SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 11
Chương 6
         Đa cộng tuyến
I. Bản chất của đa cộng tuyến
Đa cộng tuyến là tồn tại mối quan hệ
    tuyến tính giữa một số hoặc tất cả
    các biến độc lập trong mô hình.
Xét hàm hồi qui k biến :
    Yi = β1+ β2X2i + …+ βkXki + Ui
- Nếu tồn tại các số λ2, λ3,…,λk không
    đồng thời bằng 0 sao cho :
λ2X2i + λ3X3i +…+ λkXki + a = 0
                     (a : hằng số)
Thì giữa các biến độc lập xảy ra hiện
  tượng đa cộng tuyến hoàn hảo.
- Nếu tồn tại các số λ2, λ3,…,λk không
  đồng thời bằng 0 sao cho :
     λ2X2i + λ3X3i +…+ λkXki + Vi = 0
               (Vi : sai số ngẫu nhiên)
Thì giữa các biến độc lập xảy ra hiện
 tượng đa cộng tuyến không hoàn hảo.
Ví dụ : Yi = β1+β2X2i+β3X3i+ β4X4i + Ui
Với số liệu của các biến độc lập :
 X2      10     15     18    24     30
  X3    50     75     90    120    150
 X4      52      75     97 129 152
Ta có : X3i = 5X2i có hiện tượng cộng
 tuyến hoàn hảo giữa X2 và X3 và r23 =1
        X4i = 5X2i + Vi  có hiện tượng
 cộng tuyến không hoàn hảo giữa X2 và
 X3 , có thể tính được r24 = 0.9959.
II. Ước lượng trong trường hợp có đa
 cộng tuyến
1.Trường hợp có đa cộng tuyến hoàn hảo
Xét mô hình :Yi = β1+β2X2i+β3X3i+ Ui (1)
Giả sử : X3i = λX2i  x3i = λx2i. Theo OLS:

 ˆ
 β2   =
        ∑x y ∑x − ∑x x ∑x
             2i   i
                           2
                           3i        2i   3i            3i   yi
         ∑x ∑x − ( ∑x x )
                      2
                      2i
                                2
                                3i        2i   3i
                                                    2



 ˆ
 β3   =
        ∑x y ∑x − ∑x x ∑x
             3i   i
                           2
                           2i        2i   3i            2i   yi
         ∑x ∑x − ( ∑x x )
                      2
                      2i
                                2
                                3i        2i   3i
                                                    2
Thay x3i = λ2x2i vào công thức :

ˆ
β2   =
       ∑x    y (λ
            2i i ∑ x ) − ( λ ∑ x )( λ ∑ x
                    2       2
                            2i
                                          2
                                          2i          y)
                                                     2i i
                                                            =
                                                              0
             ∑ x (λ ∑ x ) − λ ( ∑ x )
                   2
                   2i
                        2        2
                                 2i
                                      2        2 2
                                               2i             0
     Tương tự :   βˆ3 = 0
                        0
 Tuy nhiên nếu thay X3i = λX2i vào hàm
  hồi qui (1), ta được :
           Yi = β1+β2X2i+β3 λX2i + Ui
 Hay     Yi = β1+ (β2+ λβ3) X2i + Ui (2)
                        ˆ ˆ        ˆ      ˆ
                        β1 , β 0 = β 2 + λβ 3
 Ước lượng (2), ta có :
• Tóm lại, khi có đa cộng tuyến hoàn hảo
  thì không thể ước lượng được các hệ số
  trong mô hình mà chỉ có thể ước lượng
  được một tổ hợp tuyến tính của các hệ
  số đó.
2. Trường hợp có đa cộng tuyến không
  hoàn hảo
Thực hiện tương tự như trong trường hợp
  có đa cộng tuyến hoàn hảo nhưng với
  X3i = λX2i +Vi  Vẫn có thể ước lượng
  được các hệ số trong mô hình.
III. Hậu quả của đa cộng tuyến

1. Phương sai và hiệp phương sai của các
    ước lượng OLS lớn.
2. Khoảng tin cậy rộng hơn
3. Thống kê t nhỏ nên tăng khả năng các
    hệ số ước lượng không có ý nghĩa
4. R2 cao nhưng thống kê t nhỏ.
5. Dấu của các ước lượng có thể sai.
6. Các ước lượng OLS và sai số chuẩn
  của chúng trở nên rất nhạy với những
  thay đổi nhỏ trong dữ liệu.
7. Thêm vào hay bớt đi các biến cộng
  tuyến với các biến khác, mô hình sẽ
  thay đổi về dấu hoặc độ lớn của các
  ước lượng.
IV. Cách phát hiện đa cộng tuyến
1. Hệ số R2 lớn nhưng thống kê t nhỏ.
2. Tương quan cặp giữa các biến giải
    thích (độc lập) cao.
Ví dụ : Yi = β1+β2X2i+β3X3i+ β4X4i + Ui
Nếu r23 hoặc r24 hoặc r34 cao  có ĐCT.
    Tuy nhiên điều ngược lại không đúng,
    nếu các r nhỏ thì chưa biết có đa cộng
    tuyến hay không.
3. Sử dụng mô hình hồi qui phụ.
Xét : Yi = β1+β2X2i+β3X3i+ β4X4i + Ui
 Cách sử dụng mô hình hồi qui phụ như sau :
 - Hồi qui mỗi biến độc lập theo các biến độc
   lập còn lại. Tính R2 cho mỗi hồi qui phụ :
                                          2
Hồi qui X2i = α1+α2X3i+α3X4i+u2i  R2
                                            2
Hồi qui X3i = λ1+ λ2X2i+ λ3X4i+u3i  R3
                                          2
Hồi qui X4i = γ1+ γ2X2i+ γ3X3i+u4i  R4
- Kiểm định các giả thiết
                        2
                 H0 : Rj = 0 ∀j = 2... 4
- Nếu chấp nhận các giả thiết trên thì không
có đa cộng tuyến giữa các biến độc lập.
4. Sử dụng nhân tử phóng đại phương sai
                         1
               VIFj =      2
                      1 − Rj
   2
 R là hệ số xác định của mô hình hồi qui
   j
 phụ Xj theo các biến độc lập khác.
  Nếu có đa cộng tuyến thì VIF lớn.
  VIFj > 10 thì Xj có đa cộng tuyến cao với
  các biến khác.                     1
* Với mô hình 3 biến thì    VIF =      2
                                  1−r 23

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Cuc tri ham so
Cuc tri ham soCuc tri ham so
Cuc tri ham sotedien25
 
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998Zome VN
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham sokhoilien24
 
Sự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốSự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốdiemthic3
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Ham so bac nhat - toán lớp 10 online
Ham so bac nhat - toán lớp 10 onlineHam so bac nhat - toán lớp 10 online
Ham so bac nhat - toán lớp 10 onlinehai tran
 
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Huynh ICT
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10tuituhoc
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongrobodientu
 
Chuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcChuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcTít Thiện
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngTran Dat
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họctuituhoc
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNguyễn Hoành
 
BàI ThảO LuậN ktl
BàI ThảO LuậN  ktlBàI ThảO LuậN  ktl
BàI ThảO LuậN ktlRatleback
 

Was ist angesagt? (17)

Cuc tri ham so
Cuc tri ham soCuc tri ham so
Cuc tri ham so
 
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
Chuyen de on_thi_cao_hoc_2012_ham_so_va_cuc_tri_1998
 
B1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham soB1 tinh don dieu cua ham so
B1 tinh don dieu cua ham so
 
Sự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm sốSự biến thiên của hàm số
Sự biến thiên của hàm số
 
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12   truonghocso.comDe thi thu hk1 toan 12   truonghocso.com
De thi thu hk1 toan 12 truonghocso.com
 
Ham so bac nhat - toán lớp 10 online
Ham so bac nhat - toán lớp 10 onlineHam so bac nhat - toán lớp 10 online
Ham so bac nhat - toán lớp 10 online
 
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
Chuyên đề luyện thi đại học môn toán năm 2014
 
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thptChuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
Chuyên đề ly thuyet on tap toan thpt
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
C8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luongC8 bai giang kinh te luong
C8 bai giang kinh te luong
 
Chuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo họcChuyên đề luyện thi đạo học
Chuyên đề luyện thi đạo học
 
Slide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượngSlide Kinh tế lượng
Slide Kinh tế lượng
 
Hàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại họcHàm số ôn thi đại học
Hàm số ôn thi đại học
 
Da toan d
Da toan dDa toan d
Da toan d
 
Nhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co banNhung cong thuc luong giac co ban
Nhung cong thuc luong giac co ban
 
BàI ThảO LuậN ktl
BàI ThảO LuậN  ktlBàI ThảO LuậN  ktl
BàI ThảO LuậN ktl
 
C5
C5C5
C5
 

Ähnlich wie C6

C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongrobodientu
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhVan-Duyet Le
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritThế Giới Tinh Hoa
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comnghiafff
 
Báo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhBáo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhManhdo Do
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Thanh Bình Hoàng
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongrobodientu
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011Duy Duy
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThế Giới Tinh Hoa
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banCam Lan Nguyen
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thế Giới Tinh Hoa
 
Tapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongTapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongChi Chank
 
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).pptchuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).pptHngV926321
 

Ähnlich wie C6 (20)

Bai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boiBai 7 b. hoi quy boi
Bai 7 b. hoi quy boi
 
Chuong 5
Chuong 5Chuong 5
Chuong 5
 
C4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luongC4 bai giang kinh te luong
C4 bai giang kinh te luong
 
Nchuong5
Nchuong5Nchuong5
Nchuong5
 
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trìnhKĩ thuật giải các loại hệ phương trình
Kĩ thuật giải các loại hệ phương trình
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logarit
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Báo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthhBáo cáo pp pthh
Báo cáo pp pthh
 
Ongtp
OngtpOngtp
Ongtp
 
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
Bai tap theo tung chuyen de on thi dai hoc 2012 2013
 
3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln3 pp tìm gtnnln
3 pp tìm gtnnln
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Toán a2011
Toán a2011Toán a2011
Toán a2011
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
 
On tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co banOn tap kinh te luong co ban
On tap kinh te luong co ban
 
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
Thi thử toán đô lương 4 na 2012 lần 1
 
Tapcongthuckinhteluong
TapcongthuckinhteluongTapcongthuckinhteluong
Tapcongthuckinhteluong
 
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).pptchuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
chuong-6_hien-tuong-da-cong-tuyen (1).ppt
 

Mehr von robodientu

Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietrobodientu
 
Triet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullTriet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullrobodientu
 
Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)robodientu
 
Nghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banNghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banrobodientu
 
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khauDam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khaurobodientu
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingrobodientu
 
Chuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingChuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingrobodientu
 
Chuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtChuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtrobodientu
 
Minhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongMinhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongrobodientu
 
C3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongC3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongrobodientu
 
C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongrobodientu
 

Mehr von robodientu (13)

Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_trietNgan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
Ngan_hang_cau_hoi_on_thi_triet
 
Triet hoc 1 full
Triet hoc 1 fullTriet hoc 1 full
Triet hoc 1 full
 
Triet 1
Triet 1Triet 1
Triet 1
 
Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)Incoterms2000( lưu ý)
Incoterms2000( lưu ý)
 
Nghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi banNghia vu nguoi ban
Nghia vu nguoi ban
 
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khauDam phan bang thu trong xuat nhap khau
Dam phan bang thu trong xuat nhap khau
 
Chuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookboomingChuong 4 bookbooming
Chuong 4 bookbooming
 
Chuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookboomingChuong 3 bookbooming
Chuong 3 bookbooming
 
Chuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqtChuong 2 gd tmqt
Chuong 2 gd tmqt
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 
Minhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luongMinhhoa bai giang kinh te luong
Minhhoa bai giang kinh te luong
 
C3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luongC3 bai giang kinh te luong
C3 bai giang kinh te luong
 
C1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luongC1bai giang kinh te luong
C1bai giang kinh te luong
 

C6

  • 1. Chương 6 Đa cộng tuyến I. Bản chất của đa cộng tuyến Đa cộng tuyến là tồn tại mối quan hệ tuyến tính giữa một số hoặc tất cả các biến độc lập trong mô hình. Xét hàm hồi qui k biến : Yi = β1+ β2X2i + …+ βkXki + Ui - Nếu tồn tại các số λ2, λ3,…,λk không đồng thời bằng 0 sao cho :
  • 2. λ2X2i + λ3X3i +…+ λkXki + a = 0 (a : hằng số) Thì giữa các biến độc lập xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến hoàn hảo. - Nếu tồn tại các số λ2, λ3,…,λk không đồng thời bằng 0 sao cho : λ2X2i + λ3X3i +…+ λkXki + Vi = 0 (Vi : sai số ngẫu nhiên) Thì giữa các biến độc lập xảy ra hiện tượng đa cộng tuyến không hoàn hảo.
  • 3. Ví dụ : Yi = β1+β2X2i+β3X3i+ β4X4i + Ui Với số liệu của các biến độc lập : X2 10 15 18 24 30 X3 50 75 90 120 150 X4 52 75 97 129 152 Ta có : X3i = 5X2i có hiện tượng cộng tuyến hoàn hảo giữa X2 và X3 và r23 =1 X4i = 5X2i + Vi  có hiện tượng cộng tuyến không hoàn hảo giữa X2 và X3 , có thể tính được r24 = 0.9959.
  • 4. II. Ước lượng trong trường hợp có đa cộng tuyến 1.Trường hợp có đa cộng tuyến hoàn hảo Xét mô hình :Yi = β1+β2X2i+β3X3i+ Ui (1) Giả sử : X3i = λX2i  x3i = λx2i. Theo OLS: ˆ β2 = ∑x y ∑x − ∑x x ∑x 2i i 2 3i 2i 3i 3i yi ∑x ∑x − ( ∑x x ) 2 2i 2 3i 2i 3i 2 ˆ β3 = ∑x y ∑x − ∑x x ∑x 3i i 2 2i 2i 3i 2i yi ∑x ∑x − ( ∑x x ) 2 2i 2 3i 2i 3i 2
  • 5. Thay x3i = λ2x2i vào công thức : ˆ β2 = ∑x y (λ 2i i ∑ x ) − ( λ ∑ x )( λ ∑ x 2 2 2i 2 2i y) 2i i = 0 ∑ x (λ ∑ x ) − λ ( ∑ x ) 2 2i 2 2 2i 2 2 2 2i 0 Tương tự : βˆ3 = 0 0 Tuy nhiên nếu thay X3i = λX2i vào hàm hồi qui (1), ta được : Yi = β1+β2X2i+β3 λX2i + Ui Hay Yi = β1+ (β2+ λβ3) X2i + Ui (2) ˆ ˆ ˆ ˆ β1 , β 0 = β 2 + λβ 3 Ước lượng (2), ta có :
  • 6. • Tóm lại, khi có đa cộng tuyến hoàn hảo thì không thể ước lượng được các hệ số trong mô hình mà chỉ có thể ước lượng được một tổ hợp tuyến tính của các hệ số đó. 2. Trường hợp có đa cộng tuyến không hoàn hảo Thực hiện tương tự như trong trường hợp có đa cộng tuyến hoàn hảo nhưng với X3i = λX2i +Vi  Vẫn có thể ước lượng được các hệ số trong mô hình.
  • 7. III. Hậu quả của đa cộng tuyến 1. Phương sai và hiệp phương sai của các ước lượng OLS lớn. 2. Khoảng tin cậy rộng hơn 3. Thống kê t nhỏ nên tăng khả năng các hệ số ước lượng không có ý nghĩa 4. R2 cao nhưng thống kê t nhỏ. 5. Dấu của các ước lượng có thể sai.
  • 8. 6. Các ước lượng OLS và sai số chuẩn của chúng trở nên rất nhạy với những thay đổi nhỏ trong dữ liệu. 7. Thêm vào hay bớt đi các biến cộng tuyến với các biến khác, mô hình sẽ thay đổi về dấu hoặc độ lớn của các ước lượng.
  • 9. IV. Cách phát hiện đa cộng tuyến 1. Hệ số R2 lớn nhưng thống kê t nhỏ. 2. Tương quan cặp giữa các biến giải thích (độc lập) cao. Ví dụ : Yi = β1+β2X2i+β3X3i+ β4X4i + Ui Nếu r23 hoặc r24 hoặc r34 cao  có ĐCT. Tuy nhiên điều ngược lại không đúng, nếu các r nhỏ thì chưa biết có đa cộng tuyến hay không. 3. Sử dụng mô hình hồi qui phụ.
  • 10. Xét : Yi = β1+β2X2i+β3X3i+ β4X4i + Ui Cách sử dụng mô hình hồi qui phụ như sau : - Hồi qui mỗi biến độc lập theo các biến độc lập còn lại. Tính R2 cho mỗi hồi qui phụ : 2 Hồi qui X2i = α1+α2X3i+α3X4i+u2i  R2 2 Hồi qui X3i = λ1+ λ2X2i+ λ3X4i+u3i  R3 2 Hồi qui X4i = γ1+ γ2X2i+ γ3X3i+u4i  R4 - Kiểm định các giả thiết 2 H0 : Rj = 0 ∀j = 2... 4 - Nếu chấp nhận các giả thiết trên thì không có đa cộng tuyến giữa các biến độc lập.
  • 11. 4. Sử dụng nhân tử phóng đại phương sai 1 VIFj = 2 1 − Rj 2 R là hệ số xác định của mô hình hồi qui j phụ Xj theo các biến độc lập khác. Nếu có đa cộng tuyến thì VIF lớn. VIFj > 10 thì Xj có đa cộng tuyến cao với các biến khác. 1 * Với mô hình 3 biến thì VIF = 2 1−r 23