1. 1
Điểm : 1
Thuộc tính________được dùng để áp dụng những stylesheet cho những phần tử riêng lẽ.
Choose one answer.
a. style
b. stylesheet
c. script
d. type
2
Điểm : 1
Frameset được bao trong thẻ Body?
Choose one answer.
a. Đúng
b. Sai
3
Điểm : 1
Cách bạn làm văn bản in đậm
Choose one answer.
a. font-style:bold
b. style:bold
c. font:b
d. font-weight:bold
4
Điểm : 1
Cách bạn hiển thị việc canh lề (margin) như thế này:
top margin = 10 pixels
bottom margin = 5 pixels
left margin = 20 pixels
right margin = 1pixels
Choose one answer.
a. margin:5px 20px 10px 1px
b. margin:10px 5px 20px 1px
c. margin:10px 1px 5px 20px
d. margin:10px 20px 5px 1px
5
Điểm : 1
Bạn đặt một thông điệp trong thanh trạng thái của trình duyệt bằng lệnh nào?
Choose one answer.
a. window.status("put your message here")
b. status("put your message here")
c. window.status = "put your message here"
2. d. statusbar = "put your message here"
6
Điểm : 1
Cách bạn tạo một danh sách liệt kê các phần tử với hình square.
Choose one answer.
a. type: 2
b. type: square
c. list-type: square
d. list-style-type: square
7
Điểm : 1
Thuộc tính HTML nào được dùng để định nghĩa bảng kiểu trên dòng?
Choose one answer.
a. class
b. styles
c. style
d. font
8
Điểm : 1
Trong một frameset có tối thiểu ________ frame nhưng bạn có thể thêm nhiều hơn nếu
muốn.
Choose one answer.
a. 1
b.
3
c. 2
d.
4
9
Điểm : 1
Muốn thay đổi nội dung của một thẻ HTML, hàm gì được dùng?
Choose one answer.
a. insertTextHTML()
b. innerTextHTML()
c. innerText()
d. setText()
10
Điểm : 1
3. Xét một tập tin HTML sau đây. Câu lệnh để gán số ngẫu nhiên cho trường văn bản trong
form sẽ là gì sau dòng chú thích trong Hàm Ran()?
Choose one answer.
a. f1.elements[0].value()=songaunhien;
b. f1.t1.value=songaunhien; hoặc f1.elements[0].value=songaunhien; đều đúng
c. f1.t1.value=songaunhien;
d. f1.elements[0].value=songaunhien;
11
Điểm : 1
Trong thẻ FORM nếu thuộc tính method được gán giá trị _______ thì trình duyệt sẽ tạo
một câu hỏi có chứa địa chỉ URL của trang, một dấu chấm hỏi và các giá trị do biểu mẫu
tạo ra. Trình duyệt sẽ trả lại câu hỏi cho kịch bản được xác định trong URL để xử lý.
Choose one answer.
a. GET
b. COMMAND
c. POST
d. PUSH
12
Điểm : 1
Hàm nào trong các hàm sau đây trả về kết quả là số ngẫu nhiên có giá trị từ 0 đến 1.
Choose one answer.
4. a. Math.Random()
b. randomize()
c. Math.random()
d. random()
13
Điểm : 1
Xét một thẻ trong tập tin HTML như sau:
<H1 id = head class=style2>
Muốn thay đổi style2 đang áp dụng bằng một style có tên style1 thì trong hàm Javascript
sẽ thực hiện lệnh nào sau đây?
Choose one answer.
a. head.getElementByName = "style1";
b. head.className = "style1";
c. head.getElementByName() = "style1";
d. head.className() = "style1";
14
Điểm : 1
Phần nào trong tài liệu HTML mà bạn tìm thấy thẻ META?
Choose one answer.
a. Title
b. Form
c. body
d. Head
15
Điểm : 1
Một _______ là một phần của tài liệu mà được sử dụng để nhận thông tin nhập vào từ
người dùng
Choose one answer.
a. Frame
b. Head
c. Form
d. Table
16
Điểm : 1
Các chuẩn Web được tạo ra bởi ai?
Choose one answer.
a. Netscape
b. W3C
c. Sun MicroSystem
d. Microsoft
5. 17
Điểm : 1
Cú pháp đúng của CSS là:
Choose one answer.
a. body {color: black}
b. {body;color:black}
c. body:color=black
d. {body:color=black(body}
18
Điểm : 1
Xét một đoạn chương trình JavaScript sau:
function thongbao()
{
year = 2009;
str = "This is year: ";
answer = str + year;
alert(answer);
}
</script>
Kết quả của đoạn chương trình này khi được gọi sẽ là:
Choose one answer.
a. Hiển thị hộp thông báo chứa chuỗi: "This is year: 2009"
b. Hiển thị chuỗi : "This is year: 2009"
c. Tùy theo trình duyệt mà có kết quả khác nhau
d. Bị lỗi vì kiểu không tương thích
19
Điểm : 1
Giá trị màu có thể xác định trong mấy cách?
Choose one answer.
a. 2
b.
4
c. 3
d.
1
20
Điểm : 1
Cách bạn hiển thị các siêu liên kết mà không gạch dưới?
Choose one answer.
a. a {decoration:no underline}
6. b. a {underline:none}
c. a {text-decoration:no underline}
d. a {text-decoration:none}
21
Điểm : 1
Thẻ gì của HTML được dùng để chia trang Web ra thành hai hay nhiều phần có thể
cuộn?
Choose one answer.
a. Form
b. Table
c. Frame
d. Split Page
22
Điểm : 1
Cách bạn thay đổi màu văn bản của một phần tử?
Choose one answer.
a. color:
b. text-color:
c. fgcolor:
d. text-color=
23
Điểm : 1
Trong các thuộc tính của bảng, _________ là khoảng cách giữa nội dung của ô và đường
khung của ô đó .
Choose one answer.
a. Cell Padding
b. Cell Width
c. Cell Border
d. Cell Spacing
24
Điểm : 1
Nơi phù hợp để đặt JavaScript trong tài liệu HTML?
Choose one answer.
a. Phần body
b. Cả phần head và phần body đều đúng
c. Phần head
d. Không thể đặt vào phần head hay phần body
25
Điểm : 1
7. Cú pháp đúng của JavaScript để viết "Hello World" là?
Choose one answer.
a. "Hello World"
b. document.write("Hello World")
c. response.write("Hello World")
d. ("Hello World")