SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 5
Downloaden Sie, um offline zu lesen
SỞ GD& ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2011- 2012
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU II MÔN : TOÁN KHỐI D
THỜI GIAN: 180 PHÚT
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: ( 2 điểm) Cho hàm số
2x 1
y
x 1



(C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M( 2; 5) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A, B . Tính diện tích tam giác OAB.
Câu 2: ( 2 điểm)
1. Giải phương trình: 3 (2cos2
x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0
2. Giải phương trình: 3
1 3x x  
Câu 3: ( 1 điểm) Tính tích phân:
2
1
1
5
x
I dx
x



Câu 4: ( 1 điểm) Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC
đến mặt phẳng (A’BC) bằng
6
a
. Tính thể tích khối lăng trụ.
Câu 5: ( 1 điểm) Tìm GTLN – GTNN hàm số:
4 2 2
2 2
2 1 1 1 3
1 1 1
x x x
y
x x
     

   
PHẦN RIÊNG
Thí sinh được chọn làm một trong 2 phần (phần A hoặc B )
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 6: ( 2 điểm)
1. Cho đường tròn (C): x2
+ y2
– 8x + 6y + 23 = 0 và đường thẳng d: 01yx  . Xác định tọa độ các
đỉnh A, C của hình vuông ABCD nội tiếp trong đường tròn (C) biết A  d.
2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(3,-2,-4) song song với mặt phẳng (P) :3x-2y-3z-7=0 và cắt
đường thẳng (d) biết:  2
1
2
4
3
2
:





 zyx
d
Câu 7: ( 1 điểm) Tìm số thực b, c sao cho phương trình : z2
+ bz + c = 0 nhận z = 1 + i làm nghiệm.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu 6: ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương trình x- 3y - 7 = 0
.Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C .
2. Viết phương trình mặt cầu (S) biết: Tâm I(1,2,-1) và tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình :
  R
z
ty
tx
d 








t
1
1
:
Câu 7: ( 1 điểm) Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z biết: 2 1 2 3iz z  
.......................Hết..........................
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Đáp án vắn tắt môn Toán khối D năm 2012:
Câu Nội dung bài giải Điểm
1. Khảo sát vẽ đồ thị
a. TXĐ: R {1}
b. Sự biến thiên:
+ Giới hạn và tiệm cận
2 1
lim 2
1x
x
x



. Suy ra tiện cận ngang của đồ thị: y = 2
1
1
2 1
lim
1
2 1
lim
1
x
x
x
x
x
x





 


 

Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị: x = 1
+ Ta có:
 
2
3
' 1
1
y x
x
    

Hàm số nghịch biến trên khoảng    ;1 à 1;v 
+ BBT:
x - ∞ 1 + ∞
y’ _ _
y
2
- ∞
+ ∞
2
c. Vẽ đồ thị
Giao của đồ thị với trục Ox: A(-1/2;
0)
Giao của đồ thị với trục Oy: B (0; - 1)
NX:
Đồ thị hàm số nhận giao của 2 tiệm
cận làm tâm đối xứng
0,25
0,25
0,25
0,25
1
2. Phương trình tiếp tuyến tại A(2; 5) là: y = - 3x + 11
Tọa độ giao điểm với Ox, Oy là A (0; 11), B(11/3; 0)
Suy ra độ dài OA = 11, OB = 11/3
Do tam giác OAB vuông tại O nên diện tích tam giác bằng: S =
121
6
0,25
0,25
0,25
0,25
1. Phương trình    2
1 3 cos 2sin 3sin 2sin .cos 0x x x x x    
   
  
3 cos 3sin 2sin cos 3sin 0
cos 3sin 2sin 3 0
2
33
sin
22 2
31
tan
3
6
x x x x x
x x x
x k
x
x k
x
x k






    
   

 

   

  
    

KL:
0.25
0.5
0.25
2
2. Đặt  3
1, 3 0u x v x v     . Ta có hệ
3 2 3 2
2
4 4 0
u v u v
u v
u v u u
  
    
     
. Suy ra x = 7
KL: Vậy phương trình có nghiệm x = 7.
0.25
0.5
0.25
3
Đặt 2 2
1 1 1 2t x t x x t dx tdt         
Đổi cận:
x 1 2
t 0 1
Suy ra:
1 12
2 2
0 0
12 8 2
2 2 2ln 2 2ln3
04 4 2
t t
I dt dt t
t t t
   
              
 
0.25
0.25
0.5
4
Ta có: V = B. h .AA'ABCS
+
2
2 01 3
sin 60
2 4
ABC
a
S a  
Xét tam giác OHM vuông tại H
2 2
2 2 3 2
36 36 6
a a a
MH OM OH    
'MHO MAA 
3
.
' . 62 6'
42
6
a a
AA MA MA HO a
AA
HO MH MH a
    
Vậy V =
3
3 2
16
a
(đvtt)
0.25
0.25
0.25
0.25
A’
C’
B’
AB
C
M
H
O
5
Đặt 2 2
1 1 , 2;2t x x t       
Bài toán trở thành: Tìm GTLN-GTNN của hàm số
2
1
1
t t
y
t
 


trên đoạn: 2;2 
 
Ta có:
 
2
2
2
02
' ' 0 2 0
2( )1
tt t
y y t t
t lt

          
Suy ra:   3 2
2
2 1
y



, y(0) = 1, y(2) = 7/3
Do hàm số liên trục trên đoạn 2;2 
 
nên suy ra:
2;2 2;2
7
= ,
3
maxy min 1y
   
   

0.25
0.25
0.25
0.25
1. Từ giả thiết suy ra đường tròn (C) có tâm I(4; - 3) bán kính R = 2
Do hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (C) nên A thuộc (C)
Suy ra tọa độ A là nghiệm hệ phương trình:
2 2
5 38 6 23 0
4 21 0
x xx y x y
v
y yx y
        
  
       
Với A(5; - 4) suy ra tọa độ C(3; -2)
Với A(3; - 2) suy ra tọa độ C (5; - 4)
0.5
0.5
6a
2. Gọi  là đường thẳng cần lập.
Gọi B(2 + 3t, - 4 - 2t, 1+2t) là điểm thuộc đường thẳng d
Ta có:  3 1; 2 2;2 5AB t t t    

 song song (P) và cắt d tại B . 0 2PAB u t   
 
Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A nhận  5; 6;9AB  

làm VTCP là:
3 2 4
5 6 9
x y z  
 

KL:
0.25
0.25
0.25
0.25
7a
Do z = 1 + i là nghiệm phương trình nên ta có:
     
2 2 0 2
1 1 0 2 0
0 2
b b
i b i c b c b i
b c c
    
            
   
Vậy phương trình b = - 2, c = 2 thỏa mãn bài toán
1.0
6b
1. Phương trình đường thẳng AC đi qua A nhận vécto  3;1n

làm vecto pháp tuyến là:
3x + y -7 = 0
Tọa độ C là nghiệm hệ phương trình:
3 7 0 4
1 0 5
x y x
x y y
    
 
     
Gọi tọa độ B( 3y + 7; y) (do thuộc đường cao)
0.25
0.25
Suy ra tọa độ trung điểm I của BA là:
3 9 1
;
2 2
y y  
 
 
Do I thuộc đường trung tuyến nên thỏa mãn pt: 3y + 9 + y + 1 + 2 = 0 . Suy ra y = - 3
Vậy tọa độ B(- 2; -3 )
KL: Vậy tọa độ B(- 2; - 3) , C(4; - 5) thỏa mãn yêu cầu bài toán
2. Gọi M(1- t; t; - 1) là điểm thuộc đường thẳng d
M là điểm tiếp xúc khi  . 0 1 0;1; 1d dIM u IM u t M      
   
Suy ra bán kính mặt cầu là R = IM = 2
Phương trình mặt cầu (S) :      
2 2 2
1 2 1 2x y z     
0.25
0.25
0.5
0.5
7b
Giả sử  ,z x yi x y R  
Theo giả thiết ta có:
   
2 22 2
2 1 2 2 3 2 1 4 4 3 24 4 35 0y xi x yi y x x y x y                
 
KL: Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng 24x – 4y + 35 = 0
0.25
0.5
0.25
Chú ý: Nếu thí sinh làm theo cách khác mà vẫn đúng thi thì cho điểm tối đa

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Ty Luong
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
Oanh MJ
 
Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011
BẢO Hí
 
Thiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳng
Thế Giới Tinh Hoa
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳngTuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Toan pt.de078.2011
Toan pt.de078.2011Toan pt.de078.2011
Toan pt.de078.2011
BẢO Hí
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
Song Tử Mắt Nâu
 
Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12
phongmathbmt
 
Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011
BẢO Hí
 
03 bai toan giai tam giac p1_bg
03 bai toan giai tam giac p1_bg03 bai toan giai tam giac p1_bg
03 bai toan giai tam giac p1_bg
Ngoc Diep Ngocdiep
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Minh Thắng Trần
 

Was ist angesagt? (20)

Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010Toan pt.de024.2010
Toan pt.de024.2010
 
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
Cac dang-bai-tap-phuong-trinh-duong-thang-bt-phuong-trinh-duong-thang (2)
 
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
thi thu dh nam 2013 thpt trieu son-4
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010
 
Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011Toan pt.de040.2011
Toan pt.de040.2011
 
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
10 Bài toán then chốt chinh phục hình học phẳng Oxy - Megabook.vn
 
Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011Toan pt.de135.2011
Toan pt.de135.2011
 
Thiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳngThiết lập phương trình mặt phẳng
Thiết lập phương trình mặt phẳng
 
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳngTuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
Tuyển tập hình học giải tích trong mặt phẳng
 
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
Ôn Thi Đại Học 2015 (Tọa độ mặt phẳng)
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010
 
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGGIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
GIẢI TAM GIÁC TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
Toan pt.de078.2011
Toan pt.de078.2011Toan pt.de078.2011
Toan pt.de078.2011
 
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)200 bai tap hinh hoc toa do phang   tran si tung (2)
200 bai tap hinh hoc toa do phang tran si tung (2)
 
Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12Luyen thi oxyz hinh 12
Luyen thi oxyz hinh 12
 
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
352 bài tập trắc nghiệm tọa độ không gian
 
Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011Toan pt.de029.2011
Toan pt.de029.2011
 
03 bai toan giai tam giac p1_bg
03 bai toan giai tam giac p1_bg03 bai toan giai tam giac p1_bg
03 bai toan giai tam giac p1_bg
 
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy MathvnĐường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
Đường thẳng đường tròn Oxy Mathvn
 

Andere mochten auch

Andere mochten auch (9)

Flag worksheet 2 ci
Flag worksheet  2 ciFlag worksheet  2 ci
Flag worksheet 2 ci
 
Evolucion historica de la tecnologia educativa
Evolucion historica de la tecnologia educativaEvolucion historica de la tecnologia educativa
Evolucion historica de la tecnologia educativa
 
Envoltats de sons
Envoltats de sonsEnvoltats de sons
Envoltats de sons
 
Centro de adiestramiento ocupacional gabriel bibiloni educ 641
Centro de adiestramiento ocupacional gabriel bibiloni educ 641Centro de adiestramiento ocupacional gabriel bibiloni educ 641
Centro de adiestramiento ocupacional gabriel bibiloni educ 641
 
Desarrollo de la Tecnologia Educativa
Desarrollo de la Tecnologia EducativaDesarrollo de la Tecnologia Educativa
Desarrollo de la Tecnologia Educativa
 
Historia de la tecnologia educativa
Historia de la tecnologia educativaHistoria de la tecnologia educativa
Historia de la tecnologia educativa
 
Teoria de Toma de decisiones
Teoria de Toma de decisionesTeoria de Toma de decisiones
Teoria de Toma de decisiones
 
COMPORTAMIENTO ORGANIZACIONAL PRINCIPIOS
COMPORTAMIENTO ORGANIZACIONAL PRINCIPIOSCOMPORTAMIENTO ORGANIZACIONAL PRINCIPIOS
COMPORTAMIENTO ORGANIZACIONAL PRINCIPIOS
 
Historia de la tecnologia educativa
Historia de la tecnologia educativaHistoria de la tecnologia educativa
Historia de la tecnologia educativa
 

Ähnlich wie Toan pt.de069.2012

Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
BẢO Hí
 
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
BaoTram Pham
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
Marco Reus Le
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
Hades0510
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
Marco Reus Le
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
BẢO Hí
 

Ähnlich wie Toan pt.de069.2012 (20)

Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)De  dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
De dap an lan 4 le hong phong thhcm (1)
 
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen[Vnmath.com]  de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
[Vnmath.com] de thi thi thpt- 2015-lnq-thai-nguyen
 
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng 110 bài hình học về phương trình đường thẳng
110 bài hình học về phương trình đường thẳng
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
 
Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011Toan pt.de024.2011
Toan pt.de024.2011
 
Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011Toan pt.de069.2011
Toan pt.de069.2011
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
 
Khoi b.2012
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
 
Khoi b.2010
Khoi b.2010Khoi b.2010
Khoi b.2010
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2010
 
Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011
 
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
Thi thử Toán THPT Triệu Sơn 4 2013
 
Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011Toan pt.de110.2011
Toan pt.de110.2011
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
[Vnmath.com] de thi quoc gia lan 1 thpt hau loc 2
 
Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012Toan pt.de028.2012
Toan pt.de028.2012
 

Mehr von BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
BẢO Hí
 

Mehr von BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 

Toan pt.de069.2012

  • 1. SỞ GD& ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM HỌC 2011- 2012 TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU II MÔN : TOÁN KHỐI D THỜI GIAN: 180 PHÚT PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: ( 2 điểm) Cho hàm số 2x 1 y x 1    (C) 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C) 2. Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M( 2; 5) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại A, B . Tính diện tích tam giác OAB. Câu 2: ( 2 điểm) 1. Giải phương trình: 3 (2cos2 x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0 2. Giải phương trình: 3 1 3x x   Câu 3: ( 1 điểm) Tính tích phân: 2 1 1 5 x I dx x    Câu 4: ( 1 điểm) Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng 6 a . Tính thể tích khối lăng trụ. Câu 5: ( 1 điểm) Tìm GTLN – GTNN hàm số: 4 2 2 2 2 2 1 1 1 3 1 1 1 x x x y x x            PHẦN RIÊNG Thí sinh được chọn làm một trong 2 phần (phần A hoặc B ) A. Theo chương trình chuẩn Câu 6: ( 2 điểm) 1. Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 8x + 6y + 23 = 0 và đường thẳng d: 01yx  . Xác định tọa độ các đỉnh A, C của hình vuông ABCD nội tiếp trong đường tròn (C) biết A  d. 2. Viết phương trình đường thẳng đi qua A(3,-2,-4) song song với mặt phẳng (P) :3x-2y-3z-7=0 và cắt đường thẳng (d) biết:  2 1 2 4 3 2 :       zyx d Câu 7: ( 1 điểm) Tìm số thực b, c sao cho phương trình : z2 + bz + c = 0 nhận z = 1 + i làm nghiệm. B. Theo chương trình nâng cao Câu 6: ( 2 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . 2. Viết phương trình mặt cầu (S) biết: Tâm I(1,2,-1) và tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình :   R z ty tx d          t 1 1 : Câu 7: ( 1 điểm) Tìm tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z biết: 2 1 2 3iz z   .......................Hết.......................... Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. Đáp án vắn tắt môn Toán khối D năm 2012: Câu Nội dung bài giải Điểm 1. Khảo sát vẽ đồ thị a. TXĐ: R {1} b. Sự biến thiên: + Giới hạn và tiệm cận 2 1 lim 2 1x x x    . Suy ra tiện cận ngang của đồ thị: y = 2 1 1 2 1 lim 1 2 1 lim 1 x x x x x x             Suy ra tiệm cận đứng của đồ thị: x = 1 + Ta có:   2 3 ' 1 1 y x x       Hàm số nghịch biến trên khoảng    ;1 à 1;v  + BBT: x - ∞ 1 + ∞ y’ _ _ y 2 - ∞ + ∞ 2 c. Vẽ đồ thị Giao của đồ thị với trục Ox: A(-1/2; 0) Giao của đồ thị với trục Oy: B (0; - 1) NX: Đồ thị hàm số nhận giao của 2 tiệm cận làm tâm đối xứng 0,25 0,25 0,25 0,25 1 2. Phương trình tiếp tuyến tại A(2; 5) là: y = - 3x + 11 Tọa độ giao điểm với Ox, Oy là A (0; 11), B(11/3; 0) Suy ra độ dài OA = 11, OB = 11/3 Do tam giác OAB vuông tại O nên diện tích tam giác bằng: S = 121 6 0,25 0,25 0,25 0,25
  • 3. 1. Phương trình    2 1 3 cos 2sin 3sin 2sin .cos 0x x x x x            3 cos 3sin 2sin cos 3sin 0 cos 3sin 2sin 3 0 2 33 sin 22 2 31 tan 3 6 x x x x x x x x x k x x k x x k                                  KL: 0.25 0.5 0.25 2 2. Đặt  3 1, 3 0u x v x v     . Ta có hệ 3 2 3 2 2 4 4 0 u v u v u v u v u u               . Suy ra x = 7 KL: Vậy phương trình có nghiệm x = 7. 0.25 0.5 0.25 3 Đặt 2 2 1 1 1 2t x t x x t dx tdt          Đổi cận: x 1 2 t 0 1 Suy ra: 1 12 2 2 0 0 12 8 2 2 2 2ln 2 2ln3 04 4 2 t t I dt dt t t t t                      0.25 0.25 0.5 4 Ta có: V = B. h .AA'ABCS + 2 2 01 3 sin 60 2 4 ABC a S a   Xét tam giác OHM vuông tại H 2 2 2 2 3 2 36 36 6 a a a MH OM OH     'MHO MAA  3 . ' . 62 6' 42 6 a a AA MA MA HO a AA HO MH MH a      Vậy V = 3 3 2 16 a (đvtt) 0.25 0.25 0.25 0.25 A’ C’ B’ AB C M H O
  • 4. 5 Đặt 2 2 1 1 , 2;2t x x t        Bài toán trở thành: Tìm GTLN-GTNN của hàm số 2 1 1 t t y t     trên đoạn: 2;2    Ta có:   2 2 2 02 ' ' 0 2 0 2( )1 tt t y y t t t lt             Suy ra:   3 2 2 2 1 y    , y(0) = 1, y(2) = 7/3 Do hàm số liên trục trên đoạn 2;2    nên suy ra: 2;2 2;2 7 = , 3 maxy min 1y          0.25 0.25 0.25 0.25 1. Từ giả thiết suy ra đường tròn (C) có tâm I(4; - 3) bán kính R = 2 Do hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (C) nên A thuộc (C) Suy ra tọa độ A là nghiệm hệ phương trình: 2 2 5 38 6 23 0 4 21 0 x xx y x y v y yx y                     Với A(5; - 4) suy ra tọa độ C(3; -2) Với A(3; - 2) suy ra tọa độ C (5; - 4) 0.5 0.5 6a 2. Gọi  là đường thẳng cần lập. Gọi B(2 + 3t, - 4 - 2t, 1+2t) là điểm thuộc đường thẳng d Ta có:  3 1; 2 2;2 5AB t t t       song song (P) và cắt d tại B . 0 2PAB u t      Phương trình đường thẳng  đi qua điểm A nhận  5; 6;9AB    làm VTCP là: 3 2 4 5 6 9 x y z      KL: 0.25 0.25 0.25 0.25 7a Do z = 1 + i là nghiệm phương trình nên ta có:       2 2 0 2 1 1 0 2 0 0 2 b b i b i c b c b i b c c                       Vậy phương trình b = - 2, c = 2 thỏa mãn bài toán 1.0 6b 1. Phương trình đường thẳng AC đi qua A nhận vécto  3;1n  làm vecto pháp tuyến là: 3x + y -7 = 0 Tọa độ C là nghiệm hệ phương trình: 3 7 0 4 1 0 5 x y x x y y              Gọi tọa độ B( 3y + 7; y) (do thuộc đường cao) 0.25 0.25
  • 5. Suy ra tọa độ trung điểm I của BA là: 3 9 1 ; 2 2 y y       Do I thuộc đường trung tuyến nên thỏa mãn pt: 3y + 9 + y + 1 + 2 = 0 . Suy ra y = - 3 Vậy tọa độ B(- 2; -3 ) KL: Vậy tọa độ B(- 2; - 3) , C(4; - 5) thỏa mãn yêu cầu bài toán 2. Gọi M(1- t; t; - 1) là điểm thuộc đường thẳng d M là điểm tiếp xúc khi  . 0 1 0;1; 1d dIM u IM u t M           Suy ra bán kính mặt cầu là R = IM = 2 Phương trình mặt cầu (S) :       2 2 2 1 2 1 2x y z      0.25 0.25 0.5 0.5 7b Giả sử  ,z x yi x y R   Theo giả thiết ta có:     2 22 2 2 1 2 2 3 2 1 4 4 3 24 4 35 0y xi x yi y x x y x y                   KL: Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức là đường thẳng 24x – 4y + 35 = 0 0.25 0.5 0.25 Chú ý: Nếu thí sinh làm theo cách khác mà vẫn đúng thi thì cho điểm tối đa