xemsomenh.com-Vòng Lộc Tồn - Vòng Bác Sĩ và Cách An Trong Vòng Lộc Tồn.pdf
Hợp đồng
1. CHƯƠNG III
HỢP ĐỒNG
MUA BÁN QUỐC TẾ
I/ Khái quát về hợp đồng mua bán quốc tế
II/ Các điều kiện giao dịch trong mua bán quốc tế
2. Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế
I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
1/ Các định nghĩa
2/ Các đặc điểm của hợp đồng mua bán quốc
tế
3/ Điều kiện hiệu lực của hợp đồng mua bán
quốc tế
4/ Nội dung của hợp đồng mua bán quốc tế
2
3. Chương III
I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Hợp đồng mua bán quốc tế
1/ CÁC ĐỊNH NGHĨA
Hợp đồng: là sự thoả thuận tự do giữa các bên
đương sự làm thay đổi, điều chỉnh, phát sinh hay
chấm dứt một quan hệ pháp lý nào đó
Hợp đồng mua bán: bên bán cam kết chuyển vào
quyền sở hữu của bên mua 1 loại hàng hoá, dịch
vụ và được nhận một khoản tiền tương đương trị
giá hàng hoá và dịch vụ đó
Hợp đồng mua bán quốc tế (Hợp đồng mua bán
có yếu tố quốc tế) :
Các bên có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau
3
4. Chương III
I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Hợp đồng mua bán quốc tế
2/ CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA HĐMB QUỐC TẾ
Là Hợp đồng mua bán :
+ Chuyển quyền sở hữu từ người bán sang người
mua
+ Mang tính chất đền bù
+ Mang tính chất song vụ
Có các yếu tố quốc tế:
+ Chủ thể của HĐ: các bên ký kết có trụ sở thương
mại ở các nước khác nhau
+ Hàng hoá: di chuyển qua biên giới
+ Đồng tiền thanh toán là ngoại tệ 4
5. Chương III
I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Hợp đồng mua bán quốc tế
3/ ĐIỀU KIỆN HIỆU LỰC CỦA HĐMB QUỐC
TẾ
Là Hợp đồng mua bán :
+ Thể hiện ý chí thực sự thoả thuận của các bên
HĐMB quốc tế:
+ Chủ thể của HĐ phải hợp pháp:
+ Nội dung hợp đồng là hợp pháp
+ Đối tượng của hợp đồng là hàng hoá được phép
XNK
+ Hình thức của Hợp đồng phải hợp pháp 5
6. Chương III
Hợp đồng mua bán quốc tế I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
4/ NỘI DUNG CỦA HĐMB QUỐC TẾ
+ Số hiệu HĐ
+ Địa điểm ngày tháng ký HĐ
+ Phần mở đầu
- Lý do căn cứ ký HĐ
- Tên địa chỉ các bên
- Tên và chức vụ của người đại diện
- Các định nghĩa 6
7. Chương III
I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Hợp đồng mua bán quốc tế 4/ Nội dung của HĐMB quốc tế
+ Các điều khoản thoả thuận:
- Các điều kiện kỹ thuật thương phẩm
học
- Các điều kiện tài chính
- Các điều kiện vận tải
- Điều kiện pháp lý
7
8. Chương III
I/ KHÁI QUÁT VỀ HĐMB QUỐC TẾ
Hợp đồng mua bán quốc tế 4/ Nội dung của HĐMB quốc tế
+ Phần ký kết
- Sè b¶n cña H§
This contract is made in Hanoi and is made in
English into six (06) original copies with the same
value. Each party keeps three (03) copies.
- Ch÷ ký cña c¸c bªn
Ghi râ n¬i kÝ H§, ®¹i diÖn cho c¸c bªn, hä tªn,
chøc vô, vµ ch÷ ký.
8
9. CHƯƠNG III
HỢP ĐỒNG
MUA BÁN QUỐC TẾ
I/ Khái quát về hợp đồng mua bán quốc tế
II/ Các điều kiện giao dịch trong mua bán quốc tế
10. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MUA
Hợp đồng mua bán quốc tế BÁN QUỐC TẾ
GIỚI THIỆU CHUNG
Cơ sở vận dụng các điều kiện giao dịch
Tính chất hàng hoá
Tương quan lực lượng
Tập quán thương mại
Phương thức giao dịch
10
11. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MUA
Hợp đồng mua bán quốc tế BÁN QUỐC TẾ
CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH
Tên hàng Thanh toán
Chất lượng Bảo hành
Số lượng Bất khả kháng
Bao bì, ký mã hiệu Khiếu nại
ĐK cơ sở giao hàng Trọng tài
Giá cả Vận tải và bảo hiểm HH
Giao nhận hàng Phạt bồi thường thiệt hại
11
12. Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
1/ ĐIỀU KIỆN TÊN HÀNG
Là điều khoản chủ yếu của HĐ
Nói lên chính xác đối tượng của HĐ
Yêu cầu diễn đạt chính xác
Có thể kết hợp các cách sau đển diễn đạt tên
hàng
12
13. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 1/Điều kiện tên hàng
Ghi theo hệ HS (Harmonised System)
Ghi tên thương mại kèm tên thông thường
và tên khoa học của hàng hoá
Ghi tên hàng kèm tên địa phương sản xuất
ra hàng hoá đó
Ghi tên hàng kèm tên nhà sản xuất
Ghi tên hàng kèm nhãn hiệu hàng hoá
Ghi tên hàng kèm qui cách chính
Ghi tên hàng kèm công dụng của hàng hoá 13
14. Hệ thống HS phân chia sản phẩm theo 6 chữ
số (6 digits) dựa vào sự mô tả sản phẩm.
Ví dụ: Mã số HS 6 chữ số của Đàn Violin là
920210.
Mã số HS Mô tả sản phẩm
92 Nhạc cụ; phụ tùng và linh kiện
nhạc cụ; v.v.
9202 Nhạc cụ có dây, Đàn ghi ta, Đàn
violine, đàn hạc, v.v.
920210 Các loại nhác cụ có dây sử dụng
cần kéo dây (Vĩ cầm, ...) 14
15. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 1/Điều kiện tên hàng
Ví dụ:
Tên hàng: Gạo trắng N24 5% tấm vụ hè
thu-Nam Việt Nam
Honda Dream II 100cc Motocycle
assembled in Thailand in 1998
15
16. Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
2/ ĐIỀU KIỆN PHẨM CHẤT
Là điều khoản chủ yếu của HĐ
Nói lên chính xác mặt chất của đối tượng
mua bán
Có thể kết hợp 12 cách sau để diễn đạt chất
lượng hàng hóa:
16
17. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
1 Theo mẫu hàng (Sample)
2 Dựa vào tiêu chuẩn (standard) và phẩm cấp.
3 Dựa vào chỉ tiêu đại khái quen dùng
4 Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu
5 Dựa vào qui cách phẩm chất của hàng hóa
6 Dựa vào lượng thành phẩm thu được từ HH
7 Dựa vào hiện trạng hàng hóa (tale quale)
8 Dựa vào xem hàng trước
9 Dựa vào dung trọng hàng hóa
10 Dựa vào tài liệu kỹ thuật:
11 Dựa vào nhãn hiệu hàng hoá
12 Dựa vào mô tả hàng hoá: 17
18. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2. 1 Theo mẫu hàng (Sample)
Mẫu hàng là 1 đơn vị hàng hoá lấy ra từ lô
hàng và đại diện cho lô hàng đó về mặt qui
cách phẩm chất
+ Trường hợp áp dụng: hàng hoá khó tiêu
chuẩn hoá, khó mô tả, có phẩm chất ổn định
+ Hàng hoá là phù hợp với mẫu khi:
Hàng hóa phù hợp về mặt phẩm chất với mẫu
Người mua có điều kiện hợp lý để đối chiếu mẫu
Mẫu ko có ẩn tỳ
18
19. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.1/ Qui định phẩm chất theo mẫu hàng
CÁCH LẤY MẪU
+ Mẫu do bên bán đưa ra: Bên bán làm 3
mẫu giao cho 3 bên
- Bên bán
- Bên mua
- Bên thứ 3 được 2 bên thoả thuận
+ Mẫu do bên mua đưa ra: Bên bán lập ra 3
mẫu đối và lưu giữ như trên 19
20. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.1/ Qui định phẩm chất theo mẫu hàng
CHÚ Ý
+ Mẫu phải được đặc định hoá, ghi rõ ngày
tháng chọn mẫu.
+ Mẫu phải được bảo quản cẩn thận đến khi
hết hạn khiếu nại về phẩm chất
+ Mỗi HĐ nên có 1 mẫu riêng
+ Mẫu thường không bị tính tiền
20
21. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.1/ Qui định phẩm chất theo mẫu hàng
CÁCH GHI TRONG HỢP ĐỒNG
+ Phẩm chất hàng hoá tương tự/ giống như
mẫu số … do bên bán đưa ra, được lập
thành 3 mẫu, được 2 bên ký tên trên mẫu
ngày … ; giao cho bên bán, bên mua, và
Vinacontrol nắm giữ
21
22. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.2 DỰA VÀO TIÊU CHUẨN VÀ PHẨM CẤP
+ Tiêu chuẩn là những qui định về sự đánh
giá chất lượng về phương pháp sản xuất,
chế biến đóng gói, kiểm tra hàng hoá…
thường ban hành bới các cơ quan có thẩm
quyền hoặc các tổ chức quốc tế
+ Trong khi xác định tiêu chuẩn người ta
cùng qui định cả phẩm cấp (loại 1, loại 2,
loại 3) 22
23. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.2/ Qui định phẩm chất dựa và tiêu chuẩn, phẩm cấp
CHÚ Ý
+ Cần dẫn chiếu đến tiêu chuẩn hoặc đính
kèm tiêu chuẩn với HĐ
+ Tiêu chuẩn là chỉ tiêu tổng hợp ko nên qui
định thêm
+ Ghi rõ tên cơ quan ban hành cùng năm ban
hành, số hiệu
23
24. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.2/ Qui định phẩm chất dựa và tiêu chuẩn, phẩm cấp
CÁCH QUI ĐỊNH TRONG HĐ
+ ChÊt l−îng hµng sÏ giao phï hîp víi
TCVN sè 1658.04 TC§LCL 10-2004.
+ Chất lượng hàng hoá được xác định theo tiêu
chuẩn quốc gia VN số hiệu TCVN… do tổng
cục tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng ban hành
ngày… Một bản sao của tiêu chuẩn này được 2
bên ký và đính kèm như một bộ phận ko tách rời
của HĐ 24
25. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.3/ DỰA VÀO CÁC CHỈ TIÊU ĐẠI KHÁI
QUEN DÙNG
+ FAQ: Fair Average Quality (Phẩm chất bình
quân khá)
+ GMQ: Good Merchantable Quality (Phẩm
chất tiêu thụ tốt)
+ Good ordinary Brand
+ Độ lên men thông thường/ Tốt (Ca cao)
25
26. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.4/ DỰA VÀO HÀM LƯỢNG CHẤT CHỦ
YẾU
Áp dụng với những mặt hàng thông qua hàm
lượng chất chủ yu xác định được chất
lượng của hàng hoá (Nông sản, thuỷ sản,
khoáng sản)
Có thể phân biệt theo chất có ích, có hại
Có thể qui định thưởng nếu chất lượng tốt
hơn và phạt nếu chất lượng thấp
26
27. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.5 DỰA VÀO QUI CÁCH PHẨM CHẤT CỦA
HÀNG HOÁ
Qui cách là các thông số kỹ thuật về mặt chất
lượng
Áp dụng với hàng hoá là sản phẩm công
nghiệp
27
28. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.6 DỰA VÀO SỐ LƯỢNG THÀNH PHẨM
THU ĐƯỢC TỪ HÀNG HOÁ
Áp dụng với nguyên liệu bán thành phẩm
Cách này không chính xác vì số lượng thành
phẩm thu được ko chỉ phụ thuộc vào chất
lượng nguyên liệu
28
29. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.7 DỰA VÀO HIỆN TRẠNG HÀNG HOÁ
Người bán chịu trách nhiệm về chất lượng
hàng hoá đúng như khi bốc hàng
Qui định trong HĐ: As it is
Áp dụng:
+ Hàng nếu đến
+ Hàng thanh lý sau tồn kho
+ Thị trường của người bán
29
30. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.8 DỰA VÀO XEM HÀNG TRƯỚC
Người mua được tạo điều kiện xem hàng trước khi
ký hợp đồng. Sau khi mua ko có quyền khiếu
nại về chật lượng hàng hóa
Qui định trong HĐ:
Đã xem và đồng ý
Áp dụng:
Mua bán tại kho, bán đấu giá, bán đồ cũ
30
31. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.9 DỰA VÀO DUNG TRỌNG HÀNG HOÁ
Dung trọng là trọng lượng tự nhiên của 1 đơn vị
dung tích hàng hoá, phản ánh tính chất vật lý, tỷ
lệ tạp chất…
áp dụng với mua bán ngũ cốc lương thực
Kết hợp với các phương pháp khác
31
32. Chuong II I
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.10 DỰA VÀO TÀI LIỆU KỸ THUẬT
Tài liệu kỹ thuật gồm bản vẽ kỹ thuật, sơ đồ láp ráp, bản
thuyết minh tính năng và tác dụng, bản hướng dẫn sử
dụng ghi rõ các chỉ tiêu chất lượng của sản phẩm
Chú ý
+ Trong HĐ phải ghi rõ tài liệu kỹ thuật đó là tài liệu nào,
+ Ghi rõ nhà xuất bản, năm xuất bản bởi vì tôn chỉ mục đich
của mỗi nhà Xuất bản là khác nahu nên công dụng sẽ nêu
khác nhau, hoặc nội dung bản in trước không được cập
nhật
+ Các bên phải làm các dấu hiệu đặc định hóa để tài liệu trở
thành bộ phận ko tách rời của HĐ: ký đóng dấu
+ Qui định rõ trách nhiệm của các bên có liên quan đến tài
liệu kỹ thuật, ngôn ngữ của tài liệu kỹ thuật 32
33. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
2.11 DỰA VÀO NHÃN HIỆU HÀNG HOÁ
Nhãn hiệu là những dấu hiệu, hình vẽ hay chữ viết
để phân biệt hàng hoá của nhà sản xuất này với
hàng hóa của nhà sản xuất khác
Áp dụng mặt hàng công nghiệp, hàng nông sản chế
biến
2.12 DỰA VÀO MÔ TẢ HÀNG HOÁ
Trong Hợp đồng mô tả kỹ lưỡng về hàng hoá như
hình dạng màu sắc, kích thước, công suất, hiệu
suất… và người bán có nghĩa vụ giao hàng theo
đúng các mô tả đó
33
34. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
CHÚ Ý
+ Kết hợp các phương pháp qui định
+ Phù hợp với các yêu cầu quản lý CL HH
XNK của Nhà nước
Căn cứ:
- Tính chất hàng hoá
- Tập quán tiêu dùng
- Phương thức mua bán
- Vị thế của người mua và người bán
34
35. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 2/ Điều kiện phẩm chất
Địa điểm kiểm tra
- Nơi sản xuất/ Nơi giao hàng/ Nơi sử
dụng
Người kiểm tra
- Người sản xuất/ Trung gian/ đại diện
của nhà nước
Giấy tờ chứng minh
35
36. Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
3/ ĐIỀU KIỆN SỐ LƯỢNG
Là điều khoản chủ yếu của HĐ
Nói lên chính xác mặt lượng của đối tượng
mua bán
Các vấn đề chính:
3.1/ Đơn vị tính số lượng
3.2/ Phương pháp qui định số lượng
3.3/ Phương pháp xác định trọng lượng
3.4/ Địa điểm xác định số lượng 36
37. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.1 ĐƠN VỊ TÍNH SỐ LƯỢNG
a/ Đơn vị số đếm:
+ Số đếm đơn lẻ: cái chiếc,
+ Số đếm theo đơn vị tập hợp:
b/ Đơn vị đo lường:
+ Hệ đo lường Anh Mỹ
+ Hệ mét
37
38. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.2/ Phương pháp qui định số lượng
3.2/ PHƯƠNG PHÁP QUI
ĐỊNH SỐ LƯỢNG
a/ Qui định chính xác :
+ Khi đơn vị tính là cái chiếc
+ Hàng dễ cân đong đo đếm
+ Hàng có giá trị cao,đơn giá lớn:
+ Tổng số lượng mua nhỏ
38
39. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.2/ Phương pháp qui định số lượng
b/ Qui định phỏng chừng:
Cho phép một mức chênh
lệch trong giao nhận số
lượng hàng hoá
+ Hàng khối lượng lớn
+ Tận dụng dung tích vận tải
Cách viết: 39
40. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.2/ Phương pháp qui định số lượng
b/ Qui định phỏng chừng (tiếp):
Chú ý:
• Độ lớn của dung sai
• Người có quyền chọn dung sai:
• Giá của dung sai:
40
41. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.3/ PHƯƠNG PHÁP XÁC
ĐỊNH TRỌNG LƯỢNG
a/ Trọng lượng cả bì Gross weight
b/ Trọng lượng tịnh Net weight
c/ Trọng lượng thương mại
d/ Trọng lượng lý thuyết:
41
42. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.3/ Phương pháp xác định trọng lượng
a/ Trọng lượng cả bì
= trọng lượng hàng hoá + trọng
lượng bao bì
Cách ghi: gross weight for net
Áp dụng
+ Trọng lượng bao bì không đáng kể
+ Giá trị một đơn vị bao bì nhỏ
+ Hàng hoá và bao bì cùng là một loại
vật phẩm
+ Thị trường thuộc về người bán 42
43. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.3/ Phương pháp xác định trọng lượng
b/ Trọng lượng tịnh Net weight
Là trọng lượng thực tế của bản thân hàng hoá
Nw=Gw- Tare
Cách tính trọng lượng bì
+ Trọng lượng bì thực tế (actual tare):
+ Trọng lượng bì bình quân:
+ Trọng lượng bì quen dùng (customary tare)
43
44. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.3/ Phương pháp xác định trọng lượng
b/ Trọng lượng tịnh (tiếp)
Các loại trọng lượng tịnh
+ Trọng lượng tịnh thuần tuý:
(Net net weight):
+ Trọng lượng nửa tịnh: (Semi
Net Weight)
+ Trọng lượng tịnh luật định
44
45. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.3/ Phương pháp xác định trọng lượng
c/ Trọng lượng thương mại
Là trọng lượng của hàng hoá có độ ẩm tiêu chuẩn
(theo thoả thuận về độ ẩm trong HĐ mua bán).
Áp dụng: mặt hàng có độ ẩm không ổn định và có
giá trị kinh tế cao
(100+WTC)
• GTM= GTT X
(100+WTT)
45
46. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.3/ Phương pháp xác định trọng lượng
d/ Trọng lượng lý thuyết
Là trọng lượng được tính toán đơn thuần bằng lý
thuyết (không dựa vào cân đo thực tế)
được áp dụng với các mặt hàngcó kích thước cố
dịnh hoặc mua bán theo thiết kế
46
47. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
3.4 ĐỊA ĐIỂM XÁC ĐỊNH SỐ
LƯỢNG TRỌNG LƯỢNG
+ phù hợp với các điều kiện thương mại
quốc tế
+ Theo trọng lượng bốc/xếp
+ Theo trọng lượng dỡ:
47
48. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 3/ Điều kiện số lượng
VÍ DỤ
Quality:
Gross weight for net: MT 3000+- 5% at the
charterer’s option.
Final certificate of Quantity issued by
Vinacontrol at HaiPhong port.
48
49. Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
4/ ĐIỀU KIỆN BAO BÌ KÝ
MÃ HIỆU
4.1/ Phương pháp qui định chất lượng
của bao bì
4.2/ phương thức cung ứng bao bì:
4.3/ Phương thức xác định giá cả của
bao bì (chi phí bao bì)
4.4/ Ký mã hiệu
49
50. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 4/ Điều kiện bao bì ký mã hiệu
4.1/ PHƯƠNG PHÁP QUI ĐỊNH CHẤT
LƯỢNG BAO BÌ
a/ Qui định cụ thể
• Yêu cầu về vật liệu bao bì
• Hình thức của bao bì
• Số lớp của bao bì và cách thức cấu tạo mỗi lớp
• Sức chứa của bao bì
• Gia cố của bao bì
Yêu cầu các bên có kiến thức, kinh nghiệm trong
lĩnh vực thương phẩm học và lĩnh vực vận tải 50
51. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 4/ Điều kiện bao bì ký mã hiệu
4.1/ Phương pháp qui định chất lượng bao bì
b/ Qui định chung chung
b1/ Phù hợp với một phương thức vận tải nào
đó
+Vận tải đường biển:
+Vận tải đường không
+ Vận tải đường sắt
b2/ Phù hợp với tính chất hàng hoá
51
52. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 4/ Điều kiện bao bì ký mã hiệu
4.2/ Phương thức cung ứng bao bì
+ Người bán cung cấp bao bì cùng với hàng hoá:
+ Người bán cung ứng bao bì, nhưng sau đó người
mua phải trả lại
+ Người mua ứng trước bao bì để người bán đóng
gói hàng hoá
52
53. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 4/ Điều kiện bao bì ký mã hiệu
4.3 Ký mã hiệu
Là những ký hiệu hàng chữ hướng dẫn giao nhận
vận chuyển bảo quản hàng hoá
Yêu cầu của ký mã hiệu:
• Được viết bằng sơn hoặc mực không phai,
không nhoè.
• Dễ đọc dễ thấy
• Không ảnh hưởng đến phẩm chất của hàng hoá
• Màu sắc phù hợp
• Bề mặt viết ký mã hiệu phải bào nhẵn
• Phải viết theo thứ tự nhất định 53
54. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 4/ Điều kiện bao bì ký mã hiệu
VÍ DỤ
Packing: Export standard with Sea transportation
Packing: In about 60kg net/ 60.7 kg gross, 300
bags per container
Packing: In about 60kgs net, 0,65 kgs tare. New
uniform jute bags required for the whole lot, to
be closed by jute yarn or cotton yarn. Weight for
payment is the net shipping weight, 0,5%
franchise
54
55. Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
5/ ĐIỀU KIỆN GIÁ CẢ
Là điều khoản chủ yếu của HĐ
Các vấn đề chính:
5.1/ Đồng tiền tính giá
5.2/ Các phương pháp xác định giá
5.3/ Giảm giá
5.4/ Các qui định khác có liên quan 55
56. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả
VÍ DỤ
Đơn giá: 510 USD/ 1 MT
Tổng giá : khoảng 8670 000 USD
Giá CFR Singapore theo Incoterms
2000 đã bao gồm cả chi phí bao bì.
56
57. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả
5.1 ĐỒNG TIỀN TÍNH GIÁ
+ Lựa chọn đồng tiền tính giá
- Nước người mua
- Nước người bán
- Nước thứ ba
+ Qui định về tỷ giá
57
58. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả
5.2 PHƯƠNG PHÁP QUI
ĐỊNH GIÁ
a/ Giá cố định:
b/ Giá qui định sau
c/ Giá linh hoạt (hay giá có thể
chỉnh lại)
d/ Giá di động:
58
59. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả
5.2/ Phương pháp qui định giá
a/ Giá cố định:
+ Giá cả được thỏa thuận vào lúc ký hợp
đồng và không xem xét lại trong suốt quá
trình thực hiện hợp đồng
+ Áp dụng với
- Các mặt hàng bách hóa, mặt hàng chế tạo ngắn
ngày
- Hợp đồng có hiệu lực trong thời gian ngắn
- Trên các thị trường có giá cả ít biến động
- Mua bán ở các thị trường đặc biệt: sở giao dịch
hàng hóa, đấu thầu, đấu giá 59
60. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả
5.2/ Phương pháp qui định giá
b/ Giá qui định sau
Các bên ký một hợp đồng trong đó qui định
các nguyên tắc xác định giá vào trước khi
giao hàng
+ Theo thoả thuận giữa 2 bên trước khi giao
hàng
+ Theo giá niêm yết tại sở giao dịch hàng
hoá
+ Theo giá bán trên thị trường chính của mặt
hàng 60
61. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả
5.2/ Phương pháp qui định giá
c/ Giá linh hoạt
Là mức giá được xác định khi ký kết Hợp
đồng nhưng có thể xem xét lại nếu thị
trường biến động đến một mức độ nào đó
Qui định rõ
- Giá gốc
- Thời gian xác định lại giá
- Mức chênh lệch giá tối đa giữa giá Hợp
đồng và giá thị trường
- Nguồn tài liệu để xác định sự biến động giá 61
62. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả
5.2/ Phương pháp qui định giá
d/ Giá di động:
Theo đó, giá cả hàng hoá được tính toán
dứt khoát vào lúc thực hiện hợp đồng
tuỳ theo sự biến động của các yếu tố
cấu thành nên giá
B1 C1
P1= P0 A +B x +C x
B0 C0
62
63. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả
5.3 GIẢM GIÁ
+ Giảm giá do trả tiền sớm: Trong HĐ có thể qui
đinh COD 3%, trả sau 1 tháng giảm 2%, sau 2
tháng giảm 1%
+ Giảm giá thời vụ
+ Giảm giá đổi hàng cũ lấy hàng mới,
+ Giảm giá cho thiết bị đã qua sử dụng;
+ Giảm giá do mua hàng với số lượng lớn
Căn cứ vào cách tính giảm giá:
+ Giảm giá đơn:
+ Giảm giá kép:
+ Giảm giá luỹ tiến:
+ Giảm giá tặng thưởng: : 63
64. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 5/ Điều kiện giá cả
5.4 CÁC QUI ĐỊNH KHÁC CÓ
LIÊN QUAN
a/ Điều kiện cơ sở giao hàng
b/ Chi phí bao bì
c/ Chi phí về phụ tùng
64
65. Chuong III
Hợp đồng mua bán quốc tế II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
6/ ĐIỀU KIỆN GIAO HÀNG
(terms of deliery)
Là điều khoản chủ yếu của Hợp đồng mua
bán hàng hóa thỏa thuận về các điều kiện
giao nhận hàng hàng hóa, phân chia chi phí
và trách nhiệm giữa các bên
6.1/ Thời hạn giao hàng
6.2/ Địa điểm giao hàng,
6.3/ Phương thức giao hàng
6.4/ Thông báo giao hàng. 65
66. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 6/ Điều kiện giao hàng
6.1 THỜI HẠN GIAO HÀNG
Là thời hạn người bán phải đặt hàng hóa
dưới quyền định đoạt của người mua theo
một điều kiện cơ sở giao hàng nào đó
Cách qui định thời hạn giao hàng
- Giao hàng theo định kì:
- Giao hàng theo điều kiện: (thời kỳ không
xác định)
- Giao hàng ngay theo các thuật ngữ:
66
67. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 6/ Điều kiện giao hàng
6.2 PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG
+ Giao về số lượng: xác định số lượng
thực tế của hàng được giao bằng các
phương pháp cân, đo, đếm
+ Giao về chất lượng: là việc kiểm tra
hàng hóa về tính năng, công dụng, hiệu
suất, kích thước và các chỉ tiêu khác để
xác định sự phù hợp giữa chúng với
quy định trong HĐ
67
68. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 6/ Điều kiện giao hàng
6.2 PHƯƠNG THỨC GIAO HÀNG
+ Giao nhận sơ bộ:
Bước đầu xem xét hàng hoá, xác định sự phù
hợp về số lượng chất lượng của HH với
HĐ
+ Giao nhận cuối cùng:
Lấy kết quả kiểm tra hàng hóa đã lấy ở nơi
giao nhận cuối cùng để xác nhận người bán
có hoàn thành nghĩa vụ giao hàng về số
lượng, chất lượng và thời gian giao hàng
hay không. 68
69. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 6/ Điều kiện giao hàng
6.3 ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG
Căn cứ lựa chọn địa điểm giao hàng
+ Phương thức chuyên chở hàng hóa
+ Điều kiện cơ sở giao hàng
Cách quy định:
+ Một địa điểm cố định : quy định một địa
điểm hàng đi hoặc một địa điểm hàng đến.
+ Địa điểm lựa chọn quy định nhiều địa điểm
gửi hàng và hoặc nhiều địa điểm hàng đến
69
70. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 6/ Điều kiện giao hàng
6.4 THÔNG BÁO GIAO HÀNG
Thoả thuận về :
Số lần thông báo
Nội dung,thời điểm mỗi lần thông báo
Phân loại :
Trước khi giao hàng: preshipment
advices
Sau khi giao hàng
70
71. Chuong III II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 6/ Điều kiện giao hàng
6.4Thông báo giao hàng
VÍ DỤ:
Với điều kiện FOB thông báo 3 lần
+ Lần 1: người bán thông báo sẵn
sàng giao hàng
+ Lần 2: người mua thông báo về
tàu đến nhận hàng
+ Lần 3: người bán về việc giao
hàng 71
72. Chuong III
II/ CÁC ĐIỀU KIỆN GIAO DỊCH TRONG MBQT
Hợp đồng mua bán quốc tế 6/ Điều kiện giao hàng
6.5 CÁC QUI ĐỊNH KHÁC
- Cho phép giao từng phần (partial
shipment allowed)
- Cho phép chuyển tải: (transhipment
allowed)
- Xếp hàng trên boong(loaded on deck)
- Vận đơn đến chậm được chấp nhận,
- Vận đơn người thứ ba được chấp
nhận 72