SO SÁNH HIỆU QUẢ VÔ CẢM CỦA GÂY TÊ CẠNH NHÃN CẦU BẰNG LIDOCAIN + BUPIVACAIN PHỐI HỢP VỚI HYAZA Ở CÁC LIỀU KHÁC NHAU
Phí tải : 20.000đ liên hệ quangthuboss@gmail.com
SO SÁNH HIỆU QUẢ VÔ CẢM CỦA GÂY TÊ CẠNH NHÃN CẦU BẰNG LIDOCAIN + BUPIVACAIN PHỐI HỢP VỚI HYAZA Ở CÁC LIỀU KHÁC NHAU
1. LUẬN VĂN THẠC SỸ Y KHOA
LÊ THỊ NGUYỆT NGA
SO SÁNH HIỆU QUẢ VÔ CẢM
CỦA GÂY TÊ CẠNH NHÃN CẦU BẰNG
LIDOCAIN + BUPIVACAIN PHỐI HỢP
VỚI HYAZA Ở CÁC LIỀU KHÁC NHAU
Người hướng dẫn :
GS Nguyễn Thụ
2. ĐẶT VẤN ĐỀ
Phẫu thuật dk-vm: phức tạp ,bc của blý toàn
thân.
PT này gây đau đớn> lựa chọn PP g tê ,thuốc tê.
Ngày nay có nhiều pp gây tê : CNC ,HNC…
Theo Davis gtê CNC là ưu việt nhất, hquả vô
cảm cao, ít tbiến .
PP gtê CNC: ttê đơn thuần (lido,bupi,ropiv)
Loot :phối hợp tốt hơn
3. ĐẶT VẤN ĐỀ
Mục đích tăng hquả ttê>tìm ra lợi ích Hyaza
Sự phối hợp hyaza +( lido-bupiva ) tỉ lệ (1:1) đã
được cminh .
ỞVN chưa có tác giả nào n cứu .
4. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. SS tốc độ khởi tê , tgian vô cảm ,gđau sau
mổ :lidocain-bupivacain (1:1)+hyaza
300,150UI, trong gtê CNC để pt dk-vm.
2. Đ giá t dụng không mong muốn của hai
phương thức này.
6. CÁC NGHÊN CỨU VỀ HYAZA
• 1992 Rancova: Hyaza300ui,tiêm dưới km ở bn
POAG>cải thiện cắt bè .
• 1994 Crawford: Hyaza 50ui + (lidoc-bupi),không
khác biệt.
• 1995 Barr: Hyaza với nồng độ htương lido-
bupi,không ảnh hưởng
• 2001 Mantovani:Hyaza(15,150ui)>ở nđộ cao>mất
vđnc .
• 2002 > nay chưa có tác giả nào nghiên cứu
7. GIẢI PHẪU SINH LÝ HỐC MẮT
Hốc mắt hình quả lê, sâu 40 – 50mm, V=30ml,
gồm 4 thành (trên,dưới, ngoài, trong).
Đỉnh hốc mắt hình bầu dục ĐK 6,5mm: thị TK,
ĐM,TKGC,
Các cơ vận nhãn: 4 cơ trực, chéo lớn ,bé
cnăng: liếc, yên ncầu
8. Các cơ mi mắt: cơ nâng mi, vòng cung mi
Thần kinh chi phối cgiác ,vđ ncầu:
+Tk cgiác: nhánh mắt +hàm trên dây V
+ Tk vđộng các cơ vnhãn: dây III, IV, VI
Tk giao cảm và phó giao cảm.
+Tk gcảm: co đtử ,kt tuyến lệ.
+Tk p gcảm: giãn đtử,vđ các cơ trơn hốc
mắt .
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỐC MẮT
10. CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ
• Tra tê: pt ngắn >ko cần bất động>50%đau
• Tiêm thuốc tê trong tiền phòng.
• Gây tê dưới km: td gtê bán phần trước >tra tê.
• Gây tê dưới tenon: Vtê ít, độ tê >ncầu mở.
• Gây tê HNC: 1930, vô cảm tốt , >bchứng:
(TT thị tk, tụ máu…)
11. GÂY TÊ CẠNH NHÃN CẦU
• Davis mô tả 1986.
• 1999 áp dụng rộng rãi ,thay thế gtê HNC.
• Ưu điểm: ttê >khoang CNC ( ít mmáu+tk ).
• C định: + Các pt trong ncầu
+ Các pt ngoài ncầu
• CCĐ: bn ko phối hợp, dị ứng ttê,tmạch,u to
12. DƯỢC LÝ HỌC LIDOCAIN
• Lidocain: 1943,amino-amid, P 234,Pr 70%
• Hấp thu: liều lg, > cơ thể .
• C hoá: gan, mô não, thận .
• Dược lực học: +gtê>2novocain
+Tg tiềm tàng tuỳ đg dùng
+Tg td vô cảm 60 p,+adre >
13. • Các td dược lý:
+Tim mạch: <3mg/kg huyết động ko tđổi
4-8mg/kg (-)tm , >8mg/kg độc.
+Hô hấp: giãn cơ trơn PQ .
+Tktw: liều nhỏ chống co giật, AT, gđau
tw . liều cao co giật, HMê, Nthở .
• Các td phụ: M chậm, hạ HA, nôn, dị ứng
DƯỢC LÝ HỌC LIDOCAIN
14. DƯỢC LÝ HỌC BUPIVACAIN
• Bupivacain: amino-amid, pr 95%.
• Hấp thu: + đg toàn thân
+ phụ thuộc (kc tiêm,llượng,nđộ
,cách dùng,co mạch…)
• Chuyển hoá: gan nhờ cytocrom>chất kém độc
• Thải trừ: thận, khi Sthận>thuốc tự do tăng.
15. • Các td dược lý:
+td gtê : >4 lần lido ,tgian chờ 20 p,td 2-3h
+Td tmạch: độc tính>lido 15-20 lần,
(-)cơ tim, rloạn dẫn truyền thất
Tụt HA ,truỵ TM
+Tk tw : ngưỡng độc thấp,
[1,6M/ml]>chóng mặt , ù tai.>4M/ml cgiật
DƯỢC LÝ HỌC BUPIVACAIN
16. DƯỢC LÝ HỌC HYAZA
• Hyaza: + ezym phân giải prô.
+Làm tăng sự phân tán, tăng hấp
thu
+Hạ nhãn áp> ko có gtrị đtrị
+Tăng hiệu quả ttê trong pt mắt .
• Chỉ định: +PT mắt
+Điều trị thoát dịch ở mô
+Ktán thuốc gây kích ứng
17. • Chống CĐ: + mẫn cảm, tiêm tm
+Tiêm vùng nkhuẩn, vùng bị k
+Dùng trực tiếp gmạc
+Giảm sưng khi bị súc vật cắn,
côn trùng đốt
• Các td phụ: dị ứng, suy giảm hệ tkw.
• Liều lượng: gtê nkhoa 150-1500ui + ttê
DƯỢC LÝ HỌC HYAZA
18. SỰ PHỐI HỢP CÁC THUỐC
• Chưa có thuốc tê nào là lý tưởng .
• Loot : lido-bupiva (1:1)>ttê đơn thuần
+giảm độc tính
+tgian chờ tác dụng ngắn,vô cảm dài
+Giảm đau sau mổ tốt
• Rapart : lido-bupiv+ (ađrê, clonidin,hyaza)
19. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
• Địa điểm : khoa GMHS viện mắt Hà Nội
• Thời gian : 02/2011 – 06/2011.
• Đối tượng : 16-70 tuổi
• Cỡ mẫu : 60 Bn chia đều 2 nhóm.
• Tiêu chuẩn :
+ CĐ mổ bệnh dk-vm.
+ Thể trạng :ASA I – ASA II.
+Bn đồng ý, ko có (tâm thần, TM, dị ứng)
+Ko có CCĐ của g tê CNC
20. • Tiêu chuẩn loại trừ :
+ Có rối loạn cảm giác mi hốc mắt
+ Phẫu thuật >180p
• Phương pháp ncứu : tiến cứu ,lsàng ,
ngẫu nhiên,có ssánh .
+N1:lido2%4ml+bupi0,5%4ml+hyaza300ui
+N2:lido2%4ml+bupi0,5%4ml+hyaza150ui
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
21. Cách thức tiến hành nghiên cứu:
- Chuẩn bị BN, và phương tiện nghiên cứu.
- Kỹ thuật GTCNC:
+ BN nằm ngửa, mắt nhìn thẳng.
+ Kim 23 G, dài 25 mm.
+ Rửa mắt, sát trùng.
+ Mũi 1 : 1/3 ngoài bờ dưới HM ,mũi vát lên trên.
+Mũi 2: 1/3 trong bờ trên HM, mũi vát dưới.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
22. Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu
•ÉP nhãn cầu bằng quả cân 10p> ktra .
23. • Đánh giá kquả :
+ Đgiá td (-) cgiác: Tgian tiềm tàng
Tgian (-) cg đau
Tg giảm đau sau mổ
+ Đ giá mức độ (-) vđ: Tg chờ liệt v nhãn
Tg kéo dài liệt v nhãn
+ Đ giá tđổi các chỉ số : NT, M ,HA,SpO2,F
( Tr tê, sau tê 10,30,60,90,120,180 p )
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
24. • Đ giá hài lòng của pt viên :
+Tốt : (-) đau ,nhãn cầu yên
+Trung bình: (+/-) đau chịu được, nc vđộng ít
+ Xấu : (+++) đau , ncầu ko yên>chuyển pp
• Đ giá tai biến- bchứng : nôn ,hạ HA ,M chậm,
shh Tụ máu, xh, thủng ncầu>mù, tt cơ>lác,sụp mi
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
25. XỬ LÝ SỐ LIỆU
• Bằng thuật toán thống kê y học-SPSS16.0
• Tính các thông số thực nghiệm: Tbình,SD,
tương quan
• Biến đ tính : tỉ lệ %,số liệu bảng +bđồ
• Phân tích đơn biến : Chi-square test ( λ2
),
t-test, paired test, test
ss 2 tỉ lệ, ss 2 gtrị tb . P<0,05 có ý nghĩa
26. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1. Phân bố giới tính
Nhóm
Giới Nhóm I Nhóm II So sánh
Nam
Số bệnh nhân 12 13
P >0,05
Tỷ lệ % 40 43,3
Nữ
Số bệnh nhân 18 17
Tỷ lệ % 60 56,7
Tổng số bệnh nhân (n) 30 30
Số bn nữ >nam, ko ý nghĩa p>0,05
Có sự đồng nhất về giới tính
Phù hợp nc của Dempsey,Kallio
27. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
X
2. Phân bố tuổi, cân nặng và ASA
X±±±X±±
Nhóm
Chỉ số Nhóm I Nhóm II P
Tuổi
(Năm)
Min -Max 16 – 70 29 - 70
X + SD 56,87 + 11,68 59,10 + 11,41 > 0,05
Cân nặng
( Kg)
Min -Max 40 – 67 41 - 67
+ SD 54,53 + 7,99 54,03 + 7,65 > 0,05
ASA I 30 (100,0) 30 (100,0)
Tuổi 2 nhóm k nhau ,ko ý nghĩa p>0,05
Tuổi thống nhất với :Dempsey,kallio,B Liên
Cân nặng : ncứu B Liên
Đồng nhất n cứu> lựa chọn bn kquan
28. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3. Đặc điểm loại p thuật
Loại phẫu thuật
Nhóm I Nhóm II
P
n % n %
CDK đơn thuần 10 33,3 9 30,0
> 0,05
CDK + Lase NN 6 20,0 5 16,7
CDK + Đai CM 6 20,0 4 13,3
Tháo dầu silicol 2 6,7 1 3,3
CDK + lấy TTT 2 6,7 3 10,0
CDK + Khí NN 4 13,3 8 26,7
Tổng số bệnh nhân 30 100,0 30 100,0
SS với n cứu khác : B Liên, Kallio>đục t3
29. 4. Thời gian p thuật
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhóm
Thời gian (phút)
Nhóm I
( n = 30)
Nhóm II
( n = 30)
Min -Max 30 - 180 50 - 130
X + SD 83,67+ 32,88 94,0 + 26,08
P > 0,05
X
• Tg pthuật 2nhóm khác nhau ,ko ý nghĩa
p>0,05.ctỏ có sự phân bố đồng đều giữa 2 nhóm về
chất lượng pt
• So với n cứu Bạch Liên: tg pthuật 45 p
30. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
5. Tốc độ khởi tê
5.1 Thời gian tiềm tàng (-) cg đau
Nhóm
Thời gian (phút)
Nhóm I
( n = 30)
Nhóm II
( n = 30)
Min -Max 2 – 6 3 - 6
X + SD 4.40 + 1,13 6,3 + 2,5
P < 0,001
4.4
6.3
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhóm 1 Nhóm 2
Thời gian (phút)
Nhóm 1
Nhóm 2
•Tg tiềm tàng (-) cg đau
tbình
N1<N2,p<0,001,chứng tỏ
hyaza 300ui đã cải thiện
tg chờ td
31. 5.2 Thời gian tiềm tàng (-) vận nhãn
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhóm
Thời gian (phút)
Nhóm I
( n = 30)
Nhóm II
( n = 30)
Min -Max 4 – 10 5 – 12
X + SD 5,53 + 1,73 6,80 + 1,51
P < 0,001
• Tg ttàng liệt vn N1>N2,p<0,001
5,53
6,8
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhóm 1 Nhóm 2
Thời gian (phút)
Nhóm 1
Nhóm 2
32. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhóm
Thời gian (phút)
Nhóm I
( n = 30)
Nhóm II
( n = 30)
Min -Max 100 - 190 90 - 180
X ± SD 160,50 ± 20,51 148,67 ±21,08
P < 0,05
5.3. Thời gian (-) vận nhãn
•Tg liệt vn N1 kéo dài hơn N2, kb có ý n p<0,05
•Bổ xung hyaza ở các [] k nhau có > n cứu:
+Brydon : hya (50,150ui)+ttê>ko kbiệt vđnc
+Bowman : hya(150ui)+ttê>có ý nghĩa vđnc
+Chúng tôi: hya 300ui cải thiện gtê CNC,tg chờ td ngắn,tđộ liệt vn > hya
150ui, Dempse
33. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
6. Thời gian vô cảm p thuật
Nhóm
Thời gian (phút)
Nhóm I
( n = 30)
Nhóm II
( n = 30)
Min -Max 120 - 220 120 - 200
X + SD 180,67 + 20,59 170,17 + 21,43
P < 0,05
180,67
170,17
160
165
170
175
180
185
Nhóm 1 Nhóm 2
Thời gian (phút)
Nhóm 1
Nhóm 2
•Tg vô cảm pt tbình N1>N2, có
ý n p<0,05
• Dempsey:[] hya>pH thay đổi,
Ph giảm>ttê gia tăng ion
dương,pH tăng>bazơ>sợi tk
nhiều hơn
34. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
7. Thời gian giảm đau sau mổ
Nhóm
Thời gian (phút)
Nhóm I
( n = 30)
Nhóm II
( n = 30)
Min -Max 120 - 360 60 – 240
X + SD 220 + 52,68 179,0 + 47,87
P < 0,05
220
179
0
50
100
150
200
250
Nhóm 1 Nhóm 2
Thời gian (phút)
Nhóm 1
Nhóm 2
• Tg giảm đau tb N1>N2,
• Bạch liên : hya 180ui
>184,56 ,tăng [ hyaz ] kéo
dài tg gđau sau mổ có ý
nghĩa
• Giảm đau cv ít hquả
35. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
8. Thay đổi huyết áp
8.1. Thay đổi huyết áp tối đa
Nhóm
Thời điểm
(phút)
Nhóm I
(n = 30)
Nhóm II
(n = 30)
PX +SD
(mmHg)
X + SD
(mmHg)
Trước tê 137,73 +13,61 127,33 + 11,50 > 0,05
Sau tê 10 phút 133,50 + 13,76 125,83 + 15,27 > 0,05
Sau tê 30 phút 132,17 + 12,71 124,50 + 11,01 > 0,05
Sau tê 60 phút 131,50 + 12,12 123,53 + 10,35 > 0,05
Sau tê 90 phút 131,20 + 11,67 123,50 + 8,20 > 0,05
Sau tê 120 phút 131,57 + 10,26 123,67 + 6,51 > 0,05
Sau tê 180 phút 130,92 + 13,17 123,40 + 6,07 > 0,05
Tbình HA tối đa giữa 2 nhóm tại các thời điểm nc khác nhau, ko
ýn .Trong từng nhóm có sự kbiệt ko ý n . Phù hợp Batterbury
36. 8.2. Thay đổi huyết áp tối thiểu
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhóm
Thời điểm
(phút)
Nhóm I
(n = 30)
Nhóm II
(n = 30)
PX +SD
(mmHg)
X + SD
(mmHg)
Trước tê 79,83 + 6,76 79.83 + 5,65 > 0,05
Sau tê 10 phút 77,63 + 7,73 78,80 + 6,05 > 0,05
Sau tê 30 phút 76,84 + 5,58 77,67 + 4,3 > 0,05
Sau tê 60 phút 77,57 + 4,92 78,33 + 3,79 > 0,05
Sau tê 90 phút 77,50 + 5,53 78.83 + 3,64 > 0,05
Sau tê 120 phút 78,50 + 5,62 79,33 + 2,54 > 0,05
Sau tê 180 phút 79,03 + 5,29 78,50 + 3,51 > 0,05
Tbình HA tối thiểu giữa 2 nhóm tại các thời điểm k nhau,ko ý n.
Tb HA tt trong từng nhóm ncứu ít thay đổi,ko ý n
37. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
9. Sự thay đổi tần số mạch,nhịp tim
Nhóm
Thời điểm
(phút)
Nhóm I
(n = 30)
Nhóm II
(n = 30)
PX +SD
(mmHg)
X + SD
(mmHg)
Trước tê 84,00 + 9,07 80,90 + 8,34 > 0,05
Sau tê 10 phút 82,27 + 8,46 80,93 + 8,37 > 0,05
Sau tê 30 phút 81,53 + 8,16 79,03 + 8,12 > 0,05
Sau tê 60 phút 81,87 + 9,10 79,30 + 7,32 > 0,05
Sau tê 90 phút 81,60 + 6,75 79,40 + 7,87 > 0,05
Sau tê 120 phút 81,47 + 7,37 79,33 + 8,06 > 0,05
Sau tê 180 phút 80,97 + 8,26 79,15 + 8,20 > 0,05
Tần số mạch tb giữa 2 nhóm tai các thời điểm k nhau,ko ý n.
M xu hướng chậm lại sau pt . Phù hợp nc Bliên
38. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
10. Sự thay đổi tần số thở
Nhóm
Thời điểm
(phút)
Nhóm I
(n = 30)
Nhóm II
(n = 30)
PX +SD
(mmHg)
X + SD
(mmHg)
Trước tê 19,83 + 1,49 19,63 + 0,72 > 0,05
Sau tê 10 phút 19,93 + 1,31 19,73 + 0,58 > 0,05
Sau tê 30 phút 20,17 + 1,17 19,73 + 0,58 > 0,05
Sau tê 60 phút 20,10 + 1,09 19,73 + 0,58 > 0,05
Sau tê 90 phút 19,90 + 1,03 19,83 + 0,46 > 0,05
Sau tê 120 phút 19,97 + 1,10 19,83 + 0,46 > 0,05
Sau tê 180 phút 19,90 + 1,21 19,83 + 0,46 > 0,05
Tsố thở thay đổi ko đáng kể, ko gặp suy thở. Lido+bupi ko
ảnh hưởng hô hấp
39. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
11. Sự thay đổi SpO2
Nhóm
Thời điểm
(phút)
Nhóm I
(n = 30)
Nhóm II
(n = 30)
PX +SD
(mmHg)
X + SD
(mmHg)
Trước tê 99,60 + 0,72 99,23 + 0,73 > 0,05
Sau tê 10 phút 99,60 + 0,67 99,30 + 0,75 > 0,05
Sau tê 30 phút 99,57 + 0,68 99,30 + 0,75 > 0,05
Sau tê 60 phút 99,57 + 0,68 99,30 + 0,75 > 0,05
Sau tê 90 phút 99,60 + 0,67 99,30 + 0,75 > 0,05
Sau tê 120 phút 99,60 + 0,67 99,30 + 0,75 > 0,05
Sau tê 180 phút 99,60 + 0,67 99,30 + 0,75 > 0,05
Đều nằm trong giới hạn bt>chọn bn ASA1, ko mắc thông khí,
được úp mask 3l/p
40. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
12. Mức độ hài lòng của phẫu thuật viên
Nhóm
Mức độ
Nhóm I
(n= 30)
Nhóm II
(n = 30)
Tốt 28 ( 93,33 %) 24 (80 %)
Trung bình 2 ( 6,67 %) 6 ( 20 %)
Xấu 0 ( 0 %) 0 ( 0 %)
P > 0,05
• Đ giá của ptv : mức độ vcảm nhóm hya 300ui> hya150ui ,ko ý
n p>0,05 .ko gặp gtê ko thành công
• Theo ptv : ncầu ko căng cứng,m mắt ko phòi kẹt, gm ít phù . nc
Rankova > hyaz 300ui làm giảm NA có ý nghĩa> cải thiện cắt bè
41. 13. Các td phụ:
+ nôn ,b nôn ít :hay gặp trong pt dk-vm, múc
NN +bi silicon
+ Ko gặp SHH, ngứa, co giật…
+ Gặp 1 vài xh, tụ máu hố mắt ko cần sử lý
42. KẾT LUẬN
• Hyaza đã cải thiện chất lượng gtê của hh
lido-bupi do : + làm tăng tốc độ khởi tê
+ Kéo dài tg v cảm pt
+ Giảm đau sau mổ tốt
• Hyaz 300,150ui là an toàn ,ko bchứng ,ko
thay đổi M ,HA, F ,SpO2