SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 7
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Tr­êng THPT HËu léc 2 ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø I
m«n To¸n(Khèi A-B-D) -N¨m häc 2011-2012
Thêi gian: 180 phót
I.PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh
C©u I (Khèi A;B:2 ®iÓm, khèi D:3®iÓm)  Cho hàm số
1
x
y
x
=
- 
,®å thÞ lµ ®­êng cong (C). 
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C) 
đến tiếp tuyến là lớn nhất
C©u II (2 ®iÓm)
1. Giaûi heä phöông trình : 
2 2 
4 
( 1) ( 1) 2 
x y x y 
x x y y y
ì + + + =
í
+ + + + =î
2. Tìm nghieäm treân kho¶ng (0; p ) cuûa phöông trình : 
2 2  3 
4sin 3cos2 1 2cos ( ) 
2 4 
x 
x x
p
- = + -
C©u III (1 ®iÓm).  Tính tích phân: I = 
4 
0 
tan .ln(cos ) 
cos
x x
x
x
p
ò d
C©u IV (1 ®iÓm)  Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0 < x <  3 ) các cạnh còn lại 
đều bằng 1. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo x.
C©u V (1 ®iÓm). Chøng minh r»ng nÕu 0 1 y x£ £ £ thì 
1 
4 
x y y x- £ . Ñaúng thöùc xaûy ra khi naøo?
II.PhÇn riªng (3 ®iÓm) ThÝ sinh chØ lµm mét trong hai phÇn A hoÆc B.
A. Theo ch­¬ng tr×nh chuÈn
C©u VIa (3 ®iÓm). 
1. Cho đường tròn (T): x 2 
+ y 2 
– 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d: 01yx =-+  . Xác định tọa độ các đỉnh 
hình vuông ABCD ngoại tiếp (T) biết A Î d. 
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hai đường thẳng:  1 
1 
: 2 
2 
x t 
d y t 
z t
= -ì
ï
=í
ï = - +î 
và  2  : 1 3 
1 
x t 
d y t 
z t
=ì
ï
= +í
ï = -î 
. Lập phương 
trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d1 và d2.
3. T×m phÇn thùc cña sè phøc (1 )n
z i= + sao cho ( ) ( ) 4 5 log 3 log 6 4- + + = n n ( *
nΥ )
B. Theo ch­¬ng tr×nh n©ng cao (3 ®iÓm)
C©u VIb (2 ®iÓm) 
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn (C1):x 2 
+ y 2 
= 13 và (C2):(x ­ 6) 2 
+ y 2 
= 25cắt nhau tại 
A(2; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
2. Trong kh«ng gian víi hÖ trôc täa ®é Oxyz, cho 2 ®­êng th¼ng: 
1 2 
4 1 5 2 3 
: ; : 
3 1 2 1 3 1
- - + - +
= = = =
- - 
x y z x y z 
d d
Trong tÊt c¶ c¸c mÆt cÇu tiÕp xóc víi c¶ hai ®­êng th¼ng d1 vµ d2, viÕt ph­¬ng tr×nh mÆt cÇu cã b¸n kÝnh nhá
nhÊt.
3. Tõ c¸c ch÷ sè 0,1,2,3,4 cã thÓ lËp ®­îc bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau? TÝnh tæng cña tÊt c¶
c¸c sè tù nhiªn ®ã.
Thi thử Đại học www.toanpt.net
Chó ý: ThÝ sinh thi khèi D kh«ng ph¶i lµm c©u V.
Tr­êng THPT HËu léc 2 §¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø I
m«n To¸n(Khèi A-B-D) -N¨m häc 2011-2012
Thêi gian: 180 phót
C©u  NỘI DUNG §iÓm 
TXĐ : D = R{1}  0.25 
Chiều biến thiên 
lim ( ) lim ( ) 1 
x x 
f x f x
®+¥ ®-¥
= =  nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
1 1 
lim ( ) , lim 
x x 
f x+ -
® ®
= +¥ = -¥ nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
y’ =  2 
1 
0 
( 1) x
- <
- 
0.25 
Bảng biến thiên 
1 
+¥
­¥
1 
­                                          ­ 
y 
y' 
x  ­¥ 1  +¥ 
Hàm số nghịch biến trên ( ;1)-¥  và  (1; )+¥ 
Hàm số không có cực trị  0.25 
I 
(2.0đ) 
1. 
(1.0đ)
c.§å thÞ:
§å thÞ nhËn ®iÓm I(1 ;1) lµm t©m ®èi xøng 
0.25 
2. 
(1.0đ) 
Giả sử M(x0 ; y0) thuộc (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại đó có khoảng cách từ tâm 
đối xứng đến tiếp tuyến là lớn nhất. 
Phương trình tiếp tuyến d cña (C) tại M có dạng :  0 
0 2 
0 0 
1 
( ) 
( 1) 1 
x 
y x x 
x x
= - - +
- - 
2 
0 
2 2 
0 0 
1 
0 
( 1) ( 1) 
x 
x y 
x x
Û - - + =
- - 
0.25 
x O 
1 
1 
y 
I
Ta có d(I ;d) =  0 
4 
0 
2 
1 
1 
1 
( 1)
-
+
- 
x 
x 
Xét hàm số f(t) = 
4 
2 
( 0) 
1 
t 
t 
t
>
+ 
ta có f’(t) = 
2 
4 4 
2(1 )(1 )(1 ) 
(1 ) 1
- + +
+ + 
t t t 
t t 
0.25 
f’(t) = 0 khi t = 1 
Bảng biến thiên 
x  0                               1 +¥ 
f’(x)  +              0  ­ 
f(x) 2 
Từ bảng biến thiên ta cã d(I ;d) lớn nhất khi và chỉ khi t = 1 hay 
0 
0 
0 
2 
1 1 
0 
x 
x 
x
=é
- = Û ê
=ë  0.25 
+ Với x0 = 0 ta có tiếp tuyến d cã pt là y = ­x 
+ Với x0 = 2 ta có tiếp tuyến d cã pt là y = ­x+4 
0.25 
II 
(2,0®) 
1 
(1,0®) 1. Giaûi heä phöông trình : (I) 
2 2 
4 
( 1) ( 1) 2 
x y x y 
x x y y y
ì + + + =
í
+ + + + =î
(I)
ì + + + =ï
Û í
+ + + + = Þ = -ïî
2 2
2 2
x y x y 4
x y x y xy 2 xy 2
§Æt = + = ³ Þ = + + Þ + = -2 2 2 2 2 2 2
S x y;P xy(S 4P) S x y 2xy x y S 2P
Vaäy ( )
ì = -
ì - + = ïï
Û Û é =í í
ê- + =ï ïî = -ëî
2
2
P 2
S 2P S 4
I S 0
S P S 2
S 1
ì + =
í
= -î
1
x y 0
TH :
xy 2
vaäy x, y laø nghieäm cuûa phöông trình + - =2
X 0X 2 0
Vaäy heä coù 2 nghieäm
x 2
x 2
ì =ï
í
= -ïî
hay
x 2
y 2
ì = -ï
í
=ïî
ì + = -
í
= -î
2
x y 1
TH :
xy 2
vaäy x,y laø nghieäm cuûa phöông trình 2
X X 2 0+ - =
Þ = = -X 1hay X 2. Vaäy heä coù 2 nghieäm
x 1
y 2
=ì
í
= -î
V
x 2
y 1
= -ì
í
=î
Toùm laïi heä Pt (I) coù 4 nghieäm
x 2
y 2
ì =ï
í
= -ïî
V
x 2
y 2
ì = -ï
í
=ïî
V
x 1
y 2
=ì
í
= -î
V
= -ì
í
=î
x 2
y 1 
0,5 
0,5
O 
C 
B 
A 
D 
S 
H 
2 
(1,0®)
2. Tìm nghieäm treân kho¶ng (0; p ) cuûa phöông trình : 
2 2  3 
4sin 3 cos 2 1 2cos ( ) 
2 4 
x 
x x
p
- = + - (1)
(1) ( )
3
2 1 cosx 3 cos2x 1 1 cos 2x
2
pæ ö
Û - - = + + -ç ÷
è ø
(1) 2 2cosx 3 cos2x 2 sin2xÛ - - = -
(1) 2cosx 3 cos2x sin2xÛ - = - . Chia hai veá cho 2:
(1) Û - = -
3 1
cosx cos2x sin2x
2 2
( )cos 2x cos x
6
pæ ö
Û + = p -ç ÷
è ø
( ) ( )hoÆc
p p p
Û = + = - + p
5 2 7
x k a x h2 b
18 3 6
Do ( )x 0,Î p neân hoï nghieäm (a) chæ choïn k=0, k=1, hoï nghieäm (b) chæ choïn
h = 1. Do ñoù pt(1) coù ba nghieäm x thuoäc ( )0,p laø: 1 2 3
5 17 5
x ,x ,x
18 18 6
p p p
= = = 
0,5 
0,5 
III 
(1,0®) 
(1,0®) 
Tính tích phân: I = 
4 
0 
tan .ln(cos ) 
cos
x x
x
x
p
ò d 
Đặt t=cosx 
dt=­sinxdx  , đổi cận:  x=0 thì  t=1  , 
4
x
p
=  thì 
1 
2 
t = 
Từ đó 
1 
1 2 
2 2 
1 1 
2 
ln ln t t 
I dt dt 
t t
= - =ò ò 
*Đặt  2 
1 
ln ; u t dv dt 
t
= = 
1 1 
; du dt v 
t t
Þ = = - 
Suy ra 
1 
2 
1 
2 
1 1 
1 1 2 1 
ln ln 2 1 1 
2 
2 2 
I t dt 
t t t
= - + = - -ò 
*Kết quả 
2 
2 1 ln 2 
2 
I = - - 
0,5 
0,5 
IV 
1,0®
Gäi O lµ giao ®iÓm cña AC vµ BD. 
Ta có 
1 
( . . ) 
2
D = D Þ = = SBD CBD c c c SO CO AC 
Vậy tam giác SCA vuông tại S. 
2 2 2 
1Þ = + = + CA SC SA x 
Mặt khác ta có 
2 2 2 2 2 2 
AC BD AB BC CD AD+ = + + + 
2 
3 ( 0 3) BD x do xÞ = - < < 
0,5
2 2 1 1 
2. . 1 3 
2 2
Þ = = + - ABCD S BD CO x x 
Gọi H là hình chiếu của S xuống (ABCD) 
Vì SB = SD nên HB = HD
Þ  H ΠCA  0,25 
Do tam gi¸c SCA vu«ng t¹i S vµ SH lµ ®­êng cao nªn: 
2 2 2  2 
1 1 1 
1 
x 
SH 
SH SC SA  x
= + Þ =
+ 
Vậy V =  2 1 1 
. 3 ( ) 
3 6
= - ABCD S SH x x dvtt 
0,25 
V
(1,0®) 
1,0®
Chøng minh r»ng neáu  0 1 y x£ £ £ thì 
1 
4 
x y y x- £ . Ñaúng thöùc xaûy ra khi
naøo?
Ta coù 2
0 x 1 x x£ £ Þ ³ (*)
1 1
x y y x x y y x
4 4
- £ Û £ + (1)
Theo baát ñaúng thöùc Cauchy vµ (*) ta coù:
+ ³ + ³ =2 21 1 1
y x yx 2 yx . x y
4 4 4
. VËy
1
x y y x
4
- £
Daáu “= ’’xaûy ra
ì
£ £ £ï =ì
ï ï
Û = Ûí í
=ï ïîï =
î
2
2
0 y x 1 x 1
x x 1
y
1 4
yx
4 
0,25 
0,75 
VI.a
(2,0®) 
1
(1,0®) 
1. Cho đường tròn (T): x 2 
+ y 2 
– 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d:
01yx =-+  . Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp (T) biết A
Î d. 
y 
0  2  4  6  x 
A  D 
–3  I 
–5  B  C 
Đường tròn (C) có tâm I(4, –3), bán kính R = 2 
Tọa độ của I(4, –3) thỏa m·n phương trình (d): x + y – 1 = 0. Vậy I Î d 
Vậy AI là một đường chéo của hình vuông ngoại tiếp đường tròn (T), có bán 
kính R = 2.V× d song song víi ®­êng th¼ng y=-x nªn gãc gi÷a d vµ Ox b»ng
450
,do ®ã h×nh vu«ng ABCD cã c¹nh ®i qua A vµ song song víi Ox. 
Hai ®­êng th¼ng  x = 2 và x= 6 là 2 tiếp tuyến của (T )  nên: 
. Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 2 Þ A(2, –1) 
Khi A(2, –1) Þ B(2, –5);  C(6, –5);  D(6, –1)
. Hoặc là A là giao điểm các đường  (d) và x = 6 Þ A(6, –5) 
Khi A(6, –5) Þ B(6, –1); C(2, –1); D(2, –5)  0,25 
2
(1,0®) 
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hai đường thẳng: 
1 
1 
: 2 
2 
x t 
d y t 
z t
= -ì
ï
=í
ï = - +î 
và  2  : 1 3 
1 
x t 
d y t 
z t
=ì
ï
= +í
ï = -î 
. Lập phương trình mặt cầu có đường kính là 
đoạn vuông góc chung của d1 và d2. 
Gọi M (1­ t ; 2t ; ­2 + t)  1 dΠ , N(t’ ; 1+3t’ 1­ t’)  2 dΠ
Đường thẳng d1 có vecto chỉ phương là  1  ( 1;2;1) u = -
ur 
, đường thẳng d2 có vecto 
chỉ phương là  2  (1;3; 1) u = -
uur 
. 
( ' 1;3 ' 2 1; ' 3) MN t t t t t t= + - - + - - +
uuuur 
MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 khi và chỉ khi 
1 
2 
. 0  2 ' 3 3 0 
11 ' 4 1 0 . 0 
MN u  t t 
t t MN u
ì = - + =ìï
Ûí í
- - == îïî
uuuur ur
uuuur uur 
3 
' 
5 
7 
5 
t 
t
ì
=ïï
Û í
ï =
ïî 
Do đó M( 
2 14 3 
; ; 
5 5 5
- - 
), N( 
3 14 2 
; ; 
5 5 5 
). 
Mặt cầu đường kính MN có bán kính R = 
2 
2 2 
MN
=  và tâm I( 
1 14 1 
; ; 
10 5 10
- 
) có 
phương trình  2 2 2 1 14 1 1 
( ) ( ) ( ) 
10 5 10 2 
x y z- + - + + = 
0,75 
0,25 
3
(1,0®)
2. T×m phÇn thùc cña sè phøc  (1 )= +  n 
z i : ( ) ( ) 4 5 log 3 log 6 4, *- + + = Î¥ n n n
.
Hµm sè f(x) = ( ) ( ) 4 5 log 3 log 6 x x- + + lµ hµm sè ®ång biÕn trªn (3; +∞) vµ
f(19) = 4. Do ®ã ph­¬ng tr×nh ( ) ( ) 4 5 log 3 log 6 4 n n- + + = cã nghiÖm duy nhÊt 
19 n = . 
w 1 2( os isin ) 
4 4 
i c
p p
= + = + . Với n = 19 ¸p dụng c«ng thức Moavrơ ta cã: 
19 19 19 19 19 3 3 
w ( 2) os isin ( 2) os isin 
4 4 4 4 
z c c
p p p pæ ö æ ö
= = + = +ç ÷ ç ÷
è ø è ø
Suy ra phần thực của z là : ( ) 
19  19 3 2 
2 os ( 2) . 512 
4 2 
c
p
= - = - . 
0,5 
0,5 
VI.b
(2,0®) 
1 
(1,0®) 
1.Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn (C1):x 2 
+ y 2 
= 13 và (C2):(x ­ 6) 2 
+ 
y 2 
= 25cắt nhau tạiA(2; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1), 
(C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau. 
Gọi giao điểm thứ hai của đường thẳng  cần tìm với (C1) và (C2) lần lượt là M và 
N .Gọi M(x; y)  2 2 
1 ( ) 13 C x yÎ Þ + =  (1) 
Vì A là trung điểm của MN nên N(4 – x; 6 – y). 
Do N  2 2 
2 ( ) (2 ) (6 ) 25 (2)Î Þ + + - = C x y
Từ (1) và (2) ta có hệ 
2 2 
2 2 
13 
(2 ) (6 ) 25 
x y 
x y
ì + =ï
í
+ + - =ïî 
Giải hệ ta được (x = 2 ; y = 3) ( loại) và (x = 
17
5
- 
; y = 
6 
5 
). Vậy M( 
17
5
- 
; 
6 
5 
) 
Đường thẳng cần tìm đi qua A và M có phương trình : x – 3y + 7 = 0 
0.5 
0,5 
1 
(1,0®) 2. 
1 2 
2 
4 1 5 
: ; : 3 3 
3 1 2 
x t 
x y z 
d d y t 
z t
= +ì
- - + ï
= = = - +í
- - ï =î
Trong tÊt c¶ c¸c mÆt cÇu tiÕp xóc víi c¶ hai ®­êng th¼ng d1 vµ d2, viÕt ph­¬ng
tr×nh mÆt cÇu cã b¸n kÝnh nhá nhÊt. 
Đường thẳng d1  đi qua điểm M1(4; 1; -5) vµ cã vÐctơ chỉ phương  (3; 1; 2) u = - -
r 
Đường thẳng d2  đi qua điểm M2(2; -3; 0) vµ cã vÐctơ chỉ phương  ' (1;3;1)=
r 
u
( )  1 2 1 2 , ' 5; 5;10 , ( 2; 4;5) , ' . 60 u u M M u u M Mé ù é ù= - = - - Þ =ë û ë û
r ur uuuuuur r ur uuuuuur
( ) 
1 2 
1 2  2 2 2 
, ' .  60 60 
, 2 6 
5 6 5 ( 5) 10 , '
é ù
ë û
= = = =
é ù + - +ë û
r ur uuuuuur
r ur 
u u M M 
d d d 
u u
Giả sử S(I; R) lµ mét mÆt cÇu bÊt kú tiếp xóc với hai ®­êng thẳng d1, d2 t­¬ng
øng tại hai điểm A vµ B khi ®ã ta lu«n cã IA^ d1, IB^ d2 vµ IA + IB ≥ AB . Suy
ra 2R ≥ AB, dấu ®¼ng thøc xảy ra khi vµ chØ khi I lµ trung điểm cña AB vµ AB lµ 
đoạn vu«ng gãc chung của hai đường thẳng d1, d2.
AÎd1, BÎd2 nªn A(4 + 3t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’); 
. 0 
' . ' 0
ì ì^ =ï ï
Ûí í
^ =ï ïî î
uuur r uuur r
uuur ur uuur ur 
AB u AB u 
AB u AB u
Gi¶i hÖ nµy t×m ®­îc A(1; 2; -3) vµ B(3; 0; 1)Þ I(2; 1; -1).
Mặt cầu (S) cã t©m I(2; 1; -1) , b¸n kÝnh 6R = nªn cã ph­¬ng tr×nh lµ:
( ) 
2  2 2 
2 ( 1) ( 1) 6 x y z- + - + + = 
0,25 
0,25 
0,25 
0,25 
2
(1,0®)
2. Tõ c¸c ch÷ sè 0,1,2,3,4 cã thÓ lËp ®­îc bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c
nhau? TÝnh tæng cña tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn ®ã.
4
3 2 1
4 3 2 1 0 4 3 2 1 0Gäi sè tù nhiªn cÇn lËp lµ n = .10 10 .10 .10a a a a a a a a a a= + + + + 
Ta cã 4 c¸ch chän a4 vµ 4 ! c¸ch xÕp 4 sè cßn l¹i. VËy cã 4.4 !=96 sè n.
Cã 24 sè víi sè k (k=1,2,3,4) ®øng ë vÞ trÝ a4.
Cã 18 sè víi sè j ( j=1,2,3,4) ®øng ë vÞ trÝ ai víi i=0,1,2,3.
VËy tæng cña 96 sè n lµ:
3
4 2 1 0
(1 2 3 4)[(24.10 18(10 10 10 10 )] 2599980+ + + + + + + = . 
0,5 
0,5 
Chó ý: C©u I : Khèi A;B: 2 ®iÓm
Khèi D: (3®iÓm) : ý I.1: 2,0 ®iÓm, ý I.2: 1,0 ®iÓm

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011BẢO Hí
 
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9Vòng Dâu Tằm Việt Nam
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-aNam Hoài
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoaDang_Khoi
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011BẢO Hí
 
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)Hoàng Thái Việt
 
Toan pt.de033.2010
Toan pt.de033.2010Toan pt.de033.2010
Toan pt.de033.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 

Was ist angesagt? (20)

Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011Toan pt.de075.2011
Toan pt.de075.2011
 
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
 
Khoi d.2012
Khoi d.2012Khoi d.2012
Khoi d.2012
 
Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012Laisac.de2.2012
Laisac.de2.2012
 
Dethi hsg-l10-2013-ha tinh-toan
Dethi hsg-l10-2013-ha tinh-toanDethi hsg-l10-2013-ha tinh-toan
Dethi hsg-l10-2013-ha tinh-toan
 
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
[Vnmath.com] de-thi-lan5-chuyen-vinhphuc-a
 
Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012Toan pt.de044.2012
Toan pt.de044.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi b - nam 2009
 
Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011Toan pt.de116.2011
Toan pt.de116.2011
 
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa[Vnmath.com]  de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
[Vnmath.com] de ks 12 lan 1 nam 2015 thanh hoa
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Bo De Thi Thu
Bo De Thi ThuBo De Thi Thu
Bo De Thi Thu
 
Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011Toan pt.de111.2011
Toan pt.de111.2011
 
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)
TỔNG HỢP LÝ THUYẾT VÀ CÁC DẠNG BÀI TẬP TOÁN 9 (ÔN THI LÊN LỚP 10)
 
Toan pt.de033.2010
Toan pt.de033.2010Toan pt.de033.2010
Toan pt.de033.2010
 
Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012Toan pt.de027.2012
Toan pt.de027.2012
 
Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012Toan pt.de005.2012
Toan pt.de005.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 

Andere mochten auch

Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de115.2011
Toan pt.de115.2011Toan pt.de115.2011
Toan pt.de115.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de128.2011
Toan pt.de128.2011Toan pt.de128.2011
Toan pt.de128.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de134.2011
Toan pt.de134.2011Toan pt.de134.2011
Toan pt.de134.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 

Andere mochten auch (7)

Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de115.2011
Toan pt.de115.2011Toan pt.de115.2011
Toan pt.de115.2011
 
Toan pt.de128.2011
Toan pt.de128.2011Toan pt.de128.2011
Toan pt.de128.2011
 
Toan pt.de134.2011
Toan pt.de134.2011Toan pt.de134.2011
Toan pt.de134.2011
 
Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011Toan pt.de130.2011
Toan pt.de130.2011
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 

Ähnlich wie Toan pt.de017.2012

Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010BẢO Hí
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongVui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de022.2010
Toan pt.de022.2010Toan pt.de022.2010
Toan pt.de022.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de025.2010
Toan pt.de025.2010Toan pt.de025.2010
Toan pt.de025.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de006.2012
Toan pt.de006.2012Toan pt.de006.2012
Toan pt.de006.2012BẢO Hí
 
De thi thu mon toan 2013
De thi thu mon toan 2013De thi thu mon toan 2013
De thi thu mon toan 2013adminseo
 
Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010BẢO Hí
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe anMiễn Cưỡng
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2011
Toan pt.de076.2011Toan pt.de076.2011
Toan pt.de076.2011BẢO Hí
 

Ähnlich wie Toan pt.de017.2012 (20)

Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011Toan pt.de098.2011
Toan pt.de098.2011
 
Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010Toan pt.de047.2010
Toan pt.de047.2010
 
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duongDe thi thu dh thpt nam sach hai duong
De thi thu dh thpt nam sach hai duong
 
De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012Toan pt.de039.2012
Toan pt.de039.2012
 
Toan pt.de022.2010
Toan pt.de022.2010Toan pt.de022.2010
Toan pt.de022.2010
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
 
Toan pt.de025.2010
Toan pt.de025.2010Toan pt.de025.2010
Toan pt.de025.2010
 
Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010Toan pt.de028.2010
Toan pt.de028.2010
 
Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010Toan pt.de089.2010
Toan pt.de089.2010
 
Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011Toan pt.de109.2011
Toan pt.de109.2011
 
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
[Vnmath.com] de thi thu 1 l uong the vinh ha noi 2015
 
Toan pt.de006.2012
Toan pt.de006.2012Toan pt.de006.2012
Toan pt.de006.2012
 
De thi thu mon toan 2013
De thi thu mon toan 2013De thi thu mon toan 2013
De thi thu mon toan 2013
 
Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010Toan pt.de041.2010
Toan pt.de041.2010
 
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe anMathvn.com   3. toan d lan 1 pdluu nghe an
Mathvn.com 3. toan d lan 1 pdluu nghe an
 
Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011Toan pt.de070.2011
Toan pt.de070.2011
 
Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011
 
Toan pt.de076.2011
Toan pt.de076.2011Toan pt.de076.2011
Toan pt.de076.2011
 
01.toan
01.toan01.toan
01.toan
 

Mehr von BẢO Hí

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012BẢO Hí
 

Mehr von BẢO Hí (20)

Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 
Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012
 
Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012Toan pt.de051.2012
Toan pt.de051.2012
 

Toan pt.de017.2012

  • 1. Tr­êng THPT HËu léc 2 ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø I m«n To¸n(Khèi A-B-D) -N¨m häc 2011-2012 Thêi gian: 180 phót I.PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh C©u I (Khèi A;B:2 ®iÓm, khèi D:3®iÓm)  Cho hàm số 1 x y x = -  ,®å thÞ lµ ®­êng cong (C).  1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).  2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C)  đến tiếp tuyến là lớn nhất C©u II (2 ®iÓm) 1. Giaûi heä phöông trình :  2 2  4  ( 1) ( 1) 2  x y x y  x x y y y ì + + + = í + + + + =î 2. Tìm nghieäm treân kho¶ng (0; p ) cuûa phöông trình :  2 2  3  4sin 3cos2 1 2cos ( )  2 4  x  x x p - = + - C©u III (1 ®iÓm).  Tính tích phân: I =  4  0  tan .ln(cos )  cos x x x x p ò d C©u IV (1 ®iÓm)  Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0 < x <  3 ) các cạnh còn lại  đều bằng 1. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo x. C©u V (1 ®iÓm). Chøng minh r»ng nÕu 0 1 y x£ £ £ thì  1  4  x y y x- £ . Ñaúng thöùc xaûy ra khi naøo? II.PhÇn riªng (3 ®iÓm) ThÝ sinh chØ lµm mét trong hai phÇn A hoÆc B. A. Theo ch­¬ng tr×nh chuÈn C©u VIa (3 ®iÓm).  1. Cho đường tròn (T): x 2  + y 2  – 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d: 01yx =-+  . Xác định tọa độ các đỉnh  hình vuông ABCD ngoại tiếp (T) biết A Î d.  2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hai đường thẳng:  1  1  : 2  2  x t  d y t  z t = -ì ï =í ï = - +î  và  2  : 1 3  1  x t  d y t  z t =ì ï = +í ï = -î  . Lập phương  trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d1 và d2. 3. T×m phÇn thùc cña sè phøc (1 )n z i= + sao cho ( ) ( ) 4 5 log 3 log 6 4- + + = n n ( * nÎ¥ ) B. Theo ch­¬ng tr×nh n©ng cao (3 ®iÓm) C©u VIb (2 ®iÓm)  1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn (C1):x 2  + y 2  = 13 và (C2):(x ­ 6) 2  + y 2  = 25cắt nhau tại  A(2; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau. 2. Trong kh«ng gian víi hÖ trôc täa ®é Oxyz, cho 2 ®­êng th¼ng:  1 2  4 1 5 2 3  : ; :  3 1 2 1 3 1 - - + - + = = = = - -  x y z x y z  d d Trong tÊt c¶ c¸c mÆt cÇu tiÕp xóc víi c¶ hai ®­êng th¼ng d1 vµ d2, viÕt ph­¬ng tr×nh mÆt cÇu cã b¸n kÝnh nhá nhÊt. 3. Tõ c¸c ch÷ sè 0,1,2,3,4 cã thÓ lËp ®­îc bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau? TÝnh tæng cña tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn ®ã. Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. Chó ý: ThÝ sinh thi khèi D kh«ng ph¶i lµm c©u V. Tr­êng THPT HËu léc 2 §¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø I m«n To¸n(Khèi A-B-D) -N¨m häc 2011-2012 Thêi gian: 180 phót C©u  NỘI DUNG §iÓm  TXĐ : D = R{1}  0.25  Chiều biến thiên  lim ( ) lim ( ) 1  x x  f x f x ®+¥ ®-¥ = =  nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  1 1  lim ( ) , lim  x x  f x+ - ® ® = +¥ = -¥ nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y’ =  2  1  0  ( 1) x - < -  0.25  Bảng biến thiên  1  +¥ ­¥ 1  ­                                          ­  y  y'  x  ­¥ 1  +¥  Hàm số nghịch biến trên ( ;1)-¥  và  (1; )+¥  Hàm số không có cực trị  0.25  I  (2.0đ)  1.  (1.0đ) c.§å thÞ: §å thÞ nhËn ®iÓm I(1 ;1) lµm t©m ®èi xøng  0.25  2.  (1.0đ)  Giả sử M(x0 ; y0) thuộc (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại đó có khoảng cách từ tâm  đối xứng đến tiếp tuyến là lớn nhất.  Phương trình tiếp tuyến d cña (C) tại M có dạng :  0  0 2  0 0  1  ( )  ( 1) 1  x  y x x  x x = - - + - -  2  0  2 2  0 0  1  0  ( 1) ( 1)  x  x y  x x Û - - + = - -  0.25  x O  1  1  y  I
  • 3. Ta có d(I ;d) =  0  4  0  2  1  1  1  ( 1) - + -  x  x  Xét hàm số f(t) =  4  2  ( 0)  1  t  t  t > +  ta có f’(t) =  2  4 4  2(1 )(1 )(1 )  (1 ) 1 - + + + +  t t t  t t  0.25  f’(t) = 0 khi t = 1  Bảng biến thiên  x  0                               1 +¥  f’(x)  +              0  ­  f(x) 2  Từ bảng biến thiên ta cã d(I ;d) lớn nhất khi và chỉ khi t = 1 hay  0  0  0  2  1 1  0  x  x  x =é - = Û ê =ë  0.25  + Với x0 = 0 ta có tiếp tuyến d cã pt là y = ­x  + Với x0 = 2 ta có tiếp tuyến d cã pt là y = ­x+4  0.25  II  (2,0®)  1  (1,0®) 1. Giaûi heä phöông trình : (I)  2 2  4  ( 1) ( 1) 2  x y x y  x x y y y ì + + + = í + + + + =î (I) ì + + + =ï Û í + + + + = Þ = -ïî 2 2 2 2 x y x y 4 x y x y xy 2 xy 2 §Æt = + = ³ Þ = + + Þ + = -2 2 2 2 2 2 2 S x y;P xy(S 4P) S x y 2xy x y S 2P Vaäy ( ) ì = - ì - + = ïï Û Û é =í í ê- + =ï ïî = -ëî 2 2 P 2 S 2P S 4 I S 0 S P S 2 S 1 ì + = í = -î 1 x y 0 TH : xy 2 vaäy x, y laø nghieäm cuûa phöông trình + - =2 X 0X 2 0 Vaäy heä coù 2 nghieäm x 2 x 2 ì =ï í = -ïî hay x 2 y 2 ì = -ï í =ïî ì + = - í = -î 2 x y 1 TH : xy 2 vaäy x,y laø nghieäm cuûa phöông trình 2 X X 2 0+ - = Þ = = -X 1hay X 2. Vaäy heä coù 2 nghieäm x 1 y 2 =ì í = -î V x 2 y 1 = -ì í =î Toùm laïi heä Pt (I) coù 4 nghieäm x 2 y 2 ì =ï í = -ïî V x 2 y 2 ì = -ï í =ïî V x 1 y 2 =ì í = -î V = -ì í =î x 2 y 1  0,5  0,5
  • 4. O  C  B  A  D  S  H  2  (1,0®) 2. Tìm nghieäm treân kho¶ng (0; p ) cuûa phöông trình :  2 2  3  4sin 3 cos 2 1 2cos ( )  2 4  x  x x p - = + - (1) (1) ( ) 3 2 1 cosx 3 cos2x 1 1 cos 2x 2 pæ ö Û - - = + + -ç ÷ è ø (1) 2 2cosx 3 cos2x 2 sin2xÛ - - = - (1) 2cosx 3 cos2x sin2xÛ - = - . Chia hai veá cho 2: (1) Û - = - 3 1 cosx cos2x sin2x 2 2 ( )cos 2x cos x 6 pæ ö Û + = p -ç ÷ è ø ( ) ( )hoÆc p p p Û = + = - + p 5 2 7 x k a x h2 b 18 3 6 Do ( )x 0,Î p neân hoï nghieäm (a) chæ choïn k=0, k=1, hoï nghieäm (b) chæ choïn h = 1. Do ñoù pt(1) coù ba nghieäm x thuoäc ( )0,p laø: 1 2 3 5 17 5 x ,x ,x 18 18 6 p p p = = =  0,5  0,5  III  (1,0®)  (1,0®)  Tính tích phân: I =  4  0  tan .ln(cos )  cos x x x x p ò d  Đặt t=cosx  dt=­sinxdx  , đổi cận:  x=0 thì  t=1  ,  4 x p =  thì  1  2  t =  Từ đó  1  1 2  2 2  1 1  2  ln ln t t  I dt dt  t t = - =ò ò  *Đặt  2  1  ln ; u t dv dt  t = =  1 1  ; du dt v  t t Þ = = -  Suy ra  1  2  1  2  1 1  1 1 2 1  ln ln 2 1 1  2  2 2  I t dt  t t t = - + = - -ò  *Kết quả  2  2 1 ln 2  2  I = - -  0,5  0,5  IV  1,0® Gäi O lµ giao ®iÓm cña AC vµ BD.  Ta có  1  ( . . )  2 D = D Þ = = SBD CBD c c c SO CO AC  Vậy tam giác SCA vuông tại S.  2 2 2  1Þ = + = + CA SC SA x  Mặt khác ta có  2 2 2 2 2 2  AC BD AB BC CD AD+ = + + +  2  3 ( 0 3) BD x do xÞ = - < <  0,5
  • 5. 2 2 1 1  2. . 1 3  2 2 Þ = = + - ABCD S BD CO x x  Gọi H là hình chiếu của S xuống (ABCD)  Vì SB = SD nên HB = HD Þ  H ΠCA  0,25  Do tam gi¸c SCA vu«ng t¹i S vµ SH lµ ®­êng cao nªn:  2 2 2  2  1 1 1  1  x  SH  SH SC SA  x = + Þ = +  Vậy V =  2 1 1  . 3 ( )  3 6 = - ABCD S SH x x dvtt  0,25  V (1,0®)  1,0® Chøng minh r»ng neáu  0 1 y x£ £ £ thì  1  4  x y y x- £ . Ñaúng thöùc xaûy ra khi naøo? Ta coù 2 0 x 1 x x£ £ Þ ³ (*) 1 1 x y y x x y y x 4 4 - £ Û £ + (1) Theo baát ñaúng thöùc Cauchy vµ (*) ta coù: + ³ + ³ =2 21 1 1 y x yx 2 yx . x y 4 4 4 . VËy 1 x y y x 4 - £ Daáu “= ’’xaûy ra ì £ £ £ï =ì ï ï Û = Ûí í =ï ïîï = î 2 2 0 y x 1 x 1 x x 1 y 1 4 yx 4  0,25  0,75  VI.a (2,0®)  1 (1,0®)  1. Cho đường tròn (T): x 2  + y 2  – 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d: 01yx =-+  . Xác định tọa độ các đỉnh hình vuông ABCD ngoại tiếp (T) biết A Î d.  y  0  2  4  6  x  A  D  –3  I  –5  B  C  Đường tròn (C) có tâm I(4, –3), bán kính R = 2  Tọa độ của I(4, –3) thỏa m·n phương trình (d): x + y – 1 = 0. Vậy I Î d  Vậy AI là một đường chéo của hình vuông ngoại tiếp đường tròn (T), có bán  kính R = 2.V× d song song víi ®­êng th¼ng y=-x nªn gãc gi÷a d vµ Ox b»ng 450 ,do ®ã h×nh vu«ng ABCD cã c¹nh ®i qua A vµ song song víi Ox.  Hai ®­êng th¼ng  x = 2 và x= 6 là 2 tiếp tuyến của (T )  nên:  . Hoặc là A là giao điểm các đường (d) và x = 2 Þ A(2, –1)  Khi A(2, –1) Þ B(2, –5);  C(6, –5);  D(6, –1)
  • 6. . Hoặc là A là giao điểm các đường  (d) và x = 6 Þ A(6, –5)  Khi A(6, –5) Þ B(6, –1); C(2, –1); D(2, –5)  0,25  2 (1,0®)  2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz  cho hai đường thẳng:  1  1  : 2  2  x t  d y t  z t = -ì ï =í ï = - +î  và  2  : 1 3  1  x t  d y t  z t =ì ï = +í ï = -î  . Lập phương trình mặt cầu có đường kính là  đoạn vuông góc chung của d1 và d2.  Gọi M (1­ t ; 2t ; ­2 + t)  1 dΠ , N(t’ ; 1+3t’ 1­ t’)  2 dΠ Đường thẳng d1 có vecto chỉ phương là  1  ( 1;2;1) u = - ur  , đường thẳng d2 có vecto  chỉ phương là  2  (1;3; 1) u = - uur  .  ( ' 1;3 ' 2 1; ' 3) MN t t t t t t= + - - + - - + uuuur  MN là đoạn vuông góc chung của d1 và d2 khi và chỉ khi  1  2  . 0  2 ' 3 3 0  11 ' 4 1 0 . 0  MN u  t t  t t MN u ì = - + =ìï Ûí í - - == îïî uuuur ur uuuur uur  3  '  5  7  5  t  t ì =ïï Û í ï = ïî  Do đó M(  2 14 3  ; ;  5 5 5 - -  ), N(  3 14 2  ; ;  5 5 5  ).  Mặt cầu đường kính MN có bán kính R =  2  2 2  MN =  và tâm I(  1 14 1  ; ;  10 5 10 -  ) có  phương trình  2 2 2 1 14 1 1  ( ) ( ) ( )  10 5 10 2  x y z- + - + + =  0,75  0,25  3 (1,0®) 2. T×m phÇn thùc cña sè phøc  (1 )= +  n  z i : ( ) ( ) 4 5 log 3 log 6 4, *- + + = Î¥ n n n . Hµm sè f(x) = ( ) ( ) 4 5 log 3 log 6 x x- + + lµ hµm sè ®ång biÕn trªn (3; +∞) vµ f(19) = 4. Do ®ã ph­¬ng tr×nh ( ) ( ) 4 5 log 3 log 6 4 n n- + + = cã nghiÖm duy nhÊt  19 n = .  w 1 2( os isin )  4 4  i c p p = + = + . Với n = 19 ¸p dụng c«ng thức Moavrơ ta cã:  19 19 19 19 19 3 3  w ( 2) os isin ( 2) os isin  4 4 4 4  z c c p p p pæ ö æ ö = = + = +ç ÷ ç ÷ è ø è ø Suy ra phần thực của z là : ( )  19  19 3 2  2 os ( 2) . 512  4 2  c p = - = - .  0,5  0,5  VI.b (2,0®)  1  (1,0®)  1.Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn (C1):x 2  + y 2  = 13 và (C2):(x ­ 6) 2  +  y 2  = 25cắt nhau tạiA(2; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1),  (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.  Gọi giao điểm thứ hai của đường thẳng  cần tìm với (C1) và (C2) lần lượt là M và  N .Gọi M(x; y)  2 2  1 ( ) 13 C x yÎ Þ + =  (1)  Vì A là trung điểm của MN nên N(4 – x; 6 – y).  Do N  2 2  2 ( ) (2 ) (6 ) 25 (2)Î Þ + + - = C x y
  • 7. Từ (1) và (2) ta có hệ  2 2  2 2  13  (2 ) (6 ) 25  x y  x y ì + =ï í + + - =ïî  Giải hệ ta được (x = 2 ; y = 3) ( loại) và (x =  17 5 -  ; y =  6  5  ). Vậy M(  17 5 -  ;  6  5  )  Đường thẳng cần tìm đi qua A và M có phương trình : x – 3y + 7 = 0  0.5  0,5  1  (1,0®) 2.  1 2  2  4 1 5  : ; : 3 3  3 1 2  x t  x y z  d d y t  z t = +ì - - + ï = = = - +í - - ï =î Trong tÊt c¶ c¸c mÆt cÇu tiÕp xóc víi c¶ hai ®­êng th¼ng d1 vµ d2, viÕt ph­¬ng tr×nh mÆt cÇu cã b¸n kÝnh nhá nhÊt.  Đường thẳng d1  đi qua điểm M1(4; 1; -5) vµ cã vÐctơ chỉ phương  (3; 1; 2) u = - - r  Đường thẳng d2  đi qua điểm M2(2; -3; 0) vµ cã vÐctơ chỉ phương  ' (1;3;1)= r  u ( )  1 2 1 2 , ' 5; 5;10 , ( 2; 4;5) , ' . 60 u u M M u u M Mé ù é ù= - = - - Þ =ë û ë û r ur uuuuuur r ur uuuuuur ( )  1 2  1 2  2 2 2  , ' .  60 60  , 2 6  5 6 5 ( 5) 10 , ' é ù ë û = = = = é ù + - +ë û r ur uuuuuur r ur  u u M M  d d d  u u Giả sử S(I; R) lµ mét mÆt cÇu bÊt kú tiếp xóc với hai ®­êng thẳng d1, d2 t­¬ng øng tại hai điểm A vµ B khi ®ã ta lu«n cã IA^ d1, IB^ d2 vµ IA + IB ≥ AB . Suy ra 2R ≥ AB, dấu ®¼ng thøc xảy ra khi vµ chØ khi I lµ trung điểm cña AB vµ AB lµ  đoạn vu«ng gãc chung của hai đường thẳng d1, d2. AÎd1, BÎd2 nªn A(4 + 3t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’);  . 0  ' . ' 0 ì ì^ =ï ï Ûí í ^ =ï ïî î uuur r uuur r uuur ur uuur ur  AB u AB u  AB u AB u Gi¶i hÖ nµy t×m ®­îc A(1; 2; -3) vµ B(3; 0; 1)Þ I(2; 1; -1). Mặt cầu (S) cã t©m I(2; 1; -1) , b¸n kÝnh 6R = nªn cã ph­¬ng tr×nh lµ: ( )  2  2 2  2 ( 1) ( 1) 6 x y z- + - + + =  0,25  0,25  0,25  0,25  2 (1,0®) 2. Tõ c¸c ch÷ sè 0,1,2,3,4 cã thÓ lËp ®­îc bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau? TÝnh tæng cña tÊt c¶ c¸c sè tù nhiªn ®ã. 4 3 2 1 4 3 2 1 0 4 3 2 1 0Gäi sè tù nhiªn cÇn lËp lµ n = .10 10 .10 .10a a a a a a a a a a= + + + +  Ta cã 4 c¸ch chän a4 vµ 4 ! c¸ch xÕp 4 sè cßn l¹i. VËy cã 4.4 !=96 sè n. Cã 24 sè víi sè k (k=1,2,3,4) ®øng ë vÞ trÝ a4. Cã 18 sè víi sè j ( j=1,2,3,4) ®øng ë vÞ trÝ ai víi i=0,1,2,3. VËy tæng cña 96 sè n lµ: 3 4 2 1 0 (1 2 3 4)[(24.10 18(10 10 10 10 )] 2599980+ + + + + + + = .  0,5  0,5  Chó ý: C©u I : Khèi A;B: 2 ®iÓm Khèi D: (3®iÓm) : ý I.1: 2,0 ®iÓm, ý I.2: 1,0 ®iÓm