SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Sở Giáo dục & Đào tạo
tỉnh Vĩnh Phúc
Trường THPT Xuân Hoà
KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1
ĐỀ THI MÔN Toán; Khối A
Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian giao đề.
Đề thi gồm 01 trang
_ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _
I/- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7, 0 điểm)
Câu I (2,0 điểm): Cho hàm số 4 2 2
2 1 (1)y x m x  
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Chứng minh rằng đường thẳng y = x + 1 luôn cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân
biệt với mọi giá trị của m.
Câu II (2,0 điểm):
1. Giải phương trình: sin 4 cos4 1 4(sin cos )x x x x   
2. Giải hệ phương trình:
3 3
2 2
4 16
1 5(1 )
x y y x
y x
  

  
Câu III (1,0 điểm): Tính giới hạn
2
0
1 cos2 tan
lim
.sinx
x x
x x
 
Câu IV (1,0 điểm): Trong không gian, cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền
AB = 2a. Trên đương thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) lấy điểm S, sao cho
mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600
. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện SABC.
Câu V (1,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
4 3 2
2
4 8 8 5
( )
2 2
x x x x
f x
x x
   

 
II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong phần ( phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ 0xy, cho elíp (E) có tiêu điểm thứ nhất ( 3;0) và đi qua
điểm
4 33
(1; )
5
M . Hãy xác định toạ độ các đỉnh của (E).
2. Giải phương trình: 2.27 18 4.12 3.8
x x x x
   .
Câu VII a (1,0 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi
số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b(2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ 0xy, cho điểm A(2; 1). Lấy điểm B nằm trên trục hoành có
hoành độ không âm sao cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm toạ độ B, C để tam giác ABC có diện
tích lớn nhất.
2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai
chữ số chẵn và ba chữ số lẻ.
Câu VII.b(1,0 điểm): Tìm m để hàm số:
2
1mx
y
x

 có hai điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn
nhất.
-------------------------Hết--------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:…………………………………; Số báo danh:………
Thi thử Đại học www.toanpt.net
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM
MÔN TOÁN Khối A
Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa
Câu Đáp án Điểm
I 1. (1, 0 điểm). Khảo sát….
Với m=1, hàm số trở thành: 4 2
2 1y x x  
* Tập xác định: R
* Sự biến thiên
+ 3 2
' 4 4 4 ( 1) ' 0 0y x x x x y x       
0, 25
Ta có: ' 0 0; ' 0 0y x y x     
Hàm số nghịch biến trong khoảng  ;0 và đồng biến trong khoảng  0; ;
đạt cực tiểu tại x=0; y(0)=1
0, 25
+ Giới hạn: lim lim
x x
y y
 
  
Bảng biến thiên:
x  0 
y' - 0 +
y  
1
0, 25
* Đồ thị: Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối
xứng.
0,25
2. ((1, 0 điểm). Chứng minh đường thẳng ….
Số giao điểm của hai đồ thị tương ứng với số nghiệm của phương trình:
4 2 2
2 1 1x m x x   
3 2
( 2 1) 0x x m x    (*)
 3 2
0
2 1 0(**)
x
x m x


  
Phương trình (*) có một nghiệm
x = 0
0,25
Ta sẽ đi chứng minh phương trình: 3 2
2 1 0x m x   (**) có đúng một nghiệm
khác 0 với mọi giá trị m
* Nếu m=0 thì pt(**) trở thành: 3
1 0 1x x    pt(*) có đúng 2 nghiệm.
0,25
 Nếu 0m  , Xét hàm số 3 2
( ) 2 1f x x m x   trên R.
 Ta có: 2 2
'( ) 3 2 0,f x x m x R     f(x) luôn đồng biến trên R 0,25
6
4
2
-1 1 2
Thi thử Đại học www.toanpt.net
( ) 0f x  có nhiều nhất một nghiệm.
Ta có: f(0) = -1; f(1) =2m2
>0 (0). (1) 0f f   pt ( ) 0f x  có nhiều nhất một
nghiệm thuộc (0; 1).
Vậy pt (**) có đúng một nghiệm khác 0(đpcm)
0,25
II 1. (1, 0 điểm). Giải phương trình: sin 4 cos4 1 4(sin cos )x x x x    (1)
ĐK: x R 
 
2
2 2
(1) sin 4 1 cos4 4(sin cos )
2sin 2 .cos2 2cos 2 4(cos sin )
(cos sin )(cos 2 sin 2 ) 2(cos sin ) 0
(cos sin ) (cos sin )(cos 2 sin 2 ) 2 0 (2)
x x x x
x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
    
   
     
     
0,25
Xét hai khả năng xảy ra cho (2):
* TH1: cos sin 0 tan 1
4
x x x x k

       0,25
* TH2:
(cos sin )(cos2 sin 2 ) 2 0
2cos(2 ).cos( ) 2 0
4 4
cos3 cos( ) 2 (*)
2
x x x x
x x
x x
 

   
    
   
cos3 1 (3)
cos( ) 1 (4)
2
x
x



 
 
0,25
Xét: cos( ) 1 2
2 2
x x m
 
     
3
3 6
2
x m

   
Lúc đó:
3
cos3 cos( 6 ) 0
2
x m

    ( Vô lý với (3))
Vậy (*) vô nghiệm., nên (1) có nghiệm:
4
x k

 
0,25.
2.(1, 0 điểm). Giải hệ phương trình:
3 3
2 2
4 16
1 5(1 )
x y y x
y x
   

  
HPT
2 2 2 2
2 2 2 2
( 16) ( 4) ( 16) 5 (1)
4 5 4 5 (2)
x x y y x x x y
y x y x
      
  
     
0,25
Pt (1) 2
0
16 5 (3)
x
x xy

 
 
+) x = 0 thay vào (2) ta được 2y  
+) 0x  , pt (3)
2
16
5
x
y
x

  thay vào (2) ta được:
4 2 2
124 132 256 0 1x x x    
0,5
 Nếu x = 1 thì y = -3
 Nếu x =-1 thì y = 3.
Vậy HPT có các nghiệm: (x; y) =( 0; 2); (0; -2); (1; -3); (-1; 3).
0,25
III
(1, 0 điểm) Tính giới hạn: I=
2
0
1 cos2 tan
lim
.sinx
x x
x x
 
Thi thử Đại học www.toanpt.net
S
A
C
B
2
2
2
0
sin
2sin
coslim
.sinx
x
x
xI
x x

 0,5
20
2sin sin
lim( ) 2 1 3
.cosx
x x
I
x x x
    
0,5
IV (1 điểm): Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC.
Từ giả thiết suy ra ABC
vuông tại C kết hợp với ( )d SAC .
Suy ra ( )BC SAC
Do đó  0
60SCA 
Do ABC vuông tại C và AB =2a
2AC BC a  
Trong tam giác vuông SAC ta có
0
.tan 60 6SA AC a 
0,5
Trong tam giác SAB có: 2 2
10SB SA AB a  
Do   0
90SCB SAB  nên tứ diện SABC nội tiếp trong mặt cầu đường kính SB.
0,25
Suy ra bán kính mặt cầu bằng
10
2 2
SB a

Vậy S 2 2
4 10mc R a   (Đ.V.D.T)
0,25
V
(1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
4 3 2
2
4 8 8 5
( )
2 2
x x x x
f x
x x
   

 
Tập xác định của hàm số là R.
Ta có:
4 3 2
2
4 8 8 5
( )
2 2
x x x x
f x
x x
   

 
=
2 2 2
2
( 2 ) 4( 2 ) 4 1
2 2
x x x x
x x
    
 
0,5
2 2
2 2
2 2
( 2 2) 1 1
( ) 2 2 2( 2 2 0
2 2 2 2
x x
f x x x do x x
x x x x
  
        
   
)
0,25
Đẳng thức xảy ra 2
2 2 1 1x x x      .
Vậy Minf(x) = 2 khi x =1
0,25
Vi.a 1.(1 điểm): Hãy xác định toạ độ các đỉnh của (E).
(E) có tiêu điểm 1( 3;0)F  nên 3c 
Phương trình chính tắc của (E) có dạng:
2 2
2 2
1
x y
a b
  (a>b>0)
0,25
Ta có:
4 33
(1; )
5
M 2 2
1 528
( ) 1(1)
25
E
a b
    và 2 2 2 2
3a b c b    thay vào
(1) ta được:
4 2
2 2
1 528
1 25 478 1584 0
3 25
b b
b b
     

2
22 22b b   
0,5
Suy ra: 2
25 5a a   . Vậy (E) có bốn đỉnh là: (-5;0); (5; 0); (0;- 22 ); (0;
22 )
0,25
2. (1,0 điểm): Giải phương trình: 2.27 18 4.12 3.8x x x x
   .
Ta có PT 3 2 2 3
2.3 2 .3 4.2 3 3.2x x x x x x
    . 0,25
Chia cả hai vế cho 3
2 0x
 : PT
3 2
3 3 3
2 4 3 0
2 2 2
x x x
     
         
     
. 0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Đặt
3
2
x
t
 
  
 
, đk: t>0. PT trở thành:
  3 2 2
2 4 3 0 1 2 3 0
1
3
2
t t t t t t
t
t
        
 

 

.
Do t >0 nên t=
3
2
0,25
Khi
3
2
t  , ta có:
3 3
1
2 2
x
x
 
   
 
. KL: Nghiệm PT là 1x  .
0,25
ViIa
(1,0 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong
mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
Từ giả thiết bài toán ta có 62
4 C cách chọn 2 chữ số chẵn (vì không có số 0)
và 102
5 C cách chọn hai chữ số lẻ => cã 2
5C . 2
5C = 60 bộ 4 số thoả mãn bài
toán.
0,5
Mỗi bộ 4 số như thế có 4! số được thành lập. Vậy có tất cả 2
4C . 2
5C .4! = 1440
số.
0,5
VI.b 1. (1 điểm): Tìm toạ độ B, C để tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
Gọi A(2; 1); B(b; 0); C(0; c); b, c > 0.
Theo giả thiết ta có tam giác ABC vuông tại A
nên
5
. 0 2 5 0
2
AB AC c b O b        
  0,25
2 2 21 1
. ( 2) 1. 2 ( 1)
2 2
ABCS AB AC b c       2 2
( 2) 1 4 5b b b      0,5
Do max
5
0
2
b S   khi b =0. Suy ra B(0; 0); C(0; 5). 0,25
2.(1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn
có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ
Từ giả thiết bài toán ta thấy có 102
5 C cách chọn 2 chữ số chẵn (kể cả số có
chữu số 0 đứng đầu ) vµ 3
5C =10 cách chọn hai chữ số lẻ => cã 2
5C . 3
5C = 100 bộ
5 số được chọn.
0,5
Mỗi bộ 5 số như thế có 5! số được thành lập => có tất cả 2
5C . 3
5C .5! = 12000 số.
Mặt khác số các số được lập như trên mà có chữ số 0 đứng đầu là
960!4.. 3
5
1
4 CC . Vậy có tất cả 12000 – 960 = 11040 số thoả mãn YCBT.
0,5
VII.b
(1 điểm): Tìm m để hàm số:
2
1mx
y
x

 có hai điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn nhất.
Ta có:
2
2
1
'
mx
y
x

 . 0,25
Hàm số có hai cực trị ' 0y  có hai nghiệm phân biệt khác 0 0(*)m  . 0,25
Khi m<0 đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là: 0,25
Thi thử Đại học www.toanpt.net
 
 21 1 4
;2 , ; 2 16A m B m AB m
mm m
   
               
.
 
 2 4
2 .16 16AB m
m
  

( không đổi).
1
4 2
4 16( )
1
2
m
AB m
m
m

 
     
  

Kết hợp với điểu kiện (*) ta được
1
2
m   .
KL:.......
0,25

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015Dang_Khoi
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de046.2010
Toan pt.de046.2010Toan pt.de046.2010
Toan pt.de046.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011BẢO Hí
 
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013adminseo
 
đáP án đề thi thử đại học môn toán
đáP án đề thi thử đại học môn toánđáP án đề thi thử đại học môn toán
đáP án đề thi thử đại học môn toánadminseo
 
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo DụcĐáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo DụcLinh Nguyễn
 
Toan pt.de066.2010
Toan pt.de066.2010Toan pt.de066.2010
Toan pt.de066.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de048.2010
Toan pt.de048.2010Toan pt.de048.2010
Toan pt.de048.2010BẢO Hí
 

Was ist angesagt? (20)

Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011Toan pt.de031.2011
Toan pt.de031.2011
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 
Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010Toan pt.de006.2010
Toan pt.de006.2010
 
Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010Toan pt.de068.2010
Toan pt.de068.2010
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011
 
Toan pt.de046.2010
Toan pt.de046.2010Toan pt.de046.2010
Toan pt.de046.2010
 
Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010Toan pt.de064.2010
Toan pt.de064.2010
 
Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1Hn ams thi-thul1
Hn ams thi-thul1
 
Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011Toan pt.de092.2011
Toan pt.de092.2011
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012
 
Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011Toan pt.de068.2011
Toan pt.de068.2011
 
Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010Toan pt.de007.2010
Toan pt.de007.2010
 
Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011Toan pt.de023.2011
Toan pt.de023.2011
 
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
đề Thi thử đại học môn toán khối d 2013
 
đáP án đề thi thử đại học môn toán
đáP án đề thi thử đại học môn toánđáP án đề thi thử đại học môn toán
đáP án đề thi thử đại học môn toán
 
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo DụcĐáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
Đáp án Đề thi môn Toán THPT Quốc Gia năm 2016 của Bộ Giáo Dục
 
Toan pt.de066.2010
Toan pt.de066.2010Toan pt.de066.2010
Toan pt.de066.2010
 
Toan pt.de048.2010
Toan pt.de048.2010Toan pt.de048.2010
Toan pt.de048.2010
 

Andere mochten auch

Toan pt.de066.2011
Toan pt.de066.2011Toan pt.de066.2011
Toan pt.de066.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de036.2010
Toan pt.de036.2010Toan pt.de036.2010
Toan pt.de036.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2010
Toan pt.de056.2010Toan pt.de056.2010
Toan pt.de056.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de090.2010
Toan pt.de090.2010Toan pt.de090.2010
Toan pt.de090.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de042.2010
Toan pt.de042.2010Toan pt.de042.2010
Toan pt.de042.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de086.2011
Toan pt.de086.2011Toan pt.de086.2011
Toan pt.de086.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de065.2010
Toan pt.de065.2010Toan pt.de065.2010
Toan pt.de065.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de001.2010
Toan pt.de001.2010Toan pt.de001.2010
Toan pt.de001.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de050.2011
Toan pt.de050.2011Toan pt.de050.2011
Toan pt.de050.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2010
Toan pt.de075.2010Toan pt.de075.2010
Toan pt.de075.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010BẢO Hí
 

Andere mochten auch (17)

Toan pt.de066.2011
Toan pt.de066.2011Toan pt.de066.2011
Toan pt.de066.2011
 
Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011Toan pt.de080.2011
Toan pt.de080.2011
 
Toan pt.de036.2010
Toan pt.de036.2010Toan pt.de036.2010
Toan pt.de036.2010
 
Toan pt.de056.2010
Toan pt.de056.2010Toan pt.de056.2010
Toan pt.de056.2010
 
Toan pt.de090.2010
Toan pt.de090.2010Toan pt.de090.2010
Toan pt.de090.2010
 
Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011Toan pt.de034.2011
Toan pt.de034.2011
 
Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011Toan pt.de028.2011
Toan pt.de028.2011
 
Toan pt.de042.2010
Toan pt.de042.2010Toan pt.de042.2010
Toan pt.de042.2010
 
Toan pt.de086.2011
Toan pt.de086.2011Toan pt.de086.2011
Toan pt.de086.2011
 
Toan pt.de065.2010
Toan pt.de065.2010Toan pt.de065.2010
Toan pt.de065.2010
 
Toan pt.de001.2010
Toan pt.de001.2010Toan pt.de001.2010
Toan pt.de001.2010
 
Toan pt.de050.2011
Toan pt.de050.2011Toan pt.de050.2011
Toan pt.de050.2011
 
Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010Toan pt.de038.2010
Toan pt.de038.2010
 
Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010Toan pt.de012.2010
Toan pt.de012.2010
 
Toan pt.de075.2010
Toan pt.de075.2010Toan pt.de075.2010
Toan pt.de075.2010
 
Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011Toan pt.de096.2011
Toan pt.de096.2011
 
Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010Toan pt.de045.2010
Toan pt.de045.2010
 

Ähnlich wie Toan pt.de020.2011

150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10Tommy Bảo
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-lan-3-nam-2015-truong-thpt-trieu-son-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-lan-3-nam-2015-truong-thpt-trieu-son-3De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-lan-3-nam-2015-truong-thpt-trieu-son-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-lan-3-nam-2015-truong-thpt-trieu-son-3Hồng Nguyễn
 
Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011BẢO Hí
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp ánTôi Học Tốt
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de026.2011
Toan pt.de026.2011Toan pt.de026.2011
Toan pt.de026.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010BẢO Hí
 
150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009Toan Isi
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMiễn Cưỡng
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3Hồng Nguyễn
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de053.2010
Toan pt.de053.2010Toan pt.de053.2010
Toan pt.de053.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010BẢO Hí
 

Ähnlich wie Toan pt.de020.2011 (20)

150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10150 de toan thi vao lop 10
150 de toan thi vao lop 10
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-lan-3-nam-2015-truong-thpt-trieu-son-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-lan-3-nam-2015-truong-thpt-trieu-son-3De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-lan-3-nam-2015-truong-thpt-trieu-son-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-mon-toan-lan-3-nam-2015-truong-thpt-trieu-son-3
 
Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011Toan pt.de043.2011
Toan pt.de043.2011
 
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
14 đề thi thử kì thi Quốc gia 2015 có đáp án
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011
 
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
[Vnmath.com] de thi thu toan 2015 dang thuc hua 2015
 
Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010Toan pt.de076.2010
Toan pt.de076.2010
 
Toan pt.de026.2011
Toan pt.de026.2011Toan pt.de026.2011
Toan pt.de026.2011
 
Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011Toan pt.de033.2011
Toan pt.de033.2011
 
Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011Toan pt.de051.2011
Toan pt.de051.2011
 
Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011Toan pt.de059.2011
Toan pt.de059.2011
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010
 
150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009150 dechuyen2008&2009
150 dechuyen2008&2009
 
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-newMathvn.com   10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
Mathvn.com 10. toan-thuan-thanh1 lan 1-new
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-toan-truong-thpt-thanh-chuong-3
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Toan pt.de053.2010
Toan pt.de053.2010Toan pt.de053.2010
Toan pt.de053.2010
 
Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010
 

Mehr von BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 

Mehr von BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 

Toan pt.de020.2011

  • 1. Thi thử Đại học www.toanpt.net Sở Giáo dục & Đào tạo tỉnh Vĩnh Phúc Trường THPT Xuân Hoà KỲ THI KSCL THI ĐẠI HỌC NĂM 2011 LẦN THỨ 1 ĐỀ THI MÔN Toán; Khối A Thời gian làm bài : 180 phút, không kể thời gian giao đề. Đề thi gồm 01 trang _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ I/- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7, 0 điểm) Câu I (2,0 điểm): Cho hàm số 4 2 2 2 1 (1)y x m x   1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 2. Chứng minh rằng đường thẳng y = x + 1 luôn cắt đồ thị của hàm số (1) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m. Câu II (2,0 điểm): 1. Giải phương trình: sin 4 cos4 1 4(sin cos )x x x x    2. Giải hệ phương trình: 3 3 2 2 4 16 1 5(1 ) x y y x y x        Câu III (1,0 điểm): Tính giới hạn 2 0 1 cos2 tan lim .sinx x x x x   Câu IV (1,0 điểm): Trong không gian, cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB = 2a. Trên đương thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC) lấy điểm S, sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. Câu V (1,0 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 3 2 2 4 8 8 5 ( ) 2 2 x x x x f x x x        II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong phần ( phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VIa (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ 0xy, cho elíp (E) có tiêu điểm thứ nhất ( 3;0) và đi qua điểm 4 33 (1; ) 5 M . Hãy xác định toạ độ các đỉnh của (E). 2. Giải phương trình: 2.27 18 4.12 3.8 x x x x    . Câu VII a (1,0 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b(2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ 0xy, cho điểm A(2; 1). Lấy điểm B nằm trên trục hoành có hoành độ không âm sao cho tam giác ABC vuông tại A. Tìm toạ độ B, C để tam giác ABC có diện tích lớn nhất. 2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và ba chữ số lẻ. Câu VII.b(1,0 điểm): Tìm m để hàm số: 2 1mx y x   có hai điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn nhất. -------------------------Hết-------------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………; Số báo danh:………
  • 2. Thi thử Đại học www.toanpt.net ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN Khối A Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa Câu Đáp án Điểm I 1. (1, 0 điểm). Khảo sát…. Với m=1, hàm số trở thành: 4 2 2 1y x x   * Tập xác định: R * Sự biến thiên + 3 2 ' 4 4 4 ( 1) ' 0 0y x x x x y x        0, 25 Ta có: ' 0 0; ' 0 0y x y x      Hàm số nghịch biến trong khoảng  ;0 và đồng biến trong khoảng  0; ; đạt cực tiểu tại x=0; y(0)=1 0, 25 + Giới hạn: lim lim x x y y      Bảng biến thiên: x  0  y' - 0 + y   1 0, 25 * Đồ thị: Hàm số đã cho là hàm số chẵn nên đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng. 0,25 2. ((1, 0 điểm). Chứng minh đường thẳng …. Số giao điểm của hai đồ thị tương ứng với số nghiệm của phương trình: 4 2 2 2 1 1x m x x    3 2 ( 2 1) 0x x m x    (*)  3 2 0 2 1 0(**) x x m x      Phương trình (*) có một nghiệm x = 0 0,25 Ta sẽ đi chứng minh phương trình: 3 2 2 1 0x m x   (**) có đúng một nghiệm khác 0 với mọi giá trị m * Nếu m=0 thì pt(**) trở thành: 3 1 0 1x x    pt(*) có đúng 2 nghiệm. 0,25  Nếu 0m  , Xét hàm số 3 2 ( ) 2 1f x x m x   trên R.  Ta có: 2 2 '( ) 3 2 0,f x x m x R     f(x) luôn đồng biến trên R 0,25 6 4 2 -1 1 2
  • 3. Thi thử Đại học www.toanpt.net ( ) 0f x  có nhiều nhất một nghiệm. Ta có: f(0) = -1; f(1) =2m2 >0 (0). (1) 0f f   pt ( ) 0f x  có nhiều nhất một nghiệm thuộc (0; 1). Vậy pt (**) có đúng một nghiệm khác 0(đpcm) 0,25 II 1. (1, 0 điểm). Giải phương trình: sin 4 cos4 1 4(sin cos )x x x x    (1) ĐK: x R    2 2 2 (1) sin 4 1 cos4 4(sin cos ) 2sin 2 .cos2 2cos 2 4(cos sin ) (cos sin )(cos 2 sin 2 ) 2(cos sin ) 0 (cos sin ) (cos sin )(cos 2 sin 2 ) 2 0 (2) x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x                      0,25 Xét hai khả năng xảy ra cho (2): * TH1: cos sin 0 tan 1 4 x x x x k         0,25 * TH2: (cos sin )(cos2 sin 2 ) 2 0 2cos(2 ).cos( ) 2 0 4 4 cos3 cos( ) 2 (*) 2 x x x x x x x x                 cos3 1 (3) cos( ) 1 (4) 2 x x        0,25 Xét: cos( ) 1 2 2 2 x x m         3 3 6 2 x m      Lúc đó: 3 cos3 cos( 6 ) 0 2 x m      ( Vô lý với (3)) Vậy (*) vô nghiệm., nên (1) có nghiệm: 4 x k    0,25. 2.(1, 0 điểm). Giải hệ phương trình: 3 3 2 2 4 16 1 5(1 ) x y y x y x         HPT 2 2 2 2 2 2 2 2 ( 16) ( 4) ( 16) 5 (1) 4 5 4 5 (2) x x y y x x x y y x y x                 0,25 Pt (1) 2 0 16 5 (3) x x xy      +) x = 0 thay vào (2) ta được 2y   +) 0x  , pt (3) 2 16 5 x y x    thay vào (2) ta được: 4 2 2 124 132 256 0 1x x x     0,5  Nếu x = 1 thì y = -3  Nếu x =-1 thì y = 3. Vậy HPT có các nghiệm: (x; y) =( 0; 2); (0; -2); (1; -3); (-1; 3). 0,25 III (1, 0 điểm) Tính giới hạn: I= 2 0 1 cos2 tan lim .sinx x x x x  
  • 4. Thi thử Đại học www.toanpt.net S A C B 2 2 2 0 sin 2sin coslim .sinx x x xI x x   0,5 20 2sin sin lim( ) 2 1 3 .cosx x x I x x x      0,5 IV (1 điểm): Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC. Từ giả thiết suy ra ABC vuông tại C kết hợp với ( )d SAC . Suy ra ( )BC SAC Do đó  0 60SCA  Do ABC vuông tại C và AB =2a 2AC BC a   Trong tam giác vuông SAC ta có 0 .tan 60 6SA AC a  0,5 Trong tam giác SAB có: 2 2 10SB SA AB a   Do   0 90SCB SAB  nên tứ diện SABC nội tiếp trong mặt cầu đường kính SB. 0,25 Suy ra bán kính mặt cầu bằng 10 2 2 SB a  Vậy S 2 2 4 10mc R a   (Đ.V.D.T) 0,25 V (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: 4 3 2 2 4 8 8 5 ( ) 2 2 x x x x f x x x        Tập xác định của hàm số là R. Ta có: 4 3 2 2 4 8 8 5 ( ) 2 2 x x x x f x x x        = 2 2 2 2 ( 2 ) 4( 2 ) 4 1 2 2 x x x x x x        0,5 2 2 2 2 2 2 ( 2 2) 1 1 ( ) 2 2 2( 2 2 0 2 2 2 2 x x f x x x do x x x x x x                 ) 0,25 Đẳng thức xảy ra 2 2 2 1 1x x x      . Vậy Minf(x) = 2 khi x =1 0,25 Vi.a 1.(1 điểm): Hãy xác định toạ độ các đỉnh của (E). (E) có tiêu điểm 1( 3;0)F  nên 3c  Phương trình chính tắc của (E) có dạng: 2 2 2 2 1 x y a b   (a>b>0) 0,25 Ta có: 4 33 (1; ) 5 M 2 2 1 528 ( ) 1(1) 25 E a b     và 2 2 2 2 3a b c b    thay vào (1) ta được: 4 2 2 2 1 528 1 25 478 1584 0 3 25 b b b b        2 22 22b b    0,5 Suy ra: 2 25 5a a   . Vậy (E) có bốn đỉnh là: (-5;0); (5; 0); (0;- 22 ); (0; 22 ) 0,25 2. (1,0 điểm): Giải phương trình: 2.27 18 4.12 3.8x x x x    . Ta có PT 3 2 2 3 2.3 2 .3 4.2 3 3.2x x x x x x     . 0,25 Chia cả hai vế cho 3 2 0x  : PT 3 2 3 3 3 2 4 3 0 2 2 2 x x x                       . 0,25
  • 5. Thi thử Đại học www.toanpt.net Đặt 3 2 x t        , đk: t>0. PT trở thành:   3 2 2 2 4 3 0 1 2 3 0 1 3 2 t t t t t t t t                . Do t >0 nên t= 3 2 0,25 Khi 3 2 t  , ta có: 3 3 1 2 2 x x         . KL: Nghiệm PT là 1x  . 0,25 ViIa (1,0 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ. Từ giả thiết bài toán ta có 62 4 C cách chọn 2 chữ số chẵn (vì không có số 0) và 102 5 C cách chọn hai chữ số lẻ => cã 2 5C . 2 5C = 60 bộ 4 số thoả mãn bài toán. 0,5 Mỗi bộ 4 số như thế có 4! số được thành lập. Vậy có tất cả 2 4C . 2 5C .4! = 1440 số. 0,5 VI.b 1. (1 điểm): Tìm toạ độ B, C để tam giác ABC có diện tích lớn nhất. Gọi A(2; 1); B(b; 0); C(0; c); b, c > 0. Theo giả thiết ta có tam giác ABC vuông tại A nên 5 . 0 2 5 0 2 AB AC c b O b           0,25 2 2 21 1 . ( 2) 1. 2 ( 1) 2 2 ABCS AB AC b c       2 2 ( 2) 1 4 5b b b      0,5 Do max 5 0 2 b S   khi b =0. Suy ra B(0; 0); C(0; 5). 0,25 2.(1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn có mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ Từ giả thiết bài toán ta thấy có 102 5 C cách chọn 2 chữ số chẵn (kể cả số có chữu số 0 đứng đầu ) vµ 3 5C =10 cách chọn hai chữ số lẻ => cã 2 5C . 3 5C = 100 bộ 5 số được chọn. 0,5 Mỗi bộ 5 số như thế có 5! số được thành lập => có tất cả 2 5C . 3 5C .5! = 12000 số. Mặt khác số các số được lập như trên mà có chữ số 0 đứng đầu là 960!4.. 3 5 1 4 CC . Vậy có tất cả 12000 – 960 = 11040 số thoả mãn YCBT. 0,5 VII.b (1 điểm): Tìm m để hàm số: 2 1mx y x   có hai điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn nhất. Ta có: 2 2 1 ' mx y x   . 0,25 Hàm số có hai cực trị ' 0y  có hai nghiệm phân biệt khác 0 0(*)m  . 0,25 Khi m<0 đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là: 0,25
  • 6. Thi thử Đại học www.toanpt.net    21 1 4 ;2 , ; 2 16A m B m AB m mm m                     .    2 4 2 .16 16AB m m     ( không đổi). 1 4 2 4 16( ) 1 2 m AB m m m              Kết hợp với điểu kiện (*) ta được 1 2 m   . KL:....... 0,25