SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 43
LUẬN VĂN THẠC SỸ Y KHOA
LÊ THỊ NGUYỆT NGA
SO SÁNH HIỆU QUẢ VÔ CẢM
CỦA GÂY TÊ CẠNH NHÃN CẦU BẰNG
LIDOCAIN + BUPIVACAIN PHỐI HỢP
VỚI HYAZA Ở CÁC LIỀU KHÁC NHAU
Người hướng dẫn :
GS Nguyễn Thụ
ĐẶT VẤN ĐỀ
Phẫu thuật dk-vm: phức tạp ,bc của blý toàn
thân.
PT này gây đau đớn> lựa chọn PP g tê ,thuốc tê.
Ngày nay có nhiều pp gây tê : CNC ,HNC…
Theo Davis gtê CNC là ưu việt nhất, hquả vô
cảm cao, ít tbiến .
PP gtê CNC: ttê đơn thuần (lido,bupi,ropiv)
Loot :phối hợp tốt hơn
ĐẶT VẤN ĐỀ
 Mục đích tăng hquả ttê>tìm ra lợi ích Hyaza
 Sự phối hợp hyaza +( lido-bupiva ) tỉ lệ (1:1) đã
được cminh .
 ỞVN chưa có tác giả nào n cứu .
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1. SS tốc độ khởi tê , tgian vô cảm ,gđau sau
mổ :lidocain-bupivacain (1:1)+hyaza
300,150UI, trong gtê CNC để pt dk-vm.
2. Đ giá t dụng không mong muốn của hai
phương thức này.
TỔNG QUAN
CÁC NGHÊN CỨU VỀ HYAZA
• 1992 Rancova: Hyaza300ui,tiêm dưới km ở bn
POAG>cải thiện cắt bè .
• 1994 Crawford: Hyaza 50ui + (lidoc-bupi),không
khác biệt.
• 1995 Barr: Hyaza với nồng độ htương lido-
bupi,không ảnh hưởng
• 2001 Mantovani:Hyaza(15,150ui)>ở nđộ cao>mất
vđnc .
• 2002 > nay chưa có tác giả nào nghiên cứu
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỐC MẮT
Hốc mắt hình quả lê, sâu 40 – 50mm, V=30ml,
gồm 4 thành (trên,dưới, ngoài, trong).
Đỉnh hốc mắt hình bầu dục ĐK 6,5mm: thị TK,
ĐM,TKGC,
Các cơ vận nhãn: 4 cơ trực, chéo lớn ,bé
cnăng: liếc, yên ncầu
 Các cơ mi mắt: cơ nâng mi, vòng cung mi
 Thần kinh chi phối cgiác ,vđ ncầu:
+Tk cgiác: nhánh mắt +hàm trên dây V
+ Tk vđộng các cơ vnhãn: dây III, IV, VI
 Tk giao cảm và phó giao cảm.
+Tk gcảm: co đtử ,kt tuyến lệ.
+Tk p gcảm: giãn đtử,vđ các cơ trơn hốc
mắt .
GIẢI PHẪU SINH LÝ HỐC MẮT
GIẢI PHẪU
CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ
• Tra tê: pt ngắn >ko cần bất động>50%đau
• Tiêm thuốc tê trong tiền phòng.
• Gây tê dưới km: td gtê bán phần trước >tra tê.
• Gây tê dưới tenon: Vtê ít, độ tê >ncầu mở.
• Gây tê HNC: 1930, vô cảm tốt , >bchứng:
(TT thị tk, tụ máu…)
GÂY TÊ CẠNH NHÃN CẦU
• Davis mô tả 1986.
• 1999 áp dụng rộng rãi ,thay thế gtê HNC.
• Ưu điểm: ttê >khoang CNC ( ít mmáu+tk ).
• C định: + Các pt trong ncầu
+ Các pt ngoài ncầu
• CCĐ: bn ko phối hợp, dị ứng ttê,tmạch,u to
DƯỢC LÝ HỌC LIDOCAIN
• Lidocain: 1943,amino-amid, P 234,Pr 70%
• Hấp thu: liều lg, > cơ thể .
• C hoá: gan, mô não, thận .
• Dược lực học: +gtê>2novocain
+Tg tiềm tàng tuỳ đg dùng
+Tg td vô cảm 60 p,+adre >
• Các td dược lý:
+Tim mạch: <3mg/kg huyết động ko tđổi
4-8mg/kg (-)tm , >8mg/kg độc.
+Hô hấp: giãn cơ trơn PQ .
+Tktw: liều nhỏ chống co giật, AT, gđau
tw . liều cao co giật, HMê, Nthở .
• Các td phụ: M chậm, hạ HA, nôn, dị ứng
DƯỢC LÝ HỌC LIDOCAIN
DƯỢC LÝ HỌC BUPIVACAIN
• Bupivacain: amino-amid, pr 95%.
• Hấp thu: + đg toàn thân
+ phụ thuộc (kc tiêm,llượng,nđộ
,cách dùng,co mạch…)
• Chuyển hoá: gan nhờ cytocrom>chất kém độc
• Thải trừ: thận, khi Sthận>thuốc tự do tăng.
• Các td dược lý:
+td gtê : >4 lần lido ,tgian chờ 20 p,td 2-3h
+Td tmạch: độc tính>lido 15-20 lần,
(-)cơ tim, rloạn dẫn truyền thất
Tụt HA ,truỵ TM
+Tk tw : ngưỡng độc thấp,
[1,6M/ml]>chóng mặt , ù tai.>4M/ml cgiật
DƯỢC LÝ HỌC BUPIVACAIN
DƯỢC LÝ HỌC HYAZA
• Hyaza: + ezym phân giải prô.
+Làm tăng sự phân tán, tăng hấp
thu
+Hạ nhãn áp> ko có gtrị đtrị
+Tăng hiệu quả ttê trong pt mắt .
• Chỉ định: +PT mắt
+Điều trị thoát dịch ở mô
+Ktán thuốc gây kích ứng
• Chống CĐ: + mẫn cảm, tiêm tm
+Tiêm vùng nkhuẩn, vùng bị k
+Dùng trực tiếp gmạc
+Giảm sưng khi bị súc vật cắn,
côn trùng đốt
• Các td phụ: dị ứng, suy giảm hệ tkw.
• Liều lượng: gtê nkhoa 150-1500ui + ttê
DƯỢC LÝ HỌC HYAZA
SỰ PHỐI HỢP CÁC THUỐC
• Chưa có thuốc tê nào là lý tưởng .
• Loot : lido-bupiva (1:1)>ttê đơn thuần
+giảm độc tính
+tgian chờ tác dụng ngắn,vô cảm dài
+Giảm đau sau mổ tốt
• Rapart : lido-bupiv+ (ađrê, clonidin,hyaza)
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
• Địa điểm : khoa GMHS viện mắt Hà Nội
• Thời gian : 02/2011 – 06/2011.
• Đối tượng : 16-70 tuổi
• Cỡ mẫu : 60 Bn chia đều 2 nhóm.
• Tiêu chuẩn :
+ CĐ mổ bệnh dk-vm.
+ Thể trạng :ASA I – ASA II.
+Bn đồng ý, ko có (tâm thần, TM, dị ứng)
+Ko có CCĐ của g tê CNC
• Tiêu chuẩn loại trừ :
+ Có rối loạn cảm giác mi hốc mắt
+ Phẫu thuật >180p
• Phương pháp ncứu : tiến cứu ,lsàng ,
ngẫu nhiên,có ssánh .
+N1:lido2%4ml+bupi0,5%4ml+hyaza300ui
+N2:lido2%4ml+bupi0,5%4ml+hyaza150ui
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
Cách thức tiến hành nghiên cứu:
- Chuẩn bị BN, và phương tiện nghiên cứu.
- Kỹ thuật GTCNC:
+ BN nằm ngửa, mắt nhìn thẳng.
+ Kim 23 G, dài 25 mm.
+ Rửa mắt, sát trùng.
+ Mũi 1 : 1/3 ngoài bờ dưới HM ,mũi vát lên trên.
+Mũi 2: 1/3 trong bờ trên HM, mũi vát dưới.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu
•ÉP nhãn cầu bằng quả cân 10p> ktra .
• Đánh giá kquả :
+ Đgiá td (-) cgiác: Tgian tiềm tàng
Tgian (-) cg đau
Tg giảm đau sau mổ
+ Đ giá mức độ (-) vđ: Tg chờ liệt v nhãn
Tg kéo dài liệt v nhãn
+ Đ giá tđổi các chỉ số : NT, M ,HA,SpO2,F
( Tr tê, sau tê 10,30,60,90,120,180 p )
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
• Đ giá hài lòng của pt viên :
+Tốt : (-) đau ,nhãn cầu yên
+Trung bình: (+/-) đau chịu được, nc vđộng ít
+ Xấu : (+++) đau , ncầu ko yên>chuyển pp
• Đ giá tai biến- bchứng : nôn ,hạ HA ,M chậm,
shh Tụ máu, xh, thủng ncầu>mù, tt cơ>lác,sụp mi
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
XỬ LÝ SỐ LIỆU
• Bằng thuật toán thống kê y học-SPSS16.0
• Tính các thông số thực nghiệm: Tbình,SD,
tương quan
• Biến đ tính : tỉ lệ %,số liệu bảng +bđồ
• Phân tích đơn biến : Chi-square test ( λ2
),
t-test, paired test, test
ss 2 tỉ lệ, ss 2 gtrị tb . P<0,05 có ý nghĩa
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
1. Phân bố giới tính
Nhóm
Giới Nhóm I Nhóm II So sánh
Nam
Số bệnh nhân 12 13
P >0,05
Tỷ lệ % 40 43,3
Nữ
Số bệnh nhân 18 17
Tỷ lệ % 60 56,7
Tổng số bệnh nhân (n) 30 30
Số bn nữ >nam, ko ý nghĩa p>0,05
Có sự đồng nhất về giới tính
Phù hợp nc của Dempsey,Kallio
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
X
2. Phân bố tuổi, cân nặng và ASA
X±±±X±±
Nhóm
Chỉ số Nhóm I Nhóm II P
Tuổi
(Năm)
Min -Max 16 – 70 29 - 70
X + SD 56,87 + 11,68 59,10 + 11,41 > 0,05
Cân nặng
( Kg)
Min -Max 40 – 67 41 - 67
+ SD 54,53 + 7,99 54,03 + 7,65 > 0,05
ASA I 30 (100,0) 30 (100,0)
Tuổi 2 nhóm k nhau ,ko ý nghĩa p>0,05
Tuổi thống nhất với :Dempsey,kallio,B Liên
Cân nặng : ncứu B Liên
Đồng nhất n cứu> lựa chọn bn kquan
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3. Đặc điểm loại p thuật
Loại phẫu thuật
Nhóm I Nhóm II
P
n % n %
CDK đơn thuần 10 33,3 9 30,0
> 0,05
CDK + Lase NN 6 20,0 5 16,7
CDK + Đai CM 6 20,0 4 13,3
Tháo dầu silicol 2 6,7 1 3,3
CDK + lấy TTT 2 6,7 3 10,0
CDK + Khí NN 4 13,3 8 26,7
Tổng số bệnh nhân 30 100,0 30 100,0
SS với n cứu khác : B Liên, Kallio>đục t3
4. Thời gian p thuật
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhóm
Thời gian (phút)
Nhóm I
( n = 30)
Nhóm II
( n = 30)
Min -Max 30 - 180 50 - 130
X + SD 83,67+ 32,88 94,0 + 26,08
P > 0,05
X
• Tg pthuật 2nhóm khác nhau ,ko ý nghĩa
p>0,05.ctỏ có sự phân bố đồng đều giữa 2 nhóm về
chất lượng pt
• So với n cứu Bạch Liên: tg pthuật 45 p
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
5. Tốc độ khởi tê
5.1 Thời gian tiềm tàng (-) cg đau
Nhóm
Thời gian (phút)
Nhóm I
( n = 30)
Nhóm II
( n = 30)
Min -Max 2 – 6 3 - 6
X + SD 4.40 + 1,13 6,3 + 2,5
P < 0,001
4.4
6.3
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhóm 1 Nhóm 2
Thời gian (phút)
Nhóm 1
Nhóm 2
•Tg tiềm tàng (-) cg đau
tbình
N1<N2,p<0,001,chứng tỏ
hyaza 300ui đã cải thiện
tg chờ td
5.2 Thời gian tiềm tàng (-) vận nhãn
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhóm
Thời gian (phút)
Nhóm I
( n = 30)
Nhóm II
( n = 30)
Min -Max 4 – 10 5 – 12
X + SD 5,53 + 1,73 6,80 + 1,51
P < 0,001
• Tg ttàng liệt vn N1>N2,p<0,001
5,53
6,8
0
1
2
3
4
5
6
7
Nhóm 1 Nhóm 2
Thời gian (phút)
Nhóm 1
Nhóm 2
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhóm
Thời gian (phút)
Nhóm I
( n = 30)
Nhóm II
( n = 30)
Min -Max 100 - 190 90 - 180
X ± SD 160,50 ± 20,51 148,67 ±21,08
P < 0,05
5.3. Thời gian (-) vận nhãn
•Tg liệt vn N1 kéo dài hơn N2, kb có ý n p<0,05
•Bổ xung hyaza ở các [] k nhau có > n cứu:
+Brydon : hya (50,150ui)+ttê>ko kbiệt vđnc
+Bowman : hya(150ui)+ttê>có ý nghĩa vđnc
+Chúng tôi: hya 300ui cải thiện gtê CNC,tg chờ td ngắn,tđộ liệt vn > hya
150ui, Dempse
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
6. Thời gian vô cảm p thuật
Nhóm
Thời gian (phút)
Nhóm I
( n = 30)
Nhóm II
( n = 30)
Min -Max 120 - 220 120 - 200
X + SD 180,67 + 20,59 170,17 + 21,43
P < 0,05
180,67
170,17
160
165
170
175
180
185
Nhóm 1 Nhóm 2
Thời gian (phút)
Nhóm 1
Nhóm 2
•Tg vô cảm pt tbình N1>N2, có
ý n p<0,05
• Dempsey:[] hya>pH thay đổi,
Ph giảm>ttê gia tăng ion
dương,pH tăng>bazơ>sợi tk
nhiều hơn
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
7. Thời gian giảm đau sau mổ
Nhóm
Thời gian (phút)
Nhóm I
( n = 30)
Nhóm II
( n = 30)
Min -Max 120 - 360 60 – 240
X + SD 220 + 52,68 179,0 + 47,87
P < 0,05
220
179
0
50
100
150
200
250
Nhóm 1 Nhóm 2
Thời gian (phút)
Nhóm 1
Nhóm 2
• Tg giảm đau tb N1>N2,
• Bạch liên : hya 180ui
>184,56 ,tăng [ hyaz ] kéo
dài tg gđau sau mổ có ý
nghĩa
• Giảm đau cv ít hquả
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
8. Thay đổi huyết áp
8.1. Thay đổi huyết áp tối đa
Nhóm
Thời điểm
(phút)
Nhóm I
(n = 30)
Nhóm II
(n = 30)
PX +SD
(mmHg)
X + SD
(mmHg)
Trước tê 137,73 +13,61 127,33 + 11,50 > 0,05
Sau tê 10 phút 133,50 + 13,76 125,83 + 15,27 > 0,05
Sau tê 30 phút 132,17 + 12,71 124,50 + 11,01 > 0,05
Sau tê 60 phút 131,50 + 12,12 123,53 + 10,35 > 0,05
Sau tê 90 phút 131,20 + 11,67 123,50 + 8,20 > 0,05
Sau tê 120 phút 131,57 + 10,26 123,67 + 6,51 > 0,05
Sau tê 180 phút 130,92 + 13,17 123,40 + 6,07 > 0,05
Tbình HA tối đa giữa 2 nhóm tại các thời điểm nc khác nhau, ko
ýn .Trong từng nhóm có sự kbiệt ko ý n . Phù hợp Batterbury
8.2. Thay đổi huyết áp tối thiểu
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
Nhóm
Thời điểm
(phút)
Nhóm I
(n = 30)
Nhóm II
(n = 30)
PX +SD
(mmHg)
X + SD
(mmHg)
Trước tê 79,83 + 6,76 79.83 + 5,65 > 0,05
Sau tê 10 phút 77,63 + 7,73 78,80 + 6,05 > 0,05
Sau tê 30 phút 76,84 + 5,58 77,67 + 4,3 > 0,05
Sau tê 60 phút 77,57 + 4,92 78,33 + 3,79 > 0,05
Sau tê 90 phút 77,50 + 5,53 78.83 + 3,64 > 0,05
Sau tê 120 phút 78,50 + 5,62 79,33 + 2,54 > 0,05
Sau tê 180 phút 79,03 + 5,29 78,50 + 3,51 > 0,05
Tbình HA tối thiểu giữa 2 nhóm tại các thời điểm k nhau,ko ý n.
Tb HA tt trong từng nhóm ncứu ít thay đổi,ko ý n
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
9. Sự thay đổi tần số mạch,nhịp tim
Nhóm
Thời điểm
(phút)
Nhóm I
(n = 30)
Nhóm II
(n = 30)
PX +SD
(mmHg)
X + SD
(mmHg)
Trước tê 84,00 + 9,07 80,90 + 8,34 > 0,05
Sau tê 10 phút 82,27 + 8,46 80,93 + 8,37 > 0,05
Sau tê 30 phút 81,53 + 8,16 79,03 + 8,12 > 0,05
Sau tê 60 phút 81,87 + 9,10 79,30 + 7,32 > 0,05
Sau tê 90 phút 81,60 + 6,75 79,40 + 7,87 > 0,05
Sau tê 120 phút 81,47 + 7,37 79,33 + 8,06 > 0,05
Sau tê 180 phút 80,97 + 8,26 79,15 + 8,20 > 0,05
Tần số mạch tb giữa 2 nhóm tai các thời điểm k nhau,ko ý n.
M xu hướng chậm lại sau pt . Phù hợp nc Bliên
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
10. Sự thay đổi tần số thở
Nhóm
Thời điểm
(phút)
Nhóm I
(n = 30)
Nhóm II
(n = 30)
PX +SD
(mmHg)
X + SD
(mmHg)
Trước tê 19,83 + 1,49 19,63 + 0,72 > 0,05
Sau tê 10 phút 19,93 + 1,31 19,73 + 0,58 > 0,05
Sau tê 30 phút 20,17 + 1,17 19,73 + 0,58 > 0,05
Sau tê 60 phút 20,10 + 1,09 19,73 + 0,58 > 0,05
Sau tê 90 phút 19,90 + 1,03 19,83 + 0,46 > 0,05
Sau tê 120 phút 19,97 + 1,10 19,83 + 0,46 > 0,05
Sau tê 180 phút 19,90 + 1,21 19,83 + 0,46 > 0,05
Tsố thở thay đổi ko đáng kể, ko gặp suy thở. Lido+bupi ko
ảnh hưởng hô hấp
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
11. Sự thay đổi SpO2
Nhóm
Thời điểm
(phút)
Nhóm I
(n = 30)
Nhóm II
(n = 30)
PX +SD
(mmHg)
X + SD
(mmHg)
Trước tê 99,60 + 0,72 99,23 + 0,73 > 0,05
Sau tê 10 phút 99,60 + 0,67 99,30 + 0,75 > 0,05
Sau tê 30 phút 99,57 + 0,68 99,30 + 0,75 > 0,05
Sau tê 60 phút 99,57 + 0,68 99,30 + 0,75 > 0,05
Sau tê 90 phút 99,60 + 0,67 99,30 + 0,75 > 0,05
Sau tê 120 phút 99,60 + 0,67 99,30 + 0,75 > 0,05
Sau tê 180 phút 99,60 + 0,67 99,30 + 0,75 > 0,05
Đều nằm trong giới hạn bt>chọn bn ASA1, ko mắc thông khí,
được úp mask 3l/p
KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
12. Mức độ hài lòng của phẫu thuật viên
Nhóm
Mức độ
Nhóm I
(n= 30)
Nhóm II
(n = 30)
Tốt 28 ( 93,33 %) 24 (80 %)
Trung bình 2 ( 6,67 %) 6 ( 20 %)
Xấu 0 ( 0 %) 0 ( 0 %)
P > 0,05
• Đ giá của ptv : mức độ vcảm nhóm hya 300ui> hya150ui ,ko ý
n p>0,05 .ko gặp gtê ko thành công
• Theo ptv : ncầu ko căng cứng,m mắt ko phòi kẹt, gm ít phù . nc
Rankova > hyaz 300ui làm giảm NA có ý nghĩa> cải thiện cắt bè
13. Các td phụ:
+ nôn ,b nôn ít :hay gặp trong pt dk-vm, múc
NN +bi silicon
+ Ko gặp SHH, ngứa, co giật…
+ Gặp 1 vài xh, tụ máu hố mắt ko cần sử lý
KẾT LUẬN
• Hyaza đã cải thiện chất lượng gtê của hh
lido-bupi do : + làm tăng tốc độ khởi tê
+ Kéo dài tg v cảm pt
+ Giảm đau sau mổ tốt
• Hyaz 300,150ui là an toàn ,ko bchứng ,ko
thay đổi M ,HA, F ,SpO2
SO SÁNH HIỆU QUẢ VÔ CẢM CỦA GÂY TÊ CẠNH NHÃN CẦU BẰNG LIDOCAIN + BUPIVACAIN PHỐI HỢP VỚI HYAZA Ở CÁC LIỀU KHÁC NHAU

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCGIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
SoM
 
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮTGIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
SoM
 
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢNGIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
SoM
 
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUGIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
SoM
 
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTPHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
SoM
 
Mắt và các bệnh về mắt
Mắt và các bệnh về mắtMắt và các bệnh về mắt
Mắt và các bệnh về mắt
Thanh Liem Vo
 
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
SoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
SoM
 
BỆNH HỌC GLAUCOMA
BỆNH HỌC GLAUCOMABỆNH HỌC GLAUCOMA
BỆNH HỌC GLAUCOMA
SoM
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
Ngân Lượng
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

VIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠCVIÊM KẾT MẠC
VIÊM KẾT MẠC
 
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCGIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
 
Gây mê hồi sức trong pt mắt
Gây mê hồi sức trong pt mắtGây mê hồi sức trong pt mắt
Gây mê hồi sức trong pt mắt
 
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EM
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EMĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EM
ĐÁNH GIÁ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ LÁC TRONG KHÁM LÁC CƠ NĂNG Ở TRẺ EM
 
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮTGIẢI PHẪU HỌC MẮT
GIẢI PHẪU HỌC MẮT
 
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢNGIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
 
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦUGIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
GIẢI PHẪU HỌC VÀ SINH LÝ NHÃN CẦU
 
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTPHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
Mắt và các bệnh về mắt
Mắt và các bệnh về mắtMắt và các bệnh về mắt
Mắt và các bệnh về mắt
 
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO (ĐỘT QUỴ NÃO)
 
Các nguyên nhân gây đỏ mắt
Các nguyên nhân gây đỏ mắtCác nguyên nhân gây đỏ mắt
Các nguyên nhân gây đỏ mắt
 
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌGIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
GIẢI PHẪU DÂY THẦN KINH SỌ
 
BỆNH HỌC GLAUCOMA
BỆNH HỌC GLAUCOMABỆNH HỌC GLAUCOMA
BỆNH HỌC GLAUCOMA
 
Tiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u nãoTiếp cận chẩn đoán u não
Tiếp cận chẩn đoán u não
 
TẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠTẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠ
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
 
MỜ MẮT
MỜ MẮTMỜ MẮT
MỜ MẮT
 
Thang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECTThang điểm ASPECT
Thang điểm ASPECT
 

Andere mochten auch (8)

Peribulbar anaesthesia in eye surgery (4)
Peribulbar anaesthesia in eye surgery (4)Peribulbar anaesthesia in eye surgery (4)
Peribulbar anaesthesia in eye surgery (4)
 
Anaesthesia for ophthalmic surgery
Anaesthesia for ophthalmic surgery Anaesthesia for ophthalmic surgery
Anaesthesia for ophthalmic surgery
 
Anesthesia for cataract surgery
Anesthesia for cataract surgeryAnesthesia for cataract surgery
Anesthesia for cataract surgery
 
Anesthesia for Ophthalmic sx edit
Anesthesia for Ophthalmic sx editAnesthesia for Ophthalmic sx edit
Anesthesia for Ophthalmic sx edit
 
Anaesthesia For Eye Surgery
Anaesthesia For Eye SurgeryAnaesthesia For Eye Surgery
Anaesthesia For Eye Surgery
 
Ocular anaesthesia
Ocular  anaesthesiaOcular  anaesthesia
Ocular anaesthesia
 
Complications of anaesthesia in opthalmic surgery
Complications of anaesthesia in opthalmic surgeryComplications of anaesthesia in opthalmic surgery
Complications of anaesthesia in opthalmic surgery
 
Anesthesia in ophthalmic surgery and complications
Anesthesia in ophthalmic surgery and complicationsAnesthesia in ophthalmic surgery and complications
Anesthesia in ophthalmic surgery and complications
 

Ähnlich wie SO SÁNH HIỆU QUẢ VÔ CẢM CỦA GÂY TÊ CẠNH NHÃN CẦU BẰNG LIDOCAIN + BUPIVACAIN PHỐI HỢP VỚI HYAZA Ở CÁC LIỀU KHÁC NHAU

On thi thực tập chan doan hinh anh
On thi thực tập chan doan hinh anhOn thi thực tập chan doan hinh anh
On thi thực tập chan doan hinh anh
Chương Mã
 
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyếtđiều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
SoM
 
GBBV 26.10.2022 (1) (1).pptx
GBBV  26.10.2022 (1) (1).pptxGBBV  26.10.2022 (1) (1).pptx
GBBV 26.10.2022 (1) (1).pptx
vuanh1603
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
SoM
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG VÀNH CẤPHỘI CHỨNG VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
SoM
 

Ähnlich wie SO SÁNH HIỆU QUẢ VÔ CẢM CỦA GÂY TÊ CẠNH NHÃN CẦU BẰNG LIDOCAIN + BUPIVACAIN PHỐI HỢP VỚI HYAZA Ở CÁC LIỀU KHÁC NHAU (20)

On thi thực tập chan doan hinh anh
On thi thực tập chan doan hinh anhOn thi thực tập chan doan hinh anh
On thi thực tập chan doan hinh anh
 
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyếtđiều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
điều trị sớm nhồi máu cơ tim cấp bằng thuốc tiêu sọi huyết
 
GBBV 26.10.2022 (1) (1).pptx
GBBV  26.10.2022 (1) (1).pptxGBBV  26.10.2022 (1) (1).pptx
GBBV 26.10.2022 (1) (1).pptx
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG PHƯƠNG PH...
 
Đánh giá hiệu quả giảm đau dự phòng sau mổ của gabapentin phối hợp với celec...
 Đánh giá hiệu quả giảm đau dự phòng sau mổ của gabapentin phối hợp với celec... Đánh giá hiệu quả giảm đau dự phòng sau mổ của gabapentin phối hợp với celec...
Đánh giá hiệu quả giảm đau dự phòng sau mổ của gabapentin phối hợp với celec...
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGU...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGU...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGU...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VÀ PHÂN TÍCH CHI PHÍ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẤY CHỈ CATGU...
 
So sánh gây tê khoang cùng bằng hỗn hợp Bpivacain và tramadol trong các phẫu ...
So sánh gây tê khoang cùng bằng hỗn hợp Bpivacain và tramadol trong các phẫu ...So sánh gây tê khoang cùng bằng hỗn hợp Bpivacain và tramadol trong các phẫu ...
So sánh gây tê khoang cùng bằng hỗn hợp Bpivacain và tramadol trong các phẫu ...
 
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNGXUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA DO LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
 
NHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIMNHỒI MÁU CƠ TIM
NHỒI MÁU CƠ TIM
 
Bqt.ppt.0163
Bqt.ppt.0163Bqt.ppt.0163
Bqt.ppt.0163
 
Nghiên cứu một số đặc điểm về tăng huyết áp ẩn giấu được phát hiện bằng huyết...
Nghiên cứu một số đặc điểm về tăng huyết áp ẩn giấu được phát hiện bằng huyết...Nghiên cứu một số đặc điểm về tăng huyết áp ẩn giấu được phát hiện bằng huyết...
Nghiên cứu một số đặc điểm về tăng huyết áp ẩn giấu được phát hiện bằng huyết...
 
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔIVIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
 
SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
 SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI... SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
SO SÁNH GÂY MÊ BẰNG SEVOFLURANE VÀ DESFLURANE TRONG PHẪU THUẬT SỎI MẬT TẠI...
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG VÀNH CẤPHỘI CHỨNG VÀNH CẤP
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP
 
Ngạt nước - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ngạt nước - BS Nguyễn Minh Tiến.pptNgạt nước - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
Ngạt nước - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
 
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
Hiệu quả kỹ thuật khí dung sóng cao tần trong điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc ...
 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI CHỨC NĂNG HÔ HẤP CHO BỆNH NHÂN DÀY DÍN...
 
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
NGHIÊN CỨU NHỮNG ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN ≥ 80 TUỔI BỊ N...
 
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỆN CHÂM HUYỆT NỘI QUAN, THẦN MÔN, TAM ÂM GIAO TRONG ĐIỀU ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỆN CHÂM HUYỆT NỘI QUAN, THẦN MÔN, TAM ÂM GIAO TRONG ĐIỀU ...ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỆN CHÂM HUYỆT NỘI QUAN, THẦN MÔN, TAM ÂM GIAO TRONG ĐIỀU ...
ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG ĐIỆN CHÂM HUYỆT NỘI QUAN, THẦN MÔN, TAM ÂM GIAO TRONG ĐIỀU ...
 

Mehr von Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596

Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Mehr von Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596 (20)

Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
Đánh giá kết quả điều trị ung thư âm hộ di căn hạch bằng phương pháp phẫu thu...
 
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docxNghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
Nghiên cứu tổn thương mòn cổ răng ở người cao tuổi tỉnh Bình Dương.docx
 
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docxNghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
Nghiên cứu thực trạng bệnh viêm mũi xoang mạn tính ở công nhân ngành than.docx
 
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
Đánh giá kết quả điều trị biến chứng bệnh đa dây thần kinh ở người ĐTĐ typ 2....
 
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
Đặc điểm dịch tễ học bệnh tay chân miệng và hiệu quả một số giải pháp can thi...
 
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docxNghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
Nghiên cứu biến đổi huyết áp 24 giờ, chỉ số Tim- Cổ chân.docx
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docxNghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và nồng độ NT-proBNP.docx
 
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố nguy cơ của co giật do sốt ở trẻ em tại Bệnh ...
 
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN THỂ GEN CYP2C9, VKORC1 VÀ YẾU TỐ LÂM SÀNG TRÊN LIỀU ACENOC...
 
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
Luận án tiến sĩ y học ƯỚC LƯỢNG TUỔI NGƯỜI VIỆT DỰA VÀO THÀNH PHẦN AXIT ASPAR...
 
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdfcap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
cap-nhat-roi-loan-dieu-tri-lipid-mau-2021.pdf
 
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
THIẾU MÁU NÃO CỤC BỘ: KINH ĐIỂN VÀ KHUYẾN CÁO 2019
 
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
HƯỚNG DẪN ĐIỀU TRỊ SỚM NHỒI MÁU NÃO CẤP AHA/ASA 2018
 
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THÍ ĐIỂM ĐIỀU TRỊ THAY THẾ NGHIỆN CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG ...
 
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
Nghiên cứu mô bệnh học và sự bộc lộ một số dấu ấn hóa mô miễn dịch ung thư bi...
 
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
Đặc điểm lâm sàng, tính nhạy cảm kháng sinh và phân bố týp huyết thanh của St...
 
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
Nghiên cứu đặc điểm và giá trị của các yếu tố tiên lượng tới kết quả của một ...
 
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng, kết quả kết hợp quân- dân y phát ...
 
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổiNghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
Nghiên cứu áp dụng một số phương pháp sàng lọc Sarcopenia ở người bệnh cao tuổi
 
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
Đặc điểm Hội chứng dễ bị tổn thương (Frailty Syndrome) trên người cao tuổi có...
 

Kürzlich hochgeladen

Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
HongBiThi1
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
HongBiThi1
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạnSGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
SGK Sỏi đường mật chính Y4.pdf hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdfSGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
SGK mới bệnh suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf
 
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptxBản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
Bản sao của VIÊM MÀNG NÃO NHIỄM KHUẨN Ở TRẺ EM Y42012.pptx
 
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Sổ rau thường.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Hẹp môn vị Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK mới Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nhaNội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
Nội tiết - Suy giáp_PGS.Đạt.ppt rất hay nha
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdfSGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
SGK cũ tăng trưởng thể chất ở trẻ em.pdf
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.docTiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
Tiếp cận bệnh nhân sốt -Handout BS Trần Hồng Vân.doc
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhéĐặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
Đặc điểm da cơ xương.pdf hay các bạn ạ hoc nhé
 
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 

SO SÁNH HIỆU QUẢ VÔ CẢM CỦA GÂY TÊ CẠNH NHÃN CẦU BẰNG LIDOCAIN + BUPIVACAIN PHỐI HỢP VỚI HYAZA Ở CÁC LIỀU KHÁC NHAU

  • 1. LUẬN VĂN THẠC SỸ Y KHOA LÊ THỊ NGUYỆT NGA SO SÁNH HIỆU QUẢ VÔ CẢM CỦA GÂY TÊ CẠNH NHÃN CẦU BẰNG LIDOCAIN + BUPIVACAIN PHỐI HỢP VỚI HYAZA Ở CÁC LIỀU KHÁC NHAU Người hướng dẫn : GS Nguyễn Thụ
  • 2. ĐẶT VẤN ĐỀ Phẫu thuật dk-vm: phức tạp ,bc của blý toàn thân. PT này gây đau đớn> lựa chọn PP g tê ,thuốc tê. Ngày nay có nhiều pp gây tê : CNC ,HNC… Theo Davis gtê CNC là ưu việt nhất, hquả vô cảm cao, ít tbiến . PP gtê CNC: ttê đơn thuần (lido,bupi,ropiv) Loot :phối hợp tốt hơn
  • 3. ĐẶT VẤN ĐỀ  Mục đích tăng hquả ttê>tìm ra lợi ích Hyaza  Sự phối hợp hyaza +( lido-bupiva ) tỉ lệ (1:1) đã được cminh .  ỞVN chưa có tác giả nào n cứu .
  • 4. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 1. SS tốc độ khởi tê , tgian vô cảm ,gđau sau mổ :lidocain-bupivacain (1:1)+hyaza 300,150UI, trong gtê CNC để pt dk-vm. 2. Đ giá t dụng không mong muốn của hai phương thức này.
  • 6. CÁC NGHÊN CỨU VỀ HYAZA • 1992 Rancova: Hyaza300ui,tiêm dưới km ở bn POAG>cải thiện cắt bè . • 1994 Crawford: Hyaza 50ui + (lidoc-bupi),không khác biệt. • 1995 Barr: Hyaza với nồng độ htương lido- bupi,không ảnh hưởng • 2001 Mantovani:Hyaza(15,150ui)>ở nđộ cao>mất vđnc . • 2002 > nay chưa có tác giả nào nghiên cứu
  • 7. GIẢI PHẪU SINH LÝ HỐC MẮT Hốc mắt hình quả lê, sâu 40 – 50mm, V=30ml, gồm 4 thành (trên,dưới, ngoài, trong). Đỉnh hốc mắt hình bầu dục ĐK 6,5mm: thị TK, ĐM,TKGC, Các cơ vận nhãn: 4 cơ trực, chéo lớn ,bé cnăng: liếc, yên ncầu
  • 8.  Các cơ mi mắt: cơ nâng mi, vòng cung mi  Thần kinh chi phối cgiác ,vđ ncầu: +Tk cgiác: nhánh mắt +hàm trên dây V + Tk vđộng các cơ vnhãn: dây III, IV, VI  Tk giao cảm và phó giao cảm. +Tk gcảm: co đtử ,kt tuyến lệ. +Tk p gcảm: giãn đtử,vđ các cơ trơn hốc mắt . GIẢI PHẪU SINH LÝ HỐC MẮT
  • 10. CÁC PHƯƠNG PHÁP GÂY TÊ • Tra tê: pt ngắn >ko cần bất động>50%đau • Tiêm thuốc tê trong tiền phòng. • Gây tê dưới km: td gtê bán phần trước >tra tê. • Gây tê dưới tenon: Vtê ít, độ tê >ncầu mở. • Gây tê HNC: 1930, vô cảm tốt , >bchứng: (TT thị tk, tụ máu…)
  • 11. GÂY TÊ CẠNH NHÃN CẦU • Davis mô tả 1986. • 1999 áp dụng rộng rãi ,thay thế gtê HNC. • Ưu điểm: ttê >khoang CNC ( ít mmáu+tk ). • C định: + Các pt trong ncầu + Các pt ngoài ncầu • CCĐ: bn ko phối hợp, dị ứng ttê,tmạch,u to
  • 12. DƯỢC LÝ HỌC LIDOCAIN • Lidocain: 1943,amino-amid, P 234,Pr 70% • Hấp thu: liều lg, > cơ thể . • C hoá: gan, mô não, thận . • Dược lực học: +gtê>2novocain +Tg tiềm tàng tuỳ đg dùng +Tg td vô cảm 60 p,+adre >
  • 13. • Các td dược lý: +Tim mạch: <3mg/kg huyết động ko tđổi 4-8mg/kg (-)tm , >8mg/kg độc. +Hô hấp: giãn cơ trơn PQ . +Tktw: liều nhỏ chống co giật, AT, gđau tw . liều cao co giật, HMê, Nthở . • Các td phụ: M chậm, hạ HA, nôn, dị ứng DƯỢC LÝ HỌC LIDOCAIN
  • 14. DƯỢC LÝ HỌC BUPIVACAIN • Bupivacain: amino-amid, pr 95%. • Hấp thu: + đg toàn thân + phụ thuộc (kc tiêm,llượng,nđộ ,cách dùng,co mạch…) • Chuyển hoá: gan nhờ cytocrom>chất kém độc • Thải trừ: thận, khi Sthận>thuốc tự do tăng.
  • 15. • Các td dược lý: +td gtê : >4 lần lido ,tgian chờ 20 p,td 2-3h +Td tmạch: độc tính>lido 15-20 lần, (-)cơ tim, rloạn dẫn truyền thất Tụt HA ,truỵ TM +Tk tw : ngưỡng độc thấp, [1,6M/ml]>chóng mặt , ù tai.>4M/ml cgiật DƯỢC LÝ HỌC BUPIVACAIN
  • 16. DƯỢC LÝ HỌC HYAZA • Hyaza: + ezym phân giải prô. +Làm tăng sự phân tán, tăng hấp thu +Hạ nhãn áp> ko có gtrị đtrị +Tăng hiệu quả ttê trong pt mắt . • Chỉ định: +PT mắt +Điều trị thoát dịch ở mô +Ktán thuốc gây kích ứng
  • 17. • Chống CĐ: + mẫn cảm, tiêm tm +Tiêm vùng nkhuẩn, vùng bị k +Dùng trực tiếp gmạc +Giảm sưng khi bị súc vật cắn, côn trùng đốt • Các td phụ: dị ứng, suy giảm hệ tkw. • Liều lượng: gtê nkhoa 150-1500ui + ttê DƯỢC LÝ HỌC HYAZA
  • 18. SỰ PHỐI HỢP CÁC THUỐC • Chưa có thuốc tê nào là lý tưởng . • Loot : lido-bupiva (1:1)>ttê đơn thuần +giảm độc tính +tgian chờ tác dụng ngắn,vô cảm dài +Giảm đau sau mổ tốt • Rapart : lido-bupiv+ (ađrê, clonidin,hyaza)
  • 19. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU • Địa điểm : khoa GMHS viện mắt Hà Nội • Thời gian : 02/2011 – 06/2011. • Đối tượng : 16-70 tuổi • Cỡ mẫu : 60 Bn chia đều 2 nhóm. • Tiêu chuẩn : + CĐ mổ bệnh dk-vm. + Thể trạng :ASA I – ASA II. +Bn đồng ý, ko có (tâm thần, TM, dị ứng) +Ko có CCĐ của g tê CNC
  • 20. • Tiêu chuẩn loại trừ : + Có rối loạn cảm giác mi hốc mắt + Phẫu thuật >180p • Phương pháp ncứu : tiến cứu ,lsàng , ngẫu nhiên,có ssánh . +N1:lido2%4ml+bupi0,5%4ml+hyaza300ui +N2:lido2%4ml+bupi0,5%4ml+hyaza150ui ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 21. Cách thức tiến hành nghiên cứu: - Chuẩn bị BN, và phương tiện nghiên cứu. - Kỹ thuật GTCNC: + BN nằm ngửa, mắt nhìn thẳng. + Kim 23 G, dài 25 mm. + Rửa mắt, sát trùng. + Mũi 1 : 1/3 ngoài bờ dưới HM ,mũi vát lên trên. +Mũi 2: 1/3 trong bờ trên HM, mũi vát dưới. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 22. Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu •ÉP nhãn cầu bằng quả cân 10p> ktra .
  • 23. • Đánh giá kquả : + Đgiá td (-) cgiác: Tgian tiềm tàng Tgian (-) cg đau Tg giảm đau sau mổ + Đ giá mức độ (-) vđ: Tg chờ liệt v nhãn Tg kéo dài liệt v nhãn + Đ giá tđổi các chỉ số : NT, M ,HA,SpO2,F ( Tr tê, sau tê 10,30,60,90,120,180 p ) ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 24. • Đ giá hài lòng của pt viên : +Tốt : (-) đau ,nhãn cầu yên +Trung bình: (+/-) đau chịu được, nc vđộng ít + Xấu : (+++) đau , ncầu ko yên>chuyển pp • Đ giá tai biến- bchứng : nôn ,hạ HA ,M chậm, shh Tụ máu, xh, thủng ncầu>mù, tt cơ>lác,sụp mi ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
  • 25. XỬ LÝ SỐ LIỆU • Bằng thuật toán thống kê y học-SPSS16.0 • Tính các thông số thực nghiệm: Tbình,SD, tương quan • Biến đ tính : tỉ lệ %,số liệu bảng +bđồ • Phân tích đơn biến : Chi-square test ( λ2 ), t-test, paired test, test ss 2 tỉ lệ, ss 2 gtrị tb . P<0,05 có ý nghĩa
  • 26. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 1. Phân bố giới tính Nhóm Giới Nhóm I Nhóm II So sánh Nam Số bệnh nhân 12 13 P >0,05 Tỷ lệ % 40 43,3 Nữ Số bệnh nhân 18 17 Tỷ lệ % 60 56,7 Tổng số bệnh nhân (n) 30 30 Số bn nữ >nam, ko ý nghĩa p>0,05 Có sự đồng nhất về giới tính Phù hợp nc của Dempsey,Kallio
  • 27. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN X 2. Phân bố tuổi, cân nặng và ASA X±±±X±± Nhóm Chỉ số Nhóm I Nhóm II P Tuổi (Năm) Min -Max 16 – 70 29 - 70 X + SD 56,87 + 11,68 59,10 + 11,41 > 0,05 Cân nặng ( Kg) Min -Max 40 – 67 41 - 67 + SD 54,53 + 7,99 54,03 + 7,65 > 0,05 ASA I 30 (100,0) 30 (100,0) Tuổi 2 nhóm k nhau ,ko ý nghĩa p>0,05 Tuổi thống nhất với :Dempsey,kallio,B Liên Cân nặng : ncứu B Liên Đồng nhất n cứu> lựa chọn bn kquan
  • 28. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 3. Đặc điểm loại p thuật Loại phẫu thuật Nhóm I Nhóm II P n % n % CDK đơn thuần 10 33,3 9 30,0 > 0,05 CDK + Lase NN 6 20,0 5 16,7 CDK + Đai CM 6 20,0 4 13,3 Tháo dầu silicol 2 6,7 1 3,3 CDK + lấy TTT 2 6,7 3 10,0 CDK + Khí NN 4 13,3 8 26,7 Tổng số bệnh nhân 30 100,0 30 100,0 SS với n cứu khác : B Liên, Kallio>đục t3
  • 29. 4. Thời gian p thuật KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Nhóm Thời gian (phút) Nhóm I ( n = 30) Nhóm II ( n = 30) Min -Max 30 - 180 50 - 130 X + SD 83,67+ 32,88 94,0 + 26,08 P > 0,05 X • Tg pthuật 2nhóm khác nhau ,ko ý nghĩa p>0,05.ctỏ có sự phân bố đồng đều giữa 2 nhóm về chất lượng pt • So với n cứu Bạch Liên: tg pthuật 45 p
  • 30. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 5. Tốc độ khởi tê 5.1 Thời gian tiềm tàng (-) cg đau Nhóm Thời gian (phút) Nhóm I ( n = 30) Nhóm II ( n = 30) Min -Max 2 – 6 3 - 6 X + SD 4.40 + 1,13 6,3 + 2,5 P < 0,001 4.4 6.3 0 1 2 3 4 5 6 7 Nhóm 1 Nhóm 2 Thời gian (phút) Nhóm 1 Nhóm 2 •Tg tiềm tàng (-) cg đau tbình N1<N2,p<0,001,chứng tỏ hyaza 300ui đã cải thiện tg chờ td
  • 31. 5.2 Thời gian tiềm tàng (-) vận nhãn KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Nhóm Thời gian (phút) Nhóm I ( n = 30) Nhóm II ( n = 30) Min -Max 4 – 10 5 – 12 X + SD 5,53 + 1,73 6,80 + 1,51 P < 0,001 • Tg ttàng liệt vn N1>N2,p<0,001 5,53 6,8 0 1 2 3 4 5 6 7 Nhóm 1 Nhóm 2 Thời gian (phút) Nhóm 1 Nhóm 2
  • 32. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Nhóm Thời gian (phút) Nhóm I ( n = 30) Nhóm II ( n = 30) Min -Max 100 - 190 90 - 180 X ± SD 160,50 ± 20,51 148,67 ±21,08 P < 0,05 5.3. Thời gian (-) vận nhãn •Tg liệt vn N1 kéo dài hơn N2, kb có ý n p<0,05 •Bổ xung hyaza ở các [] k nhau có > n cứu: +Brydon : hya (50,150ui)+ttê>ko kbiệt vđnc +Bowman : hya(150ui)+ttê>có ý nghĩa vđnc +Chúng tôi: hya 300ui cải thiện gtê CNC,tg chờ td ngắn,tđộ liệt vn > hya 150ui, Dempse
  • 33. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 6. Thời gian vô cảm p thuật Nhóm Thời gian (phút) Nhóm I ( n = 30) Nhóm II ( n = 30) Min -Max 120 - 220 120 - 200 X + SD 180,67 + 20,59 170,17 + 21,43 P < 0,05 180,67 170,17 160 165 170 175 180 185 Nhóm 1 Nhóm 2 Thời gian (phút) Nhóm 1 Nhóm 2 •Tg vô cảm pt tbình N1>N2, có ý n p<0,05 • Dempsey:[] hya>pH thay đổi, Ph giảm>ttê gia tăng ion dương,pH tăng>bazơ>sợi tk nhiều hơn
  • 34. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 7. Thời gian giảm đau sau mổ Nhóm Thời gian (phút) Nhóm I ( n = 30) Nhóm II ( n = 30) Min -Max 120 - 360 60 – 240 X + SD 220 + 52,68 179,0 + 47,87 P < 0,05 220 179 0 50 100 150 200 250 Nhóm 1 Nhóm 2 Thời gian (phút) Nhóm 1 Nhóm 2 • Tg giảm đau tb N1>N2, • Bạch liên : hya 180ui >184,56 ,tăng [ hyaz ] kéo dài tg gđau sau mổ có ý nghĩa • Giảm đau cv ít hquả
  • 35. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 8. Thay đổi huyết áp 8.1. Thay đổi huyết áp tối đa Nhóm Thời điểm (phút) Nhóm I (n = 30) Nhóm II (n = 30) PX +SD (mmHg) X + SD (mmHg) Trước tê 137,73 +13,61 127,33 + 11,50 > 0,05 Sau tê 10 phút 133,50 + 13,76 125,83 + 15,27 > 0,05 Sau tê 30 phút 132,17 + 12,71 124,50 + 11,01 > 0,05 Sau tê 60 phút 131,50 + 12,12 123,53 + 10,35 > 0,05 Sau tê 90 phút 131,20 + 11,67 123,50 + 8,20 > 0,05 Sau tê 120 phút 131,57 + 10,26 123,67 + 6,51 > 0,05 Sau tê 180 phút 130,92 + 13,17 123,40 + 6,07 > 0,05 Tbình HA tối đa giữa 2 nhóm tại các thời điểm nc khác nhau, ko ýn .Trong từng nhóm có sự kbiệt ko ý n . Phù hợp Batterbury
  • 36. 8.2. Thay đổi huyết áp tối thiểu KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Nhóm Thời điểm (phút) Nhóm I (n = 30) Nhóm II (n = 30) PX +SD (mmHg) X + SD (mmHg) Trước tê 79,83 + 6,76 79.83 + 5,65 > 0,05 Sau tê 10 phút 77,63 + 7,73 78,80 + 6,05 > 0,05 Sau tê 30 phút 76,84 + 5,58 77,67 + 4,3 > 0,05 Sau tê 60 phút 77,57 + 4,92 78,33 + 3,79 > 0,05 Sau tê 90 phút 77,50 + 5,53 78.83 + 3,64 > 0,05 Sau tê 120 phút 78,50 + 5,62 79,33 + 2,54 > 0,05 Sau tê 180 phút 79,03 + 5,29 78,50 + 3,51 > 0,05 Tbình HA tối thiểu giữa 2 nhóm tại các thời điểm k nhau,ko ý n. Tb HA tt trong từng nhóm ncứu ít thay đổi,ko ý n
  • 37. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 9. Sự thay đổi tần số mạch,nhịp tim Nhóm Thời điểm (phút) Nhóm I (n = 30) Nhóm II (n = 30) PX +SD (mmHg) X + SD (mmHg) Trước tê 84,00 + 9,07 80,90 + 8,34 > 0,05 Sau tê 10 phút 82,27 + 8,46 80,93 + 8,37 > 0,05 Sau tê 30 phút 81,53 + 8,16 79,03 + 8,12 > 0,05 Sau tê 60 phút 81,87 + 9,10 79,30 + 7,32 > 0,05 Sau tê 90 phút 81,60 + 6,75 79,40 + 7,87 > 0,05 Sau tê 120 phút 81,47 + 7,37 79,33 + 8,06 > 0,05 Sau tê 180 phút 80,97 + 8,26 79,15 + 8,20 > 0,05 Tần số mạch tb giữa 2 nhóm tai các thời điểm k nhau,ko ý n. M xu hướng chậm lại sau pt . Phù hợp nc Bliên
  • 38. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 10. Sự thay đổi tần số thở Nhóm Thời điểm (phút) Nhóm I (n = 30) Nhóm II (n = 30) PX +SD (mmHg) X + SD (mmHg) Trước tê 19,83 + 1,49 19,63 + 0,72 > 0,05 Sau tê 10 phút 19,93 + 1,31 19,73 + 0,58 > 0,05 Sau tê 30 phút 20,17 + 1,17 19,73 + 0,58 > 0,05 Sau tê 60 phút 20,10 + 1,09 19,73 + 0,58 > 0,05 Sau tê 90 phút 19,90 + 1,03 19,83 + 0,46 > 0,05 Sau tê 120 phút 19,97 + 1,10 19,83 + 0,46 > 0,05 Sau tê 180 phút 19,90 + 1,21 19,83 + 0,46 > 0,05 Tsố thở thay đổi ko đáng kể, ko gặp suy thở. Lido+bupi ko ảnh hưởng hô hấp
  • 39. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 11. Sự thay đổi SpO2 Nhóm Thời điểm (phút) Nhóm I (n = 30) Nhóm II (n = 30) PX +SD (mmHg) X + SD (mmHg) Trước tê 99,60 + 0,72 99,23 + 0,73 > 0,05 Sau tê 10 phút 99,60 + 0,67 99,30 + 0,75 > 0,05 Sau tê 30 phút 99,57 + 0,68 99,30 + 0,75 > 0,05 Sau tê 60 phút 99,57 + 0,68 99,30 + 0,75 > 0,05 Sau tê 90 phút 99,60 + 0,67 99,30 + 0,75 > 0,05 Sau tê 120 phút 99,60 + 0,67 99,30 + 0,75 > 0,05 Sau tê 180 phút 99,60 + 0,67 99,30 + 0,75 > 0,05 Đều nằm trong giới hạn bt>chọn bn ASA1, ko mắc thông khí, được úp mask 3l/p
  • 40. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 12. Mức độ hài lòng của phẫu thuật viên Nhóm Mức độ Nhóm I (n= 30) Nhóm II (n = 30) Tốt 28 ( 93,33 %) 24 (80 %) Trung bình 2 ( 6,67 %) 6 ( 20 %) Xấu 0 ( 0 %) 0 ( 0 %) P > 0,05 • Đ giá của ptv : mức độ vcảm nhóm hya 300ui> hya150ui ,ko ý n p>0,05 .ko gặp gtê ko thành công • Theo ptv : ncầu ko căng cứng,m mắt ko phòi kẹt, gm ít phù . nc Rankova > hyaz 300ui làm giảm NA có ý nghĩa> cải thiện cắt bè
  • 41. 13. Các td phụ: + nôn ,b nôn ít :hay gặp trong pt dk-vm, múc NN +bi silicon + Ko gặp SHH, ngứa, co giật… + Gặp 1 vài xh, tụ máu hố mắt ko cần sử lý
  • 42. KẾT LUẬN • Hyaza đã cải thiện chất lượng gtê của hh lido-bupi do : + làm tăng tốc độ khởi tê + Kéo dài tg v cảm pt + Giảm đau sau mổ tốt • Hyaz 300,150ui là an toàn ,ko bchứng ,ko thay đổi M ,HA, F ,SpO2