SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 10
DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 1
CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12
Chuyên đề 1: Hạt nhân nguyên tử
Dạng 1: Tính năng lượng phản ứng A + B → C + D
* W = ( m0 – m)c2
* W = lksauW - lktrW * W = đtrđsau WW −
Dạng 2: Độ phóng xạ
* H = AN
A
m
T
N ..
693,0
=λ
(Bq) * 0H
= AN
A
m
T
N ..
693,0 0
0 =λ
(Bq) * H = 0H T
t
t
He
−
−
= 20
λ
* Thời gian tính bằng giây * Đơn vị : 1 Ci = 3,7. 10
10 Bq
Dạng 3: Định luật phóng xạ
* Độ phóng xạ(số nguyên tử, khối lượng) giảm n lần → n
H
H T
t
== 20
* Độ phóng xạ(số nguyên tử, khối lượng) giảm (mất đi) n% → n
H
H T
t
=−=
∆ −
21
0
%
* Tính tuổi : H = T
t
H
−
2.0
, với 0H bằng độ phóng xạ của thực vật sống tương tự, cùng khối lượng.
* Số nguyên tử (khối lượng) đã phân rã : )21(0
T
t
NN
−
−=∆ , có thể dựa vào phương trình phản ứng để xác
định số hạt nhân đã phân rã bằng số hạt nhân tạo thành.
* Vận dụng định luật phóng xạ cho nhiều giai đoạn:
1N∆ 2N∆
)1( 1
01
t
eNN λ−
−=∆
1{22 NN =∆ - e- )( 34 tt −λ } 3
02
t
eNN λ−
=
Dạng 4 : Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần và bảo toàn động lượng
* Động lượng :
→→→→
+=+ DCBA pppp
* Năng lượng toàn phần : W = đtrđsau WW − * Liên hệ : đmWp 22
= * Kết hợp dùng giản đồ vector
Dạng 5 : Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng
*
2
)( cmNmZmW XnplkX −+= ( là năng lượng toả ra khi kết hợp các nucleon thành hạt nhân, cũng là năng lượng để
tách hạt nhân thành các nucleon riêng rẻ)
*
A
W
W lkX
lkrX = ( hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững)
Chuyên đề 2 : Hiện tượng quang điện
Dạng 1: Vận dụng phương trình Eistein để tính các đại lượng liên quan
* hf =
2
max0
2
1
mvA
hc
+=
λ
* Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện :
A
hc
=≤ 0λλ
* Nếu có hợp kim gồm nhiều kim loại , thì giới hạn quang điện của hợp kim là giá trị quang điện lớn nhất của các kim
loại tạo nên hợp kim
* Dạng 2 : Tính hiệu điện thế hãm và điện thế cực đại trên vật dẫn kim loại cô lập về điện
e A
hc
mvUh −==
λ
2
max0
2
1
--- A
hc
mvV −==
λ
2
max0max
2
1
--- Nếu có 2 bức xạ cùng gây ra hiện tượng quang điện thì
điện thế cực đại của vật dẫn cô lập về điện là do bức xạ có bước sóng nhỏ gây ra.
DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 2
Dạng 3: Hiệu suất lượng tử(là tỉ số giữa các electron thoát ra khỏi Katod và số photon chiếu lên nó)
* H =
Pe
I
Pt
e
It
n
n
p
e ε
ε
== , P là công suất nguồn bức xạ , I cường độ dòng quang điện bảo hoà
Dạng 4 : Chuyển động electron trong điện trường đều và từ trường đều
* Trong điện trường đều : gia tốc của electron
ee m
Ee
m
F
a
→→
→ −
==
* Trong từ trường đều : lực Lorentz đóng vai trò lực hướng tâm, gia tốc hướng tâm a =
ee m
eBv
m
F
= , bán kính quỹ đạo
R =
eB
vme
, trong đó v là vận tốc của electron quang điện ,
→→
⊥ Bv .
* Đường đi dài nhất của electron quang điện trong điện trường : 0 -
2
max0
2
1
mv = -eEd
Chuyên đề 3 : Giao thoa ánh sáng
Dạng 1 : Vị trí vân giao thoa
* Vân sáng bậc k : x = ki = k
a
Dλ
* Vị trí vân tối thứ (k+1) : x = (k +
a
D
ki
λ
)
2
1
()
2
1
+=
* Xác định loại vân tại M có toạ độ Mx : xét tỉ số
i
xM
→ nếu bằng k thì tại đó vân sáng
→ nếu bằng (k,5) thì tại đó là vân tối.
Dạng 2 : Tìm số vân quan sát được trên màn
* Xác định bề rộng giao thoa trường L trên màn ( đối xứng qua vân trung tâm)
* pn
i
L
,
2
= → số vân sáng là 2n+1 , số vân tối là : 2n nếu p < 0,5 , là 2(n+1) nếu p 5,0≥
Dạng 3 : Giao thoa với nhiều bức xạ đơn sắc hay ánh sáng trắng
* Vị trí các vân sáng của các bức xạ đơn sắc trùng nhau:
+ nnkkk λλλ === ...2211 + Điều kiện của
1
1
2i
L
k ≤ + Với L là bề rộng trường giao thoa
* Các bức xạ của ánh sáng cho vân sáng tại M :
+ đ
M
t
kD
ax
λλλ ≤=≤ →
D
ax
k
D
ax
t
M
đ
M
λλ
≤≤ (k là số nguyên)
* Các bức xạ của ánh sáng cho vân tối tại M :
+ đ
M
t
Dk
ax
λλλ ≤
+
=≤
)12(
2
→
D
ax
k
D
ax
t
M
đ
M
λλ
2
12
2
≤+≤ (k là số nguyên)
Dạng 4 : Sự dịch của hệ vân giao thoa
* Do sự xê dịch của nguồn sáng S : Vân trung tâm dịch ngược chiều 1 đoạn OO’
=
'
SS
d
D
, d khoảng cách từ S đến khe
* Do bản mặt song song đặt trước 1 trong 2 khe : hệ dịch về phía bản mỏng 1 đoạn OO’
=
a
eDn )1( −
, e bề dày của bản
Dạng 5 : Các thí nghiệm giao thoa
* Khe Young
* Lưỡng lăng kính fresnel : a = HSAnSS .)1(221 −=
* Bán thấu kính Billet : a = 21
'
21 ).1( OO
d
d
SS +=
* Gương fresnel : a = α2.21 OSSS = ( Khi nguồn S dịch trên đường tròn tâm O, bán kính OS thì hệ vân dịch
OS
s
llx == α
Chuyên đề 4 : Dao động điều hoà (BIẾN SIN THÀNH COS TRỪ
2
π
BIẾN COS THÀNH SIN THÊM
2
π
)
Dạng 1: Viết phương trình dao động : x = Acos( )ϕω +t
DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 3
+ Tìm A = 2
2
2
ω
v
x + (hay từ cơ năng E =
2
2
1
kA ) + Tìm ω =
m
k
(con lắc lò xo) ,
l
g
=ω (con lắc đơn)
+ Tìm ϕtừ điều kiện ban đầu : ϕcos0 Ax = và ϕωsin0 Av −=
ω
ϕ
0
0
tan
x
v−
=⇒
Thường dùng x0 và v0 >0 (hay v0<0)
+ Trường hợp đặc biệt:
- Gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì
2
π
ϕ −=
- Gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì
2
π
ϕ =
- Gốc thời gian khi vật ở biên dương thì 0=ϕ - Gốc thời gian khi vật ở biên âm thì πϕ =
+ Lưu ý : Khi 1 đại lượng biến thiên theo thời gian ở thời điểm t0 tăng thì đạo hàm bậc nhất của nó theo t sẽ dương và
ngược lại. x π/2
+ Cách xác định pha của x, v, a trong dao động điều hoà : v π
Dạng 2: Liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều a π/2
* Xác định quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian xác định t :
+ Xác định toạ độ và vận tốc ban đầu ( thay t = 0 vào phương trình x và v) để xác định chiều di chuyển của vật
+ Xác định toạ độ vật ở thời điểm t
+ Chia t = nT + t’
, dựa vào 2 bước trên xác định đường đi .
* Xác định khoảng thời gian ( ngắn nhất ) khi chất điểm di chuyển từ xM đến xN :
+ Vẽ quỹ đạo tròn tâm O , bán kính A ,tốc độ góc bằng ω . Chọn trục toạ độ Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo
+Xác định vị trí M và N , thời gian cần tìm bằng thời gian bán kính quét góc
∧
MON = α
+Thời gian cần tìm là t =
π
α
2
T
Dạng 3 : Vận dụng các công thức định nghĩa, công thức liên hệ không có t
+ Li độ x = Acos( )ϕω +t - Vận tốc v = -Aω sin( )ϕω +t - Gia tốc a = - x2
ω
+ Hệ thức độc lập : 122
2
2
2
=+
ωA
v
A
x
⇒ v = 22
xA −ω và A = 2
2
2
ω
v
x +
+ Lực kéo về F = ma = m(- x2
ω ) , tuỳ theo hệ cụ thể và toạ độ vật thay vào biểu thức .
Dạng 5 : Bài toán về đồ thị dao động điều hoà
+ Xác định được chu kỳ T, các giá trị cực đại , hai toạ độ của điểm trên đồ thị
+ Kết hợp các khái niệm liên quan , tìm ra kết quả .
Dạng 6 : Chứng minh vật dao động điều hoà
+ Cách 1: Đưa li độ về dạng x = Acos( )ϕω +t , (dùng phép dời gốc toạ độ)
+ Cách 2: Phân tích lực ( xét ở vị trí cân bằng , và ở vị trí có li độ x , biến đổi đưa về dạng a = - x2
ω
+ Cách 3: Dùng định luật bảo toàn năng lượng ( viết cơ năng ở vị trí x , lấy đạo hàm 0=
dt
dE
)
Chuyên đề 5 : Con lắc lò xo
Dạng 1: Viết phương trình dao động ( giống như dao động điều hoà)
Dạng 2: Tính biên độ ,tần số , chu kỳ và năng lượng
+ Dùng A = 2
2
2
ω
v
x + , hay từ E =
2
2
1
kA
+ Chu kỳ T =
f
12
=
ω
π
, 0l∆ là độ dãn của lò xo( treo thẳng đứng) khi vật cân bằng thì
0l
g
m
k
∆
==ω
+ Lò xo treo nghiêng góc α , thì khi vật cân bằng ta có mg.sinα = k. 0l∆
+ E =
22222
2
1
2
1
2
1
2
1
AmkAkxmvEE tđ ω==+=+
+ Kích thích bằng va chạm : dùng định luật bảo toàn động lượng, bảo toàn động năng ( va chạm đàn hồi) , xác định vận
tốc con lắc sau va chạm. Áp dụng đsauWkA =2
2
1
DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 4
+ Chu kỳ con lắc vướng đinh : T = )(
2
1
vk TT +
+
21
21
TT
TT
Ts
+
= khi 2 lò xo ghép song song ,
2
2
2
1
2
TTTn += khi 2 lò xo ghép nối tiếp
Dạng 3 : Tính lực đàn hồi của lò xo
+ Dùng F = k. l∆ , với l∆ là độ biến dạng của lò xo . Căn cứ vào toạ độ của vật để xác định đúng độ biến dạng l∆ .
maxF khi maxl∆ , minF khi minl∆ .
Dạng 4 : Cắt , ghép lò xo
+ Cắt : nnlklklk === ...2211 + Ghép nối tiếp :
21
111
kkk
+= + Ghép song song : k =
21 kk +
Dạng 5 : Con lắc quay
+ Tạo nên mặt nón có nửa góc ở đỉnh là α , khi
→→→
=+ htđh FFP + Nếu lò xo nằm ngang thì
→→
= htđh FF
.
+ Vận tốc quay (vòng/s) N =
απ cos2
1
l
g
+ Vận tốc quay tối thiểu để con lắc tách rời khỏi trục quay N
l
g
π2
1
≥
Dạng 6 : Tổng hợp nhiều dao động điều hoà cùng phương ,cùng tần số
+ Tổng quát : AX = nnAAA ϕϕϕ cos...coscos 2211 +++ , AY = nnAAA ϕϕϕ sin...sinsin 2211 +++
A2
= 22
YX AA + , tanϕ=
X
Y
A
A
lưu ý xác định đúng góc ϕdựa vào hệ toạ độ XOY Y
X
Chuyên đề 6 : Con lắc đơn
Dạng 1: Tính toán liên quan đến chu kỳ, tần số , năng lượng , vận tốc , lực căng dây :
+ Chu kỳ T =
f
12
=
ω
π
= 2
g
l
π + Tần số góc
l
g
=ω + Góc nhỏ : 1-cos
2
2
0α
α ≈
+ Cơ năng E = mgl(1- cos 0α ) , khi 0α nhỏ thì E = mgl
2
2
0α
, với ls /00 =α .
+ Vận tốc tại vị trí α là v = )cos(cos2 0αα −gl + Lực căng dây T = mg(3cos )cos2 0αα −
+ Động năng
2
2
1
mvEđ = + Thế năng )cos1( α−= mglEt
+ Năng lượng Eđ và Et có tần số góc dao động là 2ω chu kì
2
T
. Trong 1 chu kì
22
4
1
AmWW tđ ω== hai lần
( dùng đồ thị xác định thời điểm gặp nhau). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là T/4
Dạng 2 : Sự thay đổi chu kỳ
+ Đưa xuống độ sâu h : đồng hồ chậm , mỗi giây chậm
R
h
T
T
2
=
∆
+ Đưa lên độ cao h : đồng hồ chậm , mỗi giây chậm
R
h
T
T
=
∆
+ Theo nhiệt độ :
2
0
t
T
T ∆
=
∆ α
, khi 0
t∆ tăng thì đồng hồ chậm mỗi giây là
2
0
t
T
T ∆
=
∆ α
, khi nhiệt độ giảm đồng hồ
nhanh mỗi giây là
2
0
t
T
T ∆
=
∆ α
.
+ Nếu cho giá trị cụ thể của g và l khi thay đổi thì
g
g
l
l
T
T
22
∆
−
∆
=
∆
Dạng 3 : Phương pháp gia trọng biểu kiến
DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 5
+ Con lắc chịu thêm tác dụng của lực lạ
→
f ( lực quán tính, lực đẩy Archimeder, lực điện trường ) , ta xem con lắc dao
động tại nơi có gia tốc trọng lực biểu kiến
m
f
gg
→
→→
+=' .
+ Căn cứ vào chiều của
→
f và
→
g tìm giá trị của '
g . Chu kỳ con lắc là T = 2 '
g
l
π
+ Con lắc đơn đặt trong xe chuyển động với gia tốc a = const : T = 2
g
l
g
l α
ππ
cos
2'
= , với α là vị trí cân bằng của
con lắc tanα =
g
a
+ Con lắc treo trên xe chuyển động trên dốc nghiêng góc α , vị trí cân bằng tan β =
α
α
sin
cos.
ag
a
±
( lên dốc lấy dấu + ,
xuống dốc lấy dấu - ) ,
β
α
cos
sin' ±
=
g
g ( lên dốc lấy dấu + , xuống dốc lấy dấu - ) β α x
Dạng 4 : Viết phương trình dao động s = )cos(0 ϕω +ts hay )cos(0 ϕωαα += t
+ Tính 0s = 2
2
2
ω
v
s + + Thường chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương thì 0=ϕ y
+ Tìm ϕtừ điều kiện ban đầu : ϕcos0 As = và ϕωsin0 Av −=
ω
ϕ
0
0
tan
s
v−
=⇒
Thường dùng s0 và v0 >0 (hay v0<0)
Dạng 5 : Con lắc trùng phùng
+ Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều sau nhiều lần: thời gian t giữa 2 lần gặp nhau liên tiếp t =
2211 TnTn =
21 , nn lần lượt là số chu kì 2 con lắc thực hiện để trùng phùng n1 và n2 chênh nhau 1 đơn vị, nếu 21 TT > thì
112 += nn và ngược lại
+ Con lắc đơn đồng bộ với con lắc kép khi chu kì của chùng bằng nhau , lúc đó
Md
I
l =
Chyên đề 7 : Sóng cơ học
Dạng 1: Viết phương trình sóng . Độ lệch pha
+ Nếu phương trình sóng tại O là )cos(0 ϕω += tAu thì phương trình sóng tại M là )
2
cos(
λ
π
ϕω
d
tAuM += .
Dấu (–) nếu sóng truyền từ O tới M, dấu (+) nếu sóng truyền từ M tới O.
+ Độ lệch pha giữa 2 điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau khoảng d là
λ
π
ϕ
d2
=∆
- Nếu 2 dao động cùng pha thì πϕ k2=∆ - Nếu 2 dao động ngược pha thì πϕ )12( +=∆ k
Dạng 2 : Tính bước sóng , vận tốc truyền sóng, vận tốc dao động
+ Bước sóng
f
v
vT ==λ + Khoảng cách giữa n gợn sóng liên tiếp nhau ( 1 nguồn) là (n-1) λ
+ Vận tốc dao động )sin('
ϕωω +−= tAu
Dạng 3 : Tính biên độ dao động tai M trên phương truyền sóng
+ Năng lượng sóng tại nguồn O và tại M là :
2
00 kAW = , 2
MM kAW = , với k =
2
2
ωD
là hệ số tỉ lệ , D khối lượng
riêng môi trường truyền sóng
+ Sóng truyền trên mặt nước: năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng. Gọi W năng lượng sóng cung
cấp bởi nguồn dao động trong 1s. Ta có
A
A
r
W
kA
π2
2
= ,
M
M
r
W
kA
π2
2
= , ⇒
M
A
AM
r
r
AA =
+ Sóng truyền trong không gian (sóng âm) : năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. Ta
có 2
2
4 A
A
r
W
kA
π
= , 2
2
4 M
M
r
W
kA = , ⇒
M
A
AM
r
r
AA =
2
λ
A P
N N N N N
B B B B
4
λ
DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 6
Chuyên đề 8 : Giao thoa sóng cơ
Dạng 1: Tìm số điểm cực đại , cực tiểu trên đoạn thẳng nối 2 nguồn kết hợp lSS =21
* Nếu 2 nguồn lệch pha nhau ϕ∆ :
+ Số cực đại
π
ϕ
λπ
ϕ
λ 22
∆
−≤≤
∆
−
− l
k
l
+ Số cực tiểu
2
1
22
1
2
−
∆
−≤≤−
∆
−
−
π
ϕ
λπ
ϕ
λ
l
k
l
Dạng 2 : Tìm số đường hyperbol trong khoảng CD của hình giới hạn
+ Tính d1 , d2
+ Nếu C dao động với biên độ cực đại : d1 – d2 = k.λ ( cực tiểu d1 – d2 = (k+1/2).λ )
+ Tính k =
λ
21 dd −
, lấy k là số nguyên
+ Tính được số đường cực đại trong khoảng CD
Dạng 3 : Tìm số đường hyperbol trong khoảng CA của hình giới hạn
+ Tính MA bằng cách : MA – MB = CA – CB
+ Gọi N là điểm trên AB, khi đó :
NA-NB = k.λ, ( cực tiểu (k+1/2).λ )
NA + NB = AB
+ Xác định k từ giới hạn 0 ≤ NA ≤ MA
Dạng 4 : Phương trình giao thoa
+ Hai nguồn : )cos(1 ϕω ∆+= tau , )cos(2 tau ω=
+ Phương trình giao thoa : )
2
cos(2)
2
cos()
2
cos( 1221
λ
π
ϕ
λ
π
ω
λ
π
ϕω
dd
a
d
ta
d
tauM
−
+
∆
=−+−∆+= cos(
)
2
12
λ
π
ϕ
ω
dd
t
+
−
∆
+
+ Biên độ giao thoa )
2
cos(2 12
λ
π
ϕ dd
aAM
−
+
∆
= ⇒cùng pha πϕ k2=∆ , ngược pha πϕ )12( +=∆ k
+ Độ lệch pha giữa M với 2 nguồn cùng pha là ϕ∆ =
λ
π 12 dd +
Lưu ý: Tính biên độ giao thoa theo công thức tổng hợp dao động là 2
MA = )cos(2 1221
2
2
2
1 ϕϕ −++ AAAA
Với
λ
πϕϕ 1
1 2
d
−∆= ,
λ
πϕ 2
2 2
d
−=
+ Nếu 2 nguồn cùng pha thì độ lệch pha giữa sóng giao thoa với 2 nguồn là
λ
π 21 dd +
Dạng 5 : Đồ thị xét trường hợp 2 nguồn kết hợp cùng pha, ngược pha
* Cùng pha:
+ Vân giao thoa cực đại là các đường hyperbol , có dạng gợn lồi , đường trung trực của 21SS là vân cực đại k = 0
+ Vân giao thoa cực tiểu các đường hyperbol , có dạng gợn lõm
* Ngược pha : đổi tính chất cực đại và cực tiểu của trường hợp cùng pha
* Khoảng cách giữa các giao điểm của các nhánh hyperbol với 21SS luôn bằng nhau và bằng 2/λ
Chuyên đề 9 : SÓNG DỪNG
+ Phương trình sóng dừng: pxMtMM uuu += . Vật cản cố định ( pxpx uu −= ) . Vật cản tự do ( pxpx uu = )
uM = -2sin2π
λ
d
.sin(ωt-2
λ
π
l
) : vật cản cố định ---- uM = 2acos2π
λ
d
.cos(ωt-2
λ
π
l
) : vật cản tự do
A B AB = l , MB = d , B vật cản
+ Điều kiện xảy ra sóng dừng :
-Hai đầu cố định: l = k
2
λ
, k bó , k bụng , (k+1) nút - Một đầu tự do : l =
2
)
2
1
(
λ
+k , k bó, (k +1) nút , ( k+1) bụng
- Vật cản cố định là điểm nút, vật cản tự do là điểm bụng. Khoảng cách giữa 2 nút, 2 bụng là k
2
λ
, khoảng cách từ 1
điểm bụng đến 1 điểm nút là
2
)
2
1
(
λ
+k
+ Từ điều kiện xảy ra sóng dừng , tìm tần số các hoạ âm 0nffn =
M
DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 7
1.Hai đầu cố định : fcb = v/2l ,các hoạ âm fn = nv/2l (n∈N)
fsau – ftr = fcb
2. Một đầu tự do : fcb = v/4l ,các hoạ âm fn = (2n+1)v/4l (n∈N) . fsau – ftr = 2fcb
3.Hai đầu tự do : fcb = v/2l ,các hoạ âm fn = nv/2l (n∈N)
Cách xác định 2 đầu tự do hay cố định :
Tính ∆f = fsau – ftr , Lập tỉ số
f
fn
∆
. Kết quả là các số : 0,5 ; 1,5 ; 2,5 ; 3,5 … dây có 1 đầu tự do, 1 đầu cố định .
Kết quả là các số : ; 1 ; ; 2 ; ; 3 ; 4 … dây có 2 đầu cố định ( hoặc 2 đầu tự do ).
* Sóng âm :
* Hiệu ứng Doppler: fthu = ph
phphat
tthu
f
vv
vv
θ
θ
cos
cos

±
, tθ góc hợp bởi thuv với đường thẳng nối nguồn và bộ phận thu ,
θph góc hợp bởi phatv với đường thẳng nối nguồn và bộ phận thu .
- Lại gần thì lấy (+, -) , tiến xa thì lấy ( - , + )
- Dùng công thức cộng vận tốc ( ví dụ như có gió )
Chuyên đề 10 : MẠCH RLC NỐI TIẾP
Dạng 1 : Viết biểu thức i hay u
Nếu i = tI ωcos0 thì dạng của u là u = )cos(0 ϕω +tU . Hoặc u = tU ωcos0 thì dạng của i là là i =
)cos(0 ϕω −tI
Với 22
00
0
)()( CL ZZrR
U
Z
U
I
−++
== và tan
rR
ZZ CL
+
−
=ϕ ( Khi đoạn mạch không có phần tử nào thì điện trở của
phần tử đó bằng không)
+ Có thể dùng giản đồ vector để tìm ϕ(
→
RU vẽ trùng trục
→
I ,
→
LU vẽ vuông góc trục
→
I và hướng lên,
→
CU vẽ vuông
góc trục
→
I và hướng xuống , sau đó dùng quy tắc đa giác ). Nếu mạch có r ở cuộn dây thì giản đồ như sau:
UL
U
UR Ur
+ Lưu ý : Khi 1 đại lượng biến thiên theo thời gian ở thời điểm t0 tăng thì đạo hàm bậc nhất của nó theo t sẽ dương và
ngược lại.
Dạng 2 : Tính toán các đại lượng của mạch điện
+ I =
2
0I
, U =
2
0U
, P = UIcosϕ , nếu mạch chỉ có phần tử tiêu thụ điện năng biến thành nhiệt thì P = R 2
I
+ Hệ số công suất cos 22
)()( CL ZZrR
rR
Z
rR
−++
+
=
+
=ϕ
+ Chỉ nói đến cộng hưởng khi mạch có R+r = const và lúc đó : rRZ +=min , 0=ϕ ,
rR
U
I
+
=max ,
rR
U
P
+
=
2
max
+ Dùng công thức hiệu điện thế :
222
)( CLR UUUU −+= , luôn có UR ≤ U
+ Dùng công thức tanϕđể xác định cấu tạo đoạn mạch 2 phần tử :
- Nếu
2
π
ϕ ±= mạch có L và C - Nếu 0>ϕ và khác
2
π
mạch có R,C - Nếu 0<ϕ và khác -
2
π
mạch có
R,C
+ Có 2 giá trị của (R , f,ω ) mạch tiêu thụ cùng 1 công suất , thì các đại lượng đó là nghiệm của phương trình P = R
2
I
Dạng 3 : Cực trị
+
R
ZRUU
U L
C
22
'max
cos
+
==
ϕ
khi
L
L
C
Z
RZ
Z
22
+
= +
R
ZRUU
U C
L
22
'max
cos
+
==
ϕ
khi
C
C
L
Z
RZ
Z
22
+
=
+ Tổng quát : Xác định đại lượng điện Y cực trị khi X thay đổi
- Thiết lập quan hệ Y theo X - Dùng các phép biến đổi( tam thức bậc 2 , bất đẳng thức, đạo hàm…) để tìm cực trị
DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 8
+
R
U
PAB
2
2
max = khi R = CL ZZ − với mạch RLC có R thay đổi
+
)(2
2
max
rR
U
PAB
+
= khi R + r = CL ZZ − với mạch rRLC có R thay đổi
+ 22
2
max
)()( CL
R
ZZrR
RU
P
−++
= khi R = 22
)( CL ZZr −+ với mạch rRLC có R thay đổi
+ Có thể dùng đồ thị để xác định cực trị ( đồ thị hàm bậc 2)
+ Mạch RLC có ω thay đổi , tìm ω để :
1. Hiệu điện thế hai đầu R cực đại : ω =
LC
1
2. Hiệu điện thế hai đầu C cực đại : ω = 2
2
2
1
L
R
LC
−
3. Hiệu điện thế hai đầu L cực đại : ω = 22
2
2
CRLC −
Dạng 4 : Điều kiện để 2 đại lượng điện có mối liên hệ về pha
+ Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch cùng pha : 21 ϕϕ = 21 tantan ϕϕ =⇒
+ Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch vuông pha :
2
21
π
ϕϕ ±=
2
1
tan
1
tan
ϕ
ϕ −=⇒
+ Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch lệch pha nhau góc α : αϕϕ ±= 21
αϕ
αϕ
ϕ
tantan1
tantan
tan
2
2
1

±
=⇒
Chuyên đề 11: Dao động điện từ
Dạng 1 : Tính toán các đại lượng cơ bản
+ Chu kỳ T = 2 LCπ
+ Tần số f =
LCπ2
1
.⇒ Nếu 2 tụ ghép song song 2
2
2
1
2
11
fffs +
= .⇒ Nếu 2 tụ ghép nối tiếp
2
2
2
1
2
fffnt +=
+ Bước sóng điện từ LCcTc .2. πλ == . Để thu được sóng điện từ tần số f thì tần số riêng của mạch dao động phải
bằng f
+ Năng lượng điện trường :
C
q
CuWđ
2
2
2
1
2
1
== ⇒
C
Q
CUWđ
2
02
0max
2
1
2
1
==
+ Năng lượng từ trường :
2
2
1
LiWt = ⇒ 2
0max
2
1
LIWt =
+ Năng lượng điện từ : W =
2
2
1
Cu +
2
2
1
Li =
C
q2
2
1
+
2
2
1
Li =
C
Q
CU
2
02
0
2
1
2
1
=
2
0
2
1
LI= . Vậy =maxđW maxtW
+ Liên hệ
ω
0
00
I
CUQ ==
Dạng 2 : Viết các biểu thức tức thời
+ Phương trình 02,,
=+ qq ω ,
LC
1
=ω , Biểu thức q = )cos(0 ϕω +tq
+ u = e- ri , Hiệu điện thế u = e = -L ,
i ( do r = 0) + Cường độ dòng điện i = )sin(0
,
ϕωω +−= tqq
+ Năng lượng: tWt
C
q
C
q
CuWđ )(cos)(cos
22
1
2
1 22
2
0
2
2
ϕωϕω +=+=== , tần số góc dao động của đW là 2ω
chu kì
2
T
. tW = )(sin)(sin
22
1 22
2
02
ϕωϕω +=+= tWt
C
q
Li , tần số góc dao động của tW là 2ω , chu kì
2
T
Trong 1 chu kì
C
q
WW tđ
4
2
0
== hai lần ( dùng đồ thị xác định thời điểm gặp nhau). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên
tiếp mà năng lượng điện bằng năng lượng từ là T/4
Chuyên đề 12 : Máy phát điện , máy biến áp , truyền tải
Dạng 1 : Máy phát điện
DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 9
+ Từ thông : )cos( ϕω +=Φ tNBS = )cos(0 ϕω +Φ t (Wb) với NBS=Φ0
+ Suất điện động : e = - )sin( ϕωω +=
Φ
tNBS
dt
d
= )sin(0 ϕω +tE với ωω 00 Φ== NBSE ( nếu có n cuộn dây
mắc nối tiếp thì suất điện động cực đại là n 0E
+ Tần số của dòng điện do máy phát tạo ra là : f = np , n tốc độ quay của roto đơn vị vòng/s , p là số cặp cực từ
+ Mạch điện 3 pha : Nguồn và tải có thể mắc sao hay tam giác ( nguồn ít mắc tam giác vì dòng điện lớn)
- Tam giác : ( pd UU = , pd II 3= ) - Hình sao : ( pd UU 3= , pd II = ) - Điện áp mắc và tải là
pU
- Nếu dùng giản đồ vector thì mỗi đại lượng điện trong mạch 3 pha đối xứng có cùng độ lớn nhưng lệch pha
3
2π
Dạng 2 : Máy biến áp
+ Liên hệ hiệu điện thế :
2
1
2
1
N
N
U
U
= ( N2<N1 : giảm áp , N2>N1 : tăng áp )
+ Mạch thứ cấp kín và bỏ qua hao phí điện năng thì
2
1
1
2
I
I
U
U
=
+ Tổng quát hiệu suất MBA là H =
111
222
1
2
cos
cos
ϕ
ϕ
sIU
IU
P
P
=
+ Nếu điện trở thuần các cuộn dây nhỏ thì
2
1
2
1
N
N
e
e
=
2
1
2
1
N
N
E
E
=⇒
+ Nếu các cuộn dây có điện trở thuần : 1e xem như nguồn thu 1111 riue −= , 2e xem như nguồn phát 2222 riue += .
Vậy
2
1
222
111
2
1
N
N
riu
riu
e
e
=
+
−
= . Công suất 2 nguồn cảm ứng là như nhau 2211 ieie =
Dạng 3 : Truyền tải điện năng
+ Công suất hao phí trên đường dây : 2
2
)cos( ϕU
P
RP =∆ với cosϕlà hệ số công suất của mạch điện , nếu u và i
cùng
pha thì 2
2
U
P
RP =∆ ( P không đổi) 1u 2u
iR
+ Độ giảm thế trên đường dây u = iR (R điện trở của 2 dây) . Ta có 1u = iR + 2u , nếu hiệu điện thế và cường độ
dòng điện cùng pha thì RI = 21 UU −
+ Hiệu suất truyền tải
ph
tth
tt
P
P
H = =
ph
ph
P
PP ∆−
.
Chuyên đề 13 : Thuyết tương đối
+ Khối lượng tương đối tính m =
0
2
2
0
1
m
c
v
m
≥
−
( là khối lượng tĩnh)
+ Năng lượng nghỉ E0 = m0c2
, năng lượng toàn phần E = mc2
=
2
2
2
0
1
c
c
v
m
−
+ Hệ thức giữa năng lượng và động lượng E2
=
2
0m 224
cpc +
+ Động năng Wđ = mc2
– m0c2
= m0c2














−
−
1
1
1
2
2
c
v
.
Khi v
c〈〈 thì năng lượng toàn phần gồm năng lượng nghỉ và động
năng , động năng là (
2
1
m0v2
)
DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12
10
+ Hệ quả của thuyết tương đối hẹp :
- Chiều dài co theo phương chuyển động l = l0
02
2
1 l
c
v
<−
- Thời gian dài hơn
0
2
2
0
1
t
c
v
t
t ∆>
−
∆
=∆

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetThùy Linh
 
Cong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotCong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotHùng Boypt
 
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoctong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hocHoàng Thái Việt
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Nguyen Thao Pham Nguyen
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaVan-Duyet Le
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447nhommaimaib7
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemMinh huynh
 
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtMaloda
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Quyen Le
 
Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...
Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...
Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...nguyenxuan8989898798
 
Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1phanhung20
 
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)thucbao2404
 
Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Oanh MJ
 
Phần thứ nhất
Phần thứ nhấtPhần thứ nhất
Phần thứ nhấtHanh Nguyen
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thimakiemcachthe
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Quyen Le
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2Hồ Việt
 

Was ist angesagt? (17)

Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.NetTóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
Tóm tắt chương trình vật lí lớp 12 - VipLam.Net
 
Cong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hotCong thuc ly 12 hot
Cong thuc ly 12 hot
 
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoctong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
tong hop cong thuc va ly thuyet vat ly 12 on luyen thi dai hoc
 
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
Ly thuyet-va-cong-thuc-cac-dang-dddh.thuvienvatly.com.d4cde.19191
 
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòaPhương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
Phương pháp: 10 dạng bài tập dao động điều hòa
 
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
Tom tat kien_thuc_vat_ly_12_(suu_tam)_5618_96412447
 
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiemHe thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
He thong kien_thuc_vat_li_12_va_cac_cong_thuc_tinh_nhanh_trac_nghiem
 
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhấtĐề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
Đề cương ôn thi Vật Lý 2017 mới nhất và đầy đủ nhất
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...
Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...
Bài tập về 2 chất điểm dao động điều hóa - thời điểm 2 vật gặp nhau và 2 vật ...
 
Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1
 
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
C ong thuc-tinh-nhanh-vat-ly-10.thuvienvatly.com.41a0a.19061 (1)
 
Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12Công thức lý lớp 12
Công thức lý lớp 12
 
Phần thứ nhất
Phần thứ nhấtPhần thứ nhất
Phần thứ nhất
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
Tài liệu nhóm học lý 360.chương 2
 

Ähnlich wie Cac dang bai tap vl12.5695

Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotTong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotHải Nam Đoàn
 
Lý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơLý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơHarvardedu
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Nhập Vân Long
 
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12hotuli
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp0132 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01Kaquy Ka
 
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcHệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcThùy Linh
 
Cong thuc-vat-li-lop-10-day-du
Cong thuc-vat-li-lop-10-day-duCong thuc-vat-li-lop-10-day-du
Cong thuc-vat-li-lop-10-day-duRin Rin
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3Phong Phạm
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905PTAnh SuperA
 
De cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyDe cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyHuyen Nhat
 
Dạng bài tập sóng cơ
Dạng bài tập sóng cơDạng bài tập sóng cơ
Dạng bài tập sóng cơtuituhoc
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesVuTienLam
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTrong Nguyen
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhokennyback209
 
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ họcTóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ họcphuonganhtran1303
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnMegabook
 

Ähnlich wie Cac dang bai tap vl12.5695 (20)

Công Thức Vật Lý
Công Thức Vật LýCông Thức Vật Lý
Công Thức Vật Lý
 
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hotTong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
Tong hop cong thuc tinh nhanh vat ly 12 hot
 
Lý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động CơLý Huyêt Dao Động Cơ
Lý Huyêt Dao Động Cơ
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
 
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
Tong hop-cong-thuc-vat-ly-12
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp0132 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
 
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại họcHệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
Hệ thống công thức và cách giải các dạng bài tập vật lý luyện thi đại học
 
Cong thuc-vat-li-lop-10-day-du
Cong thuc-vat-li-lop-10-day-duCong thuc-vat-li-lop-10-day-du
Cong thuc-vat-li-lop-10-day-du
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
De cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_lyDe cuong on_tap_mon_ly
De cuong on_tap_mon_ly
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Giai ly 2
Giai ly 2Giai ly 2
Giai ly 2
 
Dạng bài tập sóng cơ
Dạng bài tập sóng cơDạng bài tập sóng cơ
Dạng bài tập sóng cơ
 
Quantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor DevicesQuantum Effect in Semiconductor Devices
Quantum Effect in Semiconductor Devices
 
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại họcTóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
Tóm tắt công thức vật lý 12, luyện thi đại học
 
Cong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nhoCong thuc ly ran khong lo can nho
Cong thuc ly ran khong lo can nho
 
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ họcTóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
 

Mehr von Quyen Le

Tâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptTâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptQuyen Le
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cươngQuyen Le
 
Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Quyen Le
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axitQuyen Le
 
Huy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangHuy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangQuyen Le
 
Huy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonHuy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonQuyen Le
 
Huy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soHuy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soQuyen Le
 
Huy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginHuy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginQuyen Le
 
Huy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungHuy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungQuyen Le
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhQuyen Le
 
Tailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyTailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyQuyen Le
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hocQuyen Le
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoaQuyen Le
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Quyen Le
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4Quyen Le
 
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Quyen Le
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Quyen Le
 

Mehr von Quyen Le (20)

Tâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thptTâm các bạn tuổi thpt
Tâm các bạn tuổi thpt
 
Hóa đại cương
Hóa đại cươngHóa đại cương
Hóa đại cương
 
Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24Trung tâm dayhoc24
Trung tâm dayhoc24
 
Kim loại + axit
Kim loại + axitKim loại + axit
Kim loại + axit
 
Huy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phangHuy nam hinh hoc phang
Huy nam hinh hoc phang
 
Huy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc netonHuy nam nhi thuc neton
Huy nam nhi thuc neton
 
Huy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham soHuy nam khao sat ham so
Huy nam khao sat ham so
 
Huy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong ginHuy nam hinh khong gin
Huy nam hinh khong gin
 
Huy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dungHuy nam tich phan va ung dung
Huy nam tich phan va ung dung
 
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anhDe cuong tot nghiep thpt tieng anh
De cuong tot nghiep thpt tieng anh
 
Tailieuonthidaihocmondialy
TailieuonthidaihocmondialyTailieuonthidaihocmondialy
Tailieuonthidaihocmondialy
 
Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12Cauhoionthitracnghiemsinh12
Cauhoionthitracnghiemsinh12
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
10 phuong-phap-giai-nhanh-bai-tap-trac-nghiem-hoa-hoc
 
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa800 cau hoi trac nghiem mon hoa
800 cau hoi trac nghiem mon hoa
 
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
Aminoaxitvadongphan 120918004230-phpapp02
 
On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4On tap-luong-giac-bai4
On tap-luong-giac-bai4
 
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
Cacbohidrat 120918071806-phpapp01
 
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
Www.mathvn.com 200 cau-khaosathamso2
 

Cac dang bai tap vl12.5695

  • 1. DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 1 CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 Chuyên đề 1: Hạt nhân nguyên tử Dạng 1: Tính năng lượng phản ứng A + B → C + D * W = ( m0 – m)c2 * W = lksauW - lktrW * W = đtrđsau WW − Dạng 2: Độ phóng xạ * H = AN A m T N .. 693,0 =λ (Bq) * 0H = AN A m T N .. 693,0 0 0 =λ (Bq) * H = 0H T t t He − − = 20 λ * Thời gian tính bằng giây * Đơn vị : 1 Ci = 3,7. 10 10 Bq Dạng 3: Định luật phóng xạ * Độ phóng xạ(số nguyên tử, khối lượng) giảm n lần → n H H T t == 20 * Độ phóng xạ(số nguyên tử, khối lượng) giảm (mất đi) n% → n H H T t =−= ∆ − 21 0 % * Tính tuổi : H = T t H − 2.0 , với 0H bằng độ phóng xạ của thực vật sống tương tự, cùng khối lượng. * Số nguyên tử (khối lượng) đã phân rã : )21(0 T t NN − −=∆ , có thể dựa vào phương trình phản ứng để xác định số hạt nhân đã phân rã bằng số hạt nhân tạo thành. * Vận dụng định luật phóng xạ cho nhiều giai đoạn: 1N∆ 2N∆ )1( 1 01 t eNN λ− −=∆ 1{22 NN =∆ - e- )( 34 tt −λ } 3 02 t eNN λ− = Dạng 4 : Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần và bảo toàn động lượng * Động lượng : →→→→ +=+ DCBA pppp * Năng lượng toàn phần : W = đtrđsau WW − * Liên hệ : đmWp 22 = * Kết hợp dùng giản đồ vector Dạng 5 : Năng lượng liên kết, năng lượng liên kết riêng * 2 )( cmNmZmW XnplkX −+= ( là năng lượng toả ra khi kết hợp các nucleon thành hạt nhân, cũng là năng lượng để tách hạt nhân thành các nucleon riêng rẻ) * A W W lkX lkrX = ( hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững) Chuyên đề 2 : Hiện tượng quang điện Dạng 1: Vận dụng phương trình Eistein để tính các đại lượng liên quan * hf = 2 max0 2 1 mvA hc += λ * Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện : A hc =≤ 0λλ * Nếu có hợp kim gồm nhiều kim loại , thì giới hạn quang điện của hợp kim là giá trị quang điện lớn nhất của các kim loại tạo nên hợp kim * Dạng 2 : Tính hiệu điện thế hãm và điện thế cực đại trên vật dẫn kim loại cô lập về điện e A hc mvUh −== λ 2 max0 2 1 --- A hc mvV −== λ 2 max0max 2 1 --- Nếu có 2 bức xạ cùng gây ra hiện tượng quang điện thì điện thế cực đại của vật dẫn cô lập về điện là do bức xạ có bước sóng nhỏ gây ra.
  • 2. DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 2 Dạng 3: Hiệu suất lượng tử(là tỉ số giữa các electron thoát ra khỏi Katod và số photon chiếu lên nó) * H = Pe I Pt e It n n p e ε ε == , P là công suất nguồn bức xạ , I cường độ dòng quang điện bảo hoà Dạng 4 : Chuyển động electron trong điện trường đều và từ trường đều * Trong điện trường đều : gia tốc của electron ee m Ee m F a →→ → − == * Trong từ trường đều : lực Lorentz đóng vai trò lực hướng tâm, gia tốc hướng tâm a = ee m eBv m F = , bán kính quỹ đạo R = eB vme , trong đó v là vận tốc của electron quang điện , →→ ⊥ Bv . * Đường đi dài nhất của electron quang điện trong điện trường : 0 - 2 max0 2 1 mv = -eEd Chuyên đề 3 : Giao thoa ánh sáng Dạng 1 : Vị trí vân giao thoa * Vân sáng bậc k : x = ki = k a Dλ * Vị trí vân tối thứ (k+1) : x = (k + a D ki λ ) 2 1 () 2 1 += * Xác định loại vân tại M có toạ độ Mx : xét tỉ số i xM → nếu bằng k thì tại đó vân sáng → nếu bằng (k,5) thì tại đó là vân tối. Dạng 2 : Tìm số vân quan sát được trên màn * Xác định bề rộng giao thoa trường L trên màn ( đối xứng qua vân trung tâm) * pn i L , 2 = → số vân sáng là 2n+1 , số vân tối là : 2n nếu p < 0,5 , là 2(n+1) nếu p 5,0≥ Dạng 3 : Giao thoa với nhiều bức xạ đơn sắc hay ánh sáng trắng * Vị trí các vân sáng của các bức xạ đơn sắc trùng nhau: + nnkkk λλλ === ...2211 + Điều kiện của 1 1 2i L k ≤ + Với L là bề rộng trường giao thoa * Các bức xạ của ánh sáng cho vân sáng tại M : + đ M t kD ax λλλ ≤=≤ → D ax k D ax t M đ M λλ ≤≤ (k là số nguyên) * Các bức xạ của ánh sáng cho vân tối tại M : + đ M t Dk ax λλλ ≤ + =≤ )12( 2 → D ax k D ax t M đ M λλ 2 12 2 ≤+≤ (k là số nguyên) Dạng 4 : Sự dịch của hệ vân giao thoa * Do sự xê dịch của nguồn sáng S : Vân trung tâm dịch ngược chiều 1 đoạn OO’ = ' SS d D , d khoảng cách từ S đến khe * Do bản mặt song song đặt trước 1 trong 2 khe : hệ dịch về phía bản mỏng 1 đoạn OO’ = a eDn )1( − , e bề dày của bản Dạng 5 : Các thí nghiệm giao thoa * Khe Young * Lưỡng lăng kính fresnel : a = HSAnSS .)1(221 −= * Bán thấu kính Billet : a = 21 ' 21 ).1( OO d d SS += * Gương fresnel : a = α2.21 OSSS = ( Khi nguồn S dịch trên đường tròn tâm O, bán kính OS thì hệ vân dịch OS s llx == α Chuyên đề 4 : Dao động điều hoà (BIẾN SIN THÀNH COS TRỪ 2 π BIẾN COS THÀNH SIN THÊM 2 π ) Dạng 1: Viết phương trình dao động : x = Acos( )ϕω +t
  • 3. DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 3 + Tìm A = 2 2 2 ω v x + (hay từ cơ năng E = 2 2 1 kA ) + Tìm ω = m k (con lắc lò xo) , l g =ω (con lắc đơn) + Tìm ϕtừ điều kiện ban đầu : ϕcos0 Ax = và ϕωsin0 Av −= ω ϕ 0 0 tan x v− =⇒ Thường dùng x0 và v0 >0 (hay v0<0) + Trường hợp đặc biệt: - Gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì 2 π ϕ −= - Gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì 2 π ϕ = - Gốc thời gian khi vật ở biên dương thì 0=ϕ - Gốc thời gian khi vật ở biên âm thì πϕ = + Lưu ý : Khi 1 đại lượng biến thiên theo thời gian ở thời điểm t0 tăng thì đạo hàm bậc nhất của nó theo t sẽ dương và ngược lại. x π/2 + Cách xác định pha của x, v, a trong dao động điều hoà : v π Dạng 2: Liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển động tròn đều a π/2 * Xác định quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian xác định t : + Xác định toạ độ và vận tốc ban đầu ( thay t = 0 vào phương trình x và v) để xác định chiều di chuyển của vật + Xác định toạ độ vật ở thời điểm t + Chia t = nT + t’ , dựa vào 2 bước trên xác định đường đi . * Xác định khoảng thời gian ( ngắn nhất ) khi chất điểm di chuyển từ xM đến xN : + Vẽ quỹ đạo tròn tâm O , bán kính A ,tốc độ góc bằng ω . Chọn trục toạ độ Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo +Xác định vị trí M và N , thời gian cần tìm bằng thời gian bán kính quét góc ∧ MON = α +Thời gian cần tìm là t = π α 2 T Dạng 3 : Vận dụng các công thức định nghĩa, công thức liên hệ không có t + Li độ x = Acos( )ϕω +t - Vận tốc v = -Aω sin( )ϕω +t - Gia tốc a = - x2 ω + Hệ thức độc lập : 122 2 2 2 =+ ωA v A x ⇒ v = 22 xA −ω và A = 2 2 2 ω v x + + Lực kéo về F = ma = m(- x2 ω ) , tuỳ theo hệ cụ thể và toạ độ vật thay vào biểu thức . Dạng 5 : Bài toán về đồ thị dao động điều hoà + Xác định được chu kỳ T, các giá trị cực đại , hai toạ độ của điểm trên đồ thị + Kết hợp các khái niệm liên quan , tìm ra kết quả . Dạng 6 : Chứng minh vật dao động điều hoà + Cách 1: Đưa li độ về dạng x = Acos( )ϕω +t , (dùng phép dời gốc toạ độ) + Cách 2: Phân tích lực ( xét ở vị trí cân bằng , và ở vị trí có li độ x , biến đổi đưa về dạng a = - x2 ω + Cách 3: Dùng định luật bảo toàn năng lượng ( viết cơ năng ở vị trí x , lấy đạo hàm 0= dt dE ) Chuyên đề 5 : Con lắc lò xo Dạng 1: Viết phương trình dao động ( giống như dao động điều hoà) Dạng 2: Tính biên độ ,tần số , chu kỳ và năng lượng + Dùng A = 2 2 2 ω v x + , hay từ E = 2 2 1 kA + Chu kỳ T = f 12 = ω π , 0l∆ là độ dãn của lò xo( treo thẳng đứng) khi vật cân bằng thì 0l g m k ∆ ==ω + Lò xo treo nghiêng góc α , thì khi vật cân bằng ta có mg.sinα = k. 0l∆ + E = 22222 2 1 2 1 2 1 2 1 AmkAkxmvEE tđ ω==+=+ + Kích thích bằng va chạm : dùng định luật bảo toàn động lượng, bảo toàn động năng ( va chạm đàn hồi) , xác định vận tốc con lắc sau va chạm. Áp dụng đsauWkA =2 2 1
  • 4. DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 4 + Chu kỳ con lắc vướng đinh : T = )( 2 1 vk TT + + 21 21 TT TT Ts + = khi 2 lò xo ghép song song , 2 2 2 1 2 TTTn += khi 2 lò xo ghép nối tiếp Dạng 3 : Tính lực đàn hồi của lò xo + Dùng F = k. l∆ , với l∆ là độ biến dạng của lò xo . Căn cứ vào toạ độ của vật để xác định đúng độ biến dạng l∆ . maxF khi maxl∆ , minF khi minl∆ . Dạng 4 : Cắt , ghép lò xo + Cắt : nnlklklk === ...2211 + Ghép nối tiếp : 21 111 kkk += + Ghép song song : k = 21 kk + Dạng 5 : Con lắc quay + Tạo nên mặt nón có nửa góc ở đỉnh là α , khi →→→ =+ htđh FFP + Nếu lò xo nằm ngang thì →→ = htđh FF . + Vận tốc quay (vòng/s) N = απ cos2 1 l g + Vận tốc quay tối thiểu để con lắc tách rời khỏi trục quay N l g π2 1 ≥ Dạng 6 : Tổng hợp nhiều dao động điều hoà cùng phương ,cùng tần số + Tổng quát : AX = nnAAA ϕϕϕ cos...coscos 2211 +++ , AY = nnAAA ϕϕϕ sin...sinsin 2211 +++ A2 = 22 YX AA + , tanϕ= X Y A A lưu ý xác định đúng góc ϕdựa vào hệ toạ độ XOY Y X Chuyên đề 6 : Con lắc đơn Dạng 1: Tính toán liên quan đến chu kỳ, tần số , năng lượng , vận tốc , lực căng dây : + Chu kỳ T = f 12 = ω π = 2 g l π + Tần số góc l g =ω + Góc nhỏ : 1-cos 2 2 0α α ≈ + Cơ năng E = mgl(1- cos 0α ) , khi 0α nhỏ thì E = mgl 2 2 0α , với ls /00 =α . + Vận tốc tại vị trí α là v = )cos(cos2 0αα −gl + Lực căng dây T = mg(3cos )cos2 0αα − + Động năng 2 2 1 mvEđ = + Thế năng )cos1( α−= mglEt + Năng lượng Eđ và Et có tần số góc dao động là 2ω chu kì 2 T . Trong 1 chu kì 22 4 1 AmWW tđ ω== hai lần ( dùng đồ thị xác định thời điểm gặp nhau). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là T/4 Dạng 2 : Sự thay đổi chu kỳ + Đưa xuống độ sâu h : đồng hồ chậm , mỗi giây chậm R h T T 2 = ∆ + Đưa lên độ cao h : đồng hồ chậm , mỗi giây chậm R h T T = ∆ + Theo nhiệt độ : 2 0 t T T ∆ = ∆ α , khi 0 t∆ tăng thì đồng hồ chậm mỗi giây là 2 0 t T T ∆ = ∆ α , khi nhiệt độ giảm đồng hồ nhanh mỗi giây là 2 0 t T T ∆ = ∆ α . + Nếu cho giá trị cụ thể của g và l khi thay đổi thì g g l l T T 22 ∆ − ∆ = ∆ Dạng 3 : Phương pháp gia trọng biểu kiến
  • 5. DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 5 + Con lắc chịu thêm tác dụng của lực lạ → f ( lực quán tính, lực đẩy Archimeder, lực điện trường ) , ta xem con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng lực biểu kiến m f gg → →→ +=' . + Căn cứ vào chiều của → f và → g tìm giá trị của ' g . Chu kỳ con lắc là T = 2 ' g l π + Con lắc đơn đặt trong xe chuyển động với gia tốc a = const : T = 2 g l g l α ππ cos 2' = , với α là vị trí cân bằng của con lắc tanα = g a + Con lắc treo trên xe chuyển động trên dốc nghiêng góc α , vị trí cân bằng tan β = α α sin cos. ag a ± ( lên dốc lấy dấu + , xuống dốc lấy dấu - ) , β α cos sin' ± = g g ( lên dốc lấy dấu + , xuống dốc lấy dấu - ) β α x Dạng 4 : Viết phương trình dao động s = )cos(0 ϕω +ts hay )cos(0 ϕωαα += t + Tính 0s = 2 2 2 ω v s + + Thường chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì 0=ϕ y + Tìm ϕtừ điều kiện ban đầu : ϕcos0 As = và ϕωsin0 Av −= ω ϕ 0 0 tan s v− =⇒ Thường dùng s0 và v0 >0 (hay v0<0) Dạng 5 : Con lắc trùng phùng + Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng cùng chiều sau nhiều lần: thời gian t giữa 2 lần gặp nhau liên tiếp t = 2211 TnTn = 21 , nn lần lượt là số chu kì 2 con lắc thực hiện để trùng phùng n1 và n2 chênh nhau 1 đơn vị, nếu 21 TT > thì 112 += nn và ngược lại + Con lắc đơn đồng bộ với con lắc kép khi chu kì của chùng bằng nhau , lúc đó Md I l = Chyên đề 7 : Sóng cơ học Dạng 1: Viết phương trình sóng . Độ lệch pha + Nếu phương trình sóng tại O là )cos(0 ϕω += tAu thì phương trình sóng tại M là ) 2 cos( λ π ϕω d tAuM += . Dấu (–) nếu sóng truyền từ O tới M, dấu (+) nếu sóng truyền từ M tới O. + Độ lệch pha giữa 2 điểm nằm trên phương truyền sóng cách nhau khoảng d là λ π ϕ d2 =∆ - Nếu 2 dao động cùng pha thì πϕ k2=∆ - Nếu 2 dao động ngược pha thì πϕ )12( +=∆ k Dạng 2 : Tính bước sóng , vận tốc truyền sóng, vận tốc dao động + Bước sóng f v vT ==λ + Khoảng cách giữa n gợn sóng liên tiếp nhau ( 1 nguồn) là (n-1) λ + Vận tốc dao động )sin(' ϕωω +−= tAu Dạng 3 : Tính biên độ dao động tai M trên phương truyền sóng + Năng lượng sóng tại nguồn O và tại M là : 2 00 kAW = , 2 MM kAW = , với k = 2 2 ωD là hệ số tỉ lệ , D khối lượng riêng môi trường truyền sóng + Sóng truyền trên mặt nước: năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng. Gọi W năng lượng sóng cung cấp bởi nguồn dao động trong 1s. Ta có A A r W kA π2 2 = , M M r W kA π2 2 = , ⇒ M A AM r r AA = + Sóng truyền trong không gian (sóng âm) : năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. Ta có 2 2 4 A A r W kA π = , 2 2 4 M M r W kA = , ⇒ M A AM r r AA =
  • 6. 2 λ A P N N N N N B B B B 4 λ DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 6 Chuyên đề 8 : Giao thoa sóng cơ Dạng 1: Tìm số điểm cực đại , cực tiểu trên đoạn thẳng nối 2 nguồn kết hợp lSS =21 * Nếu 2 nguồn lệch pha nhau ϕ∆ : + Số cực đại π ϕ λπ ϕ λ 22 ∆ −≤≤ ∆ − − l k l + Số cực tiểu 2 1 22 1 2 − ∆ −≤≤− ∆ − − π ϕ λπ ϕ λ l k l Dạng 2 : Tìm số đường hyperbol trong khoảng CD của hình giới hạn + Tính d1 , d2 + Nếu C dao động với biên độ cực đại : d1 – d2 = k.λ ( cực tiểu d1 – d2 = (k+1/2).λ ) + Tính k = λ 21 dd − , lấy k là số nguyên + Tính được số đường cực đại trong khoảng CD Dạng 3 : Tìm số đường hyperbol trong khoảng CA của hình giới hạn + Tính MA bằng cách : MA – MB = CA – CB + Gọi N là điểm trên AB, khi đó : NA-NB = k.λ, ( cực tiểu (k+1/2).λ ) NA + NB = AB + Xác định k từ giới hạn 0 ≤ NA ≤ MA Dạng 4 : Phương trình giao thoa + Hai nguồn : )cos(1 ϕω ∆+= tau , )cos(2 tau ω= + Phương trình giao thoa : ) 2 cos(2) 2 cos() 2 cos( 1221 λ π ϕ λ π ω λ π ϕω dd a d ta d tauM − + ∆ =−+−∆+= cos( ) 2 12 λ π ϕ ω dd t + − ∆ + + Biên độ giao thoa ) 2 cos(2 12 λ π ϕ dd aAM − + ∆ = ⇒cùng pha πϕ k2=∆ , ngược pha πϕ )12( +=∆ k + Độ lệch pha giữa M với 2 nguồn cùng pha là ϕ∆ = λ π 12 dd + Lưu ý: Tính biên độ giao thoa theo công thức tổng hợp dao động là 2 MA = )cos(2 1221 2 2 2 1 ϕϕ −++ AAAA Với λ πϕϕ 1 1 2 d −∆= , λ πϕ 2 2 2 d −= + Nếu 2 nguồn cùng pha thì độ lệch pha giữa sóng giao thoa với 2 nguồn là λ π 21 dd + Dạng 5 : Đồ thị xét trường hợp 2 nguồn kết hợp cùng pha, ngược pha * Cùng pha: + Vân giao thoa cực đại là các đường hyperbol , có dạng gợn lồi , đường trung trực của 21SS là vân cực đại k = 0 + Vân giao thoa cực tiểu các đường hyperbol , có dạng gợn lõm * Ngược pha : đổi tính chất cực đại và cực tiểu của trường hợp cùng pha * Khoảng cách giữa các giao điểm của các nhánh hyperbol với 21SS luôn bằng nhau và bằng 2/λ Chuyên đề 9 : SÓNG DỪNG + Phương trình sóng dừng: pxMtMM uuu += . Vật cản cố định ( pxpx uu −= ) . Vật cản tự do ( pxpx uu = ) uM = -2sin2π λ d .sin(ωt-2 λ π l ) : vật cản cố định ---- uM = 2acos2π λ d .cos(ωt-2 λ π l ) : vật cản tự do A B AB = l , MB = d , B vật cản + Điều kiện xảy ra sóng dừng : -Hai đầu cố định: l = k 2 λ , k bó , k bụng , (k+1) nút - Một đầu tự do : l = 2 ) 2 1 ( λ +k , k bó, (k +1) nút , ( k+1) bụng - Vật cản cố định là điểm nút, vật cản tự do là điểm bụng. Khoảng cách giữa 2 nút, 2 bụng là k 2 λ , khoảng cách từ 1 điểm bụng đến 1 điểm nút là 2 ) 2 1 ( λ +k + Từ điều kiện xảy ra sóng dừng , tìm tần số các hoạ âm 0nffn = M
  • 7. DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 7 1.Hai đầu cố định : fcb = v/2l ,các hoạ âm fn = nv/2l (n∈N) fsau – ftr = fcb 2. Một đầu tự do : fcb = v/4l ,các hoạ âm fn = (2n+1)v/4l (n∈N) . fsau – ftr = 2fcb 3.Hai đầu tự do : fcb = v/2l ,các hoạ âm fn = nv/2l (n∈N) Cách xác định 2 đầu tự do hay cố định : Tính ∆f = fsau – ftr , Lập tỉ số f fn ∆ . Kết quả là các số : 0,5 ; 1,5 ; 2,5 ; 3,5 … dây có 1 đầu tự do, 1 đầu cố định . Kết quả là các số : ; 1 ; ; 2 ; ; 3 ; 4 … dây có 2 đầu cố định ( hoặc 2 đầu tự do ). * Sóng âm : * Hiệu ứng Doppler: fthu = ph phphat tthu f vv vv θ θ cos cos  ± , tθ góc hợp bởi thuv với đường thẳng nối nguồn và bộ phận thu , θph góc hợp bởi phatv với đường thẳng nối nguồn và bộ phận thu . - Lại gần thì lấy (+, -) , tiến xa thì lấy ( - , + ) - Dùng công thức cộng vận tốc ( ví dụ như có gió ) Chuyên đề 10 : MẠCH RLC NỐI TIẾP Dạng 1 : Viết biểu thức i hay u Nếu i = tI ωcos0 thì dạng của u là u = )cos(0 ϕω +tU . Hoặc u = tU ωcos0 thì dạng của i là là i = )cos(0 ϕω −tI Với 22 00 0 )()( CL ZZrR U Z U I −++ == và tan rR ZZ CL + − =ϕ ( Khi đoạn mạch không có phần tử nào thì điện trở của phần tử đó bằng không) + Có thể dùng giản đồ vector để tìm ϕ( → RU vẽ trùng trục → I , → LU vẽ vuông góc trục → I và hướng lên, → CU vẽ vuông góc trục → I và hướng xuống , sau đó dùng quy tắc đa giác ). Nếu mạch có r ở cuộn dây thì giản đồ như sau: UL U UR Ur + Lưu ý : Khi 1 đại lượng biến thiên theo thời gian ở thời điểm t0 tăng thì đạo hàm bậc nhất của nó theo t sẽ dương và ngược lại. Dạng 2 : Tính toán các đại lượng của mạch điện + I = 2 0I , U = 2 0U , P = UIcosϕ , nếu mạch chỉ có phần tử tiêu thụ điện năng biến thành nhiệt thì P = R 2 I + Hệ số công suất cos 22 )()( CL ZZrR rR Z rR −++ + = + =ϕ + Chỉ nói đến cộng hưởng khi mạch có R+r = const và lúc đó : rRZ +=min , 0=ϕ , rR U I + =max , rR U P + = 2 max + Dùng công thức hiệu điện thế : 222 )( CLR UUUU −+= , luôn có UR ≤ U + Dùng công thức tanϕđể xác định cấu tạo đoạn mạch 2 phần tử : - Nếu 2 π ϕ ±= mạch có L và C - Nếu 0>ϕ và khác 2 π mạch có R,C - Nếu 0<ϕ và khác - 2 π mạch có R,C + Có 2 giá trị của (R , f,ω ) mạch tiêu thụ cùng 1 công suất , thì các đại lượng đó là nghiệm của phương trình P = R 2 I Dạng 3 : Cực trị + R ZRUU U L C 22 'max cos + == ϕ khi L L C Z RZ Z 22 + = + R ZRUU U C L 22 'max cos + == ϕ khi C C L Z RZ Z 22 + = + Tổng quát : Xác định đại lượng điện Y cực trị khi X thay đổi - Thiết lập quan hệ Y theo X - Dùng các phép biến đổi( tam thức bậc 2 , bất đẳng thức, đạo hàm…) để tìm cực trị
  • 8. DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 8 + R U PAB 2 2 max = khi R = CL ZZ − với mạch RLC có R thay đổi + )(2 2 max rR U PAB + = khi R + r = CL ZZ − với mạch rRLC có R thay đổi + 22 2 max )()( CL R ZZrR RU P −++ = khi R = 22 )( CL ZZr −+ với mạch rRLC có R thay đổi + Có thể dùng đồ thị để xác định cực trị ( đồ thị hàm bậc 2) + Mạch RLC có ω thay đổi , tìm ω để : 1. Hiệu điện thế hai đầu R cực đại : ω = LC 1 2. Hiệu điện thế hai đầu C cực đại : ω = 2 2 2 1 L R LC − 3. Hiệu điện thế hai đầu L cực đại : ω = 22 2 2 CRLC − Dạng 4 : Điều kiện để 2 đại lượng điện có mối liên hệ về pha + Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch cùng pha : 21 ϕϕ = 21 tantan ϕϕ =⇒ + Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch vuông pha : 2 21 π ϕϕ ±= 2 1 tan 1 tan ϕ ϕ −=⇒ + Hai hiệu điện thế trên cùng đoạn mạch lệch pha nhau góc α : αϕϕ ±= 21 αϕ αϕ ϕ tantan1 tantan tan 2 2 1  ± =⇒ Chuyên đề 11: Dao động điện từ Dạng 1 : Tính toán các đại lượng cơ bản + Chu kỳ T = 2 LCπ + Tần số f = LCπ2 1 .⇒ Nếu 2 tụ ghép song song 2 2 2 1 2 11 fffs + = .⇒ Nếu 2 tụ ghép nối tiếp 2 2 2 1 2 fffnt += + Bước sóng điện từ LCcTc .2. πλ == . Để thu được sóng điện từ tần số f thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng f + Năng lượng điện trường : C q CuWđ 2 2 2 1 2 1 == ⇒ C Q CUWđ 2 02 0max 2 1 2 1 == + Năng lượng từ trường : 2 2 1 LiWt = ⇒ 2 0max 2 1 LIWt = + Năng lượng điện từ : W = 2 2 1 Cu + 2 2 1 Li = C q2 2 1 + 2 2 1 Li = C Q CU 2 02 0 2 1 2 1 = 2 0 2 1 LI= . Vậy =maxđW maxtW + Liên hệ ω 0 00 I CUQ == Dạng 2 : Viết các biểu thức tức thời + Phương trình 02,, =+ qq ω , LC 1 =ω , Biểu thức q = )cos(0 ϕω +tq + u = e- ri , Hiệu điện thế u = e = -L , i ( do r = 0) + Cường độ dòng điện i = )sin(0 , ϕωω +−= tqq + Năng lượng: tWt C q C q CuWđ )(cos)(cos 22 1 2 1 22 2 0 2 2 ϕωϕω +=+=== , tần số góc dao động của đW là 2ω chu kì 2 T . tW = )(sin)(sin 22 1 22 2 02 ϕωϕω +=+= tWt C q Li , tần số góc dao động của tW là 2ω , chu kì 2 T Trong 1 chu kì C q WW tđ 4 2 0 == hai lần ( dùng đồ thị xác định thời điểm gặp nhau). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp mà năng lượng điện bằng năng lượng từ là T/4 Chuyên đề 12 : Máy phát điện , máy biến áp , truyền tải Dạng 1 : Máy phát điện
  • 9. DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 9 + Từ thông : )cos( ϕω +=Φ tNBS = )cos(0 ϕω +Φ t (Wb) với NBS=Φ0 + Suất điện động : e = - )sin( ϕωω += Φ tNBS dt d = )sin(0 ϕω +tE với ωω 00 Φ== NBSE ( nếu có n cuộn dây mắc nối tiếp thì suất điện động cực đại là n 0E + Tần số của dòng điện do máy phát tạo ra là : f = np , n tốc độ quay của roto đơn vị vòng/s , p là số cặp cực từ + Mạch điện 3 pha : Nguồn và tải có thể mắc sao hay tam giác ( nguồn ít mắc tam giác vì dòng điện lớn) - Tam giác : ( pd UU = , pd II 3= ) - Hình sao : ( pd UU 3= , pd II = ) - Điện áp mắc và tải là pU - Nếu dùng giản đồ vector thì mỗi đại lượng điện trong mạch 3 pha đối xứng có cùng độ lớn nhưng lệch pha 3 2π Dạng 2 : Máy biến áp + Liên hệ hiệu điện thế : 2 1 2 1 N N U U = ( N2<N1 : giảm áp , N2>N1 : tăng áp ) + Mạch thứ cấp kín và bỏ qua hao phí điện năng thì 2 1 1 2 I I U U = + Tổng quát hiệu suất MBA là H = 111 222 1 2 cos cos ϕ ϕ sIU IU P P = + Nếu điện trở thuần các cuộn dây nhỏ thì 2 1 2 1 N N e e = 2 1 2 1 N N E E =⇒ + Nếu các cuộn dây có điện trở thuần : 1e xem như nguồn thu 1111 riue −= , 2e xem như nguồn phát 2222 riue += . Vậy 2 1 222 111 2 1 N N riu riu e e = + − = . Công suất 2 nguồn cảm ứng là như nhau 2211 ieie = Dạng 3 : Truyền tải điện năng + Công suất hao phí trên đường dây : 2 2 )cos( ϕU P RP =∆ với cosϕlà hệ số công suất của mạch điện , nếu u và i cùng pha thì 2 2 U P RP =∆ ( P không đổi) 1u 2u iR + Độ giảm thế trên đường dây u = iR (R điện trở của 2 dây) . Ta có 1u = iR + 2u , nếu hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha thì RI = 21 UU − + Hiệu suất truyền tải ph tth tt P P H = = ph ph P PP ∆− . Chuyên đề 13 : Thuyết tương đối + Khối lượng tương đối tính m = 0 2 2 0 1 m c v m ≥ − ( là khối lượng tĩnh) + Năng lượng nghỉ E0 = m0c2 , năng lượng toàn phần E = mc2 = 2 2 2 0 1 c c v m − + Hệ thức giữa năng lượng và động lượng E2 = 2 0m 224 cpc + + Động năng Wđ = mc2 – m0c2 = m0c2               − − 1 1 1 2 2 c v . Khi v c〈〈 thì năng lượng toàn phần gồm năng lượng nghỉ và động năng , động năng là ( 2 1 m0v2 )
  • 10. DAYHOC24H.COM CÁC DẠNG BÀI TẬP VẬT LÝ 12 10 + Hệ quả của thuyết tương đối hẹp : - Chiều dài co theo phương chuyển động l = l0 02 2 1 l c v <− - Thời gian dài hơn 0 2 2 0 1 t c v t t ∆> − ∆ =∆