Bài trình bày của Bà Nguyễn Thị Cúc trong buổi hội thảo Quyết toán Thuế 2010 và Kê khai Thuế qua mạng.
Hội thảo được tài trợ 100% bởi Tập đoàn Viễn Thông Quân đội Viettel và Cty cp SiS Việt Nam
1. NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU, HỘI VIÊN ĐẾN DỰ BUỔI TỌA ĐÀM Web: www.vtca.vn Email: [email_address] HỘI TƯ VẤN THUẾ VIỆT NAM
2. Lưu ý trong khai, quyết toán thuế năm 2010 Web: www.vtca.vn Email: [email_address] Người trình bày: Nguyễn Thị Cúc Chủ tịch Hội tư vấn thuế
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21. ĐK doanh nghiệp vừa và nhỏ N Đ56/2009, NĐ-CP, ngày 30/6/2009 Quy mô Khu vực Doanh nghiệp siêu nhỏ Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa Số lao động Tổng nguồn vốn Số lao động Tổng nguồn vốn Số lao động I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản 10 người trở xuống 20 tỷ đồng trở xuống từ trên 10 người đến 200 người từ trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng từ trên 200 người đến 300 người II. Công nghiệp và xây dựng 10 người trở xuống 20 tỷ đồng trở xuống từ trên 10 người đến 200 người từ trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng từ trên 200 người đến 300 người III. Thương mại và dịch vụ 10 người trở xuống 10 tỷ đồng trở xuống từ trên 10 người đến 50 người từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng từ trên 50 người đến 100 người
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48. 15. C á c khoản chi QC , tiếp thị, khuyến mại , HH môi giới bị khống ch i ế m 10- 15% không bao gồm HH môi giới bảo hiểm theo quy định của PL về kinh doanh BH ; HH trả cho các đại lý b á n h à ng đ ú ng gi á ; c á c khoản chi sau ph á t sinh trong nước hoặc ngo à i nước (nếu c ó ): C P nghiên cứu thị trường: thăm dò, khảo s á t, phỏng vấn, thu thập, phân t í ch v à đ á nh gi á thông tin; CP ph á t triển v à hỗ trợ NC thị trường; chi ph í thuê tư vấn thực hiện công việc nghiên cứu, ph á t triển v à hỗ trợ nghiên cứu thị trường; C P trưng b à y, giới thiệu SP v à tổ chức hội chợ, triển lãm TM : CP mở phòng hoặc gian h à ng trưng b à y, giới thiệu SP ; chi ph í thuê không gian để trưng b à y, giới thiệu SP ; CP vật liệu, công cụ hỗ trợ trưng b à y, giới thiệu SP ; CP vận chuyển SP trưng b à y, giới thiệu. Về CP được trừ,không được trừ
49.
50.
51.
52.
53.
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
64.
65.
66.
67.
68.
69.
70.
71.
72.
73.
74.
75.
76.
77.
78. Thu nhập tính thuế từ TL-TC, từ KD của CN cư trú TNTT từ tiền lương, từ KD = Tổng TN chịu thuế - Các khoản đóng góp BHBB: BHXH, BHYT, BHTN - Giảm trừ gia cảnh và từ thiện, nhân đạo
79.
80.
81.
82.
83.
84.
85. Tính thuế thu nhập : tiền lương, KD Biểu thuế Luỹ tiến từng phần Bậc thuế TN t í nh thuế/năm (tr. đồng) TN t í nh thuế/th á ng (tr. đồng) Tsuất (%) 1 Đến 60 Đến 5 5 2 Trên 60 đến 120 Trên 5 đến 10 10 3 Trên 120 đến 216 Trên 10 đến 18 15 4 Trên 216 đến 384 Trên 18 đến 32 20 5 Trên 384 đến 624 Trên 32 đến 52 25 6 Trên 624 đến 960 Trên 52 đến 80 30 7 Trên 960 Trên 80 35
86.
87.
88.
89.
90.
91. Quyết toán thuế 2010 CV số 486/TCT-TNCN ngày 11/02/2011 hướng dẫn QT thuế TNCN năm 2010 Tổng TNPS tại VN = Số ngày làm việc cho công việc tại VN x TN từ TL, TC toàn cầu (trước thuế) + TNCT khác (trước thuế) PS tại VN Tổng số ngày làm việc trong năm (*) Tổng TNPS tại VN = Số ngày có mặt ở VN x TN từ TL, TC toàn cầu (trước thuế) + TNCT khác (trước thuế) PS tại VN 365 ngày