SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 49
Downloaden Sie, um offline zu lesen
VAI TRÒ CỦA STATIN TRONG PHÒNG
NGỪA BIẾN CHỨNG TIM MẠCH Ở
BỆNH NHÂN
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Ts.Bs. Nguyễn Khoa Diệu Vân
Đại học Y Hà nội
0
5
10
15
20
25
30
1990 2020
MillionsofDeaths
fromCardiovascularCauses
Western countries
Non-Western (developing)
countries
5 million
Tỷ lệ tử vong do biến cố TM trên toàn thế giới
KS Reddy. NEJM 2004; 350:2438
9 million
19 million
6 million
Trên
70%
các nguyên
nhân tử vong
là do các
biến cố TM
và đột quỵ
tại các nước
đang phát
triển.
Các yếu tố nguy cơ tim mạch
• YẾU TỐ KHÔNG THAY ĐỔI
ĐƯỢC
• Tuổi
• Giới
• Di truyền
• YẾU TỐ THAY ĐỔI
ĐƯỢC
• Hút thuốc lá
• Béo phì
• Tăng insulin máu
• Tăng glucose máu
• THA
• Tăng Cholesterol
máu:↑ TG;↓ HDL-C
↑ LDL - C
Bierman EL. Arterioscle Thromb 1992;12 : 647-656
Kannel WB. Importance of hypertension as a major risk factor in cardiovascular disease. In: Genest J, Koiw E, Otto K, eds.
Hypertension: Physiopathology and Treatment. New York, NY: McGraw-Hill Book Co; 1977:888-910.
.
Phối hợp các yếu tố nguy cơ tăng bệnh lý TM
X3.5
X2.8 X4
RL lipid maùu
TC 260 mg/dL
(6.72 mmol/L)
X2.3
Taêng HA
HATThu 150 mm Hg
X1.5
Ñaùi thaùo ñöôøng
X1.8
X6.2
X2.8 X4
5
Haffner SM, Lehto S, Rönnemaa T,et al. N Engl J Med.1998;339:229-234.
Trong nghieân cöùu naøy, beänh nhaân ÑTÑ chöa bò NMCT coù nguy cô bò
NMCT cao nhö ôû beänh nhaân ñaõ töøng bò NMCT maø khoâng coù ÑTÑ
Bệnh nhân ĐTĐ có nguy cơ bệnh
tim mạch tăng gấp 2-4 lần
0
10
20
30
40
50
60
XuaátñoäNMCTcoùtöûvong
vaøkhoângTVtrong7naêm
ÑTÑ, ñaõ bò NMCT; n=169
Khoâng ÑTÑ, Ñaõ bò NMCT; n=69
ÑTÑ, chöa bò NMCT; n=890
Khoâng ÑTÑ, chöa bò NMCT; n=1304
UKPDS: Mối liên quan giữa RL Lipid máu và
nguy cơ tim mạch ở BN ĐTĐ
Turner RC et al. BMJ. 1998;316:823-828.
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
<189
189-223
>223
Total cholesterol
P<0.0001
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
<117
117-150
>150
LDL-C
P<0.0001
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
<108
108-166
>166
Triglycerides
P<0.0001
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
<37
37-44
>44
HDL-C
P<0.0001
Hazardratio
Lipid tertiles (mg/dL)
*Age- and sex-adjusted.
(2693 bệnh nhân ĐTĐ)
?
?
?
?
Vì sao bệnh nhân ĐTĐ có rối loạn
Lipid máu lại tăng nguy cơ
các biến cố TM ?
H L
Rối loạn Lipid máu ở bệnh nhân ĐTĐ
Fat Cells
TG
Apo B
VLDL
Liver
IR
Insulin
FFA
CE (↑CETP) TG
(hepatic lipase)
Kidney
Apo A-1
VLDL
LDL
CE
(↑CETP)
TG
HDL
SD
LDL
(hepatic lipase)
GÝnberg HN. J Clin. Invest.2000;406 : 453-458
↓LPL
↑HL
Small-dense LDL
LDL
Endothelium
Vessel LumenMonocyte
Macrophage
Adhesion
Molecules
Vai trò của LDL nhỏ đậm đặc trong
VX ĐM
Foam Cell
Intima
ox-LDL
Cytokines
Cell Proliferation
Matrix Degradation
Growth Factors
Metalloproteinases
Ross R. N Engl J Med 1999;340:115-126.
MCP-1
Unstable plaque
Nguy cơ biến cố TM ở bệnh nhân ĐTĐ
HDL-C
↑ LDL
nhỏ đặc ↑TG
(Austin et al. Circulation 1990)
Nguy cơ
biến cố TM
tăng gấp
3 đến 6 lần
Grundy SM, et al. JAM Coll Cardiol 2004;44:720
Liên quan giữa LDL – C và nguy cơ của bệnh lý
mạch vành
Khi có yếu tố nguy cơ rất cao, giảm LDL-C được coi là mục
tiêu tốt trong quan điểm điều trị,và cũng là chiến lược chính
và cơ bản trong các nghiên cứu lâm sàng.
1.Điều trị rối loạn lipid máu ở BN
ĐTĐ có làm giảm nguy cơ biến
chứng tim mạch không ?
2. Statin có vai trò thế nào trong
phòng ngừa biến chứng tim
mạch ?
Yếu Tố nguy
Cơ
Bệnh lý
trung Gian
Biến cố LS cuối
cùng (NMCT, Đột
qụy, tử vong)
Dự Phòng
tiên Phát
Dự phòng thứ phát
Ngăn ngừa phát triển
Và làm chậm tiến triển
của bệnh
Mục đích của điều trị
[[TIME - ascent of man]]
Change in risk factors
CT TG VLDL LDL HDL
TYPE 1
KS tốt = = = = = o
Ko KS tốt = o o o = o
TYPE 2
KS tốt = o = o = o = = o
Ko KS tốt o o o = o
Kiểm soát đường máu và rối loạn Lipid máu ở
bệnh nhân ĐTĐ
Hiệu quả các thuốc ĐT tăng Lipid máu
Thuốc TC LDL HDL TG
Dung nạp
của BN
Bile acid
sequestrants
7-10% 10-18% 3% Neutral or Kém
Nicotinic
acid
10-20% 10-20% 14-35% 30-70%
Kém đến
TB
Fibrates 19% 4-21% 11-13% 30% Tốt
Statins* 19-37% 25-50% 4-12% 14-29% Tốt
Ezetimibe 13% 18% 1% 9% Tốt
Statin đã chứng minh hiệu quả lâm sàng
ở bệnh nhân ĐTĐ
*Ñaùnh giaù phaân nhoùm coù ÑTÑ.
Möùcgiaûmnguycô(%)
Döï phoøng nguyeân phaùt Döï phoøng thöù phaùt
-45
-40
-35
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
4S* CARE*GREACE* HPS
42%
25%
42%
24%
P=.001
P=.05
P<.0001
P<.0001
HPS* ASCOT-
LLA*
33%
P=.0003
P=.036
-45
-40
-35
-30
-25
-20
-15
-10
-5
0
23%
Study populations and end points are not directly comparable. CVD end
points varied between studies.
Nghiên cứu gộp điều trị Cholesterol
• Nghiên cứu gộp hồi cứu từ 90,056 BN trong 14 thử
nghiệm ngẫu nhiên với statin:
– Giảm LDL-C 1 mmol/L với statin trên BN có hoặc
không có bệnh lý tim mạch giúp giảm:
• Tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân: 12%
• Bệnh TM: 19%
• Biến cố mạch chính: 21%
• NMCT ko tử vong: 26%
• Tử vong do bệnh TM: 19%
• Tỷ lệ cần tái thông mạch máu: 24%
• Đột quỵ: 17%
Lancet 2005;366:1267-78
Nghiên cứu CARDs
(The Collaborative
AtoRvastatin Diabetes Study)
LDL-C, low-density lipoprotein cholesterol.
Colhoun HM, Thomason MJ, Mackness MI, et al. Diabet Med. 2002;19:201-211.
• Là thử nghiệm đầu tiên duy nhất sử dụng statin trong
phòng ngừa tiên phát biến cố tim mạch ở bệnh nhân
ĐTĐ type 2 .
• Thử nghiệm đa trung tâm mù đôi, ngẫu nhiên có đối
chứng giả dược. Hai nhóm ĐT : một nhóm sử dụng,
placebo, nhóm sử dụng atorvastatin 10 mg/ngày
• Tiêu chuẩn chọn: nhóm BN ĐTĐ typ 2 có tăng nguy cơ
tử vong do TM, nhưng ko có biểu hiện LS của bệnh lý
TM.
– 2838 BN ĐTĐ có ít nhất 1 yếu tố nguy cơ TM
• Mức LDL-C TB là 3.0 mmol/L (117 mg/dL)
CARDS: thiết kế nghiên cứu
Bệnh nhân:
 Chọn tại 132 trung tâm tại Anh và Ireland
 BN ĐTĐ typ 2 chưa có NMCT hoặc bệnh
mạch vành
 ≥1 yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành với LDL-
C ≤4.14 mmol/L (160 mg/dL) và TG ≤6.78
mmol/L (600 mg/dL)
 Tuổi từ 40-75
Colhoun HM, Thomason MJ, Mackness MI, et al. Diabet Med. 2002;19:201-211.
2838 BN
Atorvastatin 10 mg/ng
Placebo
6- tuần trước khi chia
Nhóm ngẫu nhiên
Placebo
CARDS : Tiêu chí đánh giá
• Tử vong do BMV cấp
• NMCT ko tử vong,gồm cả NMCT im lặng
• Đau thắt ngực ko ổn định
• Ngừng tim hồi sức thành công
• Can thiệp tái thông mạch vành
• Đột quị
Biến cố
mạch
vành cấp
Chính:
Phụ
• Tử vong do mọi nguyên nhân
• Bất kỳ biến cố tim mạch nào
• Thay đổi chỉ số Lipid
CARDS : Đặc điểm của BN ĐTĐ trong nghiên cứu
214 (15.0%)228 (16.2%)CĐĂ đơn độc
932 (65.3%)916 (65.0%)Thuốc uống hạ ĐH đơn trị
210 (14.7%)207 (14.7%)Insulin đơn trị
72 (5.0%)59 (4.2%)Insulin+ thuốc viên
10.0 (3.3)9.8 (3.2)Glucose máu (mmol/L)
7.9 (1.4)7.8 (1.4)HbA1c %
ĐT ĐTĐ
7.9 (6.4)7.8 (6.3)Thời gian bị ĐTĐ (năm)
Atorvastatin
Mean (SD) or N (%)
Placebo
Mean (SD) or N (%)
BMI Kg/m2 (SD)
Béo phì (BMI >30Kg/m2)
28.8 (3.5) 28.7 (3.6)
537 (38.1%) 515 (36.1%)
CARDS : Đặc điểm của BN ĐTĐ trong nghiên cứu
Hút thuốc
498 (34.9%)485 (34.4%)
Đang
622 (43.6%)601 (42.7%)Đã ngưng hút
308 (21.6%)323 (22.9%)
Ko hút bao giờ
956 (67%)940 (67%)Đang ĐT thuốc THA
Huyết áp
83 (8.5)83 (8.4)Tâm trương (mmHg)
144 (15.9)144 (16.1)Tâm thu (mmHg)
Atorvastatin
Mean (SD)
or N (%)
Placebo
Mean (SD)
or N (%)
Lipid trước nghiên cứu
1.4 (0.3)
54 (12)
1.4 (0.3)
55 (13)
HDL-C mmol/L
(mg/dL)
3.0 (0.7)
117 (28)
3.0 (0.7)
117 (27)
LDL-C mmol/L
(mg/dL)
5.4 (0.8)
207 (32)
5.4 (0.8)
207 (32)
Total cholesterol mmol/L
(mg/dL)
Atorvastatin
N=1428
Mean (SD)
Placebo
N=1410
Mean (SD)
Colhoun HM, Betteridge DJ, Durrington PN, et al. Lancet. 2004;364:685-696.
150 (134, 169)
116 (101, 132)
150 (132, 169)
115 (98, 131)
Apolipoprotein A1 (mg/dL)
Apolipoprotein B (mg/dL)
4.00 (3.42, 4.50)
155 (132,174)
3.93 (3.38, 4.50)
152 (131, 174)
Non-HDL-C (mmol/L)
(mg/dL)
1.70 (1.20, 2.40)
150 (106, 212)
1.67 (1.17, 2.40)
148 (104, 212)
Triglycerides (mmol/L)
(mg/dL)
Atorvastatin
Median (IQR)
Placebo
Median (IQR)
IQR = Interquartile range
Lipid trước nghiên cứu
Hiệu quả của Atorvastatin trên các biến cố thuộc
tiêu chí chính: Biến cố TM nặng kể cả đột quị
Relative Risk Reduction 37% (95% CI: 17-52)
Years
328
305
694
651
1074
1022
1361
1306
1392
1351
Atorva
Placebo
1428
1410
Placebo
127 biến cố
Atorvastatin
83 biến cố
Cumulativehazard(%)
0
5
10
15
0 1 2 3 4 4.75
P=.001
Colhoun HM, Betteridge DJ, Durrington PN, et al. Lancet. 2004;364:685-696.
Tác động của Atorvastatin trên
biến cố tim mạch bất kỳ
Mức giảm nguy cơ tương đối = 32% (95% CI 15-45)
P=.001
Naêm
306
287
663
621
1040
992
1337
1275
1372
1334
Atorva
Placebo
1428
1410
Placebo
189 biến cố
Atorvastatin
134 biến cố
Nguycôcoängdoàn(%)
0
5
10
15
20
0 1 2 3 4 4.75
Colhoun HM, Betteridge DJ, Durrington PN, et al. Lancet. 2004;364:685-696.
Hiệu quả của Atorvastatin trên mọi
nguyên nhân tử vong
Relative Risk Reduction 27% (95%CI: -1-48)
P=.059
Cumulativehazard(%)
Years
Atorva
Placebo
Placebo
82 tử vong
Atorvastatin
61 tử vong
351
332
730
709
1110
1094
1401
1370
1418
1395
1428
1410
1 2 3 4 4.75
0
2
4
6
8
10
0
Colhoun HM, Betteridge DJ, Durrington PN, et al. Lancet. 2004;364:685-696.
LDL-C ở nhóm BN được điều trị bằng
Atorvastatin
• 75% BN được ĐT
có LDL-C <2.47
mmol/L (96 mg/dL)
• 25% BN được ĐT có
LDL-C <1.66
mmol/L (64 mg/dL)
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
Baseline Treatment
3.0 mmol/L
(117 mg/dL)
2.0 mmol/L
(77 mg/dL)
Colhoun HM, Betteridge DJ, Durrington PN, et al. Lancet. 2004;364:685-696.
Tác dụng phụ trên cơ và men gan
0.1% (2)0.7% (10)CPK ≥ 10 ULN
1% (17)1% (14)ALT ≥3 ULN
0.4% (6)0.3% (4)AST ≥3 ULN
0% (0)0% (0)Tiêu cơ vân
0% (0)
0.1% (1)
0.1% (1)
0.1% (1)
CPK ≥ 10 ULN & TC
TD phụ trên cơ
Atorvastatin 10mg
% BN (n)
Placebo
% BN (n)
Loại biến cố
Tóm tắt nghiên cứu CARD:
• Atorvastatin giúp đem lại lơi ích đáng kể cho BN ĐTĐ typ 2
ko có tiền sử BMV với mức Cholesterol tăng ở mức độ nhẹ:
– Giảm 37% biến cố TM quan trọng (P=.001)
– Giảm 48% nguy cơ đột quị (P=.016)
– Giảm 27% xuất độ tử vong do mọi nguyên nhân
(P=.059)
• Hiệu quả là đồng nhất bất kể mức lipid ban đầu, giới tính
hoặc tuổi của bệnh nhân.
• Tính an toàn của atorvastatin là rất tốt và tương đương với
giả dược.
• N/C CARDs là nghiên cứu thứ 2 của atorvastatin ngừng
nghiên cứu sớm hơn dự kiến do kết quả đạt được ở nhóm
điều trị là rất tốt.
Colhoun HM, Betteridge DJ, Durrington PN, et al. Lancet. 2004;364:685-696.
Điều thu nhận được sau nghiên cứu CARDS !
• Xác định hiệu quả và tính an toàn của atorvastatin 10 mg
trong việc giảm nguy cơ tiên phát của các biến cố tim mạch ở BN
ĐTĐ có hoặc không có tăng LDL-C
• NC đã góp phần cho các khuyến cáo của hiệp hội ĐTĐ Mỹ ( ADA
2005) đi xa thêm
– Ở những bệnh nhân ĐTĐ >40 tuổi không có biến cố TM đi
kèm , với nồng độ cholesterol toàn phần 135 mg/dL (3.5
mmol/L), khuyến cáo điều trị bằng statin để đạt mục tiêu
giảm LDL-C 30-40% bất kể mức LDL ban đầu là bao nhiêu.
– Mục tiêu phòng ngừa tiên phát với LDL-C <100 mg/dL (2.6
mmol/L)
– BN ĐTĐ có biến cố TM rõ nên ĐT đạt mục tiêu LDL-C <70
mg/dL (1.8 mmol/L)
Đồng thuận của các hiệp hội trong
guidelines điều trị rối loạn lipid máu ở
bệnh nhân ĐTĐ
Mục tiêu ĐT lipid máu ở BN ĐTĐ theo ADA
Lipid Mục tiêu ĐT
LDL-C * <100mg/dl (<2,6 mmol/l)
<70mg/dl (<1,8 mmol/l)**
HDL-C >40mg/dl ( >1,0mmol/l) đối với nam
> 50mg/dl (> 1,3mmol/l) đối với nữ
TG*** < 150mg/dl (<1,7mmol/l)
* Nếu đã sử dụng thuốc (statin) liều tối đa mà ko đạt được mục tiêu ĐT, mục tiêu cần
đạt là ↓ 40% LDL so với ban đầu cần đc xét tơi
** Mục tiêu cần đạt đc đối vơi BN nguy cơ rất cao: ĐTĐ + BC tim mạch
*** Theo ATP III nếu TG>200mg/dl (2,26)thì mục tiêu thứ 2 là Cholesterol không HDL
<130mg/dl (3,4mmol/l). ADA Diabetes care; 2008; 31( suppl 1): S12- S54
Khuyến cáo ĐT RL Lipid ở BN ĐTĐ theo
ADA, AESD 2008
Khuyến cáo Cấp Mức
1. Tăng LDL và giảm HDL là yếu tố nguy cơ
quan trọng đối với biến cố tim mạch ở BN
ĐTĐ.
2. Statin là thuốc được lựa chọn đầu tiên
trong ĐT giảm LDL ở BN ĐTĐ.
3. BN ĐTĐ có kèm các biến cố TM statin nên
được điều trị ngay ko cần xác định mức
LDL ban đầu là bao nhiêu để đạt được
mục tiêu ĐT LDL < 70mg/dl (1,8mmol/l)
I
I
I
A
A
B
Khuyến cáo ĐT RL Lipid ở BN ĐTĐ theo
ADA, AESD 2008
Khuyến cáo Cấp Mức
4. Điều trị bằng Statin nên được áp dụng đối
với BN ĐTĐ typ 2 >40 tuổi không có biến
cố TM đi kèm nếu nồng độ CT >135mg/dl
(>3,5mmol/l) với mục tiêu cần đạt được
là LDL giảm 30-40% so với lượng LDL ban
đầu.
IIB B
Khuyến cáo ĐT RL Lipid ở BN ĐTĐ theo
ADA, AESD 2008
Khuyến cáo Cấp Mức
5. Cân nhắc nên sử dụng statin ĐT cho
những BN ĐTĐ typ1 >40t có kèm nguy cơ
biến cố TM suốt đời.
* BN ĐTĐ typ1 tuổi 18-39 typ 2<40t khi có
nhiều các yếu tố nguy cơ như có bc thận,
Ks ĐM kém, bc võng mạc, THA, tăng lipid
máu, có HCCH, tiền sử gia đình có người
bị biến cố TM từ lúc trẻ. Statin nên được
khuyên dùng
IIb C
Khuyến cáo ĐT RL Lipid ở BN ĐTĐ theo
ADA, AESD 2008
Khuyến cáo Cấp Mức
6. BN ĐTĐ có tăng TG máu >2mmol/l
(177mg/dl) sau khi đạt được mục tiêu ĐT
của LDL bằng statin, nên tăng liều Statin
để đạt được mục tiêu thứ hai là
Cholesterol không HDL. Trong một số
trường hợp cần cân nhắc ĐT phối hợp với
các thuốc khác như : Ezetimibe, nicotinic
acid hoặc Fibrat
IIb B
Tóm lại
• Rối loạn Lipid máu rất hay gặp ở BN ĐTĐ đặc biệt là ĐTĐ
typ 2 với đặc điểm tăng TG, giảm HDL và tăng LDL.
• Phối hợp KSĐM, chế độ ăn- luyện tập và sử dụng các
thuốc hạ lipid máu theo mục tiêu ĐT ( đặc biệt giảm
LDL) giúp phòng ngừa và giảm nguy cơ các biến cố tim
mạch ở BN ĐTĐ.
• Sử dụng sớm Statin đặc biệt là Atorvastatin với liều
10mg có thể giúp phòng ngừa tiên phát các biến cố TM ở
BN ĐTĐ týp 2 có kèm yếu tố nguy cơ tim mạch.
Hãy phòng ngừa biến cố tim mạch
sớm để có cuộc sống tốt đẹp hơn !

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinTBFTTH
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấpYen Ha
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPSoM
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GANSoM
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngThanh Liem Vo
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANSoM
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNSoM
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXINSoM
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUVân Thanh
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMSoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTSoM
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnThanh Liem Vo
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNSoM
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 

Was ist angesagt? (20)

nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerinnhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
nhồi máu cơ tim thất phải chống chỉ định nitroglycerin
 
Viêm tụy cấp
Viêm tụy cấpViêm tụy cấp
Viêm tụy cấp
 
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤPTỔN THƯƠNG THẬN CẤP
TỔN THƯƠNG THẬN CẤP
 
XƠ GAN
XƠ GANXƠ GAN
XƠ GAN
 
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đườngĐiều trị insulin ở người bị đái tháo đường
Điều trị insulin ở người bị đái tháo đường
 
Khí máu động mạch
Khí máu động mạchKhí máu động mạch
Khí máu động mạch
 
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GANĐIỀU TRỊ XƠ GAN
ĐIỀU TRỊ XƠ GAN
 
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠNCHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
CHẨN ĐOÁN BỆNH THẬN MẠN
 
T giap
T giapT giap
T giap
 
DIGOXIN
DIGOXINDIGOXIN
DIGOXIN
 
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁUCHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
CHỈ ĐỊNH TRUYỀN CHẾ PHẨM MÁU
 
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIMECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
ECG TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁPBỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quảnChẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
Chẩn đoán và điều trị bệnh trào ngược dạ dày thực quản
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ ALBUMIN/CREATININ NƯỚC TIỂU TRONG CHẨN ĐOÁN BIẾ...
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH THẬN MẠN VÀ SUY THẬN MẠN
 
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGBỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 

Ähnlich wie Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Fibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid mauFibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid maukhoaphan212
 
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNSoM
 
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Ngô Định
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOASoM
 
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGSoM
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptxssuser431a0c2
 
Phan tich dich bang
Phan tich dich bangPhan tich dich bang
Phan tich dich bangHieu Le
 
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfBSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfSoM
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở ...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 

Ähnlich wie Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường (20)

ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG HUYẾT ÁP VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỌC MÀNG ...
 
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
NHẬN XÉT TÌNH TRẠNG KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ Ở BỆNH NHÂ...
 
Điều trị bệnh mạch vành
Điều trị bệnh mạch vànhĐiều trị bệnh mạch vành
Điều trị bệnh mạch vành
 
Fibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid mauFibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid mau
 
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
Có cần phối hợp đôi trong điều trị rối loạn lipid máu hay không ?
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠNĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
ĐIỀU TRỊ SUY THẬN MẠN
 
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TẠI ...
 
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
Dinh dưỡng tĩnh mạch cho bệnh nhân ngoại
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÔNG CẦM MÁU Ở BỆNH NHÂN THALASSEMIA TẠ...
 
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...
NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CHỈ SỐ MELDNa TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD-...
 
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOADINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
DINH DƯỠNG TĨNH MẠCH CHO BỆNH NHÂN NGOẠI KHOA
 
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA THEO CÁC TIÊU CHUẨN IDF, ATPIII Ở NHÓM ...
 
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTHAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
THAY ĐỔI ĐIÊN TÂM ĐỒ TRONG CƠN HẠ ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
4258770
42587704258770
4258770
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 
Phan tich dich bang
Phan tich dich bangPhan tich dich bang
Phan tich dich bang
 
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdfBSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
BSCKII. MAI - BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN DO ĐÁI THÁO.V2.pdf
 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở ...NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở ...
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA Ở ...
 

Mehr von SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

Mehr von SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 
07 slide dieu chinh pa o2
07 slide dieu chinh pa o207 slide dieu chinh pa o2
07 slide dieu chinh pa o2
 

Kürzlich hochgeladen

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfHongBiThi1
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptxPhương Phạm
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hayHongBiThi1
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsHongBiThi1
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfHongBiThi1
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdfSGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
SGK cũ Cơ chế đẻ ngôi chỏm kiểu thế chẩm chậu trái trước.pdf
 
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptxmẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai  .pptx
mẫu bệnh án hscc chống độc bạch mai .pptx
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nhaTim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
Tim mạch - Suy tim.pdf ở trẻ em rất hay nha
 
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất haySGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
SGK cũ Tính chất thai nhi đủ tháng.pdf rất hay
 
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bsSINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
SINH LÝ TẾ BÀO.doc rất hay nha các bạn bs
 
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdfSGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
SGK cũ Đặc điểm hệ tuần hoàn ở trẻ em.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdfSGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
SGK cũ sự thụ tinh. Sự làm tổ và sự phát triển của trứng..pdf
 
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luônSGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
SGK cũ suy tim ở trẻ em.pdf rất là hay luôn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK mới sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Ung thư dạ dày Y4.pdf rất hay nha các bạn
 

Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường

  • 1. VAI TRÒ CỦA STATIN TRONG PHÒNG NGỪA BIẾN CHỨNG TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ts.Bs. Nguyễn Khoa Diệu Vân Đại học Y Hà nội
  • 2. 0 5 10 15 20 25 30 1990 2020 MillionsofDeaths fromCardiovascularCauses Western countries Non-Western (developing) countries 5 million Tỷ lệ tử vong do biến cố TM trên toàn thế giới KS Reddy. NEJM 2004; 350:2438 9 million 19 million 6 million Trên 70% các nguyên nhân tử vong là do các biến cố TM và đột quỵ tại các nước đang phát triển.
  • 3. Các yếu tố nguy cơ tim mạch • YẾU TỐ KHÔNG THAY ĐỔI ĐƯỢC • Tuổi • Giới • Di truyền • YẾU TỐ THAY ĐỔI ĐƯỢC • Hút thuốc lá • Béo phì • Tăng insulin máu • Tăng glucose máu • THA • Tăng Cholesterol máu:↑ TG;↓ HDL-C ↑ LDL - C Bierman EL. Arterioscle Thromb 1992;12 : 647-656
  • 4. Kannel WB. Importance of hypertension as a major risk factor in cardiovascular disease. In: Genest J, Koiw E, Otto K, eds. Hypertension: Physiopathology and Treatment. New York, NY: McGraw-Hill Book Co; 1977:888-910. . Phối hợp các yếu tố nguy cơ tăng bệnh lý TM X3.5 X2.8 X4 RL lipid maùu TC 260 mg/dL (6.72 mmol/L) X2.3 Taêng HA HATThu 150 mm Hg X1.5 Ñaùi thaùo ñöôøng X1.8 X6.2 X2.8 X4
  • 5. 5
  • 6. Haffner SM, Lehto S, Rönnemaa T,et al. N Engl J Med.1998;339:229-234. Trong nghieân cöùu naøy, beänh nhaân ÑTÑ chöa bò NMCT coù nguy cô bò NMCT cao nhö ôû beänh nhaân ñaõ töøng bò NMCT maø khoâng coù ÑTÑ Bệnh nhân ĐTĐ có nguy cơ bệnh tim mạch tăng gấp 2-4 lần 0 10 20 30 40 50 60 XuaátñoäNMCTcoùtöûvong vaøkhoângTVtrong7naêm ÑTÑ, ñaõ bò NMCT; n=169 Khoâng ÑTÑ, Ñaõ bò NMCT; n=69 ÑTÑ, chöa bò NMCT; n=890 Khoâng ÑTÑ, chöa bò NMCT; n=1304
  • 7. UKPDS: Mối liên quan giữa RL Lipid máu và nguy cơ tim mạch ở BN ĐTĐ Turner RC et al. BMJ. 1998;316:823-828. 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 <189 189-223 >223 Total cholesterol P<0.0001 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 <117 117-150 >150 LDL-C P<0.0001 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 <108 108-166 >166 Triglycerides P<0.0001 0.0 0.5 1.0 1.5 2.0 2.5 <37 37-44 >44 HDL-C P<0.0001 Hazardratio Lipid tertiles (mg/dL) *Age- and sex-adjusted. (2693 bệnh nhân ĐTĐ)
  • 8. ? ? ? ? Vì sao bệnh nhân ĐTĐ có rối loạn Lipid máu lại tăng nguy cơ các biến cố TM ?
  • 9. H L
  • 10. Rối loạn Lipid máu ở bệnh nhân ĐTĐ Fat Cells TG Apo B VLDL Liver IR Insulin FFA CE (↑CETP) TG (hepatic lipase) Kidney Apo A-1 VLDL LDL CE (↑CETP) TG HDL SD LDL (hepatic lipase) GÝnberg HN. J Clin. Invest.2000;406 : 453-458 ↓LPL ↑HL
  • 11. Small-dense LDL LDL Endothelium Vessel LumenMonocyte Macrophage Adhesion Molecules Vai trò của LDL nhỏ đậm đặc trong VX ĐM Foam Cell Intima ox-LDL Cytokines Cell Proliferation Matrix Degradation Growth Factors Metalloproteinases Ross R. N Engl J Med 1999;340:115-126. MCP-1 Unstable plaque
  • 12. Nguy cơ biến cố TM ở bệnh nhân ĐTĐ HDL-C ↑ LDL nhỏ đặc ↑TG (Austin et al. Circulation 1990) Nguy cơ biến cố TM tăng gấp 3 đến 6 lần
  • 13. Grundy SM, et al. JAM Coll Cardiol 2004;44:720 Liên quan giữa LDL – C và nguy cơ của bệnh lý mạch vành Khi có yếu tố nguy cơ rất cao, giảm LDL-C được coi là mục tiêu tốt trong quan điểm điều trị,và cũng là chiến lược chính và cơ bản trong các nghiên cứu lâm sàng.
  • 14. 1.Điều trị rối loạn lipid máu ở BN ĐTĐ có làm giảm nguy cơ biến chứng tim mạch không ? 2. Statin có vai trò thế nào trong phòng ngừa biến chứng tim mạch ?
  • 15. Yếu Tố nguy Cơ Bệnh lý trung Gian Biến cố LS cuối cùng (NMCT, Đột qụy, tử vong) Dự Phòng tiên Phát Dự phòng thứ phát Ngăn ngừa phát triển Và làm chậm tiến triển của bệnh Mục đích của điều trị
  • 16. [[TIME - ascent of man]] Change in risk factors
  • 17.
  • 18. CT TG VLDL LDL HDL TYPE 1 KS tốt = = = = = o Ko KS tốt = o o o = o TYPE 2 KS tốt = o = o = o = = o Ko KS tốt o o o = o Kiểm soát đường máu và rối loạn Lipid máu ở bệnh nhân ĐTĐ
  • 19. Hiệu quả các thuốc ĐT tăng Lipid máu Thuốc TC LDL HDL TG Dung nạp của BN Bile acid sequestrants 7-10% 10-18% 3% Neutral or Kém Nicotinic acid 10-20% 10-20% 14-35% 30-70% Kém đến TB Fibrates 19% 4-21% 11-13% 30% Tốt Statins* 19-37% 25-50% 4-12% 14-29% Tốt Ezetimibe 13% 18% 1% 9% Tốt
  • 20.
  • 21.
  • 22. Statin đã chứng minh hiệu quả lâm sàng ở bệnh nhân ĐTĐ *Ñaùnh giaù phaân nhoùm coù ÑTÑ. Möùcgiaûmnguycô(%) Döï phoøng nguyeân phaùt Döï phoøng thöù phaùt -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 4S* CARE*GREACE* HPS 42% 25% 42% 24% P=.001 P=.05 P<.0001 P<.0001 HPS* ASCOT- LLA* 33% P=.0003 P=.036 -45 -40 -35 -30 -25 -20 -15 -10 -5 0 23% Study populations and end points are not directly comparable. CVD end points varied between studies.
  • 23. Nghiên cứu gộp điều trị Cholesterol • Nghiên cứu gộp hồi cứu từ 90,056 BN trong 14 thử nghiệm ngẫu nhiên với statin: – Giảm LDL-C 1 mmol/L với statin trên BN có hoặc không có bệnh lý tim mạch giúp giảm: • Tỷ lệ tử vong do mọi nguyên nhân: 12% • Bệnh TM: 19% • Biến cố mạch chính: 21% • NMCT ko tử vong: 26% • Tử vong do bệnh TM: 19% • Tỷ lệ cần tái thông mạch máu: 24% • Đột quỵ: 17% Lancet 2005;366:1267-78
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27. Nghiên cứu CARDs (The Collaborative AtoRvastatin Diabetes Study)
  • 28. LDL-C, low-density lipoprotein cholesterol. Colhoun HM, Thomason MJ, Mackness MI, et al. Diabet Med. 2002;19:201-211. • Là thử nghiệm đầu tiên duy nhất sử dụng statin trong phòng ngừa tiên phát biến cố tim mạch ở bệnh nhân ĐTĐ type 2 . • Thử nghiệm đa trung tâm mù đôi, ngẫu nhiên có đối chứng giả dược. Hai nhóm ĐT : một nhóm sử dụng, placebo, nhóm sử dụng atorvastatin 10 mg/ngày • Tiêu chuẩn chọn: nhóm BN ĐTĐ typ 2 có tăng nguy cơ tử vong do TM, nhưng ko có biểu hiện LS của bệnh lý TM. – 2838 BN ĐTĐ có ít nhất 1 yếu tố nguy cơ TM • Mức LDL-C TB là 3.0 mmol/L (117 mg/dL)
  • 29. CARDS: thiết kế nghiên cứu Bệnh nhân:  Chọn tại 132 trung tâm tại Anh và Ireland  BN ĐTĐ typ 2 chưa có NMCT hoặc bệnh mạch vành  ≥1 yếu tố nguy cơ bệnh mạch vành với LDL- C ≤4.14 mmol/L (160 mg/dL) và TG ≤6.78 mmol/L (600 mg/dL)  Tuổi từ 40-75 Colhoun HM, Thomason MJ, Mackness MI, et al. Diabet Med. 2002;19:201-211. 2838 BN Atorvastatin 10 mg/ng Placebo 6- tuần trước khi chia Nhóm ngẫu nhiên Placebo
  • 30. CARDS : Tiêu chí đánh giá • Tử vong do BMV cấp • NMCT ko tử vong,gồm cả NMCT im lặng • Đau thắt ngực ko ổn định • Ngừng tim hồi sức thành công • Can thiệp tái thông mạch vành • Đột quị Biến cố mạch vành cấp Chính: Phụ • Tử vong do mọi nguyên nhân • Bất kỳ biến cố tim mạch nào • Thay đổi chỉ số Lipid
  • 31. CARDS : Đặc điểm của BN ĐTĐ trong nghiên cứu 214 (15.0%)228 (16.2%)CĐĂ đơn độc 932 (65.3%)916 (65.0%)Thuốc uống hạ ĐH đơn trị 210 (14.7%)207 (14.7%)Insulin đơn trị 72 (5.0%)59 (4.2%)Insulin+ thuốc viên 10.0 (3.3)9.8 (3.2)Glucose máu (mmol/L) 7.9 (1.4)7.8 (1.4)HbA1c % ĐT ĐTĐ 7.9 (6.4)7.8 (6.3)Thời gian bị ĐTĐ (năm) Atorvastatin Mean (SD) or N (%) Placebo Mean (SD) or N (%) BMI Kg/m2 (SD) Béo phì (BMI >30Kg/m2) 28.8 (3.5) 28.7 (3.6) 537 (38.1%) 515 (36.1%)
  • 32. CARDS : Đặc điểm của BN ĐTĐ trong nghiên cứu Hút thuốc 498 (34.9%)485 (34.4%) Đang 622 (43.6%)601 (42.7%)Đã ngưng hút 308 (21.6%)323 (22.9%) Ko hút bao giờ 956 (67%)940 (67%)Đang ĐT thuốc THA Huyết áp 83 (8.5)83 (8.4)Tâm trương (mmHg) 144 (15.9)144 (16.1)Tâm thu (mmHg) Atorvastatin Mean (SD) or N (%) Placebo Mean (SD) or N (%)
  • 33. Lipid trước nghiên cứu 1.4 (0.3) 54 (12) 1.4 (0.3) 55 (13) HDL-C mmol/L (mg/dL) 3.0 (0.7) 117 (28) 3.0 (0.7) 117 (27) LDL-C mmol/L (mg/dL) 5.4 (0.8) 207 (32) 5.4 (0.8) 207 (32) Total cholesterol mmol/L (mg/dL) Atorvastatin N=1428 Mean (SD) Placebo N=1410 Mean (SD) Colhoun HM, Betteridge DJ, Durrington PN, et al. Lancet. 2004;364:685-696.
  • 34. 150 (134, 169) 116 (101, 132) 150 (132, 169) 115 (98, 131) Apolipoprotein A1 (mg/dL) Apolipoprotein B (mg/dL) 4.00 (3.42, 4.50) 155 (132,174) 3.93 (3.38, 4.50) 152 (131, 174) Non-HDL-C (mmol/L) (mg/dL) 1.70 (1.20, 2.40) 150 (106, 212) 1.67 (1.17, 2.40) 148 (104, 212) Triglycerides (mmol/L) (mg/dL) Atorvastatin Median (IQR) Placebo Median (IQR) IQR = Interquartile range Lipid trước nghiên cứu
  • 35. Hiệu quả của Atorvastatin trên các biến cố thuộc tiêu chí chính: Biến cố TM nặng kể cả đột quị Relative Risk Reduction 37% (95% CI: 17-52) Years 328 305 694 651 1074 1022 1361 1306 1392 1351 Atorva Placebo 1428 1410 Placebo 127 biến cố Atorvastatin 83 biến cố Cumulativehazard(%) 0 5 10 15 0 1 2 3 4 4.75 P=.001 Colhoun HM, Betteridge DJ, Durrington PN, et al. Lancet. 2004;364:685-696.
  • 36. Tác động của Atorvastatin trên biến cố tim mạch bất kỳ Mức giảm nguy cơ tương đối = 32% (95% CI 15-45) P=.001 Naêm 306 287 663 621 1040 992 1337 1275 1372 1334 Atorva Placebo 1428 1410 Placebo 189 biến cố Atorvastatin 134 biến cố Nguycôcoängdoàn(%) 0 5 10 15 20 0 1 2 3 4 4.75 Colhoun HM, Betteridge DJ, Durrington PN, et al. Lancet. 2004;364:685-696.
  • 37. Hiệu quả của Atorvastatin trên mọi nguyên nhân tử vong Relative Risk Reduction 27% (95%CI: -1-48) P=.059 Cumulativehazard(%) Years Atorva Placebo Placebo 82 tử vong Atorvastatin 61 tử vong 351 332 730 709 1110 1094 1401 1370 1418 1395 1428 1410 1 2 3 4 4.75 0 2 4 6 8 10 0 Colhoun HM, Betteridge DJ, Durrington PN, et al. Lancet. 2004;364:685-696.
  • 38. LDL-C ở nhóm BN được điều trị bằng Atorvastatin • 75% BN được ĐT có LDL-C <2.47 mmol/L (96 mg/dL) • 25% BN được ĐT có LDL-C <1.66 mmol/L (64 mg/dL) 0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 Baseline Treatment 3.0 mmol/L (117 mg/dL) 2.0 mmol/L (77 mg/dL) Colhoun HM, Betteridge DJ, Durrington PN, et al. Lancet. 2004;364:685-696.
  • 39. Tác dụng phụ trên cơ và men gan 0.1% (2)0.7% (10)CPK ≥ 10 ULN 1% (17)1% (14)ALT ≥3 ULN 0.4% (6)0.3% (4)AST ≥3 ULN 0% (0)0% (0)Tiêu cơ vân 0% (0) 0.1% (1) 0.1% (1) 0.1% (1) CPK ≥ 10 ULN & TC TD phụ trên cơ Atorvastatin 10mg % BN (n) Placebo % BN (n) Loại biến cố
  • 40. Tóm tắt nghiên cứu CARD: • Atorvastatin giúp đem lại lơi ích đáng kể cho BN ĐTĐ typ 2 ko có tiền sử BMV với mức Cholesterol tăng ở mức độ nhẹ: – Giảm 37% biến cố TM quan trọng (P=.001) – Giảm 48% nguy cơ đột quị (P=.016) – Giảm 27% xuất độ tử vong do mọi nguyên nhân (P=.059) • Hiệu quả là đồng nhất bất kể mức lipid ban đầu, giới tính hoặc tuổi của bệnh nhân. • Tính an toàn của atorvastatin là rất tốt và tương đương với giả dược. • N/C CARDs là nghiên cứu thứ 2 của atorvastatin ngừng nghiên cứu sớm hơn dự kiến do kết quả đạt được ở nhóm điều trị là rất tốt. Colhoun HM, Betteridge DJ, Durrington PN, et al. Lancet. 2004;364:685-696.
  • 41. Điều thu nhận được sau nghiên cứu CARDS ! • Xác định hiệu quả và tính an toàn của atorvastatin 10 mg trong việc giảm nguy cơ tiên phát của các biến cố tim mạch ở BN ĐTĐ có hoặc không có tăng LDL-C • NC đã góp phần cho các khuyến cáo của hiệp hội ĐTĐ Mỹ ( ADA 2005) đi xa thêm – Ở những bệnh nhân ĐTĐ >40 tuổi không có biến cố TM đi kèm , với nồng độ cholesterol toàn phần 135 mg/dL (3.5 mmol/L), khuyến cáo điều trị bằng statin để đạt mục tiêu giảm LDL-C 30-40% bất kể mức LDL ban đầu là bao nhiêu. – Mục tiêu phòng ngừa tiên phát với LDL-C <100 mg/dL (2.6 mmol/L) – BN ĐTĐ có biến cố TM rõ nên ĐT đạt mục tiêu LDL-C <70 mg/dL (1.8 mmol/L)
  • 42. Đồng thuận của các hiệp hội trong guidelines điều trị rối loạn lipid máu ở bệnh nhân ĐTĐ
  • 43. Mục tiêu ĐT lipid máu ở BN ĐTĐ theo ADA Lipid Mục tiêu ĐT LDL-C * <100mg/dl (<2,6 mmol/l) <70mg/dl (<1,8 mmol/l)** HDL-C >40mg/dl ( >1,0mmol/l) đối với nam > 50mg/dl (> 1,3mmol/l) đối với nữ TG*** < 150mg/dl (<1,7mmol/l) * Nếu đã sử dụng thuốc (statin) liều tối đa mà ko đạt được mục tiêu ĐT, mục tiêu cần đạt là ↓ 40% LDL so với ban đầu cần đc xét tơi ** Mục tiêu cần đạt đc đối vơi BN nguy cơ rất cao: ĐTĐ + BC tim mạch *** Theo ATP III nếu TG>200mg/dl (2,26)thì mục tiêu thứ 2 là Cholesterol không HDL <130mg/dl (3,4mmol/l). ADA Diabetes care; 2008; 31( suppl 1): S12- S54
  • 44. Khuyến cáo ĐT RL Lipid ở BN ĐTĐ theo ADA, AESD 2008 Khuyến cáo Cấp Mức 1. Tăng LDL và giảm HDL là yếu tố nguy cơ quan trọng đối với biến cố tim mạch ở BN ĐTĐ. 2. Statin là thuốc được lựa chọn đầu tiên trong ĐT giảm LDL ở BN ĐTĐ. 3. BN ĐTĐ có kèm các biến cố TM statin nên được điều trị ngay ko cần xác định mức LDL ban đầu là bao nhiêu để đạt được mục tiêu ĐT LDL < 70mg/dl (1,8mmol/l) I I I A A B
  • 45. Khuyến cáo ĐT RL Lipid ở BN ĐTĐ theo ADA, AESD 2008 Khuyến cáo Cấp Mức 4. Điều trị bằng Statin nên được áp dụng đối với BN ĐTĐ typ 2 >40 tuổi không có biến cố TM đi kèm nếu nồng độ CT >135mg/dl (>3,5mmol/l) với mục tiêu cần đạt được là LDL giảm 30-40% so với lượng LDL ban đầu. IIB B
  • 46. Khuyến cáo ĐT RL Lipid ở BN ĐTĐ theo ADA, AESD 2008 Khuyến cáo Cấp Mức 5. Cân nhắc nên sử dụng statin ĐT cho những BN ĐTĐ typ1 >40t có kèm nguy cơ biến cố TM suốt đời. * BN ĐTĐ typ1 tuổi 18-39 typ 2<40t khi có nhiều các yếu tố nguy cơ như có bc thận, Ks ĐM kém, bc võng mạc, THA, tăng lipid máu, có HCCH, tiền sử gia đình có người bị biến cố TM từ lúc trẻ. Statin nên được khuyên dùng IIb C
  • 47. Khuyến cáo ĐT RL Lipid ở BN ĐTĐ theo ADA, AESD 2008 Khuyến cáo Cấp Mức 6. BN ĐTĐ có tăng TG máu >2mmol/l (177mg/dl) sau khi đạt được mục tiêu ĐT của LDL bằng statin, nên tăng liều Statin để đạt được mục tiêu thứ hai là Cholesterol không HDL. Trong một số trường hợp cần cân nhắc ĐT phối hợp với các thuốc khác như : Ezetimibe, nicotinic acid hoặc Fibrat IIb B
  • 48. Tóm lại • Rối loạn Lipid máu rất hay gặp ở BN ĐTĐ đặc biệt là ĐTĐ typ 2 với đặc điểm tăng TG, giảm HDL và tăng LDL. • Phối hợp KSĐM, chế độ ăn- luyện tập và sử dụng các thuốc hạ lipid máu theo mục tiêu ĐT ( đặc biệt giảm LDL) giúp phòng ngừa và giảm nguy cơ các biến cố tim mạch ở BN ĐTĐ. • Sử dụng sớm Statin đặc biệt là Atorvastatin với liều 10mg có thể giúp phòng ngừa tiên phát các biến cố TM ở BN ĐTĐ týp 2 có kèm yếu tố nguy cơ tim mạch.
  • 49. Hãy phòng ngừa biến cố tim mạch sớm để có cuộc sống tốt đẹp hơn !