  3 3 3 2 2 x y x y  + - + + =  1.0  0.5  0.25  0.25  2  Ta có ( ) ( ) ( ) 1 ; 0 ; 3 ; 0 ; 2 ; 3 ; 5 ; 5 ; 4 -=-==  BD CD BA [ ]  0 53 . , ¹=Þ  BD CD BA  nên hai đường thẳng AB và CD chéo nhau .  Phương trình AB: ï î ï í ì += = =  t z  t y  t x  5 1  5  4  và phương trình CD : ï î ï í ì = -= =  0  ' 2 2  ' 3  z  t y  t x  Giả sử (D) cắt AB tại M và cắt CD tại N thì M(4t;5t;1+5t);N(3t’;2­2t’;0)  Khi đó ( ) t t t t t MN  5 1 ; 5 ' 2 2 ; 4 ' 3 -----=  là vtcp của (D)  Mà (D) ^(Oxy) nên  MN  cùng phương với ( ) 1 ; 0 ; 0 k  , tức là : ï ï î ïï í ì = = Þ ï î ï í ì Î=-- =-- =-  23  8  '  23  6  ) ( , 5 1  0 5 ' 2 2  0 4 ' 3  t  t  R k k t  t t  t t ÷ ø ö ç è æ =÷ ø ö ç è æ Þ  23  53  ; 0 ; 0 ; 0 ;  23  30  ;  23  24  MN N  .Vậy  phương trình (D) là : ï ï ï î ï ï ï í ì = = =  t z  y  x  23  30  23  24  0.25  0.5  0.25  VIIb  ĐK : x > 0 ; y > 0  Hệ ( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )î í ì =-- =+ Û ï î ï í ì +-+=+ +=+ Û  0 4 2  3 2  4 2 2 4 1 4  3 2 4  2 2  2  2 2  x y x  xy y x  x y y  y  x  xy  y x x y x ê ë é =Þ= >= Û  1 2  0  y x  y x  . Vậy hệ có nghiệm x = y >0 hoặc x = 2, y = 1  0.25  0.25  0.5  Tổng :  10.00  Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương .