SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 16
SÓNG CƠ HỌC NÂNG CAO
anhphong_dh_ngoaithuong
sưu tầm tặng các em !Chúc các em thi tốt !
Câu 1: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40πt + π/6) (cm); uB = 4cos(40πt + 2π/3) (cm). Cho biết
tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán
kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là
A. 30 B. 32 C. 34 D. 36
Hướng dẫn
Phương trình sóng tại M do sóng tại A truyền đến là:
uAM = 3cos(40πt +
6
π
- 12 dπ
λ
)
Phương trình sóng tại M do sóng tại B truyền đến là:
uBM = 4cos(40πt +
2
3
π
- 22 dπ
λ
)
Phương trình sóng tổng quát tổng hợp tại M là:
uM = uAM + uBM = 3cos(40πt +
6
π
- 12 dπ
λ
) + 4cos(40πt +
2
3
π
- 22 dπ
λ
)
Biên độ sóng tổng hợp tại M là: (Áp dụng công thức dao động điều hòa)
A = 2 2 2 12 2 2
3 4 2.3.4. os( ( ))
3 6
d d
c
π π π π
λ λ
+ + − − −
= 2 2
2 1
2
3 4 2.3.4. os( ( ))
2
c d d
π π
λ
+ + − −
Biên độ sóng tổng hợp tại M bằng 5 khi: 2 1
2
os( ( ))
2
c d d
π π
λ
− − = 0
Khi đó: 2 1
2
( )
2
d d
π π
λ
− − 2 1
2 (
2
d dπ
π
λ λ
− − ) =
2
k
π
π−
Do đó: d2 – d1 = k
2
λ
;
Mà - 8 ≤ d2 – d1 ≤ 8 ⇔ - 8 ≤ k
2
λ
≤ 8 ⇔ - 8 ≤ k ≤ 8
Tương tự tại hai điểm M và N ở hai đầu bán kính là điểm dao động với biên độ bằng 5cm
Nên số điểm dao động với biên độ 5cm là: n = 17x2 – 2 = 32
Câu 2: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng
pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB,
cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với
biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở
mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là
A. 18. B. 16. C. 32. D. 17.
Hướng dẫn
Sóng tại M có biên độ cực đại khi d2 – d1 = kλ
Ta có d1 = 15/2 + 1,5 = 9cm; d2 = 15/2 – 1,5 = 6cm
d1
d2
A S1
O S2
B
A R = 4cm O B
Khi đó d2 – d1 = 3. Với điểm M gần O nhất chọn k = 1. Khi đó ta có: λ = 3Số điểm dao động với biên độ
cực đại trên đoạn AB là:
- S1S2 ≤ d2 – d1 ≤ S1S2
Hay -15 ≤ kλ ≤ 15 ⇔ -5 ≤ k ≤ 5
Vậy số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O bán kính 20cm là
n = 10x2
– 2 = 18 cực đại (ở đây tạ A và B là hai cực đại do đó chỉ có 8 đường cực đại cắt đường tròn tại 2
điểm, 2 cực đại tại A và B tiếp xúc với đường tròn)
Câu 3: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 9cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm
nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì
2 điểm S1,S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = acos2πft. Điểm M trên mặt
chất lỏng cách đều và dao động cùng pha S1 , S2 gần S1S2 nhất có phương trình dao động.
Hướng dẫn
Phương trình sóng tổng quát tổng hợp tại M là:
uM = 2acos(π 2 1d d
λ
−
)cos(20πt - π 2 1d d
λ
+
)
Với M cách đều S1, S2 nên d1 = d2. Khi đó d2 – d1 = 0 → cos(π 2 1d d
λ
−
) = 1 → A = 2a
Để M dao động cùng pha với S1, S2 thì: π 2 1d d
λ
+
= 2kπ
suy ra: 2 1 2d d kλ+ = 1 2
2
d d
k
λ
+
⇔ = và d1 = d2 = kλ
Gọi x là khoảng cách từ M đến AB: d1 = d2 =
2
2
2
AB
x
 
+  ÷
 
=kλ
Suy ra ( )
2
2
2
AB
x kλ
 
= −  ÷
 
= 2
0,64 9k − ; (λ = v/f = 0,8 cm)
Biểu thức trong căn có nghĩa khi 2
0,64 9k − ≥ 0 ⇔ k ≥ 3,75
Với x ≠ 0 và khoảng cách là nhỏ nhất nên ta chọn k = 4
Khi đó 1 2
2 8
d d
k
λ
+
= =
Vậy phương trình sóng tại M là: uM = 2acos(200πt - 8π) = uM = 2acos(200πt)
Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ phát ra dao động u=cos(ωt).
Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và ngược pha với nguồn (không kể hai
nguồn) là:
A. 8. B. 9 C. 17. D. 16.
Hướng dẫn
Phương trình sóng tổng quát tổng hợp tại M là:
uM = 2cos(π 2 1d d
λ
−
)cos(20πt - π 2 1d d
λ
+
)
Với d1 + d2 = S1S2 = 9λ
Khi đó: Phương trình sóng tổng quát tổng hợp tại M là:
uM = 2cos(π 2 1d d
λ
−
)cos(20πt - 9π) = 2cos(π 2 1d d
λ
−
)cos(20πt - π) = - 2cos(π 2 1d d
λ
−
)cos(20πt)
S1
O S2
x
d1
Vậy sóng tại M ngược pha với nguồn khi cos(π 2 1d d
λ
−
) = 1 ⇔ π 2 1d d
λ
−
= k2π ⇔ d1 - d2 = 2kλ
Với - S1S2 ≤ d1 - d2 ≤ S1S2 ⇔ -9λ ≤ 2kλ ≤ 9λ⇔ 4,5 ≤ k ≤ 4,5
Suy ra k = 0; ±1, ±2; ±3; ±4. Có 9 giá trị (có 9 cực đại)Chọn đáp án B
Câu 5: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với
mặt nước tạo ra sóng với bước song 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách
trung điểm O của đoạn AB một khoản 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hướng dẫn
Do hai nguồn dao động cùng pha nên để đơn giản ta cho pha ban đầu của chúng bằng 0. Độ lệch pha giữa
hai điểm trên phương truyền sóng:
2 dπ
ϕ
λ
∆ = . Xét điểm M nằm trên đường trung trực của AB cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Suy
ra d1=d2. Mặt khác điểm M dao động ngược pha với nguồn nên
12
(2 1)
d
k
π
ϕ π
λ
∆ = = + Hay : 1
1,6
(2 1) (2 1) (2 1).0,8
2 2
d k k k
λ
= + = + = + (1)
. Theo hình vẽ ta thấy 1AO d AC≤ ≤ (2). Thay (1) vào (2) ta có :
2
2
(2 1)0,8
2 2
AB AB
k OC
 
≤ + ≤ + ÷
 
(Do
2
AB
AO = và
2
2
2
AB
AC OC
 
= + ÷
 
)
Tương đương:
4
6 (2 1)0,8 10 3,25 5,75
5
k
k k
k
=
≤ + ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒ 
=
Kết luận trên đoạn CO có 2 điểm dao dộng
ngược pha với nguồn.
Câu 6: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do
mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường
vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là :
A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm
Hướng dẫn:
Ta có
200
20( )
10
v
cm
f
λ = = = . Do M là một cực đại giao thoa nên để
đoạn AM có giá trị lớn nhất thì M phải nằm trên vân cực đại bậc 1
như hình vẽ và thõa mãn : 2 1 1.20 20( )d d k cmλ− = = = (1).
( do lấy k=+1)
Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có :
2 2 2 2
2 1( ) ( ) 40 (2)AM d AB AM d= = + = + .Thay (2) vào (1) ta được:
2 2
1 1 140 20 30( )d d d cm+ − = ⇒ = Đáp án B
Câu 7: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau
100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số
f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên
đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại.
Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :
A. 5,28cm B. 10,56cm C.
12cm D. 30cm
Hướng dẫn
A
B
M
K=0
d1 d2
K=1
A
B
M
K=0
d1 d2
K=3
Ta có
300
30( )
10
v
cm
f
λ = = = . Số vân dao động với biên độ dao động cực đại trên đoạn AB thõa mãn điều
kiện :
2 1AB d d k ABλ− < − = < .
Hay :
100 100
3,3 3,3
3 3
AB AB
k k k
λ λ
− −
< < ⇔ < < ⇔ − < < .
Suy ra : 0, 1, 2, 3k = ± ± ± . Vậy để đoạn AM có giá trị bé nhất thì
M phải nằm trên đường cực đại bậc 3 như hình vẽ và thõa mãn
2 1 3.30 90( )d d k cmλ− = = = (1) ( do lấy k=3)
Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có :
2 2 2 2
2 1( ) ( ) 100 (2)AM d AB AM d= = + = +
Thay (2) vào (1) ta được : 2 2
1 1 1100 90 10,56( )d d d cm+ − = ⇒ = Đáp án B
Câu 8: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng
6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD=30cm. Số điểm cực đại và
đứng yên trên đoạn CD lần lượt là :
A. 5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10
Hướng dẫn:
Số điểm cực đại trên đoạn CD thoã mãn :
2 1
2 1
d d k
AD BD d d AC BC
λ− =

− < − < −
Suy ra : AD BD k AC BCλ− < < − Hay :
AD BD AC BC
k
λ λ
− −
< < . Hay :
30 50 50 30
6 6
k
− −
< <
Giải ra : -3,3<k<3,3 Kết luận có 7 điểm cực đại trên CD.
Số điểm cực tiểu trên đoạn CD thoã mãn :
2 1
2 1
(2 1)
2
d d k
AD BD d d AC BC
λ
− = +

 − < − < −
Suy ra : (2 1)
2
AD BD k AC BC
λ
− < + < − Hay :
2( ) 2( )
2 1
AD BD AC BC
k
λ λ
− −
< + < . Thay số :
2(30 50) 2(50 30)
2 1
6 6
k
− −
< + < Suy ra : 6,67 2 1 6,67k− < + < Vậy : -3,8<k<2,835. Kết luận có 6 điểm đứng yên.
Câu 9: ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình 2. (40 )( )AU cos t mmπ= và 2. (40 )( )BU cos t mmπ π= + . Biết tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với
biên độ cực đại trên đoạn BD là :
A. 17 B. 18 C. 19 D. 20
Hướng dẫn:
2 2
20 2( )BD AD AB cm= + =
Với
2 2
40 ( / ) 0,05( )
40
rad s T s
π π
ω π
ω π
= ⇒ = = = Vậy : . 30.0,05 1,5vT cmλ = = =
2 1
2 1
(2 1)
2
d d k
AD BD d d AB O
λ
− = +

 − < − < −
(vì điểm D B≡ nên vế phải AC thành AB còn BC thành B.B=O)
Suy ra : (2 1)
2
AD BD k AB
λ
− < + < − Hay :
2( ) 2
2 1
AD BD AB
k
λ λ
−
< + < . Thay số :
A B
D C
O
2(20 20 2) 2.20
2 1
1,5 1,5
k
−
< + < Suy ra : 11,04 2 1 26,67k− < + < Vậy : -6,02<k<12,83.
Kết luận có 19 điểm cực đại.
Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính
của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát
sóng có bước sóng λ và x = 6λ. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là
A. 26 B. 24 C. 22. D. 20.
Hướng dẫn:
Xét điểm M trên AB (AB = 2x = 12λ)
AM = d1 BM = d2
d1 – d2 = kλ; d1 + d2 = 6λ; → d1 = (3
+ 0,5k)λ
0 ≤ d1 = (3 + 0,5k)λ ≤ 6λ → - 6 ≤ k ≤ 6
Số điểm dao động cực đại trên AB là 13
điểm kể cả hai nguồn A, B. Nhưng số
đường cực đại cắt đường tròn chỉ có 11
vì vậy Số điểm dao động cực đại trên
vòng tròn là 22.
Chọn đáp án C.
Câu 11: Giao thoa sóng nước với hai
nguồn A, B giống hệt nhau có tần số
40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường
thẳng By nằm trên mặt nước và vuông
góc với AB. Điểm trên By dao động với
biên độ cực đại gần B nhất là
A. 10,6mm B. 11,2mm C. 12,4mm D. 14,5
Hướng dẫn:
1.
AB
λ
= 6,7 ⇒ Điểm cực đại trên AB gần B nhất có k = 6
Gọi I là điểm cực đại trên đường tròn gần AB nhất
Ta có: d1I – d2I = 18 cm vì d1I = AB = 20cm
⇒ d2I = 2cm
Áp dụng tam giác vuông
x2
+ h2
= 4⇒ (20 – x)2
+ h2
= 400 Giải ra h = 19,97mm
2.
AB
λ
= 6,7 ⇒ Điểm cực đại trên AB gần B nhất có k = 6
Ta có: d1I – d2I = 9 cm (1)
Áp dụng tam giác vuông
d2
1 = d2
2 + 100 (2)
Giải (1) và (2) ⇒ d2 = 10,6mm
M
• •
B
A •
A B
I
h
x
A B
I
d1
y
d2
Câu 12: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc
độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB.
Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là:
A. 10,6mm B. 11,2mm C. 12,4mm D. 14,5.
Hướng dẫn:
Bước sóng λ = v/f = 0,015m = 1,5 cm
Xét điểm N trên AB dao động với biên độ
cực đại AN = d’1; BN = d’2 (cm)
d’1 – d’2 = kλ = 1,5k
d’1 + d’2 = AB = 10 cm
d’1 = 5 + 0,75k
0 ≤ d’1 = 5 + 0,75k ≤ 10⇒ - 6 ≤ k ≤ 6
Điểm M đường thẳng By gần B nhất ứng với k = 6
Điểm M thuộc cực đại thứ 6
d1 – d2 = 6λ = 9 cm (1)
d1
2
– d2
2
= AB2
= 102 ⇒ d1 + d2 = 100/9 (2)
Lấy (2) – (1) 2d2 = 100/9 -9 = 19/9⇒ d2 = 19/18 = 1,0555 cm = 10,6 mm. Chọn đáp án A
Cách khác: Gọi I là điểm nằm trên AB
Điểm cực đại gần B nhất trên By ứng với điểm cực đại
Xa O nhất là H ( Tính chất của Hipebol)
Ta có
λλ
AB
K
AB
≤≤
−
⇒ 6,66,6 ≤≤− K
⇒ kmax = 6
Vậy d1 – d2 = 6λ = 9 cm . Tiếp theo ta dựa vào tam giác vuông AMB như cách giải trên.
Câu 13: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường
tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là
A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm
Hướng dẫn:
Bước sóng λ = v/f = 0,03m = 3 cm
Xét điểm N trên AB dao động với biên độ
cực đại AN = d’1; BN = d’2 (cm)
d’1 – d’2 = kλ = 3k
d’1 + d’2 = AB = 20 cm
d’1 = 10 +1,5k
0≤ d’1 = 10 +1,5k ≤ 20
⇒ - 6 ≤ k ≤ 6
⇒ Trên đường tròn có 26 điểm dao động với biên độ cực đại
Điểm gần đường thẳng AB nhất ứng với k = 6. Điểm M thuộc cực đại thứ 6
d1 – d2 = 6λ = 18 cm; d2 = d1 – 18 = 20 – 18 = 2cm
Xét tam giác AMB; hạ MH = h vuông góc với AB. Đặt HB = x
h2
= d1
2
– AH2
= 202
– (20 – x)2
h2
= d2
2
– BH2
= 22
– x2
⇒ 202
– (20 – x)2
= 22
– x2 ⇒ x = 0,1 cm = 1mm
⇒ h = mmxd 97,19399120222
2 ==−=− . Chọn đáp án C
O H
d1
y
•
A
M
•
•
B
d2
d1
y
•
A
M
•
•
B
d2
d
1
M
•
•
B
•
A
d
2
Cách khác:
v
3
f
cmλ = = ; AM = AB = 20cm
AM - BM = kλ⇒BM = 20 - 3k
AB AB
k 6,7− < < ≈
λ λ
⇒ kmax = 6⇒BMmin = 2cm
∆AMB cân: AM = AB = 200mm; BM = 20mm.
Khoảng cách từ M đến AB là đường cao MH của ∆AMB:
h =
( ) ( ) ( )p p a p b p c a b c2 ; p 21cm
a 2
− − − + +
= =
2 21.1.1.19
h 1,997cm 19,97mm
20
⇒ = ≈ =
Câu 14. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất
lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và
R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số
2
1
R
R
bằng
A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8
Hướng dẫn:
Năng lượng sóng cơ tỉ lệ với bình phương biên độ, tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn
dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng thì năng lượng sóng truyền đi sẽ được phân bố đều cho
đường tròn (tâm tại nguồn sóng) Công suất từ nguồn truyền đến cho 1 đơn vị dài vòng tròn tâm O bán kính
R là
R
E
π2
0
Suy ra
1
2
0
0
2
2
2
2
R
R
R
R
R
E
R
E
A
A
E
E
M
N
N
M
N
M
N
M
====
π
π
Vậy
16
1
164
2
12
2
2
1
2
=→===
R
R
A
A
R
R
N
M
Câu 15: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là
10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% so
với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết
I0 = 10-12
W/m2
. Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là:
A. 102 dB B. 107 dB C. 98 dB D.
89 dB
Hướng dẫn:
Cường độ âm phát đi từ nguồn điểm được xác định là: 2
d4
P
S
P
I
π
==
Năng lượng âm giảm nên công suất giảm theo quan hệ: P = E/t, cứ 1m thì giảm 5% hay
( ) ( )6
06
6
0
6
0
1
0
10
95,0.PP95,0
E
E
95,0
E
E
05,0
E
EE
=⇒=⇒=⇒=
−
Vậy mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm 6m là:
( ) dB102
I.d4
95,0.P
log10L
0
2
6
0
=
π
=
Câu 16: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình:
1 2u u acos40 t(cm)= = π , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước
có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm
dao dộng với biên độ cực đại là:
A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm.
N
M
Hướng dẫn:
Bước sóng λ = v/f = 30/20 = 1,5 cm. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB mà trên CD chỉ có 3 điểm
dao đông với biên độ cực đai khi tại C và D thuộc các vân cực đaibậc 1 ( k = ± 1)
Tại C: d2 – d1 = 1,5 (cm)
Khi đó AM = 2cm; BM = 6 cm
Ta có d1
2
= h2
+ 22
d2
2
= h2
+ 62
Do đó d2
2
– d1
2
1,5(d1 + d2 ) = 32
d2 + d1 = 32/1,5 (cm)
d2 – d1 = 1,5 (cm)
Suy ra d1 = 9,9166 cm
2 2 2
1 2 9,92 4 9,7h d cm= − = − =
Câu 17 : Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao đông vuông góc với bề mặt cha61tlo3ng có phương trình
dao động uA = 3 cos 10πt (cm) và uB = 5 cos (10πt + π/3) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là V= 50cm/s .
AB =30cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12cm .Vẽ vòng tròn đường kính
10cm, tâm tại C. Số điểm dao đông cực đại trên đường tròn là
A. 7 B. 6 C. 8 D. 4
Hướng dẫn:
Ta có:
v 50
10
f 5
cmλ = = =
Để tính số cực đại trên đường tròn thì chỉ việc tính số cực đại trên đường kính MN sau đó nhân 2 lên vì
mỗi cực đại trên MN sẽ cắt đường tròn tại 2 điểm ngoại trừ 2 điêm M và N chỉ cắt đường tròn tại một điểm
Áp dụng công thức λ
π
ϕϕ
λ
2
12
12
−
+=− kdd
Xét một điểm P trong đoạn MN có khoảng cách tới các nguồn là d2, d1
Ta có λ
π
ϕϕ
λ
2
12
12
−
+=− kdd =
1
6
kλ λ+
Mặt khác: 2 1 17 13 4M M Md d d cm∆ = − = − =
2 1 7 23 16N N Nd d d cm∆ = − = − = −
Vì điểm P nằm trong đoạn MN nên ta có 2 1N Md d d d∆ ≤ − ≤ ∆
⇔ -16
1
6
kλ λ≤ + ≤ 4 ⇔
16 1 4 1
6 6
k
λ λ
−
− ≤ ≤ − ⇔ 1,8 0,23k− ≤ ≤
Mà k nguyên ⇒ k= -1, 0
⇒ Có 2 cực đại trên MN ⇒ Có 4 cực đại trên đường tròn
Chứng minh công thức: λ
π
ϕϕ
λ
2
12
12
−
+=− kdd
Xét 2 nguồn kết hợp x1=A1cos( 1tω ϕ+ ),x2=A2cos( 2tω ϕ+ ),
Xét điểm M trong vùng giao thoa có khoảng cách tới các nguồn là d1, d2
Phương trình sóng do x1, x2 truyền tới M: x1M= A1cos( 1
1 2
d
tω ϕ π
λ
+ − )
x2M=A2cos( 2
2 2
d
tω ϕ π
λ
+ − )
Phương trình sóng tổng hợp tại M: xM= x1M + x2M
Dùng phương pháp giản đồ Fresnel biểu diễn các véc tơ quay A1, A2, và A/ Biên độ dao động tổng hợp:
A2
=A1
2
+A2
2
+2A1A2cos[ 1
1 2
d
ϕ π
λ
− -( 2
2 2
d
ϕ π
λ
− )]=A1
2
+A2
2
+2A1A2cos( 2 1
1 2 2
d d
ϕ ϕ π
λ
−
− + )
h
d2
d1
M
C
A B
D
Biên độ dao động tổng hợp cực đại A=A1+A2 khi: cos( 2 1
1 2 2
d d
ϕ ϕ π
λ
−
− + )=1
⇔ 2 1
1 2 2
d d
ϕ ϕ π
λ
−
− + =k2π ⇔ λ
π
ϕϕ
λ
2
12
12
−
+=− kdd
Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu A= 1 2A -A khi cos( 2 1
1 2 2
d d
ϕ ϕ π
λ
−
− + )=-1
⇔ 2 1
1 2 2
d d
ϕ ϕ π
λ
−
− + = 2kπ π+ ⇔ λ
π
ϕϕ
λ
2
)
2
1
( 12
12
−
++=− kdd
Câu 18: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1
đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm
tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng:
A.
2
2
AC
B.
3
3
AC
C.
3
AC
D.
2
AC
Hướng dẫn:
Do nguồn phát âm thanh đẳng hướngCường độ âm tại điểm cách nguồn âm RI = 2
4 R
P
π
. Giả sử người đi
bộ từ A qua M tới C⇒ IA = IC = I⇒ OA = OC
IM = 4I ⇒ OA = 2. OM. Trên đường thẳng qua AC IM đạt giá trị lớn nhất, nên M gần O nhất
⇒ OM vuông góc với AC và là trung điểm của AC
AO2
= OM2
+ AM2
=
44
22
ACAO
+ ⇒ 3AO2
= AC2 ⇒ AO =
3
3AC
. Chọn đáp án B
Câu 19. Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f=5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là
O,M,N,P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M,N thuộc đoạn OP) . Khoảng thời gian
giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M,N lần lượt là 1/20 và
1/15s. Biết khoảng cách giữa 2 điểm M,N là 0.2cm Bước sóng của sợi dây là:
A. 5.6cm B. 4.8 cm C. 1.2cm D. 2.4cm
Hướng dẫn:
Chu kì của dao động T = 1/f = 0,2(s)
Theo bài ra ta có
tM’M =
20
1
(s) =
4
1
T
tN’N =
15
1
(s) =
3
1
T
⇒ tMN =
2
1
(
3
1
-
4
1
)T =
24
1
T =
120
1
vận tốc truyền sóng
v = MN/tMN = 24cm/s
Do đó: λ = v.T = 4,8 cm. Chọn đáp án B
Chú ý : Thời gian khi li độ của P bằng biên độ của M, N đi từ M,N đến biên rồi quay lai thì
tMM > tNN mà bài ra cho tMM < tNN
Câu 20. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn
âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm
tại B là
A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB
Hướng dẫn:
Từ công thức I = P/4πd2
P’ N’ M’ O M N P
Ta có:
2A M
M A
I d
= ( )
I d
và LA – LM = 10.lg(IA/IM) → dM = 0,6
A10 .d
Mặt khác M là trung điểm cuả AB, nên ta có: AM = (dA + dB)/2 = dA + dM; (dB > dA)
Suy ra dB = dA + 2dM
Tương tự như trên, ta có:
2 0,6 2A B
B A
I d
= ( ) = (1+ 2 10 )
I d
và LA – LB = 10.lg(IA/IB)
Suy ra LB = LA – 10.lg 0,6 2
(1 2 10 )+ = 36dB
Cách 2
Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm khoảng R; I = 2
P
4πR
= 10L
.I0; với P là công suất của nguồn; I0 cường
độ âm chuẩn, L mức cường độ âm→ R =
0
P
4π.I L
1
10
M là trung điểm của AB, nằm hai phía của gốc O nên: RM = OM = B AR R
2
−
(1)
Ta có RA = OA và LA = 5 (B) → RA =
0
P
4π.I LA
1
10
=
0
P
4π.I 5
1
10
(2)
Ta có RB = OB và LB = L → RB =
0
P
4π.I LB
1
10
=
0
P
4π.I L
1
10
(3)
Ta có RM = OM và LM = 4,4 (B) → RM =
0
P
4π.I LM
1
10
=
0
P
4π.I 4,4
1
10
(4)
Từ đó ta suy ra 2RM = RB – RA → 2 4,4
10
1
= L
10
1
– 5
10
1
→ L
10
1
= 5
10
1
+ 2 4,4
10
1
L
10 =
9,4
4,4 5
10
10 + 2 10
→
L
2
10 = 5,22,2
7,4
10.210
10
+
= 63,37 → 8018,1
2
=
L
→ L = 3,6038 (B) = 36 (dB)
Câu 21: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là
điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong
một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của
phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s.
Hướng dẫn:
+ A là nút; B là điểm bụng gần A nhất ⇒ Khoảng cách:
AB =
4
λ
= 18cm, ⇒ λ = 4.18 = 72cm
+ Biên độ sóng dừng tại một điểm M bất kì trên dây:
2
2 | sin |M
M
d
A a
π
λ
=
(Với dM là khoảng cách từ B đến M; a là biên độ của sóng tới và
sóng phản xạ)
Với dM = MB = 12cm =
6
λ
⇒
2 .12
2 | sin |
72
MA a
π
= = 2a. sin
3
π
= 2a.
3
2
= a 3
+. Tốc độ cực đại tại M: vMmax = AM.ω = a 3 ω
+. Tốc độ của phần tử tại B (bụng sóng) khi có li độ xB = AM là: vB = ω xB = a 3 ω = vMmax
B MA
* Phần tử tại bụng sóng: Càng ra biên tốc độ càng giảm⇒ Thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần
tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M (Ứng với lúc phần tử của bụng sóng qua vị trí có li độ M ra
biên và trở về M)
+ Cosϕ=
3
2
a
a
=
3
2
⇒ ϕ=
6
π
+ Trong 1 chu kì: Thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của
phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là
4t
ϕ
ω
∆ = = 4.
.
6.2
Tπ
π
=
3
T
= 0,1s⇒T = 3.0,1 = 0,3s
* Tốc độ truyền sóng cơ: v =
T
λ
=
72
0,3
= 240 cm/s = 2,4m/s
* Lưu ý: M ở trong đoạn AB hay M ở ngoài đoạn AB đều đúng.
Đáp án D.
Câu 22: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 6cm, phát ra hai sóng có
phương trình u1 = u2 = acos200πt . Sóng sinh ra truyền với tốc độ
0,8 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng
pha với S1,S2 và gần S1S2 nhất có phương trình là
A. uM = 2acos(200πt - 12π) B. uM =
2√2acos(200πt - 8π)
C. uM = √2acos(200πt - 8π) D. uM = 2acos(200πt - 8π)
Hướng dẫn:
Phương trình sóng tổng quát tổng hợp tại M là: uM = 2acos(π 2 1d d
λ
−
)cos(20πt - π 2 1d d
λ
+
)
Với M cách đều S1, S2 nên d1 = d2. Khi đó d2 – d1 = 0 → cos(π 2 1d d
λ
−
) = 1 → A = 2a
Để M dao động cùng pha với S1, S2 thì: λ
λ
π
λ
π kddk
dd
k
dd
==⇒=
+
⇒=
+
21
2121
22
Gọi x là khoảng cách từ M đến AB: d1 = d2 =
2
2
2
AB
x
 
+ ÷
 
=kλ
( ) 964,0
2
2
2
2
−=





−=⇒ k
AB
kx λ ⇒ 2
0,64 9k − ≥ 0 ⇔ k ≥ 3,75
⇒ kmin = 4⇒ ⇒==
+
8221
k
dd
λ
Phương trình sóng tại M là: uM =
2acos(200πt - 8π)
Câu 23: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu
kì T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng
truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là
A. cm32 và
12
11T
B. cm23 và
12
11T
C. cm32 và
12
22T
D. cm23 và
12
22T
Hướng dẫn:
3a 2a
M Biên0
ϕ
S1
O S2
x
d1
Ta có độ lệch pha giữa M và N là:
3
22 π
λ
π
ϕ ==∆
x
6
π
α =⇒ ,
Từ hình vẽ, ta có thể xác định biên độ sóng
là: A = 32
cos
=
α
Mu
(cm)
Ở thời điểm t1, li độ của điểm M là :
uM = +3cm, đang giảm. Đến thời điểm t2
liền sau đó, li độ tại M là : uM = +A.
Ta có
ϖ
ϕ/
12
∆
=−=∆ ttt với
T
π
ϖ
π
απϕ
2
;
6
11
2/
==−=∆
12
11
2
.
6
11
12
TT
ttt ==−=∆⇒
π
π
Vậy:
12
11
12
T
ttt =−∆=
Bài 24: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách
nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là.
A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm
Hướng dẫn:
Độ lệch pha giữa M, N xác định theo
công thức:
λ
π
ϕ
x2
=∆
Do các điểm giữa M, N đều có biên độ
nhỏ hơn biên độ dao động tại M, N nên
chúng là hai điểm gần nhau nhất đối
xứng qua một nút sóng.
+ Độ lệch pha giữa M và N dễ dàng tính
được cmx
x
1206
3
2
3
==⇒=⇒=∆ λ
π
λ
ππ
ϕ
Bài 25: Nguồn âm tại O có công suất
không đổi. Trên cùng đường thẳng qua
O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một
phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường
độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là:
3a (dB). Biết OA =
2
3
OB. Tỉ số
OC
OA
là:
A.
81
16
B.
9
4
C.
27
8
D.
32
27
Hướng dẫn:
So sánh A và B:
a
A B A A 10
A B
0 0 B B
I I I Ia
L L a 10lg 10lg a lg 10
I I I 10 I
⇔ − = ⇔ − = ⇔ = ⇔ = .(1)
So sánh B và C:
3a
CB B B 10
B C
0 0 C C
II I I3a
L L 3a 10lg 10lg 3a lg 10
I I I 10 I
⇔ − = ⇔ − = ⇔ = ⇔ = .(2)
t-qo
∆ϕ
M
M2
M1
u(cm)
N
5
2,5
-2,5
-5
t
∆ϕ
M
M2
M1
u(cm)
N
A
3
-3
α
∆ϕ’
-A
Theo giả thiết :
B
A
d2 3
OA OB
3 d 2
= ⇔ = .
Từ (1)
2a a a
A B10 10 10
B A
I d 9
: 10 10 10
I d 4
 
= ⇔ = ⇔ = ÷
 
.
Từ (1) và (2) suy ra :
2a 3a 2a 2a
CA B A10 10 5 5
B C C A
dI I I
. 10 .10 10 10
I I I d
 
= ⇔ = ⇔ = ÷
 
2 2a a
C 5 10
A
d 9 81
10 10
d 4 16
   
⇔ = = = = ÷  ÷
  
.
Bài 26: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo
phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40πt và uB = 8cos(40πt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính
bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên
đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là
A. 0,25 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 1
Hướng dẫn:
Bước sóng λ = v/f = 2 cm., I là trung điểm của S1S2
Xét điểm M trên S1S2: IM = d ( 0 < d < 4cm)
uS1M = 6cos(40πt -
λ
π )4(2 d+
) mm = 6cos(40πt - πd - 4π) mm
uS2M = 8cos(40πt -
λ
π )4(2 d−
) mm = 8cos(40πt +
λ
πd2
-
λ
π8
) mm = 8cos(40πt + πd - 4π)
Điểm M dao động với biên độ 1 cm = 10 mm khi uS1M và uS2M vuông pha với nhau
2πd =
2
π
+ kπ ⇒ d =
4
1
+
2
k
d = dmin khi k = 0
⇒ dmin = 0,25 cm Chọn đáp án A
Cách khác: Hai nguồn cùng pha nên trung điểm I dao động cực đại Amax=6+8=14mm
0
max
4,44
14
10
cos =→== αα
A
A
Độ lệch pha giữa I và M cần tìm là
cmdd 247,0
180
4,44
2
=→==∆
π
λ
π
ϕ
Bài 27: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn
sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = uB = 6cos40πt (uA và uB tính bằng mm, t tính
bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi
biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2,
điểm dao động với biên độ 6mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là:
A. 1/3cm B. 0,5 cm C. 0,25 cm D. 1/6cm
Hướng dẫn:
Bước sóng λ = v/f = 2 cm., I là trung điểm của S1S2
Xét điểm M trên S1S2: IM = d ( 0 < d < 4cm)
uS1M = 6cos(40πt -
λ
π )4(2 d+
) mm = 6cos(40πt - πd - 4π) mm
uS2M = 6cos(40πt -
λ
π )4(2 d−
) mm = 6cos(40πt +
λ
πd2
-
λ
π8
) mm = 6cos(40πt + πd - 4π)
Điểm M dao động với biên độ 6 mm khi uS1M và uS2M lệch pha nhau
3
2π
2πd = k
3
2π
⇒ d =
3
k
d = dmin khi k = 1 ⇒ dmin = 0,33 cm Chọn đáp án A
S2
•
S1
•
I
•
M
•
S2
•
S1
•
I
•
M
•
Amax
=14mm
A
α
Cách khác: Hai nguồn cùng pha nên trung điểm I dao động
cực đại Amax=6+6=12mm
312
6
cos
max
π
αα =→==
A
A
Độ lệch pha giữa I và M cần tìm là:
cmdd
3
1
63
2
==→==∆
λπ
λ
π
ϕ
Bài 28: Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có 2
nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình
tau π30cos1 = , )
2
30cos(
π
π += tbub . Tốc độ truyền sóng trên
mặt nước là 30cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AC = DB = 2cm. Số điểm dao động với biên
độ cực tiểu trên đoạn CD là:
A.12 B. 11 C. 10 D. 13
Hướng dẫn:
Bước sóng λ = v/f = 2 cm.
Xét điểm M trên S1S2: S1M = d ( 2 ≤ d ≤ 14 cm)
u1M = acos(30πt -
λ
πd2
) = acos(30πt - πd)
u2M = bcos(30πt +
2
π
-
λ
π )16(2 d−
) = bcos(30πt +
2
π
+
λ
πd2
-
λ
π32
) = bcos(30πt +
2
π
+ πd - 16π) mm
Điểm M dao độn với biên độ cực tiểu khi u1M và u2M ngược pha với nhau
2πd +
2
π
= (2k + 1)π ⇒ d =
4
1
+
2
1
+ k =
4
3
+ k
2 ≤ d =
4
3
+ k ≤ 14 ⇒ 1,25 ≤ k ≤ 13,25⇒ 2 ≤ k ≤ 13. Có 12 giá trị của k. Chọn đáp án A.
Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là 12
Cách khác: cm
f
v
2==λ . Số điểm dao động cực tiểu trên CD là
2
1
22
1
2
−
∆
−≤≤−
∆
−−
π
ϕ
λπ
ϕ
λ
CD
k
CD
25,575,6
2
1
4
1
2
12
2
1
4
1
2
12
≤≤−↔−−≤≤−−−↔ kk có 12 cực tiểu trên đoạn CD
Bài 29: sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 100m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 70 m có mức
cường độ âm 40dB. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm
(cường độ âm chuẩn Io = 10-12
W/m2
). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S
qua A và B là
A. Jµ9,207 B. 207,9 mJ C. 20,7mJ D. 2,07µJ
Hướng dẫn:
Sóng truyền trong không gian. Năng lượng sóng tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách. Năng lượng sóng
bằng gì? Ở đây để ý cho mức cường độ âm tại điểm M là trung điểm AB, nghĩa là sẽ xác định được cường độ
âm tại M. Căn cứ suy ra cường độ âm tại A và B. Cường độ âm tại A và B tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng
cách đơn vị là W/m 2 ⇒ Năng lượng sóng tại các mặt cầu tâm (S, SA) và (S, SB). Lấy hiệu thì được năng
lượng trong vùng giới hạn.
Theo giả thiết:






+=
−=
2
2
AB
rr
AB
rr
MB
MA
. Cường đô âm tại 1 điểm là năng lượng đi qua một đơn vị diện tích tính
trong 1 đơn vị thời gian. Từ giả thiết suy ra công suất nguồn S là P= 2
4. MM rI π
Năng lượng trong hình cầu tâm (S, SA) và (S, SB) là: :
D
•
B
•
A
•
C
•
M
•
Amax
=12mm
A
α
Jrr
v
rI
v
r
P
v
r
P AB
MMBA
µ
ππ
9,207)100(
340
75.4.10
)(
4.
WWW.W;.W
282
ABBA ==−=−=⇒==
−
Bài 30: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s.
Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và
cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là
A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 2 cm.
Hướng dẫn:
Bước sóng λ = v/f = 4 cm
Xet điểm M: AM = d1; BM = d2
uM = acos(20πt -
λ
π 12 d
) + acos(20πt -
λ
π 22 d
)
uM = 2acos(
λ
π )( 12 dd −
cos(20πt -
λ
π )( 21 dd +
)
Điểm M dao độn với biên độ cực đại, cùng pha
với nguồn A khi: cos(
λ
π )( 12 dd −
= 1 và
λ
π )( 21 dd +
= 2kπ
⇒
/
1 2
1 2
2
2
d d k
d d k
λ
λ
 − =

+ =
⇒ d1 = k – k’λ. Điểm M gần A nhất ứng với k-k’
= 1⇒ d1min = λ = 4 cm
Câu 31: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC.
Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A
có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 0,5 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,0 m/s.
Giải:
Ta có bước sóng λ = 4 AC = 40 cm
Phương trình sóng dừng tại B cách nút C
một khoảng d
)
2
cos()
2
2
cos(2
π
ω
π
λ
π
−+= t
d
au
d = CB = 5 cm. biên độ sóng tại B
AB = 2a cos(
λ
πd2
+
2
π
) = 2acos(
40
10π
+
2
π
) = 2acos(
4
3π
) = a 2
Khoảng thời gian ngắn nhất để hai lần liên tiếp điểm A có li độ bằng a 2 là T/4
T/4 = 0,2 (s) ------> T = 0,8 (s)
Do đó tốc độ truyền sóng trên dây v = λ/T = 40./0,8 = 50 cm/s = 0,5 m/s. Đáp án A
Câu 32: Hai điểm A, B cách nhau một đoạn d, cùng nằm trên một phương truyền sóng. Sóng truyền từ A đến B với
tốc độ v, bước sóng λ (λ > d). Ở thời điểm t pha dao động tại A là ϕ, sau t một quãng thời gian ngắn nhất là bao
d1
d2
M
•
•
B
•
A
• •
a 2 2a
A B C
• • •
N
M
B
nhiêu thì pha dao động tại B là ϕ?
A.
v
d
2
. B.
v
dϕ
. C.
v
d
D. v
d
ϕ
Câu 1 em làm ra đáp án 66.7cm/s
Rất mong thầy cô chỉ giúp
Giải: Giả sử sóng tại â có phương trình; uA = acosωt.
Khi đó sóng tại B có phương trình uB = acos(ωt.-
λ
πd2
)
ϕ1 = ωt1 . Khi t = t2 = t1 + ∆t. -----> ϕ2 =ωt2.-
λ
πd2
= ωt1 + ω∆t -
λ
πd2
= ϕ1 =ωt1
------> ω∆t -
λ
πd2
= 0 ----> ∆t =
λω
πd2
=
T
d
π
λ
π
2
2
=
v
d
. Chọn đáp án C

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va khoChuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va khoThiên Đường Tình Yêu
 
1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hocTu Bui
 
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)cuongspl
 
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen songPhong Phạm
 
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-Hải Hà Lê Thị
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713phanquochau
 
10 đề thi thử vật lí chu văn biên
10 đề thi thử vật lí  chu văn biên10 đề thi thử vật lí  chu văn biên
10 đề thi thử vật lí chu văn biênVui Lên Bạn Nhé
 
Sóng cơ và sóng âm
Sóng cơ và sóng âmSóng cơ và sóng âm
Sóng cơ và sóng âmtuituhoc
 
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiếttuituhoc
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...Megabook
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3Hồ Việt
 
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...Bác Sĩ Meomeo
 
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánChuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánMinh Thắng Trần
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014tieuhocvn .info
 
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từTài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từCửa Hàng Vật Tư
 
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổitừ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổiPham van Tang
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)phanhung20
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnMegabook
 

Was ist angesagt? (20)

Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va khoChuyên đề có lời giải  bai tap song co hay va kho
Chuyên đề có lời giải bai tap song co hay va kho
 
1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc1410920143 l02 song_co_hoc
1410920143 l02 song_co_hoc
 
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
Bài tập về sóng dừng (chi tiết)
 
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.vn] cac cau hoi hay va kho su truyen song
 
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
Xac dinh-bien-do-ly-do-tai-mot-diem-trong-mien-giao-thoa-cua-song-co-
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Vật Lí THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
Giao thoa-song.thuvienvatly.com.2ec72.40713
 
10 đề thi thử vật lí chu văn biên
10 đề thi thử vật lí  chu văn biên10 đề thi thử vật lí  chu văn biên
10 đề thi thử vật lí chu văn biên
 
Sóng cơ và sóng âm
Sóng cơ và sóng âmSóng cơ và sóng âm
Sóng cơ và sóng âm
 
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
20 Đề thi thử Đại học môn Lý có đáp án chi tiết
 
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
Đề thi+lời giải chi tiết môn Vật lý lần 1 (2014) trường THPT chuyên Nguyễn Hu...
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 3
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
Huong dan-giai-chi-tiet-mot-so-cau-de-khao-sat-chat-luong-lan-i-nam-2012-2013...
 
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp ánChuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
Chuyên đề sóng cơ bài tập và đáp án
 
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014Giai chi tiet  de thi  dại hoc vat ly khoi a  2014
Giai chi tiet de thi dại hoc vat ly khoi a 2014
 
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từTài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từ
 
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổitừ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
từ-trường-của-dong-điện-khong-đổi
 
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
Pvh bai-tap-a2-2014-th-11(1)
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 3 - Megabook.vn
 

Ähnlich wie Song hay-kho-giai-chi-tiet

Tuyển tập 165 bài tập vât lý.14925
Tuyển tập 165  bài tập vât lý.14925Tuyển tập 165  bài tập vât lý.14925
Tuyển tập 165 bài tập vât lý.14925Thuy Dung Phan
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tietPhong Phạm
 
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiếtnataliej4
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnMegabook
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2Phong Phạm
 
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...VI Vu
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangonthitot .com
 
Giải đề 2012
Giải đề 2012Giải đề 2012
Giải đề 2012Huynh ICT
 
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTrần Đức Anh
 
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014Ngoc Chu
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438Bác Sĩ Meomeo
 
Bai tap on_tap_truong_thcs_cao_ram
Bai tap on_tap_truong_thcs_cao_ramBai tap on_tap_truong_thcs_cao_ram
Bai tap on_tap_truong_thcs_cao_ramHọc Tập Long An
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảiKhoảnh Khắc Bình Yên
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giải đề 2013
Giải đề 2013Giải đề 2013
Giải đề 2013Huynh ICT
 
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vnGiai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vnNguyễn Quang Ngọc Hân
 

Ähnlich wie Song hay-kho-giai-chi-tiet (20)

Tuyển tập 165 bài tập vât lý.14925
Tuyển tập 165  bài tập vât lý.14925Tuyển tập 165  bài tập vât lý.14925
Tuyển tập 165 bài tập vât lý.14925
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
 
De li l2
De li l2De li l2
De li l2
 
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
 
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
[Nguoithay.vn] luyện thi đại học 2
 
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
Huong dan-giai-chi-tiet-de-thi-dai-hoc-khoi-a-2012--ma-de-958.thuvienvatly.co...
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bangDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-vat-ly-truong-thpt-trang-bang
 
Giải đề 2012
Giải đề 2012Giải đề 2012
Giải đề 2012
 
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hueTailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
Tailieu.vncty.com de thi quoc hoc hue
 
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
De thi hoc ki i vat ly 12 20132014
 
Pp giai song_co
Pp giai song_coPp giai song_co
Pp giai song_co
 
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
E dap-an-chuyen-phan-boi-chau-lan-2---2013co-dap-an.thuvienvatly.com.269c8.34438
 
Bai tap on_tap_truong_thcs_cao_ram
Bai tap on_tap_truong_thcs_cao_ramBai tap on_tap_truong_thcs_cao_ram
Bai tap on_tap_truong_thcs_cao_ram
 
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giảicác bài toán hình học lớp 9 có lời giải
các bài toán hình học lớp 9 có lời giải
 
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM HỌC 2022-2023 - MÔN VẬT LÝ - CÁC TRƯỜNG TR...
 
Giải đề 2013
Giải đề 2013Giải đề 2013
Giải đề 2013
 
Vatly
VatlyVatly
Vatly
 
Vat li thpt 2020 201
Vat li thpt 2020 201Vat li thpt 2020 201
Vat li thpt 2020 201
 
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vnGiai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li   2013 - vatliphothong.vn
Giai chi tiet de chuyen su pham lan 2 mon vat li 2013 - vatliphothong.vn
 

Kürzlich hochgeladen

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxDungxPeach
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfhoangtuansinh1
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...ChuThNgnFEFPLHN
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phươnghazzthuan
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiNgocNguyen591215
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgsNmmeomeo
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoidnghia2002
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfXem Số Mệnh
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfXem Số Mệnh
 

Kürzlich hochgeladen (20)

TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptxBài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
Bài tập nhóm Kỹ Năng Gỉai Quyết Tranh Chấp Lao Động (1).pptx
 
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdfSLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
SLIDE - Tu van, huong dan cong tac tuyen sinh-2024 (đầy đủ chi tiết).pdf
 
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
SD-05_Xây dựng website bán váy Lolita Alice - Phùng Thị Thúy Hiền PH 2 7 8 6 ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
TUYỂN TẬP ĐỀ THI GIỮA KÌ, CUỐI KÌ 2 MÔN VẬT LÍ LỚP 11 THEO HÌNH THỨC THI MỚI ...
 
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình PhươngGiáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
Giáo trình nhập môn lập trình - Đặng Bình Phương
 
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hộiTrắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
Trắc nghiệm CHƯƠNG 5 môn Chủ nghĩa xã hội
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgspowerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
powerpoint mẫu họp phụ huynh cuối kì 2 học sinh lớp 7 bgs
 
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 50 ĐỀ LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT MÔN TOÁN NĂM 2024 CÓ LỜI GIẢ...
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoiC6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
C6. Van de dan toc va ton giao ....pdf . Chu nghia xa hoi
 
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdfxemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
xemsomenh.com-Vòng Thái Tuế và Ý Nghĩa Các Sao Tại Cung Mệnh.pdf
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdfxemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
 

Song hay-kho-giai-chi-tiet

  • 1. SÓNG CƠ HỌC NÂNG CAO anhphong_dh_ngoaithuong sưu tầm tặng các em !Chúc các em thi tốt ! Câu 1: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40πt + π/6) (cm); uB = 4cos(40πt + 2π/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là A. 30 B. 32 C. 34 D. 36 Hướng dẫn Phương trình sóng tại M do sóng tại A truyền đến là: uAM = 3cos(40πt + 6 π - 12 dπ λ ) Phương trình sóng tại M do sóng tại B truyền đến là: uBM = 4cos(40πt + 2 3 π - 22 dπ λ ) Phương trình sóng tổng quát tổng hợp tại M là: uM = uAM + uBM = 3cos(40πt + 6 π - 12 dπ λ ) + 4cos(40πt + 2 3 π - 22 dπ λ ) Biên độ sóng tổng hợp tại M là: (Áp dụng công thức dao động điều hòa) A = 2 2 2 12 2 2 3 4 2.3.4. os( ( )) 3 6 d d c π π π π λ λ + + − − − = 2 2 2 1 2 3 4 2.3.4. os( ( )) 2 c d d π π λ + + − − Biên độ sóng tổng hợp tại M bằng 5 khi: 2 1 2 os( ( )) 2 c d d π π λ − − = 0 Khi đó: 2 1 2 ( ) 2 d d π π λ − − 2 1 2 ( 2 d dπ π λ λ − − ) = 2 k π π− Do đó: d2 – d1 = k 2 λ ; Mà - 8 ≤ d2 – d1 ≤ 8 ⇔ - 8 ≤ k 2 λ ≤ 8 ⇔ - 8 ≤ k ≤ 8 Tương tự tại hai điểm M và N ở hai đầu bán kính là điểm dao động với biên độ bằng 5cm Nên số điểm dao động với biên độ 5cm là: n = 17x2 – 2 = 32 Câu 2: Ở mặt nước có hai nguồn sóng cơ A và B cách nhau 15 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O là 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trên đường tròn tâm O, đường kính 20cm, nằm ở mặt nước có số điểm luôn dao động với biên độ cực đại là A. 18. B. 16. C. 32. D. 17. Hướng dẫn Sóng tại M có biên độ cực đại khi d2 – d1 = kλ Ta có d1 = 15/2 + 1,5 = 9cm; d2 = 15/2 – 1,5 = 6cm d1 d2 A S1 O S2 B A R = 4cm O B
  • 2. Khi đó d2 – d1 = 3. Với điểm M gần O nhất chọn k = 1. Khi đó ta có: λ = 3Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là: - S1S2 ≤ d2 – d1 ≤ S1S2 Hay -15 ≤ kλ ≤ 15 ⇔ -5 ≤ k ≤ 5 Vậy số điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn tâm O bán kính 20cm là n = 10x2 – 2 = 18 cực đại (ở đây tạ A và B là hai cực đại do đó chỉ có 8 đường cực đại cắt đường tròn tại 2 điểm, 2 cực đại tại A và B tiếp xúc với đường tròn) Câu 3: Hai mũi nhọn S1, S2 cách nhau 9cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1,S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = acos2πft. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha S1 , S2 gần S1S2 nhất có phương trình dao động. Hướng dẫn Phương trình sóng tổng quát tổng hợp tại M là: uM = 2acos(π 2 1d d λ − )cos(20πt - π 2 1d d λ + ) Với M cách đều S1, S2 nên d1 = d2. Khi đó d2 – d1 = 0 → cos(π 2 1d d λ − ) = 1 → A = 2a Để M dao động cùng pha với S1, S2 thì: π 2 1d d λ + = 2kπ suy ra: 2 1 2d d kλ+ = 1 2 2 d d k λ + ⇔ = và d1 = d2 = kλ Gọi x là khoảng cách từ M đến AB: d1 = d2 = 2 2 2 AB x   +  ÷   =kλ Suy ra ( ) 2 2 2 AB x kλ   = −  ÷   = 2 0,64 9k − ; (λ = v/f = 0,8 cm) Biểu thức trong căn có nghĩa khi 2 0,64 9k − ≥ 0 ⇔ k ≥ 3,75 Với x ≠ 0 và khoảng cách là nhỏ nhất nên ta chọn k = 4 Khi đó 1 2 2 8 d d k λ + = = Vậy phương trình sóng tại M là: uM = 2acos(200πt - 8π) = uM = 2acos(200πt) Câu 4: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ phát ra dao động u=cos(ωt). Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và ngược pha với nguồn (không kể hai nguồn) là: A. 8. B. 9 C. 17. D. 16. Hướng dẫn Phương trình sóng tổng quát tổng hợp tại M là: uM = 2cos(π 2 1d d λ − )cos(20πt - π 2 1d d λ + ) Với d1 + d2 = S1S2 = 9λ Khi đó: Phương trình sóng tổng quát tổng hợp tại M là: uM = 2cos(π 2 1d d λ − )cos(20πt - 9π) = 2cos(π 2 1d d λ − )cos(20πt - π) = - 2cos(π 2 1d d λ − )cos(20πt) S1 O S2 x d1
  • 3. Vậy sóng tại M ngược pha với nguồn khi cos(π 2 1d d λ − ) = 1 ⇔ π 2 1d d λ − = k2π ⇔ d1 - d2 = 2kλ Với - S1S2 ≤ d1 - d2 ≤ S1S2 ⇔ -9λ ≤ 2kλ ≤ 9λ⇔ 4,5 ≤ k ≤ 4,5 Suy ra k = 0; ±1, ±2; ±3; ±4. Có 9 giá trị (có 9 cực đại)Chọn đáp án B Câu 5: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng với bước song 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một khoản 8cm. Hỏi trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Hướng dẫn Do hai nguồn dao động cùng pha nên để đơn giản ta cho pha ban đầu của chúng bằng 0. Độ lệch pha giữa hai điểm trên phương truyền sóng: 2 dπ ϕ λ ∆ = . Xét điểm M nằm trên đường trung trực của AB cách A một đoạn d1 và cách B một đoạn d2. Suy ra d1=d2. Mặt khác điểm M dao động ngược pha với nguồn nên 12 (2 1) d k π ϕ π λ ∆ = = + Hay : 1 1,6 (2 1) (2 1) (2 1).0,8 2 2 d k k k λ = + = + = + (1) . Theo hình vẽ ta thấy 1AO d AC≤ ≤ (2). Thay (1) vào (2) ta có : 2 2 (2 1)0,8 2 2 AB AB k OC   ≤ + ≤ + ÷   (Do 2 AB AO = và 2 2 2 AB AC OC   = + ÷   ) Tương đương: 4 6 (2 1)0,8 10 3,25 5,75 5 k k k k = ≤ + ≤ ⇒ ≤ ≤ ⇒  = Kết luận trên đoạn CO có 2 điểm dao dộng ngược pha với nguồn. Câu 6: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là : A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm Hướng dẫn: Ta có 200 20( ) 10 v cm f λ = = = . Do M là một cực đại giao thoa nên để đoạn AM có giá trị lớn nhất thì M phải nằm trên vân cực đại bậc 1 như hình vẽ và thõa mãn : 2 1 1.20 20( )d d k cmλ− = = = (1). ( do lấy k=+1) Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có : 2 2 2 2 2 1( ) ( ) 40 (2)AM d AB AM d= = + = + .Thay (2) vào (1) ta được: 2 2 1 1 140 20 30( )d d d cm+ − = ⇒ = Đáp án B Câu 7: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là : A. 5,28cm B. 10,56cm C. 12cm D. 30cm Hướng dẫn A B M K=0 d1 d2 K=1 A B M K=0 d1 d2 K=3
  • 4. Ta có 300 30( ) 10 v cm f λ = = = . Số vân dao động với biên độ dao động cực đại trên đoạn AB thõa mãn điều kiện : 2 1AB d d k ABλ− < − = < . Hay : 100 100 3,3 3,3 3 3 AB AB k k k λ λ − − < < ⇔ < < ⇔ − < < . Suy ra : 0, 1, 2, 3k = ± ± ± . Vậy để đoạn AM có giá trị bé nhất thì M phải nằm trên đường cực đại bậc 3 như hình vẽ và thõa mãn 2 1 3.30 90( )d d k cmλ− = = = (1) ( do lấy k=3) Mặt khác, do tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có : 2 2 2 2 2 1( ) ( ) 100 (2)AM d AB AM d= = + = + Thay (2) vào (1) ta được : 2 2 1 1 1100 90 10,56( )d d d cm+ − = ⇒ = Đáp án B Câu 8: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm. Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhât, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên đoạn CD lần lượt là : A. 5 và 6 B. 7 và 6 C. 13 và 12 D. 11 và 10 Hướng dẫn: Số điểm cực đại trên đoạn CD thoã mãn : 2 1 2 1 d d k AD BD d d AC BC λ− =  − < − < − Suy ra : AD BD k AC BCλ− < < − Hay : AD BD AC BC k λ λ − − < < . Hay : 30 50 50 30 6 6 k − − < < Giải ra : -3,3<k<3,3 Kết luận có 7 điểm cực đại trên CD. Số điểm cực tiểu trên đoạn CD thoã mãn : 2 1 2 1 (2 1) 2 d d k AD BD d d AC BC λ − = +   − < − < − Suy ra : (2 1) 2 AD BD k AC BC λ − < + < − Hay : 2( ) 2( ) 2 1 AD BD AC BC k λ λ − − < + < . Thay số : 2(30 50) 2(50 30) 2 1 6 6 k − − < + < Suy ra : 6,67 2 1 6,67k− < + < Vậy : -3,8<k<2,835. Kết luận có 6 điểm đứng yên. Câu 9: ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình 2. (40 )( )AU cos t mmπ= và 2. (40 )( )BU cos t mmπ π= + . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là : A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 Hướng dẫn: 2 2 20 2( )BD AD AB cm= + = Với 2 2 40 ( / ) 0,05( ) 40 rad s T s π π ω π ω π = ⇒ = = = Vậy : . 30.0,05 1,5vT cmλ = = = 2 1 2 1 (2 1) 2 d d k AD BD d d AB O λ − = +   − < − < − (vì điểm D B≡ nên vế phải AC thành AB còn BC thành B.B=O) Suy ra : (2 1) 2 AD BD k AB λ − < + < − Hay : 2( ) 2 2 1 AD BD AB k λ λ − < + < . Thay số : A B D C O
  • 5. 2(20 20 2) 2.20 2 1 1,5 1,5 k − < + < Suy ra : 11,04 2 1 26,67k− < + < Vậy : -6,02<k<12,83. Kết luận có 19 điểm cực đại. Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng λ và x = 6λ. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là A. 26 B. 24 C. 22. D. 20. Hướng dẫn: Xét điểm M trên AB (AB = 2x = 12λ) AM = d1 BM = d2 d1 – d2 = kλ; d1 + d2 = 6λ; → d1 = (3 + 0,5k)λ 0 ≤ d1 = (3 + 0,5k)λ ≤ 6λ → - 6 ≤ k ≤ 6 Số điểm dao động cực đại trên AB là 13 điểm kể cả hai nguồn A, B. Nhưng số đường cực đại cắt đường tròn chỉ có 11 vì vậy Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là 22. Chọn đáp án C. Câu 11: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là A. 10,6mm B. 11,2mm C. 12,4mm D. 14,5 Hướng dẫn: 1. AB λ = 6,7 ⇒ Điểm cực đại trên AB gần B nhất có k = 6 Gọi I là điểm cực đại trên đường tròn gần AB nhất Ta có: d1I – d2I = 18 cm vì d1I = AB = 20cm ⇒ d2I = 2cm Áp dụng tam giác vuông x2 + h2 = 4⇒ (20 – x)2 + h2 = 400 Giải ra h = 19,97mm 2. AB λ = 6,7 ⇒ Điểm cực đại trên AB gần B nhất có k = 6 Ta có: d1I – d2I = 9 cm (1) Áp dụng tam giác vuông d2 1 = d2 2 + 100 (2) Giải (1) và (2) ⇒ d2 = 10,6mm M • • B A • A B I h x A B I d1 y d2
  • 6. Câu 12: Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là: A. 10,6mm B. 11,2mm C. 12,4mm D. 14,5. Hướng dẫn: Bước sóng λ = v/f = 0,015m = 1,5 cm Xét điểm N trên AB dao động với biên độ cực đại AN = d’1; BN = d’2 (cm) d’1 – d’2 = kλ = 1,5k d’1 + d’2 = AB = 10 cm d’1 = 5 + 0,75k 0 ≤ d’1 = 5 + 0,75k ≤ 10⇒ - 6 ≤ k ≤ 6 Điểm M đường thẳng By gần B nhất ứng với k = 6 Điểm M thuộc cực đại thứ 6 d1 – d2 = 6λ = 9 cm (1) d1 2 – d2 2 = AB2 = 102 ⇒ d1 + d2 = 100/9 (2) Lấy (2) – (1) 2d2 = 100/9 -9 = 19/9⇒ d2 = 19/18 = 1,0555 cm = 10,6 mm. Chọn đáp án A Cách khác: Gọi I là điểm nằm trên AB Điểm cực đại gần B nhất trên By ứng với điểm cực đại Xa O nhất là H ( Tính chất của Hipebol) Ta có λλ AB K AB ≤≤ − ⇒ 6,66,6 ≤≤− K ⇒ kmax = 6 Vậy d1 – d2 = 6λ = 9 cm . Tiếp theo ta dựa vào tam giác vuông AMB như cách giải trên. Câu 13: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm Hướng dẫn: Bước sóng λ = v/f = 0,03m = 3 cm Xét điểm N trên AB dao động với biên độ cực đại AN = d’1; BN = d’2 (cm) d’1 – d’2 = kλ = 3k d’1 + d’2 = AB = 20 cm d’1 = 10 +1,5k 0≤ d’1 = 10 +1,5k ≤ 20 ⇒ - 6 ≤ k ≤ 6 ⇒ Trên đường tròn có 26 điểm dao động với biên độ cực đại Điểm gần đường thẳng AB nhất ứng với k = 6. Điểm M thuộc cực đại thứ 6 d1 – d2 = 6λ = 18 cm; d2 = d1 – 18 = 20 – 18 = 2cm Xét tam giác AMB; hạ MH = h vuông góc với AB. Đặt HB = x h2 = d1 2 – AH2 = 202 – (20 – x)2 h2 = d2 2 – BH2 = 22 – x2 ⇒ 202 – (20 – x)2 = 22 – x2 ⇒ x = 0,1 cm = 1mm ⇒ h = mmxd 97,19399120222 2 ==−=− . Chọn đáp án C O H d1 y • A M • • B d2 d1 y • A M • • B d2 d 1 M • • B • A d 2
  • 7. Cách khác: v 3 f cmλ = = ; AM = AB = 20cm AM - BM = kλ⇒BM = 20 - 3k AB AB k 6,7− < < ≈ λ λ ⇒ kmax = 6⇒BMmin = 2cm ∆AMB cân: AM = AB = 200mm; BM = 20mm. Khoảng cách từ M đến AB là đường cao MH của ∆AMB: h = ( ) ( ) ( )p p a p b p c a b c2 ; p 21cm a 2 − − − + + = = 2 21.1.1.19 h 1,997cm 19,97mm 20 ⇒ = ≈ = Câu 14. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao động của phần tử tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số 2 1 R R bằng A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8 Hướng dẫn: Năng lượng sóng cơ tỉ lệ với bình phương biên độ, tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng thì năng lượng sóng truyền đi sẽ được phân bố đều cho đường tròn (tâm tại nguồn sóng) Công suất từ nguồn truyền đến cho 1 đơn vị dài vòng tròn tâm O bán kính R là R E π2 0 Suy ra 1 2 0 0 2 2 2 2 R R R R R E R E A A E E M N N M N M N M ==== π π Vậy 16 1 164 2 12 2 2 1 2 =→=== R R A A R R N M Câu 15: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5% so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm. Biết I0 = 10-12 W/m2 . Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6m là: A. 102 dB B. 107 dB C. 98 dB D. 89 dB Hướng dẫn: Cường độ âm phát đi từ nguồn điểm được xác định là: 2 d4 P S P I π == Năng lượng âm giảm nên công suất giảm theo quan hệ: P = E/t, cứ 1m thì giảm 5% hay ( ) ( )6 06 6 0 6 0 1 0 10 95,0.PP95,0 E E 95,0 E E 05,0 E EE =⇒=⇒=⇒= − Vậy mức cường độ âm tại vị trí cách nguồn âm 6m là: ( ) dB102 I.d4 95,0.P log10L 0 2 6 0 = π = Câu 16: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai nguồn kết hợp dao động với phương trình: 1 2u u acos40 t(cm)= = π , tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm / s . Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng với biên độ cực đại là: A. 3,3 cm. B. 6 cm. C. 8,9 cm. D. 9,7 cm. N M
  • 8. Hướng dẫn: Bước sóng λ = v/f = 30/20 = 1,5 cm. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB mà trên CD chỉ có 3 điểm dao đông với biên độ cực đai khi tại C và D thuộc các vân cực đaibậc 1 ( k = ± 1) Tại C: d2 – d1 = 1,5 (cm) Khi đó AM = 2cm; BM = 6 cm Ta có d1 2 = h2 + 22 d2 2 = h2 + 62 Do đó d2 2 – d1 2 1,5(d1 + d2 ) = 32 d2 + d1 = 32/1,5 (cm) d2 – d1 = 1,5 (cm) Suy ra d1 = 9,9166 cm 2 2 2 1 2 9,92 4 9,7h d cm= − = − = Câu 17 : Trên bề mặt chất lỏng cho 2 nguồn dao đông vuông góc với bề mặt cha61tlo3ng có phương trình dao động uA = 3 cos 10πt (cm) và uB = 5 cos (10πt + π/3) (cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là V= 50cm/s . AB =30cm. Cho điểm C trên đoạn AB, cách A khoảng 18cm và cách B 12cm .Vẽ vòng tròn đường kính 10cm, tâm tại C. Số điểm dao đông cực đại trên đường tròn là A. 7 B. 6 C. 8 D. 4 Hướng dẫn: Ta có: v 50 10 f 5 cmλ = = = Để tính số cực đại trên đường tròn thì chỉ việc tính số cực đại trên đường kính MN sau đó nhân 2 lên vì mỗi cực đại trên MN sẽ cắt đường tròn tại 2 điểm ngoại trừ 2 điêm M và N chỉ cắt đường tròn tại một điểm Áp dụng công thức λ π ϕϕ λ 2 12 12 − +=− kdd Xét một điểm P trong đoạn MN có khoảng cách tới các nguồn là d2, d1 Ta có λ π ϕϕ λ 2 12 12 − +=− kdd = 1 6 kλ λ+ Mặt khác: 2 1 17 13 4M M Md d d cm∆ = − = − = 2 1 7 23 16N N Nd d d cm∆ = − = − = − Vì điểm P nằm trong đoạn MN nên ta có 2 1N Md d d d∆ ≤ − ≤ ∆ ⇔ -16 1 6 kλ λ≤ + ≤ 4 ⇔ 16 1 4 1 6 6 k λ λ − − ≤ ≤ − ⇔ 1,8 0,23k− ≤ ≤ Mà k nguyên ⇒ k= -1, 0 ⇒ Có 2 cực đại trên MN ⇒ Có 4 cực đại trên đường tròn Chứng minh công thức: λ π ϕϕ λ 2 12 12 − +=− kdd Xét 2 nguồn kết hợp x1=A1cos( 1tω ϕ+ ),x2=A2cos( 2tω ϕ+ ), Xét điểm M trong vùng giao thoa có khoảng cách tới các nguồn là d1, d2 Phương trình sóng do x1, x2 truyền tới M: x1M= A1cos( 1 1 2 d tω ϕ π λ + − ) x2M=A2cos( 2 2 2 d tω ϕ π λ + − ) Phương trình sóng tổng hợp tại M: xM= x1M + x2M Dùng phương pháp giản đồ Fresnel biểu diễn các véc tơ quay A1, A2, và A/ Biên độ dao động tổng hợp: A2 =A1 2 +A2 2 +2A1A2cos[ 1 1 2 d ϕ π λ − -( 2 2 2 d ϕ π λ − )]=A1 2 +A2 2 +2A1A2cos( 2 1 1 2 2 d d ϕ ϕ π λ − − + ) h d2 d1 M C A B D
  • 9. Biên độ dao động tổng hợp cực đại A=A1+A2 khi: cos( 2 1 1 2 2 d d ϕ ϕ π λ − − + )=1 ⇔ 2 1 1 2 2 d d ϕ ϕ π λ − − + =k2π ⇔ λ π ϕϕ λ 2 12 12 − +=− kdd Biên độ dao động tổng hợp cực tiểu A= 1 2A -A khi cos( 2 1 1 2 2 d d ϕ ϕ π λ − − + )=-1 ⇔ 2 1 1 2 2 d d ϕ ϕ π λ − − + = 2kπ π+ ⇔ λ π ϕϕ λ 2 ) 2 1 ( 12 12 − ++=− kdd Câu 18: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ từ A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh từ nguồn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng: A. 2 2 AC B. 3 3 AC C. 3 AC D. 2 AC Hướng dẫn: Do nguồn phát âm thanh đẳng hướngCường độ âm tại điểm cách nguồn âm RI = 2 4 R P π . Giả sử người đi bộ từ A qua M tới C⇒ IA = IC = I⇒ OA = OC IM = 4I ⇒ OA = 2. OM. Trên đường thẳng qua AC IM đạt giá trị lớn nhất, nên M gần O nhất ⇒ OM vuông góc với AC và là trung điểm của AC AO2 = OM2 + AM2 = 44 22 ACAO + ⇒ 3AO2 = AC2 ⇒ AO = 3 3AC . Chọn đáp án B Câu 19. Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f=5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O,M,N,P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M,N thuộc đoạn OP) . Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M,N lần lượt là 1/20 và 1/15s. Biết khoảng cách giữa 2 điểm M,N là 0.2cm Bước sóng của sợi dây là: A. 5.6cm B. 4.8 cm C. 1.2cm D. 2.4cm Hướng dẫn: Chu kì của dao động T = 1/f = 0,2(s) Theo bài ra ta có tM’M = 20 1 (s) = 4 1 T tN’N = 15 1 (s) = 3 1 T ⇒ tMN = 2 1 ( 3 1 - 4 1 )T = 24 1 T = 120 1 vận tốc truyền sóng v = MN/tMN = 24cm/s Do đó: λ = v.T = 4,8 cm. Chọn đáp án B Chú ý : Thời gian khi li độ của P bằng biên độ của M, N đi từ M,N đến biên rồi quay lai thì tMM > tNN mà bài ra cho tMM < tNN Câu 20. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB Hướng dẫn: Từ công thức I = P/4πd2 P’ N’ M’ O M N P
  • 10. Ta có: 2A M M A I d = ( ) I d và LA – LM = 10.lg(IA/IM) → dM = 0,6 A10 .d Mặt khác M là trung điểm cuả AB, nên ta có: AM = (dA + dB)/2 = dA + dM; (dB > dA) Suy ra dB = dA + 2dM Tương tự như trên, ta có: 2 0,6 2A B B A I d = ( ) = (1+ 2 10 ) I d và LA – LB = 10.lg(IA/IB) Suy ra LB = LA – 10.lg 0,6 2 (1 2 10 )+ = 36dB Cách 2 Cường độ âm tại điểm cách nguồn âm khoảng R; I = 2 P 4πR = 10L .I0; với P là công suất của nguồn; I0 cường độ âm chuẩn, L mức cường độ âm→ R = 0 P 4π.I L 1 10 M là trung điểm của AB, nằm hai phía của gốc O nên: RM = OM = B AR R 2 − (1) Ta có RA = OA và LA = 5 (B) → RA = 0 P 4π.I LA 1 10 = 0 P 4π.I 5 1 10 (2) Ta có RB = OB và LB = L → RB = 0 P 4π.I LB 1 10 = 0 P 4π.I L 1 10 (3) Ta có RM = OM và LM = 4,4 (B) → RM = 0 P 4π.I LM 1 10 = 0 P 4π.I 4,4 1 10 (4) Từ đó ta suy ra 2RM = RB – RA → 2 4,4 10 1 = L 10 1 – 5 10 1 → L 10 1 = 5 10 1 + 2 4,4 10 1 L 10 = 9,4 4,4 5 10 10 + 2 10 → L 2 10 = 5,22,2 7,4 10.210 10 + = 63,37 → 8018,1 2 = L → L = 3,6038 (B) = 36 (dB) Câu 21: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. Hướng dẫn: + A là nút; B là điểm bụng gần A nhất ⇒ Khoảng cách: AB = 4 λ = 18cm, ⇒ λ = 4.18 = 72cm + Biên độ sóng dừng tại một điểm M bất kì trên dây: 2 2 | sin |M M d A a π λ = (Với dM là khoảng cách từ B đến M; a là biên độ của sóng tới và sóng phản xạ) Với dM = MB = 12cm = 6 λ ⇒ 2 .12 2 | sin | 72 MA a π = = 2a. sin 3 π = 2a. 3 2 = a 3 +. Tốc độ cực đại tại M: vMmax = AM.ω = a 3 ω +. Tốc độ của phần tử tại B (bụng sóng) khi có li độ xB = AM là: vB = ω xB = a 3 ω = vMmax B MA
  • 11. * Phần tử tại bụng sóng: Càng ra biên tốc độ càng giảm⇒ Thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M (Ứng với lúc phần tử của bụng sóng qua vị trí có li độ M ra biên và trở về M) + Cosϕ= 3 2 a a = 3 2 ⇒ ϕ= 6 π + Trong 1 chu kì: Thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 4t ϕ ω ∆ = = 4. . 6.2 Tπ π = 3 T = 0,1s⇒T = 3.0,1 = 0,3s * Tốc độ truyền sóng cơ: v = T λ = 72 0,3 = 240 cm/s = 2,4m/s * Lưu ý: M ở trong đoạn AB hay M ở ngoài đoạn AB đều đúng. Đáp án D. Câu 22: Hai nguồn S1, S2 cách nhau 6cm, phát ra hai sóng có phương trình u1 = u2 = acos200πt . Sóng sinh ra truyền với tốc độ 0,8 m/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha với S1,S2 và gần S1S2 nhất có phương trình là A. uM = 2acos(200πt - 12π) B. uM = 2√2acos(200πt - 8π) C. uM = √2acos(200πt - 8π) D. uM = 2acos(200πt - 8π) Hướng dẫn: Phương trình sóng tổng quát tổng hợp tại M là: uM = 2acos(π 2 1d d λ − )cos(20πt - π 2 1d d λ + ) Với M cách đều S1, S2 nên d1 = d2. Khi đó d2 – d1 = 0 → cos(π 2 1d d λ − ) = 1 → A = 2a Để M dao động cùng pha với S1, S2 thì: λ λ π λ π kddk dd k dd ==⇒= + ⇒= + 21 2121 22 Gọi x là khoảng cách từ M đến AB: d1 = d2 = 2 2 2 AB x   + ÷   =kλ ( ) 964,0 2 2 2 2 −=      −=⇒ k AB kx λ ⇒ 2 0,64 9k − ≥ 0 ⇔ k ≥ 3,75 ⇒ kmin = 4⇒ ⇒== + 8221 k dd λ Phương trình sóng tại M là: uM = 2acos(200πt - 8π) Câu 23: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là A. cm32 và 12 11T B. cm23 và 12 11T C. cm32 và 12 22T D. cm23 và 12 22T Hướng dẫn: 3a 2a M Biên0 ϕ S1 O S2 x d1
  • 12. Ta có độ lệch pha giữa M và N là: 3 22 π λ π ϕ ==∆ x 6 π α =⇒ , Từ hình vẽ, ta có thể xác định biên độ sóng là: A = 32 cos = α Mu (cm) Ở thời điểm t1, li độ của điểm M là : uM = +3cm, đang giảm. Đến thời điểm t2 liền sau đó, li độ tại M là : uM = +A. Ta có ϖ ϕ/ 12 ∆ =−=∆ ttt với T π ϖ π απϕ 2 ; 6 11 2/ ==−=∆ 12 11 2 . 6 11 12 TT ttt ==−=∆⇒ π π Vậy: 12 11 12 T ttt =−∆= Bài 24: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là. A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm Hướng dẫn: Độ lệch pha giữa M, N xác định theo công thức: λ π ϕ x2 =∆ Do các điểm giữa M, N đều có biên độ nhỏ hơn biên độ dao động tại M, N nên chúng là hai điểm gần nhau nhất đối xứng qua một nút sóng. + Độ lệch pha giữa M và N dễ dàng tính được cmx x 1206 3 2 3 ==⇒=⇒=∆ λ π λ ππ ϕ Bài 25: Nguồn âm tại O có công suất không đổi. Trên cùng đường thẳng qua O có ba điểm A, B, C cùng nằm về một phía của O và theo thứ tự xa có khoảng cách tới nguồn tăng dần. Mức cường độ âm tại B kém mức cường độ âm tại A là a (dB), mức cường độ âm tại B hơn mức cường độ âm tại C là: 3a (dB). Biết OA = 2 3 OB. Tỉ số OC OA là: A. 81 16 B. 9 4 C. 27 8 D. 32 27 Hướng dẫn: So sánh A và B: a A B A A 10 A B 0 0 B B I I I Ia L L a 10lg 10lg a lg 10 I I I 10 I ⇔ − = ⇔ − = ⇔ = ⇔ = .(1) So sánh B và C: 3a CB B B 10 B C 0 0 C C II I I3a L L 3a 10lg 10lg 3a lg 10 I I I 10 I ⇔ − = ⇔ − = ⇔ = ⇔ = .(2) t-qo ∆ϕ M M2 M1 u(cm) N 5 2,5 -2,5 -5 t ∆ϕ M M2 M1 u(cm) N A 3 -3 α ∆ϕ’ -A
  • 13. Theo giả thiết : B A d2 3 OA OB 3 d 2 = ⇔ = . Từ (1) 2a a a A B10 10 10 B A I d 9 : 10 10 10 I d 4   = ⇔ = ⇔ = ÷   . Từ (1) và (2) suy ra : 2a 3a 2a 2a CA B A10 10 5 5 B C C A dI I I . 10 .10 10 10 I I I d   = ⇔ = ⇔ = ÷   2 2a a C 5 10 A d 9 81 10 10 d 4 16     ⇔ = = = = ÷  ÷    . Bài 26: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 6cos40πt và uB = 8cos(40πt ) (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 1cm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là A. 0,25 cm B. 0,5 cm C. 0,75 cm D. 1 Hướng dẫn: Bước sóng λ = v/f = 2 cm., I là trung điểm của S1S2 Xét điểm M trên S1S2: IM = d ( 0 < d < 4cm) uS1M = 6cos(40πt - λ π )4(2 d+ ) mm = 6cos(40πt - πd - 4π) mm uS2M = 8cos(40πt - λ π )4(2 d− ) mm = 8cos(40πt + λ πd2 - λ π8 ) mm = 8cos(40πt + πd - 4π) Điểm M dao động với biên độ 1 cm = 10 mm khi uS1M và uS2M vuông pha với nhau 2πd = 2 π + kπ ⇒ d = 4 1 + 2 k d = dmin khi k = 0 ⇒ dmin = 0,25 cm Chọn đáp án A Cách khác: Hai nguồn cùng pha nên trung điểm I dao động cực đại Amax=6+8=14mm 0 max 4,44 14 10 cos =→== αα A A Độ lệch pha giữa I và M cần tìm là cmdd 247,0 180 4,44 2 =→==∆ π λ π ϕ Bài 27: Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 6cos40πt (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 6mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là: A. 1/3cm B. 0,5 cm C. 0,25 cm D. 1/6cm Hướng dẫn: Bước sóng λ = v/f = 2 cm., I là trung điểm của S1S2 Xét điểm M trên S1S2: IM = d ( 0 < d < 4cm) uS1M = 6cos(40πt - λ π )4(2 d+ ) mm = 6cos(40πt - πd - 4π) mm uS2M = 6cos(40πt - λ π )4(2 d− ) mm = 6cos(40πt + λ πd2 - λ π8 ) mm = 6cos(40πt + πd - 4π) Điểm M dao động với biên độ 6 mm khi uS1M và uS2M lệch pha nhau 3 2π 2πd = k 3 2π ⇒ d = 3 k d = dmin khi k = 1 ⇒ dmin = 0,33 cm Chọn đáp án A S2 • S1 • I • M • S2 • S1 • I • M • Amax =14mm A α
  • 14. Cách khác: Hai nguồn cùng pha nên trung điểm I dao động cực đại Amax=6+6=12mm 312 6 cos max π αα =→== A A Độ lệch pha giữa I và M cần tìm là: cmdd 3 1 63 2 ==→==∆ λπ λ π ϕ Bài 28: Tại 2 điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 16cm có 2 nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình tau π30cos1 = , ) 2 30cos( π π += tbub . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Gọi C, D là 2 điểm trên đoạn AB sao cho AC = DB = 2cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là: A.12 B. 11 C. 10 D. 13 Hướng dẫn: Bước sóng λ = v/f = 2 cm. Xét điểm M trên S1S2: S1M = d ( 2 ≤ d ≤ 14 cm) u1M = acos(30πt - λ πd2 ) = acos(30πt - πd) u2M = bcos(30πt + 2 π - λ π )16(2 d− ) = bcos(30πt + 2 π + λ πd2 - λ π32 ) = bcos(30πt + 2 π + πd - 16π) mm Điểm M dao độn với biên độ cực tiểu khi u1M và u2M ngược pha với nhau 2πd + 2 π = (2k + 1)π ⇒ d = 4 1 + 2 1 + k = 4 3 + k 2 ≤ d = 4 3 + k ≤ 14 ⇒ 1,25 ≤ k ≤ 13,25⇒ 2 ≤ k ≤ 13. Có 12 giá trị của k. Chọn đáp án A. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn CD là 12 Cách khác: cm f v 2==λ . Số điểm dao động cực tiểu trên CD là 2 1 22 1 2 − ∆ −≤≤− ∆ −− π ϕ λπ ϕ λ CD k CD 25,575,6 2 1 4 1 2 12 2 1 4 1 2 12 ≤≤−↔−−≤≤−−−↔ kk có 12 cực tiểu trên đoạn CD Bài 29: sóng (A, B cùng phía so với S và AB = 100m). Điểm M là trung điểm AB và cách S 70 m có mức cường độ âm 40dB. Biết vận tốc âm trong không khí là 340m/s và cho rằng môi trường không hấp thụ âm (cường độ âm chuẩn Io = 10-12 W/m2 ). Năng lượng của sóng âm trong không gian giới hạn bởi hai mặt cầu tâm S qua A và B là A. Jµ9,207 B. 207,9 mJ C. 20,7mJ D. 2,07µJ Hướng dẫn: Sóng truyền trong không gian. Năng lượng sóng tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách. Năng lượng sóng bằng gì? Ở đây để ý cho mức cường độ âm tại điểm M là trung điểm AB, nghĩa là sẽ xác định được cường độ âm tại M. Căn cứ suy ra cường độ âm tại A và B. Cường độ âm tại A và B tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách đơn vị là W/m 2 ⇒ Năng lượng sóng tại các mặt cầu tâm (S, SA) và (S, SB). Lấy hiệu thì được năng lượng trong vùng giới hạn. Theo giả thiết:       += −= 2 2 AB rr AB rr MB MA . Cường đô âm tại 1 điểm là năng lượng đi qua một đơn vị diện tích tính trong 1 đơn vị thời gian. Từ giả thiết suy ra công suất nguồn S là P= 2 4. MM rI π Năng lượng trong hình cầu tâm (S, SA) và (S, SB) là: : D • B • A • C • M • Amax =12mm A α
  • 15. Jrr v rI v r P v r P AB MMBA µ ππ 9,207)100( 340 75.4.10 )( 4. WWW.W;.W 282 ABBA ==−=−=⇒== − Bài 30: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A . Khoảng cách AM là A. 5 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 2 cm. Hướng dẫn: Bước sóng λ = v/f = 4 cm Xet điểm M: AM = d1; BM = d2 uM = acos(20πt - λ π 12 d ) + acos(20πt - λ π 22 d ) uM = 2acos( λ π )( 12 dd − cos(20πt - λ π )( 21 dd + ) Điểm M dao độn với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn A khi: cos( λ π )( 12 dd − = 1 và λ π )( 21 dd + = 2kπ ⇒ / 1 2 1 2 2 2 d d k d d k λ λ  − =  + = ⇒ d1 = k – k’λ. Điểm M gần A nhất ứng với k-k’ = 1⇒ d1min = λ = 4 cm Câu 31: Trên một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Xét 3 điểm A, B, C với B là trung điểm của đoạn AC. Biết điểm bụng A cách điểm nút C gần nhất 10 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất là giữa hai lần liên tiếp để điểm A có li độ bằng biên độ dao động của điểm B là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 0,5 m/s. B. 0,4 m/s. C. 0,6 m/s. D. 1,0 m/s. Giải: Ta có bước sóng λ = 4 AC = 40 cm Phương trình sóng dừng tại B cách nút C một khoảng d ) 2 cos() 2 2 cos(2 π ω π λ π −+= t d au d = CB = 5 cm. biên độ sóng tại B AB = 2a cos( λ πd2 + 2 π ) = 2acos( 40 10π + 2 π ) = 2acos( 4 3π ) = a 2 Khoảng thời gian ngắn nhất để hai lần liên tiếp điểm A có li độ bằng a 2 là T/4 T/4 = 0,2 (s) ------> T = 0,8 (s) Do đó tốc độ truyền sóng trên dây v = λ/T = 40./0,8 = 50 cm/s = 0,5 m/s. Đáp án A Câu 32: Hai điểm A, B cách nhau một đoạn d, cùng nằm trên một phương truyền sóng. Sóng truyền từ A đến B với tốc độ v, bước sóng λ (λ > d). Ở thời điểm t pha dao động tại A là ϕ, sau t một quãng thời gian ngắn nhất là bao d1 d2 M • • B • A • • a 2 2a A B C • • • N M B
  • 16. nhiêu thì pha dao động tại B là ϕ? A. v d 2 . B. v dϕ . C. v d D. v d ϕ Câu 1 em làm ra đáp án 66.7cm/s Rất mong thầy cô chỉ giúp Giải: Giả sử sóng tại â có phương trình; uA = acosωt. Khi đó sóng tại B có phương trình uB = acos(ωt.- λ πd2 ) ϕ1 = ωt1 . Khi t = t2 = t1 + ∆t. -----> ϕ2 =ωt2.- λ πd2 = ωt1 + ω∆t - λ πd2 = ϕ1 =ωt1 ------> ω∆t - λ πd2 = 0 ----> ∆t = λω πd2 = T d π λ π 2 2 = v d . Chọn đáp án C