1. CAÅM NANG
SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU
KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
2. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
NỘI DUNG
Mục đích
Danh mục các từ viết tắt
Phần 1 - Sản phẩm chiết khấu hối phiếu kèm bộ chứng từ xuất khẩu
1. Chiết khấu hối phiếu kèm BCTXK là gì?
2. Chiết khấu hối phiếu kèm bộ chứng từ xuất khẩu theo LC
a. Đối tượng khách hàng
b. Điều kiện
c. Đặc điểm
3. Chiết khấu hối phiếu kèm bộ chứng từ xuất khẩu theo Nhờ thu
a. Đối tượng khách hàng
b. Điều kiện
c. Đặc điểm
Phần 2 – Quy trình thực hiện
1. Quy trình nội bộ chung
2. Vai trò và trách nhiệm của RM
Phần 3 – Q & A sản phẩm
Phần 4 – Các phụ lục
1. Phụ lục 1 - Danh mục hồ sơ khách hàng cung cấp
2. Phụ lục 02 – Tổng hợp các văn bản liên quan đến chiết khấu
3. Phụ lục 03 – Mẫu hối phiếu và các nội dung bắt buộc trên bề mặt hối phiếu
3. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
Mục đích
Cuốn cẩm nang này nhằm hỗ trợ cho các cán bộ quan hệ khách hàng tiếp thị và cung cấp
dịch vụ chiết khấu hối phiếu kèm bộ chứng từ xuất khẩu.
Các từ viết tắt
• Chiết khấu theo L/C: Chiết khấu hối phiếu kèm bộ chứng từ xuất khẩu theo phương thức thư
tín dụng
• Chiết khẩu theo Nhờ thu: Chiết khấu hối phiếu kèm bộ chứng từ xuất khẩu theo phương
thức thư nhờ thu
• RM: Chuyên viên quan hệ khách hàng
• BCTXK: Bộ chứng từ xuất khẩu
• SXKD: sản xuất kinh doanh
3
4. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
PHẦN 1 – SẢN PHẨM CHIẾT KHẤU HỐI PHIẾU KÈM BỘ CHỨNG TỪ XUẤT KHẨU
1. Chiết khấu hối phiếu kèm BCTXK là gì?
TCB mua hối phiếu đòi nợ xuất trình kèm theo BCTXK theo phương thức L/C/ nhờ thu từ khách hàng trước khi đến
hạn thanh toán.
Đối tượng khách hàng: Các doanh nghiệp có chức năng sản xuất, chế biến gia công, kinh doanh hàng hóa xuất khẩu.
Lợi ích sản phẩm
Đối với TCB Đối với khách hàng
▪ Là một nghiệp vụ cấp tín dụng tương đối an toàn ▪ Ứng trước vốn để SX KD
▪ Đa dạng hóa sản phẩm ▪ Lãi suất thấp hơn lãi suất cho vay thông thường
▪ Doanh thu từ phí, lãi chiết khấu ▪ Không cần tài sản thế chấp mà sử dụng ngay BCT nhận chiết khấu
▪ Gia tăng các dịch vụ liên quan đến tài trợ thương làm TSĐB
mại xuất khẩu ▪ Quy trình cấp tín dụng đơn giản nhanh chóng hơn cho vay
▪ Đưa ra nhiều lựa chọn thanh toán cho đối tác mà không bị ảnh hưởng
xấu tới dòng vốn của mình => Nâng cao khả năng cạnh tranh
Cơ hội bán chéo:
▪ Dịch vụ thông báo LC xuất
▪ Dịch vụ mua bán ngoại tệ
Giá chiết khấu
Lãi chiết khấu Phí chiết khấu
▪ Mức lãi: Do khối SME/CB quy định trong từng ▪ Loại phí B
thời kỳ ▪ Mức phí:
▪ Tính trên dư nợ CK & thời hạn CK thực tế + CK L/C: 0.2% giá trị CK
+ CK nhờ thu: 0.4% giá trị CK
▪ Min: 25 USD
Max: 1000 USD
4
5. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
Loại tiền chiết khấu: VNĐ hoặc ngoại tệ
Hình thức chiết khấu: có truy đòi
Thời hạn chiết khấu: phụ thuộc vào thời gian tiền được thanh toán cho bộ chứng từ đó từ nước ngoài và không vượt quá thời
hạn chiết khấu tối đa theo quy định của Ngân hàng.
Tỷ lệ chiết khấu: được xác định dựa trên khả năng thanh toán cho bộ chứng từ (dòng tiền về), khả năng hoàn trả của khách
hàng… và không vượt quá tỷ lệ chiết khấu tối đa
2. Chiết khấu theo L/C
Chiết khấu theo L/C: là việc Techcombank mua hối phiếu đòi nợ xuất trình kèm bộ chứng từ xuất khẩu theo phương thức thư tín
dụng từ khách hàng trước khi đến hạn thanh toán.
a. Điều kiện
STT Điều kiện Nội dung
1 Điều kiện thị trường và • Hàng hóa xuất khẩu không thuộc danh mục hàng hóa bị cấm/hạn chế kinh doanh và
hàng hóa xuất khẩu xuất khẩu.
• Đối với những loại hàng hóa có yêu cầu về hạn ngạch (như dệt may, gạo…) hoặc giấy
phép xuất khẩu (như khoáng sản…) => phải đáp ứng quy định trong từng thời kỳ.
2 Điều kiện về hối phiếu • Phù hợp với Luật áp dụng, các tập quán, thông lệ quốc tế hiện hành, phù hợp với yêu
đòi nợ cầu của giao dịch;
• Thuộc quyền thụ hưởng hợp pháp của khách hàng;
• Trên Hối phiếu đòi nợ không ghi cụm từ “Không được chuyển nhượng”, “Cấm chuyển
nhượng”, “Không trả theo lệnh” hoặc cụm từ khác có ý nghĩa tương tự.
• Còn thời hạn thanh toán phù hợp với thời hạn đề nghị chiết khấu.
• Có đầy đủ các nội dung bắt buộc theo quy định (tham khảo mẫu hối phiếu tại Phụ lục 03).
3 Điều kiện Ngân hàng • Ngân hàng trả tiền là ngân hàng có uy tín, được Techcombank chấp nhận.
trả tiền
5
6. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
STT Điều kiện Nội dung
4 Điều kiện về L/C • L/C không có các điều khoản bất lợi cho nhà xuất khẩu và phù hợp với UCP áp dụng
cho L/C đó
• L/C và các bản sửa đổi (nếu có) đã được xác nhận tính chân thực.
• L/C được xuất trình và chiết khấu tại Techcombank hoặc tại ngân hàng bất kỳ hoặc tại
Ngân hàng chỉ định khác (với điều kiện có xác nhận đồng ý của ngân hàng phát hành).
• L/C quy định các loại chứng từ yêu cầu xuất trình theo thông lệ quốc tế, không có
chứng từ đặc biệt hàm chứa các yếu tố không rõ ràng.
• Trường hợp L/C có thể chuyển nhượng phải có điện xác nhận của Ngân hàng phát
hành về việc chưa có Ngân hàng nào khác nhận chuyển nhượng L/C.
5 Điều kiện bộ chứng từ • Bộ chứng từ hoàn hảo
xuất khẩu • Bộ chứng từ có sai sót nhưng đã được Ngân hàng trả tiền chấp nhận thanh toán.
• Hoặc bộ chứng từ có sai sót nhưng có bằng chứng chắc chắn về khả năng thanh toán
bộ chứng từ (như ngân hàng thanh toán đã ký hậu vận đơn hoặc bảo lãnh nhận hàng).
b. Đặc điểm
Thời hạn chiết khấu tối đa
STT Loại hối phiếu Thời hạn chiết khấu tối đa
1 Hối phiếu trả ngay 30 ngày cơ sở kể từ ngày CK HP
2 Hối phiếu trả ngay 60 ngày cơ sở kể từ ngày CK HP
kèm ĐK ràng buộc
trong thanh toán
3 Hối phiếu trả ngay của 45 ngày cơ sở kể từ ngày CK HP
L/C chuyển nhượng
4 Hối phiếu trả chậm T+5 và T<=180 ngày
(T: Thời gian thanh toán còn lại của hối phiếu kể từ ngày TCB chiết khấu HP)
6
7. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
Tỷ lệ chiết khấu tối đa:.
STT Điều kiện Tỷ lệ chiết khấu tối đa
1 • L/C trả chậm 90%
2 • L/C trả ngay hoặc 95%
• L/C trả chậm đã nhận được điện CNTT của NHPH
3 Đáp ứng đầy đủ điều kiện như sau: 100%
• Đáp ứng đầy đủ các Quy định của HDCK theo L/C
• BCT hoàn hảo
• Số tiền CK tối đa/HP: 100, 000 USD
• Thời hạn CK tối đa: tuân theo thời hạn CK tối đa nhưng không quá 60
ngày kể từ ngày CK BCT
• Nhà XK có xếp hạng B1 trở lên theo QĐ TCB
Thời gian giải quyết hồ sơ theo SLA ban hành ngày 07/03/2012:
• Trong vòng 4 tiếng, trong trường hợp NH thanh toán được chấp nhận (không phải qua Thẩm định FI) và bộ
chứng từ đã được kiểm tra bởi Techcombank
• Trong vòng 13 tiếng trong trường hợp NH thanh toán chưa được chấp nhận (phải qua Thẩm định FI) và bộ
chứng từ chưa được kiểm tra bởi Techcombank
Mã sản phẩm: 220602
3. Chiết khấu hối phiếu kèm bộ chứng từ xuất khẩu theo Nhờ thu
Chiết khấu hối phiếu kèm bộ chứng từ xuất khẩu theo Nhờ thu là việc Techcombank mua hối phiếu đòi nợ xuất trình kèm bộ chứng
từ xuất khẩu theo phương thức nhờ thu từ khách hàng trước khi đến hạn thanh toán.
7
8. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
a. Điều kiện
STT Điều kiện Nội dung
1 Điều kiện • Có uy tín và kinh nghiệm tối thiểu 02 năm trong lĩnh vực kinh doanh xuất khẩu;
Nhà xuất khẩu • Xếp loại từ B3 trở lên; hoặc từ B theo hệ thống xếp hạng QCA.
2 Điều kiện • Thị trường xuất khẩu là các quốc gia ít bị rủi ro thanh toán, không nằm trong danh sách
thị trường xuất khẩu bị cấm vận, khu vực không có chiến tranh hay xung đột chính trị.
3 Điều kiện • Hàng hóa xuất khẩu không thuộc danh mục hàng hóa bị cấm/hạn chế kinh doanh và
hàng hóa xuất khẩu xuất khẩu; phù hợp với chức năng kinh doanh của KH.
• Đối với những loại hàng hóa có yêu cầu về hạn ngạch (như dệt may, gạo…) hoặc giấy
phép xuất khẩu (như khoáng sản…) => phải đáp ứng quy định trong từng thời kỳ.
• Mặt hàng xuất khẩu ít biến động về giá hay ít nhất tại thời điểm xuất khẩu không có
biến động.
4 Điều kiện • Thuộc danh sách các Nhà nhập khẩu/ Người mua được chấp nhận theo các sản phẩm
về Nhà nhập khẩu cho vay riêng.
• Hoặc nhà nhập khẩu có uy tín về thanh toán đối với nhà xuất khẩu và uy tín kinh doanh
trên thị trường quốc tế, thể hiện qua các tiêu chí:
+ Thành lập và hoạt động tối thiểu 2 năm
+ Ưu tiên các nhà nhập khẩu là các tập đoàn đa quốc gia, có quy mô kinh doanh lớn
và được các tổ chức xếp hạng có uy tín trên thế giới xếp hạng định mức tín nhiệm 3
+ Uy tín thanh toán giữa nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu: Có quan hệ thương mại tối
thiểu 02 năm và trong hai năm gần nhất có ít nhất 10 hợp đồng/lô hàng đã thực hiện
thành công theo phương thức thanh toán giống với phương thức thanh toán đề nghị
chiết khấu. Trường hợp nhà nhập khẩu là các tập đoàn đa quốc gia có uy tín và thương
hiệu lớn trên thế giới thì thời gian có quan hệ thương mại với nhà nhập khẩu tối thiểu
01 năm và trong năm gần nhất có ít nhất 03 hợp đồng/lô hàng đã thực hiện thành công
theo phương thức thanh toán giống với phương thức thanh toán đề nghị chiết khấu.
8
9. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
STT Điều kiện Nội dung
5 Điều kiện • Phù hợp với Luật áp dụng, các tập quán, thông lệ quốc tế hiện hành, phù hợp với
về hối phiếu đòi nợ yêu cầu của giao dịch;
• Thuộc quyền thụ hưởng hợp pháp của khách hàng;
• Trên Hối phiếu đòi nợ không ghi cụm từ “Không được chuyển nhượng”, “Cấm chuyển
nhượng”, “Không trả theo lệnh” hoặc cụm từ khác có ý nghĩa tương tự.
• Còn thời hạn thanh toán phù hợp với thời hạn đề nghị chiết khấu.
• Có đẩy đủ các nội dung bắt buộc theo quy định (tham khảo mẫu hối phiếu tại Phụ lục 03).
6 Điều kiện • Trọn BCTXK trong được xuất trình qua Techcombank cùng với bản sao Hợp đồng
bộ chứng từ xuất khẩu ngoại thương.
• Chỉ chấp nhận chứng từ vận tải là vận đơn đường biển (B/L). Toàn bộ B/L bản gốc
được xuất trình qua Techcombank. Trường hợp phương thức vận tải khác, CVKH
hướng dẫn Khách hàng làm thủ tục theo hướng dẫn cho vay cầm bố bằng BCT xuất
khẩu
• Bộ chứng từ xuất trình phải phù hợp với yêu cầu trên Hợp đồng ngoại thương
• Với phương thức D/A: Ngân hàng thu hộ đã xác nhận ngày nhận chứng từ, ngày đáo
hạn và có đảm bảo trả tiền khi đáo hạn (có bảo lãnh thanh toán hoặc xác nhận/cam kết
thanh toán của Ngân hàng trả tiền được Techcombank chấp nhận).
Lưu ý:
Trường hợp BCTXK được gửi đi đòi tiền thực tế theo phương thức nhờ thu kèm chứng
từ D/P (do TTTT xác nhận) trong khi hợp đồng ngoại thương quy định phương thức
thanh toán là CAD trả sau: thực hiện theo quy định chiết khấu hối phiếu đòi nợ kèm bộ
chứng từ xuất khẩu theo phương thức D/P
9
10. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
b. Đặc điểm
Thời hạn chiết khấu tối đa
STT Phương thức Thời hạn chiết khấu tối đa
1 D/P 60 ngày cơ sở kể từ ngày CK HP
2 D/A T+5 và T<=180 ngày
(T: Thời gian thanh toán còn lại của hối phiếu kể từ ngày TCB chiết khấu HP)
Tỷ lệ chiết khấu tối đa
STT Phương thức Tỷ lệ chiết khấu tối đa
1 D/P 90%
2 D/A 80%
Thời gian giải quyết hồ sơ theo SLA ban hành ngày 07/03/2012:
• Trong vòng 4 h đối với BCTXK đã được kiểm tra bởi Techcombank
• Trong vòng 7h đối với BCT chưa được kiểm tra bởi Techcombank
Mã sản phẩm: 220600
10
11. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
PHẦN 2 – QUY TRÌNH THỰC HIỆN
Quy trình chiết khấu hối phiếu kèm bộ chứng từ xuất khẩu
1. Quy trình nội bộ chung Người thực hiện đối Người thực hiện đối
Tiến trình thực hiện Quy định / Mẫu biểu
với KH SME với KH CB
Tiếp nhận, thẩm định 0149/2011/HD
Bước Phòng DVKHDN RMs -CS-CM 0150/2011/HD
hồ sơ
1 MB01-HD.E03/TD42/02
Nếu cần
Nhận xét tình trạng 0149/2011/HD
Phòng TTTMXK Phòng TTTMXK
BCT 0150/2011/HD
Bước 0328/2010/QT
Phòng TĐ ĐCTC Phòng TĐ ĐCTC Thẩm định ngân
2 0329/2010/QT
hàng trả tiền
Phòng DVKHDN Thông báo/lập tờ trình MB01-QT.TDC/04
Bước CM
chiết khấu
3
Lãnh đạo đơn vị/ 0149/2011/HD
Bước RMs-CM Kiểm soát thẩm định
Giám đốc vùng 0150/2011/HD
4
Tái thẩm định 0149/2011/HD
Bước (không có) Tái thẩm định (nếu có)
khối SME 0150/2011/HD
5
No
Bước CGPD /HDTD CGPD/HDTD Phê duyệt MB01-QT.TDC/04
6
Yes
Ký kết hợp đồng,Kiểm 0149/2011/HD
Bước CCA và Đơn vị CCA và CS
soát hồ sơ, Giải ngân 0150/2011/HD
7
Phòng DVKHDN/Bộ
Bước CM Lưu hồ sơ 0042/2011/QĐ1
phận Kiểm soát sau
8
Phòng TTTMXK/ Phòng TTTMXK/ 0328/2010/QT
Bước Phòng DVKHDN CS Gửi BCT đòi tiền 0329/2010/QT
9
Phòng TTTMXK/ Phòng TTTMXK/ Theo dõi tiền về, hạch 0149/2011/HD
Bước Đơn vị/CCA CS/CCA toán thu nợ, tất toán 0150/2011/HD
10
0149/2011/HD
Phòng TTTMXK/ Phòng TTTMXK/ Truy đòi trong trường hợp 0150/2011/HD
Bước
11 Đơn vị/CCA CS/CCA chậm hoặc từ chối thanh toán 0328/2010/QT
0329/2010/QT
11
12. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
2. Vai trò và trách nhiệm của RM
a. Vai trò của RM: RM có vai trò tìm kiếm KH, bán sản phẩm và kết nối các bộ phận nội bộ để cung cấp dịch vụ cho KH
một cách tốt nhất.
b. Trách nhiệm của RM trong quy trình chiết khấu
Bước 1 Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ khách hàng
- Tiếp thị và tiếp xúc khách hàng:
+ Tìm hiểu nhu cầu của KH và tư vấn cho KH sử dụng dịch vụ chiết khấu.
+ Tiếp nhận hồ sơ BCT chiết khấu và hướng dẫn khách hàng lập Đề nghị chiết khấu.
+ Đối chiếu với Danh mục hồ sơ khách hàng cung cấp theo PL01-HD.E03/TD42/02 của Hướng
dẫn chiết khấu, nếu thiếu yêu cầu khách hàng bổ sung đầy đủ.
- Kiểm tra số lượng bản gốc chứng từ và loại chứng từ được xuất trình so với Đề nghị chiết khấu/Hợp
đồng xuất khẩu.
- Ký nhận việc nhận Đề nghị chiết khấu và toàn BCT xuất khẩu kèm theo, ghi rõ ngày giờ nhận và ký
xác nhận, sau đó chuyển lại cho KH 01 bản.
- Thẩm định thông tin về hồ sơ pháp lý; hồ sơ tài chính của KH (đối với KH giao dịch lần đầu hoặc khi
có sự thay đổi)
- Đối chiếu và thẩm định các điều kiện chiết khấu theo quy định tại hướng dẫn chiết khấu (áp dụng cho
từng phương thức thanh toán L/C hoặc Nhờ thu).
- Kiểm tra hạn mức tín dụng của khách hàng đảm bảo không vượt hạn mức.
- Chuyển toàn bộ hồ sơ chiết khấu cho Phòng TTTMXK qua địa chỉ email:
testkey.ops@techcombank.com.vn để Phòng TTTMXK kiểm tra và nhận xét về BCT chiết khấu.
Lưu ý: Trường hợp KH có nhu cầu chiết khấu, để đẩy nhanh tốc độ phục vụ khách hàng, ngay khi tiếp
nhận L/C xuất và các bản tu chỉnh (nếu có), đơn vị có trách nhiệm gửi lên Phòng TTTMXK đề
nghị xác nhận tính chân thực của L/C thay vì đợi khi đầy đủ BCT mới gửi kèm.
12
13. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
Bước 3 Thông báo/ Lập tờ trình chiết khấu
Sau khi nhận được nhận xét tình trạng bộ chứng từ TTTMXK, RM thực hiện:
- Trường hợp BCT không đủ điều kiện chiết khấu: lập thông báo từ chối chiết khấu (M03-HD.E03/TD42/02
Hướng dẫn chiết khấu) và gửi cho khách hàng trong đó có nêu rõ lý do không chiết khấu.
- Trường hợp BCT có đủ điều kiện chiết khấu: lập Tờ trình chiết khấu theo mẫu MB01-QT.TDC/04 của
Quy trình này và trình các cấp kiểm soát hồ sơ chiết khấu.
Bước 7 Soạn thảo hợp đồng
Sau khi nhận được phê duyệt cho bộ hồ sơ chiết khấu:
- Cán bộ thực hiện chịu trách nhiệm soạn thảo hợp đồng chiết khấu với KH bảo đảm đúng mẫu quy định
và đầy đủ nội dung phê duyệt của cấp có thẩm quyền. CVKH soạn thảo hợp đồng chiết khấu chịu trách
nhiệm ký nháy lên từng trang của Hợp đồng chiết khấu (theo mẫu MB04-HD.E03/TD42/02 kèm Hướng
dẫn chiết khấu).
- Chuyển toàn bộ hồ sơ chiết khấu sau phê duyệt sang CCA, phối hợp với CCA thực hiện kiểm soát trước
khi giải ngân và hoàn thiện các hợp đồng cần ký kết với khách hàng.
Giải ngân chiết khấu
- Trường hợp giải ngân tiền mặt, Phòng DVKH/CS giải ngân phát tiền vay từ tài khoản giải ngân cho khách
hàng.
- Trường hợp giải ngân chuyển khoản trong nước, Phòng DVKH/CS thực hiện chuyển khoản theo yêu cầu
của khách hàng.
Bước 8 Lưu hồ sơ chiết khấu
- Sau khi thực hiện cấp tín dụng, Phòng DVKH DN chuyển hồ sơ cấp tín dụng sang Bộ phận Kiểm soát
sau của Đơn vị để thực hiện lưu hồ sơ (trường hợp Đơn vị có Bộ phận Kiểm soát sau) hoặc trực tiếp lưu
hồ sơ (trường hợp Đơn vị chưa có Bộ phận Kiểm soát sau).
Bước 9 Theo dõi tiền về, thu nợ và tất toán khoản chiết khấu
- Truy vấn thông tin các khoản tiền về của các BCT đã chiết khấu do Phòng TTTMXK thông báo hàng
ngày; lập Đề nghị thu nợ gửi CCA để kịp thời thu hồi nợ
13
14. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
Đòi tiền trong trường hợp đối tác nước ngoài chậm hoặc từ chối thanh toán
Bước 11 Sau khi nhận được thông báo từ TTTMXK về khoản chiết khấu bị chậm trả/ từ chối thanh toán từ phía Ngân
hàng thanh toán/người mua:
- Cán bộ thực hiện chịu trách nhiệm lập thông báo về việc Ngân hàng thanh toán/người mua chậm trả
hoặc từ chối thanh toán BCT và gửi khách hàng trong vòng 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được điện
thông báo chậm trả hoặc từ chối chấp nhận/từ chối thanh toán từ phía ngân hàng thanh toán/người mua
do Phòng TTTMXK chuyển đơn vị. Thông báo gửi khách hàng phải xác định rõ thời hạn tối đa khách
hàng phải thanh toán nghĩa vụ trả nợ cho Techcombank là 10 ngày kể từ ngày Tehcombank phát hành
thông báo về việc Ngân hàng thanh toán/ người mua nước ngoài chậm trả hoặc từ chối thanh toán.
- Trường hợp sau thời hạn 10 ngày này mà khách hàng không thực hiện nghĩa vụ thanh toán, Phòng
DVKHDN/CM gửi đề nghị CCA thực hiện chuyển nợ quá hạn của khoản chiết khấu đó với lãi suất phạt
bằng 150% lãi suất cho vay tương ứng trong hạn. Việc phân loại nợ, trích dự phòng xử lý rủi ro, thực hiện
các bước thu hồi, xử lý nợ chiết khấu tuân theo các quy định hiện hành của Techcombank.
14
15. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
PHẦN 3 – Q & A SẢN PHẨM
Q1: TCB có thực hiện việc chiết khấu BCTXK không ?
Tuân thủ quy định của Pháp luật Việt Nam, Techcombank chỉ thực hiện việc chiết khấu hối phiếu kèm BCTXK. Trường hợp
khách hàng yêu cầu chiết khấu BCTXK, RM tư vấn cho KH bổ sung hối phiếu (nếu có thể) hoặc hướng nhận làm thủ tục vay
đảm bảo bằng khoản phải thu từ BCTXK.
Q2: Tỷ lệ chiết khấu theo L/C có gì đặc biệt ?
Tỷ lệ chiết khấu tối đa với trường hợp LC trả chậm: lên đến 90%
Có thể chiết khấu đến 100% nếu đáp ứng đủ điều kiện của hướng dẫn, bộ chứng từ hoàn hảo; số tiền chiết khấu tối đa 100.000
USD; Thời hạn chiết khấu không quá 60 ngày; và khách hàng xếp loại tối thiểu B1. Số tiền chiết khấu khách hàng được nhận
là số tiền chiết khấu sau khi trừ phí dự tính từ Ngân hàng nước ngoài
Q3: Điều kiện về khách hàng xuất khẩu trong Hướng dẫn chiết theo L/C có gì mới ?
Quy định đơn giản hơn so với hướng dẫn cũ như sau « Khách hàng là các doanh nghiệp có chức năng sản xuất, chế biến gia
công, kinh doanh hàng hóa xuất khẩu, có đủ điều kiện cấp tín dụng theo Chính sách tín dụng và đáp ứng các điều kiện theo
quy định tại Hướng dẫn; có nhu cầu chiết khấu hối phiếu đòi nợ kèm theo bộ chứng từ xuất khẩu theo phương thức thanh toán
bằng thư tín dụng (L/C) xuất trình qua Techcombank »
Q4: Điều kiện về L/C trong Hướng dẫn chiết khấu theo L/C có điểm mới gì so với hướng dẫn cũ?
Bổ sung quy định chiết khấu trong trường hợp L/C giới hạn xuất trình và chiết khấu/thanh toán tại ngân hàng phát hành/ngân
hàng chỉ định ko phải là Techcombank (available with issuing bank/nominated bank by negotiation/by payment/by acceptance)
thì phải có xác nhận đồng ý của ngân hàng phát hành khi Techcombank đi điện xin yêu cầu chỉ định lại Techcombank là ngân
hàng chiết khấu.
Sửa đổi quy định đối với L/C chuyển nhượng: Nếu Techcombank không được chỉ định là Ngân hàng chuyển nhượng; chỉ chiết
khấu với điều kiện có điện xác nhận của Ngân hàng phát hành về việc chưa có Ngân hàng nào khác nhận chuyển nhượng
L/C.
Q5: Mẫu đề nghị chiết khấu có truy đòi hối phiếu đòi nợ kèm bộ chứng từ xuất khẩu mới có gì thay đổi?
Quy định một số trường hợp KH ủy quyền cho TCB sửa đổi một số lỗi sai sót của các chứng từ. Nội dung ủy quyền này không
ràng buộc trách nhiệm của Ngân hàng trong trường hợp Ngân hàng nước ngoài từ chối chấp nhận/ từ chối thanh toán => Việc
ủy quyền này sẽ cho phép giao dịch được thực hiện nhanh chóng hơn
15
16. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
Q6: Trường hợp HĐ ngoại thương quy định phương thức thanh tóan CAD nhưng BCT theo thực tế được gửi đi đòi tiền theo
phương thức D/P được NH chấp nhận CK theo D/P ; Khách hàng có cần điều chỉnh lại phương thức thanh toán là D/P
trong hợp đồng ko?
Không cần điều chỉnh
Q7: Quy trình chiết khấu hối phiếu kèm bộ chứng từ xuất khẩu có những điểm thay đổi gì so với quy trình cũ?
Hướng dẫn trình tự về thẩm định ngân hàng trả tiền
Hướng dẫn các bước xử lý liên quan đến Bộ chứng từ không phù hợp
Bỏ bước tái thẩm định đối với chiết khấu theo L/C
Thay đổi trách nhiệm soạn thảo hồ sơ chiết khấu được thực hiện tại đơn vị
Hướng dẫn cụ thể các nội dung kiểm soát tại CCA
Hướng dẫn về nguyên tắc thu nợ
Bổ sung các quy định cần có khác mà quy trình chiết khấu hiện tại chưa đưa vào như lưu hồ sơ, gửi bộ chứng từ đi đòi tiền…
Q8: Trung tâm thanh toán tiếp nhận hồ sơ đề nghị chiết khấu để kiểm tra và nhận xét tình trạng bộ chứng từ xuất khẩu qua
kênh nào?
Qua địa chỉ email: testkey.ops@techcombank.com.vn
Q9: Xử lý của Trung tâm thanh toán trong trường hợp bộ chứng từ có sai biệt như thế nào?
Đối với BCT sai biệt mà KH đã ủy quyền cho ngân hàng sửa, đơn vị và TTTT chủ động phối hợp để sửa những sai biệt có khả
năng sửa chữa. TTTT thực hiện thông báo cho KH kết quả cuối cùng về tình trạng BCT sau khi đã thực hiện sửa chữa.
Đối với BCT có sai biệt mà KH không ủy quyền sửa cho ngân hàng hoặc sau khi ngân hàng đã sửa những vẫn còn sai biệt bắt
buộc KH phải sửa, TTTT sẽ gửi thông báo kết quả kiểm tra cho KH, thông báo toàn bộ sai biệt của BCT để KH sửa chữa, bổ
sung.
TTTT đồng thời sẽ thực hiện đánh giá, nhận xét về tình trạng BCT gửi Đơn vị, trong đó ghi rõ tình trạng BCT tham chiếu theo
thông báo kết quả kiểm tra chứng từ ngày nào để tiện tham chiếu sau này.
Trường hợp KH gửi lại BCT sau khi đã sửa chữa/bổ sung theo thông báo kết quả kiểm tra BCT của ngân hàng, Đơn vị có trách
nhiệm gửi chuyển tiếp đến TTTT để thực hiện kiểm tra lại BCT theo yêu cầu của khách hàng.
Thông báo kết quả kiểm tra BCT theo lần đề nghị kiểm tra cuối cùng sẽ được ghép chung với bộ hồ sơ trình chiết khấu để làm
tham chiếu về tình trạng BCT.
16
17. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
Q10: Đầu mối chịu trách nhiệm gửi đề xuất thẩm định Ngân hàng trả tiền tới Khối Quản trị rủi ro?
Trung tâm thanh toán. Cụ thể trường hợp Ngân hàng trả tiền thuộc đối tượng phải trình qua Phòng TĐ ĐCTC theo quy định
tại Hướng dẫn lựa chọn Ngân hàng trả tiền, TTTT chịu trách nhiệm lập tờ trình gửi Phòng TĐ ĐCTC.
Q11: Trách nhiệm kiểm soát hồ sơ của CCA gồm những gì?
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ do Đơn vị cung cấp theo Danh mục hồ sơ khách hàng cung cấp theo PL01-HD.E03/TD42/02
của Hướng dẫn chiết khấu; Yêu cầu Đơn vị bổ sung các hồ sơ còn thiếu.
Kiểm soát tính hợp pháp và hợp lệ của hồ sơ pháp lý và theo đúng phê duyệt của cấp có thẩm quyền; Thẩm quyền phê duyệt
Kiểm tra hạn mức của khách hàng (nếu có)
Kiểm soát đảm bảo thực hiện đúng các điều kiện chiết khấu/các hồ sơ cần bổ sung đối với khoản chiết khấu đó (nếu có) theo
phê duyệt của CGPD có thẩm quyền.
Kiểm soát các hợp đồng ký kết với khách hàng
Trường hợp chiết khấu có yêu cầu về TSĐB, CCA cần kiểm soát thêm các điều kiện về TSĐB theo phê duyệt.
Q12: Tổng thời gian cam kết thực hiện Quy trình chiết khấu?
Chiết khấu theo Phương thức L/C
Thời gian tối thiểu (giờ) 3.83
(Trường hợp không phải qua Phòng thẩm định định chế tài chính và Bộ chứng từ đã được
kiểm tra bởi Techcombank)
Thời gian tối đa (giờ) 13.33
(Trường hợp Ngân hàng trả tiền không thuộc danh sách được Techcombank chấp nhận,
phải qua Phòng Thẩm định định chế tài chính và Bộ chứng từ chưa được kiểm tra)
Chiết khấu theo Phương thức nhờ thu
Thời gian tối thiểu (giờ) 3.83
(Trường hợp Bộ chứng từ đã được kiểm tra bởi Techcombank)
Thời gian tối đa (giờ) 6.83
(Trường hợp Bộ chứng từ chưa được kiểm tra bởi Techcombank)
17
18. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
Q12: Cam kết của Đơn vị/ Khối CB?
Công việc thực hiện Thời gian (phút) (Mức cam kết 95%) Thời gian (phút) (Mức cam kết 5%)
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, soạn nháp 30 60
tờ trình và hợp đồng chiết khấu (L/C và
Nhờ thu)
Hoàn thiện tờ trình chiết khấu 10 20
Lãnh đạo đơn vị kiểm soát thẩm định 20 40
Hoàn thiện hợp đồng 10 20
18
19. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
PHẦN 4 – CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO
1. Phụ lục 1 - Danh mục hồ sơ khách hàng cung cấp
TT DANH MỤC HỒ SƠ YÊU CẤU Doanh nghiệp Loại
I Hồ sơ pháp lý
Đối với Doanh nghiệp mới lần đầu chiết khấu/vay vốn tại Techcombank
1 Giấy phép thành lập (nếu thành lập trước ngày 01/01/2000), đăng ký kinh doanh, Giấy phép × Sao y
hành nghề đối với các loại hình kinh doanh có giấy phép theo quy định của pháp luật. × Sao y
2 Giấy chứng nhận đăng ký thuế × Sao y
3 Quyết định bổ nhiệm Giám đốc, kế toán trưởng × Sao y
4 Biên bản họp sáng lập viên (nếu có) × Sao y
5 Điều lệ hoạt động của Công ty × Sao y
6 Quy chế quản lý tài chính và các hồ sơ khác (nếu có) × Sao y
7 Giấy uỷ quyền của Công ty cho người được phép ký thay Giám đốc/ kế toán trưởng các giấy × Gốc
tờ giao dịch chiết khấu với Techcombank (nếu có)
8 Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu của người đại diện Doanh nghiệp × Copy
II Hồ sơ tài chính
1 Báo cáo tài chính của năm gần nhất. × Sao y
2 Báo cáo tài chính/ báo cáo nhanh thời điểm gần nhất × Sao y
19
20. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
TT DANH MỤC HỒ SƠ YÊU CẤU Doanh nghiệp Loại
III Hồ sơ chiết khấu
Đối với hình thức chiết khấu theo L/C
1 Giấy đề nghị chiết khấu bộ chứng từ hàng xuất khẩu (theo mẫu biểu MB-CKXK/01/01 hoặc × Gốc
MB-CKXK/01/02)
2 Thư tín dụng xuất khẩu L/C, các tu chỉnh khác (nếu có) và Thông báo thư tín dụng xuất khẩu × Gốc
3 Bộ chứng từ hàng xuất khẩu gốc (gồm Hợp đồng ngoại thương và các chứng từ như L/C yêu × Gốc
cầu xuất trình) kèm theo hối phiếu đòi nợ
4 Bản gốc hoặc bản sao tờ khai hải quan xuất khẩu đã được cơ quan hải quan ký xác nhận × Sao y
thông quan hoặc tờ khai in đã được cơ quan hải quan ký và đóng dấu “Đã thông quan điện tử”
trong trường hợp thông quan điện tử. Trong trường hợp bản sao, yêu cầu xuất trình bản gốc
để đối chiếu với bản sao
Đối với hình thức chiết khấu theo D/A, D/P
1 Giấy đề nghị chiết khấu bộ chứng từ nhờ thu hàng xuất khẩu (theo mẫu biểu MB-CKXK/01/03) × Gốc
2 Hợp đồng ngoại thương × Sao y
3 Bộ chứng từ nhờ thu gốc (gốm các chứng từ như hợp đồng quy định) kèm theo hối phiếu đòi nợ × Gốc
4 Bản gốc hoặc bản sao tờ khai hải quan xuất khẩu đã được cơ quan hải quan ký xác nhận × Sao y
thông quan hoặc tờ khai in đã được cơ quan hải quan ký và đóng dấu “Đã thông quan điện tử”
trong trường hợp thông quan điện tử. Trong trường hợp bản sao, yêu cầu xuất trình bản gốc
để đối chiếu với bản sao
IV Hồ sơ khác
× Copy
1 Hồ sơ chứng minh về doanh số xuất trình chứng từ thanh toán quốc tế và/hoặc doanh số chiết
khấu qua TCTD khác trong năm gần nhất, số lần giao dịch với người mua thành công trong
năm gần nhất (nếu có)
2 Giấy phép xuất khẩu (đối với các mặt hàng Nhà nước quản lý theo hạn ngạch hoặc Nhà nước × Sao y
hạn chế xuất khẩu)
3 Hồ sơ tài sản đảm bảo (nếu Ngân hàng yêu cầu) × Gốc
20
21. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
Lưu ý:
• Bản Gốc: là hồ sơ gốc.
• Bản Copy: là hồ sơ do cán bộ ngân hàng thực hiện việc copy từ hồ sơ gốc của Khách hàng hoặc là hồ sơ do Khách hàng
cung cấp và được cán bộ ngân hàng đối chiếu với bản gốc.
• Bản sao: hồ sơ do Khách hàng cung cấp đã có chữ ký của lãnh đạo và con dấu xác nhận của đơn vị, có đóng dấu sao y bản
chính của đơn vị, hoặc hồ sơ đã có công chứng/chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
• Trong trường hợp L/C/ quyền đòi nợ phát sinh từ Hợp đồng ngoại đã được cầm cố tại Techcombank trước đó, thì trên Giấy
đề nghị chiết khấu bộ chứng từ hàng xuất khẩu phải có xác nhận của CCA, và trong hồ sơ chiết khấu gửi lên TTTT&TTTM
không cần thiết phải có L/C bản gốc
21
22. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
2. Phụ lục 02 – Tổng hợp các văn bản liên quan đến chiết khấu
STT Điều kiện Số văn bản Đường link
1 Quy định chiết khấu công cụ chuyển 0030/2011/QĐ1 http://intranet.techcombank.com.vn/wps/portal/docm
nhượng tại Techcombank an/detail?id=ceb66c0047bf81acbb91ff1ed83486a6
2 Hướng dẫn chiết khấu hối phiếu kèm theo 0149/2010/HD http://intranet.techcombank.com.vn/wps/portal/docm
BCTXK theo phương thức thư tín dụng an/detail?id=9d92a80047633b958bb38b2449b21ba3
3 Hướng dẫn chiết khấu hối phiếu kèm theo 0150/2011/HD http://intranet.techcombank.com.vn/wps/portal/docm
BCTXK theo phương thức nhờ thu an/detail?id=fbfc4a80476121f8bbccbfb375e1ec9f
4 HD cho vay bảo đảm bằng khoản phải thu 0171/2011/HD http://intranet.techcombank.com.vn/wps/portal/docm
từ BCTXK theo phương thức L/C an/detail?id=27da980047954830a5f8a5e382e43462
5 HD cho vay bảo đảm bằng khoản phải thu 0170/2011/HD http://intranet.techcombank.com.vn/wps/portal/docm
từ BCTXK theo phương thức D/P, D/A, an/detail?id=8d37620047953c50a469a4e382e43462
TTR,CAD
6 Quy trình chiết khấu hối phiếu kèm bộ 0267/2011/QT http://intranet.techcombank.com.vn/wps/portal/docm
chứng từ xuất khẩu an/detail?id=b4ca9b804983478bb360fbef03f1d0f3
7 Hướng dẫn lựa chọn ngân hàng trả tiền 0194/2011/HD http://intranet.techcombank.com.vn/wps/portal/docm
trong NVCK có truy đòi hối phiếu đòi nợ an/detail?id=7e9af90048100007a3e3f71158022237
kèm bộ CTXK theo phương thức L/C và
NHPH trong NV xác nhận L/C XK
8 Quyết định về việc ban hành cam kết chất 55/QĐ-TGĐ outlook:Public FoldersAll Public Folders03 - Hệ
lượng của các bộ phận liên quan trong thống văn bản01 - Văn bản Văn phòng06 - Năm
việc thực hiện quy trình chiết khấu hối 201201- CV Ban Điều hành02 - Quyết định05 -
phiếu kèm BCTXK Quyết định khác
22
23. CAÅM NANG SAÛN PHAÅM CHIEÁT KHAÁU HOÁI PHIEÁU KEØM BOÄ CHÖÙNG TÖØ XUAÁT
Daønh cho chuyeân vieân quan heä khaùch haøng
3. Phụ lục 03 – Mẫu hối phiếu và các nội dung bắt buộc trên bề mặt hối phiếu
GIẢI THÍCH
BILL OF EXCHANGE
No 1: .................................................................... Date 2: ................................................................
For 3: ....................................................................
At 4………………. sight of this First Bill of Exchange (second of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of 5
……...................................................................................................................……………………………………………………….
the sum of 6 ……………………………………………………....................................................................…………………………...
Value received and Charge the same to account of 7 ……………..................................................…………………………………
Drawn under 8 ……………………………………………………....................................................................………………………...
Documentary Credit No /Contract No9: ……………………………………… Dated 10………………
To11: ........................................................................................................... Authorized Signature & Company stamp12
1. Thường lấy số Invoice
2. Ngày hối phiếu
3. Loại tiền và số tiền bằng số
4. Trả ngay hay trả chậm (sight or xxx days after sight)
5. Techcombank ( nếu là hối phiếu của L/C) hoặc tên nhà xuất khẩu (nếu là hối phiếu nhờ thu)
6. Loại tiền và số tiền bằng chữ
7. Tên của người mở L/C(applicant)/ nhà nhập khẩu
8. Ngân hàng phát hành L/C/ nhà nhập khẩu
9. Số LC hoặc số của hợp đồng ngoại
10. Ngày phát hành LC/hóa đơn
11. Ngân hàng thanh toán LC/ nhà nhập khẩu
12. Tên của người hưởng lợi LC (Beneficiary)/ nhà xuất khẩu
23