NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
Phí tải 20.000đ Liên hệ quangthuboss@gmail.com
Ähnlich wie NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HỘI CHỨNG BẮT CHẸN VAISoM
Ähnlich wie NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC (20)
NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH VIỆN VIỆT ĐỨC
1. NHẬN XÉT ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH
CỘNG HƯỞNG TỪ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM
CỘT SỐNG THẮT LƯNG TRƯỚC VÀ SAU PHẪU
THUẬT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN HỢP TẠI BỆNH
VIỆN VIỆT ĐỨC
Học viên:Học viên: Hoàng Thị Lan HươngHoàng Thị Lan Hương
Người hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN DUY HUỀ.Người hướng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN DUY HUỀ.
2. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng là một bệnh thuộcThoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng là một bệnh thuộc
nhóm bệnh lý CSTL.nhóm bệnh lý CSTL.
TVĐĐ lTVĐĐ làà sự di chuyển của toàn bộ hay một phầnsự di chuyển của toàn bộ hay một phần
nhân nhầy đĩa đệm qua các vòng sợi xơ chun ranhân nhầy đĩa đệm qua các vòng sợi xơ chun ra
ngoài.ngoài.
TVĐĐ: 66% tổng số đau cột sống thắt lưng.TVĐĐ: 66% tổng số đau cột sống thắt lưng.
Lứa tuổi: 20-50, nam > nữLứa tuổi: 20-50, nam > nữ
Liên quan tới chấn thương và thoái hoá.Liên quan tới chấn thương và thoái hoá.
LLâm sàng: HC cột sống và HC rễ.âm sàng: HC cột sống và HC rễ.
3. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Điều trị: phẫu thuật sau điều trị nội khoa từ 2,5 thángĐiều trị: phẫu thuật sau điều trị nội khoa từ 2,5 tháng
trở lên không có hiệu quả.trở lên không có hiệu quả.
PT nội soi qua lỗ liên hợp:PT nội soi qua lỗ liên hợp:
CCĐ:Đ: TVĐĐ đơn tầng, TV vào lỗ ghép và cạnh bên.TVĐĐ đơn tầng, TV vào lỗ ghép và cạnh bên.
CCĐ: TV lớn gây HOS, có mảnh rời, TV di trú vàCCĐ: TV lớn gây HOS, có mảnh rời, TV di trú và
TV đa tầng, mTV đa tầng, mất vững CS.ất vững CS.
CCĐHA: Xquang thường quy, CHT.ĐHA: Xquang thường quy, CHT.
Trên TG có nhiTrên TG có nhi uềuề đề tài NC về PT nội soi qua lỗ liênđề tài NC về PT nội soi qua lỗ liên
hợphợp TVĐĐ cũng như hình ảnh CHT của TVĐĐ.TVĐĐ cũng như hình ảnh CHT của TVĐĐ.
Trong nước chưa có đề tài nào nghiên cứu về hìnhTrong nước chưa có đề tài nào nghiên cứu về hình
ảnh CHT sau PT nội soi.ảnh CHT sau PT nội soi.
4. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Xuất phát từ những vấn đề trên, chúng tôi tiến hànhXuất phát từ những vấn đề trên, chúng tôi tiến hành
nghiên cứu đề tàinghiên cứu đề tài::
““Nhận xét đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từNhận xét đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ
thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng trước vàthoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng trước và
sau phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp tạisau phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp tại
bệnh viện Việt - Đức”bệnh viện Việt - Đức”
Với hai mục tiêu:Với hai mục tiêu:
1.1. Mô tả đặc diểm hình ảnh CHT TVĐĐ cột sốngMô tả đặc diểm hình ảnh CHT TVĐĐ cột sống
thắt lưng trước phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợpthắt lưng trước phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợp
2.2. BB c đ u đướ ầc đ u đướ ầ ánh giá một số thay đổi hình ảnh CHTánh giá một số thay đổi hình ảnh CHT
đĩa đệm CSTL sau phẫu thuật nội soi qua lỗ liênđĩa đệm CSTL sau phẫu thuật nội soi qua lỗ liên
hợp.hợp.
5. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Đ c đi m gi i ph uặ ể ả ẫĐ c đi m gi i ph uặ ể ả ẫ
CSTL: 5 đốt sống(L1→ L5) và đốt sống cùng S1.CSTL: 5 đốt sống(L1→ L5) và đốt sống cùng S1.
Đốt sống TL: thân đốt sống- cung đốt sống.Đốt sống TL: thân đốt sống- cung đốt sống.
• Thân ĐS : 2 mặt trên và dưới, 2 mặt trước và sauThân ĐS : 2 mặt trên và dưới, 2 mặt trước và sau
• Cung ĐS: 2 cuống, 2 mảnh và 7 mỏm.Cung ĐS: 2 cuống, 2 mảnh và 7 mỏm.
GP đĩa đệm CSTL: 4 ĐĐ chính, 2 ĐĐ chuyển tiếpGP đĩa đệm CSTL: 4 ĐĐ chính, 2 ĐĐ chuyển tiếp
Cấu tạo ĐĐ: Nhân nhầy, vòng sợi, mâm sụn.Cấu tạo ĐĐ: Nhân nhầy, vòng sợi, mâm sụn.
Lỗ ghép: nằm mức ngang với các đĩa đệm, giới hạnLỗ ghép: nằm mức ngang với các đĩa đệm, giới hạn
sau là các diện khớp nhỏ ĐS.sau là các diện khớp nhỏ ĐS.
6. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Các dây chằng: dọc trước, dọc sau, d/c vàngCác dây chằng: dọc trước, dọc sau, d/c vàng
Các d/c liên gai, d/c trên gai, d/c bao khớp,…Các d/c liên gai, d/c trên gai, d/c bao khớp,…
Dây ch ng vàngằ
Dây ch ng liênằ
m m ngangỏ
Dây ch ngằ
d c sauọ
Dây chằng
dọc trước
Dây ch ng bao kh pằ ớ
Dây ch ng liênằ
gai
Dây ch ng trênằ
gai
7. ĐẶT VẤN ĐỀĐẶT VẤN ĐỀ
Bệnh căn: 2 cơ chếBệnh căn: 2 cơ chế
Thoái hoá đĩa đệmThoái hoá đĩa đệm
Chấn thương CSTL.Chấn thương CSTL.
Bệnh sinh: Thoái hoá sinh học- thoái hoá bệnh lýBệnh sinh: Thoái hoá sinh học- thoái hoá bệnh lý
Thoái hoá sinh học: xảy ra theo tuổi và quy luật sinhThoái hoá sinh học: xảy ra theo tuổi và quy luật sinh
học.học.
Thoái hoá bệnh lý:Thoái hoá bệnh lý: Yếu tố cơ học, di truyền, miễnYếu tố cơ học, di truyền, miễn
dịch, yếu tố chuyển hoá.dịch, yếu tố chuyển hoá.
Thoái hoá ĐĐ + tác động cơ học = TVĐĐThoái hoá ĐĐ + tác động cơ học = TVĐĐ
Lâm sàng: HC cột sống- HC rễ TKLâm sàng: HC cột sống- HC rễ TK
8. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Phân loại TVĐĐPhân loại TVĐĐ
TVĐĐTVĐĐ đđược chia thành 4 mức độ (lồi, bong, tự do, diược chia thành 4 mức độ (lồi, bong, tự do, di
trú)trú)
TVĐĐ raTVĐĐ ra trước, ra sautrước, ra sau
-- TV ra trTV ra trước ít gặpước ít gặp
-TVĐĐ ra sau:-TVĐĐ ra sau:
+Thể trung tâm: HC cột sống+Thể trung tâm: HC cột sống
+Thể cạnh bên phải, trái: HC rễ.+Thể cạnh bên phải, trái: HC rễ.
9. TVĐĐ nội sốngTVĐĐ nội sống
TVĐĐ bTVĐĐ bên:ên: trong và ngoài lỗ ghép.trong và ngoài lỗ ghép.
TVĐĐ so vTVĐĐ so v i d/c d c sau:ớ ọi d/c d c sau:ớ ọ dưới dây chằng, xuyêndưới dây chằng, xuyên
dây chằngdây chằng
10. TỔNG QUANTỔNG QUAN
Các phương pháp CĐHACác phương pháp CĐHA
Không sử dụng:Không sử dụng:
Xquang thường quy.Xquang thường quy.
Chụp bao rễ cản quangChụp bao rễ cản quang ống sốngống sống thắt lưngthắt lưng..
Chụp khoang ngoài màng cứng trước ống sốngChụp khoang ngoài màng cứng trước ống sống
Phương pháp chụp đĩa đệmPhương pháp chụp đĩa đệm
Ít sử dụng:Ít sử dụng:
Chụp cắt lớp vi tínhChụp cắt lớp vi tính
Sử dụng phổ biến:Sử dụng phổ biến:
CHTCHT là phương pháp chụp an toàn,cho HA trực tiếplà phương pháp chụp an toàn,cho HA trực tiếp
đĩa đệm cũng như rễ thần kinh trong ống sống và rễđĩa đệm cũng như rễ thần kinh trong ống sống và rễ
ngoại vingoại vi..
11. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨU
Tiêu chuẩn chọn bệnh nhânTiêu chuẩn chọn bệnh nhân..
• 96 bệnh nhân được C96 bệnh nhân được CĐĐ phẫu thuật NS qua lỗ liên hợpphẫu thuật NS qua lỗ liên hợp
tại khoa PTCS, BV Việt Đức (từ 9/2008 đến 7/2009).tại khoa PTCS, BV Việt Đức (từ 9/2008 đến 7/2009).
• CCó 21 bệnh nhânó 21 bệnh nhân khám và chụp CHT CSTL kiểm trakhám và chụp CHT CSTL kiểm tra
lại sau mlại sau mổ ít nhấtổ ít nhất 3 tháng.3 tháng.
• Không phân biệt tuổi và giới tính.Không phân biệt tuổi và giới tính.
Tiêu chuẩn loại trừ:Tiêu chuẩn loại trừ: Không thoả mãn ĐK trên.Không thoả mãn ĐK trên.
12. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨU
Các biến số nhiên cứuCác biến số nhiên cứu
• Đặc điểm chung: Tuổi, giới, nghề nghiệp, tiền sử.Đặc điểm chung: Tuổi, giới, nghề nghiệp, tiền sử.
• Lâm sàng: HC cột sống- HC rễ.Lâm sàng: HC cột sống- HC rễ.
• Đặc điểm HA CHT trước PT: thoái hoá ĐĐ, vị tríĐặc điểm HA CHT trước PT: thoái hoá ĐĐ, vị trí
TV, kiểu TV, số tầng TV, mức độ TV, mức độ HOS,TV, kiểu TV, số tầng TV, mức độ TV, mức độ HOS,
……
• Đánh giá một số thay đổi HA CHT sau PT nội soi:Đánh giá một số thay đổi HA CHT sau PT nội soi:
- vị trí TV, số tầng TV, mức độ HOS,vị trí TV, số tầng TV, mức độ HOS,
- Các biến chứng: TV sau mổ, thêm tầng TV, TV màngCác biến chứng: TV sau mổ, thêm tầng TV, TV màng
tuỷ phía sau, xơ hoá NMC, viêm khoang dưới nhện.tuỷ phía sau, xơ hoá NMC, viêm khoang dưới nhện.
13. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨU
Phương pháp nghiên cứu:Phương pháp nghiên cứu:
Nghiên cứu tiến cứu- mô tả cắt ngang có so sánh.Nghiên cứu tiến cứu- mô tả cắt ngang có so sánh.
Chọn mẫu ngẫu nhiên.Chọn mẫu ngẫu nhiên.
Các bước tiến hànhCác bước tiến hành
Tập hợp hồ sơ.Tập hợp hồ sơ.
Khai thác thông tin từ bệnh nhân và bệnh ánKhai thác thông tin từ bệnh nhân và bệnh án
Đọc phim CHT: HV đọc cùng GV hướng dẫn.Đọc phim CHT: HV đọc cùng GV hướng dẫn.
Tổng hợp số liệuTổng hợp số liệu
14. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨUĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NHIÊN CỨU
Xử lý số liệuXử lý số liệu: bằng phương pháp thống kê y học với: bằng phương pháp thống kê y học với
phần mềm SPSS 16.0 vphần mềm SPSS 16.0 vàà EPI-INFOEPI-INFO
Lập bảng đối chiếu.Lập bảng đối chiếu.
So sánh các tỷ lệSo sánh các tỷ lệ bằng kiểm định testbằng kiểm định test χχ2, c2, có ý nghĩaó ý nghĩa
khi p<0,05khi p<0,05
15. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố theo tuổi.Phân bố theo tuổi.
Độ tuổiĐộ tuổi 30-49 (57,3%).30-49 (57,3%). Độ tuổi trung bình là: 39 ± 12Độ tuổi trung bình là: 39 ± 12
Trẻ nhất là 19 tuổi, già nhất là 71 tuổiTrẻ nhất là 19 tuổi, già nhất là 71 tuổi
Nguyễn Mai Hương tuổi 30-49 chiếm 61,76%, TBNguyễn Mai Hương tuổi 30-49 chiếm 61,76%, TB 46,85± 12,3846,85± 12,38..
Michael A, TB 43(18-71) .Claudio Dora và CS, TB 42,8Michael A, TB 43(18-71) .Claudio Dora và CS, TB 42,8±9,5(23-62)±9,5(23-62)
22.90%
31.30%
26%
13.50%
6.30%
0%
10%
20%
30%
40%
Tỷlệ %
Dưới30tuổi
30-39tuổi
40-49tuổi
50-59tuổi
Trên 60tuổi
16. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố theo giớiPhân bố theo giới..
Nam/Nữ là 3/1.Nam/Nữ là 3/1.
Phù hợp với Nguyễn Xuân Thản 2,82/1Phù hợp với Nguyễn Xuân Thản 2,82/1
Fujisawwa(1998), nam/nữ từ 3,46Fujisawwa(1998), nam/nữ từ 3,46/1/1
Cao hơnCao hơn Michael AMichael A, nam/ n, nam/ nữ 1,38/1. Claudio Dora và CS nam/nữ 2/1ữ 1,38/1. Claudio Dora và CS nam/nữ 2/1
25%
75% Nữ
Nam
17. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thời gian từ khi khởi bệnh tới khi được PTThời gian từ khi khởi bệnh tới khi được PT
Trên 2 năm 43,8%, dưới 3 tháng 9,4%.Trên 2 năm 43,8%, dưới 3 tháng 9,4%.
Nguyễn Mai Hương thời gian bị bệnh trên 2 năm là 44,12%Nguyễn Mai Hương thời gian bị bệnh trên 2 năm là 44,12%
Phan Xuân Xanh thống kê được 44,66%.Phan Xuân Xanh thống kê được 44,66%.
9.40%
6.30%
12.50%
28.10%
43.80%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
Tỷ lệ%
Dưới 3 tháng
3 đến dưới 6 tháng
6 đến dưới 12 tháng
1nămđến dưới 2 năm
Trên 2 năm
18. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Hội chứng cột sống trước phẫu thuậtHội chứng cột sống trước phẫu thuật
Đau và ĐĐCCS 96,9%, bất thường hình dạng gặp 57,3%. Cao hơnĐau và ĐĐCCS 96,9%, bất thường hình dạng gặp 57,3%. Cao hơn
Nguyễn Mai Hương (70,59% và 41,18%)Nguyễn Mai Hương (70,59% và 41,18%)
HC Cột sốngHC Cột sống Số bệnh nhânSố bệnh nhân Tỷ lệ %Tỷ lệ %
Bất thường hình dạng cột sốngBất thường hình dạng cột sống 5555 57,357,3
Co cứng cơ cạnh cột sốngCo cứng cơ cạnh cột sống 7979 82,382,3
Hạn chế vận động cột sốngHạn chế vận động cột sống 8484 87,587,5
Đau và có điểm đau cạnh cộtĐau và có điểm đau cạnh cột
sốngsống
9393 96,996,9
19. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Hội chứng tổn thương rễ thần kinh trHội chứng tổn thương rễ thần kinh tr cướcướ PTPT
100% đau lan dọc đường đi rễ TK và RLCG, phù hợp với100% đau lan dọc đường đi rễ TK và RLCG, phù hợp với Nguyễn MaiNguyễn Mai
Hương 91,18%Hương 91,18%
87,5% có giảm/ mất phản xạ gân xương, Nguyễn Mai Hương 88,25%87,5% có giảm/ mất phản xạ gân xương, Nguyễn Mai Hương 88,25%
13,5 % teo cơ, thấp hơn13,5 % teo cơ, thấp hơn Nguyễn Mai Hương 58,82%Nguyễn Mai Hương 58,82%
Không có trường hợp nào rối loạn cơ tròn.Không có trường hợp nào rối loạn cơ tròn.
Hội chứng rễHội chứng rễ Số bệnh nhânSố bệnh nhân Tỷ lệ %Tỷ lệ %
Đau dọc đường đi rễ TKĐau dọc đường đi rễ TK 9696 100100
Rối loạn cảm giácRối loạn cảm giác 9696 100100
Teo cơTeo cơ 1313 13,513,5
Giảm/ mất PX gân xươngGiảm/ mất PX gân xương 8484 87,587,5
Rối loạn cơ trònRối loạn cơ tròn 00 00
20. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân loại vị trí TVĐĐ so với dây chắng dọc sauPhân loại vị trí TVĐĐ so với dây chắng dọc sau
TVĐĐ ra sau 100% phTVĐĐ ra sau 100% phù hợp vớiù hợp với Nguyễn Mai Hương 98,41%.Nguyễn Mai Hương 98,41%.
TV có mảnh rời 2,08%. Trần Trung và Hoàng Đức Kiệt 0,49%TV có mảnh rời 2,08%. Trần Trung và Hoàng Đức Kiệt 0,49% ..
Phân loại TVĐĐPhân loại TVĐĐ Số bệnh nhânSố bệnh nhân Tỷ lệ%Tỷ lệ%
Ra sauRa sau 9696 100100
Có mảnh rờiCó mảnh rời 22 2,082,08
Dưới dây chằngDưới dây chằng 5050 52,0852,08
Xuyên dây chằngXuyên dây chằng 4444 45,8445,84
21. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thể TVĐĐ ra sau.Thể TVĐĐ ra sau.
TT cạnh phải và cạnh trái, cùng tỷ lệ 31,21 %.TT cạnh phải và cạnh trái, cùng tỷ lệ 31,21 %. TVĐĐ TT 2,13%.TVĐĐ TT 2,13%.
Nguyễn Mai Hương 14,52%- 8,07%, TVĐĐ TT 51,61%.Nguyễn Mai Hương 14,52%- 8,07%, TVĐĐ TT 51,61%.
Michael A vMichael A và CS: TV cạnh phải 63,87%, cạnh trái 76,13%, TVĐĐ TT 4,5%à CS: TV cạnh phải 63,87%, cạnh trái 76,13%, TVĐĐ TT 4,5%
Vị trí thoát vị ra sauVị trí thoát vị ra sau Số đĩa đệm TVSố đĩa đệm TV Tỷ lệ%Tỷ lệ%
Trung tâmTrung tâm 33 2,132,13
Trung tâm cạnh phảiTrung tâm cạnh phải 4444 31,2131,21
Trung tâm cạnh tráiTrung tâm cạnh trái 4444 31,2131,21
Cạnh hai bênCạnh hai bên 33 2,132,13
Vào lỗ ghép phảiVào lỗ ghép phải 3333 23,4023,40
Vào lỗ ghép tráiVào lỗ ghép trái 1414 9,929,92
TổngTổng 141141 100100
22. TVĐĐ RA SAU THỂ TTTVĐĐ RA SAU THỂ TT
MSBA: 6593/M53
23. TVTVĐĐ TT CẠNHĐĐ TT CẠNH PHẢI VÀPHẢI VÀ TRÁITRÁI
MSBA: 27409- 18155/M53
25. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố tầng TVĐĐ.Phân bố tầng TVĐĐ.
TVĐĐ một tầng 92,7%.TVĐĐ một tầng 92,7%. Bùi Quang Tuyển 83%Bùi Quang Tuyển 83%
Alhousseini 51,66%Alhousseini 51,66%
Tầng thoát vịTầng thoát vị Số bệnh nhânSố bệnh nhân Tỷ lệ %Tỷ lệ %
Một tầngMột tầng 8989 92,792,7
Hai tầngHai tầng 66 6,36,3
Ba tầngBa tầng 11 1,01,0
Tổng sốTổng số 9696 100100
26. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬNKẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Phân bố các tầng TVĐĐ theo vị trí cụ thể.Phân bố các tầng TVĐĐ theo vị trí cụ thể.
TV vị trí L4/5 chiếm 56,31%, L5-S1 36,89% phTV vị trí L4/5 chiếm 56,31%, L5-S1 36,89% phù hợp với Hồ Hữu Lương(1986)ù hợp với Hồ Hữu Lương(1986)
52,5%. .52,5%. .
Phù hợp với Claudio Dora 55% và 45%.Phù hợp với Claudio Dora 55% và 45%.
Thấp hơn Michael A và CS L4-L5 64%, L5-S1 86%.Thấp hơn Michael A và CS L4-L5 64%, L5-S1 86%.
1.94%
4.86%
56.31%
36.89%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Tỷ lệ%
L2-L3
L3-L4
L4-L5
L5-S1
27. MỨC ĐỘ TVMỨC ĐỘ TVĐĐĐĐ
Bong đĩa đệm 95,84%. Cao hBong đĩa đệm 95,84%. Cao hơnơn Trần Trung và Hoàng Đức KiệtTrần Trung và Hoàng Đức Kiệt
5,99%5,99% .Cao hơn Michael T Modic 21,09%..Cao hơn Michael T Modic 21,09%.
Tự do và di trú cTự do và di trú cùng t l 2,08%ỷ ệùng t l 2,08%ỷ ệ . Trần Trung và Hoàng Đức. Trần Trung và Hoàng Đức
Kiệt (1,49% và 0,49%)Kiệt (1,49% và 0,49%)
0%
95.84%
2.08% 2.08%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Tỷ lệ%
Lồi
Bong
Tự do
Di trú
28. MỨC ĐỘ HẸP ỐNG SỐNGMỨC ĐỘ HẸP ỐNG SỐNG
Mức độ hẹp nhẹ 52,1%, hẹp nặng 3,1%.Mức độ hẹp nhẹ 52,1%, hẹp nặng 3,1%.
TrTrần Trung 12,39%-40,95%. MT Modic và CS 82,7%, hẹp nặng 3,3%.ần Trung 12,39%-40,95%. MT Modic và CS 82,7%, hẹp nặng 3,3%.
32.30%
52.10%
12.50%
3.10%
0%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Tỷ lệ%
Không hẹp
Hẹp nhẹ
Hẹp vừa
Hẹp nặng
Hẹp rất nặng
29. SỐ LƯỢNG RỄ TK BỊ CHÈN ÉPSỐ LƯỢNG RỄ TK BỊ CHÈN ÉP
1 rễ TK bị chèn ép 45,84%.2 rễ (35,41%), trên 3 rễ (16,67%),1 rễ TK bị chèn ép 45,84%.2 rễ (35,41%), trên 3 rễ (16,67%),
không chèn ép rễ (2,08%)không chèn ép rễ (2,08%)
Cao hơnCao hơn Nguyễn Mai Hương 5,88%; 35,29%;55,88%.Nguyễn Mai Hương 5,88%; 35,29%;55,88%.
Số lượng rễ TK bị chèn épSố lượng rễ TK bị chèn ép Số lượng BNSố lượng BN Tỷ lệ %Tỷ lệ %
Không chèn ép rễKhông chèn ép rễ 22 2,082,08
Chèn ép 1 rễChèn ép 1 rễ 4444 45,8445,84
Chèn ép 2 rễChèn ép 2 rễ 3434 35,4135,41
Chèn ép trên 3 rễChèn ép trên 3 rễ 1616 16,6716,67
Tổng sốTổng số 9696 100100
30. RỄ TK CỤ THỂ BỊ CHÈN ÉPRỄ TK CỤ THỂ BỊ CHÈN ÉP
Rễ thần kinh L5 và S1 bị chèn ép chiếmRễ thần kinh L5 và S1 bị chèn ép chiếm 68,09% và 52,13%. Trần Trung L568,09% và 52,13%. Trần Trung L5
bị chèn ép với tỷ lệ 31,46%, rễ S1 là 15,87%.bị chèn ép với tỷ lệ 31,46%, rễ S1 là 15,87%.
Rễ TK cụ thể bị chèn épRễ TK cụ thể bị chèn ép Số lượng BNSố lượng BN Tỷ lệ %Tỷ lệ %
Rễ L3Rễ L3 33 3,193,19
Rễ L4Rễ L4 2929 30,8530,85
Rễ L5Rễ L5 6464 68,0968,09
Rễ S1Rễ S1 4949 52,1352,13
Rễ cùng trong ống sốngRễ cùng trong ống sống 1414 14,8914,89
31. PHÂN LOẠI TVĐĐ TRƯỚC VÀPHÂN LOẠI TVĐĐ TRƯỚC VÀ SAU PT SO VỚI DÂYSAU PT SO VỚI DÂY
CHẰNG DỌC SAUCHẰNG DỌC SAU
N1: Số bệnh nhân trước PT. N2: Số BN TD sau PTN1: Số bệnh nhân trước PT. N2: Số BN TD sau PT..
Casey và OBrien: Dưới d/c sau PT 51,61%, xuyên d/c sau PT 58,06%.Casey và OBrien: Dưới d/c sau PT 51,61%, xuyên d/c sau PT 58,06%.
Vị trí TVĐĐVị trí TVĐĐ N1N1 Tỷ lệTỷ lệ
%%
N2N2 Tỷ lệTỷ lệ
%%
PP
Ra sauRa sau 2121 100100 33 14,314,3 <0,001<0,001
Có mảnh rờiCó mảnh rời 00 00 00 00
Dưới dây chằngDưới dây chằng 1313 61,961,9 33 14,314,3 <0,001<0,001
Xuyên dây chằngXuyên dây chằng 88 38,0938,09 00 00
32. SO SSO SÁNH THỂ TV RA SAU TRÁNH THỂ TV RA SAU TR C VÀƯỚC VÀƯỚ SAU PTSAU PT
TVĐĐTVĐĐ ra sau thể TT cạnh phải sau PT là 9,5% thấp hơn trước PT (52,38%).ra sau thể TT cạnh phải sau PT là 9,5% thấp hơn trước PT (52,38%).
Vị trí thoát vị ra sauVị trí thoát vị ra sau N1N1 Tỷ lệ %Tỷ lệ % N2N2 Tỷ lệ %Tỷ lệ % PP
Trung tâm cạnh phảiTrung tâm cạnh phải 1111 52,3852,38 22 9,59,5 <0,05<0,05
Trung tâm cạnh tráiTrung tâm cạnh trái 66 28,628,6 00 00
Cạnh hai bênCạnh hai bên 11 4,764,76 00 00
Vào lỗ ghép phảiVào lỗ ghép phải 88 38,138,1 00 00
Vào lỗ ghép tráiVào lỗ ghép trái 33 14,314,3 11 4,84,8 >0,05>0,05
33. SO SÁNH PHSO SÁNH PHÂN BỐ TẦNG TVĐĐ TRƯỚC VÀÂN BỐ TẦNG TVĐĐ TRƯỚC VÀ SAU PTSAU PT
Số TVĐĐ một tầng trước PT 19/21 (90,48%), sau PT 1/21( 4,8%).Số TVĐĐ một tầng trước PT 19/21 (90,48%), sau PT 1/21( 4,8%).
Tầng thoát vịTầng thoát vị N1N1 Tỷ lệTỷ lệ
%%
N2N2 Tỷ lệTỷ lệ
%%
PP
Một tầngMột tầng 1919 90,4890,48 11 4,84,8 <0,001<0,001
Hai tầngHai tầng 22 9,59,5 11 4,84,8 >0,05>0,05
34. SO SSO SÁNH PHÂN BỐ TẦNG TV THEO VỊ TRÍ CỤ THỂÁNH PHÂN BỐ TẦNG TV THEO VỊ TRÍ CỤ THỂ
TRƯỚC VÀTRƯỚC VÀ SAU PTSAU PT
TVĐĐ tầng L4-L5 và L5-S1sau mổ là 4,8% và 9,5%. không gặp tại tầng L3-L4.TVĐĐ tầng L4-L5 và L5-S1sau mổ là 4,8% và 9,5%. không gặp tại tầng L3-L4.
Thấp hơnThấp hơn Alhousseini, L4-5 21,7%, L5-S1 25%.Alhousseini, L4-5 21,7%, L5-S1 25%.
4.80%
57.14%
38.09%
0%
4.80%
9.50%
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
Tỷ lệ %( N1) Tỷ lệ %( N2)
L3-L4
L4-L5
L5-S1
35. MỨC ĐỘ HOS TRƯỚC VÀMỨC ĐỘ HOS TRƯỚC VÀ SAU PT.SAU PT.
Số BN không hẹp sau PT (95,2%)> trước PT (23,8%), mức độ hẹp nhẹ 4,8% giảmSố BN không hẹp sau PT (95,2%)> trước PT (23,8%), mức độ hẹp nhẹ 4,8% giảm
hơn so với trước PT là 66,7%.hơn so với trước PT là 66,7%.
Tỷ lệ còn hẹp ống sống sau mổ là 4,8% thấp hơn của Alhousseini 10%.Tỷ lệ còn hẹp ống sống sau mổ là 4,8% thấp hơn của Alhousseini 10%.
23.80%
66.70%
9.50%
0%
95.20%
4.80%
0%
0%
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Tỷ lệ %(N1) Tỷ lệ %( N2)
Không hẹp
Hẹp nhẹ
Hẹp vừa
Hẹp nặng/Rất nặng
36. CÁC RỄ TK BỊ CHÈN ÉP TRƯỚC VÀCÁC RỄ TK BỊ CHÈN ÉP TRƯỚC VÀ SAU PTSAU PT
Rễ L5 bị chèn épRễ L5 bị chèn ép trước PT 61,9%,trước PT 61,9%, sau PT 4,8%( p<0,05)sau PT 4,8%( p<0,05)
Rễ S1 bị chèn ép trước PT 42,9%, sau PT 9,5%( p<0,05).Rễ S1 bị chèn ép trước PT 42,9%, sau PT 9,5%( p<0,05).
Rễ TK bị chèn épRễ TK bị chèn ép N1N1 Tỷ lệTỷ lệ
%%
N2N2 Tỷ lệTỷ lệ
%%
PP
Rễ L4Rễ L4 77 33,333,3 11 4,84,8 >0,05>0,05
Rễ L5Rễ L5 1313 61,961,9 11 4,84,8 <0,05<0,05
Rễ S1Rễ S1 99 42,942,9 22 9,59,5 <0,05<0,05
Rễ cùng trong ống sốngRễ cùng trong ống sống 33 14,314,3 00 00 >0,05>0,05
37. MỘT SỐ BIẾN CHỨNG SAU PT NỘI SOI QUA LỖ LIÊNMỘT SỐ BIẾN CHỨNG SAU PT NỘI SOI QUA LỖ LIÊN
HỢPHỢP
PhPhù hợp với Claudio Dora 5-11% tái phát.ù hợp với Claudio Dora 5-11% tái phát. Mc Girt MJ và CS 3%-18%Mc Girt MJ và CS 3%-18%
Thấp hơn Alhousseini 11%, xơ hoá NMC 16,7%, viêm khoang dưới nhện 10%,.Thấp hơn Alhousseini 11%, xơ hoá NMC 16,7%, viêm khoang dưới nhện 10%,.
4.80%
9.50%
0% 0%
14.30%
0%
5%
10%
15%
Tỷ lệ %
TVĐ Đ sau mổ
Thêmtầng TV
TVmàng tuỷ phía sau
Viêmkhoang dưới nhện
Xơ hoá ngoài màng cứng
38. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Đặc điểm hình ảnh CHT TVĐĐ cột sống thắt lưngĐặc điểm hình ảnh CHT TVĐĐ cột sống thắt lưng
trước phẫu thuật ntrước phẫu thuật nội soi qua lỗ liên hợpội soi qua lỗ liên hợp
Thoát vị ra sau gặp 100%:Thoát vị ra sau gặp 100%: TVTV cạnh phải và cạnh trái đồng tỷ lệcạnh phải và cạnh trái đồng tỷ lệ
31,21%.31,21%. TV TT ít gặp (2,13%).TV TT ít gặp (2,13%).
TVĐĐ một tầng (92,7%), thoát vị ba tầng ít gặp hơn, không gặpTVĐĐ một tầng (92,7%), thoát vị ba tầng ít gặp hơn, không gặp
TVĐĐ bốn tầng và năm tầng.TVĐĐ bốn tầng và năm tầng.
Thoát vị tầng L4-L5, L5-S1 hay gặp với các tỷ lệ 56,31% vàThoát vị tầng L4-L5, L5-S1 hay gặp với các tỷ lệ 56,31% và
36,89%.36,89%.
HHOS mức độ nhẹ 52,1%, mức độ nặng và rất nặng 3,1% và 0%.OS mức độ nhẹ 52,1%, mức độ nặng và rất nặng 3,1% và 0%.
Bong đĩa đệm có tỷ lệ cao nhất 95,84%, TV tự do và di trúBong đĩa đệm có tỷ lệ cao nhất 95,84%, TV tự do và di trú
2,08%.2,08%.
Hình ảnh giảm chiều cao đĩa đệm 95,8% và giảm tín hiệu làHình ảnh giảm chiều cao đĩa đệm 95,8% và giảm tín hiệu là
100%100%
39. KẾT LUẬNKẾT LUẬN
Đánh giá một số thay đổi hình ảnh CHT sau phẫuĐánh giá một số thay đổi hình ảnh CHT sau phẫu
thuật nội soi qua lỗ liên hợpthuật nội soi qua lỗ liên hợp
Mức độ HOS đã có thay đổi đáng kể với tỷ lệ không hẹp trước mổMức độ HOS đã có thay đổi đáng kể với tỷ lệ không hẹp trước mổ
là 23,8%, sau mổ 95,2%.là 23,8%, sau mổ 95,2%.
Tầng TV hay gặp L4-L5 4,8% và L5-S1 9,5%.Tầng TV hay gặp L4-L5 4,8% và L5-S1 9,5%.
Các biến chứng sau phẫu thuật:Các biến chứng sau phẫu thuật:
- TVĐĐ sau m- TVĐĐ sau m 4,8ổ 4,8ổ %%
- TVĐĐ thêm tầng 9,5%- TVĐĐ thêm tầng 9,5%
- Xơ hoá NMC- Xơ hoá NMC 14,3%14,3%
- Không gặp các biến chứng khác: TV màng tuỷ phía sau,- Không gặp các biến chứng khác: TV màng tuỷ phía sau,
viêm khoang dưới nhện ...viêm khoang dưới nhện ...