SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 5
Downloaden Sie, um offline zu lesen
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Trường THPT Phan Châu Trinh
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN 2
Môn thi: TOÁN – Khối A&B
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số
2 3
1
x
y
x
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C)
đến đạt giá trị lớn nhất.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình 2 2cos2
4sin sin 2 1 sin
2 1 cot
x x
x x
x
.
2. Giải hệ phương trình
3 2
2 1 1
7
x y x y
x y
.
Câu III (2,0 điểm)
1. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3
1
, 0
sin cos
y y
x x
và hai đường thẳng
4
x ,
3
x .
Tính diện tích của hình phẳng đó.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2
x xy y y yz z z zx x , với mọi số thực
x, y, z thỏa mãn điều kiện 1x y z .
Câu IV (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, có 4AB AC a , 0
120BAC và hình chiếu vuông góc
của A’ lên măt phẳng (ABC) trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Góc giữa cạnh bên
với đáy là 0
30 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’và khoảng cách giữa AA’ với BC.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu Va (1,0 điểm) Tính môđun của số phức z i , biết 2z i z i iz ( i là đơn vị ảo ).
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ở trên elip 2 2
:5 9 45 0E x y và tích các khoảng cách từ M
đến hai tiêu điểm của (E) bằng
65
9
. Hãy tìm tọa độ điểm M, biết điểm M ở góc phần tư thứ hai.
2. Trong không gian Oxyz, cho điểm 5;3; 1A . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox sao
cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 1.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu Vb (1,0 điểm) Tìm số phức z, biết 2
2 31
2
i zi
i
z z
( i là đơn vị ảo ).
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 2 2
: 4 1E x y . Tính tâm sai của (E) và viết phương trình chính
tắc của hypebol (H) nhận các tiêu điểm của (E) làm đỉnh và có hai tiêu điểm là hai đỉnh của (E).
2. Trong không gian Oxyz, cho điểm 5;3; 1A . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và song
song với trục Ox, biết khoảng cách giữa Ox và (P) bằng 1.
-----Hết-----
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh:.....................................................
Chữ ký của giám thị 1: .............................................................. Chữ ký của giám thị 2: ..........................................
Thi thử Đại học www.toanpt.net
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN 2
Môn thi: TOÁN – Khối A&B
ĐÁP ÁN
Câu-Ý Nội dung Điểm
Câu I
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2 3
1
x
y
x
.
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) để khoảng cách từ tâm đối xứng
của (C) đến d đạt giá trị lớn nhất.
2,0 đ
Tập xác định:  1D R .
Sự biến thiên: Giới hạn và tiệm cận: lim 2; lim 2 2
x x
y y y là tiệm cận ngang;
1 1
lim ; lim 1
x x
y y x là tiệm cận đứng.
0,25
BBT: 2
1
' 0,
1
y x D
x
. Lập BBT
KL: Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; .
0,25
Đồ thị: Đồ thị cắt Ox tại
3
;0
2
và Oy tại 0;3 . 0,25
Ý.1
(1,0 đ)
Vẽ đồ thị đối xứng qua 1;2I . 0,25
Ta có: 1;2I là tâm đối xứng của (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại
0 0;M x y C là 02
00
1 1
: 2
11
y x x
xx
.
0,25
Hay
2 2
0 0 0: 1 2 6 3 0x x y x x . 0,25
Khoảng cách tứ I đến là 0 0
4 2
0 0
2 1 2 1
2
1 1 2 1
x x
d
x x
. 0,25
Ý.2
(1,0 đ)
Dấu bằng xãy ra khi 0 0 01 1 0; 2x x x .
Kết luận: : 3y x hoặc : 1y x .
0,25
Câu II
1. Giải phương trình 2 2cos2
4sin sin 2 1 sin
2 1 cot
x x
x x
x
.
2. Giải hệ phương trình
3 2
2 1 1
7
x y x y
x y
.
2,0 đ
Điều kiện: sin 0;cot 1x x . Ta có: 22cos2
sin 2 2sin
1 cot
x
x x
x
. 0,25
Và 2
4sin sin 2 1 cos sin 2sin sin 2
2
x
x x x x x
Do đó: PT 2
2sin 2 2 sin 2 0x x sin 1x hoặc
2
sin
2
x .
0,25Ý.1
(1,0 đ)
sin 1 2
2
x x k ,
2
sin 2
2 4
x x k hoặc
3
2
4
x k . 0,25
Kết hợp nghiệm, vậy nghiệm PT là 2
2
x k hoặc
3
2
4
x k k Z . 0,25
Điều kiện: 1 0x y . Mà 3 2
7 0 0x y x . 0,25
Do đó: PT đầu 2 1 1 0x y x y . 0,25
Chia hai vế cho x, ta được:
1 1
2 0
y y
x x
1
1
y
x
(th) hoặc
1
2
y
x
(loại)
0,25
Ý.2
(1,0 đ)
Suy ra: 1y x thế vào PT sau, ta có: 3 2
2 8 0 2x x x x .
Kết luận: nghiệm hệ PT là: 2; 1x y .
0,25
Câu III
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 3
1
, ,
sin cos 4
y Ox x
x x
và
3
x .
2. Với mọi số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện 1x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức 2 2 2 2 2 2
x xy y y yz z z zx x .
2,0 đ
Ta có:
3 3
3 3
4 4
1 1
sin cos sin cos
S dx dx
x x x x
vì sin 0,cos 0
4 3
x x x . 0,25
Hay
3
2
4
2
sin 2 cos
S dx
x x
. Đặt 2
tan
cos
dx
t x dt
x
và 2
2
sin 2
1
t
x
t
.
Đổi cận 1; 3
4 3
x t x t
0,25
Do đó:
33 32 2
1 1 1
1 1
ln
2
t t
S dt t dt t
t t
. 0,25
Ý.1
(1,0 đ)
Kết luận:
1
3 1 ln 3 1 ln 3
2
S . 0,25
Ta có:
2 2 22 2
4 4 4 3 3x xy y x y x y x y
Suy ra: 2 2 3 3
2 2
x xy y x y x y .
0,25
Tương tự: 2 2 3
2
y yz z y z và 2 2 3
2
z zx x z x . 0,25
Suy ra: 2 2 2 2 2 2
3 3x xy y y yz z z zx x x y z . 0,25
Ý.2
(1,0 đ)
Dấu bằng xảy ra
1
3
x y z . Kết luận GTNN là 3 . 0,25
Câu IV
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, có 4AB AC a và 0
120BAC . Hình chiếu A’
lên mp(ABC) trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Góc giữa cạnh
bên với đáy là 0
30 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách
giữa AA’ với BC.
1,0 đ
Dựng hình bình hành ABHC hai tam giác ABH và BCH đều H là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC 0
' ' 30A H ABC A AH .
0,25
Tam giác ABH đều 0 4 3
4 ' 4 tan30
3
a
AH a A H a
0 2 2 3
. ' ' '
1 4 3
4 .4 .sin120 4 3 4 3. 16
2 3
ABC ABC A B C
a
S a a a V a a .
0,25
Gọi I là giao điểm AH và BC, hạ 'IJ AA .
Ta có: ,BC AI BC IJ (ĐL3ĐVG) ',d AA BC IJ .
0,25
Mà 0 1
sin30 2 . ',
2
IJ AI a a d AA BC a . 0,25
Câu Va Tính môđun của số phức z i , biết 2z i z i iz ( i là đơn vị ảo ). 1,0 đ
Giả sử ,z x yi x y R . Từ giả thiết, ta có: 1 1 2 2x y i x y i y xi. 0,25
Do đó: 2 2
1 2 2 2x y xi y xi . 0,25
Hay.
22 2 2
2 1 0 1 2x y y x y . 0,25
Kết luận:
22
1 1 2z i x y i x y . 0,25
Câu
VIa
1. Trong mặt phẳng Oxy. cho M trên elip 2 2
:5 9 45 0E x y và tích các khoảng
cách từ M đến 2 tiêu điểm (E) là
65
9
. Hãy tìm M, biết M thuộc (II).
2. Trong không gian Oxyz, cho điểm 5;3; 1A . Viết phương trình mp(P) chứa
trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 1.
2,0 đ
Ta có:
2 2
2 2 2
: 1 9 5 4
9 5
x y
E c a b . 0,25
Do đó: 2
1 2
65 65 4 65
. 9
9 9 9 9
M M M
c c
MF MF a x a x x
a a
0,25
Vậy 2
4 2M Mx x (thích hợp) hoặc 2Mx (loại)
0,25
Ý.1.a
(1,0 đ)
Suy ra: 2 2 25 5
20 9 45 0
9 3
y y y . Kết luận:
5
2; .
3
M 0,25
PT mặt phẳng (P) có dạng 2 2
0 0By Cz B C . 0,25
2 2
3
, 1
B C
d A P
B C
2
0
8 6 . 0 3
4
B
B C B C
B
. 0,25
Khi 0B chọn 1 : 0C P z . 0,25
Ý.2.a
(1,0 đ)
Khi
3
4
C
B chọn 4 3 :3 4 0C B P y z . 0,25
Câu Vb Tìm số phức z, biết 2
2 31
2
i zi
i
z z
( i là đơn vị ảo). 1,0 đ
Điều kiện: 0z . Ta có:
2
.z z z , do đó: 0,25
PT 1 2 3 2i i i z . 0,25
Hay
1 2
2 1 2
2
i
i z i z
i
. 0,25
Kết luận: nghiệm của PT là
1 2 2 4 3 4 3
2 2 5 5 5
i i i
z i
i i
. 0,25
CâuVIb
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 2 2
: 4 1E x y . Tính tâm sai (E) và viết PTCT
hypebol nhận tiêu điểm (E) làm đỉnh và có hai tiêu điểm là hai đỉnh (E)
2. Trong không gian Oxyz, cho điểm 5;3; 1A . Viết phương trình mặt phẳng (P)
đi qua A và song song với trục Ox, biết khoảng cách Ox và (P) bằng 1.
2,0 đ
Ta có: PT chính tắc của elip là
2 2
: 1
11
4
x y
E .
0,25
3
2
c . Vậy tâm sai của elip là
3
2
e . 0,25
PT chính tắc của hypebol là
2 2
2 2
: 1
x y
H
a b
.
Mà tiêu điểm của elip là
3 3
;0 , ;0
2 2
nên
3
2
a .
0,25
Ý.1.b
(1,0 đ)
Mặt khác 2 2 2 3 1
1 1
4 4
a b b , Kết luận:
2 2
: 1
0,75 0,25
x y
H 0,25
PT mặt phẳng (P) có dạng 2 2
0 0, 0By Cz D B C D
Mà (P) qua A nên 3 0 3B C D C B D.
0,25
22
, , 1
3
D
d Ox P d O P
B B D
2
0
10 6 . 0 3
5
B
B D B D
B
0,25
Khi 0B chọn 1 1 : 1 0D C P z . 0,25
Ý.2.b
(1,0 đ)
Khi
3
5
D
B chọn 5 3, 4 :3 4 5 0D B C P y z . 0,25
…HẾT…
HƯỚNG DẪN CHẤM:
Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành (kể cả
phần đọc thêm) và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần
học sinh làm đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm.
Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng câu và
từng ý không được thay đổi.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
Oanh MJ
 
Toan pt.de091.2011
Toan pt.de091.2011Toan pt.de091.2011
Toan pt.de091.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de020.2011
Toan pt.de020.2011Toan pt.de020.2011
Toan pt.de020.2011
BẢO Hí
 
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de126.2011
Toan pt.de126.2011Toan pt.de126.2011
Toan pt.de126.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011
BẢO Hí
 
Dap an de thi thu dh 2013 toan
Dap an de thi thu dh 2013   toanDap an de thi thu dh 2013   toan
Dap an de thi thu dh 2013 toan
adminseo
 
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
adminseo
 
De thi thu mon toan co dap an
De thi thu mon toan co dap anDe thi thu mon toan co dap an
De thi thu mon toan co dap an
adminseo
 
đáP án đề thi thử đại học môn toán
đáP án đề thi thử đại học môn toánđáP án đề thi thử đại học môn toán
đáP án đề thi thử đại học môn toán
adminseo
 
Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011
BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
Marco Reus Le
 

Was ist angesagt? (20)

(School.antoree.com) Đề thi thử Đại học môn Toán chuyên Vĩnh Phúc lần...
(School.antoree.com) Đề thi thử Đại học môn Toán chuyên Vĩnh Phúc lần...(School.antoree.com) Đề thi thử Đại học môn Toán chuyên Vĩnh Phúc lần...
(School.antoree.com) Đề thi thử Đại học môn Toán chuyên Vĩnh Phúc lần...
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
 
Toan pt.de091.2011
Toan pt.de091.2011Toan pt.de091.2011
Toan pt.de091.2011
 
Toan pt.de020.2011
Toan pt.de020.2011Toan pt.de020.2011
Toan pt.de020.2011
 
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
De thi thu dai hoc khoi a a mon toan truong thpt lang giang so 1
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011
 
Toan pt.de126.2011
Toan pt.de126.2011Toan pt.de126.2011
Toan pt.de126.2011
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011
 
Dap an de thi thu dh 2013 toan
Dap an de thi thu dh 2013   toanDap an de thi thu dh 2013   toan
Dap an de thi thu dh 2013 toan
 
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
 
De thi thu mon toan co dap an
De thi thu mon toan co dap anDe thi thu mon toan co dap an
De thi thu mon toan co dap an
 
đáP án đề thi thử đại học môn toán
đáP án đề thi thử đại học môn toánđáP án đề thi thử đại học môn toán
đáP án đề thi thử đại học môn toán
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
 
Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011Toan pt.de044.2011
Toan pt.de044.2011
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
 

Andere mochten auch (12)

Khoi d.2010
Khoi d.2010Khoi d.2010
Khoi d.2010
 
Toan pt.de010.2010
Toan pt.de010.2010Toan pt.de010.2010
Toan pt.de010.2010
 
Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011
 
Toan pt.de039.2011
Toan pt.de039.2011Toan pt.de039.2011
Toan pt.de039.2011
 
Toan pt.de089.2011
Toan pt.de089.2011Toan pt.de089.2011
Toan pt.de089.2011
 
Toan pt.de008.2010
Toan pt.de008.2010Toan pt.de008.2010
Toan pt.de008.2010
 
Toan pt.de056.2011
Toan pt.de056.2011Toan pt.de056.2011
Toan pt.de056.2011
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011
 
Toan pt.de013.2010
Toan pt.de013.2010Toan pt.de013.2010
Toan pt.de013.2010
 
Toan pt.de061.2011
Toan pt.de061.2011Toan pt.de061.2011
Toan pt.de061.2011
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 
Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 

Ähnlich wie Toan pt.de092.2011

Toan pt.de090.2011
Toan pt.de090.2011Toan pt.de090.2011
Toan pt.de090.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
Marco Reus Le
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
Marco Reus Le
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
Dang_Khoi
 

Ähnlich wie Toan pt.de092.2011 (19)

Toan pt.de090.2011
Toan pt.de090.2011Toan pt.de090.2011
Toan pt.de090.2011
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011
 
Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011Toan pt.de093.2011
Toan pt.de093.2011
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán Trường THPT Lam Kinh – Thanh Hóa lần 1 năm ...
 
Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
 
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
Đáp án toán chính thức THPT Quốc gia 2016
 
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo DụcĐáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
 
Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014
 
Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014Toan d l3-chuyentranphu-2014
Toan d l3-chuyentranphu-2014
 
Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010Toan pt.de043.2010
Toan pt.de043.2010
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015[Vnmath.com]  de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
[Vnmath.com] de thi va dap an chuyen d ai hoc vinh 2015
 

Mehr von BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
BẢO Hí
 

Mehr von BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Toan pt.de092.2011

  • 1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Trường THPT Phan Châu Trinh ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN 2 Môn thi: TOÁN – Khối A&B Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số 2 3 1 x y x . 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C) đến đạt giá trị lớn nhất. Câu II (2,0 điểm) 1. Giải phương trình 2 2cos2 4sin sin 2 1 sin 2 1 cot x x x x x . 2. Giải hệ phương trình 3 2 2 1 1 7 x y x y x y . Câu III (2,0 điểm) 1. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 1 , 0 sin cos y y x x và hai đường thẳng 4 x , 3 x . Tính diện tích của hình phẳng đó. 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 x xy y y yz z z zx x , với mọi số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện 1x y z . Câu IV (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, có 4AB AC a , 0 120BAC và hình chiếu vuông góc của A’ lên măt phẳng (ABC) trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Góc giữa cạnh bên với đáy là 0 30 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’và khoảng cách giữa AA’ với BC. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B A. Theo chương trình Chuẩn Câu Va (1,0 điểm) Tính môđun của số phức z i , biết 2z i z i iz ( i là đơn vị ảo ). Câu VI.a (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M ở trên elip 2 2 :5 9 45 0E x y và tích các khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm của (E) bằng 65 9 . Hãy tìm tọa độ điểm M, biết điểm M ở góc phần tư thứ hai. 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm 5;3; 1A . Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 1. B. Theo chương trình Nâng cao Câu Vb (1,0 điểm) Tìm số phức z, biết 2 2 31 2 i zi i z z ( i là đơn vị ảo ). Câu VI.b (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 2 2 : 4 1E x y . Tính tâm sai của (E) và viết phương trình chính tắc của hypebol (H) nhận các tiêu điểm của (E) làm đỉnh và có hai tiêu điểm là hai đỉnh của (E). 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm 5;3; 1A . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và song song với trục Ox, biết khoảng cách giữa Ox và (P) bằng 1. -----Hết----- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh:..................................................... Chữ ký của giám thị 1: .............................................................. Chữ ký của giám thị 2: .......................................... Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG NĂM 2011-LẦN 2 Môn thi: TOÁN – Khối A&B ĐÁP ÁN Câu-Ý Nội dung Điểm Câu I 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số 2 3 1 x y x . 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) để khoảng cách từ tâm đối xứng của (C) đến d đạt giá trị lớn nhất. 2,0 đ Tập xác định: 1D R . Sự biến thiên: Giới hạn và tiệm cận: lim 2; lim 2 2 x x y y y là tiệm cận ngang; 1 1 lim ; lim 1 x x y y x là tiệm cận đứng. 0,25 BBT: 2 1 ' 0, 1 y x D x . Lập BBT KL: Hàm số đồng biến trên các khoảng ;1 và 1; . 0,25 Đồ thị: Đồ thị cắt Ox tại 3 ;0 2 và Oy tại 0;3 . 0,25 Ý.1 (1,0 đ) Vẽ đồ thị đối xứng qua 1;2I . 0,25 Ta có: 1;2I là tâm đối xứng của (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại 0 0;M x y C là 02 00 1 1 : 2 11 y x x xx . 0,25 Hay 2 2 0 0 0: 1 2 6 3 0x x y x x . 0,25 Khoảng cách tứ I đến là 0 0 4 2 0 0 2 1 2 1 2 1 1 2 1 x x d x x . 0,25 Ý.2 (1,0 đ) Dấu bằng xãy ra khi 0 0 01 1 0; 2x x x . Kết luận: : 3y x hoặc : 1y x . 0,25 Câu II 1. Giải phương trình 2 2cos2 4sin sin 2 1 sin 2 1 cot x x x x x . 2. Giải hệ phương trình 3 2 2 1 1 7 x y x y x y . 2,0 đ Điều kiện: sin 0;cot 1x x . Ta có: 22cos2 sin 2 2sin 1 cot x x x x . 0,25 Và 2 4sin sin 2 1 cos sin 2sin sin 2 2 x x x x x x Do đó: PT 2 2sin 2 2 sin 2 0x x sin 1x hoặc 2 sin 2 x . 0,25Ý.1 (1,0 đ) sin 1 2 2 x x k , 2 sin 2 2 4 x x k hoặc 3 2 4 x k . 0,25
  • 3. Kết hợp nghiệm, vậy nghiệm PT là 2 2 x k hoặc 3 2 4 x k k Z . 0,25 Điều kiện: 1 0x y . Mà 3 2 7 0 0x y x . 0,25 Do đó: PT đầu 2 1 1 0x y x y . 0,25 Chia hai vế cho x, ta được: 1 1 2 0 y y x x 1 1 y x (th) hoặc 1 2 y x (loại) 0,25 Ý.2 (1,0 đ) Suy ra: 1y x thế vào PT sau, ta có: 3 2 2 8 0 2x x x x . Kết luận: nghiệm hệ PT là: 2; 1x y . 0,25 Câu III 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 3 1 , , sin cos 4 y Ox x x x và 3 x . 2. Với mọi số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện 1x y z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 2 2 2 x xy y y yz z z zx x . 2,0 đ Ta có: 3 3 3 3 4 4 1 1 sin cos sin cos S dx dx x x x x vì sin 0,cos 0 4 3 x x x . 0,25 Hay 3 2 4 2 sin 2 cos S dx x x . Đặt 2 tan cos dx t x dt x và 2 2 sin 2 1 t x t . Đổi cận 1; 3 4 3 x t x t 0,25 Do đó: 33 32 2 1 1 1 1 1 ln 2 t t S dt t dt t t t . 0,25 Ý.1 (1,0 đ) Kết luận: 1 3 1 ln 3 1 ln 3 2 S . 0,25 Ta có: 2 2 22 2 4 4 4 3 3x xy y x y x y x y Suy ra: 2 2 3 3 2 2 x xy y x y x y . 0,25 Tương tự: 2 2 3 2 y yz z y z và 2 2 3 2 z zx x z x . 0,25 Suy ra: 2 2 2 2 2 2 3 3x xy y y yz z z zx x x y z . 0,25 Ý.2 (1,0 đ) Dấu bằng xảy ra 1 3 x y z . Kết luận GTNN là 3 . 0,25 Câu IV Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, có 4AB AC a và 0 120BAC . Hình chiếu A’ lên mp(ABC) trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Góc giữa cạnh bên với đáy là 0 30 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa AA’ với BC. 1,0 đ Dựng hình bình hành ABHC hai tam giác ABH và BCH đều H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC 0 ' ' 30A H ABC A AH . 0,25
  • 4. Tam giác ABH đều 0 4 3 4 ' 4 tan30 3 a AH a A H a 0 2 2 3 . ' ' ' 1 4 3 4 .4 .sin120 4 3 4 3. 16 2 3 ABC ABC A B C a S a a a V a a . 0,25 Gọi I là giao điểm AH và BC, hạ 'IJ AA . Ta có: ,BC AI BC IJ (ĐL3ĐVG) ',d AA BC IJ . 0,25 Mà 0 1 sin30 2 . ', 2 IJ AI a a d AA BC a . 0,25 Câu Va Tính môđun của số phức z i , biết 2z i z i iz ( i là đơn vị ảo ). 1,0 đ Giả sử ,z x yi x y R . Từ giả thiết, ta có: 1 1 2 2x y i x y i y xi. 0,25 Do đó: 2 2 1 2 2 2x y xi y xi . 0,25 Hay. 22 2 2 2 1 0 1 2x y y x y . 0,25 Kết luận: 22 1 1 2z i x y i x y . 0,25 Câu VIa 1. Trong mặt phẳng Oxy. cho M trên elip 2 2 :5 9 45 0E x y và tích các khoảng cách từ M đến 2 tiêu điểm (E) là 65 9 . Hãy tìm M, biết M thuộc (II). 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm 5;3; 1A . Viết phương trình mp(P) chứa trục Ox sao cho khoảng cách từ A đến (P) bằng 1. 2,0 đ Ta có: 2 2 2 2 2 : 1 9 5 4 9 5 x y E c a b . 0,25 Do đó: 2 1 2 65 65 4 65 . 9 9 9 9 9 M M M c c MF MF a x a x x a a 0,25 Vậy 2 4 2M Mx x (thích hợp) hoặc 2Mx (loại) 0,25 Ý.1.a (1,0 đ) Suy ra: 2 2 25 5 20 9 45 0 9 3 y y y . Kết luận: 5 2; . 3 M 0,25 PT mặt phẳng (P) có dạng 2 2 0 0By Cz B C . 0,25 2 2 3 , 1 B C d A P B C 2 0 8 6 . 0 3 4 B B C B C B . 0,25 Khi 0B chọn 1 : 0C P z . 0,25 Ý.2.a (1,0 đ) Khi 3 4 C B chọn 4 3 :3 4 0C B P y z . 0,25 Câu Vb Tìm số phức z, biết 2 2 31 2 i zi i z z ( i là đơn vị ảo). 1,0 đ Điều kiện: 0z . Ta có: 2 .z z z , do đó: 0,25 PT 1 2 3 2i i i z . 0,25 Hay 1 2 2 1 2 2 i i z i z i . 0,25
  • 5. Kết luận: nghiệm của PT là 1 2 2 4 3 4 3 2 2 5 5 5 i i i z i i i . 0,25 CâuVIb 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip 2 2 : 4 1E x y . Tính tâm sai (E) và viết PTCT hypebol nhận tiêu điểm (E) làm đỉnh và có hai tiêu điểm là hai đỉnh (E) 2. Trong không gian Oxyz, cho điểm 5;3; 1A . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và song song với trục Ox, biết khoảng cách Ox và (P) bằng 1. 2,0 đ Ta có: PT chính tắc của elip là 2 2 : 1 11 4 x y E . 0,25 3 2 c . Vậy tâm sai của elip là 3 2 e . 0,25 PT chính tắc của hypebol là 2 2 2 2 : 1 x y H a b . Mà tiêu điểm của elip là 3 3 ;0 , ;0 2 2 nên 3 2 a . 0,25 Ý.1.b (1,0 đ) Mặt khác 2 2 2 3 1 1 1 4 4 a b b , Kết luận: 2 2 : 1 0,75 0,25 x y H 0,25 PT mặt phẳng (P) có dạng 2 2 0 0, 0By Cz D B C D Mà (P) qua A nên 3 0 3B C D C B D. 0,25 22 , , 1 3 D d Ox P d O P B B D 2 0 10 6 . 0 3 5 B B D B D B 0,25 Khi 0B chọn 1 1 : 1 0D C P z . 0,25 Ý.2.b (1,0 đ) Khi 3 5 D B chọn 5 3, 4 :3 4 5 0D B C P y z . 0,25 …HẾT… HƯỚNG DẪN CHẤM: Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành (kể cả phần đọc thêm) và có kết quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh làm đúng từ trên xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng câu và từng ý không được thay đổi.