SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 5
Downloaden Sie, um offline zu lesen
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2011-2012
MÔN : TOÁN - KHỐI A
Thời gian làm bài: 180’
Họ tên thí sinh:……………………………………..SBD:……..
I. Phần chung: (7,5 điểm)
Câu 1 :(2 điểm) Cho hàm số y = -x3
+ 3x2
– 2 (C)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
b. Tìm tất cảc những điểm trên đường thẳng y = 2 mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C).
Câu 2: (2 điểm)
a. Giải phương trình: Sin3
x + Cos3
x =   Sinxxx  cos2sin1
2
3
b. Giải bất phương trình: 013.109 21 22
  xxxx
Câu 3:(1điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:  xmx
x
x
112
12
13 2



Câu 4: (1 điểm) Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn : abccba 4222
 .
Chứng minh: a + b + c abc
4
9

Câu 5: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, có AB = AD
= 2a, CD = a, góc giữa hai mặt (SBC) và (ABCD) bằng 600
. Gọi I là trung điểm cạnh AD. Biết hai mặt
phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
II. Phần riêng: (2,5 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A) hoặc (B)
A. Theo chương trình chuẩn:
Câu 6a: (1 điểm) Tìm hệ số chứa x10
trong khai triển nhị thức Niutơn của (x+2)n
, biết rằng:
2048.)1(....3.3.3 22110
  n
n
n
n
n
n
n
n
n
CCCC
Câu 7a: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng ( ): 3x + 2y – 4 = 0 và 2 điểm
A(-3; -1); G(4 ; -2) Hãy viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác nhận G làm trọng tâm, A là
một đỉnh và đường thẳng ( ) là đường trung trực của một cạnh chứa đỉnh A của tam giác.
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu 6b: (1 điểm) Cho đa giác đều A1A2……..,A2n (n N ) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng số tam
giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm: A1,A2,……,A2n nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4
trong 2n điểm: A1, A2, …..,A2n. Tìm n ?
Câu 7b: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C): x2
+ y2
+ 4x + 4y + 6 = 0 và
đường thẳng ( ): x + my – 2m + 3 = 0 (với m là tham số). Gọi I là tâm đường tròn (C). Tìm m để
đường thẳng ( ) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất
----------------------------***----------------------------
Thi thử Đại học www.toanpt.net
1- 3 0
-2
2
2
1+ 3
x1
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2011-2012
MÔN : TOÁN - KHỐI A
Thời gian làm bài: 180’
Câu Ý Nội dung điểm
I. Phần chung: (7,5 điểm)
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y:= -x3
+ 3x2
– 2 (C)
+ TXĐ: D = R
+ y’
= - 3x2
+ 6x = -3x(x-2)
y’
= 0 <=> x = 0 hoặc x = 2
+ 
 xx
lim;lim
Đồ thị hàm số không có tiệm cận
1
0.25
+ Bảng biến thiên
x  0 2 
y’
- 0 + 0 -
y
 2
-2 
Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên 2 khoảng (  ; 0) và (2;  )
Đồ thị (C) có 2 điểm cực trị : CT(0;-2); CĐ(2; 2)
0.5
a
+ y’’
= -6x + 6 ; y’’
= 0 <=> x = 1
Đồ thị có điểm uốn: I(1;0)
+ Vẽ đồ thị (C)
Một số điểm thuộc đồ thị (0; -2)
(1;0); ( 31 ;0)
- Nhận xét: Đồ thị (C) nhận điểm I(1;0)
làm tâm đối xứng
0.25
Lấy điểm M(a;2) thuộc đường thẳng y = 2
Đường thẳng đi qua M có hệ số góc k có phương trình dạng: y = k(x-a) +2 (  )
( ) là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm





)2(63
)1(2)(23
2
23
kxx
axkxx
Thay (2) vào (1) ta được phương trình - x3
+ 3x2
– 4 = - 3x(x-2)(x-a)
 (x-2)[2x2
– (3a-1)x + 2] = 0 (*)
0.5
1
b
Để từ M kẻ được 3 tiếp tuyến tới (C) thì hệ trên phải có 3 nghiệm phân biệt <=> Pt (*) phải có
3 nghiệm phân biệt  phương trình 2x2
– (3a-1)x + 2 = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2
 



















2
);
3
5
()1;(
0612
01569
02)13(28
01613 22
a
a
a
aa
a
a
KL: M(a;2) thoả mãn  2);
3
5
()1;( a
0.5
Giải phương trình Sin3
x + Cos3
x =   Sinxxx  cos2sin1
2
3
PT  (sinx+cosx)(1-sinxcosx)= )sin(cos)cos(sin
2
3 2
xxxx 
0cos2x)
2
3
-sin2x
2
1
-cosx)(1(sinx  0.5
a









Zkkx
Zkk
,
12
x1)
6
-cos(2x12sin
2
1
cos2x
2
3
,
4
-x1tanx0cosxsinx




KL: phương trình có 2 họ nghiệm 

k
4
-x ; 

k
12
x với )( Zk 
0.5
Giải bất phương trình 013.109 21 22
  xxxx
TXĐ : R
BPT  013.
9
10
9.
9
1 22
  xxxx
Đặt xx 2
3 = t (t>0) BPT trở thành t2
- 10t + 9 0
0.5
2
b
 20
33391
2
 xx
t
   
 
   1;01;2
1;2
;01;
20 2






 x
x
x
xx 0.5
ĐK
2
1
x
PT xmx
x
x
)1(12
12
13 2



 (*))1(
12
23



 m
x
x 0.25
3
Xét hàm số (C): f(x)=
12
13 2


x
x
trên D = );
2
1
( 
Có:
2
1
0
)12)(12(
13
)('



 x
xx
x
xf
+




x
x
lim;lim
2
1
+ Bảng biến thiên
x
2
1

f’
(x) +
f(x)


Từ BBT => đường thẳng : y= m + 1 luôn cắt đồ thị ( C) tại một điểm duy nhất với m
0.5
0.25
S
A
I
B
K
C
D

I
G
M CA
B
B
=> m thì phương trình đã cho luôn có 1 nghiệm duy nhất .
4
Theo BĐT
 
333
2
222
2222
cba
cba
cbacba 







 
Từ giả thiết =>
 
3
4
2
cba
abc


Áp dụng BĐT côsi : 3
3 abccba 
 
3
.
4
27
4.
4
27
27)(
2
3 cba
abcabcabcabccba


abccba
4
9

1.0
giả thiết:
)(
)()(
)()(
ABCDSI
ABCDSIC
ABCDSIB






kẻ )( BCKBCIK 
=>

 SKISIKBC )( = 600
(gt)
Ta có:
)( IABIDCABCDIBC SSSS 
2
3
)
2
1
(3
2
222 a
aaa 
=>
5
3
5
3.2
2
2
a
a
a
BC
S
IK IBC
 
0.5
0.5
5
- Xét tam giác vuông SIK: SI = IK.tan

SKI =
5
.153 a
=>
5
.153
3.
5
.153
.
3
1
..
3
1 3
2
.
a
a
a
SSIV ABCDABCDS 
0.5
II. PHẦN RIÊNG
A. Chương trình chuẩn (2,5 điểm)
Ta có nnn
n
n
n
n
n
n
CCC 2)13(.)1(....3.3 110
 
Theo gt=> 2n
= 2048 = 211
=> n = 11
0.56a
- Trong khai triển Niutơn (x+2)11
thì hệ số của số hạng chứa x10
là 112.1
11 C 0.5
7a giả sử ABC có A(-1;-3), trọng tâm G,
đường trung trực của cạnh AC
là (): 3x + 2y – 4 = 0 .
- đường thẳng AC đi qua A
và vuông góc với () nên
có phương trình 2(x+1) – 3(y+3)=0
 2x – 3y – 7 = 0
0.5
A
B

- Trung điểm M của cạnh AC có toạ độ thoả mãn hệ )1;2(
0423
0732






M
yx
yx
Do

MB = 3

MG => B(8; -4)
- Đường trung trực cạnh AB có phương trình: 9x – y – 35 = 0
0.5
Tâm I đường tròn ngoại tiếp ABC có toạ độ là nghiệm của hệ
)
7
23
;
21
74
(
0423
0359 






I
yx
yx
- Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC là:
441
9061
7
23
21
74
22












 yx
0.5
B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (2,5điểm)
- Số tam giác có các điểm là 3 trong 2n điểm: A1A2……..A2n là 3
2nC
- Nhận xét: Đa giác đều A1A2……..A2n có n đường chéo đi qua tâm (O). Cứ mỗi cặp gồm 2
trong n đường chéo này lại có 4 điểm đầu nút của chúng là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. Vậy
số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm nói trên là 2
nC
Theo gt => 3
2nC = 20. 2
nC
  8
2
)1(
.20
6
)22)(12(2
)!2(!2
!
.20
)!32(!3
!2








 n
nnnnn
n
n
n
n
0.25
0.5
0.25
6b
Đường tròn (C) : (x+2)2
+ (y+2)2
= 2 có tâm I(-2; -2), bán kính R = 2 0.25
giả sử ( ) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A,B thì ta có
1
2
1
..
2
1 2
 RSinAIBIBIAS IAB
 max IABS =1 khi
và chỉ khi IA  IB => AB = 2
0.57b
Khi đó: d(I,())= IH = 1

 










15
8
0
1411
1
3222 22
2
m
m
mm
m
mm
0.5
0.25
H
IR

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015Dang_Khoi
 
Toan pt.de009.2012
Toan pt.de009.2012Toan pt.de009.2012
Toan pt.de009.2012BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de083.2010
Toan pt.de083.2010Toan pt.de083.2010
Toan pt.de083.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012BẢO Hí
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015Marco Reus Le
 
Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011BẢO Hí
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)Vui Lên Bạn Nhé
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011BẢO Hí
 

Was ist angesagt? (19)

Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011Toan pt.de052.2011
Toan pt.de052.2011
 
Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011Toan pt.de032.2011
Toan pt.de032.2011
 
Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011Toan pt.de027.2011
Toan pt.de027.2011
 
Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010Toan pt.de069.2010
Toan pt.de069.2010
 
Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010Toan pt.de054.2010
Toan pt.de054.2010
 
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015[Vnmath.com]  de thi thu thptqg lan 4  chuyen vinh phuc 2015
[Vnmath.com] de thi thu thptqg lan 4 chuyen vinh phuc 2015
 
Toan pt.de009.2012
Toan pt.de009.2012Toan pt.de009.2012
Toan pt.de009.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2010
 
Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012Toan pt.de032.2012
Toan pt.de032.2012
 
Toan pt.de083.2010
Toan pt.de083.2010Toan pt.de083.2010
Toan pt.de083.2010
 
Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012Toan pt.de016.2012
Toan pt.de016.2012
 
Khoi a.2010
Khoi a.2010Khoi a.2010
Khoi a.2010
 
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
[Vnmath.com] de thi thu chuye ha tinh lan 1 2015
 
Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011Toan pt.de037.2011
Toan pt.de037.2011
 
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k abThi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán đặng thúc hứa na 2012 lần 2 k ab
 
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
3 đề thi thử toán 2015 + đáp án (Bình Thuận)
 
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiếtBộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
Bộ đề thi thử Đại học môn Toán có đáp án chi tiết
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi d - nam 2009
 
Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011Toan pt.de057.2011
Toan pt.de057.2011
 

Andere mochten auch

Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de097.2011
Toan pt.de097.2011Toan pt.de097.2011
Toan pt.de097.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de101.2011
Toan pt.de101.2011Toan pt.de101.2011
Toan pt.de101.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010BẢO Hí
 

Andere mochten auch (14)

Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011Toan pt.de141.2011
Toan pt.de141.2011
 
Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011Toan pt.de055.2011
Toan pt.de055.2011
 
Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011Toan pt.de058.2011
Toan pt.de058.2011
 
Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010Toan pt.de085.2010
Toan pt.de085.2010
 
Toan pt.de097.2011
Toan pt.de097.2011Toan pt.de097.2011
Toan pt.de097.2011
 
Toan pt.de101.2011
Toan pt.de101.2011Toan pt.de101.2011
Toan pt.de101.2011
 
Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010Toan pt.de078.2010
Toan pt.de078.2010
 
Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011Toan pt.de060.2011
Toan pt.de060.2011
 
Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011Toan pt.de065.2011
Toan pt.de065.2011
 
Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011
 
Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010Toan pt.de073.2010
Toan pt.de073.2010
 
Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010Toan pt.de087.2010
Toan pt.de087.2010
 
Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011Toan pt.de138.2011
Toan pt.de138.2011
 
Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010Toan pt.de077.2010
Toan pt.de077.2010
 

Ähnlich wie Toan pt.de011.2012

Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012BẢO Hí
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/Vui Lên Bạn Nhé
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012BẢO Hí
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Trungtâmluyệnthi Qsc
 
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_362930 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_3629sangyoyoko
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toánLong Nguyen
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014dlinh123
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi d - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi d - nam 2008Trungtâmluyệnthi Qsc
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Jo Calderone
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011BẢO Hí
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012BẢO Hí
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.comHuynh ICT
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010BẢO Hí
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014dlinh123
 
Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010BẢO Hí
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012BẢO Hí
 

Ähnlich wie Toan pt.de011.2012 (20)

De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014De thi thử 2013-2014
De thi thử 2013-2014
 
Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012Toan pt.de010.2012
Toan pt.de010.2012
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
3 Đề thi thử môn toán 2015 from http://toanphothong.com/
 
Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012Toan pt.de059.2012
Toan pt.de059.2012
 
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009Tai lieu luyen thi dai hoc   de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
Tai lieu luyen thi dai hoc de thi dh mon toan khoi a - nam 2009
 
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004Dap an chi tiet  cao dang tu  2002-2004
Dap an chi tiet cao dang tu 2002-2004
 
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_362930 de thi_dh_co_dap_an_3629
30 de thi_dh_co_dap_an_3629
 
13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán13 đề thi đại học môn toán
13 đề thi đại học môn toán
 
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
Thi thử toán THPT Chu Văn An TN lần 2 2014
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi d - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi d - nam 2008
 
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
Đề thi thử ĐH Toán Chuyên Quốc Học Huế 2014 - Khối D - Lần 1
 
De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88De thi thu dai hoc so 88
De thi thu dai hoc so 88
 
Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011Toan pt.de094.2011
Toan pt.de094.2011
 
Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012Toan pt.de069.2012
Toan pt.de069.2012
 
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
2thi thu dh khoi a vinh phuc lan 1 www.mathvn.com
 
Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010Toan pt.de088.2010
Toan pt.de088.2010
 
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
Thi thử toán THPT Lý Thái Tổ BN lần 1 2014
 
Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010Toan pt.de018.2010
Toan pt.de018.2010
 
Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012Toan pt.de083.2012
Toan pt.de083.2012
 

Mehr von BẢO Hí

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012BẢO Hí
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012BẢO Hí
 

Mehr von BẢO Hí (20)

Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012Toan pt.de082.2012
Toan pt.de082.2012
 
Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012Toan pt.de081.2012
Toan pt.de081.2012
 
Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012Toan pt.de080.2012
Toan pt.de080.2012
 
Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012Toan pt.de079.2012
Toan pt.de079.2012
 
Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012Toan pt.de077.2012
Toan pt.de077.2012
 
Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012Toan pt.de076.2012
Toan pt.de076.2012
 
Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012Toan pt.de075.2012
Toan pt.de075.2012
 
Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012Toan pt.de073.2012
Toan pt.de073.2012
 
Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012Toan pt.de071.2012
Toan pt.de071.2012
 
Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012Toan pt.de068.2012
Toan pt.de068.2012
 
Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012Toan pt.de067.2012
Toan pt.de067.2012
 
Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012Toan pt.de066.2012
Toan pt.de066.2012
 
Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012Toan pt.de064.2012
Toan pt.de064.2012
 
Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012Toan pt.de060.2012
Toan pt.de060.2012
 
Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012Toan pt.de058.2012
Toan pt.de058.2012
 
Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012Toan pt.de057.2012
Toan pt.de057.2012
 
Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012Toan pt.de056.2012
Toan pt.de056.2012
 
Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012Toan pt.de055.2012
Toan pt.de055.2012
 
Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012Toan pt.de054.2012
Toan pt.de054.2012
 
Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012Toan pt.de052.2012
Toan pt.de052.2012
 

Toan pt.de011.2012

  • 1. TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : TOÁN - KHỐI A Thời gian làm bài: 180’ Họ tên thí sinh:……………………………………..SBD:…….. I. Phần chung: (7,5 điểm) Câu 1 :(2 điểm) Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 2 (C) a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C). b. Tìm tất cảc những điểm trên đường thẳng y = 2 mà từ đó kẻ được 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Câu 2: (2 điểm) a. Giải phương trình: Sin3 x + Cos3 x =   Sinxxx  cos2sin1 2 3 b. Giải bất phương trình: 013.109 21 22   xxxx Câu 3:(1điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất:  xmx x x 112 12 13 2    Câu 4: (1 điểm) Cho 3 số dương a, b, c thoả mãn : abccba 4222  . Chứng minh: a + b + c abc 4 9  Câu 5: (1,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, có AB = AD = 2a, CD = a, góc giữa hai mặt (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi I là trung điểm cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a. II. Phần riêng: (2,5 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (A) hoặc (B) A. Theo chương trình chuẩn: Câu 6a: (1 điểm) Tìm hệ số chứa x10 trong khai triển nhị thức Niutơn của (x+2)n , biết rằng: 2048.)1(....3.3.3 22110   n n n n n n n n n CCCC Câu 7a: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng ( ): 3x + 2y – 4 = 0 và 2 điểm A(-3; -1); G(4 ; -2) Hãy viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác nhận G làm trọng tâm, A là một đỉnh và đường thẳng ( ) là đường trung trực của một cạnh chứa đỉnh A của tam giác. B. Theo chương trình nâng cao: Câu 6b: (1 điểm) Cho đa giác đều A1A2……..,A2n (n N ) nội tiếp đường tròn (O). Biết rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm: A1,A2,……,A2n nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm: A1, A2, …..,A2n. Tìm n ? Câu 7b: (1,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 + 4x + 4y + 6 = 0 và đường thẳng ( ): x + my – 2m + 3 = 0 (với m là tham số). Gọi I là tâm đường tròn (C). Tìm m để đường thẳng ( ) cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất ----------------------------***---------------------------- Thi thử Đại học www.toanpt.net
  • 2. 1- 3 0 -2 2 2 1+ 3 x1 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I – NĂM HỌC 2011-2012 MÔN : TOÁN - KHỐI A Thời gian làm bài: 180’ Câu Ý Nội dung điểm I. Phần chung: (7,5 điểm) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y:= -x3 + 3x2 – 2 (C) + TXĐ: D = R + y’ = - 3x2 + 6x = -3x(x-2) y’ = 0 <=> x = 0 hoặc x = 2 +   xx lim;lim Đồ thị hàm số không có tiệm cận 1 0.25 + Bảng biến thiên x  0 2  y’ - 0 + 0 - y  2 -2  Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) và nghịch biến trên 2 khoảng (  ; 0) và (2;  ) Đồ thị (C) có 2 điểm cực trị : CT(0;-2); CĐ(2; 2) 0.5 a + y’’ = -6x + 6 ; y’’ = 0 <=> x = 1 Đồ thị có điểm uốn: I(1;0) + Vẽ đồ thị (C) Một số điểm thuộc đồ thị (0; -2) (1;0); ( 31 ;0) - Nhận xét: Đồ thị (C) nhận điểm I(1;0) làm tâm đối xứng 0.25 Lấy điểm M(a;2) thuộc đường thẳng y = 2 Đường thẳng đi qua M có hệ số góc k có phương trình dạng: y = k(x-a) +2 (  ) ( ) là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm      )2(63 )1(2)(23 2 23 kxx axkxx Thay (2) vào (1) ta được phương trình - x3 + 3x2 – 4 = - 3x(x-2)(x-a)  (x-2)[2x2 – (3a-1)x + 2] = 0 (*) 0.5 1 b Để từ M kẻ được 3 tiếp tuyến tới (C) thì hệ trên phải có 3 nghiệm phân biệt <=> Pt (*) phải có 3 nghiệm phân biệt  phương trình 2x2 – (3a-1)x + 2 = 0 phải có 2 nghiệm phân biệt khác 2
  • 3.                      2 ); 3 5 ()1;( 0612 01569 02)13(28 01613 22 a a a aa a a KL: M(a;2) thoả mãn  2); 3 5 ()1;( a 0.5 Giải phương trình Sin3 x + Cos3 x =   Sinxxx  cos2sin1 2 3 PT  (sinx+cosx)(1-sinxcosx)= )sin(cos)cos(sin 2 3 2 xxxx  0cos2x) 2 3 -sin2x 2 1 -cosx)(1(sinx  0.5 a          Zkkx Zkk , 12 x1) 6 -cos(2x12sin 2 1 cos2x 2 3 , 4 -x1tanx0cosxsinx     KL: phương trình có 2 họ nghiệm   k 4 -x ;   k 12 x với )( Zk  0.5 Giải bất phương trình 013.109 21 22   xxxx TXĐ : R BPT  013. 9 10 9. 9 1 22   xxxx Đặt xx 2 3 = t (t>0) BPT trở thành t2 - 10t + 9 0 0.5 2 b  20 33391 2  xx t          1;01;2 1;2 ;01; 20 2        x x x xx 0.5 ĐK 2 1 x PT xmx x x )1(12 12 13 2     (*))1( 12 23     m x x 0.25 3 Xét hàm số (C): f(x)= 12 13 2   x x trên D = ); 2 1 (  Có: 2 1 0 )12)(12( 13 )('     x xx x xf +     x x lim;lim 2 1 + Bảng biến thiên x 2 1  f’ (x) + f(x)   Từ BBT => đường thẳng : y= m + 1 luôn cắt đồ thị ( C) tại một điểm duy nhất với m 0.5 0.25
  • 4. S A I B K C D  I G M CA B B => m thì phương trình đã cho luôn có 1 nghiệm duy nhất . 4 Theo BĐT   333 2 222 2222 cba cba cbacba           Từ giả thiết =>   3 4 2 cba abc   Áp dụng BĐT côsi : 3 3 abccba    3 . 4 27 4. 4 27 27)( 2 3 cba abcabcabcabccba   abccba 4 9  1.0 giả thiết: )( )()( )()( ABCDSI ABCDSIC ABCDSIB       kẻ )( BCKBCIK  =>   SKISIKBC )( = 600 (gt) Ta có: )( IABIDCABCDIBC SSSS  2 3 ) 2 1 (3 2 222 a aaa  => 5 3 5 3.2 2 2 a a a BC S IK IBC   0.5 0.5 5 - Xét tam giác vuông SIK: SI = IK.tan  SKI = 5 .153 a => 5 .153 3. 5 .153 . 3 1 .. 3 1 3 2 . a a a SSIV ABCDABCDS  0.5 II. PHẦN RIÊNG A. Chương trình chuẩn (2,5 điểm) Ta có nnn n n n n n n CCC 2)13(.)1(....3.3 110   Theo gt=> 2n = 2048 = 211 => n = 11 0.56a - Trong khai triển Niutơn (x+2)11 thì hệ số của số hạng chứa x10 là 112.1 11 C 0.5 7a giả sử ABC có A(-1;-3), trọng tâm G, đường trung trực của cạnh AC là (): 3x + 2y – 4 = 0 . - đường thẳng AC đi qua A và vuông góc với () nên có phương trình 2(x+1) – 3(y+3)=0  2x – 3y – 7 = 0 0.5
  • 5. A B  - Trung điểm M của cạnh AC có toạ độ thoả mãn hệ )1;2( 0423 0732       M yx yx Do  MB = 3  MG => B(8; -4) - Đường trung trực cạnh AB có phương trình: 9x – y – 35 = 0 0.5 Tâm I đường tròn ngoại tiếp ABC có toạ độ là nghiệm của hệ ) 7 23 ; 21 74 ( 0423 0359        I yx yx - Phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC là: 441 9061 7 23 21 74 22              yx 0.5 B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (2,5điểm) - Số tam giác có các điểm là 3 trong 2n điểm: A1A2……..A2n là 3 2nC - Nhận xét: Đa giác đều A1A2……..A2n có n đường chéo đi qua tâm (O). Cứ mỗi cặp gồm 2 trong n đường chéo này lại có 4 điểm đầu nút của chúng là 4 đỉnh của một hình chữ nhật. Vậy số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm nói trên là 2 nC Theo gt => 3 2nC = 20. 2 nC   8 2 )1( .20 6 )22)(12(2 )!2(!2 ! .20 )!32(!3 !2          n nnnnn n n n n 0.25 0.5 0.25 6b Đường tròn (C) : (x+2)2 + (y+2)2 = 2 có tâm I(-2; -2), bán kính R = 2 0.25 giả sử ( ) cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A,B thì ta có 1 2 1 .. 2 1 2  RSinAIBIBIAS IAB  max IABS =1 khi và chỉ khi IA  IB => AB = 2 0.57b Khi đó: d(I,())= IH = 1              15 8 0 1411 1 3222 22 2 m m mm m mm 0.5 0.25 H IR