SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 65
1
PGS TS Trần Kim Trang
Tài liệu phụ trợ bài CHẨN ĐOÁN & ĐiỀU TRỊ CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH
trong sách giáo khoa của BM Nội ĐHYDTPHCM 2012
2
CÁC THỂ BỆNH MẠCH VÀNH
BỆNH TIM
THIẾU MÁU
CỤC BỘ
BTTMCB MẠN
HỘI CHỨNG
VÀNH CẤP
CƠN ĐAU THẮT
NGỰC ỔN ĐỊNH
THIẾU MÁU CƠ
TIM YÊN LẶNG
CĐTN
PRINZMETAL
CĐTN KHÔNG
ỔN ĐỊNH
NHỒI MÁU
CƠ TIM
3
Risk of death or MI over 1 year after diagnosis of
SIHD according to Euro heart score
2012 ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS Guideline for the
Diagnosis and Management of Patients With Stable Ischemic Heart
4
Euro heart score for pts with stable angina
(derived from 3779 patients with newly diagnosed SIHD).
2012 ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS Guideline for the Diagnosis and Management
of Patients With Stable Ischemic Heart Disease
5
MỤC TIÊU
1
Phòng
nhồi
máu cơ
tim
2
Giảm
đau
ngực
3
Cải thiện
chất
lượng
cuộc
sống
6
BiỆN PHÁP
Yếu tố thúc đẩy
Yếu tố nguy cơ
Không thuốc
Thuốc
Can thiệp mạch vành
ĐiỀU TRỊĐiỀU TRỊ
BỆNH MẠCHBỆNH MẠCH
VÀNH MẠNVÀNH MẠN
7Cán cân năng l ng t bàoượ ế
Đi U TR Y U T THÚC Đ YỀ Ị Ế Ố ẨĐi U TR Y U T THÚC Đ YỀ Ị Ế Ố Ẩ
CẦU NĂNG
L NGƯỢ
CUNG NĂNG
LƯỢNG
Sốt
Thiếu máu
Nhịp tim nhanh
Cường giáp
Nhiễm trùng
Tăng HA
Lo âu…
8
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
-Thừa cân & béo phì liên quan
nguy cơ tử vong do bệnh TM
-Tử vong do mọi nguyên nhân
thấp nhất : BMI 20–25 kg/m2
( ESC 2012/ 19 NC 1.46 triệu
người)
- Nguy cơ tử vong thấp nhất :
BMI 22.6 – 27.5 / 19 NC 1.1 triệu
người châu Á
- Giảm cân hơn nữa không bảo
vệ tim mạch.
9
Bioelectrical impedance analysis
Measures of general obesity and abdominal adiposity
10
Đánh giá mỗi lần khám /B
Khuyến khích lối sống/ B
Khởi điểm:↓ 5 – 10% mức
căn bản/ C
I(WHO, ESC 2012)
CSKCT: 18,5 – 24,9 kg/m2
Eo: nữ < 88 cm,
nam < 102cm
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
11
12
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
200g rau/ ngày
200g trái/ ngày
< 5g/ ngày
≥ 3 lần / tuần X 30 phút / lần
≥ 2 lần / tuần
14
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
15
ESC 13
XN máu thường quy
mỗi năm:
Lipid,
glucose,
creatinine
16
ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
HA mục tiêu:
130-139/ 80-85 mmHg
ĐTĐ, suy thận mạn: < 140/85
LDL-C mục tiêu: Statin
<70 mg/dL, < 1.8 mmol/L
> 50% LDL-C trước đó
Bệnh thận mạn gđ 3-5: atorvastatin,
fluvastatin, pitavastatin, rosuvastatin
ESC 13
HbA1c mục tiêu:
<7.0% (53 mmol/mol)
Cá nhân hoá: tuổi, biến chứng,
thời gian bệnh…
Ngừa cúm mỗi năm,
nhất là người già
17
ESC 13
18
0 cm( women) 12
EUROASPIRE
III: so sánh
giữa khuyến
cáo & thực tế
/ BN bệnh
mạch vành
19
Thang điểm SCORE
20
CHỐNG
KẾT TẬP
TiỂU
CẦU
STATIN
Ức CHẾ
MEN
CHUYỂ
N
Ức CHẾ
BÊTA
Ức CHẾ
CALCI
NITRATE
THUỐC ĐiỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH
Chống TMCB Ngừa biến chứng
CHUYỂN HOÁ TẾ BÀO:
TRIMETAZIDINE
RANOLAZINE
21
Hàng đầu: chẹn bêta/ chẹn calci
Hàng 2: nitrate tác dụng dài/ ivabradine/ nicorandil
/ranolazine/ trimetazidine
CĐTN co mạch: chẹn calci & nitrate
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
ESC 2013
22
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM- ESC 2013
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG
CHỈ ĐỊNH
TƯƠNG TÁC THẬN
TRỌNG
Nitrate Nhức đầu
Bừng mặt
Hạ huyết áp
Nhịp tim nhanh
MetHb máu
Bệnh cơ
tim phì đại
có tắc
PDE5
Ức chế α
Ức chế Calci
23
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG CHỈ
ĐỊNH
TƯƠNG TÁC THẬN
TRỌNG
Chẹn
bêta
Trầm cảm
Mệt mõi
Hạ huyết áp
Block tim
Co mạch NB
Bất lực
Co thắt PQ
Hạ đường
huyết
ST mất bù
Hen/COPD
Choáng tim
Nhịp tim
chậm
CĐTN co thắt
Bệnh ĐMNB
nặng
Ức chế Calci
chậm nhịp
tim
COPD
Đái tháo
đường
24
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ
ĐỊNH
TƯƠNG
TÁC
THẬN
TRỌNG
Chẹn
calci
giảm tần
số
tim( non-
dihydrop
yridine)
Nhịp tim chậm
Giảm EF
Bón
Phì đại nướu
ST ứ huyết
Suy nút xoang
HA thấp
Chẹn bêta
CYP3A4
COPD
Đái tháo
đường
Chẹn
calci
dihydrop
yridin
Nhức đầu
Phù chân
Bừng mặt
Nhịp tim nhanh
Mệt mõi
Choáng tim
Bệnh cơ tim
tắc nghẽn
Hẹp van ĐMC
nặng
CYP3A4
25
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG
CHỈ ĐỊNH
TƯƠNG TÁC THẬN
TRỌNG
Ivabradine RL thị giác
Nhức đầu
Chóng mặt
Nhịp tim
chậm
Rung nhĩ
RLNT
Dị ứng
Bệnh gan
nặng
Thuốc tăng QT
Kháng nấm
Anti HIV
Macrolid
>75 t
>Suy thận
nặng
Allopurinol Hồng ban
RL tiêu hoá
Tăng cảm Azathioprine Suy thận
nặng
26
THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM
NHÓM
THUỐC
TÁC DỤNG
PHỤ
CHỐNG CHỈ
ĐỊNH
TƯƠNG TÁC THẬN
TRỌNG
Nicorandil Nhức đầu
Bừng mặt
Chóng mặt
Buồn nôn
Hạ HA
Loét tiêu hoá
Choáng tim
Suy tim
HA thấp
Ức chế PDE5
Trimetazidine RL tiêu hoá
Nhức đầu
RL vận động
Parkinson
Suy thận nặng
Run
Dị ứng
Cao tuổi
Ranolazin Bón
Chóng mặt
Buồn nôn
QT dài
Xơ gan CYP450
Thuốc tăng
QT
27
THUỐC PHÒNG BIẾN CHỨNG- ESC 2013
28
PHÁC ĐỒ DÙNG THUỐC/ BMV ỔN ĐỊNH- ESC 2013
29
PHÒNG & TRỊ CƠN ĐAU NGỰC
NITRATE
tác dụng
ngắn
Không dùng
chung rượu ->
tác dụng phụ
nặng hơn
Dùng ngay
trước khi
định gắng sức
Sau 5’
còn đau->
liều 2-> 5’
vẫn đau ->
đi cấp cứu
Tác dụng phụ:
bừng mặt,
nhức đầu,
chóng mặt
30
DÖÔÏC ÑOÄNG HOÏC CUÛA CAÙC
STATIN
31
References
Adapted from de Angelis G. Int J Clin Pract 2004;58:945–55.
Parameter Fluvastatin Rosuvastatin Atorvastatin Lovastatin Simvastatin Pravastatin
Fraction
absorbed (%)
98 Moderate 30 30 60–80 34
Cmax (ng/mL) 100* 6.1 27–66 10–20 10–34 45–55
Hepatic
extraction (%)
> 68 63 > 70 > 70 78–87 46–66
Metabolism CYP2C9 CYP2C9 CYP3A4 CYP3A4 CYP3A4 Sulfation
Systemic
metabolites
Inactive Inactive Active Active Active Inactive
Clearance
(L/hr/kg)
0.97 No data 0.25 0.26–1.1 0.45 0.81
Renal
elimination (%)
6 10 2 10 13 20
Based on 40 mg oral dose. *Extended-release fluvastatin, 80 mg/day
DÖÔÏC HOÏC STATIN
32
33
SO SAÙNH HIEÄU QUAÛ CUÛA CAÙC
STATIN
34
SO SAÙNH HIEÄU QUAÛ Gi M LDL-C CUÛA CAÙCẢ
STATIN
35
ASPIRINE
75 – 325 mg / ngày
lâu dài
Chống chỉ định:
dị ứng
viêm loét dạ dày
CHỐNG
KẾT TẬP TiỂU CẦU
CLOPIDOGREL
75mg/ ngày
Kèm aspirine:
Stent thường:
1-12 tháng
Stent thuốc:
12-24 tháng
36 36
Propran-
Nad-
Timol-
Acebut-
M
etopr-
Aten-
Bisorp-
Nebiv-
O-L-O-L
O: Output
L: Lowers BP
O: Oxygen demand
L: Lessens arrhythmias
and heart rate.
Thuốc chẹn beta giao cảm
37
BISOPROLOL
38
Không chọn lọc,
không dãn mạch
Propranolol, Pindolol,
Nadolol,
Sotalol,Timolol
Không chọn lọc,
không dãn mạch
Propranolol, Pindolol,
Nadolol,
Sotalol,Timolol
Thế hệ 1Thế hệ 1 Thế hệ 2Thế hệ 2 Thế hệ 3Thế hệ 3
CÁC THẾ HỆ THUỐC CHẸN BÊTA: …OLOL
Chọn lọc β1
không dãn mạch
Atenolol,
Bisoprolol,
Metoprolol
Chọn lọc β1
có dãn mạch
Nebivolol,
Acebutolol
Không chọn lọc
Có dãn mạch
Carvedilol,
Bucindolol
39
CÁC ĐẶC TÍNH
KHI CHỌN THUỐC CHẸN BETA
Ức chế chọn lọc β1 hay β1+ β2
Hoạt tính
giống giao cảm nội tại
Hòa tan trong nước
hay mỡ
Ức chế β + α ( KHÔNG CHỌN LỌC)
40
Chẹn Bêta: : ISA (+) - ISA (-)
↓31% (Có ý nghĩa thống kê)
(OR 0.69; 95% CI; 0.61-0.79)
Beta blocker có ISA cho hiệu quả bảo vệ kém.
Ref: Jusuf et al. Beta blockade during and after MI: an overview of the randomized trials. Prog Cardiovascular Dis. 1985; 27; 335-371
Tổng kết từ các TNLS của beta blocker : 20.312 BNTổng kết từ các TNLS của beta blocker : 20.312 BN
Phòng ngừa thứ phát: Tử vong sau nhồi máu
n=11.957
n=8.355
41
Chẹn Bêta: ưa nước - ưa mỡ
Mức độ ưa mỡ ThấpCao
Khả năng thấm qua hàng rào máu não ThấpCao
Reference: Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th
edition 2009.
Chẹn bêta ưa mỡ
-> dễ thấm qua hàng rào máu não
-> ức chế giao cảm trung ương hiệu quả
42
Chẹn Bêta: ưa nước - ưa mỡ
Soriano JB et al.. Progress in Cardiovasc Diseases, 1997, 39:445–456
%giảmnguycơNMCT
Phân tích gộp từ 71 thử nghiệm
17%
15%
5%
43
CHẸN BETA
Không chọn lọc trên tim (β1, β2) Chọn lọc trên tim (β1)
-ISA +ISA -ISA +ISA
Carvedilol*
Propranolol
Nadolol
Timolol
Sotalol
Tertalolol
Pindolol
Carteolol
Penbutolol
Alprenolol
Oxprenolol
Metoprolol
Atenolol
Esmolol
Bevantolol*
Bisoprolol
Betaxolol
Nebivolol#
Acebutolol
Celiprolol
Cardiac Drug Therapy. 7th
edition 2007; Page 9
ISA: Intrinsic sympathomimetic activity (Hoạt tính giống giao cảm nội tại)
* : Có thêm đặc tính chẹn alpha yếu
#: có tính giãn mạch
44
** **
** **
**
**
** **
**
*
6 12 18 24 30 36 months
Mepindolol 10 mg/day (n=16)
Bisoprolol 10 mg/day (n=17)
Propranolol 160 mg/day (n=15)
Atenolol 100 mg/day (n=22)
vs baseline
*p<0.05
**p<0.01
∆%HDL-cholesterol
Fogari R et al. J Cardiovasc Pharmacol 1990;16 (Suppl 5):S76–80
AÛnh höôûng cuûa thuoác c chứ ế β khaùc
nhau/ HDL- C
+10
0
-10
-20
-30
-40
45
HDL-cholesterolTotal cholesterol
5 years4 years3 years2 years1 yearstart
mmol/L
0
1
2
3
4
5
6
7
8
LDL-cholesterolTriglycerides
Frithz G. Cardiovasc Drugs Ther 1993;7(suppl 2):424 (abstract 149)
AÛnh höôûng cuûa Bisoprolol / caùc chæ
soá lipid maùu
46
THẬN TRỌNG / CHỈ ĐỊNH ỨC CHẾ BÊTA
• ABCDE:
• Asthma
• Block (heart block)
• COPD
• Diabetes mellitus
• Electrolyte (hyperkalemia)
47
CHẸN BÊTA / BỆNH MẠCH VÀNH
Chẹn beta nhiều
tác động có lợi
trong chuỗi bệnh
lý tim mạch (THA-
XVĐM-BMV-Suy
tim)
Chẹn beta nhiều
tác động có lợi
trong chuỗi bệnh
lý tim mạch (THA-
XVĐM-BMV-Suy
tim)
Các thuốc
chẹn bêta
khác nhau
về dược
động học,
dược lực
học, chỉ
định điều
trị.
Các thuốc
chẹn bêta
khác nhau
về dược
động học,
dược lực
học, chỉ
định điều
trị.
Nên
chọn
các
thuốc
chọn
lọc
trên beta 1,
có
ISA(-),
tan
trong
mỡ
Nên
chọn
các
thuốc
chọn
lọc
trên beta 1,
có
ISA(-),
tan
trong
mỡ
Chọn thuốc
được
khuyến cáo
hay
thuốc
có
nhiều
bằng chứng
lâm sàng
Chọn thuốc
được
khuyến cáo
hay
thuốc
có
nhiều
bằng chứng
lâm sàng
Thuốc có thời
gian bán hủy dài
hoặc dạng bào
chế có nồng độ
thuốc trong huyết
tương kéo dài
như metoprolol
CR/XL để đảm bảo
hiệu quả chống
đau thắt ngực
suốt 24 giờ.
Thuốc có thời
gian bán hủy dài
hoặc dạng bào
chế có nồng độ
thuốc trong huyết
tương kéo dài
như metoprolol
CR/XL để đảm bảo
hiệu quả chống
đau thắt ngực
suốt 24 giờ.
48
Non-dihydropyridines
Mạch máu
Nút xoang –
nút nhĩ thất
ỨC CHẾ CALCI
Thế hệ 1
Thế hệ 2
Thế hệ 3
TÍNH CHỌN
LỌC MẠCH
MÁU TĂNG
DẦN
…DIPINE
Khi không dùng được
chẹn bêta
Kết hợp chẹn bêta khi
không kiểm soát
được đau ngực
Prinzmetal
49
TÁC ĐỘNG TRÊN TIM CỦA THUỐC ỨC
CHẾ CALCI
Cẩn thận
khi dùng
chung chẹn bêta
Cẩn thận khi
có suy tim
50
Giảmtạo
huyếtkhối
Bảovệ
thận
Giảm
XVĐM
Giảmdày
thất
Giảmnứt
vỡ
mảng
xơvữa
Hạápkèm
CƠ CHẾ : lợi ích cho
bệnh mạch vành
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Tăng dung
nạp glucose
& nhạy cảm
Insuline
51
ỨC CHẾ MEN CHUYỂN
Bệnh mạch vành có :
- Suy tim
- Đái tháo đường
- Tăng huyết áp
Hẹp ĐM thận 2 bên
hoặc 1 bên / BN 1 thận
Tăng kali máu
Thai phụ
Cho con bú
Ho khan
Tăng kali máu
Suy thận
Giảm bạch cầu trung
tính
Phát ban
Phù mạch
TÁC DỤNG PHỤCHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH
52
Glucose Axít beùo töï do
Pyruvate Acyl CoA
Chöùc naêng co
Acetyl CoA
ATP
PDHPDH
Chu trình Krebs
β-OX
20-40% 60-80%
CHUYỂN HOÁ TRONG TẾ BÀO CƠ TIM
Ở ĐiỀU KiỆN BÌNH THƯỜNG
53
TỔNG HỢP ATP/ TẾ BÀO CƠ TIM
Ñöôøng
chuyeån
hoùa
Söû
duïng
02
Toång
hôïp ATP
ATP/0
2
Ghi chuù
Oxy hoùa
glucose
5 38 ATP 7,5
Tieát
kieäm O2
Oxy hoùa
axít beùo
töï do
26 146 ATP 5.6
Tieâu
thuï O2
nhieàu
hôn
Yeám khí 0 2 ATP
Toan
hoùa
54
CHUYEÅN HOÙA NAÊNG LÖÔÏNG TRONG
TEÁ BAØO CÔ TIM THIEÁU
MAÙU CUÏC BOÄGlucose
Glucose- 6
Phosphate
PYRUVAT
E

LACTATE
(2
ATP)
LD
H
PDH
 Acetyl
CoA
KREB’S CYCLE AT
P
Axít beùo
 Acyl CoA
 Beta oxy hoùa

 ↑ β-oxidation → öùc cheá pyruvate dehydrogenase (PDH)
 chuyeån hoùa yeám khí  ↑ saûn sinh
ion H+
 Neáu TMCB naëng keùo daøi → chæ coøn ATP sinh ra töø chuyeån hoùa
55
CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA TRIMETAZINIDINE
+33%
Vastarel MR öùc cheá
beâta-oxy hoùa axít
beùo
→ phuïc hoài söû duïng
glucose ñeå toång hôïp
ATP
• Tieát kieäm O2
• Giaûm chuyeån hoùa
yeám khí, giaûm toan
hoùa teá baøo
56
VASTAREL MR 35mg
HIỆU QUẢ VƯỢT TRỘI TRIMETAZIDINE 20 mg
GiảmGiảm 44 cơn đau thắt ngực/tuầncơn đau thắt ngực/tuần
Gupta et al .Am J Cardiovasc Drugs 2005;5(5): 225-229
57
RANOLAZINE
(Raxena 500 – 1000mg X 2 lần / ngày)
FDA : 2006
Ngăn quá tải Ca nội bào qua kênh Ca phụ thuộc Na
Chuyển oxy hoá acid béo -> oxy hoá glucose
tiêu thụ ít O2 hơn -> tạo ATP
Chuyển hoá / gan: CYP3A/CYP450
Chống chỉ định: QT dài
Suy gan
Lợi điểm:
không ảnh hưởng
tần số tim + huyết áp
Tác dụng phụ:
TK: run, chóng mặt, nhức đầu
TH: buồn nôn, bón
Khác: tiểu máu, phù…
58
CHỈ ĐỊNH TÁI THÔNG MẠCH VÀNH
ACCF 2012- DỰA VÀO:
• Bệnh cảnh LS: CĐTN ổn định, HC vành cấp
• Mức độ đau ngực: không đau, CCS I-IV
• Mức độ TMCB/ test không xâm lấn ± yếu tố
tiên lượng khác( suy tim, đái tháo đường)
• Mức độ điều trị nội
• Mức độ tổn thương: bệnh 1-3 nhánh, ±
nhánh xuống trước (T) đoạn gần / thân
ĐMV (T)
Thuốc Thủ thuật PCI Phẫu thuật CABG
59
XỬ TRÍ BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
60
CAN THIỆP BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
61
CHỈ ĐỊNH CAN THIỆP BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
1 nhánh, đoạn gần nhánh xuống trước (T)
Nhiều nhánh có điểm SYNTAX < 22 + nguy cơ PT cao
Chống chỉ định phẫu thuật
> 80 t, nhiều bệnh kèm
ĐMV (T), điểm SYNTAX ≥33
Nhiều nhánh, có nhánh xuống trước (T) + điểm SYNTAX >22
Tái hẹp stent phủ thuốc nhánh xuống trước (T) đoạn gần & giữa
Kèm bệnh tim thực thể cần PT
Nhiều nhánh hoặc nhánh (T) SYNTAX < 22 + nguy cơ PT thấp
Nhánh (T), điểm SYNTAX <33
Suy T(T)
Suy thận
62
2014 ACC/AHA/AATS/PCNA/SCAI/STS
CHẨN ĐOÁN – XỬ TRÍ BMV ỔN ĐỊNH
63
PCI- CABG/ BMV ỔN ĐỊNH, KHÔNG TỔN
THƯƠNG THÂN ĐMV (T)- ESC 2013
64
PCI- CABG/ BMV ỔN ĐỊNH, CÓ TỔN THƯƠNG THÂN ĐMV (T)
ESC 2013
65
CABG > PCI
Kéo dài cuộc sống
hơn
Chất lượng cuộc
sống tốt hơn
Sau 10 năm, 50%
đau ngực tái phát,
suy mảnh ghép
PCI > CABG
Ít đau hơn
Hồi phục 2
tuần – CABG
12 tuần
Tái hẹp 6 tháng
sau stent: 10%
66
ĐiỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
CẢI
THIỆN
LỐI
SỐNG
THUỐC
MEN
THỦ
THUẬT
PHẨU
THUẬT

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
SoM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
SoM
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

BỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOWBỆNH BASEDOW
BỆNH BASEDOW
 
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạnBệnh thận mạn và suy thận mạn
Bệnh thận mạn và suy thận mạn
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdfĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
ĐỀ CƯƠNG BỆNH NỘI 2017.pdf
 
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNGVIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
VIÊM PHỔI MẮC PHẢI CỘNG ĐỒNG
 
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
Cập nhật copd 2018 (BYT -VN)
 
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNGCÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÁC CA LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Gout
GoutGout
Gout
 
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIMTRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
TRÀN DỊCH MÀNG NGOÀI TIM
 
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬTCẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
CẬN LÂM SÀNG TRONG BỆNH LÝ GAN MẬT
 
Trieu chung co nang tm
Trieu chung co nang tmTrieu chung co nang tm
Trieu chung co nang tm
 
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạnGiải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁPCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY GIÁP
 
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinhNhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
Nhung diem-giong-va-khac-nhau-giua-hen-phe-quan-va-benh-phoi-tac-nghen-man-tinh
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARREHỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
HỘI CHỨNG GUILLAIN BARRE
 
TÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐCTÌNH TRẠNG SỐC
TÌNH TRẠNG SỐC
 
Xét nghiệm chức năng gan
Xét nghiệm chức năng ganXét nghiệm chức năng gan
Xét nghiệm chức năng gan
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG THẬN HƯ
 
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy timNT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
NT-proBNP trong chẩn đoán Suy tim
 

Ähnlich wie Điều trị bệnh mạch vành

ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
SoM
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
Bich Tram
 

Ähnlich wie Điều trị bệnh mạch vành (20)

ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠNĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
ĐIỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN
 
Dieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh manDieu tri benh mach vanh man
Dieu tri benh mach vanh man
 
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đườngStatin ở bệnh nhân Đái tháo đường
Statin ở bệnh nhân Đái tháo đường
 
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdfĐiều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
Điều trị suy tim - PGS Châu Ngọc Hoa.pdf
 
Xử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩXử trí Rung nhĩ
Xử trí Rung nhĩ
 
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨXỬ TRÍ RUNG NHĨ
XỬ TRÍ RUNG NHĨ
 
Fibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid mauFibrate trong dieu tri lipid mau
Fibrate trong dieu tri lipid mau
 
Nguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbuNguyen trung-anh-microalbu
Nguyen trung-anh-microalbu
 
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔITỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
TỐI ƯU HÓA TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Ở NGƯỜI CÓ TUỔI
 
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁPVỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CHẸN BEETA THẾ HỆ MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP
 
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppttang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
tang_huyet_ap_ppt_2015_da_nang.ppt
 
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENTHEART FAILURE  : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
HEART FAILURE : PROGRESS OF MEDICAL TREATMENT
 
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp IIthuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
thuốc viên hạ đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường tuyp II
 
Tăng huyết áp
Tăng huyết ápTăng huyết áp
Tăng huyết áp
 
TĂNG HUYẾT ÁP Ở BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNGTĂNG HUYẾT ÁP Ở BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
TĂNG HUYẾT ÁP Ở BỆNH THẬN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
 
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết ápVị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
Vị trí và vai trò của chẹn bêta thế hệ mới trong điều trị tăng huyết áp
 
Tăng huyết áp ở ĐTĐ + BTM
Tăng huyết áp ở ĐTĐ + BTMTăng huyết áp ở ĐTĐ + BTM
Tăng huyết áp ở ĐTĐ + BTM
 
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptxHỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
HỘI CHỨNG VÀNH CẤP soạn.pptx
 
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
Tối ưu hóa điều trị nhồi máu cơ tim (Bác sĩ. Văn Đức Hạnh)
 
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay theDo gia tuyen  tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
Do gia tuyen tang huyet ap o benh than man tinh chua dieu tri thay the
 

Mehr von SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG

Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 

Mehr von SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG (20)

Hypertension and stroke
Hypertension and strokeHypertension and stroke
Hypertension and stroke
 
Xcr
Xcr Xcr
Xcr
 
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)15. gs nguyen hai thuy (lipid)
15. gs nguyen hai thuy (lipid)
 
8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang8. gs tran huu dang
8. gs tran huu dang
 
Tn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhydTn noi ngoai dhyd
Tn noi ngoai dhyd
 
Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2Insulin trong ĐTĐ typ 2
Insulin trong ĐTĐ typ 2
 
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copdThông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
Thông khí nhân tạo trong hen phế quản và đc copd
 
Central line insertion
Central line insertionCentral line insertion
Central line insertion
 
Airway
AirwayAirway
Airway
 
Toxicology
ToxicologyToxicology
Toxicology
 
03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban03 slide cac mode tho co ban
03 slide cac mode tho co ban
 
02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho02 slide cau tao may tho
02 slide cau tao may tho
 
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
01 slide dai cuong thong khi ap luc duong
 
14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may14 slide viem phoi tho may
14 slide viem phoi tho may
 
13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq13 slide cai may tho va rut nkq
13 slide cai may tho va rut nkq
 
12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may12 slide cham soc benh nhan tho may
12 slide cham soc benh nhan tho may
 
11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong11 slide xu tri bao dong
11 slide xu tri bao dong
 
10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may10 slide theo doi benh nhan tho may
10 slide theo doi benh nhan tho may
 
09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban09 slide bieu do dang song co ban
09 slide bieu do dang song co ban
 
08 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co208 slide dieu chinh pa co2
08 slide dieu chinh pa co2
 

Kürzlich hochgeladen

SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
HongBiThi1
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
HongBiThi1
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
terpublic
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
HongBiThi1
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
HongBiThi1
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
HongBiThi1
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
HongBiThi1
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
HongBiThi1
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
HongBiThi1
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
HongBiThi1
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
HongBiThi1
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
HongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
HongBiThi1
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
uchihohohoho1
 

Kürzlich hochgeladen (20)

SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ Tiêm chủng ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hayLây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
Lây - Viêm não.pptx PGS Nhật An cực kỳ hay
 
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bảnTiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
Tiêu chuẩn ISO 13485:2016 và các nội dung cơ bản
 
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễnMicroalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
Microalgae-Rhodophyta và những ứng dụng thực tiễn
 
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấySGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
SGK cũ Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf hay đấy
 
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạnY4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
Y4- Encephalitis Quỳnh.pptx rất hay nha các bạn
 
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nhaSGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
SGK mới bệnh còi xương ở trẻ em.pdf hay nha
 
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdfSGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
SGK cũ Phát triển tâm thần vận động ở trẻ em.pdf
 
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới viêm não ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩSGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
SGK mới Sốt ở trẻ em.pdf rất hay nha các bác sĩ
 
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhéSGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
SGK cũ dinh dưỡng trẻ em.pdf rất hay các bạn nhé
 
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạnSGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
SGK Chảy máu đường tiêu hóa.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạnSGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới sinh lý chuyển dạ.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK mới Viêm màng não mủ ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩCÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
CÁC BỆNH THIẾU VTM.pdf hay nha các bạn bác sĩ
 
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầuSốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
Sốt ở trẻ em rất hay cần thiết cho bác sĩ tuyến đầu
 
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạSGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
SGK cũ Suy dinh dưỡng ở trẻ em.pdf rất hay các bạn ạ
 
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
26-dang-bai-tapcccc-kinh-te-chinh-tri.pdf
 
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất haySGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ đặc điểm da cơ xương trẻ em.pdf rất hay
 
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptxViêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
Viêm xoang do răng - BSNT Trịnh Quốc Khánh DHYD tp HCM.pptx
 

Điều trị bệnh mạch vành

  • 1. 1 PGS TS Trần Kim Trang Tài liệu phụ trợ bài CHẨN ĐOÁN & ĐiỀU TRỊ CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH trong sách giáo khoa của BM Nội ĐHYDTPHCM 2012
  • 2. 2 CÁC THỂ BỆNH MẠCH VÀNH BỆNH TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ BTTMCB MẠN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP CƠN ĐAU THẮT NGỰC ỔN ĐỊNH THIẾU MÁU CƠ TIM YÊN LẶNG CĐTN PRINZMETAL CĐTN KHÔNG ỔN ĐỊNH NHỒI MÁU CƠ TIM
  • 3. 3 Risk of death or MI over 1 year after diagnosis of SIHD according to Euro heart score 2012 ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS Guideline for the Diagnosis and Management of Patients With Stable Ischemic Heart
  • 4. 4 Euro heart score for pts with stable angina (derived from 3779 patients with newly diagnosed SIHD). 2012 ACCF/AHA/ACP/AATS/PCNA/SCAI/STS Guideline for the Diagnosis and Management of Patients With Stable Ischemic Heart Disease
  • 6. 6 BiỆN PHÁP Yếu tố thúc đẩy Yếu tố nguy cơ Không thuốc Thuốc Can thiệp mạch vành ĐiỀU TRỊĐiỀU TRỊ BỆNH MẠCHBỆNH MẠCH VÀNH MẠNVÀNH MẠN
  • 7. 7Cán cân năng l ng t bàoượ ế Đi U TR Y U T THÚC Đ YỀ Ị Ế Ố ẨĐi U TR Y U T THÚC Đ YỀ Ị Ế Ố Ẩ CẦU NĂNG L NGƯỢ CUNG NĂNG LƯỢNG Sốt Thiếu máu Nhịp tim nhanh Cường giáp Nhiễm trùng Tăng HA Lo âu…
  • 8. 8 ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ -Thừa cân & béo phì liên quan nguy cơ tử vong do bệnh TM -Tử vong do mọi nguyên nhân thấp nhất : BMI 20–25 kg/m2 ( ESC 2012/ 19 NC 1.46 triệu người) - Nguy cơ tử vong thấp nhất : BMI 22.6 – 27.5 / 19 NC 1.1 triệu người châu Á - Giảm cân hơn nữa không bảo vệ tim mạch.
  • 9. 9 Bioelectrical impedance analysis Measures of general obesity and abdominal adiposity
  • 10. 10 Đánh giá mỗi lần khám /B Khuyến khích lối sống/ B Khởi điểm:↓ 5 – 10% mức căn bản/ C I(WHO, ESC 2012) CSKCT: 18,5 – 24,9 kg/m2 Eo: nữ < 88 cm, nam < 102cm ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 11. 11
  • 12. 12 ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ 200g rau/ ngày 200g trái/ ngày < 5g/ ngày ≥ 3 lần / tuần X 30 phút / lần ≥ 2 lần / tuần
  • 13. 14 ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ
  • 14. 15 ESC 13 XN máu thường quy mỗi năm: Lipid, glucose, creatinine
  • 15. 16 ĐIỀU TRỊ YẾU TỐ NGUY CƠ HA mục tiêu: 130-139/ 80-85 mmHg ĐTĐ, suy thận mạn: < 140/85 LDL-C mục tiêu: Statin <70 mg/dL, < 1.8 mmol/L > 50% LDL-C trước đó Bệnh thận mạn gđ 3-5: atorvastatin, fluvastatin, pitavastatin, rosuvastatin ESC 13 HbA1c mục tiêu: <7.0% (53 mmol/mol) Cá nhân hoá: tuổi, biến chứng, thời gian bệnh… Ngừa cúm mỗi năm, nhất là người già
  • 17. 18 0 cm( women) 12 EUROASPIRE III: so sánh giữa khuyến cáo & thực tế / BN bệnh mạch vành
  • 19. 20 CHỐNG KẾT TẬP TiỂU CẦU STATIN Ức CHẾ MEN CHUYỂ N Ức CHẾ BÊTA Ức CHẾ CALCI NITRATE THUỐC ĐiỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH Chống TMCB Ngừa biến chứng CHUYỂN HOÁ TẾ BÀO: TRIMETAZIDINE RANOLAZINE
  • 20. 21 Hàng đầu: chẹn bêta/ chẹn calci Hàng 2: nitrate tác dụng dài/ ivabradine/ nicorandil /ranolazine/ trimetazidine CĐTN co mạch: chẹn calci & nitrate THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM ESC 2013
  • 21. 22 THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM- ESC 2013 NHÓM THUỐC TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THẬN TRỌNG Nitrate Nhức đầu Bừng mặt Hạ huyết áp Nhịp tim nhanh MetHb máu Bệnh cơ tim phì đại có tắc PDE5 Ức chế α Ức chế Calci
  • 22. 23 THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM NHÓM THUỐC TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THẬN TRỌNG Chẹn bêta Trầm cảm Mệt mõi Hạ huyết áp Block tim Co mạch NB Bất lực Co thắt PQ Hạ đường huyết ST mất bù Hen/COPD Choáng tim Nhịp tim chậm CĐTN co thắt Bệnh ĐMNB nặng Ức chế Calci chậm nhịp tim COPD Đái tháo đường
  • 23. 24 THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM NHÓM THUỐC TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THẬN TRỌNG Chẹn calci giảm tần số tim( non- dihydrop yridine) Nhịp tim chậm Giảm EF Bón Phì đại nướu ST ứ huyết Suy nút xoang HA thấp Chẹn bêta CYP3A4 COPD Đái tháo đường Chẹn calci dihydrop yridin Nhức đầu Phù chân Bừng mặt Nhịp tim nhanh Mệt mõi Choáng tim Bệnh cơ tim tắc nghẽn Hẹp van ĐMC nặng CYP3A4
  • 24. 25 THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM NHÓM THUỐC TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THẬN TRỌNG Ivabradine RL thị giác Nhức đầu Chóng mặt Nhịp tim chậm Rung nhĩ RLNT Dị ứng Bệnh gan nặng Thuốc tăng QT Kháng nấm Anti HIV Macrolid >75 t >Suy thận nặng Allopurinol Hồng ban RL tiêu hoá Tăng cảm Azathioprine Suy thận nặng
  • 25. 26 THUỐC CHỐNG THIẾU MÁU CỤC BỘ CƠ TIM NHÓM THUỐC TÁC DỤNG PHỤ CHỐNG CHỈ ĐỊNH TƯƠNG TÁC THẬN TRỌNG Nicorandil Nhức đầu Bừng mặt Chóng mặt Buồn nôn Hạ HA Loét tiêu hoá Choáng tim Suy tim HA thấp Ức chế PDE5 Trimetazidine RL tiêu hoá Nhức đầu RL vận động Parkinson Suy thận nặng Run Dị ứng Cao tuổi Ranolazin Bón Chóng mặt Buồn nôn QT dài Xơ gan CYP450 Thuốc tăng QT
  • 26. 27 THUỐC PHÒNG BIẾN CHỨNG- ESC 2013
  • 27. 28 PHÁC ĐỒ DÙNG THUỐC/ BMV ỔN ĐỊNH- ESC 2013
  • 28. 29 PHÒNG & TRỊ CƠN ĐAU NGỰC NITRATE tác dụng ngắn Không dùng chung rượu -> tác dụng phụ nặng hơn Dùng ngay trước khi định gắng sức Sau 5’ còn đau-> liều 2-> 5’ vẫn đau -> đi cấp cứu Tác dụng phụ: bừng mặt, nhức đầu, chóng mặt
  • 29. 30 DÖÔÏC ÑOÄNG HOÏC CUÛA CAÙC STATIN
  • 30. 31 References Adapted from de Angelis G. Int J Clin Pract 2004;58:945–55. Parameter Fluvastatin Rosuvastatin Atorvastatin Lovastatin Simvastatin Pravastatin Fraction absorbed (%) 98 Moderate 30 30 60–80 34 Cmax (ng/mL) 100* 6.1 27–66 10–20 10–34 45–55 Hepatic extraction (%) > 68 63 > 70 > 70 78–87 46–66 Metabolism CYP2C9 CYP2C9 CYP3A4 CYP3A4 CYP3A4 Sulfation Systemic metabolites Inactive Inactive Active Active Active Inactive Clearance (L/hr/kg) 0.97 No data 0.25 0.26–1.1 0.45 0.81 Renal elimination (%) 6 10 2 10 13 20 Based on 40 mg oral dose. *Extended-release fluvastatin, 80 mg/day DÖÔÏC HOÏC STATIN
  • 31. 32
  • 32. 33 SO SAÙNH HIEÄU QUAÛ CUÛA CAÙC STATIN
  • 33. 34 SO SAÙNH HIEÄU QUAÛ Gi M LDL-C CUÛA CAÙCẢ STATIN
  • 34. 35 ASPIRINE 75 – 325 mg / ngày lâu dài Chống chỉ định: dị ứng viêm loét dạ dày CHỐNG KẾT TẬP TiỂU CẦU CLOPIDOGREL 75mg/ ngày Kèm aspirine: Stent thường: 1-12 tháng Stent thuốc: 12-24 tháng
  • 35. 36 36 Propran- Nad- Timol- Acebut- M etopr- Aten- Bisorp- Nebiv- O-L-O-L O: Output L: Lowers BP O: Oxygen demand L: Lessens arrhythmias and heart rate. Thuốc chẹn beta giao cảm
  • 37. 38 Không chọn lọc, không dãn mạch Propranolol, Pindolol, Nadolol, Sotalol,Timolol Không chọn lọc, không dãn mạch Propranolol, Pindolol, Nadolol, Sotalol,Timolol Thế hệ 1Thế hệ 1 Thế hệ 2Thế hệ 2 Thế hệ 3Thế hệ 3 CÁC THẾ HỆ THUỐC CHẸN BÊTA: …OLOL Chọn lọc β1 không dãn mạch Atenolol, Bisoprolol, Metoprolol Chọn lọc β1 có dãn mạch Nebivolol, Acebutolol Không chọn lọc Có dãn mạch Carvedilol, Bucindolol
  • 38. 39 CÁC ĐẶC TÍNH KHI CHỌN THUỐC CHẸN BETA Ức chế chọn lọc β1 hay β1+ β2 Hoạt tính giống giao cảm nội tại Hòa tan trong nước hay mỡ Ức chế β + α ( KHÔNG CHỌN LỌC)
  • 39. 40 Chẹn Bêta: : ISA (+) - ISA (-) ↓31% (Có ý nghĩa thống kê) (OR 0.69; 95% CI; 0.61-0.79) Beta blocker có ISA cho hiệu quả bảo vệ kém. Ref: Jusuf et al. Beta blockade during and after MI: an overview of the randomized trials. Prog Cardiovascular Dis. 1985; 27; 335-371 Tổng kết từ các TNLS của beta blocker : 20.312 BNTổng kết từ các TNLS của beta blocker : 20.312 BN Phòng ngừa thứ phát: Tử vong sau nhồi máu n=11.957 n=8.355
  • 40. 41 Chẹn Bêta: ưa nước - ưa mỡ Mức độ ưa mỡ ThấpCao Khả năng thấm qua hàng rào máu não ThấpCao Reference: Lionel H Opie’s Drugs for the Heart . 7th edition 2009. Chẹn bêta ưa mỡ -> dễ thấm qua hàng rào máu não -> ức chế giao cảm trung ương hiệu quả
  • 41. 42 Chẹn Bêta: ưa nước - ưa mỡ Soriano JB et al.. Progress in Cardiovasc Diseases, 1997, 39:445–456 %giảmnguycơNMCT Phân tích gộp từ 71 thử nghiệm 17% 15% 5%
  • 42. 43 CHẸN BETA Không chọn lọc trên tim (β1, β2) Chọn lọc trên tim (β1) -ISA +ISA -ISA +ISA Carvedilol* Propranolol Nadolol Timolol Sotalol Tertalolol Pindolol Carteolol Penbutolol Alprenolol Oxprenolol Metoprolol Atenolol Esmolol Bevantolol* Bisoprolol Betaxolol Nebivolol# Acebutolol Celiprolol Cardiac Drug Therapy. 7th edition 2007; Page 9 ISA: Intrinsic sympathomimetic activity (Hoạt tính giống giao cảm nội tại) * : Có thêm đặc tính chẹn alpha yếu #: có tính giãn mạch
  • 43. 44 ** ** ** ** ** ** ** ** ** * 6 12 18 24 30 36 months Mepindolol 10 mg/day (n=16) Bisoprolol 10 mg/day (n=17) Propranolol 160 mg/day (n=15) Atenolol 100 mg/day (n=22) vs baseline *p<0.05 **p<0.01 ∆%HDL-cholesterol Fogari R et al. J Cardiovasc Pharmacol 1990;16 (Suppl 5):S76–80 AÛnh höôûng cuûa thuoác c chứ ế β khaùc nhau/ HDL- C +10 0 -10 -20 -30 -40
  • 44. 45 HDL-cholesterolTotal cholesterol 5 years4 years3 years2 years1 yearstart mmol/L 0 1 2 3 4 5 6 7 8 LDL-cholesterolTriglycerides Frithz G. Cardiovasc Drugs Ther 1993;7(suppl 2):424 (abstract 149) AÛnh höôûng cuûa Bisoprolol / caùc chæ soá lipid maùu
  • 45. 46 THẬN TRỌNG / CHỈ ĐỊNH ỨC CHẾ BÊTA • ABCDE: • Asthma • Block (heart block) • COPD • Diabetes mellitus • Electrolyte (hyperkalemia)
  • 46. 47 CHẸN BÊTA / BỆNH MẠCH VÀNH Chẹn beta nhiều tác động có lợi trong chuỗi bệnh lý tim mạch (THA- XVĐM-BMV-Suy tim) Chẹn beta nhiều tác động có lợi trong chuỗi bệnh lý tim mạch (THA- XVĐM-BMV-Suy tim) Các thuốc chẹn bêta khác nhau về dược động học, dược lực học, chỉ định điều trị. Các thuốc chẹn bêta khác nhau về dược động học, dược lực học, chỉ định điều trị. Nên chọn các thuốc chọn lọc trên beta 1, có ISA(-), tan trong mỡ Nên chọn các thuốc chọn lọc trên beta 1, có ISA(-), tan trong mỡ Chọn thuốc được khuyến cáo hay thuốc có nhiều bằng chứng lâm sàng Chọn thuốc được khuyến cáo hay thuốc có nhiều bằng chứng lâm sàng Thuốc có thời gian bán hủy dài hoặc dạng bào chế có nồng độ thuốc trong huyết tương kéo dài như metoprolol CR/XL để đảm bảo hiệu quả chống đau thắt ngực suốt 24 giờ. Thuốc có thời gian bán hủy dài hoặc dạng bào chế có nồng độ thuốc trong huyết tương kéo dài như metoprolol CR/XL để đảm bảo hiệu quả chống đau thắt ngực suốt 24 giờ.
  • 47. 48 Non-dihydropyridines Mạch máu Nút xoang – nút nhĩ thất ỨC CHẾ CALCI Thế hệ 1 Thế hệ 2 Thế hệ 3 TÍNH CHỌN LỌC MẠCH MÁU TĂNG DẦN …DIPINE Khi không dùng được chẹn bêta Kết hợp chẹn bêta khi không kiểm soát được đau ngực Prinzmetal
  • 48. 49 TÁC ĐỘNG TRÊN TIM CỦA THUỐC ỨC CHẾ CALCI Cẩn thận khi dùng chung chẹn bêta Cẩn thận khi có suy tim
  • 49. 50 Giảmtạo huyếtkhối Bảovệ thận Giảm XVĐM Giảmdày thất Giảmnứt vỡ mảng xơvữa Hạápkèm CƠ CHẾ : lợi ích cho bệnh mạch vành ỨC CHẾ MEN CHUYỂN Tăng dung nạp glucose & nhạy cảm Insuline
  • 50. 51 ỨC CHẾ MEN CHUYỂN Bệnh mạch vành có : - Suy tim - Đái tháo đường - Tăng huyết áp Hẹp ĐM thận 2 bên hoặc 1 bên / BN 1 thận Tăng kali máu Thai phụ Cho con bú Ho khan Tăng kali máu Suy thận Giảm bạch cầu trung tính Phát ban Phù mạch TÁC DỤNG PHỤCHỈ ĐỊNH CHỐNG CHỈ ĐỊNH
  • 51. 52 Glucose Axít beùo töï do Pyruvate Acyl CoA Chöùc naêng co Acetyl CoA ATP PDHPDH Chu trình Krebs β-OX 20-40% 60-80% CHUYỂN HOÁ TRONG TẾ BÀO CƠ TIM Ở ĐiỀU KiỆN BÌNH THƯỜNG
  • 52. 53 TỔNG HỢP ATP/ TẾ BÀO CƠ TIM Ñöôøng chuyeån hoùa Söû duïng 02 Toång hôïp ATP ATP/0 2 Ghi chuù Oxy hoùa glucose 5 38 ATP 7,5 Tieát kieäm O2 Oxy hoùa axít beùo töï do 26 146 ATP 5.6 Tieâu thuï O2 nhieàu hôn Yeám khí 0 2 ATP Toan hoùa
  • 53. 54 CHUYEÅN HOÙA NAÊNG LÖÔÏNG TRONG TEÁ BAØO CÔ TIM THIEÁU MAÙU CUÏC BOÄGlucose Glucose- 6 Phosphate PYRUVAT E  LACTATE (2 ATP) LD H PDH  Acetyl CoA KREB’S CYCLE AT P Axít beùo  Acyl CoA  Beta oxy hoùa   ↑ β-oxidation → öùc cheá pyruvate dehydrogenase (PDH)  chuyeån hoùa yeám khí  ↑ saûn sinh ion H+  Neáu TMCB naëng keùo daøi → chæ coøn ATP sinh ra töø chuyeån hoùa
  • 54. 55 CƠ CHẾ TÁC DỤNG CỦA TRIMETAZINIDINE +33% Vastarel MR öùc cheá beâta-oxy hoùa axít beùo → phuïc hoài söû duïng glucose ñeå toång hôïp ATP • Tieát kieäm O2 • Giaûm chuyeån hoùa yeám khí, giaûm toan hoùa teá baøo
  • 55. 56 VASTAREL MR 35mg HIỆU QUẢ VƯỢT TRỘI TRIMETAZIDINE 20 mg GiảmGiảm 44 cơn đau thắt ngực/tuầncơn đau thắt ngực/tuần Gupta et al .Am J Cardiovasc Drugs 2005;5(5): 225-229
  • 56. 57 RANOLAZINE (Raxena 500 – 1000mg X 2 lần / ngày) FDA : 2006 Ngăn quá tải Ca nội bào qua kênh Ca phụ thuộc Na Chuyển oxy hoá acid béo -> oxy hoá glucose tiêu thụ ít O2 hơn -> tạo ATP Chuyển hoá / gan: CYP3A/CYP450 Chống chỉ định: QT dài Suy gan Lợi điểm: không ảnh hưởng tần số tim + huyết áp Tác dụng phụ: TK: run, chóng mặt, nhức đầu TH: buồn nôn, bón Khác: tiểu máu, phù…
  • 57. 58 CHỈ ĐỊNH TÁI THÔNG MẠCH VÀNH ACCF 2012- DỰA VÀO: • Bệnh cảnh LS: CĐTN ổn định, HC vành cấp • Mức độ đau ngực: không đau, CCS I-IV • Mức độ TMCB/ test không xâm lấn ± yếu tố tiên lượng khác( suy tim, đái tháo đường) • Mức độ điều trị nội • Mức độ tổn thương: bệnh 1-3 nhánh, ± nhánh xuống trước (T) đoạn gần / thân ĐMV (T) Thuốc Thủ thuật PCI Phẫu thuật CABG
  • 58. 59 XỬ TRÍ BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
  • 59. 60 CAN THIỆP BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013
  • 60. 61 CHỈ ĐỊNH CAN THIỆP BMV ỔN ĐỊNH - ESC 2013 1 nhánh, đoạn gần nhánh xuống trước (T) Nhiều nhánh có điểm SYNTAX < 22 + nguy cơ PT cao Chống chỉ định phẫu thuật > 80 t, nhiều bệnh kèm ĐMV (T), điểm SYNTAX ≥33 Nhiều nhánh, có nhánh xuống trước (T) + điểm SYNTAX >22 Tái hẹp stent phủ thuốc nhánh xuống trước (T) đoạn gần & giữa Kèm bệnh tim thực thể cần PT Nhiều nhánh hoặc nhánh (T) SYNTAX < 22 + nguy cơ PT thấp Nhánh (T), điểm SYNTAX <33 Suy T(T) Suy thận
  • 61. 62 2014 ACC/AHA/AATS/PCNA/SCAI/STS CHẨN ĐOÁN – XỬ TRÍ BMV ỔN ĐỊNH
  • 62. 63 PCI- CABG/ BMV ỔN ĐỊNH, KHÔNG TỔN THƯƠNG THÂN ĐMV (T)- ESC 2013
  • 63. 64 PCI- CABG/ BMV ỔN ĐỊNH, CÓ TỔN THƯƠNG THÂN ĐMV (T) ESC 2013
  • 64. 65 CABG > PCI Kéo dài cuộc sống hơn Chất lượng cuộc sống tốt hơn Sau 10 năm, 50% đau ngực tái phát, suy mảnh ghép PCI > CABG Ít đau hơn Hồi phục 2 tuần – CABG 12 tuần Tái hẹp 6 tháng sau stent: 10%
  • 65. 66 ĐiỀU TRỊ BỆNH MẠCH VÀNH MẠN CẢI THIỆN LỐI SỐNG THUỐC MEN THỦ THUẬT PHẨU THUẬT

Hinweis der Redaktion

  1. &amp;lt;number&amp;gt;
  2. Risk liên quan BMI kiểu U shape
  3. regional distribution of adipose tissue was hypothesized to be more important in determining cardiovascular risk than total body weight. This has led to increased interest in anthropometric measures of risk and in a more precise distribution between fat and lean mass(ESC 2012)
  4. Medical therapy with orlistat and/or bariatric surgery for patients with a BMI ≥40 kg/m2 or a BMI ≥35 kg/m2 in the presence of high-risk comorbid conditions are the only options(ESC 2012) ESC 13: The presence of sleep apnoea symptoms should be carefully assessed, especially in obese patients. Sleep apnoea has been associated with an increase in CV mortality and morbidity
  5. Patients with previous acute myocardial infarction, CABG, PCI, stable angina pectoris, or stable chronic heart failure should undergo moderateto- vigorous intensity aerobic exercise training ≥3 times a week and 30 min per session. Sedentary patients should be strongly encouraged to start light-intensity exercise programmes after adequate exercise-related risk stratification. ESC 2012
  6. Consumption of alcoholic beverages should be limited to two glasses/ day (20 g/day of alcohol) for men and one glass / day (10 g/day of alcohol) for women. Lưu ý tabac thụ động Modified World Health Organization (WHO) smoking cessation algorithm. In the case of clinically significant symptoms of depression, anxiety, and hostility, psychotherapy, medication, or collaborative care should be considered. This approach can reduce mood symptoms and enhance health-related quality of life, although evidence for a definite beneficial effect on cardiac endpoints is inconclusive. RL lo âu, trầm cảm
  7. THA -&amp;gt; XVĐM, LVH, giảm tưới vành, tăng cầu o2 ĐTĐ -&amp;gt; XVĐM
  8. In optimally treated SCAD patients, allopurinol reduced vascular oxidative stress,while in heart failure patients it conserved ATP.
  9. ESC 13
  10. Fluvastatin is more readily absorbed than the other statins (98% vs 30–80%), although first-pass metabolism is extensive. Lescol® XL has a longer absorption time and lower peak plasma concentration compared with immediate-release formulations. Available data show that most statins, but not fluvastatin, are primarily metabolized by cytochrome P450 (CYP) 3A4. There are multiple, alternative pathways for fluvastatin metabolism, the principal route being the CYP2C9 pathway, with CYP3A4 playing only a minor role. Thus, if a concomitantly administered drug blocks one of these pathways then fluvastatin can be metabolized by the alternative routes. It is this unique metabolic profile that explains why few drugs show clinically relevant interactions with fluvastatin. References Appel and Dingemanse. Rev Contemp Pharmacother 1996;7:167–182 Barilla D et al. Biopharm Drug Dispos 2004;25:51–59 Corsini A et al. Pharmacol Ther 1999;84:413–428 Dain JG et al. Drug Metab Dispos 1993;21:567–572 De Angelis G. Int J Clin Pract 2004;58:945–55 Fischer V et al. Drug Metab Dispos 1999;27:410–416
  11. tại: themissingfacts.com/statins.html
  12. www.softdent.lt/publikacijos.aspx?load=13_en....
  13. First generation of β blockers ~ Non-selective = blocks all β receptors (β1, β2 and β3) Mr . Propranolol needs to change his glasses ! , he can read the large β Letters but he cant get a clear vision of their numbers  ” Non selective “ Hint : Propranolol was the first beta blocker ever to be introduced into therapy in 1965 Second generation β blockers ~ High selectivity for β1 receptors Mr. Atenolol is a very hardworking man .. He focuses all the time on his One and only target  ( β1 selective ) and since β1 is mainly found in the heart, drugs of 2nd generation are often referred to as : ” cardioselective beta-adrenergic blockers “ Mmmm … i think i should have drawn a heart on Mr. atenolol’s tuxedo Third generation β-blockers ~ Non-selective = blocks all β receptors (β1, β2 and β3) + α1 blocker too ” Extra Vasodilation effect “ although Mr. carvidilol is young but he is far from the  Flying Betas so he cant recognize their types ( Non selective ) You probably wonder what’s that thing in his mouth , and  No it’s not a cigarette .. Mr. Carvidilol likes to blow red cylindrical Gum .. this reminds you of something ? .
  14. &amp;lt;number&amp;gt; The aim of the study was to evaluate the effects of long-term monotherapy with four β-blockers of different pharmacological properties on plasma lipids in hypertensives with normal cholesterol plasma levels. After a 1-month washout and a 1-month placebo period, the patients were randomly allocated to either propranolol 160 mg/day, atenolol 100 mg/day, bisoprolol 10 mg/day or mepindolol 10 mg/day as monotherapy. The patients were followed up for 3 years. None of the -blockers worsened total cholesterol levels. Results for HDL-cholesterol are shown for each group versus time in changes relative to pretreatment values. Bisoprolol and the ISA-blocker mepindolol did not significantly affect HDL-levels, which were unchanged during all treatment periods. In contrast, both propranolol and atenolol significantly reduced HDL-concentrations. The non-selective, non-ISA -blocker propranolol caused the most pronounced changes. Changes reached their peak in 6–12 months of -blocker therapy, and then showed a progressive trend toward pretreatment levels. It appears that changes in the lipid profile are more or less related to β2-blockade, being less obvious with β1-selective drugs such as bisoprolol and compounds possessing ISA. References Fogari R, Zoppi A, Tettamanti F, et al. -blocker effects on plasma lipids in antihypertensive therapy: importance of the duration of treatment and the lipid status before treatment. J Cardiovasc Pharmacol 1990;16(Suppl 5):S76–80
  15. &amp;lt;number&amp;gt; 42 patients with essential hypertension were enrolled into an open long-term study. A 3 month dose-titration period was followed by a 5 year observation period. Laboratory values were evaluated at baseline and at the end of each year. Four parameters of lipid metabolism are presented versus time as mean ± SEM. At the end of the study, 36 patients were still on protocol. There were no significant changes in total cholesterol or in the subgroups HDL-cholesterol and LDL-cholesterol. These results reflect the high β1-selectivity of bisoprolol and confirm the hypothesis that a higher β1-selectivity is associated with a lesser effect on plasma lipids. Concerning triglycerides, a slight increase was observed during the initial titration phase as well as in the long-term study up to the fourth year. After this, a marked reduction in this parameter to the level of the end of the first year of treatment was noted. Bisoprolol was effective, well tolerated, and safe in the long-term treatment of hypertension. The effect on serum lipids seems to be almost negligible. References Frithz G. Effects of bisoprolol on blood pressure and serum lipids in the long-term treatment of essential hypertension abstract 149]. Cardiovasc Drugs Ther 1993;7(suppl 2):424 (5th International Symposium on Cardiovascular Pharmacotherapy, Minneapolis, 1993) Frithz G, Weiner L. Effects of bisoprolol on blood pressure, serum lipids and HDL-cholesterol in essential hypertension. Eur J Clin Pharmacol 1987;32:77-80 Frithz G, Weiner L. Long-term effects of bisoprolol on blood pressure, serum lipids and HDL-cholesterol in patients with essential hypertension. J Cardiovasc Pharmacol 1986;8(suppl 11):S134-8
  16. Beta receptors are specifically linked to calcium-gated potassium channels, and their activation allows potassium to enter the cell directly. A blocker, therefore, will inhibit this uptake.
  17. The newer dihydropyridine calcium antagonists are structurally related to nifedipine, but may provide greater vascular selectivity and wider clinical utility. Five new dihydropyridines-nisoldipine, nicardipine, nimodipine, felodipine and nitrendipine Amlodipine, a third generation dihydropyridine calcium antagonist, is characterized by a higher vascular selectivity and a smaller negative inotropic effect compared to nifedipine. With its long elimination half-life and low variability in trough-topeak plasma concentrations, once-daily application is possible without loss of therapeutic efficacy.
  18. Ho do ngăn giáng hoá bradykinine -&amp;gt; tăng Bradykinine/ fổi
  19. &amp;lt;number&amp;gt;
  20. &amp;lt;number&amp;gt; Như vậy, nếu bệnh nhân đang bị 5 cơn ĐTN/tuần khi đang sử dụng TMZ 20mg, khi chuyển sang VasMR chỉ còn 1 cơn ĐTN/tuần. Giúp bệnh nhân của anh chị không còn lo sợ những cơn ĐTN, và yên tâm hơn.
  21. The SYNTAX score is an angiographic grading tool to determine the complexity of CAD. The SYNTAX score is the sum of the points assigned to each individual lesion identified in the coronary tree with &amp;gt;50% diameter narrowing in vessels &amp;gt;1.5mm diameter. The coronary tree is divided into 16 segments according to the AHA classification . Each segment is given a score of 1 or 2 based on the presence of disease and this score is then weighted based on a chart, with values ranging from 3.5 for the proximal LAD to 5.0 for left main, and 0.5 for smaller branches. The branches &amp;lt;1.5 mm in diameter, despite having severe lesions, are not included in the SYNTAX score . The high scores indicate complex conditions and represent greatest risks to patients undergoing PCI. High scores have the worst prognosis for revascularization with PCI compared to CABG . Low SYNTAX scores are &amp;lt;18, intermediate SYNTAX scores range from 18-27 and high SYNTAX scores are &amp;gt;27. High scores are associated with increasing cardiac mortality, major adverse cardiac events, and a specific, predefined combination of end points. A SYNTAX score of &amp;gt;34 also identifies a subgroup with a particularly high risk of cardiac death independent of age, gender, acute coronary syndrome, ejection fraction, Euro score and degree of revascularization.