SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 44
NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ
CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE
TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC
Người thực hiện: Hồ Xuân Nam
Người hướng dẫn: TS. Đặng Quốc Tuấn
Luận văn thạc sĩ Y học
ĐẶT VẤN ĐỀ
• Lọc máu liên tục hiệu quả trong điều trị:
sốc nhiễm khuẩn, suy đa tạng, viêm tuỵ cấp.
• Để đảm bảo lọc máu, phải tránh đông máu
trên màng Chống đông
• Chống đông để:
– Kéo dài tuổi thọ của màng lọc
– Hạn chế tối đa biến chứng chảy máu
ĐẶT VẤN ĐỀ
• Thuốc chống đông: heparin, heparin TLPT thấp,
citrate, mesilate….
• Heparin chống đông toàn thân
nguy cơ chảy máu
• Chống đông khu vực: citrate
MỤC TIÊU
1. Đánh giá hiệu quả chống đông của citrate trong lọc
máu liên tục
2. Đánh giá biến chứng của citrate trong lọc máu
CƠ CHẾ ĐÔNG Ở MÀNG VÀ DÂY:
• Hoạt hoá tiểu cầu:
TỔNG QUAN
Fibrinogen Màng lọc
Kết dính
tiểu cầu
Glycoprotein
Ib receptor
Von
Willebrand
Hoạt hóa
tiểu cầu
Máu Oxy
TỔNG QUAN
• Hoạt hoá trực tiếp yếu tố X
• Đông máu theo con đường nội sinh :
– Sự tiếp xúc của kininogen TLPT cao,
XII, prekallikrein vào bề mặt điện tích âm
Kết quả: Đông màng và dây
TỔNG QUAN
MỘT SỐ BIỆN PHÁP CHỐNG ĐÔNG TRONG LỌC MÁU:
• Thuốc chống đông toàn thân: Heparin,
heparin TLPT thấp
• Ức chế chọn lọc Xa: Fondaparinux
• Ức chế thrombin: Hirudin, Argatroban
• Chống đông ít tác dụng toàn thân:
Prostacyclin, nafamostate mesilate
• Chống đông khu vực: Heparin và protamin,
citrate
TỔNG QUAN
CHỐNG ĐÔNG BẰNG HEPARIN:
• Ưu điểm:
– Hiệu quả chống đông trong thời gian ngắn
– Thời gian bán thải ngắn
– Chất đối kháng: Protamine
– Có nhiều kinh nghiệm sử dụng
– Giá rẻ
TỔNG QUAN
CHỐNG ĐÔNG BẰNG HEPARIN:
• Nhược điểm:
– Nguy cơ chảy máu: Từ tại chỗ tới toàn thân
– Không thể dự đoán thời gian bán thải
– Gây giảm tiểu cầu
– Phụ thuộc Antithrombin III
CHỐNG ĐÔNG BẰNG CITRATE
Tæn th­ ¬ng
thµnh m¹ ch
Ho¹ t ho¸
do tiÕp xóc
§ ­ êng néi
sinh
§ ­ êng ngo¹ i
sinh
Co m¹ ch
Ho¸ øng ®éng
tiÓu cÇu
§ «ng m¸ u
§ ­ êng
chung
Nót tiÓu cÇu
Tæn th­ ¬ng m«
YÕu tè m«
Citrate
TỔNG QUAN
CHỐNG ĐÔNG BẰNG CITRATE:
- Citrate vào máu trước màng lọc, gắn với
canci, chống đông vùng.
- Qua màng lọc, citrate calcium được lọc ra
ngoài, làm giảm nồng độ canci.
- Chống đông vùng tối ưu, Ca++
sau màng
0,15 – 0,35 mmol/l.
- Citrate calcium chuyển hoá tại gan tạo thành
bicarbonate, giải phóng canci.
TỔNG QUAN
CHỐNG ĐÔNG BẰNG CITRATE:
 How do we get to 30 mmol/L bicarbonate equivalent?
36 HCO3
-
6 HCO3
-
6 H2O + 6 CO2
30 Na+ 10 Citrate 2 Citrate H+ 6
12 Citrate
10 Tri Sodium Citrate 2 Citric Acid
Prismocitrate 10/2
Net result: 36 HCO3
- - 6 HCO3
- = 30 HCO3
-
TỔNG QUAN
• ƯU ĐIỂM:
– Chỉ có tác dụng chống đông ngoài cơ thể,
giảm nguy cơ chảy máu toàn thân
– Không gây giảm tiểu cầu
– Tăng tuổi thọ màng lọc
TỔNG QUAN
• NHƯỢC ĐIỂM:
– Cần theo dõi liên tục: pH, HCO3
-
, Ca++
huyết tương, thời gian đông máu.
– Dễ kiềm chuyển hoá.
– Dễ tăng Natri máu.
– Dễ ngộ độc citrate.
– Chuyển hóa tại gan: Suy gan nặng
không được dùng
ĐỐI TƯỢNG &
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU:
– Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân:
• BN được lọc máu liên tục tại khoa HSTC
Bv Bạch Mai từ 8/2008 đến 8/2009.
– Tiêu chuẩn loại trừ:
• Suy gan nặng: Child Pugh > 9 điểm
• Ca++
ht < 0,70 mmol/ l hoặc
• pH > 7,6 hoặc
• Na+
máu > 160 mmol/ l
BẢNG PHÂN LOẠI CHILD PUGH
Điểm 1 2 3
Ý thức Tỉnh Lơ mơ Hôn mê
Cổ chướng (-) (+) (>++)
Bilirubin (µmol/l) < 35 35 – 50 > 50
Albumin (g/l) > 35 28 – 35 < 28
Prothrombin (%) > 60 40 – 60 < 40
Nặng: 10 – 15 điểm Vừa: 7 -9 điểm Nhẹ: 5 -6 điểm
2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU:
– Thiết kế nghiên cứu: Can thiệp tiến cứu
– Chọn mẫu: Thuận tiện
– Dịch lọc: Prismocitrate 10/2, hãng Gambro
– Quả:
• Polyacrylonitrile, máy PrismaFlex
• Polysulfone, máy Diapact
ĐỐI TƯỢNG &
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG &
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• CÁC THÔNG TIN ĐƯỢC THU THẬP:
– Thông tin hành chính
– Thông tin về bệnh: Chẩn đoán, mức độ
nặng (APACHE II)
– Đánh giá mức độ suy gan
ĐỐI TƯỢNG &
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• CÁC THÔNG TIN ĐƯỢC THU THẬP:
– Thông tin về quá trình lọc máu
• Theo dõi thông số trên máy lọc máu: Tốc độ
bơm máu (BF), áp lực xuyên màng (TMP)
• Xét nghiệm:
– Ca++
sau quả lọc
– Ca toàn phần, điện giải máu tĩnh mạch
– Đông máu cơ bản
– pH, Ca++
và HCO3
-
máu động mạch.
• Tuổi thọ màng
ĐỐI TƯỢNG &
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• CÁC THÔNG TIN ĐƯỢC THU THẬP:
– Sự cố: Tắc màng và dây
– Biến chứng:
• Chảy máu
• Ngộ độc citrate: tetany, co giật, tụt
huyết áp, rối loạn nhịp tim.
– Thời điểm theo dõi:
• T0 khi mới bắt đầu và T1 sau 1h lọc máu
• Sau đó 6h – 8h/ 1 lần
Thực hiện CVVH
Đặt BF, Citrate Bơm CaCl2 10%:
4,5mmol/h
Ca++
sau
quả
Ca++
tĩnh
mạch
> 0.35
mmol/l
< 0.25
mmol/l
↑ Citrate↓ Citrate
↓ CaCl2 ↑ CaCl2
<1.0
mmol/l
> 1.3
mmol/l
KỸ THUẬT CVVH DÙNG CITRATE CHỐNG ĐÔNG
ĐỐI TƯỢNG &
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• Chỉnh thể tích Prismocitrate để đạt nồng độ Ca++
sau fil lọc
tối ưu: Theo Kutsogiannis et al Am.J.Kid Dis 2000; 35; 802-11
BF ml/ ph PBP (Prismocitrate 10/2)
ml/ h
50 750
90 1350
100 1500
150 2250
KỸ THUẬT CVVH DÙNG CITRATE CHỐNG ĐÔNG
Duy trì nồng độ citrate trong máu trước quả lọc 3 - 4 mmol/l
Theo Kutsogiannis et al Am.J.Kid Dis 2000; 35; 802-11
KỸ THUẬT CVVH DÙNG CITRATE CHỐNG ĐÔNG
ĐỐI TƯỢNG &
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
• CÀI ĐẶT THÔNG SỐ CITRATE:
Theo Kutsogiannis et al Am.J.Kid Dis 2000; 35; 802-11
Ca++
sau màng lọc (mmol/l) Tốc độ DD citrate
– < 0,25 ↓ tốc độ 10 ml/h
– 0,25- 0,35 (tối ưu) Giữ nguyên tốc độ
– 0,36- 0,39 ↑ tốc độ 10 ml/h
– 0,4- 0,5 ↑ tốc độ 20 ml/h
– > 0,5 ↑ tốc độ 30 ml/h
KỸ THUẬT CVVH DÙNG CITRATE CHỐNG ĐÔNG
• Đặt hòa loãng trước màng 100%
• Đặt CaCl2 10 % bơm tiêm điện 4.5 mmol/h
• Duy trì Ca++
1.0 -1.3 mmol/l:
– Nếu < 1.0 mmol/l: Tăng liều
– Nếu > 1.3 mmol/l: Giảm liều
(Mỗi lần tăng, giảm 0.9 mmol/h)
Runolfur Palsson and John L.Niles: Citrate anticoagulation in
CVVH 1993. CaCl2 10 % bơm tiêm điện 2.8 – 5.8 mmol/h
ĐỐI TƯỢNG &
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KỸ THUẬT CVVH DÙNG CITRATE CHỐNG ĐÔNG
ĐỐI TƯỢNG &
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3. XỬ LÝ SỐ LIỆU
– Theo phương pháp thống kê y học
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
THÔNG TIN CHUNG
Tổng số bệnh nhân 16
Nam 11 68.75 (%)
Nữ 5 31.25 (%)
Tuổi TB 60 ± 11.6 36 - 77
APACHE II 18 ± 5.9 8 – 29
Bảng 3.1. Đặc điểm tuổi, giới, độ nặng khi vào viện
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
THÔNG TIN CHUNG
Chỉ định lọc máu
Số bệnh
nhân
Tỷ lệ %
Suy đa tạng 13 81.25
Viêm tụy cấp có suy thận
(chưa có suy đa tạng)
2 12.5
Suy thận cấp/ suy tim 1 6.25
Chủ yếu Suy đa tạng
Bảng 3.2. Lý do chỉ định lọc máu
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Child Pugh Số bệnh nhân Tỷ lệ %
Mức nặng 0 0%
Mức vừa 15 93.75 %
Mức nhẹ 1 6.25 %
Điểm trung bình 8.19 ± 1.17 6 - 9
Bảng 3.3. Tình trạng suy gan trước lọc máu
Bảng 3.4. Các thông số đông máu và men gan
trước lọc máu
Trung bình
Giá trị bình
thường
Bình thường Bất thường
giảm đông
PT 62.6 ± 16.6
70 - 140 6
(25 %)
18
(75 %)
INR 1.368 ± 0.309
< 1.5 20
(83.3 %)
4
(16.7 %)
APTT 1.431 ± 0.381
0.85 – 1.2 8
(33.3 %)
16
(66.7 %)
Fibrinogen 4.273 ± 1.431
2 - 4 22
(91.7 %)
2
(8.3 %)
GOT 154 ± 156
< 40 6
(25 %)
18
(75 %)
GPT 67 ± 46
< 40 9
(29.2 %)
13
(70.8 %)
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thông số Trung bình Min - Max
Tốc độ bơm máu 148 ± 23 120 - 200
Nồng độ Citrate 3.0 ± 0.223 3 - 4
Tốc độ dịch thay
thế
41.65 ± 10.495 27 - 79
TMP 156.5 ± 68.954 67 - 350
Bảng 3.5. Thông số trong lọc máu
Kutsogiannis: nồng độ citrate 3 – 4 mmol/lít máu/giờ
Ashita: Tốc độ dịch thay thế = 35 ml/kg/giờ cải thiện khả năng sống
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Thông số Trung bình Min - Max
Ca++
sau màng * 0.25 ± 0.045 0.18 – 0.33
Ca++
máu trước
CVVH
1.056 ± 0.174 0.72 – 1.44
Bơm CaCl2 4.892 ± 0.741 3.2 – 6.4
Ca++
máu trong
CVVH
1.06 ± 0.115 0.82 – 1.31
* Hiệu quả chống đông với Ca++
sau quả 0.15 – 0.35 mmol/l
Bảng 3.5. Thông số trong lọc máu
Tương quan Ca++
máu và bơm Calci
Y = - 1,909 X + 6,949
r= 0,449 r2 = 0,202
Ca++ <1.0:
5.214 ± 0.449
(4.2 – 5.4) n = 7
Ca++ >1.0:
4.759 ± 0.81
(3.2 – 6.4) n = 17
Bảng 3.7. Tuổi thọ màng lọc theo loại màng
Nhóm Số màng lọc
Thời gian
(giờ)
Min – max
Tuổi thọ
chung
24 30.3 ± 11.5 17 - 66
Polysulfone 3 23.8 ± 8.98 17 - 34
Polyacrylonitr
ile
21 31.3 ± 11.7 18 – 66
Nguyễn Mạnh Tưởng 22 giờ
Nguyễn Anh Dũng 6% < 12 giờ
Bảng 3.8. Tỷ lệ màng lọc bị đông
n Tỷ lệ %
Màng đông 3 12.5
Màng không đông 21 87.5
Palsson đông màng 75%
Kutsogiannis đông màng 16.7% (citrate) và 53.5% (heparin)
Bảng 3.9. Tuổi thọ màng lọc theo loại đông màng
Quả lọc
Tuổi thọ
màng
Min - Max TMP
Thay quả vì
đông
21 ± 5.5 17 - 27 366 ± 9.6
Thay quả
chủ động
32 ± 11.5 19 - 66 133 ± 52
Nhóm quả chủ động: Ngừng lọc để thay quả mới (không đông)
Số màng lọc Tỷ lệ %
Trên 20 giờ 20 83.3
Dưới 20 giờ 4 16.7
Bảng 3.10. Tuổi thọ màng lọc theo nhóm giờ
Nguyễn Mạnh Tưởng 26.6 % < 18 giờ
BIẾN CHỨNG
Biến chứng Số bệnh nhân Tỷ lệ %
Chảy máu 0 0
Ngộ độc citrate 0 0
Palsson: Chảy máu 0; Kutsogiannis: Chảy máu 1%
Nguyễn Mạnh Tưởng: Chảy máu 20.5%
Nguyễn Anh Dũng: 6.3% chảy máu nặng
Trước
CVVH
Sau
CVVH
Trước – Sau
CVVH
p
Tiểu cầu 67.15 ± 59.07 64.77 ± 46.06 2.375 ± 40 0.774
PT 62.6 ± 16.6 63. 07 ± 21.8 0.47 ± 18.9 0.904
INR 1.368 ± 0.309 1.416 ± 0.433 0.048 ± 0.466 0.623
APTT 1.431 ± 0.381 1.386 ± 0.329 0.454 ± 0.401 0.585
Fibrinogen 4.273 ± 1.431 4.18 ± 1.449 0.093 ± 1.225 0.713
Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê
Bảng 3.11. Thay đổi các yếu tố đông máu theo thời gian
Bảng 3.12. Thay đổi theo nhóm tiểu cầu
Mức TC
trước
CVVH
Trước
CVVH
Sau
CVVH
Trước – Sau
CVVH
p
> 100
141.86 ±
49.59
122.14 ± 27.3 19.71 ± 46.93 0.309
50 –
100
74 ± 19.3 43.5 ± 15.52 30.5 ± 23.1 0.078
< 50 24.8 ± 12.35 40.4 ± 30.3 - 15.6 ± 32.3 0.107
Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê
Bảng 3.13. Thay đổi khác
Trước
CVVH
Sau
CVVH
Trước –
Sau
CVVH
p
Ca++ 1.076 ±
0.174
1.159 ±
0.139
-0.083 ±
0.233
0.094
Na+
138.2 ± 6.2 136.5 ± 3.9 2.4 ± 6.3 0.079
pH
7.348 ±
0.917
7.020 ±
1.235
0.328 ±
1.232
0.206
Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê
KẾT LUẬN
24 ca lọc máu dùng citrate (3 mmol/giờ),
bơm calci 4.9 mmol/giờ:
• Hiệu quả chống đông:
– Tuổi thọ trung bình của màng trên 30 giờ
– Có 83.3% màng lọc đạt tuổi thọ trên 20 giờ
– Tỷ lệ đông màng 12.5%
• Biến chứng:
– Không thay đổi các yếu tố đông máu
– Không gây chảy máu
– Không gây ngộ độc citrate
KIẾN NGHỊ
• Nên áp dụng rộng rãi chống đông bằng Citrate
trong CVVH nếu không có chống chỉ định,
đặc biệt có rối loạn động máu:
– Hiệu quả chống đông
– An toàn
• Với citrate 3 mmol/giờ, nên áp dụng ca++
máu:
– < 1mmol/l: Bơm calci 5.4 mmol/h
– > 1mmol/l: Bơm calci 4.5 mmol/h
Xin chân thành cám ơn!

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnvai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
SoM
 
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHICơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
Cơn bão giáp - TS.BS. LÊ VĂN CHI
 
Hội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấpHội chứng vành cấp
Hội chứng vành cấp
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTHAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
 
Shock Tim
Shock TimShock Tim
Shock Tim
 
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩnvai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
vai trờ của lọc máu liên tục trong điều trị sốc nhiễm khuẩn
 
Nstemi y6
Nstemi y6Nstemi y6
Nstemi y6
 
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóaTiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
Tiếp cận bệnh nhân toan chuyển hóa
 
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tươngTổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
Tổng quan về Lọc máu liên tục và Thay huyết tương
 
THUỐC ĐIỀU TRỊ CHO NHỊP NHANH TRÊN THẤT
THUỐC ĐIỀU TRỊ CHO NHỊP NHANH TRÊN THẤTTHUỐC ĐIỀU TRỊ CHO NHỊP NHANH TRÊN THẤT
THUỐC ĐIỀU TRỊ CHO NHỊP NHANH TRÊN THẤT
 
Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi Xử trí tăng áp động mạch phổi
Xử trí tăng áp động mạch phổi
 
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨCCÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
 
thuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin Kthuoc khang vitamin K
thuoc khang vitamin K
 
CRRT TRONG SỐC NHIỄM TRÙNG
CRRT TRONG SỐC NHIỄM TRÙNGCRRT TRONG SỐC NHIỄM TRÙNG
CRRT TRONG SỐC NHIỄM TRÙNG
 
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
CẬP nhật chẩn đoán và xử trí thuyên tắc phổi 2019
 
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tươngLọc máu liên tục và thay huyết tương
Lọc máu liên tục và thay huyết tương
 
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đôngXét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
Xét nghiệm đông máu - theo dõi trong lâm sàng sử dụng kháng đông
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
 
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copdQuản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
Quản lý và điều trị copd giai đoạn ổn định copd
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 

Ähnlich wie NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC

10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
angTrnHong
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
SoM
 

Ähnlich wie NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC (20)

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
 
viem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nangviem-tuy-cấp-da-nang
viem-tuy-cấp-da-nang
 
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
10. pgs-ts-dao-xuan-co-viem-tuy-cấp-da-nang
 
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptxTỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
TỔNG QUAN LỌC MÁU LIÊN TỤC.pptx
 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
 
Crrtflowsheet
CrrtflowsheetCrrtflowsheet
Crrtflowsheet
 
2020.crr tflowsheet eng-vie
2020.crr tflowsheet  eng-vie2020.crr tflowsheet  eng-vie
2020.crr tflowsheet eng-vie
 
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODECÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
CÁC PHƯƠNG THỨC LỌC MÁU LIÊN TỤC CRRT MODE
 
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdfBai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
Bai trinh bay CLL 2020_BS Kim (1) (1).pdf
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 
Hội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptxHội chứng thận hư Y4.pptx
Hội chứng thận hư Y4.pptx
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
 
Bipolar
BipolarBipolar
Bipolar
 
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptxTUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
TUẦN-HOÀN-NGOÀI-CƠ-THỂ.pptx
 
các thông số đông máu.ppt
các thông số đông máu.pptcác thông số đông máu.ppt
các thông số đông máu.ppt
 
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdfCập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
Cập nhật điều trị viêm tụy cấp 2023 - Bs Ck1 Đoàn Hoàng Long (1).pdf
 
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓAĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
ĐIỀU TRỊ XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA
 
BAI GIANG XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU&ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG.pdf
BAI GIANG XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU&ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG.pdfBAI GIANG XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU&ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG.pdf
BAI GIANG XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU&ỨNG DỤNG TRONG LÂM SÀNG.pdf
 
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấpKhuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
Khuyến cáo Tokyo 2018 - Chẩn đoán và xử trí viêm đường mật cấp
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
 

Mehr von Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Mehr von Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 

Kürzlich hochgeladen

SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Áp xe gan Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
Quyết định số 287/QĐ-QLD về việc công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 3...
 
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdfNTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN -  thầy Tuấn.pdf
NTH_CHẢY MÁU TIÊU HÓA TRÊN - thầy Tuấn.pdf
 
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdfGIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
GIẢI PHẪU - CƠ QUAN SINH DỤC NỮ (REPRODUCTIVE ORGAN).pdf
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiếtUng thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
Ung thư đại tràng.pptx Thầy Sơn rất chi tiết
 

NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC

  • 1. NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CHỐNG ĐÔNG CỦA CITRATE TRONG LỌC MÁU LIÊN TỤC Người thực hiện: Hồ Xuân Nam Người hướng dẫn: TS. Đặng Quốc Tuấn Luận văn thạc sĩ Y học
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ • Lọc máu liên tục hiệu quả trong điều trị: sốc nhiễm khuẩn, suy đa tạng, viêm tuỵ cấp. • Để đảm bảo lọc máu, phải tránh đông máu trên màng Chống đông • Chống đông để: – Kéo dài tuổi thọ của màng lọc – Hạn chế tối đa biến chứng chảy máu
  • 3. ĐẶT VẤN ĐỀ • Thuốc chống đông: heparin, heparin TLPT thấp, citrate, mesilate…. • Heparin chống đông toàn thân nguy cơ chảy máu • Chống đông khu vực: citrate
  • 4. MỤC TIÊU 1. Đánh giá hiệu quả chống đông của citrate trong lọc máu liên tục 2. Đánh giá biến chứng của citrate trong lọc máu
  • 5. CƠ CHẾ ĐÔNG Ở MÀNG VÀ DÂY: • Hoạt hoá tiểu cầu: TỔNG QUAN Fibrinogen Màng lọc Kết dính tiểu cầu Glycoprotein Ib receptor Von Willebrand Hoạt hóa tiểu cầu Máu Oxy
  • 6. TỔNG QUAN • Hoạt hoá trực tiếp yếu tố X • Đông máu theo con đường nội sinh : – Sự tiếp xúc của kininogen TLPT cao, XII, prekallikrein vào bề mặt điện tích âm Kết quả: Đông màng và dây
  • 7. TỔNG QUAN MỘT SỐ BIỆN PHÁP CHỐNG ĐÔNG TRONG LỌC MÁU: • Thuốc chống đông toàn thân: Heparin, heparin TLPT thấp • Ức chế chọn lọc Xa: Fondaparinux • Ức chế thrombin: Hirudin, Argatroban • Chống đông ít tác dụng toàn thân: Prostacyclin, nafamostate mesilate • Chống đông khu vực: Heparin và protamin, citrate
  • 8. TỔNG QUAN CHỐNG ĐÔNG BẰNG HEPARIN: • Ưu điểm: – Hiệu quả chống đông trong thời gian ngắn – Thời gian bán thải ngắn – Chất đối kháng: Protamine – Có nhiều kinh nghiệm sử dụng – Giá rẻ
  • 9. TỔNG QUAN CHỐNG ĐÔNG BẰNG HEPARIN: • Nhược điểm: – Nguy cơ chảy máu: Từ tại chỗ tới toàn thân – Không thể dự đoán thời gian bán thải – Gây giảm tiểu cầu – Phụ thuộc Antithrombin III
  • 10. CHỐNG ĐÔNG BẰNG CITRATE Tæn th­ ¬ng thµnh m¹ ch Ho¹ t ho¸ do tiÕp xóc § ­ êng néi sinh § ­ êng ngo¹ i sinh Co m¹ ch Ho¸ øng ®éng tiÓu cÇu § «ng m¸ u § ­ êng chung Nót tiÓu cÇu Tæn th­ ¬ng m« YÕu tè m« Citrate
  • 11. TỔNG QUAN CHỐNG ĐÔNG BẰNG CITRATE: - Citrate vào máu trước màng lọc, gắn với canci, chống đông vùng. - Qua màng lọc, citrate calcium được lọc ra ngoài, làm giảm nồng độ canci. - Chống đông vùng tối ưu, Ca++ sau màng 0,15 – 0,35 mmol/l. - Citrate calcium chuyển hoá tại gan tạo thành bicarbonate, giải phóng canci.
  • 12. TỔNG QUAN CHỐNG ĐÔNG BẰNG CITRATE:  How do we get to 30 mmol/L bicarbonate equivalent? 36 HCO3 - 6 HCO3 - 6 H2O + 6 CO2 30 Na+ 10 Citrate 2 Citrate H+ 6 12 Citrate 10 Tri Sodium Citrate 2 Citric Acid Prismocitrate 10/2 Net result: 36 HCO3 - - 6 HCO3 - = 30 HCO3 -
  • 13. TỔNG QUAN • ƯU ĐIỂM: – Chỉ có tác dụng chống đông ngoài cơ thể, giảm nguy cơ chảy máu toàn thân – Không gây giảm tiểu cầu – Tăng tuổi thọ màng lọc
  • 14. TỔNG QUAN • NHƯỢC ĐIỂM: – Cần theo dõi liên tục: pH, HCO3 - , Ca++ huyết tương, thời gian đông máu. – Dễ kiềm chuyển hoá. – Dễ tăng Natri máu. – Dễ ngộ độc citrate. – Chuyển hóa tại gan: Suy gan nặng không được dùng
  • 15. ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU: – Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân: • BN được lọc máu liên tục tại khoa HSTC Bv Bạch Mai từ 8/2008 đến 8/2009. – Tiêu chuẩn loại trừ: • Suy gan nặng: Child Pugh > 9 điểm • Ca++ ht < 0,70 mmol/ l hoặc • pH > 7,6 hoặc • Na+ máu > 160 mmol/ l
  • 16. BẢNG PHÂN LOẠI CHILD PUGH Điểm 1 2 3 Ý thức Tỉnh Lơ mơ Hôn mê Cổ chướng (-) (+) (>++) Bilirubin (µmol/l) < 35 35 – 50 > 50 Albumin (g/l) > 35 28 – 35 < 28 Prothrombin (%) > 60 40 – 60 < 40 Nặng: 10 – 15 điểm Vừa: 7 -9 điểm Nhẹ: 5 -6 điểm
  • 17. 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU: – Thiết kế nghiên cứu: Can thiệp tiến cứu – Chọn mẫu: Thuận tiện – Dịch lọc: Prismocitrate 10/2, hãng Gambro – Quả: • Polyacrylonitrile, máy PrismaFlex • Polysulfone, máy Diapact ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 18. ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU • CÁC THÔNG TIN ĐƯỢC THU THẬP: – Thông tin hành chính – Thông tin về bệnh: Chẩn đoán, mức độ nặng (APACHE II) – Đánh giá mức độ suy gan
  • 19. ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU • CÁC THÔNG TIN ĐƯỢC THU THẬP: – Thông tin về quá trình lọc máu • Theo dõi thông số trên máy lọc máu: Tốc độ bơm máu (BF), áp lực xuyên màng (TMP) • Xét nghiệm: – Ca++ sau quả lọc – Ca toàn phần, điện giải máu tĩnh mạch – Đông máu cơ bản – pH, Ca++ và HCO3 - máu động mạch. • Tuổi thọ màng
  • 20. ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU • CÁC THÔNG TIN ĐƯỢC THU THẬP: – Sự cố: Tắc màng và dây – Biến chứng: • Chảy máu • Ngộ độc citrate: tetany, co giật, tụt huyết áp, rối loạn nhịp tim. – Thời điểm theo dõi: • T0 khi mới bắt đầu và T1 sau 1h lọc máu • Sau đó 6h – 8h/ 1 lần
  • 21. Thực hiện CVVH Đặt BF, Citrate Bơm CaCl2 10%: 4,5mmol/h Ca++ sau quả Ca++ tĩnh mạch > 0.35 mmol/l < 0.25 mmol/l ↑ Citrate↓ Citrate ↓ CaCl2 ↑ CaCl2 <1.0 mmol/l > 1.3 mmol/l KỸ THUẬT CVVH DÙNG CITRATE CHỐNG ĐÔNG
  • 22. ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU • Chỉnh thể tích Prismocitrate để đạt nồng độ Ca++ sau fil lọc tối ưu: Theo Kutsogiannis et al Am.J.Kid Dis 2000; 35; 802-11 BF ml/ ph PBP (Prismocitrate 10/2) ml/ h 50 750 90 1350 100 1500 150 2250 KỸ THUẬT CVVH DÙNG CITRATE CHỐNG ĐÔNG
  • 23. Duy trì nồng độ citrate trong máu trước quả lọc 3 - 4 mmol/l Theo Kutsogiannis et al Am.J.Kid Dis 2000; 35; 802-11 KỸ THUẬT CVVH DÙNG CITRATE CHỐNG ĐÔNG
  • 24. ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU • CÀI ĐẶT THÔNG SỐ CITRATE: Theo Kutsogiannis et al Am.J.Kid Dis 2000; 35; 802-11 Ca++ sau màng lọc (mmol/l) Tốc độ DD citrate – < 0,25 ↓ tốc độ 10 ml/h – 0,25- 0,35 (tối ưu) Giữ nguyên tốc độ – 0,36- 0,39 ↑ tốc độ 10 ml/h – 0,4- 0,5 ↑ tốc độ 20 ml/h – > 0,5 ↑ tốc độ 30 ml/h KỸ THUẬT CVVH DÙNG CITRATE CHỐNG ĐÔNG
  • 25. • Đặt hòa loãng trước màng 100% • Đặt CaCl2 10 % bơm tiêm điện 4.5 mmol/h • Duy trì Ca++ 1.0 -1.3 mmol/l: – Nếu < 1.0 mmol/l: Tăng liều – Nếu > 1.3 mmol/l: Giảm liều (Mỗi lần tăng, giảm 0.9 mmol/h) Runolfur Palsson and John L.Niles: Citrate anticoagulation in CVVH 1993. CaCl2 10 % bơm tiêm điện 2.8 – 5.8 mmol/h ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KỸ THUẬT CVVH DÙNG CITRATE CHỐNG ĐÔNG
  • 26. ĐỐI TƯỢNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 3. XỬ LÝ SỐ LIỆU – Theo phương pháp thống kê y học
  • 27. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN THÔNG TIN CHUNG Tổng số bệnh nhân 16 Nam 11 68.75 (%) Nữ 5 31.25 (%) Tuổi TB 60 ± 11.6 36 - 77 APACHE II 18 ± 5.9 8 – 29 Bảng 3.1. Đặc điểm tuổi, giới, độ nặng khi vào viện
  • 28. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN THÔNG TIN CHUNG Chỉ định lọc máu Số bệnh nhân Tỷ lệ % Suy đa tạng 13 81.25 Viêm tụy cấp có suy thận (chưa có suy đa tạng) 2 12.5 Suy thận cấp/ suy tim 1 6.25 Chủ yếu Suy đa tạng Bảng 3.2. Lý do chỉ định lọc máu
  • 29. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Child Pugh Số bệnh nhân Tỷ lệ % Mức nặng 0 0% Mức vừa 15 93.75 % Mức nhẹ 1 6.25 % Điểm trung bình 8.19 ± 1.17 6 - 9 Bảng 3.3. Tình trạng suy gan trước lọc máu
  • 30. Bảng 3.4. Các thông số đông máu và men gan trước lọc máu Trung bình Giá trị bình thường Bình thường Bất thường giảm đông PT 62.6 ± 16.6 70 - 140 6 (25 %) 18 (75 %) INR 1.368 ± 0.309 < 1.5 20 (83.3 %) 4 (16.7 %) APTT 1.431 ± 0.381 0.85 – 1.2 8 (33.3 %) 16 (66.7 %) Fibrinogen 4.273 ± 1.431 2 - 4 22 (91.7 %) 2 (8.3 %) GOT 154 ± 156 < 40 6 (25 %) 18 (75 %) GPT 67 ± 46 < 40 9 (29.2 %) 13 (70.8 %)
  • 31. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Thông số Trung bình Min - Max Tốc độ bơm máu 148 ± 23 120 - 200 Nồng độ Citrate 3.0 ± 0.223 3 - 4 Tốc độ dịch thay thế 41.65 ± 10.495 27 - 79 TMP 156.5 ± 68.954 67 - 350 Bảng 3.5. Thông số trong lọc máu Kutsogiannis: nồng độ citrate 3 – 4 mmol/lít máu/giờ Ashita: Tốc độ dịch thay thế = 35 ml/kg/giờ cải thiện khả năng sống
  • 32. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Thông số Trung bình Min - Max Ca++ sau màng * 0.25 ± 0.045 0.18 – 0.33 Ca++ máu trước CVVH 1.056 ± 0.174 0.72 – 1.44 Bơm CaCl2 4.892 ± 0.741 3.2 – 6.4 Ca++ máu trong CVVH 1.06 ± 0.115 0.82 – 1.31 * Hiệu quả chống đông với Ca++ sau quả 0.15 – 0.35 mmol/l Bảng 3.5. Thông số trong lọc máu
  • 33. Tương quan Ca++ máu và bơm Calci Y = - 1,909 X + 6,949 r= 0,449 r2 = 0,202 Ca++ <1.0: 5.214 ± 0.449 (4.2 – 5.4) n = 7 Ca++ >1.0: 4.759 ± 0.81 (3.2 – 6.4) n = 17
  • 34. Bảng 3.7. Tuổi thọ màng lọc theo loại màng Nhóm Số màng lọc Thời gian (giờ) Min – max Tuổi thọ chung 24 30.3 ± 11.5 17 - 66 Polysulfone 3 23.8 ± 8.98 17 - 34 Polyacrylonitr ile 21 31.3 ± 11.7 18 – 66 Nguyễn Mạnh Tưởng 22 giờ Nguyễn Anh Dũng 6% < 12 giờ
  • 35. Bảng 3.8. Tỷ lệ màng lọc bị đông n Tỷ lệ % Màng đông 3 12.5 Màng không đông 21 87.5 Palsson đông màng 75% Kutsogiannis đông màng 16.7% (citrate) và 53.5% (heparin)
  • 36. Bảng 3.9. Tuổi thọ màng lọc theo loại đông màng Quả lọc Tuổi thọ màng Min - Max TMP Thay quả vì đông 21 ± 5.5 17 - 27 366 ± 9.6 Thay quả chủ động 32 ± 11.5 19 - 66 133 ± 52 Nhóm quả chủ động: Ngừng lọc để thay quả mới (không đông)
  • 37. Số màng lọc Tỷ lệ % Trên 20 giờ 20 83.3 Dưới 20 giờ 4 16.7 Bảng 3.10. Tuổi thọ màng lọc theo nhóm giờ Nguyễn Mạnh Tưởng 26.6 % < 18 giờ
  • 38. BIẾN CHỨNG Biến chứng Số bệnh nhân Tỷ lệ % Chảy máu 0 0 Ngộ độc citrate 0 0 Palsson: Chảy máu 0; Kutsogiannis: Chảy máu 1% Nguyễn Mạnh Tưởng: Chảy máu 20.5% Nguyễn Anh Dũng: 6.3% chảy máu nặng
  • 39. Trước CVVH Sau CVVH Trước – Sau CVVH p Tiểu cầu 67.15 ± 59.07 64.77 ± 46.06 2.375 ± 40 0.774 PT 62.6 ± 16.6 63. 07 ± 21.8 0.47 ± 18.9 0.904 INR 1.368 ± 0.309 1.416 ± 0.433 0.048 ± 0.466 0.623 APTT 1.431 ± 0.381 1.386 ± 0.329 0.454 ± 0.401 0.585 Fibrinogen 4.273 ± 1.431 4.18 ± 1.449 0.093 ± 1.225 0.713 Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê Bảng 3.11. Thay đổi các yếu tố đông máu theo thời gian
  • 40. Bảng 3.12. Thay đổi theo nhóm tiểu cầu Mức TC trước CVVH Trước CVVH Sau CVVH Trước – Sau CVVH p > 100 141.86 ± 49.59 122.14 ± 27.3 19.71 ± 46.93 0.309 50 – 100 74 ± 19.3 43.5 ± 15.52 30.5 ± 23.1 0.078 < 50 24.8 ± 12.35 40.4 ± 30.3 - 15.6 ± 32.3 0.107 Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê
  • 41. Bảng 3.13. Thay đổi khác Trước CVVH Sau CVVH Trước – Sau CVVH p Ca++ 1.076 ± 0.174 1.159 ± 0.139 -0.083 ± 0.233 0.094 Na+ 138.2 ± 6.2 136.5 ± 3.9 2.4 ± 6.3 0.079 pH 7.348 ± 0.917 7.020 ± 1.235 0.328 ± 1.232 0.206 Sự khác biệt không có ý nghĩa thống kê
  • 42. KẾT LUẬN 24 ca lọc máu dùng citrate (3 mmol/giờ), bơm calci 4.9 mmol/giờ: • Hiệu quả chống đông: – Tuổi thọ trung bình của màng trên 30 giờ – Có 83.3% màng lọc đạt tuổi thọ trên 20 giờ – Tỷ lệ đông màng 12.5% • Biến chứng: – Không thay đổi các yếu tố đông máu – Không gây chảy máu – Không gây ngộ độc citrate
  • 43. KIẾN NGHỊ • Nên áp dụng rộng rãi chống đông bằng Citrate trong CVVH nếu không có chống chỉ định, đặc biệt có rối loạn động máu: – Hiệu quả chống đông – An toàn • Với citrate 3 mmol/giờ, nên áp dụng ca++ máu: – < 1mmol/l: Bơm calci 5.4 mmol/h – > 1mmol/l: Bơm calci 4.5 mmol/h
  • 44. Xin chân thành cám ơn!