SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
Downloaden Sie, um offline zu lesen
BÀI TẬP CACBOHIDRAT
MONO SACCARIT
Câu 25/20: Glucozơ thuộc loại
A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. monosaccarit. D. polime
Câu 3/13 : Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ
Câu 17/23 : Đồng phân của fructozơ là
A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ
Câu 17/9 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO.
Câu 46/193 .Để phân biệt glucozơ, fructozơ người ta dùng.
A.dung dịch Br2 B.AgNO3/NH3 C.Cu(OH)2 D.Na
Caâu 42/47 : Ñeå chöùng minh trong phaân töû glucozo coù nhieàu nhoùm hidroxyl, ngöôøi ta cho dung dòch glucozo phaûn öùng vôùi
A. kim loaïi Na B. AgNO3 trong dung dòch NH3, nung noùng
C. Cu(OH)2 trong NaOH, nung noùng D. Cu(OH)2 ôû nhieät ñoä thöôøng
Câu 28/166 : Phản ứng nào sau đây không chứng tỏ được glucozơ có cấu trúc dạng mạch hở?
A. glucozơ + (CH3CO)2O → B. glucozơ + [Ag(NH3)2]OH → C. glucozơ + dung dịch Br2. D. glucozơ + H2(Ni,t0
) →
Caâu 53/76 : Phaùt bieåu naøo sau ñaây khoâng ñuùng ?
A. Glucozo taùc duïng ñöôïc vôùi nöôùc brom B. Khi glucozo ôû daïng voøng thì taát caû caùc nhoùm OH ñeàu taïo ete vôùi CH3OH
C. Glucozo toàn taïi ôû daïng maïch hôû & daïng maïch voøng D. ÔÛ maïch hôû, glucozo coù 5 nhoùm OH keà nhau
Câu 12/89 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vòng
A. tác dụng với H2/Ni, t0
B. tác dụng với AgNO3/NH3
C. tác dụng với CH3OH/HCl khan D. tác dụng với Cu(OH)2/OH-
ở nhiệt độ thường
Câu 54/128 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
C. Trong dung dịch glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở. D. Metyl -glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
Câu 31/122 : Cho một số tính chất : có vị ngọt (1) ; tan trong nước (2) ; tham gia phản ứng tráng bạc (3) ; hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4) ; làm mất
màu dung dịch brom (5) ; bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của fructozơ là
A. (1), (2), (4), (6). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 60/84 : Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β).
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Caâu 53/52 : Löôïng glucozo caàn duøng ñeå taïo ra 1,82g sorbitol vôùi hieäu suaát 80% laø
A. 2,25g B. 1,80g C. 1,82g D. 1,44g
Câu 28/22 : Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D.
18,0.
Câu 5/23 : Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m
là
A. 18,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0.
Caâu 20/26 : Cho 50ml dung dòch glucozo chöa roõ noàng ñoä taùc duïng vôùi 1 löôïng dö AgNO3 (hoaëc Ag2O) trong dung dòch NH3 thu ñöôïc 2,16g baïc keát tuûa.
Noàng ñoä mol (hoaëc mol/l) cuûa dung dòch glucozo ñaõ duøng laø
A. 0,20M B. 0,10M C. 0,01M D. 0,02M
Câu 11/133 : Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc dư
thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2 của glucozơ trong dung dịch ban đầu là
A. 18 % . B. 9 %. C. 27% D. 36%
Câu 49/178 : Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag
tách ra . Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng là(tính theo gam)
A. 21,6; 68. B. 43,2; 34. C. 43,2; 68. D. 21,6; 34
Caâu 33/219 : Ñun noùng dung dòch chöùa 18 gam hoãn hôïp goàm Glucozơ & fructozơ với Cu(OH)
2
dư trong moâi trường kiềm tới khi phản ứng hoaøn toaøn thu
ñöôïc mg keát tuûa . Giaù trò m laø ?
A. 3,6 B. 5,4 C.7,2 D. 14,4
Câu 4/3 : Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 92 gam. B. 184 gam. C. 138 gam. D. 276 gam.
Câu 32/42 : Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 54%. B. 40%. C. 80%. D. 60%.
Câu 13/125 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 44,8 lít khí CO2 (ở đktc) và V lít ancol etylic 23o
(biết khối lượng riêng của C2H5OH là
0,8 gam/ml). Giá trị m và V lần lượt là
A. 225 và 0,5. B. 225 và 0,32. C. 450 và 0,5. D. 144 và 0,32.
Caâu 49/60 : Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng
phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là
A. 10%. B. 90%. C. 80%. D. 20%.
Caâu 48/35 : Leân men hoaøn toaøn mg glucozo thaønh ancol etylic. Toaøn boä khí CO2 sinh ra trong quaù trình naøy ñöôïc haáp thuï heát vaøo dung dòch Ca(OH)2 dö
taïo ra 40g keát tuûa. Neáu hieäu suaát cuûa quaù trình leân men laø 75% thì giaù trò cuûa m laø
A. 60 B. 58 C. 30 D. 48
Câu 32/86 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 90g kết
tủa. Giá trị của m là:
A. 81g B. 96g C. 108g D. 162g
Caâu 28/54 : Leân men mg glucozo vôùi hieäu suaát 90%, löôïng khí CO2 sinh ra haáp thuï heát vaøo dd nöôùc voâi trong, thu ñöôïc 10g keát tuûa. Khoái löôïng dd sau
phaûn öùng giaûm 3,4g so vôùi khoái löôïng dd nöôùc voâi trong ban ñaàu. Giaù trò cuûa m laø
A. 20,0 B. 30,0 C. 13,5 D. 15,0
DI SACCARIT
Câu 25/6 : Chất có chứa nguyên tố oxi là
A. saccarozơ. B. toluen. C. benzen. D. etan.
Câu 11/9 : Chất thuộc loại đường đisaccarit là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ
Câu 47/22 : Đồng phân của saccarozơ là
A. fructozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Caâu 16/50 : Gluxit (cacbohidrat) chæ chöùa 2 goác glucozo trong phaân töû laø
A. saccarozo B. tinh boät C. mantozo D. xenlulozo
Caâu 13/57 : Một phân tử saccarozơ có
A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ.
C. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. D. hai gốc α-glucozơ.
Câu 32/207 : Chọn phát biểu đúng: Trong phân tử đisaccarit, số thứ tự của C ở mỗi gốc monosaccarit
A. được ghi như ở mỗi monosaccarit hợp thành B. được bắt đầu từ C liên kết với cầu O nối liền 2 gốc monosaccarit
C. được bắt đầu từ nhóm CH2OH D. được ghi theo chiều kim đồng hồ
Câu 8/182 : 3 3COO-
A. C20H38O19 B. C20H40O27 C. C28H38O19 D. C28H44O27
Câu 45/95 : Chấtđược dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là:
A. nước gia-ven B. SO2. C. Cl2. D. CaOCl2.
Câu 17/110 : Sacarozo có tính chất nào trong số các tính chất sau: 1. Polisacarit 2. Khối tinh thể không màu
3. khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ 4. Tham gia phản ứng tráng gương 5. Phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng
A. 1,2,3,4 B. 2,3,5 C. 1,2,3,5 D. 3,4, 5.
Câu 41/115 : Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ;
tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là
A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6). C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), 3), (4) và (7).
Câu 57/168. Cho 8,55 gam saccarozơ (C12H22O11) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khi X gồm
các khí CO2 và SO2. Tính thể tích hỗn hợp khí X (đktc).
A. 20,16 lít B. 13,44 lít C. 26,88 lít D. 10,08 lít
Caâu 9/37 : Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung
dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20.
Câu 31/114 : Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được
dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 58,32. B. 58,82. C. 51,84. D. 32,40.
Câu 11/188 : Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun
nhẹ được m gam Ag, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn giá trị của m là?
A. 13,5. B. 7,5. C. 6,75. D. 10,8.
Câu 16/118 : Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit( Hiệu suất thủy phân là h), sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau
phản ứng tác dụng với Ag2O dư trong NH3 thu được b mol Ag. Mối liên hệ giữa hiệu suất h với a và b là:
A. h= (b-a)/a B. h= (b- 2a)/ 2a C. h= (b-a) /2a D. H= (2b-a)/a
Câu 3/93: Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu
được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là:
A. 120,96 gam B. 60,48 gam C. 105,84 gam D. 90,72 gam
Câu 38/199 : Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn
với Ag2O dư (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là:
A. 69,27% B. 87,5% C. 62,5% D. 75,0%
Câu 32/98 : Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịnh sau phản ứng chia thành hai phần bằng nhau. Phần I tác dụng với dung dịch
AgNO3 trong NH3 dư thu được x mol Ag. Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa y mol brom. Giá trị của x, y lần lượt là:
A. 0,24; 0,06. B. 0,12; 0,06. C. 0,32; 0,1. D.0,48; 0,12.
Câu 27/186 : Một hỗn hợp gồm saccarozo và mantozo phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Đun nóng lượng hỗn hợp trên với dd H2SO4
loãng, trung hòa sản phẩm bằng NaOH dư, lại cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu 19,44 gam Ag. Tính khối lượng saccarozo có trong hỗn hợp.
A. 25,65 gam B. 12,825 gam C. 20,52 gam D. 10,26 gam
Câu 54/104 : Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml rượu 460
.
Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là:
A. 84,8 gam. B. 42,4 gam. C. 212 gam. D. 169,6 gam.
Caâu 33/225 : Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 101,4 ml rượu
460
. Khối lượng ri
A. 68,4 gam B. 136,8 gam C. 205,2 gam D. 273,6 gam
POLI SACCARIT
Câu 38/22 : Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. Monosaccarit
Câu 20/9 : Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ.
Câu 53/112 : Trong số các phân tử amilozơ các mát xích glucozơ liên kết với nhau bằng lien kết nào sau đây
A. - 1,6-glicozit B. - 1,4-glicozit C. - 1,6-glicozit D. - 1,4-glicozit
Câu 33/20: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. glucozơ. B. etyl axetat. C. xenlulozơ. D. glixerol.
Câu 49/132 : Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột?
A. Có phản ứng tráng bạc. B. Là chất rắn màu trắng, vô định hình.
C. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin. D. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ.
Câu 53/120 : Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n.
A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol n(CO2): n(H2O) = 6 : 5
B. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước
C. Đều phản ứng với HNO3đ có H2SO4đ xúc tác thu được (C6H7O11N3)n
D. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được C6 H12O6.
Caâu 31/74 : Cho 1 soá tính chaát : coù daïng sôïi (1); tan trong nöôùc (2); tan trong nöôùc Svayde (3); pöù vôùi axit nitric ñaëc (xt H2SO4 ñaëc) (4); tham gia pöù traùng
baïc (5); bò thuûy phaân trong dd axit ñun noùng (6). Caùc tính chaát cuûa xenlulozo laø
A. (2), (3), (4) & (5) B. (3), (4), (5) & (6) C. (1), (2), (3) & (4) D. (1), (3), (4) & (6)
Câu 27/98 : Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung dịch I2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun
nóng (4); phản ứng với dd H2SO4 loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). Các tính chất của tinh bột là
A. (1); (3); (4) và (6) B. (3); (4) ;(5) và (6) C. (1); (2); (3) và (4) D. (1); (3); (4) và (5)
Câu 4/173 : Phân tử khối của xenlulozơ vào khoảng 1.000.000 – 2.400.000. Hãy tính gần đúng khoảng biến đổi chiều dài mạch xenlulozơ (theo đơn vị mét).
Biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng 5A0
(1A0
= 10-10
m).
A. 3,0864.10-6
m đến 7,4074.10-6
B. 3,8064.10-6
m đến 6,4074.10-6
m C. 3,0864.10-7
m đến 7,4074.10-7
m D. 3,0864.10-6
m đến 7,4074.10-7
m
Câu 14/203 : Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột, có số mắt xích –C6H10O5- là
A. 12,044.1024
. B. 6,020.1024
. C. 16,20.1024
. D. 3,012.1024
.
Câu 26/2 : Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là (Cho H = 1, C = 12 , O = 16)
A. 360 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.
Câu 39/202. Thủy phân m (gam) xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho hỗn hợp tác dụng
hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m (gam) Ag. Xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân xenlulozơ ?
A. 80%. B. 66,67%. C. 75%. D. 50%.
Câu 16/182 : 2 2
A. B. C. D.
Caâu 10/69 : Khoái löôïng cuûa tinh boät caàn duøng trong quaù trình leân men ñeå taïo thaønh 5 lít ancol etylic 460
laø (bieát hieäu suaát caû quaù trình laø 72% & khoái
löôïng rieâng cuûa ancol etylic nguyeân chaát laø 0,8g/ml)
A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg
Câu 55/92 : Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Tính thể tích dung dịch rượu 40o
thu được? Biết khối
lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml
A. 115ml B. 230ml C. 207ml D. 82,8ml
Câu 47/143: Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men rượu. Tính khối lượng khoai
cần dùng để điều chế được 100 lit ancol etylic 400
(dC 2 H 5 OH = 0,8 g/ml). Cho hiệu suất của quá trình đạt 80%.
A. 245,56 kg B. 191,58 kg C. 186,75 kg D. 234,78 kg
Câu 19/166 : Từ tinh bột người ta có thể thu được ancol etylic bằng quá trình hai giai đoạn, với hiệu suất của mỗi giai đoạn đạt 75%. Vậy, từ 27 kg tinh bột
loại có chứa 20% tạp chất người ta có thể thu được V lít ancol 25o
. Giá trị của V là (cho khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 34,5 lít. B. 38,5 lít. C. 35,5 lít. D. 39,5 lít.
Câu 15/182 : 0
52C H OH
D =
0,807 g/ml)?
A. B. C. D.
Câu 48/208 : Thể tích (lít) của ancol C2H5OH 40o
thu được khi cho lên men 10 tấn sắn chứa 60% tinh bột là (biết sự hao hụt trong toàn bộ quá trình là 20%,
khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,80g/cm3
)
A. 10648,15 B. 8518,52 C. 10648,14 D. 8518,51
Caâu 33/216 : Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic 460
C2H5
A. 93,75 lít B. 154,32 lít C. 125 lít D. 166,67 lít
Caâu 26/222 :
H% =80%
glucozo
H% = 90%
ancol etylic
o nhiêu ml ancol 400
2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml
A. 230ml B. 115 ml C. 207 ml D. 82,8 ml
Câu 42/135 : Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư,
thu được 500 gam kết tủa. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình sản xuất ancol etylic là 80% thì m có giá trị là
A. 324 gam. B. 506,25 gam. C. 405 gam. D. 562,5gam.
Caâu 33/47 : Cho mg tinh boät leân men thaønh ancol etylic vôùi hieäu suaát 81%. Toaøn boä löôïng CO2 sinh ra ñöôïc haáp thuï hoaøn toaøn vaøo dung dòch Ca(OH)2,
thu ñöôïc 550g keát tuûa & dung dòch X. Ñun kyõ dung dòch X thu ñöôïc 100g keát tuûa. Giaù trò cuûa m laø
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750
Câu 48/63 : Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi
lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu
là 132 gam. Giá trị của m là
A. 486. B. 297. C. 405. D. 324
Caâu 19/30 : Töø 16,20 taán xenlulozo ngöôøi ta saûn xuaát ñöôïc m taán xenlulozo trinitrat (bieát hieäu suaát phaûn öùng tính theo xenlulozo laø 90%). Giaù trò cuûa m
laø
A. 26,73 B. 33,00 C. 25,46 D. 29,70
Caâu 27/34 : Theå tích dd HNO3 63% (khoái löôïng rieâng laø 1,4g/ml) caàn vöøa ñuû ñeå saûn xuaát 59,4 kg xenlulozo trinitrat (hieäu suaát 80%) laø
A. 42,34 lít B. 42,86 lít C. 34,29 lít D. 53,57 lít
Caâu 25/70 : Theå tích dd HNO3 67,5% (d= 1,5g/ml) caàn duøng ñeå td vôùi xenlulozo taïo thaønh 89,1 kg xenlulozo trinitrat (bieát löôïng HNO3 bò hao huït laø
20%)
A. 55 lít B. 10,5 lít C. 12,3 lít D. 15,6 lít
Câu 28/62 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn
xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn. C. 2,97 tấn. D. 3,67 tấn.
Caâu 13/65 : Xenlulozo trinitrat ñöôïc ñieàu cheá töø xenlulozo & axit nitric ñaëc coù xuùc taùc axit sulfuric ñaëc, noùng. Ñeå coù 29,7 kg xenlulozo trinitrat, caàn duøng
dd chöùa m kg axit nitric (hieäu suaát pöù ñaït 90%). Giaù trò cuûa m laø
A. 42 kg B. 10 kg C. 30 kg D. 21 kg
Câu 48/127 : Để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat từ lượng dư xenlulozơ, thì cần khối lượng dung dịch HNO3 63% là (biết hiệu suất phản ứng đạt 80%)
A. 1,54 tấn B. 0,64 tấn. C. 0,795 tấn. D. 1,263 tấn
Câu 56/144 : Khối lượng của glucozơ thu được khi thuỷ phân 5 kg bột gạo có chứa 78% tinh bột (còn lại tạp chất trơ) là: (Cho hiệu suất phản ứng thuỷ phân
đạt 90%).
A. 3,90 kg B. 3,70 kg C. 4,33 kg D. 4,81 kg
Câu 44/151 : Từ 2 tấn xenlulozơ với lượng HNO3 đặc lấy dư (xt H2SO4 đặc) người ta sản xuất được 2,97 tấn xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất phản ứng là:
A. 81% B. 90% C. 84% D. 75%
Câu 55/136 : Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn với anhiđric axetic thì sản phẩm tạo thành gồm 6,6 gam CH3COOH và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xelulozơ
triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X là
A. 77,84%. B. 25%. C. 22,16%. D. 75%.
Câu 43/119 : Cho sơ đồ : Xenlulozơ
%35hs
C6H12O6
%80hs
C2H5OH
%60hs
C4H6
%80hs
Cao su buna.
Khối lượng gỗ (chiếm 95% xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn cao su là bao nhiêu?
A. 12,4 tấn B. 23,5 tấn C. 15,8 tấn D. 22,3 tấn
Câu 4/129 : Sản xuất cao su buna từ gỗ qua bốn giai đoạn:
- Thủy phân gỗ có xúc tác thích hợp được glucozơ với hiệu suất 60%.
- Lên men glucozơ được ancol etylic với hiệu suất 90%.
- Đun ancol etylic với chất xúc tác thích hợp thu được buta-1,3-đien với hiệu suất 80%.
- Trùng hợp buta-1,3-đien được cao su buna với hiệu suất 80%.
Lượng gỗ chứa 81% xenlulozơ cần thiết để sản xuất 1,08 tấn cao su buna là
A. 12,4 tấn. B. 4 tấn. C. 17,361 tấn. D. 11,574 tấn.
Câu 17/154 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột 2H O
amilaza
X 2H O
amilaza
Y 2H O
mantaza
Z
enzim
C2H5OH
Để điều chế 23 lít ancol etylic 450
( khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml) theo sơ đồ trên với hiệu suất mỗi giai đoạn lần lượt là 95% ; 90%; 85% ; 80% thì khối
lượng bột ngô (chứa 70% tinh bột) cần là
A. 12,11 kg. B. 20,83 kg. C. 35,82 kg. D. 14,58 kg.
TỔNG HỢP SACCARIT
Caâu 46/55 : Cacbohidrat nhaát thieát phaûi coù chöùa nhoùm chöùc cuûa
A. ancol B. xeton C. amin D. andehit
Câu 3/23: Chất thuộc loại cacbohiđrat là
A. lipit. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. glixerol.
Caâu 32/216 : -1,4-glicozit ?
A. mantozo B. sacarozo C. amilozo D. amilopectin
Câu 40/2 : Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 30/4: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. B. với dung dịch NaCl.
C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam. D. thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 23/12 : Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột
Câu 22/14: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. axit axetic.
Caâu 25/38 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to
), thu được
chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ
Caâu 37/51 : Tinh boät, xenlulozo, saccarozo, mantozo ñeàu coù khaû naêng tham gia phaûn öùng
A. hoøa tan Cu(OH)2 B. truøng ngöng C. traùng göông D. thuûy phaân
Câu 31/143 : Cho các gluxit: saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 32/158 : Saccarozơ, mantozơ, glucozơ có đặc điểm chung là:
A. đều tác dụng với Cu(OH)2 B. đều có phản ứng tráng bạc C. đều tác dụng với H2 D. đều bị thuỷ phân
Câu 47/159 : Trong số các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, thì chất không phản ứng với H2/Ni,tº là:
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ
Caâu 22/30 : Cho daõy caùc chaát : glucozo, xenlulozo, tinh boät, mantozo. Soá chaát trong daõy tham gia phaûn öùng traùng göông laø
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Caâu 50/223 : Hoøa tan moãi chaát glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo vôùi löôïng dö metanol thu ñöôïc caùc dung dòch töông öùng ; sau ñoù cho khí HCl vaøo
moãi dung dòch thu ñöôïc. Soá chaát trong dung dòch, phaûn öùng ñöôïc vôùi metanol laø ?
A. 1 chaát B. 2 chaát C. 3 chaát D. 4 chaát
Câu 52/124 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với CH3OH (xúc tác : HCl khan) là
A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ. B. tinh bột, saccarozơ, glucozơ, mantozơ.
C. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. D. glucozơ, fructozơ, mantozơ.
Câu 21/170 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Có thể phân biệt glucozơ với fructozơ bằng nước brom B. Saccarozơ không làm mất màu nước brom
C. Xenlulozơ chỉ có cấu trúc dạng mạch thẳng D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc
Câu 26/186 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh B. glucozo bị khử bởi dd AgNO3/NH3
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozo làm mất màu dd brom
Câu 40/202. Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là
A. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag.
C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit. D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức. Caâu
42/67 : Phaùt bieåu khoâng ñuùng laø
A. Dung dòch fructozo hoøa tan ñöôïc Cu(OH)2
B. Thuûy phaân (xuùc taùc H+
, t0
) saccarozo cuõng nhö mantozo ñeàu cho cuøng 1 monosaccarit
C. Saûn phaåm thuûy phaân xenlulozo (xuùc taùc H+
, t0
) coù theå tham gia phaûn öùng traùng göông
D. Dung dòch mantozo phaûn öùng vôùi Cu(OH)2 khi ñun noùng cho keát tuûa Cu2O
Câu 51/144 : Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho
B. Xenlulozơ và tinh bột có cùng CTPT
C. Không thể nhận biết glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương
D. Có thể nhận biết glucozơ và fructozơ bằng dung dịch nước brom
Câu 14/197 : Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác?
A. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit
B. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit
C. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit
Caâu 60/80 : Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất
màu nước brom. Chất X là
A. xenlulozơ B. mantozơ C. glucozơ D. Saccarozơ
Câu 44/167 : Một dung dịch có tính chất sau :
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 27/146 : Kết luận nào sau đây đúng:
A. I2 được dùng làm thuốc thử để nhận ra xenlulozơ.
B. Trong quá trình tiêu hoá, tinh bột bị thuỷ phân chủ yếu nhờ axit HCl có trong dịch vị ở dạ dày .
C. Phản ứng quang hợp có thể tạo ra được glucozơ.
D. Fructozơ tham gia phản ứng tráng gương chứng tỏ fructozơ có nhóm –CHO.
Caâu 35/228 : Phaùt bieåu naøo sau ñaây khoâng ñuùng ?
A. ÔÛ nhieät ñoä thöôøng glucozô, fructozô, mantozô & saccarozô ñeàu hoøa tan Cu(OH)2 taïo dung dòch xanh lam.
B. Glucozô & fructozô ñeàu taùc duïng ñöôïc vôùi H2 (Ni, t0
) taïo ancol sorbic.
C. Xenlulozô laø polime ñöôïc söû duïng ñeå ñieàu cheá thuoác noå khoâng khoùi xenlulozô trinitrat
D. Glucozô, fructozô & mantozô ñeàu bò oxi hoùa bôûi dung dòch brom
Câu 12/81 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Câu 58/44 : Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau:
(1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân.
(2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
(4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ.
(5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Caâu 50/226 : Phát biểu đúng là ?
i dd AgNO3 / NH3 3
metyl glicozit
2 khi đung nóng cho kết tủa Cu2
3)4](OH)2 ) nhưng không tan trong Cu(OH)2
D. Thuỷ phân (xúc tác, H+
Caâu 46/35 : Cho caùc chuyeån hoùa sau : X + H2O
0
xt,t
Y ; Y + H2
0
Ni, t
Sobitol
Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O
0
t
Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 ;
Y
xt
E + Z ; Z + H2O
aùnhsaùng
chaát dieäp luïc
X + G
X, Y & Z laàn löôït laø
A. xenlulozo, fructozo & khí cacbonic B. tinh boät, glucozo & ancol etylic
C. xenlulozo, glucozo & khí cacbon oxit D. tinh boät, glucozo & khí cacbonic
Câu 14/89 : Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên:
A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2
C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3
Câu 5/161. 3/NH3
A. Saccarozơ. B. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ
Câu 48/119 : Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A
có thể là chất nào trong các chất sau?
A. saccarozơ. B. mantozơ. C. glucozơ D. xenlulozơ
Câu 58/148 : Cho 50 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 160 gam dung dịch Br2
20%. Tỷ lệ về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp là
A. 25%. B. 40%. C. 72%. D. 28%.
Câu 59/84 : Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất
đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là
A. 0,090 mol. B. 0,12 mol. C. 0,095 mol. D. 0,06 mol.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bai tap chuong cacbohidrat cuc hay
Bai tap chuong cacbohidrat cuc hayBai tap chuong cacbohidrat cuc hay
Bai tap chuong cacbohidrat cuc hayTran Phat
 
Kt het chuong 1 2
Kt het chuong 1 2Kt het chuong 1 2
Kt het chuong 1 2Perte1
 
PPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICT
PPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICTPPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICT
PPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICTDatLe122
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.Lâm Duy
 
Chemistry formatter add etanol aaa
Chemistry formatter add etanol aaaChemistry formatter add etanol aaa
Chemistry formatter add etanol aaaUyên Hạ
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipittranbang2507
 
Chuyên đề số 1 lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề số 1  lý thuyết este – lipit – chất giặt rửaChuyên đề số 1  lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề số 1 lý thuyết este – lipit – chất giặt rửaNguyễn Đăng Nhật
 
[123doc.vn] ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot
[123doc.vn]   ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot[123doc.vn]   ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot
[123doc.vn] ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang potQuang Trần
 
Bai 44 ruou etylic
Bai 44 ruou etylicBai 44 ruou etylic
Bai 44 ruou etylicP.F.I.E.V
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitchienhuynh12
 
Bai 45 axit axetic
Bai 45  axit axeticBai 45  axit axetic
Bai 45 axit axetic0938150014
 
Bai tap amino axit peptit-protein
Bai tap amino axit peptit-proteinBai tap amino axit peptit-protein
Bai tap amino axit peptit-proteindothinphuong129
 
Peptit protein
Peptit  proteinPeptit  protein
Peptit proteinNo Name
 
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớTên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớMinh Thắng Trần
 

Was ist angesagt? (20)

Bai tap chuong cacbohidrat cuc hay
Bai tap chuong cacbohidrat cuc hayBai tap chuong cacbohidrat cuc hay
Bai tap chuong cacbohidrat cuc hay
 
Kt het chuong 1 2
Kt het chuong 1 2Kt het chuong 1 2
Kt het chuong 1 2
 
Bt glucozo
Bt glucozoBt glucozo
Bt glucozo
 
PPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICT
PPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICTPPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICT
PPT Saccarose - Dương Thị Hậu - ICT
 
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.Chuyên đề 7 lý thuyết este   lipit - chất giặt rửa.
Chuyên đề 7 lý thuyết este lipit - chất giặt rửa.
 
Chemistry formatter add etanol aaa
Chemistry formatter add etanol aaaChemistry formatter add etanol aaa
Chemistry formatter add etanol aaa
 
Hoa 12 co ban
Hoa 12 co banHoa 12 co ban
Hoa 12 co ban
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
 
Chuyên đề số 1 lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề số 1  lý thuyết este – lipit – chất giặt rửaChuyên đề số 1  lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
Chuyên đề số 1 lý thuyết este – lipit – chất giặt rửa
 
[123doc.vn] ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot
[123doc.vn]   ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot[123doc.vn]   ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot
[123doc.vn] ly thuyet trong tam ve este - lipit - tai lieu bai giang pot
 
Bai 44 ruou etylic
Bai 44 ruou etylicBai 44 ruou etylic
Bai 44 ruou etylic
 
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipitCac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
Cac dang-bai-tap-chuong-este-lipit
 
Bai 45 axit axetic
Bai 45  axit axeticBai 45  axit axetic
Bai 45 axit axetic
 
File419
File419File419
File419
 
Bai tap amino axit peptit-protein
Bai tap amino axit peptit-proteinBai tap amino axit peptit-protein
Bai tap amino axit peptit-protein
 
Peptit protein
Peptit  proteinPeptit  protein
Peptit protein
 
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớTên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
Tên gọi một số hợp chất cần ghi nhớ
 
Sxttdl
SxttdlSxttdl
Sxttdl
 
GIÁO ÁN BÀI ANCOL
GIÁO ÁN BÀI ANCOLGIÁO ÁN BÀI ANCOL
GIÁO ÁN BÀI ANCOL
 
Leo núi
Leo núiLeo núi
Leo núi
 

Ähnlich wie Cacbohidrat 120918071806-phpapp01

Cacbohdrat polime chương 5
Cacbohdrat polime chương 5Cacbohdrat polime chương 5
Cacbohdrat polime chương 5Vũ Tùng
 
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troiGiaSư NhaTrang
 
De thi thu dh mon hoa nam 2013
De thi thu dh mon hoa nam 2013De thi thu dh mon hoa nam 2013
De thi thu dh mon hoa nam 2013adminseo
 
150 cau trac nghiem hóa
150 cau trac nghiem hóa150 cau trac nghiem hóa
150 cau trac nghiem hóaMinh Anh Phùng
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ HÓA 12 ĐẦY ĐỦ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ HÓA 12 ĐẦY ĐỦĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ HÓA 12 ĐẦY ĐỦ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ HÓA 12 ĐẦY ĐỦĐinh Hà My
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)SEO by MOZ
 
Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề136
Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề136Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề136
Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề136Linh Nguyễn
 
De thi dai hoc mon hoa (2)
De thi dai hoc mon hoa (2)De thi dai hoc mon hoa (2)
De thi dai hoc mon hoa (2)SEO by MOZ
 
37 bai tap tu luan halogen
37 bai tap tu luan halogen37 bai tap tu luan halogen
37 bai tap tu luan halogenKiều Linh
 
De thi thu mon hoa moi nhat 2013
De thi thu mon hoa moi nhat 2013De thi thu mon hoa moi nhat 2013
De thi thu mon hoa moi nhat 2013adminseo
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012Việt Lùn
 
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa HọcĐề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Họctuituhoc
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/chuyenhoanguyenvantu
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoatuantb2007
 
Ancolphenol trong de dh 20072014
Ancolphenol trong de dh 20072014Ancolphenol trong de dh 20072014
Ancolphenol trong de dh 20072014ha7632000
 

Ähnlich wie Cacbohidrat 120918071806-phpapp01 (20)

Cacbohdrat polime chương 5
Cacbohdrat polime chương 5Cacbohdrat polime chương 5
Cacbohdrat polime chương 5
 
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
[Giasunhatrang.edu.vn]kiem tra-1-tiet-mon-hoa-chuong-1-2-thpt-nguyen-van-troi
 
Cd2 cacbohidrat
Cd2 cacbohidratCd2 cacbohidrat
Cd2 cacbohidrat
 
CACBOHIDRAT
CACBOHIDRATCACBOHIDRAT
CACBOHIDRAT
 
Gluxit
GluxitGluxit
Gluxit
 
De thi thu dh mon hoa nam 2013
De thi thu dh mon hoa nam 2013De thi thu dh mon hoa nam 2013
De thi thu dh mon hoa nam 2013
 
150 cau trac nghiem hóa
150 cau trac nghiem hóa150 cau trac nghiem hóa
150 cau trac nghiem hóa
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ HÓA 12 ĐẦY ĐỦ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ HÓA 12 ĐẦY ĐỦĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ HÓA 12 ĐẦY ĐỦ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ HÓA 12 ĐẦY ĐỦ
 
De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)De thi dai hoc mon hoa (11)
De thi dai hoc mon hoa (11)
 
Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề136
Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề136Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề136
Đề thi môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2016 mã đề136
 
De thi dai hoc mon hoa (2)
De thi dai hoc mon hoa (2)De thi dai hoc mon hoa (2)
De thi dai hoc mon hoa (2)
 
37 bai tap tu luan halogen
37 bai tap tu luan halogen37 bai tap tu luan halogen
37 bai tap tu luan halogen
 
De thi thu mon hoa moi nhat 2013
De thi thu mon hoa moi nhat 2013De thi thu mon hoa moi nhat 2013
De thi thu mon hoa moi nhat 2013
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
 
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa HọcĐề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
 
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1
Bộ đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án - đề số 1
 
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 1
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 1[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 1
[webdiemthi.vn] de thi thu dai hoc mon hoa so 1
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoa
 
Ancolphenol trong de dh 20072014
Ancolphenol trong de dh 20072014Ancolphenol trong de dh 20072014
Ancolphenol trong de dh 20072014
 

Mehr von Quyen Le

Tâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptTâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptQuyen Le
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cươngQuyen Le
 
Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Quyen Le
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axitQuyen Le
 
Huy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangHuy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangQuyen Le
 
Huy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonHuy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonQuyen Le
 
Huy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soHuy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soQuyen Le
 
Huy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginHuy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginQuyen Le
 
Huy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungHuy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungQuyen Le
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhQuyen Le
 
Tailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyTailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyQuyen Le
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoaQuyen Le
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12Quyen Le
 

Mehr von Quyen Le (20)

Tâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptTâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thpt
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cương
 
Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axit
 
Huy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangHuy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phang
 
Huy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonHuy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc neton
 
Huy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soHuy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham so
 
Huy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginHuy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong gin
 
Huy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungHuy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dung
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
 
Tailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyTailieuonthidaihocmondialy
Tailieuonthidaihocmondialy
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
Tong+hop+cac+dang+bai+tap+vat+ly+12
 

Cacbohidrat 120918071806-phpapp01

  • 1. BÀI TẬP CACBOHIDRAT MONO SACCARIT Câu 25/20: Glucozơ thuộc loại A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. monosaccarit. D. polime Câu 3/13 : Đồng phân của glucozơ là A. mantozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ Câu 17/23 : Đồng phân của fructozơ là A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. tinh bột. D. saccarozơ Câu 17/9 : Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 46/193 .Để phân biệt glucozơ, fructozơ người ta dùng. A.dung dịch Br2 B.AgNO3/NH3 C.Cu(OH)2 D.Na Caâu 42/47 : Ñeå chöùng minh trong phaân töû glucozo coù nhieàu nhoùm hidroxyl, ngöôøi ta cho dung dòch glucozo phaûn öùng vôùi A. kim loaïi Na B. AgNO3 trong dung dòch NH3, nung noùng C. Cu(OH)2 trong NaOH, nung noùng D. Cu(OH)2 ôû nhieät ñoä thöôøng Câu 28/166 : Phản ứng nào sau đây không chứng tỏ được glucozơ có cấu trúc dạng mạch hở? A. glucozơ + (CH3CO)2O → B. glucozơ + [Ag(NH3)2]OH → C. glucozơ + dung dịch Br2. D. glucozơ + H2(Ni,t0 ) → Caâu 53/76 : Phaùt bieåu naøo sau ñaây khoâng ñuùng ? A. Glucozo taùc duïng ñöôïc vôùi nöôùc brom B. Khi glucozo ôû daïng voøng thì taát caû caùc nhoùm OH ñeàu taïo ete vôùi CH3OH C. Glucozo toàn taïi ôû daïng maïch hôû & daïng maïch voøng D. ÔÛ maïch hôû, glucozo coù 5 nhoùm OH keà nhau Câu 12/89 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có cấu trúc dạng vòng A. tác dụng với H2/Ni, t0 B. tác dụng với AgNO3/NH3 C. tác dụng với CH3OH/HCl khan D. tác dụng với Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ thường Câu 54/128 : Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. B. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. C. Trong dung dịch glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở. D. Metyl -glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở. Câu 31/122 : Cho một số tính chất : có vị ngọt (1) ; tan trong nước (2) ; tham gia phản ứng tráng bạc (3) ; hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4) ; làm mất màu dung dịch brom (5) ; bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của fructozơ là A. (1), (2), (4), (6). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (3), (5), (6). D. (1), (2), (3), (4). Câu 60/84 : Cho các phát biểu sau: (a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ. (b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau. (c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. (d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam. (e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. (g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β). Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Caâu 53/52 : Löôïng glucozo caàn duøng ñeå taïo ra 1,82g sorbitol vôùi hieäu suaát 80% laø A. 2,25g B. 1,80g C. 1,82g D. 1,44g Câu 28/22 : Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0. Câu 5/23 : Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng), thu được 0,2 mol Ag. Giá trị của m là A. 18,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 36,0. Caâu 20/26 : Cho 50ml dung dòch glucozo chöa roõ noàng ñoä taùc duïng vôùi 1 löôïng dö AgNO3 (hoaëc Ag2O) trong dung dòch NH3 thu ñöôïc 2,16g baïc keát tuûa. Noàng ñoä mol (hoaëc mol/l) cuûa dung dòch glucozo ñaõ duøng laø A. 0,20M B. 0,10M C. 0,01M D. 0,02M Câu 11/133 : Cho 200 gam dung dịch chứa glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, khối lượng Ag sinh ra cho vào dung dịch HNO3 đậm đặc dư thấy sinh ra 0,2 mol khí NO2 của glucozơ trong dung dịch ban đầu là A. 18 % . B. 9 %. C. 27% D. 36% Câu 49/178 : Đun nóng dung dịch có chứa 36 gam hỗn hợp chứa glucozơ và fructozơ (tỉ lệ mol 1:1) với một lượng vừa đủ dung dịch AgNO3/NH3 thấy Ag tách ra . Lượng Ag thu được và khối lượng AgNO3 cần dùng là(tính theo gam) A. 21,6; 68. B. 43,2; 34. C. 43,2; 68. D. 21,6; 34 Caâu 33/219 : Ñun noùng dung dòch chöùa 18 gam hoãn hôïp goàm Glucozơ & fructozơ với Cu(OH) 2 dư trong moâi trường kiềm tới khi phản ứng hoaøn toaøn thu ñöôïc mg keát tuûa . Giaù trò m laø ? A. 3,6 B. 5,4 C.7,2 D. 14,4 Câu 4/3 : Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16) A. 92 gam. B. 184 gam. C. 138 gam. D. 276 gam. Câu 32/42 : Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là A. 54%. B. 40%. C. 80%. D. 60%.
  • 2. Câu 13/125 : Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được 44,8 lít khí CO2 (ở đktc) và V lít ancol etylic 23o (biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị m và V lần lượt là A. 225 và 0,5. B. 225 và 0,32. C. 450 và 0,5. D. 144 và 0,32. Caâu 49/60 : Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hoá 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hoà hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là A. 10%. B. 90%. C. 80%. D. 20%. Caâu 48/35 : Leân men hoaøn toaøn mg glucozo thaønh ancol etylic. Toaøn boä khí CO2 sinh ra trong quaù trình naøy ñöôïc haáp thuï heát vaøo dung dòch Ca(OH)2 dö taïo ra 40g keát tuûa. Neáu hieäu suaát cuûa quaù trình leân men laø 75% thì giaù trò cuûa m laø A. 60 B. 58 C. 30 D. 48 Câu 32/86 : Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 90g kết tủa. Giá trị của m là: A. 81g B. 96g C. 108g D. 162g Caâu 28/54 : Leân men mg glucozo vôùi hieäu suaát 90%, löôïng khí CO2 sinh ra haáp thuï heát vaøo dd nöôùc voâi trong, thu ñöôïc 10g keát tuûa. Khoái löôïng dd sau phaûn öùng giaûm 3,4g so vôùi khoái löôïng dd nöôùc voâi trong ban ñaàu. Giaù trò cuûa m laø A. 20,0 B. 30,0 C. 13,5 D. 15,0 DI SACCARIT Câu 25/6 : Chất có chứa nguyên tố oxi là A. saccarozơ. B. toluen. C. benzen. D. etan. Câu 11/9 : Chất thuộc loại đường đisaccarit là A. fructozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. xenlulozơ Câu 47/22 : Đồng phân của saccarozơ là A. fructozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ. Caâu 16/50 : Gluxit (cacbohidrat) chæ chöùa 2 goác glucozo trong phaân töû laø A. saccarozo B. tinh boät C. mantozo D. xenlulozo Caâu 13/57 : Một phân tử saccarozơ có A. một gốc β-glucozơ và một gốc α-fructozơ. B. một gốc β-glucozơ và một gốc β-fructozơ. C. một gốc α-glucozơ và một gốc β-fructozơ. D. hai gốc α-glucozơ. Câu 32/207 : Chọn phát biểu đúng: Trong phân tử đisaccarit, số thứ tự của C ở mỗi gốc monosaccarit A. được ghi như ở mỗi monosaccarit hợp thành B. được bắt đầu từ C liên kết với cầu O nối liền 2 gốc monosaccarit C. được bắt đầu từ nhóm CH2OH D. được ghi theo chiều kim đồng hồ Câu 8/182 : 3 3COO- A. C20H38O19 B. C20H40O27 C. C28H38O19 D. C28H44O27 Câu 45/95 : Chấtđược dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là: A. nước gia-ven B. SO2. C. Cl2. D. CaOCl2. Câu 17/110 : Sacarozo có tính chất nào trong số các tính chất sau: 1. Polisacarit 2. Khối tinh thể không màu 3. khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ 4. Tham gia phản ứng tráng gương 5. Phản ứng với Cu(OH)2. Những tính chất nào đúng A. 1,2,3,4 B. 2,3,5 C. 1,2,3,5 D. 3,4, 5. Câu 41/115 : Cho một số tính chất : là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan Cu(OH)2 (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Các tính chất của saccarozơ là A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2), (3), (4), (5) và (6). C. (2), (3), (4), (5) và (6). D. (1), (2), 3), (4) và (7). Câu 57/168. Cho 8,55 gam saccarozơ (C12H22O11) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khi X gồm các khí CO2 và SO2. Tính thể tích hỗn hợp khí X (đktc). A. 20,16 lít B. 13,44 lít C. 26,88 lít D. 10,08 lít Caâu 9/37 : Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20. Câu 31/114 : Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là A. 58,32. B. 58,82. C. 51,84. D. 32,40. Câu 11/188 : Thuỷ phân 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn giá trị của m là? A. 13,5. B. 7,5. C. 6,75. D. 10,8. Câu 16/118 : Thực hiện phản ứng thủy phân a mol mantozơ trong môi trường axit( Hiệu suất thủy phân là h), sau đó trung hòa axit bằng kiềm rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng với Ag2O dư trong NH3 thu được b mol Ag. Mối liên hệ giữa hiệu suất h với a và b là: A. h= (b-a)/a B. h= (b- 2a)/ 2a C. h= (b-a) /2a D. H= (2b-a)/a Câu 3/93: Thủy phân 95,76g mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 75% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X bằng NaOH thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A. 120,96 gam B. 60,48 gam C. 105,84 gam D. 90,72 gam Câu 38/199 : Đun nóng 3,42 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng, trung hòa axit sau phản ứng rồi cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với Ag2O dư (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Vậy hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là: A. 69,27% B. 87,5% C. 62,5% D. 75,0%
  • 3. Câu 32/98 : Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịnh sau phản ứng chia thành hai phần bằng nhau. Phần I tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được x mol Ag. Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa y mol brom. Giá trị của x, y lần lượt là: A. 0,24; 0,06. B. 0,12; 0,06. C. 0,32; 0,1. D.0,48; 0,12. Câu 27/186 : Một hỗn hợp gồm saccarozo và mantozo phản ứng với dd AgNO3/NH3 thu được 3,24 gam Ag. Đun nóng lượng hỗn hợp trên với dd H2SO4 loãng, trung hòa sản phẩm bằng NaOH dư, lại cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu 19,44 gam Ag. Tính khối lượng saccarozo có trong hỗn hợp. A. 25,65 gam B. 12,825 gam C. 20,52 gam D. 10,26 gam Câu 54/104 : Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml rượu 460 . Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là: A. 84,8 gam. B. 42,4 gam. C. 212 gam. D. 169,6 gam. Caâu 33/225 : Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 101,4 ml rượu 460 . Khối lượng ri A. 68,4 gam B. 136,8 gam C. 205,2 gam D. 273,6 gam POLI SACCARIT Câu 38/22 : Tinh bột thuộc loại A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. Monosaccarit Câu 20/9 : Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. Câu 53/112 : Trong số các phân tử amilozơ các mát xích glucozơ liên kết với nhau bằng lien kết nào sau đây A. - 1,6-glicozit B. - 1,4-glicozit C. - 1,6-glicozit D. - 1,4-glicozit Câu 33/20: Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được A. glucozơ. B. etyl axetat. C. xenlulozơ. D. glixerol. Câu 49/132 : Nhận xét nào sau đây không đúng về tinh bột? A. Có phản ứng tráng bạc. B. Là chất rắn màu trắng, vô định hình. C. Là hỗn hợp của hai polisaccarit: amilozơ và amilopectin. D. Thủy phân hoàn toàn cho glucozơ. Câu 53/120 : Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có công thức (C6H10O5)n. A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol n(CO2): n(H2O) = 6 : 5 B. Tinh bột và xenlulozơ đều tan trong nước C. Đều phản ứng với HNO3đ có H2SO4đ xúc tác thu được (C6H7O11N3)n D. Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được C6 H12O6. Caâu 31/74 : Cho 1 soá tính chaát : coù daïng sôïi (1); tan trong nöôùc (2); tan trong nöôùc Svayde (3); pöù vôùi axit nitric ñaëc (xt H2SO4 ñaëc) (4); tham gia pöù traùng baïc (5); bò thuûy phaân trong dd axit ñun noùng (6). Caùc tính chaát cuûa xenlulozo laø A. (2), (3), (4) & (5) B. (3), (4), (5) & (6) C. (1), (2), (3) & (4) D. (1), (3), (4) & (6) Câu 27/98 : Cho một số tính chất: Có cấu trúc polime dạng mạch nhánh (1); tan trong nước (2); tạo với dung dịch I2 màu xanh (3); tạo dung dịch keo khi đun nóng (4); phản ứng với dd H2SO4 loãng (5); tham gia phản ứng tráng bạc (6). Các tính chất của tinh bột là A. (1); (3); (4) và (6) B. (3); (4) ;(5) và (6) C. (1); (2); (3) và (4) D. (1); (3); (4) và (5) Câu 4/173 : Phân tử khối của xenlulozơ vào khoảng 1.000.000 – 2.400.000. Hãy tính gần đúng khoảng biến đổi chiều dài mạch xenlulozơ (theo đơn vị mét). Biết rằng chiều dài mỗi mắt xích C6H10O5 khoảng 5A0 (1A0 = 10-10 m). A. 3,0864.10-6 m đến 7,4074.10-6 B. 3,8064.10-6 m đến 6,4074.10-6 m C. 3,0864.10-7 m đến 7,4074.10-7 m D. 3,0864.10-6 m đến 7,4074.10-7 m Câu 14/203 : Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột, có số mắt xích –C6H10O5- là A. 12,044.1024 . B. 6,020.1024 . C. 16,20.1024 . D. 3,012.1024 . Câu 26/2 : Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là (Cho H = 1, C = 12 , O = 16) A. 360 gam. B. 270 gam. C. 250 gam. D. 300 gam. Câu 39/202. Thủy phân m (gam) xenlulozơ trong môi trường axit. Sau một thời gian phản ứng, đem trung hòa axit bằng kiềm, sau đó cho hỗn hợp tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được m (gam) Ag. Xác định hiệu suất của phản ứng thủy phân xenlulozơ ? A. 80%. B. 66,67%. C. 75%. D. 50%. Câu 16/182 : 2 2 A. B. C. D. Caâu 10/69 : Khoái löôïng cuûa tinh boät caàn duøng trong quaù trình leân men ñeå taïo thaønh 5 lít ancol etylic 460 laø (bieát hieäu suaát caû quaù trình laø 72% & khoái löôïng rieâng cuûa ancol etylic nguyeân chaát laø 0,8g/ml) A. 5,4 kg B. 5,0 kg C. 6,0 kg D. 4,5 kg Câu 55/92 : Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%. Tính thể tích dung dịch rượu 40o thu được? Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml A. 115ml B. 230ml C. 207ml D. 82,8ml Câu 47/143: Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men rượu. Tính khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lit ancol etylic 400 (dC 2 H 5 OH = 0,8 g/ml). Cho hiệu suất của quá trình đạt 80%. A. 245,56 kg B. 191,58 kg C. 186,75 kg D. 234,78 kg Câu 19/166 : Từ tinh bột người ta có thể thu được ancol etylic bằng quá trình hai giai đoạn, với hiệu suất của mỗi giai đoạn đạt 75%. Vậy, từ 27 kg tinh bột loại có chứa 20% tạp chất người ta có thể thu được V lít ancol 25o . Giá trị của V là (cho khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml) A. 34,5 lít. B. 38,5 lít. C. 35,5 lít. D. 39,5 lít.
  • 4. Câu 15/182 : 0 52C H OH D = 0,807 g/ml)? A. B. C. D. Câu 48/208 : Thể tích (lít) của ancol C2H5OH 40o thu được khi cho lên men 10 tấn sắn chứa 60% tinh bột là (biết sự hao hụt trong toàn bộ quá trình là 20%, khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,80g/cm3 ) A. 10648,15 B. 8518,52 C. 10648,14 D. 8518,51 Caâu 33/216 : Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic 460 C2H5 A. 93,75 lít B. 154,32 lít C. 125 lít D. 166,67 lít Caâu 26/222 : H% =80% glucozo H% = 90% ancol etylic o nhiêu ml ancol 400 2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml A. 230ml B. 115 ml C. 207 ml D. 82,8 ml Câu 42/135 : Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 500 gam kết tủa. Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình sản xuất ancol etylic là 80% thì m có giá trị là A. 324 gam. B. 506,25 gam. C. 405 gam. D. 562,5gam. Caâu 33/47 : Cho mg tinh boät leân men thaønh ancol etylic vôùi hieäu suaát 81%. Toaøn boä löôïng CO2 sinh ra ñöôïc haáp thuï hoaøn toaøn vaøo dung dòch Ca(OH)2, thu ñöôïc 550g keát tuûa & dung dòch X. Ñun kyõ dung dòch X thu ñöôïc 100g keát tuûa. Giaù trò cuûa m laø A. 550 B. 810 C. 650 D. 750 Câu 48/63 : Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột vào nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là A. 486. B. 297. C. 405. D. 324 Caâu 19/30 : Töø 16,20 taán xenlulozo ngöôøi ta saûn xuaát ñöôïc m taán xenlulozo trinitrat (bieát hieäu suaát phaûn öùng tính theo xenlulozo laø 90%). Giaù trò cuûa m laø A. 26,73 B. 33,00 C. 25,46 D. 29,70 Caâu 27/34 : Theå tích dd HNO3 63% (khoái löôïng rieâng laø 1,4g/ml) caàn vöøa ñuû ñeå saûn xuaát 59,4 kg xenlulozo trinitrat (hieäu suaát 80%) laø A. 42,34 lít B. 42,86 lít C. 34,29 lít D. 53,57 lít Caâu 25/70 : Theå tích dd HNO3 67,5% (d= 1,5g/ml) caàn duøng ñeå td vôùi xenlulozo taïo thaønh 89,1 kg xenlulozo trinitrat (bieát löôïng HNO3 bò hao huït laø 20%) A. 55 lít B. 10,5 lít C. 12,3 lít D. 15,6 lít Câu 28/62 : Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là A. 2,20 tấn. B. 1,10 tấn. C. 2,97 tấn. D. 3,67 tấn. Caâu 13/65 : Xenlulozo trinitrat ñöôïc ñieàu cheá töø xenlulozo & axit nitric ñaëc coù xuùc taùc axit sulfuric ñaëc, noùng. Ñeå coù 29,7 kg xenlulozo trinitrat, caàn duøng dd chöùa m kg axit nitric (hieäu suaát pöù ñaït 90%). Giaù trò cuûa m laø A. 42 kg B. 10 kg C. 30 kg D. 21 kg Câu 48/127 : Để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat từ lượng dư xenlulozơ, thì cần khối lượng dung dịch HNO3 63% là (biết hiệu suất phản ứng đạt 80%) A. 1,54 tấn B. 0,64 tấn. C. 0,795 tấn. D. 1,263 tấn Câu 56/144 : Khối lượng của glucozơ thu được khi thuỷ phân 5 kg bột gạo có chứa 78% tinh bột (còn lại tạp chất trơ) là: (Cho hiệu suất phản ứng thuỷ phân đạt 90%). A. 3,90 kg B. 3,70 kg C. 4,33 kg D. 4,81 kg Câu 44/151 : Từ 2 tấn xenlulozơ với lượng HNO3 đặc lấy dư (xt H2SO4 đặc) người ta sản xuất được 2,97 tấn xenlulozơ trinitrat. Vậy hiệu suất phản ứng là: A. 81% B. 90% C. 84% D. 75% Câu 55/136 : Cho xenlulozơ phản ứng hoàn toàn với anhiđric axetic thì sản phẩm tạo thành gồm 6,6 gam CH3COOH và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ điaxetat. Thành phần phần trăm về khối lượng của xenlulozơ triaxetat trong hỗn hợp X là A. 77,84%. B. 25%. C. 22,16%. D. 75%. Câu 43/119 : Cho sơ đồ : Xenlulozơ %35hs C6H12O6 %80hs C2H5OH %60hs C4H6 %80hs Cao su buna. Khối lượng gỗ (chiếm 95% xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn cao su là bao nhiêu? A. 12,4 tấn B. 23,5 tấn C. 15,8 tấn D. 22,3 tấn Câu 4/129 : Sản xuất cao su buna từ gỗ qua bốn giai đoạn: - Thủy phân gỗ có xúc tác thích hợp được glucozơ với hiệu suất 60%. - Lên men glucozơ được ancol etylic với hiệu suất 90%. - Đun ancol etylic với chất xúc tác thích hợp thu được buta-1,3-đien với hiệu suất 80%. - Trùng hợp buta-1,3-đien được cao su buna với hiệu suất 80%. Lượng gỗ chứa 81% xenlulozơ cần thiết để sản xuất 1,08 tấn cao su buna là A. 12,4 tấn. B. 4 tấn. C. 17,361 tấn. D. 11,574 tấn. Câu 17/154 : Cho sơ đồ phản ứng sau: Tinh bột 2H O amilaza X 2H O amilaza Y 2H O mantaza Z enzim C2H5OH Để điều chế 23 lít ancol etylic 450 ( khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml) theo sơ đồ trên với hiệu suất mỗi giai đoạn lần lượt là 95% ; 90%; 85% ; 80% thì khối lượng bột ngô (chứa 70% tinh bột) cần là A. 12,11 kg. B. 20,83 kg. C. 35,82 kg. D. 14,58 kg.
  • 5. TỔNG HỢP SACCARIT Caâu 46/55 : Cacbohidrat nhaát thieát phaûi coù chöùa nhoùm chöùc cuûa A. ancol B. xeton C. amin D. andehit Câu 3/23: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. lipit. B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. glixerol. Caâu 32/216 : -1,4-glicozit ? A. mantozo B. sacarozo C. amilozo D. amilopectin Câu 40/2 : Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với dung dịch NaCl. B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 30/4: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng A. với Cu(OH)2, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch. B. với dung dịch NaCl. C. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam. D. thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 23/12 : Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột Câu 22/14: Chất tham gia phản ứng tráng gương là A. mantozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. axit axetic. Caâu 25/38 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to ), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ Caâu 37/51 : Tinh boät, xenlulozo, saccarozo, mantozo ñeàu coù khaû naêng tham gia phaûn öùng A. hoøa tan Cu(OH)2 B. truøng ngöng C. traùng göông D. thuûy phaân Câu 31/143 : Cho các gluxit: saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 32/158 : Saccarozơ, mantozơ, glucozơ có đặc điểm chung là: A. đều tác dụng với Cu(OH)2 B. đều có phản ứng tráng bạc C. đều tác dụng với H2 D. đều bị thuỷ phân Câu 47/159 : Trong số các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, thì chất không phản ứng với H2/Ni,tº là: A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ Caâu 22/30 : Cho daõy caùc chaát : glucozo, xenlulozo, tinh boät, mantozo. Soá chaát trong daõy tham gia phaûn öùng traùng göông laø A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Caâu 50/223 : Hoøa tan moãi chaát glucozo, fructozo, mantozo, saccarozo vôùi löôïng dö metanol thu ñöôïc caùc dung dòch töông öùng ; sau ñoù cho khí HCl vaøo moãi dung dòch thu ñöôïc. Soá chaát trong dung dòch, phaûn öùng ñöôïc vôùi metanol laø ? A. 1 chaát B. 2 chaát C. 3 chaát D. 4 chaát Câu 52/124 : Dãy gồm các chất đều tác dụng với CH3OH (xúc tác : HCl khan) là A. tinh bột, xenlulozơ, fructozơ, saccarozơ. B. tinh bột, saccarozơ, glucozơ, mantozơ. C. glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ. D. glucozơ, fructozơ, mantozơ. Câu 21/170 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Có thể phân biệt glucozơ với fructozơ bằng nước brom B. Saccarozơ không làm mất màu nước brom C. Xenlulozơ chỉ có cấu trúc dạng mạch thẳng D. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc Câu 26/186 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozo có cấu trúc mạch phân nhánh B. glucozo bị khử bởi dd AgNO3/NH3 C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh D. Saccarozo làm mất màu dd brom Câu 40/202. Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là A. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag. C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit. D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức. Caâu 42/67 : Phaùt bieåu khoâng ñuùng laø A. Dung dòch fructozo hoøa tan ñöôïc Cu(OH)2 B. Thuûy phaân (xuùc taùc H+ , t0 ) saccarozo cuõng nhö mantozo ñeàu cho cuøng 1 monosaccarit C. Saûn phaåm thuûy phaân xenlulozo (xuùc taùc H+ , t0 ) coù theå tham gia phaûn öùng traùng göông D. Dung dòch mantozo phaûn öùng vôùi Cu(OH)2 khi ñun noùng cho keát tuûa Cu2O Câu 51/144 : Nhận định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn được gọi là đường nho B. Xenlulozơ và tinh bột có cùng CTPT C. Không thể nhận biết glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương D. Có thể nhận biết glucozơ và fructozơ bằng dung dịch nước brom Câu 14/197 : Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? A. Đisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra hai loại monosaccarit B. Polisaccarit là cacbon hiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit C. Monosaccarit là cacbon hiđrat không thể thủy phân được D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli- đi- và monosaccarit Caâu 60/80 : Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, phân tử có liên kết glicozit, làm mất màu nước brom. Chất X là A. xenlulozơ B. mantozơ C. glucozơ D. Saccarozơ
  • 6. Câu 44/167 : Một dung dịch có tính chất sau : - Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng. - Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. - Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim. Dung dịch đó là A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ Câu 27/146 : Kết luận nào sau đây đúng: A. I2 được dùng làm thuốc thử để nhận ra xenlulozơ. B. Trong quá trình tiêu hoá, tinh bột bị thuỷ phân chủ yếu nhờ axit HCl có trong dịch vị ở dạ dày . C. Phản ứng quang hợp có thể tạo ra được glucozơ. D. Fructozơ tham gia phản ứng tráng gương chứng tỏ fructozơ có nhóm –CHO. Caâu 35/228 : Phaùt bieåu naøo sau ñaây khoâng ñuùng ? A. ÔÛ nhieät ñoä thöôøng glucozô, fructozô, mantozô & saccarozô ñeàu hoøa tan Cu(OH)2 taïo dung dòch xanh lam. B. Glucozô & fructozô ñeàu taùc duïng ñöôïc vôùi H2 (Ni, t0 ) taïo ancol sorbic. C. Xenlulozô laø polime ñöôïc söû duïng ñeå ñieàu cheá thuoác noå khoâng khoùi xenlulozô trinitrat D. Glucozô, fructozô & mantozô ñeàu bò oxi hoùa bôûi dung dòch brom Câu 12/81 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat: (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit. (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam. (d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất. (e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol. Câu 58/44 : Có một số nhận xét về cacbohiđrat như sau: (1) Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thuỷ phân. (2) Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau. (4) Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ. (5) Thuỷ phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Caâu 50/226 : Phát biểu đúng là ? i dd AgNO3 / NH3 3 metyl glicozit 2 khi đung nóng cho kết tủa Cu2 3)4](OH)2 ) nhưng không tan trong Cu(OH)2 D. Thuỷ phân (xúc tác, H+ Caâu 46/35 : Cho caùc chuyeån hoùa sau : X + H2O 0 xt,t Y ; Y + H2 0 Ni, t Sobitol Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0 t Amoni gluconat + 2Ag + 2NH4NO3 ; Y xt E + Z ; Z + H2O aùnhsaùng chaát dieäp luïc X + G X, Y & Z laàn löôït laø A. xenlulozo, fructozo & khí cacbonic B. tinh boät, glucozo & ancol etylic C. xenlulozo, glucozo & khí cacbon oxit D. tinh boät, glucozo & khí cacbonic Câu 14/89 : Có 4 gói bột trắng: Glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Có thể chọn nhóm thuốc thử nào dưới đây để phân biệt được cả 4 chất trên: A. H2O, dd AgNO3/NH3, dd HCl B. H2O, dd AgNO3/NH3, dd I2 C. H2O, dd AgNO3/NH3, dd NaOH D. H2O, O2 (để đốt cháy), dd AgNO3/NH3 Câu 5/161. 3/NH3 A. Saccarozơ. B. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ Câu 48/119 : Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 hình thành 5,4 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau? A. saccarozơ. B. mantozơ. C. glucozơ D. xenlulozơ Câu 58/148 : Cho 50 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước được dung dịch Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 160 gam dung dịch Br2 20%. Tỷ lệ về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp là A. 25%. B. 40%. C. 72%. D. 28%. Câu 59/84 : Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được là A. 0,090 mol. B. 0,12 mol. C. 0,095 mol. D. 0,06 mol.