SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Downloaden Sie, um offline zu lesen
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 
Câu I (2,0 điểm)  Cho hàm số  y = x 4
-  2mx 2 
+ m  (1) , m là tham số 
1.   Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số   khi  m = 1 . 
2.  Biết A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ bằng 1. Tìm m để khoảng cách từ điểm 
3 
;1 
4 
B
æ ö
= ç ÷
è ø 
đến  tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1)  tại A  lớn nhất . 
Câu II (2,0 điểm) 
1.  Giải phương trình 
5 
2.cos5 sin( 2 ) sin 2 .cot3 . 
2 
x x x x
p
p
æ ö
- + = +ç ÷
è ø 
2.  Giải hệ phương trình 
2 2 
4 2 2 
2 3 15 0 
2 4 5 0 
x y x y 
x y x y
ì + + - =ï
í
+ - - - =ïî 
Câu III (1,0 điểm) Tính 
2 
3 9 1 
x 
I dx 
x x
=
+ -
ò 
Câu IV (1,0 điểm)  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, hình chiếu vuông góc của 
đỉnh S trên (ABCD) là trung điểm H của AB, đường trung tuyến AM của D ACD có độ dài 
3
2 
a 
, góc giữa 
(SCD) và (ABCD) bằng 30 0 
. Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 
S.ABC. 
Câu V (1,0 điểm)  Cho  , , x y z là các số thực dương thoả mãn  x y z³ ³  và  3 x y z+ + =  . 
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  3 
x z 
P y 
z y
= + + 
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)  Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B) 
A. Theo chương trình chuẩn 
Câu VI.a (2,0 điểm) 
1.  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là: 3 7 0 x y+ - =  , 
điểm  B(0;­3). Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi biết diện tích hình thoi bằng 20. 
2.  Giải phương trình:  . 25 log ) 20 . 15 5 . 10 log( +=+  x x x 
Câu VII.a (1,0 điểm)  Cho khai triển (1 + 2x) 10 
(x 2 
+ x + 1) 2 
=  a0 + a1x + a2x 2 
+ … + a14x 14 
.  Hãy tìm giá trị 
của  a6. 
B. Theo chương trình nâng cao 
Câu VI.b (2,0 điểm) 
1.  Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình 
3x – y = 0, đường thẳng BD có phương trình x­2y=0, góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 45 0 
. 
Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương. 
2. Giải bất phương trình  2 2  2 
1 log log ( 2) log (6 ) x x x+ + + > - 
Câu VII.b (1,0 điểm) Cho  * 
N nΠ Chứng minh rằng  0 1 2 3 2 
2 2 2 2 2 2 3 4 ... (2 1) 0 n 
n n n n n C C C C n C- + - + + + = 
­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ 
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 
Họ và tên thí sinh..............................................................Số báo danh...............................
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH 
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I, NĂM 2012 
Môn: TOÁN; Khối A, B, D 
Thời gian làm bài: 180 phút(Không kể thời gian phát đề)
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Câu  ý  Nội dung  Điểm 
Với m = 1 hàm số là: 
4 2 
2 1 y x x= - + 
+) TXĐ: D= R 
+) Giới hạn, đạo hàm:  lim  ; lim 
x x 
y y
®+¥ ®-¥
= = +¥+¥  .  3  0 
' 4 4 ; ' 0 
1 
x 
y x x y 
x
=é
= - = Û ê = ±ë 
0.25 
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng    (­ 1; 0), (1; +¥ ) 
nghịch  biến trên các khoảng (­¥ ;­ 1), (0; 1) 
+) Hàm đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 1, cực tiểu tại x = ± 1, yCT = 0 
0.25 
+) BBT: 
x  ­ ¥  ­ 1  0               1           +¥ 
y'  ­  0      +       0  ­  0     + 
y  +¥  1                           +¥ 
0  0 
0.25 
1 
+)Đồ thị 
10 
8 
6 
4 
2 
­2 
­4 
­6 
­8 
­10 
­15  ­10  ­5  5  10  15  0.25 
+)  A ( ) CmΠ nên A(1 ; 1­ m)  0.25 
+)  3 
' 4 4 '(1) 4 4 y x mx y m= - Þ = - 
Phương trình tiếp tuyến của (Cm) tại A có phương trình 
y – ( 1-  m ) = y’(1).(x – 1) 
Hay  (4 – 4m).x – y – 3(1 – m) = 0 
0.25 
Khi đó 
2 
1 
( ; ) 1 
16(1 ) 1 
d B 
m
-
D = £
- + 
, Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi m = 1  0.25 
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH 
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ 
ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM 
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I, NĂM 2012 
Môn: TOÁN; Khối A, B,D 
(Đáp án gồm 04 trang)
Do đó  ( ; ) d B D  lớn nhất bằng 1  khi và chỉ khi m = 1  0.25 
ĐK:  sin3 0 x ¹ 
pt Û  2cos5 sin 2 cos2 .cot3 x x x x+ = 
0.25
Û  2cos5 sin3 sin 2 cos3 cos2 .cos3 x x x x x x+ =
Û  2cos5 sin3 cos5 0 x x x- = Û cos5 ( 2 sin 3 1) 0 x x - = 
0.25 
+) 
1 
sin3 0 
2 
x = ¹  (t/m đk) Û 
2 
12 3 
2 
4 3 
k 
x 
k 
x
p p
p p
é
= +ê
ê
ê = +
êë 
0.25 
1 
+) cos5 0 x = Û 
10 5 
k 
x
p p
= +  t/m đk 
KL:……………… 
0.25 
Hệ pt 
2 2 
2 2 2 
( 1)( 2) 4( 1) 4( 2) 5 
( 1) ( 2) 10 
x y x y 
x y
ì - - + - + - =ï
Ûí
- + - =ïî 
. Đặt 
2 
1 
2 
u x 
v y
ì = -
í
= -î 
Ta có hpt 
2 2 2 
10 ( ) 2 10 
4( ) 5 4( ) 5 
u v u v uv 
uv u v uv u v
ì ì+ = + - =
Ûí í
+ + = + + =î î 
0.25
Û 
10 
45 
u v 
uv
+ = -ì
í
=î 
(vô nghiệm) hoặc 
2
3 
u v 
uv
+ =ì
í
= -î 
3 
1 
u 
v
=ì
Û í
= -î 
hoặc 
1 
3 
u 
v
= -ì
í
=î 
0.25 
+) 
3 
1 
u 
v
=ì
í
= -î 
Tìm được 2 nghiệm ( ; ) (2;1) x y =  và ( ; ) ( 2;1) x y = -  0.25 
II 
2 
+) 
1 
3 
u 
v
= -ì
í
=î 
Tìm được nghiệm  ( ; ) (0;5) x y = 
Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm: (2;1), (­2;1), (0;5) 
0.25 
2 2 2 
2 
(3 9 1) 3 9 1 
3 9 1 
x 
I dx x x x dx x dx x x dx 
x x
= = - - = - -
+ -
ò ò ò ò  0.25 
+)  2 3 
1 1 3 I x dx x C= = +ò  0.25 
+)  2 
2  9 1 I x x dx= -ò 
3 
2 2 2  2 
2 
1 1 
9 1 (9 1) (9 1) 
18 27 
x d x x C= - - = - +ò  0.25 
III 
Vậy 
3 
2 3 2 
1 
(9 1) 
27 
I x x C= - + +  0.25
+) Tính thể tích khối chóp 
Ta có cos  0 
60= ACD  suy ra  ACDD  đều. 
3
2 
a 
HC AM= =  và 
( ) HC CD CD SHC^ Þ ^  .  Suy ra góc giữa (SCD) và (ABCD) là SHC =30 0 
0,25 
0 
.tan 30 
2 
a 
SH HC= =  , 
2 3 
3 1 3 
. . 
2 3 12 
ABCD SABCD ABCD 
a a 
S AB CH V S SH= = Þ = = 
0,25 
IV 
+) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có 
3 
a 
GA GB GC= = =  . Do 
2 
a 
HS HB HA= = =  nên các tam giác GHA,GHB,GHS là các tam giác vuông 
bằng nhau  nên GA=GB=GS. Suy ra G tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và bán 
kính 
3 
a 
R GC= =  . 
Diện tích mặt cầu 
3 
4 
4 
2 
2  a 
R S
p
p == 
0. 5 
Sử dụng bđt AM­GM, ta có  2 , 2 
x z 
xz x yz z 
z y
+ ³ + ³  0.25 
Từ đó suy ra  3 2 2 3 
x z 
P y x xz z yz y 
z y
= + + ³ - + - + 
2 
2( ) ( ) 
2( ) ( ) 
x z y x y z xz yz 
x z y x y z
= + + + + - -
= + + + - 
0.25 
V  Do  0 x >  và  y z³  nên  ( ) 0 x y z- ³  . Từ đây kết hợp với trên ta được 
2 2 2 
3 2( ) 2(3 ) ( 1) 5 5 
x z 
P y x z y y y y 
z y
= + + ³ + + = - + = - + ³  . 
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt  khi  x=y=z=1 
0. 5 
Phương trình BD  3 9 0 x y- - =  . Tọa độ  I AC BD= Ç  (3; 2) IÞ -  0.25 
Do I là trung điểm  BD nên  (6; 1) D -  .  Gọi  ( ;7 3 ) A a a AC- Π ta có  2 10 BD =  0.25 
1 
dt(ABCD)=2.dt(ABD) Þ 
2 2 
3(7 3 ) 9 1 
.2 10 10 
2  1 3 
a a- - -
=
+ 
0.25 
S 
B  C 
M 
D 
H 
A
Û 
2 
4 
a 
a
=é
ê =ë 
do vậy  1 1 
2 2 
(2;1); (4; 5) 
(4; 5); (2;1) 
A C 
A C
-é
ê
-ë 
0.25 
PT ( ) ( ) x x x 
10 . 25 log 20 . 15 5 . 10 log =+Û  x x x 
10 . 25 20 . 15 5 . 10 =+Û 
0 10 2 . 25 4 . 15 =+-Û  x x 
(chia hai vế của phương trình cho  x 
5  ) 
0.25 
Đặt  ) 0 ( 2 >=  t t  x 
, Ta có pt : 15t 2 
­ 25t +10 = 0
ê
ê
ë
é
=
=
Û 
) (
3 
2 
) ( 1 
tm t 
tm t 
0.25 
VI.a 
2  Với  1= t  0 1 2 =Û=Þ  x x 
Với ÷
ø
ö
ç
è
æ
=Û=Þ= 
3 
2 
log 
3 
2 
2 
3 
2 
2 x t  x 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là  0= x  và ÷
ø
ö
ç
è
æ
= 
3 
2 
log 2 x  . 
0.5 
Ta có ( )å=
=+ 
10 
0 
10 
10 
2 . ) 2 1 ( 
k 
k k 
x C x  và  2 2 4 2 3 
( 1) ( 3 1 2 2 ) x x x x x x+ + = + + + +  0.25
( ) 
10 
10 2 2 4 2 3 
10 
0 
(1 2 ) ( 1) ( 3 1 2 2 ). . 2 
k k 
k 
x x x x x x x C x
=
Þ + + + = + + + + å  0.25 VII.a
( ) ( ) ( ) ( ) ( )  41748 2 . . 2 2 . . 2 2 . 2 . . 3 2 . 
5 5 
10 
3 3 
10 
6 6 
10 
4 4 
10 
2 2 
10 6 =++++=Þ  C C C C C a  0. 5 
Tọa độ điểm D là: 
3 0 0 
2 0 0 
x y x 
x y y
- = =ì ì
Ûí í
- = =î î 
=> D(0;0) ºO 
Vecto pháp tuyến của đường thẳng AD và BD lần lượt là ( ) ( ) 1 2 3; 1 , 1; 2 n n- -
ur uur 
=>  cosADB= 
2 
1 
=> ADB=45 0 
=>AD=AB (1) 
0.25 
Vì góc giữa đường thẳng BC và AB bằng 45 0 
=> BCD=45 0 
=> D BCD vuông 
cân tại B=>DC=2AB.  Theo bài ra ta có: ( ) 
2 
1 3. 
24 
2 2 
ABCD 
AB 
S AB CD AD= + = = 
=>AB=4=>BD= 4 2 
0.25 
Gọi tọa độ điểm  ; 
2 
B 
B 
x 
B x
æ ö
ç ÷
è ø 
, điều kiện xB>0 
=> 
2 
2 
8 10 
( ) 
5 
4 2 
2  8 10 
( ) 
5 
B 
B 
B 
B 
x loai 
x 
BD x 
x tm
é
= -ê
æ ö ê= + = Ûç ÷
êè ø
=ê
ë
uuur 
Tọa độ điểm 
8 10 4 10 
; 
5 5 
B
æ ö
ç ÷ç ÷
è ø 
0.25 
1 
Vectơ pháp tuyến của BC là ( ) 2;1 BC n =
uuur 
=> phương trình đường thẳng BC là:  2 4 10 0 x y+ - = 
0.25 
Đk: 0< x< 6. BPT Û  2 2 
2 2 log (2 4 ) log (6 ) x x x+ > -  0.25 
BPT Û  2 2 2 
2 4 (6 ) 16 36 0 x x x x x+ > - Û + - >  0.25
Û  x <  ­18  hoặc  x > 2  0.25 
VI.b 
2  Kết hợp đk ta có tập nghiệm BPT là  S =(2; 6)  0.25 
Xét hàm số  2 2 2 1 
( ) (1 ) '( ) (1 ) 2 (1 ) n n n 
f x x x f x x nx x -
= + Þ = + + +  (1)  0,25
Theo công thức khai triển nhị thưc newton ta có: 
0 1 2 2 2 2 
2 2 2 2 ( ) ( ... ) n n 
n n n n f x x C C x C x C x= + + + +  0,25
Þ  0 1 2 2 2 2 
2 2 2 2 '( ) 2 3 ... (2 1)  n n 
n n n n f x C C x C x n C x= + + + + +  (2)  0,25 
VII.b 
Thay x = ­1 vào (1) và (2) ta được đẳng thức cần chứng minh  0,25 
Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011
BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Linh Nguyễn
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
Dang_Khoi
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
Marco Reus Le
 
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014 2015
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014  2015De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014  2015
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014 2015
letambp2003
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
Marco Reus Le
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012
BẢO Hí
 

Was ist angesagt? (20)

Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2013Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2013
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2013
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b - nam 2012
 
Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Mathvn.com 11. toan tran phu lan 12014
Mathvn.com   11. toan tran phu lan 12014Mathvn.com   11. toan tran phu lan 12014
Mathvn.com 11. toan tran phu lan 12014
 
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015   có đáp án chi tiết
60 đề thi thử toán của các trường thpt 2015 có đáp án chi tiết
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi bTai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi b
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi b
 
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duongDap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
Dap an-de-thi-mon-toan-vao-lop-10-chuyen-nam-2014-tinh-hai-duong
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
De va dap an thi thu lan 01 2015 khoi a a1
 
Khoi b.2012
Khoi b.2012Khoi b.2012
Khoi b.2012
 
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duong
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duongDe thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duong
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-hai-duong
 
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu  thanh hoa 2015
[Vnmath.com] de thi thu dh lan 1 thpt dao duy tu thanh hoa 2015
 
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014 2015
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014  2015De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014  2015
De thi va dap an chuyen nguyen trai hai duong 2014 2015
 
Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012Toan pt.de043.2012
Toan pt.de043.2012
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012
 

Andere mochten auch (17)

Toan pt.de026.2010
Toan pt.de026.2010Toan pt.de026.2010
Toan pt.de026.2010
 
Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012Toan pt.de038.2012
Toan pt.de038.2012
 
Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012Toan pt.de048.2012
Toan pt.de048.2012
 
Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011Toan pt.de106.2011
Toan pt.de106.2011
 
Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011Toan pt.de008.2011
Toan pt.de008.2011
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
 
Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011Toan pt.de054.2011
Toan pt.de054.2011
 
Toan pt.de034.2012
Toan pt.de034.2012Toan pt.de034.2012
Toan pt.de034.2012
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010Toan pt.de029.2010
Toan pt.de029.2010
 
Toan pt.de016.2011
Toan pt.de016.2011Toan pt.de016.2011
Toan pt.de016.2011
 
Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012Khoi a+a1.2012
Khoi a+a1.2012
 
Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011Toan pt.de001.2011
Toan pt.de001.2011
 
Toan pt.de086.2010
Toan pt.de086.2010Toan pt.de086.2010
Toan pt.de086.2010
 
Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012Toan pt.de019.2012
Toan pt.de019.2012
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012
 

Ähnlich wie Toan pt.de023.2012

Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011
BẢO Hí
 
Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011
BẢO Hí
 

Ähnlich wie Toan pt.de023.2012 (20)

Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a1 - nam 2012Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh toan khoi a1 - nam 2012
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh toan khoi a1 - nam 2012
 
Khoi b.2011
Khoi b.2011Khoi b.2011
Khoi b.2011
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
Đề thi thử Toán - Chuyên Nguyễn Huệ 2014 lần 3
 
Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011Toan pt.de002.2011
Toan pt.de002.2011
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
 
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
75 de thi hoc sinh gioi toan 7 co dap an chi tiet
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
De thi thu dh lan 1 mon toan thpt doan thuong
De thi thu dh lan 1 mon toan  thpt doan thuongDe thi thu dh lan 1 mon toan  thpt doan thuong
De thi thu dh lan 1 mon toan thpt doan thuong
 
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012
đán án đề thi đại học môn toán khối A năm 2012
 
Da toan b_3
Da toan b_3Da toan b_3
Da toan b_3
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
 
Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011Toan pt.de127.2011
Toan pt.de127.2011
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-ba-ria-vung-tau
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-ba-ria-vung-tauDe thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-ba-ria-vung-tau
De thi-tuyen-sinh-vao-lop-10-mon-toan-so-gd-dt-ba-ria-vung-tau
 
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối BĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối B
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN Khối B
 
Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010Toan pt.de031.2010
Toan pt.de031.2010
 
Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011Toan pt.de129.2011
Toan pt.de129.2011
 
Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011Toan pt.de108.2011
Toan pt.de108.2011
 

Mehr von BẢO Hí

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
BẢO Hí
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012
BẢO Hí
 

Mehr von BẢO Hí (20)

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012
 

Toan pt.de023.2012

  • 1. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)  Câu I (2,0 điểm)  Cho hàm số  y = x 4 -  2mx 2  + m  (1) , m là tham số  1.   Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số   khi  m = 1 .  2.  Biết A là điểm thuộc đồ thị hàm số (1) có hoành độ bằng 1. Tìm m để khoảng cách từ điểm  3  ;1  4  B æ ö = ç ÷ è ø  đến  tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1)  tại A  lớn nhất .  Câu II (2,0 điểm)  1.  Giải phương trình  5  2.cos5 sin( 2 ) sin 2 .cot3 .  2  x x x x p p æ ö - + = +ç ÷ è ø  2.  Giải hệ phương trình  2 2  4 2 2  2 3 15 0  2 4 5 0  x y x y  x y x y ì + + - =ï í + - - - =ïî  Câu III (1,0 điểm) Tính  2  3 9 1  x  I dx  x x = + - ò  Câu IV (1,0 điểm)  Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, hình chiếu vuông góc của  đỉnh S trên (ABCD) là trung điểm H của AB, đường trung tuyến AM của D ACD có độ dài  3 2  a  , góc giữa  (SCD) và (ABCD) bằng 30 0  . Tính thể tích khối chóp S.ABCD và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp  S.ABC.  Câu V (1,0 điểm)  Cho  , , x y z là các số thực dương thoả mãn  x y z³ ³  và  3 x y z+ + =  .  Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  3  x z  P y  z y = + +  II. PHẦN RIÊNG (3 điểm)  Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần A hoặc phần B)  A. Theo chương trình chuẩn  Câu VI.a (2,0 điểm)  1.  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD biết phương trình của một đường chéo là: 3 7 0 x y+ - =  ,  điểm  B(0;­3). Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi biết diện tích hình thoi bằng 20.  2.  Giải phương trình:  . 25 log ) 20 . 15 5 . 10 log( +=+  x x x  Câu VII.a (1,0 điểm)  Cho khai triển (1 + 2x) 10  (x 2  + x + 1) 2  =  a0 + a1x + a2x 2  + … + a14x 14  .  Hãy tìm giá trị  của  a6.  B. Theo chương trình nâng cao  Câu VI.b (2,0 điểm)  1.  Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình  3x – y = 0, đường thẳng BD có phương trình x­2y=0, góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 45 0  .  Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương.  2. Giải bất phương trình  2 2  2  1 log log ( 2) log (6 ) x x x+ + + > -  Câu VII.b (1,0 điểm) Cho  *  N nΠ Chứng minh rằng  0 1 2 3 2  2 2 2 2 2 2 3 4 ... (2 1) 0 n  n n n n n C C C C n C- + - + + + =  ­­­­­­­­­­­­­­­­Hết­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm  Họ và tên thí sinh..............................................................Số báo danh............................... SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH  TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I, NĂM 2012  Môn: TOÁN; Khối A, B, D  Thời gian làm bài: 180 phút(Không kể thời gian phát đề) Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. Câu  ý  Nội dung  Điểm  Với m = 1 hàm số là:  4 2  2 1 y x x= - +  +) TXĐ: D= R  +) Giới hạn, đạo hàm:  lim  ; lim  x x  y y ®+¥ ®-¥ = = +¥+¥  .  3  0  ' 4 4 ; ' 0  1  x  y x x y  x =é = - = Û ê = ±ë  0.25  +) Hàm số đồng biến trên các khoảng    (­ 1; 0), (1; +¥ )  nghịch  biến trên các khoảng (­¥ ;­ 1), (0; 1)  +) Hàm đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = 1, cực tiểu tại x = ± 1, yCT = 0  0.25  +) BBT:  x  ­ ¥  ­ 1  0               1           +¥  y'  ­  0      +       0  ­  0     +  y  +¥  1                           +¥  0  0  0.25  1  +)Đồ thị  10  8  6  4  2  ­2  ­4  ­6  ­8  ­10  ­15  ­10  ­5  5  10  15  0.25  +)  A ( ) CmΠ nên A(1 ; 1­ m)  0.25  +)  3  ' 4 4 '(1) 4 4 y x mx y m= - Þ = -  Phương trình tiếp tuyến của (Cm) tại A có phương trình  y – ( 1-  m ) = y’(1).(x – 1)  Hay  (4 – 4m).x – y – 3(1 – m) = 0  0.25  Khi đó  2  1  ( ; ) 1  16(1 ) 1  d B  m - D = £ - +  , Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi m = 1  0.25  SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH  TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ  ĐÁP ÁN & THANG ĐIỂM  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN I, NĂM 2012  Môn: TOÁN; Khối A, B,D  (Đáp án gồm 04 trang)
  • 3. Do đó  ( ; ) d B D  lớn nhất bằng 1  khi và chỉ khi m = 1  0.25  ĐK:  sin3 0 x ¹  pt Û  2cos5 sin 2 cos2 .cot3 x x x x+ =  0.25 Û  2cos5 sin3 sin 2 cos3 cos2 .cos3 x x x x x x+ = Û  2cos5 sin3 cos5 0 x x x- = Û cos5 ( 2 sin 3 1) 0 x x - =  0.25  +)  1  sin3 0  2  x = ¹  (t/m đk) Û  2  12 3  2  4 3  k  x  k  x p p p p é = +ê ê ê = + êë  0.25  1  +) cos5 0 x = Û  10 5  k  x p p = +  t/m đk  KL:………………  0.25  Hệ pt  2 2  2 2 2  ( 1)( 2) 4( 1) 4( 2) 5  ( 1) ( 2) 10  x y x y  x y ì - - + - + - =ï Ûí - + - =ïî  . Đặt  2  1  2  u x  v y ì = - í = -î  Ta có hpt  2 2 2  10 ( ) 2 10  4( ) 5 4( ) 5  u v u v uv  uv u v uv u v ì ì+ = + - = Ûí í + + = + + =î î  0.25 Û  10  45  u v  uv + = -ì í =î  (vô nghiệm) hoặc  2 3  u v  uv + =ì í = -î  3  1  u  v =ì Û í = -î  hoặc  1  3  u  v = -ì í =î  0.25  +)  3  1  u  v =ì í = -î  Tìm được 2 nghiệm ( ; ) (2;1) x y =  và ( ; ) ( 2;1) x y = -  0.25  II  2  +)  1  3  u  v = -ì í =î  Tìm được nghiệm  ( ; ) (0;5) x y =  Kết luận: Hệ phương trình có 3 nghiệm: (2;1), (­2;1), (0;5)  0.25  2 2 2  2  (3 9 1) 3 9 1  3 9 1  x  I dx x x x dx x dx x x dx  x x = = - - = - - + - ò ò ò ò  0.25  +)  2 3  1 1 3 I x dx x C= = +ò  0.25  +)  2  2  9 1 I x x dx= -ò  3  2 2 2  2  2  1 1  9 1 (9 1) (9 1)  18 27  x d x x C= - - = - +ò  0.25  III  Vậy  3  2 3 2  1  (9 1)  27  I x x C= - + +  0.25
  • 4. +) Tính thể tích khối chóp  Ta có cos  0  60= ACD  suy ra  ACDD  đều.  3 2  a  HC AM= =  và  ( ) HC CD CD SHC^ Þ ^  .  Suy ra góc giữa (SCD) và (ABCD) là SHC =30 0  0,25  0  .tan 30  2  a  SH HC= =  ,  2 3  3 1 3  . .  2 3 12  ABCD SABCD ABCD  a a  S AB CH V S SH= = Þ = =  0,25  IV  +) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Ta có  3  a  GA GB GC= = =  . Do  2  a  HS HB HA= = =  nên các tam giác GHA,GHB,GHS là các tam giác vuông  bằng nhau  nên GA=GB=GS. Suy ra G tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và bán  kính  3  a  R GC= =  .  Diện tích mặt cầu  3  4  4  2  2  a  R S p p ==  0. 5  Sử dụng bđt AM­GM, ta có  2 , 2  x z  xz x yz z  z y + ³ + ³  0.25  Từ đó suy ra  3 2 2 3  x z  P y x xz z yz y  z y = + + ³ - + - +  2  2( ) ( )  2( ) ( )  x z y x y z xz yz  x z y x y z = + + + + - - = + + + -  0.25  V  Do  0 x >  và  y z³  nên  ( ) 0 x y z- ³  . Từ đây kết hợp với trên ta được  2 2 2  3 2( ) 2(3 ) ( 1) 5 5  x z  P y x z y y y y  z y = + + ³ + + = - + = - + ³  .  Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 5 đạt  khi  x=y=z=1  0. 5  Phương trình BD  3 9 0 x y- - =  . Tọa độ  I AC BD= Ç  (3; 2) IÞ -  0.25  Do I là trung điểm  BD nên  (6; 1) D -  .  Gọi  ( ;7 3 ) A a a AC- Π ta có  2 10 BD =  0.25  1  dt(ABCD)=2.dt(ABD) Þ  2 2  3(7 3 ) 9 1  .2 10 10  2  1 3  a a- - - = +  0.25  S  B  C  M  D  H  A
  • 5. Û  2  4  a  a =é ê =ë  do vậy  1 1  2 2  (2;1); (4; 5)  (4; 5); (2;1)  A C  A C -é ê -ë  0.25  PT ( ) ( ) x x x  10 . 25 log 20 . 15 5 . 10 log =+Û  x x x  10 . 25 20 . 15 5 . 10 =+Û  0 10 2 . 25 4 . 15 =+-Û  x x  (chia hai vế của phương trình cho  x  5  )  0.25  Đặt  ) 0 ( 2 >=  t t  x  , Ta có pt : 15t 2  ­ 25t +10 = 0 ê ê ë é = = Û  ) ( 3  2  ) ( 1  tm t  tm t  0.25  VI.a  2  Với  1= t  0 1 2 =Û=Þ  x x  Với ÷ ø ö ç è æ =Û=Þ=  3  2  log  3  2  2  3  2  2 x t  x  Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là  0= x  và ÷ ø ö ç è æ =  3  2  log 2 x  .  0.5  Ta có ( )å= =+  10  0  10  10  2 . ) 2 1 (  k  k k  x C x  và  2 2 4 2 3  ( 1) ( 3 1 2 2 ) x x x x x x+ + = + + + +  0.25 ( )  10  10 2 2 4 2 3  10  0  (1 2 ) ( 1) ( 3 1 2 2 ). . 2  k k  k  x x x x x x x C x = Þ + + + = + + + + å  0.25 VII.a ( ) ( ) ( ) ( ) ( )  41748 2 . . 2 2 . . 2 2 . 2 . . 3 2 .  5 5  10  3 3  10  6 6  10  4 4  10  2 2  10 6 =++++=Þ  C C C C C a  0. 5  Tọa độ điểm D là:  3 0 0  2 0 0  x y x  x y y - = =ì ì Ûí í - = =î î  => D(0;0) ºO  Vecto pháp tuyến của đường thẳng AD và BD lần lượt là ( ) ( ) 1 2 3; 1 , 1; 2 n n- - ur uur  =>  cosADB=  2  1  => ADB=45 0  =>AD=AB (1)  0.25  Vì góc giữa đường thẳng BC và AB bằng 45 0  => BCD=45 0  => D BCD vuông  cân tại B=>DC=2AB.  Theo bài ra ta có: ( )  2  1 3.  24  2 2  ABCD  AB  S AB CD AD= + = =  =>AB=4=>BD= 4 2  0.25  Gọi tọa độ điểm  ;  2  B  B  x  B x æ ö ç ÷ è ø  , điều kiện xB>0  =>  2  2  8 10  ( )  5  4 2  2  8 10  ( )  5  B  B  B  B  x loai  x  BD x  x tm é = -ê æ ö ê= + = Ûç ÷ êè ø =ê ë uuur  Tọa độ điểm  8 10 4 10  ;  5 5  B æ ö ç ÷ç ÷ è ø  0.25  1  Vectơ pháp tuyến của BC là ( ) 2;1 BC n = uuur  => phương trình đường thẳng BC là:  2 4 10 0 x y+ - =  0.25  Đk: 0< x< 6. BPT Û  2 2  2 2 log (2 4 ) log (6 ) x x x+ > -  0.25  BPT Û  2 2 2  2 4 (6 ) 16 36 0 x x x x x+ > - Û + - >  0.25 Û  x <  ­18  hoặc  x > 2  0.25  VI.b  2  Kết hợp đk ta có tập nghiệm BPT là  S =(2; 6)  0.25  Xét hàm số  2 2 2 1  ( ) (1 ) '( ) (1 ) 2 (1 ) n n n  f x x x f x x nx x - = + Þ = + + +  (1)  0,25
  • 6. Theo công thức khai triển nhị thưc newton ta có:  0 1 2 2 2 2  2 2 2 2 ( ) ( ... ) n n  n n n n f x x C C x C x C x= + + + +  0,25 Þ  0 1 2 2 2 2  2 2 2 2 '( ) 2 3 ... (2 1)  n n  n n n n f x C C x C x n C x= + + + + +  (2)  0,25  VII.b  Thay x = ­1 vào (1) và (2) ta được đẳng thức cần chứng minh  0,25  Các cách giải khác đúng cho điểm tương đương