SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 27
Chương 4:

THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
PHẦN I. HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU
Bước 1: Giục người mua mở thư tín dụng
Yêu cầu người mua thực hiện nghĩa vụ thanh toán
trước khi giao hàng
Bước 2: Xin giấy phép xuất khẩu
Bước 3: Chuẩn bị hàng hóa
1) Tập hợp hàng hóa
2) Đóng gói
 Nguyên tắc đóng gói
    - Phù hợp phương thức vận chuyển và tiết kiệm chi phí
    vận chuyển.
    - Đảm bảo thẩm mỹ
- Tiết kiệm nguyên vật liệu đóng gói
    - Đảm bảo chất lượng và an toàn cho hàng hóa
    - Phù hợp quy định pháp luật
  Chứng từ đóng gói
3) Kẻ ký mã hiệu hàng hóa
 Nguyên tắc thực hiện
  - Kích thước phù hợp
    - Mỗi kiện kẻ ở ít nhất 2 mặt và theo trình tự phù hợp
    - Kẻ bằng mực không phai, đảm bảo an toàn chất
    lượng hàng hóa
 Nội   dung ký mã hiệu
4) Kiểm tra chất lượng tại cơ sở người bán
Bước 4: Thuê tàu và lưu cước
Bước 5: Mua bảo hiểm cho hàng hóa
Bước 6: Kiểm dịch và kiểm nghiệm hàng hóa, kiểm
tra chất lượng hàng hóa trước khi giao hàng
-    Địa điểm kiểm tra
-    Cơ quan kiểm tra
-    Giấy chứng nhận
Bước 7: Làm thủ tục hải quan
a)   Người làm thủ tục hải quan
b)   Thời gian làm thủ tục hải quan
c)   Quy trình làm thủ tục
1) Khai và nộp TKHQ; nộp và xuất trình chứng từ thuộc
    hồ sơ HQ
    Hồ sơ HQ:
    + Tờ khai HQ hàng hóa xuất khẩu
    + Bảng kê chi tiết hàng hóa
    + Giấy phép XK ( nếu có)
    + Chứng từ khác
    Nhận Lệnh hình thức và mức độ kiểm tra dựa trên
    Chương trình hệ thống quản lý rủi ro của HQ.
    + Mức 1 ( luồng xanh): Miễn kiểm tra chi tiết hồ sơ,
    miễn kiểm tra thực tế hàng hóa
+ Mức 2 (luồng vàng): Kiểm tra chi tiết hồ sơ, miễn
  kiểm tra thực tế hàng hóa
  + Mức 3 (luồng đỏ): Kiểm tra chi tiết hồ sơ, kiểm tra
  thực tế hàng hóa
  Nhận thông báo thuế, hồ sơ hải quan để xuất hàng.
2) Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa điểm
  được quy định cho việc kiểm tra thực tế.
  + Kiểm tra toàn bộ
  + Kiểm tra xác suất 10%
  + Kiểm tra xác suất 5%
3) Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác
  theo quy định của pháp luật
STEP 1
BƯỚC 2
BƯỚC 3
BƯỚC 4: KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN                                                           Chấp
B1:          B2:           B3:        B4:         B5:          B6:            B7:
                                                                                                nhận
                                                                                        7.1
                           Phân                   KT                                            sai
Thu          Phân                     Lựa                      Kết            Giải
                           tích                   hồ                                            phạm
thập         loại                     chọn                     luận           thích
thông        thông         TT         hồ sơ       sơ           kiểm           xác
tin          tin từ        đã         ĐT          HQ           tra            minh              Yêu
         1             2          3           4         5                                       cầu
đưa          cơ sở         lựa        kiểm
vào cơ       dữ            chọn       tra                                                       khắc
sở dữ        liệu                                                                               phục
liệu
                                                                                                Không
                                                                                       7.2      chấp
                                                        6.1          6.2
                                                                                7               nhận


                                            Chưa phát hiện           Có dấu hiệu sai            Xác
                                              sai phạm                   phạm                   minh



                                                        6.1a                                       8

                      Trả lưu trữ hồ sơ                               Kiểm tra tại trụ sở doanh nghiệp
                                                                      6.1a. Kiểm tra theo kế hoạch
                                                                      8. Kiểm tra theo dấu hiệu vi phạm
Bước 8: Giao hàng
 Trước khi giao hàng:
  + Liên lạc với các bên liên quan
  + Cập nhập thông tin
  + Chuẩn bị nhân lực và thiết bị giao hàng
 Giao hàng
 Giao hàng rời
 Giao hàng đóng trong container
  + Hàng nguyên container
  + Hàng không nguyên container (hàng lẻ)
 Sau khi hoàn thành giao hàng
  + Thông báo giao hàng
  + Lấy bằng chứng giao hàng
Bước 9: Thanh toán
a. Tuân thủ các quy định thanh toán
b. Lập bộ chứng từ để xuất trình thanh toán
-- Hóa đơn thương mại
-- Hối phiếu (nếu có)
-- Phiếu đóng gói, phiếu đóng gói chi tiết, bản kê
  chi tiết hàng hóa
-- Chứng nhận phẩm chất
-- Chứng nhận số lượng
-- Chứng từ vận tải
-- Chứng từ khác
-- Giấy chứng nhận xuất xứ ( C/O)
  --- Các loại C/O: Mẫu A, D, E, S, T, O, X, B, AK,
  AJ, VJ,
  --- Cơ quan cấp C/O
      ---- Bộ Công Thương Việt Nam ( phòng
  quản lý XNK hoặc đơn vị được ủy quyền)
      ---- Các cơ quan khác: VCCI, Ban quản lý
      KCX, KCN
c. Kiểm tra bộ chứng từ
d. Tiến hành thủ tục thanh toán
Bước 10: Giải quyết khiếu nại
-   Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại, kiểm tra sơ bộ
-   Phúc đáp khiếu nại
-   Nghiên cứu chi tiết hồ sơ khiếu nại
-   Giải quyết khiếu nại
    + Hợp tác với người mua để giải quyết
    + Cách thức tiến hành
PHẦN II. HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU
Bước 1: Xin giấy phép nhập khẩu
- Hàng cấm nhập khẩu
- Hàng nhập khẩu phải có giấy phép của BTM
- Hàng nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ quản
  lý chuyên ngành
Bước 2:
Tiến hành các thủ tục thuộc nghĩa vụ thanh tóan
- Chuyển tiền
- Mở thư tín dụng
  + Chuẩn bị hồ sơ: Hồ sơ tài chính và hồ sơ đề
  nghị mở L/C
+ Giao dịch với ngân hàng phát hành để đảm bảo
  L/C được phát hành chính xác và đúng hạn.
Bước 3: Thuê tàu và lưu cước
Bước 4: Mua bảo hiểm
Bước 5: Thông quan nhập khẩu hàng hóa
1) Khai và nộp TKHQ; nộp và xuất trình chứng từ
  thuộc hồ sơ HQ
 Hồ sơ HQ
 + Tờ khai HQ và Tờ khai trị giá HQ
 + Hóa đơn thương mại
 + Chứng từ vận tải
 + Hợp đồng mua bán hàng hóa
 + Chứng từ khác
 Bảng kê chi tiết hàng hóa
 Giấy phép NK (nếu có)
 Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng
 hàng hóa hoặc Giấy thông báo miễn kiểm tra nhà
 nước về chất lượng.
 Giấy chứng nhận xuất xứ
 Chứng từ khác
  Nhận Lệnh hình thức và mức độ kiểm tra dựa
 trên Chương trình hệ thống quản lý rủi ro của HQ
    + Mức 1 ( luồng xanh): Miễn kiểm tra chi tiết hồ sơ,
    miễn kiểm tra thực tế hàng hóa.
    + Mức 2 ( luồng vàng): Kiểm tra chi tiết hồ sơ, miễn
    kiểm tra thực tế hàng hóa.
+ Mức 3 (luồng đỏ): Kiểm tra chi tiết hồ sơ và thực tế
 hàng hóa.
2) Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa điểm
  được quy định cho việc kiểm tra thực tế
  + Kiểm tra toàn bộ
  + Kiểm tra xác suất 10%
  + Kiểm tra xác suất 5%
3) Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác
  theo quy định của pháp luật
Bước 6: Nhận hàng từ phương tiện vận chuyển đến
1) Hàng không đóng trong containers
-   Ký hợp đồng ủy thác cho cảng giao nhận trực tiếp
  với tàu và lưu kho, lưu bãi
-  Nhận thông báo hàng đến và lấy lệnh giao hàng
- Nộp phí lưu kho và phí xếp dỡ
- Lấy hàng tại kho của cảng
2) Hàng đóng trong container
2.1. Hàng nguyên container ( FCL)
- Nhận giấy thông báo hàng đến và lấy lệnh giao
  hàng
- Nhận container chứa hàng tại bãi CY
- Dỡ hàng ra khỏi container
2.2. Hàng lẻ (LCL)
-
- Lấy lệnh giao hàng
- Nhận hàng tại trạm đóng hàng của người giao
  nhận
3) Chứng từ pháp lý thu thập ban đầu
- Biên bản kết tóan nhận hàng với tàu (ROROC)
- Biên bản hàng đổ vỡ (COR)
- Giấy chứng nhận hàng thiếu (CSC)
- Thư dự kháng (LOR)
Bước 7: Kiểm tra chất lượng hàng hóa, kiểm dịch
  và giám định hàng hóa.
Bước 8: Khiếu nại
1) Thời hạn khiếu nại
2) Xác định đối tượng khiếu nại
3) Hồ sơ khiếu nại
  - Đơn khiếu nại
  - Chứng từ liên quan
  - Chứng từ pháp lý ban đầu
  - Chứng thư giám định
  - Bản tính tổn thất
- Yêu cầu bồi thường
  - Biên lai gửi hồ sơ khiếu nại
  - Chứng từ khác
4) Giải quyết khiếu nại
III. CHỨNG TỪ CƠ BẢN TRONG NGOẠI THƯƠNG
1. Chứng từ hàng hóa
1.1. Hóa đơn
   a) Hóa đơn thương mại
   Hóa đơn tạm tính
   Hóa đơn chính thức
   Hóa đơn chi tiết
   Hóa đơn chiếu lệ
   Hóa đơn trung lập
   b) Các loại hóa đơn khác
   Hóa đơn xác nhận
Hóa đơn hải quan
Hóa đơn lãnh sự
1.2. Bảng kê chi tiết
1.3. Phiếu đóng gói và Phiếu đóng gói chi tiết
1.4. Giấy chứng nhận phẩm chất
1.5. Giấy chứng nhận số lượng/ trọng lượng
2. Chứng từ vận tải
- Vận chuyển bằng đường biển:
Vận đơn
Giấy gửi hàng đường biển
Biên lai thuyền phó
- Vận chuyển bằng hàng không: AWB
 - Vận chuyển bằng đường sắt: VĐ đường sắt, giấy
   gửi hàng đường sắt
 - Vận chuyển đường bộ
 - Vận chuyển đa phương thức: VĐ người giao nhận
 - Các chứng từ khác
 Lệnh giao hàng
 Bản lược khai hàng hóa
 Sơ đồ xếp hàng
 Chứng từ pháp lý ban đầu
…
3. Chứng từ bảo hiểm
4. Chứng từ kho hàng
5. Chứng từ hải quan
Hồ sơ hải quan
Giấy chứng nhận xuất xứ
Giấy chứng nhận kiểm dịch,vvv
6. Chứng từ thanh toán
Hối phiếu
Bão lãnh thực hiện Hợp đồng
Điện chuyển tiền
L/C,vvv

Weitere ähnliche Inhalte

Ähnlich wie Chuong 4 bookbooming

Ähnlich wie Chuong 4 bookbooming (6)

Chuong 5 thuc hien hop dong-sv ngoại thương
Chuong 5   thuc hien hop dong-sv ngoại thươngChuong 5   thuc hien hop dong-sv ngoại thương
Chuong 5 thuc hien hop dong-sv ngoại thương
 
Nhóm 6(3)
Nhóm 6(3)Nhóm 6(3)
Nhóm 6(3)
 
Thu tuc hai quan dien tu hàng thuong mai
Thu tuc hai quan dien tu hàng thuong maiThu tuc hai quan dien tu hàng thuong mai
Thu tuc hai quan dien tu hàng thuong mai
 
Quy trình thủ tục hải quan điện tử hàng kinh doanh thương mại
Quy trình thủ tục hải quan điện tử hàng kinh doanh thương mạiQuy trình thủ tục hải quan điện tử hàng kinh doanh thương mại
Quy trình thủ tục hải quan điện tử hàng kinh doanh thương mại
 
TTQT - Kỹ thuật kiểm tra Bộ chứng từ và cách phòng tránh bất đồng BCT thanh t...
TTQT - Kỹ thuật kiểm tra Bộ chứng từ và cách phòng tránh bất đồng BCT thanh t...TTQT - Kỹ thuật kiểm tra Bộ chứng từ và cách phòng tránh bất đồng BCT thanh t...
TTQT - Kỹ thuật kiểm tra Bộ chứng từ và cách phòng tránh bất đồng BCT thanh t...
 
Bài thuyết trình NVNT
Bài thuyết trình NVNTBài thuyết trình NVNT
Bài thuyết trình NVNT
 

Mehr von robodientu

Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietrobodientu
 
Triet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullTriet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullrobodientu
 
Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)robodientu
 
Nghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banNghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banrobodientu
 
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khauDam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khaurobodientu
 
Chuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingChuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingrobodientu
 
Chuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtChuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtrobodientu
 
Minhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongMinhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongrobodientu
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongC7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongC3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongrobodientu
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongrobodientu
 

Mehr von robodientu (19)

Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
 
Triet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullTriet hoc 1 full
Triet hoc 1 full
 
Triet 1
Triet 1Triet 1
Triet 1
 
Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)
 
Nghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banNghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi ban
 
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khauDam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
 
Chuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingChuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookbooming
 
Chuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtChuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqt
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Minhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongMinhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luong
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
 
C7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luongC7 bai giang kinh te luong
C7 bai giang kinh te luong
 
C6
C6C6
C6
 
C5
C5C5
C5
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
 
C3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongC3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luong
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
 
C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luong
 
C9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luongC9 bai giang kinh te luong
C9 bai giang kinh te luong
 

Chuong 4 bookbooming

  • 1. Chương 4: THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
  • 2. PHẦN I. HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU Bước 1: Giục người mua mở thư tín dụng Yêu cầu người mua thực hiện nghĩa vụ thanh toán trước khi giao hàng Bước 2: Xin giấy phép xuất khẩu Bước 3: Chuẩn bị hàng hóa 1) Tập hợp hàng hóa 2) Đóng gói  Nguyên tắc đóng gói - Phù hợp phương thức vận chuyển và tiết kiệm chi phí vận chuyển. - Đảm bảo thẩm mỹ
  • 3. - Tiết kiệm nguyên vật liệu đóng gói - Đảm bảo chất lượng và an toàn cho hàng hóa - Phù hợp quy định pháp luật  Chứng từ đóng gói 3) Kẻ ký mã hiệu hàng hóa  Nguyên tắc thực hiện - Kích thước phù hợp - Mỗi kiện kẻ ở ít nhất 2 mặt và theo trình tự phù hợp - Kẻ bằng mực không phai, đảm bảo an toàn chất lượng hàng hóa  Nội dung ký mã hiệu
  • 4. 4) Kiểm tra chất lượng tại cơ sở người bán Bước 4: Thuê tàu và lưu cước Bước 5: Mua bảo hiểm cho hàng hóa Bước 6: Kiểm dịch và kiểm nghiệm hàng hóa, kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi giao hàng - Địa điểm kiểm tra - Cơ quan kiểm tra - Giấy chứng nhận Bước 7: Làm thủ tục hải quan a) Người làm thủ tục hải quan b) Thời gian làm thủ tục hải quan c) Quy trình làm thủ tục
  • 5. 1) Khai và nộp TKHQ; nộp và xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ HQ Hồ sơ HQ: + Tờ khai HQ hàng hóa xuất khẩu + Bảng kê chi tiết hàng hóa + Giấy phép XK ( nếu có) + Chứng từ khác Nhận Lệnh hình thức và mức độ kiểm tra dựa trên Chương trình hệ thống quản lý rủi ro của HQ. + Mức 1 ( luồng xanh): Miễn kiểm tra chi tiết hồ sơ, miễn kiểm tra thực tế hàng hóa
  • 6. + Mức 2 (luồng vàng): Kiểm tra chi tiết hồ sơ, miễn kiểm tra thực tế hàng hóa + Mức 3 (luồng đỏ): Kiểm tra chi tiết hồ sơ, kiểm tra thực tế hàng hóa Nhận thông báo thuế, hồ sơ hải quan để xuất hàng. 2) Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định cho việc kiểm tra thực tế. + Kiểm tra toàn bộ + Kiểm tra xác suất 10% + Kiểm tra xác suất 5% 3) Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật
  • 10. BƯỚC 4: KIỂM TRA SAU THÔNG QUAN Chấp B1: B2: B3: B4: B5: B6: B7: nhận 7.1 Phân KT sai Thu Phân Lựa Kết Giải tích hồ phạm thập loại chọn luận thích thông thông TT hồ sơ sơ kiểm xác tin tin từ đã ĐT HQ tra minh Yêu 1 2 3 4 5 cầu đưa cơ sở lựa kiểm vào cơ dữ chọn tra khắc sở dữ liệu phục liệu Không 7.2 chấp 6.1 6.2 7 nhận Chưa phát hiện Có dấu hiệu sai Xác sai phạm phạm minh 6.1a 8 Trả lưu trữ hồ sơ Kiểm tra tại trụ sở doanh nghiệp 6.1a. Kiểm tra theo kế hoạch 8. Kiểm tra theo dấu hiệu vi phạm
  • 11.
  • 12. Bước 8: Giao hàng  Trước khi giao hàng: + Liên lạc với các bên liên quan + Cập nhập thông tin + Chuẩn bị nhân lực và thiết bị giao hàng  Giao hàng  Giao hàng rời  Giao hàng đóng trong container + Hàng nguyên container + Hàng không nguyên container (hàng lẻ)  Sau khi hoàn thành giao hàng + Thông báo giao hàng + Lấy bằng chứng giao hàng
  • 13. Bước 9: Thanh toán a. Tuân thủ các quy định thanh toán b. Lập bộ chứng từ để xuất trình thanh toán -- Hóa đơn thương mại -- Hối phiếu (nếu có) -- Phiếu đóng gói, phiếu đóng gói chi tiết, bản kê chi tiết hàng hóa -- Chứng nhận phẩm chất -- Chứng nhận số lượng -- Chứng từ vận tải -- Chứng từ khác
  • 14. -- Giấy chứng nhận xuất xứ ( C/O) --- Các loại C/O: Mẫu A, D, E, S, T, O, X, B, AK, AJ, VJ, --- Cơ quan cấp C/O ---- Bộ Công Thương Việt Nam ( phòng quản lý XNK hoặc đơn vị được ủy quyền) ---- Các cơ quan khác: VCCI, Ban quản lý KCX, KCN
  • 15. c. Kiểm tra bộ chứng từ d. Tiến hành thủ tục thanh toán Bước 10: Giải quyết khiếu nại - Tiếp nhận hồ sơ khiếu nại, kiểm tra sơ bộ - Phúc đáp khiếu nại - Nghiên cứu chi tiết hồ sơ khiếu nại - Giải quyết khiếu nại + Hợp tác với người mua để giải quyết + Cách thức tiến hành
  • 16. PHẦN II. HỢP ĐỒNG NHẬP KHẨU Bước 1: Xin giấy phép nhập khẩu - Hàng cấm nhập khẩu - Hàng nhập khẩu phải có giấy phép của BTM - Hàng nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ quản lý chuyên ngành Bước 2: Tiến hành các thủ tục thuộc nghĩa vụ thanh tóan - Chuyển tiền - Mở thư tín dụng + Chuẩn bị hồ sơ: Hồ sơ tài chính và hồ sơ đề nghị mở L/C
  • 17. + Giao dịch với ngân hàng phát hành để đảm bảo L/C được phát hành chính xác và đúng hạn. Bước 3: Thuê tàu và lưu cước Bước 4: Mua bảo hiểm Bước 5: Thông quan nhập khẩu hàng hóa 1) Khai và nộp TKHQ; nộp và xuất trình chứng từ thuộc hồ sơ HQ Hồ sơ HQ + Tờ khai HQ và Tờ khai trị giá HQ + Hóa đơn thương mại + Chứng từ vận tải + Hợp đồng mua bán hàng hóa + Chứng từ khác
  • 18.  Bảng kê chi tiết hàng hóa  Giấy phép NK (nếu có)  Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa hoặc Giấy thông báo miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng.  Giấy chứng nhận xuất xứ  Chứng từ khác Nhận Lệnh hình thức và mức độ kiểm tra dựa trên Chương trình hệ thống quản lý rủi ro của HQ + Mức 1 ( luồng xanh): Miễn kiểm tra chi tiết hồ sơ, miễn kiểm tra thực tế hàng hóa. + Mức 2 ( luồng vàng): Kiểm tra chi tiết hồ sơ, miễn kiểm tra thực tế hàng hóa.
  • 19. + Mức 3 (luồng đỏ): Kiểm tra chi tiết hồ sơ và thực tế hàng hóa. 2) Đưa hàng hóa, phương tiện vận tải đến địa điểm được quy định cho việc kiểm tra thực tế + Kiểm tra toàn bộ + Kiểm tra xác suất 10% + Kiểm tra xác suất 5% 3) Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của pháp luật Bước 6: Nhận hàng từ phương tiện vận chuyển đến 1) Hàng không đóng trong containers - Ký hợp đồng ủy thác cho cảng giao nhận trực tiếp với tàu và lưu kho, lưu bãi
  • 20. - Nhận thông báo hàng đến và lấy lệnh giao hàng - Nộp phí lưu kho và phí xếp dỡ - Lấy hàng tại kho của cảng 2) Hàng đóng trong container 2.1. Hàng nguyên container ( FCL) - Nhận giấy thông báo hàng đến và lấy lệnh giao hàng - Nhận container chứa hàng tại bãi CY - Dỡ hàng ra khỏi container 2.2. Hàng lẻ (LCL) -
  • 21. - Lấy lệnh giao hàng - Nhận hàng tại trạm đóng hàng của người giao nhận 3) Chứng từ pháp lý thu thập ban đầu - Biên bản kết tóan nhận hàng với tàu (ROROC) - Biên bản hàng đổ vỡ (COR) - Giấy chứng nhận hàng thiếu (CSC) - Thư dự kháng (LOR) Bước 7: Kiểm tra chất lượng hàng hóa, kiểm dịch và giám định hàng hóa.
  • 22. Bước 8: Khiếu nại 1) Thời hạn khiếu nại 2) Xác định đối tượng khiếu nại 3) Hồ sơ khiếu nại - Đơn khiếu nại - Chứng từ liên quan - Chứng từ pháp lý ban đầu - Chứng thư giám định - Bản tính tổn thất
  • 23. - Yêu cầu bồi thường - Biên lai gửi hồ sơ khiếu nại - Chứng từ khác 4) Giải quyết khiếu nại
  • 24. III. CHỨNG TỪ CƠ BẢN TRONG NGOẠI THƯƠNG 1. Chứng từ hàng hóa 1.1. Hóa đơn a) Hóa đơn thương mại Hóa đơn tạm tính Hóa đơn chính thức Hóa đơn chi tiết Hóa đơn chiếu lệ Hóa đơn trung lập b) Các loại hóa đơn khác Hóa đơn xác nhận
  • 25. Hóa đơn hải quan Hóa đơn lãnh sự 1.2. Bảng kê chi tiết 1.3. Phiếu đóng gói và Phiếu đóng gói chi tiết 1.4. Giấy chứng nhận phẩm chất 1.5. Giấy chứng nhận số lượng/ trọng lượng 2. Chứng từ vận tải - Vận chuyển bằng đường biển: Vận đơn Giấy gửi hàng đường biển Biên lai thuyền phó
  • 26. - Vận chuyển bằng hàng không: AWB - Vận chuyển bằng đường sắt: VĐ đường sắt, giấy gửi hàng đường sắt - Vận chuyển đường bộ - Vận chuyển đa phương thức: VĐ người giao nhận - Các chứng từ khác Lệnh giao hàng Bản lược khai hàng hóa Sơ đồ xếp hàng Chứng từ pháp lý ban đầu …
  • 27. 3. Chứng từ bảo hiểm 4. Chứng từ kho hàng 5. Chứng từ hải quan Hồ sơ hải quan Giấy chứng nhận xuất xứ Giấy chứng nhận kiểm dịch,vvv 6. Chứng từ thanh toán Hối phiếu Bão lãnh thực hiện Hợp đồng Điện chuyển tiền L/C,vvv