SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 4
Downloaden Sie, um offline zu lesen
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO               KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010

   ĐỀ THI CHÍNH THỨC                               Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông


                                       HƯỚNG DẪN CHẤM THI
                                        (Văn bản gồm 04 trang)

                                               I. Hướng dẫn chung

        1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm
           từng phần như hướng dẫn quy định.
        2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai
           lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi.
        3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75
           làm tròn thành 1,0 điểm).

                                           II. Đáp án và thang điểm

 CÂU                                                        ĐÁP ÁN                                ĐIỂM

 Câu 1       1. (2,0 điểm)
(3,0 điểm)    a) Tập xác định: D =         .                                                       0,25
              b) Sự biến thiên:
                                          3 2
                 • Chiều biến thiên: y ' =  x − 3x. Ta có:
                                          4
                      y ' = 0 ⇔ ⎡ x = 0 ; y ' > 0 ⇔ ⎡ x < 0 và y ' < 0 ⇔ 0 < x < 4.               0,50
                                ⎢x = 4
                                ⎣                    ⎢x > 4
                                                     ⎣
                   Do đó:
                   + Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− ∞;0) và (4; + ∞);
                   + Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 4).
                • Cực trị:
                  + Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yC§ = y(0) = 5;                               0,25
                  + Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4 và yCT = y(4) = −3.

                • Giới hạn: lim y = − ∞; lim y = + ∞ .                                            0,25
                             x →−∞             x →+ ∞


                • Bảng biến thiên:


                                      x        −∞             0           4       +∞
                                      y’                +     0      −    0   +                   0,25
                                      y                      5                    +∞

                                               −∞                        −3


                                                             1
c) Đồ thị (C):                               y
                                                          5



                                                    −2                  4                                            0,50
                                                         O                     6     x

                                                         −3

          2. (1,0 điểm)
          Xét phương trình: x 3 − 6 x 2 + m = 0 (∗). Ta có:
                                                         1 3 3 2      m                                              0,25
                                            (∗) ⇔          x − x +5=5− .
                                                         4    2       4
          Do đó:
                                                                             m                                       0,25
          (∗) có 3 nghiệm thực phân biệt ⇔ đường thẳng y = 5 −                 cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt
                                                                             4
                                                                   m
                                                   ⇔ −3 < 5 −        < 5 ⇔ 0 < m < 32.                               0,50
                                                                   4

 Câu 2    1. (1,0 điểm)
(3,0 điểm) Điều kiện xác định: x > 0.
           Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương với phương trình                                        0,50
                                                   2 log 2 x − 7 log 2 x + 3 = 0
                                                         2


                                              ⎡ log 2 x = 3
                                            ⇔ ⎢           1                                                          0,25
                                              ⎢ log 2 x = 2
                                              ⎣
                                              ⎡x = 8
                                            ⇔ ⎢                                                                      0,25
                                              ⎣ x = 2.

          Lưu ý: Nếu thí sinh chỉ tìm được điều kiện xác định của phương trình thì cho 0,25 điểm.
          2. (1,0 điểm)
                 1

                 ∫(x                    )
                        4
           I =              − 2 x 3 + x 2 dx                                                                         0,25
                 0

                                               1
              ⎛1    1     1 ⎞
            = ⎜ x5 − x 4 + x3 ⎟                                                                                      0,50
              ⎝5    2     3 ⎠                  0


                  1
           =        .                                                                                                0,25
                 30
          3. (1,0 điểm)
                                                                                             2x
          Trên tập xác định D = R của hàm số f(x), ta có:                   f '( x) = 1 −              .             0,25
                                                                                            x 2 + 12

                                                               2
Do đó:    f '( x) ≤ 0 ⇔     x 2 + 12 ≤ 2 x                                             0,25

                                     ⎧x ≥ 0
                                   ⇔ ⎨ 2                                                            0,25
                                     ⎩x ≥ 4
                                   ⇔    x ≥ 2.                                                      0,25
  Câu 3                S                     Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì ABCD là hình
(1,0 điểm)                                   vuông nên AO ⊥ BD. (1)
                                           Vì SA ⊥ mp(ABCD) nên:
                                           + SA là đường cao của khối chóp S.ABCD;
                      A                    + SA ⊥ BD.          (2)                                  0,50
                                         D
                                           Từ (1) và (2) suy ra BD ⊥ mp(SOA).
              B            O
                                  C        Do đó SO ⊥ BD. (3)
                                           Từ (1) và (3) suy ra SOA là góc giữa mp(SBD) và
                                                                       o
                                           mp(ABCD). Do đó SOA = 60 .
             Xét tam giác vuông SAO, ta có:
                                                   AC       o  a 2       a 6                        0,25
                              SA = OA. tan SOA =      .tan60 =     . 3 =     .
                                                    2           2         2
                                 1             1 a 6 2 a3 6
             Vì vậy VS.ABCD =      SA. S ABCD = .   .a =    .                                       0,25
                                 3             3  2      6

 Câu 4.a 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A(1; 0; 0) và vuông góc với BC.
                                                                                                    0,25
             Vì BC ⊥ (P) nên BC là một vectơ pháp tuyến của (P).
             Ta có: BC = (0; − 2; 3).                                                               0,25

             Do đó, phương trình của (P) là: −2y + 3z = 0.                                          0,50
              2. (1,0 điểm)
             Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
             Vì O(0; 0; 0) ∈ (S) nên phương trình của (S) có dạng:                                  0,25
                                   x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz = 0.    (∗)
                                                                                ⎧1 + 2a = 0
                                                                                ⎪
             Vì A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) ∈ (S) nên từ (∗) ta được:    ⎨ 4 + 4b = 0
                                                                                ⎪
                                                                                ⎩9 + 6c = 0.        0,50
                          1                3
             Suy ra: a = − ; b = − 1; c = − .
                          2                2
                                            ⎛1    3⎞
             Vì vậy, mặt cầu (S) có tâm I = ⎜ ; 1; ⎟ .                                              0,25
                                            ⎝2    2⎠

             Lưu ý:
             Thí sinh có thể tìm toạ độ của tâm mặt cầu (S) bằng cách dựa vào các nhận xét về tính chất
             hình học của tứ diện OABC. Dưới đây là lời giải theo hướng này và thang điểm cho lời giải đó:

                                                       3
Tâm I của mặt cầu (S) là giao điểm của đường trục của đường tròn ngoại tiếp tam
                                                                                            0,25
          giác OAB và mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OC.
          Từ đó, vì tam giác OAB vuông tại O, các điểm A, B thuộc mp(Oxy) và điểm C thuộc
          trục Oz nên hoành độ, tung độ của I tương ứng bằng hoành độ, tung độ của trung
                                                        1                                   0,50
          điểm M của đoạn thẳng AB và cao độ của I bằng cao độ của C.
                                                        2
                    ⎛1       ⎞                                          ⎛1    3⎞
          Ta có M = ⎜ ; 1; 0 ⎟ và C = (0; 0; 3) (giả thiết). Vì vậy I = ⎜ ; 1; ⎟ .          0,25
                    ⎝2       ⎠                                          ⎝2    2⎠

 Câu 5.a Ta có z1 − 2 z2 = − 3 + 8i.                                                        0,50
(1,0 điểm) Do đó, số phức z − 2 z có phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 8.
                           1     2                                                          0,50

Câu 4.b 1. (1,0 điểm)
(2,0 điểm) Từ phương trình của ∆ suy ra ∆ đi qua điểm M(0; −1; 1) và có vectơ chỉ phương
           u = (2; −2; 1).
                             ⎡ MO, u ⎤                                                      0,50
                             ⎣       ⎦
           Do đó d(O, ∆) =             .
                                u

          Ta có MO = (0; 1; −1). Do đó ⎡ MO, u ⎤ = ( −1; − 2; − 2 ) .
                                       ⎣       ⎦                                            0,25

                               (−1) 2 + (−2) 2 + (−2)2
          Vì vậy d(O, ∆) =                                = 1.                              0,25
                                   22 + (−2) 2 + 12

          2. (1,0 điểm)
          Gọi (P) là mặt phẳng chứa điểm O và đường thẳng ∆.
          Do vectơ n = ⎡ MO, u ⎤ có phương vuông góc với (P) nên n là một vectơ pháp
                         ⎣     ⎦
                                                                                            0,50
          tuyến của (P).
          Suy ra phương trình của (P) là: −x − 2y − 2z = 0, hay x + 2y + 2z = 0.            0,50
Câu 5.b Ta có: z1.z2 = 26 + 7i.                                                             0,50
(1,0 điểm) Do đó, số phức z .z có phần thực bằng 26 và phần ảo bằng 7.
                           1 2                                                              0,50

                                    --------------- Hết ---------------




                                                      4

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
ntquangbs
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
Duy Duy
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thế Giới Tinh Hoa
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Duy Duy
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k dThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logarit
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thế Giới Tinh Hoa
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
Van-Duyet Le
 

Was ist angesagt? (18)

Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
Giai de thi dai hoc 2012 - mon toan khoi a (Chuan)
 
Da toan aa1
Da toan aa1Da toan aa1
Da toan aa1
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k bThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k b
 
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
Hdc cttoan gdthpt_tn_k11
 
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phânBài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
Bài tập sử dụng công thức nguyên hàm, tích phân
 
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k dThi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k d
Thi thử toán mai anh tuấn th 2012 lần 1 k d
 
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k abThi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
Thi thử toán đồng lộc ht 2012 lần 1 k ab
 
Các phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logaritCác phương pháp giải mũ. logarit
Các phương pháp giải mũ. logarit
 
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k dThi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
Thi thử toán chuyên nguyễn huệ 2011 lần 4 k d
 
Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham Chuyen de dao ham
Chuyen de dao ham
 
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k aThi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
Thi thử toán tam dương vp 2012 lần 1 k a
 
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
Thi thử toán minh khai ht 2012 lần 3
 
100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs100 cau hoi phu kshs
100 cau hoi phu kshs
 
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đLuận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
 
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủChuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
Chuyên đề khảo sát hàm số đầy đủ
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k dThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k d
 
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
4. thi thu lan 2  125 2012 hq4. thi thu lan 2  125 2012 hq
4. thi thu lan 2 125 2012 hq
 

Andere mochten auch

Hoa hoc tn
Hoa hoc tnHoa hoc tn
Hoa hoc tn
ppossry
 
Hdc ctsu gdthpt_tn_k10
Hdc ctsu gdthpt_tn_k10Hdc ctsu gdthpt_tn_k10
Hdc ctsu gdthpt_tn_k10
ppossry
 
Organizational Behaviour - Influences on the Nature of Work
Organizational Behaviour - Influences on the Nature of WorkOrganizational Behaviour - Influences on the Nature of Work
Organizational Behaviour - Influences on the Nature of Work
Joost Verbakel
 
DTI Overview Presentation 2010
DTI Overview Presentation 2010DTI Overview Presentation 2010
DTI Overview Presentation 2010
Darrin Campbell
 
Justin Caseres Resume (1)
Justin Caseres Resume (1)Justin Caseres Resume (1)
Justin Caseres Resume (1)
Justin Caseres
 

Andere mochten auch (19)

2010.04-evobody
2010.04-evobody2010.04-evobody
2010.04-evobody
 
Hoa hoc tn
Hoa hoc tnHoa hoc tn
Hoa hoc tn
 
Hdc ctsu gdthpt_tn_k10
Hdc ctsu gdthpt_tn_k10Hdc ctsu gdthpt_tn_k10
Hdc ctsu gdthpt_tn_k10
 
Organizational Behaviour - Influences on the Nature of Work
Organizational Behaviour - Influences on the Nature of WorkOrganizational Behaviour - Influences on the Nature of Work
Organizational Behaviour - Influences on the Nature of Work
 
Simulation International Presentation
Simulation International PresentationSimulation International Presentation
Simulation International Presentation
 
Distree Events 2012
Distree Events 2012Distree Events 2012
Distree Events 2012
 
Sign display general presentation
Sign display general presentationSign display general presentation
Sign display general presentation
 
Nyenrode movares presentation
Nyenrode movares   presentationNyenrode movares   presentation
Nyenrode movares presentation
 
Presentatie art of negotiations 25-11-2010
Presentatie  art of negotiations 25-11-2010Presentatie  art of negotiations 25-11-2010
Presentatie art of negotiations 25-11-2010
 
DTI Overview Presentation 2010
DTI Overview Presentation 2010DTI Overview Presentation 2010
DTI Overview Presentation 2010
 
Nyenrode movares presentation
Nyenrode movares   presentationNyenrode movares   presentation
Nyenrode movares presentation
 
2010.09-evobody
2010.09-evobody2010.09-evobody
2010.09-evobody
 
Reiss marketingplan 06-2010
Reiss marketingplan 06-2010Reiss marketingplan 06-2010
Reiss marketingplan 06-2010
 
Trouble brews at starbucks
Trouble brews at starbucksTrouble brews at starbucks
Trouble brews at starbucks
 
Clocky
ClockyClocky
Clocky
 
Netflix
NetflixNetflix
Netflix
 
Apple case
Apple caseApple case
Apple case
 
Justin Caseres Resume (1)
Justin Caseres Resume (1)Justin Caseres Resume (1)
Justin Caseres Resume (1)
 
SPC S
SPC SSPC S
SPC S
 

Ähnlich wie Hdc cttoan gdthpt_tn_k10

Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
ntquangbs
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
Duy Duy
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thế Giới Tinh Hoa
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoan
Duy Duy
 
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
Phan Sanh
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thế Giới Tinh Hoa
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
ntquangbs
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
nhathung
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thế Giới Tinh Hoa
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thế Giới Tinh Hoa
 

Ähnlich wie Hdc cttoan gdthpt_tn_k10 (19)

Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10Hdc cttoan gdtx_tn_k10
Hdc cttoan gdtx_tn_k10
 
Da toan b
Da toan bDa toan b
Da toan b
 
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 201220 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
20 de thi tot nghiep co dap an chi tiet 2011 2012
 
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
Thi thử toán thanh thủy pt 2012 lần 2
 
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
25 de-toan-onthi-tnthpt-2010-co da
 
Deso5montoan
Deso5montoanDeso5montoan
Deso5montoan
 
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
De thi va dap an thi hsg cum lg mon toan 11 nam 2013
 
Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)Toán DH (THPT Lê Lợi)
Toán DH (THPT Lê Lợi)
 
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
Thi thử toán lê lợi th 2012 lần 3
 
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.comMathvn.com   50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
Mathvn.com 50 cau hoi phu kshs dai hoc 2011 - www.mathvn.com
 
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
Goi y-mon-toan-tot-nghiep-thpt-2012
 
Da toan d
Da toan dDa toan d
Da toan d
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
 
Da toan b_2010
Da toan b_2010Da toan b_2010
Da toan b_2010
 
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
Dap an de thi dai hoc khoi a nam 2010
 
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
Đáp án chính thức môn Toán - Khối A - Kỳ thi Đại học năm 2010
 
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k aThi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
Thi thử toán hồng quang hd 2012 lần 2 k a
 
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k abThi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên nguyễn quang diêu đt 2012 lần 2 k ab
 
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008Tai lieu luyen thi mon toan   de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
Tai lieu luyen thi mon toan de thi dh mon toan khoi a - nam 2008
 

Hdc cttoan gdthpt_tn_k10

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN – Giáo dục trung học phổ thông HƯỚNG DẪN CHẤM THI (Văn bản gồm 04 trang) I. Hướng dẫn chung 1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hoá (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải đảm bảo không làm sai lệch hướng dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong toàn Hội đồng chấm thi. 3) Sau khi cộng điểm toàn bài, làm tròn đến 0,5 điểm (lẻ 0,25 làm tròn thành 0,5; lẻ 0,75 làm tròn thành 1,0 điểm). II. Đáp án và thang điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 1. (2,0 điểm) (3,0 điểm) a) Tập xác định: D = . 0,25 b) Sự biến thiên: 3 2 • Chiều biến thiên: y ' = x − 3x. Ta có: 4 y ' = 0 ⇔ ⎡ x = 0 ; y ' > 0 ⇔ ⎡ x < 0 và y ' < 0 ⇔ 0 < x < 4. 0,50 ⎢x = 4 ⎣ ⎢x > 4 ⎣ Do đó: + Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (− ∞;0) và (4; + ∞); + Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 4). • Cực trị: + Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và yC§ = y(0) = 5; 0,25 + Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4 và yCT = y(4) = −3. • Giới hạn: lim y = − ∞; lim y = + ∞ . 0,25 x →−∞ x →+ ∞ • Bảng biến thiên: x −∞ 0 4 +∞ y’ + 0 − 0 + 0,25 y 5 +∞ −∞ −3 1
  • 2. c) Đồ thị (C): y 5 −2 4 0,50 O 6 x −3 2. (1,0 điểm) Xét phương trình: x 3 − 6 x 2 + m = 0 (∗). Ta có: 1 3 3 2 m 0,25 (∗) ⇔ x − x +5=5− . 4 2 4 Do đó: m 0,25 (∗) có 3 nghiệm thực phân biệt ⇔ đường thẳng y = 5 − cắt đồ thị (C) tại 3 điểm phân biệt 4 m ⇔ −3 < 5 − < 5 ⇔ 0 < m < 32. 0,50 4 Câu 2 1. (1,0 điểm) (3,0 điểm) Điều kiện xác định: x > 0. Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương với phương trình 0,50 2 log 2 x − 7 log 2 x + 3 = 0 2 ⎡ log 2 x = 3 ⇔ ⎢ 1 0,25 ⎢ log 2 x = 2 ⎣ ⎡x = 8 ⇔ ⎢ 0,25 ⎣ x = 2. Lưu ý: Nếu thí sinh chỉ tìm được điều kiện xác định của phương trình thì cho 0,25 điểm. 2. (1,0 điểm) 1 ∫(x ) 4 I = − 2 x 3 + x 2 dx 0,25 0 1 ⎛1 1 1 ⎞ = ⎜ x5 − x 4 + x3 ⎟ 0,50 ⎝5 2 3 ⎠ 0 1 = . 0,25 30 3. (1,0 điểm) 2x Trên tập xác định D = R của hàm số f(x), ta có: f '( x) = 1 − . 0,25 x 2 + 12 2
  • 3. Do đó: f '( x) ≤ 0 ⇔ x 2 + 12 ≤ 2 x 0,25 ⎧x ≥ 0 ⇔ ⎨ 2 0,25 ⎩x ≥ 4 ⇔ x ≥ 2. 0,25 Câu 3 S Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vì ABCD là hình (1,0 điểm) vuông nên AO ⊥ BD. (1) Vì SA ⊥ mp(ABCD) nên: + SA là đường cao của khối chóp S.ABCD; A + SA ⊥ BD. (2) 0,50 D Từ (1) và (2) suy ra BD ⊥ mp(SOA). B O C Do đó SO ⊥ BD. (3) Từ (1) và (3) suy ra SOA là góc giữa mp(SBD) và o mp(ABCD). Do đó SOA = 60 . Xét tam giác vuông SAO, ta có: AC o a 2 a 6 0,25 SA = OA. tan SOA = .tan60 = . 3 = . 2 2 2 1 1 a 6 2 a3 6 Vì vậy VS.ABCD = SA. S ABCD = . .a = . 0,25 3 3 2 6 Câu 4.a 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A(1; 0; 0) và vuông góc với BC. 0,25 Vì BC ⊥ (P) nên BC là một vectơ pháp tuyến của (P). Ta có: BC = (0; − 2; 3). 0,25 Do đó, phương trình của (P) là: −2y + 3z = 0. 0,50 2. (1,0 điểm) Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC. Vì O(0; 0; 0) ∈ (S) nên phương trình của (S) có dạng: 0,25 x2 + y2 + z2 + 2ax + 2by + 2cz = 0. (∗) ⎧1 + 2a = 0 ⎪ Vì A(1; 0; 0), B(0; 2; 0), C(0; 0; 3) ∈ (S) nên từ (∗) ta được: ⎨ 4 + 4b = 0 ⎪ ⎩9 + 6c = 0. 0,50 1 3 Suy ra: a = − ; b = − 1; c = − . 2 2 ⎛1 3⎞ Vì vậy, mặt cầu (S) có tâm I = ⎜ ; 1; ⎟ . 0,25 ⎝2 2⎠ Lưu ý: Thí sinh có thể tìm toạ độ của tâm mặt cầu (S) bằng cách dựa vào các nhận xét về tính chất hình học của tứ diện OABC. Dưới đây là lời giải theo hướng này và thang điểm cho lời giải đó: 3
  • 4. Tâm I của mặt cầu (S) là giao điểm của đường trục của đường tròn ngoại tiếp tam 0,25 giác OAB và mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng OC. Từ đó, vì tam giác OAB vuông tại O, các điểm A, B thuộc mp(Oxy) và điểm C thuộc trục Oz nên hoành độ, tung độ của I tương ứng bằng hoành độ, tung độ của trung 1 0,50 điểm M của đoạn thẳng AB và cao độ của I bằng cao độ của C. 2 ⎛1 ⎞ ⎛1 3⎞ Ta có M = ⎜ ; 1; 0 ⎟ và C = (0; 0; 3) (giả thiết). Vì vậy I = ⎜ ; 1; ⎟ . 0,25 ⎝2 ⎠ ⎝2 2⎠ Câu 5.a Ta có z1 − 2 z2 = − 3 + 8i. 0,50 (1,0 điểm) Do đó, số phức z − 2 z có phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 8. 1 2 0,50 Câu 4.b 1. (1,0 điểm) (2,0 điểm) Từ phương trình của ∆ suy ra ∆ đi qua điểm M(0; −1; 1) và có vectơ chỉ phương u = (2; −2; 1). ⎡ MO, u ⎤ 0,50 ⎣ ⎦ Do đó d(O, ∆) = . u Ta có MO = (0; 1; −1). Do đó ⎡ MO, u ⎤ = ( −1; − 2; − 2 ) . ⎣ ⎦ 0,25 (−1) 2 + (−2) 2 + (−2)2 Vì vậy d(O, ∆) = = 1. 0,25 22 + (−2) 2 + 12 2. (1,0 điểm) Gọi (P) là mặt phẳng chứa điểm O và đường thẳng ∆. Do vectơ n = ⎡ MO, u ⎤ có phương vuông góc với (P) nên n là một vectơ pháp ⎣ ⎦ 0,50 tuyến của (P). Suy ra phương trình của (P) là: −x − 2y − 2z = 0, hay x + 2y + 2z = 0. 0,50 Câu 5.b Ta có: z1.z2 = 26 + 7i. 0,50 (1,0 điểm) Do đó, số phức z .z có phần thực bằng 26 và phần ảo bằng 7. 1 2 0,50 --------------- Hết --------------- 4