SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 15
N i dung chính:ộ
•Qu n lý ng ký Serverả đă
•B o m t và phân quy n ng i dungả ậ ề ườ
•Sao l u và khôi ph c d li uư ụ ữ ệ
•Nh p xu t c s d li uậ ấ ơ ở ữ ệ
QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ MÁY CHỦ CƠ
SỞ DỮ LIỆU
Bước 1: View  chọn Registered Servers.
Bước 2: Trên cửa sổ Registered Server, bấm chuột phải vào mục Local Server
Groups và chọn New Server Registration
Bước 3: Hộp thoại New Server Registration xuất hiện
Server Name: Nhập hoặc chọn tên thể hiện của SQL Server từ hộp danh sách
Server Name, có thể chọn <Browser for more …> để tìm các thể hiện của
SQL Server trên hệ thống mạng.
•Authentication: Chọn chế độ xác thực
•Registered server name: Tên của thểhiện trên cửa sổ Registered Servers.
•Nút Test: Dùng để kiểm tra xem kết nối có thành công hay không?
. BẢO MẬT VÀ PHÂN QUYỀN
NGƯỜI DÙNGa. Chế độ bảo mật
• Windows Authentication Mode (Windows Authentication): Ch xác th cế độ ự
thông qua h i u hành. V i ki u xác th c này, , ch nh ng User cệ đ ề ớ ể ự ỉ ữ đượ
Windows qu n lý m i c truy nh p(Khi ng i dùng xác th c b ng h i uả ớ đượ ậ ườ ự ằ ệđ ề
hành thì không c n thêm ch xác th c nào khác truy c p SQL Server)ầ ếđộ ự để ậ
• Mixed Mode (Windows Authentication and SQL Server Authentication):
ng i dùng có th truy c p vào SQL Server b ng xác th c th c Windowsườ ể ậ ằ ự ự
ho c b ng xác th c SQL Serverặ ằ ự
BẢO MẬT VÀ PHÂN QUYỀN
NGƯỜI DÙNG Vi c thi t l p ch xác th c c l a ch n khi cài t SQL Server, tuy nhiênệ ế ậ ế độ ự đượ ự ọ đặ
ng i dùng có th thay i ch xác th c trong quá trình s d ng theo cácườ ể đổ ế độ ự ử ụ
b c sau:ướ
- B c 1ướ : Trong SQL Server Management Studio, b m chu t ph i vào th hi n c a serverấ ộ ả ể ệ ủ
trong c a s Object Explorer (hình 5.3) và ch n Properties.ủ ổ ọ
- B c 2ướ : H p tho i Properties xu t hi n - ch n th Securityộ ạ ấ ệ ọ ẻ
 M c Server Authentication: Ch n ch xác th c Window ho c hôn h p
 Login Auditing: Ki u ghi nh n thông tin loginể ậ
- B c 3ướ : Sau khi thi t l p ch xác th c và ph ng th c ghi nh n thông tin ng nh p -ế ậ ế độ ự ươ ứ ậ đă ậ
b m OKấ
. BẢO MẬT VÀ PHÂN QUYỀN
NGƯỜI DÙNG Login Auditing: Ki u ghi nh n thông tin loginể ậ
- None: Không th c hi n.ự ệ
- Success: Ghi nh n t t c các ng nh p thành công,ậ ấ ả đă ậ
- Failure: Ghi nh n nh ng ng nh p không thành công,ậ ữ đă ậ
- All: ghi nh n t t c các l n ng nh pậ ấ ả ầ đă ậ
. BẢO MẬT VÀ PHÂN QUYỀN
NGƯỜI DÙNG . Quản lý người
 Cách 1: Dùng SQL Server Management Studio
 Cách 2: Dùng T-SQL
Dùng SQL Server
Management Studio B c 1ướ : Trong c a s Object Explorer c a SQL Server Managementử ổ ủ
Studio, b m chu t ph i vào m c Secutity - ch n New – Loginấ ộ ả ụ ọ
 B c 2ướ : Trong h p tho i Login tai
- trang general: nhâp Logic name, chon Default database, chon Default language.
- Trang Server Roles .: Ch n nhóm quy n server cho ng nh p m i b ng cáchọ ề đă ậ ớ ằ
ch n các nhóm quy n trong danh sáchọ ề
- Trang User Mapping ): Ch n CSDL mà ng i dùng c phép truy c pọ ườ đượ ậ
 B c 3 : bâm OK
 Các nhóm quy n c a ng i dùng:ề ủ ườ
 bulkadmin: Có th th c thi l nh BULK INSERT thêm m t l ng l n d li u vàoể ự ệ để ộ ượ ớ ữ ệ
b ng.ả
 dbcreator: Có th t o và s a i CSDL.ể ạ ử đổ
 diskadmin: Có th qu n lý các t p tin trên a.ể ả ậ đĩ
 processadmin: Có th qu n lý các quá trình c a SQL Server.ể ả ủ
 securityadmin: Có th qu n lý ng nh p và t o các quy n CSDL.ể ả đă ậ ạ ề
 serveradmin: Có th thi t l p b t k tùy ch n server nào và có th óng CSDL.ể ế ậ ấ ỳ ọ ểđ
 setupadmin: Có th qu n lý các server liên k t và có th óng CSDL.ể ả ế ểđ
 sysadmin: Có th th c hi n b t k ho t ng server nào.ể ự ệ ấ ỳ ạ độ
Cách tạo tài khoản đăng nhập
bằng T-SQL CREATE LOGIN login_name
 { WITH PASSWORD = 'password'[MUST_CHANGE]
 [,<option_list>[ ,... ]]
 | FROM WINDOWS [ WITH <windows_options> [ ,... ]]}
 <option_list> ::=
 DEFAULT_DATABASE = database
 |DEFAULT_LANGUAGE = language
 |CHECK_EXPIRATION = { ON |OFF}
 |CHECK_POLICY = { ON |OFF}
 <windows_options> ::=
 DEFAULT_DATABASE = database
 |DEFAULT_LANGUAGE = language
Cách tạo tài khoản đăng nhập bằng
T-SQL
 MUST_CHANGE: ng i dùng có th thay i m t kh u khi s d ng l n uườ ể đổ ậ ẩ ử ụ ầ đầ
tiên
 DEFAULT_DATABASE: c s d li u m c nhơ ở ữ ệ ặ đị
 DEFAULT_LANGUAGE: ngôn ng m c nhữ ặ đị
 CHECK_EXPIRATION: thi t l p chính sách tài kho n quá th i h n th c thi.ế ậ ả ờ ạ ự
Ch áp d ng cho ng nh p b ng tài kho n SQL Server. Giá tr m c nh làỉ ụ đă ậ ằ ả ị ặ đị
OFF.
 CHECK_POLICY: Ch nh r ng các chính sách m t kh u Windows c a máyỉ đị ằ ậ ẩ ủ
tính mà SQL Server ang ch y nên c th c thi trên ng nh p này. Ch ápđ ạ đượ ự đă ậ ỉ
d ng cho ng nh p b ng tài kho n SQL Server. Giá tr m c nh là ON.ụ đă ậ ằ ả ị ặ đị
 FROM WINDOWS: ng nh p t tài kho n Windowsđă ậ ừ ả
Sửa đổi tài khoản đăng
nhập
 CO 2 CACH S A ÔI TAI KHOAN NG NHÂP
 Cách 1: Dùng SQL Server Management Studio
 Cách 2: Dùng T-SQL
-
CÁCH 1:
 Trong c a s Object Explorer: m th hi n c a Server – Security –ử ổ ở ể ệ ủ
Login. B m chu t ph i lên tài kho n c n s a và ch n Properties.ấ ộ ả ả ầ ử ọ
H p tho i Login xu t hi n, th c hi n các s a i (xem ph n a. T oộ ạ ấ ệ ự ệ ử đổ ầ ạ
tài kho n ng nh p) và l u l iả đă ậ ư ạ
CÁCH 2: DÙNG T- SQL
 Cú pháp:
 ALTER LOGIN login_name
 {
 <status_option>
 | WITH <set_option>[ ,... ]
 }
 <status_option> ::=
 ENABLE | DISABLE
 <set_option> ::=
 PASSWORD = 'password'
 [ OLD_PASSWORD = 'oldpassword' ]
 |DEFAULT_DATABASE = database
 |DEFAULT_LANGUAGE = language
 | NAME =login_name
 |CHECK_POLICY = { ON | OFF }
 |CHECK_EXPIRATION = { ON | OFF }
CÁCH 2: DÙNG T-SQL
ENABLE | DISABLE: Hiệu lực / vô hiệu
tài khoản
password: mật khẩu
OLD_PASSWORD: mật khẩu cũ
DEFAULT_DATABASE: cơ sở dữ liệu mặc
định
DEFAULT_LANGUAGE: ngôn ngữ mặc định
NAME: tên tài khoản mới
CHECK_EXPIRATION: thiết lập chính sách
tài khoản quá thời hạn thực thi. Chỉ áp dụng
cho đăng nhập bằng tài khoản SQL Server. Giá
trị mặc định là OFF.
CHECK_POLICY: Chỉ định rằng các chính
sách mật khẩu Windows của máy tính mà SQL
XÓA TÀI KHOẢN ĐĂNG NHẬP
 Cách 1: Dùng SQL Server Management Studio
 Trong c a s Object Explorer: m th hi n c a Server –ử ổ ở ể ệ ủ
Security – Login. B m chu t ph i lên tài kho n c n s aấ ộ ả ả ầ ử
và ch n Delete. H p tho i Delete Object xu t hi n, b mọ ộ ạ ấ ệ ấ
OK xác nh n.để ậ
 Cách 2: Dùng T-SQL
 Cú pháp : DROP LOGIN login_name

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Lap trinh giao dien nguoi dung voi Java
Lap trinh giao dien nguoi dung voi JavaLap trinh giao dien nguoi dung voi Java
Lap trinh giao dien nguoi dung voi Java
ANHMATTROI
 
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệuBài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
zzsunzz
 

Was ist angesagt? (20)

Laptrinh jdbc
Laptrinh jdbcLaptrinh jdbc
Laptrinh jdbc
 
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 2
 
Lớp kết nối csdl dùng jdbc trong java
Lớp kết nối csdl dùng jdbc trong javaLớp kết nối csdl dùng jdbc trong java
Lớp kết nối csdl dùng jdbc trong java
 
Các bước kết nối csdl my sql với java
Các bước kết nối csdl my sql với javaCác bước kết nối csdl my sql với java
Các bước kết nối csdl my sql với java
 
Lap trinh giao dien nguoi dung voi Java
Lap trinh giao dien nguoi dung voi JavaLap trinh giao dien nguoi dung voi Java
Lap trinh giao dien nguoi dung voi Java
 
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPTBài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
Bài 1: Làm quen với SQL Server 2008 - Giáo trình FPT
 
Bài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPT
Bài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPTBài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPT
Bài 4: STORED PROCEDURE & GIAO DỊCH - Giáo trình FPT
 
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPTBài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
Bài 3: Ngôn ngữ truy vân có cấu trúc (SQL) - Giáo trình FPT
 
2 co ban ve sql
2 co ban ve sql2 co ban ve sql
2 co ban ve sql
 
Bài 6: Lập trình với CSDL Kiến trúc kết nối & Buộc dữ liệu - Lập trình winfor...
Bài 6: Lập trình với CSDL Kiến trúc kết nối & Buộc dữ liệu - Lập trình winfor...Bài 6: Lập trình với CSDL Kiến trúc kết nối & Buộc dữ liệu - Lập trình winfor...
Bài 6: Lập trình với CSDL Kiến trúc kết nối & Buộc dữ liệu - Lập trình winfor...
 
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
Chương 3 Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL)
 
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
Bài 4: Lập trình với CSDL ADO.NET & Kiến trúc không kết nối & Lập trình giao ...
 
1 giới thiệu-cài đặt oracle
1 giới thiệu-cài đặt oracle1 giới thiệu-cài đặt oracle
1 giới thiệu-cài đặt oracle
 
Bài 5: ADO.NET & Kiến trúc không kết nối (tiếp) Điều khiển DataGridView,Combo...
Bài 5: ADO.NET & Kiến trúc không kết nối (tiếp) Điều khiển DataGridView,Combo...Bài 5: ADO.NET & Kiến trúc không kết nối (tiếp) Điều khiển DataGridView,Combo...
Bài 5: ADO.NET & Kiến trúc không kết nối (tiếp) Điều khiển DataGridView,Combo...
 
Basic Sqlite in Android
Basic Sqlite in AndroidBasic Sqlite in Android
Basic Sqlite in Android
 
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệuBài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
Bài 11 tạo bảng và sử dụng các kiểu dữ liệu
 
Mô hình 3 lớp trong C#
Mô hình 3 lớp trong C#Mô hình 3 lớp trong C#
Mô hình 3 lớp trong C#
 
Cursor & Function trong SQL Server
Cursor & Function trong SQL ServerCursor & Function trong SQL Server
Cursor & Function trong SQL Server
 
De cuong chi tiet hoc phan oracle
De cuong chi tiet hoc phan oracleDe cuong chi tiet hoc phan oracle
De cuong chi tiet hoc phan oracle
 
01 sql ddl_commands
01 sql ddl_commands01 sql ddl_commands
01 sql ddl_commands
 

Ähnlich wie Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 5

sqlConfiguration sql server enterprise
sqlConfiguration sql server enterprisesqlConfiguration sql server enterprise
sqlConfiguration sql server enterprise
Love Paradise
 
Lab 20 active directory right managment services (ad rms)
Lab 20 active directory right managment services (ad rms)     Lab 20 active directory right managment services (ad rms)
Lab 20 active directory right managment services (ad rms)
Pham Viet Dung
 
Gioi thieu phan_mem_wincc
Gioi thieu phan_mem_winccGioi thieu phan_mem_wincc
Gioi thieu phan_mem_wincc
Trung Nguyen
 
Linq to-sql-1221970293242272-9
Linq to-sql-1221970293242272-9Linq to-sql-1221970293242272-9
Linq to-sql-1221970293242272-9
m22m
 

Ähnlich wie Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 5 (20)

Slide 1.pdf
Slide 1.pdfSlide 1.pdf
Slide 1.pdf
 
Kiểm-thử-phần-mềmBC.pptx
Kiểm-thử-phần-mềmBC.pptxKiểm-thử-phần-mềmBC.pptx
Kiểm-thử-phần-mềmBC.pptx
 
SQL Injection
SQL InjectionSQL Injection
SQL Injection
 
sqlConfiguration sql server enterprise
sqlConfiguration sql server enterprisesqlConfiguration sql server enterprise
sqlConfiguration sql server enterprise
 
3250
32503250
3250
 
Lab 20 active directory right managment services (ad rms)
Lab 20 active directory right managment services (ad rms)     Lab 20 active directory right managment services (ad rms)
Lab 20 active directory right managment services (ad rms)
 
Audit policy giám sát hệ thống
Audit policy  giám sát hệ thốngAudit policy  giám sát hệ thống
Audit policy giám sát hệ thống
 
Bai 1 lam quen voi sql 2008
Bai 1 lam quen voi sql 2008Bai 1 lam quen voi sql 2008
Bai 1 lam quen voi sql 2008
 
Idoc.vn giao trinh-aspnet-nang-cao
Idoc.vn giao trinh-aspnet-nang-caoIdoc.vn giao trinh-aspnet-nang-cao
Idoc.vn giao trinh-aspnet-nang-cao
 
Tấn công sql injection sử dụng câu lệnh select union
Tấn công sql injection sử dụng câu lệnh select unionTấn công sql injection sử dụng câu lệnh select union
Tấn công sql injection sử dụng câu lệnh select union
 
Bảo mật ứng dụng ASP.NET
Bảo mật ứng dụng ASP.NETBảo mật ứng dụng ASP.NET
Bảo mật ứng dụng ASP.NET
 
Sql injection lab_5477
Sql injection lab_5477Sql injection lab_5477
Sql injection lab_5477
 
Báo cáo tuần
Báo cáo tuần Báo cáo tuần
Báo cáo tuần
 
Cấu hình giao thức ldaps cho việc change password của ad từ các hệ thống vpn
Cấu hình giao thức ldaps cho việc change password của ad từ các hệ thống vpnCấu hình giao thức ldaps cho việc change password của ad từ các hệ thống vpn
Cấu hình giao thức ldaps cho việc change password của ad từ các hệ thống vpn
 
Sql injection demo - it-slideshares.blogspot.com
Sql injection   demo - it-slideshares.blogspot.comSql injection   demo - it-slideshares.blogspot.com
Sql injection demo - it-slideshares.blogspot.com
 
Gioi thieu phan_mem_wincc
Gioi thieu phan_mem_winccGioi thieu phan_mem_wincc
Gioi thieu phan_mem_wincc
 
Báo cáo tuần đồ án
Báo cáo tuần đồ ánBáo cáo tuần đồ án
Báo cáo tuần đồ án
 
Ssl it-slideshares.blogspot.com
Ssl it-slideshares.blogspot.comSsl it-slideshares.blogspot.com
Ssl it-slideshares.blogspot.com
 
Athena lab+windows+2k8
Athena lab+windows+2k8Athena lab+windows+2k8
Athena lab+windows+2k8
 
Linq to-sql-1221970293242272-9
Linq to-sql-1221970293242272-9Linq to-sql-1221970293242272-9
Linq to-sql-1221970293242272-9
 

Slide Hệ Quản Trị Cơ sở dữ liệu - CHƯƠNG 5

  • 1. N i dung chính:ộ •Qu n lý ng ký Serverả đă •B o m t và phân quy n ng i dungả ậ ề ườ •Sao l u và khôi ph c d li uư ụ ữ ệ •Nh p xu t c s d li uậ ấ ơ ở ữ ệ
  • 2. QUẢN LÝ ĐĂNG KÝ MÁY CHỦ CƠ SỞ DỮ LIỆU Bước 1: View  chọn Registered Servers. Bước 2: Trên cửa sổ Registered Server, bấm chuột phải vào mục Local Server Groups và chọn New Server Registration Bước 3: Hộp thoại New Server Registration xuất hiện Server Name: Nhập hoặc chọn tên thể hiện của SQL Server từ hộp danh sách Server Name, có thể chọn <Browser for more …> để tìm các thể hiện của SQL Server trên hệ thống mạng. •Authentication: Chọn chế độ xác thực •Registered server name: Tên của thểhiện trên cửa sổ Registered Servers. •Nút Test: Dùng để kiểm tra xem kết nối có thành công hay không?
  • 3. . BẢO MẬT VÀ PHÂN QUYỀN NGƯỜI DÙNGa. Chế độ bảo mật • Windows Authentication Mode (Windows Authentication): Ch xác th cế độ ự thông qua h i u hành. V i ki u xác th c này, , ch nh ng User cệ đ ề ớ ể ự ỉ ữ đượ Windows qu n lý m i c truy nh p(Khi ng i dùng xác th c b ng h i uả ớ đượ ậ ườ ự ằ ệđ ề hành thì không c n thêm ch xác th c nào khác truy c p SQL Server)ầ ếđộ ự để ậ • Mixed Mode (Windows Authentication and SQL Server Authentication): ng i dùng có th truy c p vào SQL Server b ng xác th c th c Windowsườ ể ậ ằ ự ự ho c b ng xác th c SQL Serverặ ằ ự
  • 4. BẢO MẬT VÀ PHÂN QUYỀN NGƯỜI DÙNG Vi c thi t l p ch xác th c c l a ch n khi cài t SQL Server, tuy nhiênệ ế ậ ế độ ự đượ ự ọ đặ ng i dùng có th thay i ch xác th c trong quá trình s d ng theo cácườ ể đổ ế độ ự ử ụ b c sau:ướ - B c 1ướ : Trong SQL Server Management Studio, b m chu t ph i vào th hi n c a serverấ ộ ả ể ệ ủ trong c a s Object Explorer (hình 5.3) và ch n Properties.ủ ổ ọ - B c 2ướ : H p tho i Properties xu t hi n - ch n th Securityộ ạ ấ ệ ọ ẻ  M c Server Authentication: Ch n ch xác th c Window ho c hôn h p  Login Auditing: Ki u ghi nh n thông tin loginể ậ - B c 3ướ : Sau khi thi t l p ch xác th c và ph ng th c ghi nh n thông tin ng nh p -ế ậ ế độ ự ươ ứ ậ đă ậ b m OKấ
  • 5. . BẢO MẬT VÀ PHÂN QUYỀN NGƯỜI DÙNG Login Auditing: Ki u ghi nh n thông tin loginể ậ - None: Không th c hi n.ự ệ - Success: Ghi nh n t t c các ng nh p thành công,ậ ấ ả đă ậ - Failure: Ghi nh n nh ng ng nh p không thành công,ậ ữ đă ậ - All: ghi nh n t t c các l n ng nh pậ ấ ả ầ đă ậ
  • 6. . BẢO MẬT VÀ PHÂN QUYỀN NGƯỜI DÙNG . Quản lý người  Cách 1: Dùng SQL Server Management Studio  Cách 2: Dùng T-SQL
  • 7. Dùng SQL Server Management Studio B c 1ướ : Trong c a s Object Explorer c a SQL Server Managementử ổ ủ Studio, b m chu t ph i vào m c Secutity - ch n New – Loginấ ộ ả ụ ọ  B c 2ướ : Trong h p tho i Login tai - trang general: nhâp Logic name, chon Default database, chon Default language. - Trang Server Roles .: Ch n nhóm quy n server cho ng nh p m i b ng cáchọ ề đă ậ ớ ằ ch n các nhóm quy n trong danh sáchọ ề - Trang User Mapping ): Ch n CSDL mà ng i dùng c phép truy c pọ ườ đượ ậ  B c 3 : bâm OK
  • 8.  Các nhóm quy n c a ng i dùng:ề ủ ườ  bulkadmin: Có th th c thi l nh BULK INSERT thêm m t l ng l n d li u vàoể ự ệ để ộ ượ ớ ữ ệ b ng.ả  dbcreator: Có th t o và s a i CSDL.ể ạ ử đổ  diskadmin: Có th qu n lý các t p tin trên a.ể ả ậ đĩ  processadmin: Có th qu n lý các quá trình c a SQL Server.ể ả ủ  securityadmin: Có th qu n lý ng nh p và t o các quy n CSDL.ể ả đă ậ ạ ề  serveradmin: Có th thi t l p b t k tùy ch n server nào và có th óng CSDL.ể ế ậ ấ ỳ ọ ểđ  setupadmin: Có th qu n lý các server liên k t và có th óng CSDL.ể ả ế ểđ  sysadmin: Có th th c hi n b t k ho t ng server nào.ể ự ệ ấ ỳ ạ độ
  • 9. Cách tạo tài khoản đăng nhập bằng T-SQL CREATE LOGIN login_name  { WITH PASSWORD = 'password'[MUST_CHANGE]  [,<option_list>[ ,... ]]  | FROM WINDOWS [ WITH <windows_options> [ ,... ]]}  <option_list> ::=  DEFAULT_DATABASE = database  |DEFAULT_LANGUAGE = language  |CHECK_EXPIRATION = { ON |OFF}  |CHECK_POLICY = { ON |OFF}  <windows_options> ::=  DEFAULT_DATABASE = database  |DEFAULT_LANGUAGE = language
  • 10. Cách tạo tài khoản đăng nhập bằng T-SQL  MUST_CHANGE: ng i dùng có th thay i m t kh u khi s d ng l n uườ ể đổ ậ ẩ ử ụ ầ đầ tiên  DEFAULT_DATABASE: c s d li u m c nhơ ở ữ ệ ặ đị  DEFAULT_LANGUAGE: ngôn ng m c nhữ ặ đị  CHECK_EXPIRATION: thi t l p chính sách tài kho n quá th i h n th c thi.ế ậ ả ờ ạ ự Ch áp d ng cho ng nh p b ng tài kho n SQL Server. Giá tr m c nh làỉ ụ đă ậ ằ ả ị ặ đị OFF.  CHECK_POLICY: Ch nh r ng các chính sách m t kh u Windows c a máyỉ đị ằ ậ ẩ ủ tính mà SQL Server ang ch y nên c th c thi trên ng nh p này. Ch ápđ ạ đượ ự đă ậ ỉ d ng cho ng nh p b ng tài kho n SQL Server. Giá tr m c nh là ON.ụ đă ậ ằ ả ị ặ đị  FROM WINDOWS: ng nh p t tài kho n Windowsđă ậ ừ ả
  • 11. Sửa đổi tài khoản đăng nhập  CO 2 CACH S A ÔI TAI KHOAN NG NHÂP  Cách 1: Dùng SQL Server Management Studio  Cách 2: Dùng T-SQL -
  • 12. CÁCH 1:  Trong c a s Object Explorer: m th hi n c a Server – Security –ử ổ ở ể ệ ủ Login. B m chu t ph i lên tài kho n c n s a và ch n Properties.ấ ộ ả ả ầ ử ọ H p tho i Login xu t hi n, th c hi n các s a i (xem ph n a. T oộ ạ ấ ệ ự ệ ử đổ ầ ạ tài kho n ng nh p) và l u l iả đă ậ ư ạ
  • 13. CÁCH 2: DÙNG T- SQL  Cú pháp:  ALTER LOGIN login_name  {  <status_option>  | WITH <set_option>[ ,... ]  }  <status_option> ::=  ENABLE | DISABLE  <set_option> ::=  PASSWORD = 'password'  [ OLD_PASSWORD = 'oldpassword' ]  |DEFAULT_DATABASE = database  |DEFAULT_LANGUAGE = language  | NAME =login_name  |CHECK_POLICY = { ON | OFF }  |CHECK_EXPIRATION = { ON | OFF }
  • 14. CÁCH 2: DÙNG T-SQL ENABLE | DISABLE: Hiệu lực / vô hiệu tài khoản password: mật khẩu OLD_PASSWORD: mật khẩu cũ DEFAULT_DATABASE: cơ sở dữ liệu mặc định DEFAULT_LANGUAGE: ngôn ngữ mặc định NAME: tên tài khoản mới CHECK_EXPIRATION: thiết lập chính sách tài khoản quá thời hạn thực thi. Chỉ áp dụng cho đăng nhập bằng tài khoản SQL Server. Giá trị mặc định là OFF. CHECK_POLICY: Chỉ định rằng các chính sách mật khẩu Windows của máy tính mà SQL
  • 15. XÓA TÀI KHOẢN ĐĂNG NHẬP  Cách 1: Dùng SQL Server Management Studio  Trong c a s Object Explorer: m th hi n c a Server –ử ổ ở ể ệ ủ Security – Login. B m chu t ph i lên tài kho n c n s aấ ộ ả ả ầ ử và ch n Delete. H p tho i Delete Object xu t hi n, b mọ ộ ạ ấ ệ ấ OK xác nh n.để ậ  Cách 2: Dùng T-SQL  Cú pháp : DROP LOGIN login_name