SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 21
Chương IX – SINH LÝ MÁU ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
-Lượng máu  loài, 50-54% trong hệ tuần hoàn (tim, mạch) còn lại dự trữ ở gan, lách Mối quan hệ giữa khối lượng cơ thể và lượng máu một số loài 80-100 Gà 55-65 Cừu 75-100 50-60 Lợn: 0-2 tháng Trưởng thành 65-70 Dê 60-70 100-110 Ngựa - Lai -Thuần 90-100 62-77 Bê Bò 85-100 Chó 65-75 Người ml/kg Loài ml/kg Loài
*Vận chuyển -V/c  O 2 , CO 2  mô bào  ↔ phổi -V/c  dinh dưỡng  từ ống tiêu hóa ->mô bào,  sp’ TĐC  (CO 2 , ure,uric) ->cơ quan bài  tiết * Điều hóa -Thân nhiệt (hè -> ngoại vi giãn -> tỏa nhiệt, mùa đông co…) -Cân bằng nội môi: pH, Ptt… -Điều hòa thể dịch (Hormon -> điều hòa T ĐC, sinh trưởng…) * Bảo vệ: Do các b/cầu, kháng thể -> ngăn cản, tiêu diệtVK, vật lạ… I.CHỨC NĂNG SINH LÝ MÁU
II.THÀNH PHẦN: 2 thành phần chính +Dịch thể (huyết tương) 60%-vàng nhạt +Có hình (h/cầu, b/cầu, tiểu cầu)40%
2.1.Sinh lý huyết tương  (plasma) 2.1.1. Thành phần Não Protein, đường, mỡ, hocmon, VTM, men Não trước Não giữa Chân đại não, củ não sinh tư 90-92% H 2 O Hữu cơ Vô cơ
[object Object]
1.1 Chức năng dẫn truyền HF ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
b.Các đường dẫn truyền trong tủy sống (đường truyền lên, truyền xuống và đường nối các đốt tủy)  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object]
* Đường nhân đỏ-tủy:   từ tiểu não (củ não sinh tư) bắt chéo ngay não giữa  ->tủy sống.  Chi phối các cử động, điều hòa trương lực cơ Đường tiền đình-tủy:   từ nhân tiền đình ở hành tủy->tủy sống. Đảm bảo p/xạ trương lực cơ thể (chủ yếu làm cơ co cứng)
1.2.Chức năng phản xạ Tủy sống là trung khu TK cấp thấp v/đ cơ toàn thân trừ vùng mặt.  C/n mang tính phân đoạn: *Trung khu v/đ cơ hoành (cổ 3-4), cơ gian sườn (ngực 2-3) *Trung khu v/đ cơ bả vai, cơ chi trước, cơ đùi chậu, cơ chi sau đều nằm trong tủy sống *Ngoài ra còn các trung khu TK thực vật: G/c: vùng ngực, vùng hông điều tiết tim mạch, mồ hôi Phó g/c: vùng khum (mông) điều tiết p/xạ tiết niệu và sinh dục
2.SINH LÝ HÀNH TỦY:2 c/n: p/xạ+ dẫn truyền 2.1.Chức năng phản xạ * Chi phối các h/đ cơ bản quyết định sự sống. Nơi xuất phát 8 đôi dây TK từ dây V đến XII 1.Dây V: TK sinh ba thuộc loại dây pha 2.Dây VI: TK vận nhân ngoài 3.Dây VII: TK mặt 4.Dây VIII: TK thính giác 5.Dây IX: TK lưỡi hầu (dây pha) 6.Dây X: TK mê tẩu (dây pha) 7.Dây XI: TK gai sống 8.Dây XII: TK dưới lưỡi
*Trung khu nhiều p/xạ quan trọng -Hô hấp, vận mạch -H/đ tiêu hóa:  Nhai  (do nhân các dây V, VII, XII).  Nuốt  (nhân dây VII, IX, X, XII).  Mút  (nhân dây VII, XII).  Tiết dịch vị, dịch tụy  (nhân dây X)  và tiết nước bọt  (nhân của dây XII, IX) -Tiết mồ hôi -Điều tiết trương lực cơ -P/x phòng vệ   (nôn, hắt hơi, ho, tiết nước mắt, nhấp nháy, nhắm mắt) -> trung khu sinh mệnh. 2.2. Chức năng dẫn truyền:  các đường từ tủy sống lên não đều qua hành tủy. Ngoài ra, đường riêng từ hành tủy lên não đều qua hành tủy. Ngoài ra, đường riêng từ hành tủy lên tiểu não điều tiết thăng bằng
3.NÃO TRUNG GIAN Vùng đồi   (khâu não)  và  dưới đồi   (hypothalamus)   32 đôi nhân, quan trọng: cạnh bụng, trên thị, gò xám, nhân bên, nhân sau 3.1.Vùng dưới đồi là TKTWW cấp cao *Phối hợp g/c, phó g/c điều hòa tim mạch -KT nhân bên hoặc nhân sau gây p/ứ như TK g/c HF -KT nhân trước=TK phó g/c HF (tim chậm, mạch giãn, đồng tử co) 3.2.Tham gia điều tiết thân nhiệt Trung khu chống nóng (phần trước), phần sau chống lạnh ->ổn định thân nhiệt -> phá hủy gò xám làm cho động vật máu nóng->biến nhiệt
3.3.Tham gia điều hòa TĐC *protein, lipit, gluxit, muối khoáng, H 2 O qua các trung khu no, đói, khát 3.4.Điều hòa h/đ tuyến yên 3.5.Điều tiết hoạt động sinh dục  (qua tiền yên) *GnRH ->tiền yên tiết FSH và LH -> gây hoạt động sinh sản *Gây p/xạ thị giác s/d: m/xuân (as, t 0  phù hợp)->mùa sinh sản Thùy trước K 0  có liên hệ TK mà qua đường máu. Các chất tiết ( RH &IH ) theo sợi trục TK vào đ/m tiền yên. Thùy sau Oxytoxin (cạnh bụng),  Vazopressin (trên thị) Theo sợi trục vào đ/m hậu yên.
4.HỆ THẦN KINH THỰC VẬT ,[object Object],[object Object],[object Object],TKTV -Chi phối h/đ cơ trơn, tim mạch, nội tạng, h/đ TĐC, dinh dưỡng -Điều khiển h/đ không theo ý muốn  ->   hệ TK dinh dưỡng. ,[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],[object Object],1-30m/s 5-7 μ m Phần lớn k 0  vỏ->  chậm, k 0  chính xác Thấp hơn 60-120m/s 2R=12-14 μ m Miêlin->  truyền nhanh, chính xác Tính HF cao TKTV TKĐV V dẫn truyền ϕ Vỏ bọc Tính HF
4.2.Hệ giao cảm và phó giao cảm H/đ ngược chiều nhưng không đối lập về c/n mà hiệp  đồng dưới sự điều khiển của trung khu cấp cao TKTW ở dưới đồi    (xem bảng so sánh và hình ảnh) 4.3. Ứng dụng Sử dụng các chất gât tăng cường hay ức chế hệ TKTV Ví dụ: Atropin giảm đau bụng (ức chế HF hệ phó giao cảm)…
So sánh hệ giao cảm và phó giao cảm Co và tăng căng thẳng Giãn và giảm căng thẳng Cơ thành bàng quang Co Giãn Cơ thành túi mật Giãn Co -Cơ vòng túi mật Giãn Khi có chửa gây co, k 0  có chửa gây giãn -Tử cung Tiết - -Tuyến tụy Co Tiết nhiều, loãng ít men Tiết Giãn khí quản->dễ hô hấp Tiết ít, nhiều dịch nhầy Tiết ít -Khí quản -Tuyến nước bọt -Tuyến thân vị Yếu, chậm Co Giãn Nhanh, mạnh Giãn, nở to Gây co mạch (trừ mạch vành giãn) -Đối với tim -Đồng tử -Mạch -Axetylcolin->HF (trừ cơ tim) -Atropin -> ức chế -Sympatin gây HF giống Adrenalin -Ecgotoxin gây ức chế Chất tiết -Sợi trước hạch dài -Sợi sau hạch ngắn, k 0  phân nhánh->HF k 0  khuyếch tán -Sợi trước hạch ngắn -Sợi hạch sau dài, phân nhánh->HF khuyếch tán Sợi TK -Các hạch nằm gần hoặc thậm chí ngay trong cơ quan đáp ứng -2 loại , xa cơ quan đ/ứ +Hạch cạnh sống(2 bên cột sống) nối với nhau tạo thành chuỗi TK g/cảm +Hạch trước tạng (trước cột sống) xa cột sống hơn, các hạch đó tạo thành các đám rối (màng treo ruột…) Hệ hạch -Từ não giữa (dây III), từ hành tủy (dây IX,X) và tủy sống vùng khum -Xuất phát từ tủy sống vùng ngực đến vùng hông Trung khu Hệ phó giao cảm Hệ giao cảm Đặc điểm
HÌNH VẼ

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
SoM
 

Was ist angesagt? (20)

Mau va bach huyet p3
Mau va bach huyet p3Mau va bach huyet p3
Mau va bach huyet p3
 
Mau va bach huyet p2
Mau va bach huyet p2Mau va bach huyet p2
Mau va bach huyet p2
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
Sinh ly co vandong
Sinh ly co vandongSinh ly co vandong
Sinh ly co vandong
 
Chuong 9 sinh ly mau
Chuong 9 sinh ly mauChuong 9 sinh ly mau
Chuong 9 sinh ly mau
 
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động TimSinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
Sinh Lý Tim Mạch Slide - Điện Thế Nghỉ - Điện Thế Hoạt Động Tim
 
Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)
 
Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)Máu (song ngữ)
Máu (song ngữ)
 
Bai 18 tuan hoan mau
Bai 18 tuan hoan mauBai 18 tuan hoan mau
Bai 18 tuan hoan mau
 
1. sinh ly mau
1. sinh ly mau1. sinh ly mau
1. sinh ly mau
 
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thốngHệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
Hệ máu - GIới thiệu từ cơ quan đến hệ thống
 
Giải phẫu gan
Giải phẫu gan Giải phẫu gan
Giải phẫu gan
 
Tuyến yên tuyến giáp
Tuyến yên   tuyến giápTuyến yên   tuyến giáp
Tuyến yên tuyến giáp
 
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCCÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Tai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tietTai lieu he noi tiet
Tai lieu he noi tiet
 
CÁC BỆNH TIẾT NIỆU & THUỐC
CÁC BỆNH TIẾT NIỆU & THUỐCCÁC BỆNH TIẾT NIỆU & THUỐC
CÁC BỆNH TIẾT NIỆU & THUỐC
 
Bài 18
Bài 18Bài 18
Bài 18
 
Tuyen giap
Tuyen giapTuyen giap
Tuyen giap
 
HVQY | Sinh lý bệnh | Hệ tiết niệu
HVQY | Sinh lý bệnh | Hệ tiết niệuHVQY | Sinh lý bệnh | Hệ tiết niệu
HVQY | Sinh lý bệnh | Hệ tiết niệu
 

Andere mochten auch

Tanet kinh nghiemlamdetinhoc
Tanet kinh nghiemlamdetinhocTanet kinh nghiemlamdetinhoc
Tanet kinh nghiemlamdetinhoc
Pham Ngoc Quang
 

Andere mochten auch (20)

Sinh lý máu
Sinh lý máuSinh lý máu
Sinh lý máu
 
Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
Cầm máu và Đông máu_Nguyễn Tấn Thành_Y09B
Cầm máu và Đông máu_Nguyễn Tấn Thành_Y09BCầm máu và Đông máu_Nguyễn Tấn Thành_Y09B
Cầm máu và Đông máu_Nguyễn Tấn Thành_Y09B
 
Thực tập sinh lý i
Thực tập sinh lý iThực tập sinh lý i
Thực tập sinh lý i
 
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏeTrắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
Trắc nghiệm truyền thông giáo dục và nâng cao sức khỏe
 
Tanet luat congchuc
Tanet luat congchucTanet luat congchuc
Tanet luat congchuc
 
Luật Công chức
Luật Công chứcLuật Công chức
Luật Công chức
 
Tanet kinh nghiemlamdetinhoc
Tanet kinh nghiemlamdetinhocTanet kinh nghiemlamdetinhoc
Tanet kinh nghiemlamdetinhoc
 
Tanet QLNN
Tanet QLNNTanet QLNN
Tanet QLNN
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
Tanet cong chucthue-winxp
Tanet cong chucthue-winxpTanet cong chucthue-winxp
Tanet cong chucthue-winxp
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
Ôn thi Công chức Thuế 2017 - Thuế GTGT - Phần 1
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
Ck mau cndd
Ck mau   cnddCk mau   cndd
Ck mau cndd
 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI VÀ ĐÔNG MÁU TRÊN BỆNH NHÂN SỐC...
 
14 đề thi thực hành
14 đề thi thực hành 14 đề thi thực hành
14 đề thi thực hành
 
Ly sinh hoc
Ly sinh hocLy sinh hoc
Ly sinh hoc
 

Ähnlich wie Sinh ly mau

Chuong 10 sinh ly tuan hoan
Chuong 10 sinh ly tuan hoanChuong 10 sinh ly tuan hoan
Chuong 10 sinh ly tuan hoan
Pham Ngoc Quang
 
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
VAN DINH
 
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
LuongVietTai
 

Ähnlich wie Sinh ly mau (20)

Chuong 4 thankinh tw
Chuong 4 thankinh twChuong 4 thankinh tw
Chuong 4 thankinh tw
 
He tuan hoan p2
He tuan hoan p2He tuan hoan p2
He tuan hoan p2
 
He tuan hoan p2
He tuan hoan p2He tuan hoan p2
He tuan hoan p2
 
Hệ nội tiết
Hệ nội tiếtHệ nội tiết
Hệ nội tiết
 
Đại cương về tuyến nội tiết
Đại cương về tuyến nội tiếtĐại cương về tuyến nội tiết
Đại cương về tuyến nội tiết
 
GP tuyến nội tiết _ Sinh viên cộng
GP tuyến nội tiết _ Sinh viên cộngGP tuyến nội tiết _ Sinh viên cộng
GP tuyến nội tiết _ Sinh viên cộng
 
Chuong 10 sinh ly tuan hoan
Chuong 10 sinh ly tuan hoanChuong 10 sinh ly tuan hoan
Chuong 10 sinh ly tuan hoan
 
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPTGIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
GIAI PHAU SINH DUC NAM.PPT
 
He tuan hoan p3
He tuan hoan p3He tuan hoan p3
He tuan hoan p3
 
He tuan hoan p3
He tuan hoan p3He tuan hoan p3
He tuan hoan p3
 
Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4Ly thuyet he noi tiet, y4
Ly thuyet he noi tiet, y4
 
Sinh lý tim: Động mạch (Arteries)
Sinh lý tim: Động mạch (Arteries)Sinh lý tim: Động mạch (Arteries)
Sinh lý tim: Động mạch (Arteries)
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
2. Sinh lý tim- ThS.Việt.pdf
 
Sinh lý của nhịp tim.ppt
 Sinh lý của nhịp tim.ppt Sinh lý của nhịp tim.ppt
Sinh lý của nhịp tim.ppt
 
Tong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoaTong hop mindmap noi khoa
Tong hop mindmap noi khoa
 
NT-3.ppt
NT-3.pptNT-3.ppt
NT-3.ppt
 
Chuong 5 hdtk cap cao
Chuong 5 hdtk cap caoChuong 5 hdtk cap cao
Chuong 5 hdtk cap cao
 
Phcn tk ngoai bien
Phcn tk ngoai bienPhcn tk ngoai bien
Phcn tk ngoai bien
 

Mehr von Pham Ngoc Quang

Mehr von Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 2 (Mới)
 

Sinh ly mau

  • 1.
  • 2. -Lượng máu loài, 50-54% trong hệ tuần hoàn (tim, mạch) còn lại dự trữ ở gan, lách Mối quan hệ giữa khối lượng cơ thể và lượng máu một số loài 80-100 Gà 55-65 Cừu 75-100 50-60 Lợn: 0-2 tháng Trưởng thành 65-70 Dê 60-70 100-110 Ngựa - Lai -Thuần 90-100 62-77 Bê Bò 85-100 Chó 65-75 Người ml/kg Loài ml/kg Loài
  • 3. *Vận chuyển -V/c O 2 , CO 2 mô bào ↔ phổi -V/c dinh dưỡng từ ống tiêu hóa ->mô bào, sp’ TĐC (CO 2 , ure,uric) ->cơ quan bài tiết * Điều hóa -Thân nhiệt (hè -> ngoại vi giãn -> tỏa nhiệt, mùa đông co…) -Cân bằng nội môi: pH, Ptt… -Điều hòa thể dịch (Hormon -> điều hòa T ĐC, sinh trưởng…) * Bảo vệ: Do các b/cầu, kháng thể -> ngăn cản, tiêu diệtVK, vật lạ… I.CHỨC NĂNG SINH LÝ MÁU
  • 4. II.THÀNH PHẦN: 2 thành phần chính +Dịch thể (huyết tương) 60%-vàng nhạt +Có hình (h/cầu, b/cầu, tiểu cầu)40%
  • 5. 2.1.Sinh lý huyết tương (plasma) 2.1.1. Thành phần Não Protein, đường, mỡ, hocmon, VTM, men Não trước Não giữa Chân đại não, củ não sinh tư 90-92% H 2 O Hữu cơ Vô cơ
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11. * Đường nhân đỏ-tủy: từ tiểu não (củ não sinh tư) bắt chéo ngay não giữa ->tủy sống. Chi phối các cử động, điều hòa trương lực cơ Đường tiền đình-tủy: từ nhân tiền đình ở hành tủy->tủy sống. Đảm bảo p/xạ trương lực cơ thể (chủ yếu làm cơ co cứng)
  • 12. 1.2.Chức năng phản xạ Tủy sống là trung khu TK cấp thấp v/đ cơ toàn thân trừ vùng mặt. C/n mang tính phân đoạn: *Trung khu v/đ cơ hoành (cổ 3-4), cơ gian sườn (ngực 2-3) *Trung khu v/đ cơ bả vai, cơ chi trước, cơ đùi chậu, cơ chi sau đều nằm trong tủy sống *Ngoài ra còn các trung khu TK thực vật: G/c: vùng ngực, vùng hông điều tiết tim mạch, mồ hôi Phó g/c: vùng khum (mông) điều tiết p/xạ tiết niệu và sinh dục
  • 13. 2.SINH LÝ HÀNH TỦY:2 c/n: p/xạ+ dẫn truyền 2.1.Chức năng phản xạ * Chi phối các h/đ cơ bản quyết định sự sống. Nơi xuất phát 8 đôi dây TK từ dây V đến XII 1.Dây V: TK sinh ba thuộc loại dây pha 2.Dây VI: TK vận nhân ngoài 3.Dây VII: TK mặt 4.Dây VIII: TK thính giác 5.Dây IX: TK lưỡi hầu (dây pha) 6.Dây X: TK mê tẩu (dây pha) 7.Dây XI: TK gai sống 8.Dây XII: TK dưới lưỡi
  • 14. *Trung khu nhiều p/xạ quan trọng -Hô hấp, vận mạch -H/đ tiêu hóa: Nhai (do nhân các dây V, VII, XII). Nuốt (nhân dây VII, IX, X, XII). Mút (nhân dây VII, XII). Tiết dịch vị, dịch tụy (nhân dây X) và tiết nước bọt (nhân của dây XII, IX) -Tiết mồ hôi -Điều tiết trương lực cơ -P/x phòng vệ (nôn, hắt hơi, ho, tiết nước mắt, nhấp nháy, nhắm mắt) -> trung khu sinh mệnh. 2.2. Chức năng dẫn truyền: các đường từ tủy sống lên não đều qua hành tủy. Ngoài ra, đường riêng từ hành tủy lên não đều qua hành tủy. Ngoài ra, đường riêng từ hành tủy lên tiểu não điều tiết thăng bằng
  • 15. 3.NÃO TRUNG GIAN Vùng đồi (khâu não) và dưới đồi (hypothalamus) 32 đôi nhân, quan trọng: cạnh bụng, trên thị, gò xám, nhân bên, nhân sau 3.1.Vùng dưới đồi là TKTWW cấp cao *Phối hợp g/c, phó g/c điều hòa tim mạch -KT nhân bên hoặc nhân sau gây p/ứ như TK g/c HF -KT nhân trước=TK phó g/c HF (tim chậm, mạch giãn, đồng tử co) 3.2.Tham gia điều tiết thân nhiệt Trung khu chống nóng (phần trước), phần sau chống lạnh ->ổn định thân nhiệt -> phá hủy gò xám làm cho động vật máu nóng->biến nhiệt
  • 16. 3.3.Tham gia điều hòa TĐC *protein, lipit, gluxit, muối khoáng, H 2 O qua các trung khu no, đói, khát 3.4.Điều hòa h/đ tuyến yên 3.5.Điều tiết hoạt động sinh dục (qua tiền yên) *GnRH ->tiền yên tiết FSH và LH -> gây hoạt động sinh sản *Gây p/xạ thị giác s/d: m/xuân (as, t 0 phù hợp)->mùa sinh sản Thùy trước K 0 có liên hệ TK mà qua đường máu. Các chất tiết ( RH &IH ) theo sợi trục TK vào đ/m tiền yên. Thùy sau Oxytoxin (cạnh bụng), Vazopressin (trên thị) Theo sợi trục vào đ/m hậu yên.
  • 17.
  • 18.
  • 19. 4.2.Hệ giao cảm và phó giao cảm H/đ ngược chiều nhưng không đối lập về c/n mà hiệp đồng dưới sự điều khiển của trung khu cấp cao TKTW ở dưới đồi (xem bảng so sánh và hình ảnh) 4.3. Ứng dụng Sử dụng các chất gât tăng cường hay ức chế hệ TKTV Ví dụ: Atropin giảm đau bụng (ức chế HF hệ phó giao cảm)…
  • 20. So sánh hệ giao cảm và phó giao cảm Co và tăng căng thẳng Giãn và giảm căng thẳng Cơ thành bàng quang Co Giãn Cơ thành túi mật Giãn Co -Cơ vòng túi mật Giãn Khi có chửa gây co, k 0 có chửa gây giãn -Tử cung Tiết - -Tuyến tụy Co Tiết nhiều, loãng ít men Tiết Giãn khí quản->dễ hô hấp Tiết ít, nhiều dịch nhầy Tiết ít -Khí quản -Tuyến nước bọt -Tuyến thân vị Yếu, chậm Co Giãn Nhanh, mạnh Giãn, nở to Gây co mạch (trừ mạch vành giãn) -Đối với tim -Đồng tử -Mạch -Axetylcolin->HF (trừ cơ tim) -Atropin -> ức chế -Sympatin gây HF giống Adrenalin -Ecgotoxin gây ức chế Chất tiết -Sợi trước hạch dài -Sợi sau hạch ngắn, k 0 phân nhánh->HF k 0 khuyếch tán -Sợi trước hạch ngắn -Sợi hạch sau dài, phân nhánh->HF khuyếch tán Sợi TK -Các hạch nằm gần hoặc thậm chí ngay trong cơ quan đáp ứng -2 loại , xa cơ quan đ/ứ +Hạch cạnh sống(2 bên cột sống) nối với nhau tạo thành chuỗi TK g/cảm +Hạch trước tạng (trước cột sống) xa cột sống hơn, các hạch đó tạo thành các đám rối (màng treo ruột…) Hệ hạch -Từ não giữa (dây III), từ hành tủy (dây IX,X) và tủy sống vùng khum -Xuất phát từ tủy sống vùng ngực đến vùng hông Trung khu Hệ phó giao cảm Hệ giao cảm Đặc điểm