SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 17
Downloaden Sie, um offline zu lesen
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 1
CHƢƠNG 1: CƠ HỌC VẬT RẮN
Câu 1: (Ninh Bình 2010-2011) 5 i ): Cho cơ hệ như hình vẽ.
Vật M có khối lượng m = 200g, được treo bằng sợi dây buộc vào trục
ròng rọc R2. Lò xo nhẹ có độ cứng k = 45N/m, một đầu gắn vào trục
ròng rọc R2, còn đầu kia gắn vào đầu sợi dây vắt qua R1, R2 đầu còn
lại của dây buộc vào điểm B. Bỏ qua ma sát ở các ròng rọc, coi dây
không dãn. Kéo vật M xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi
thả nhẹ. Chứng minh vật M dao động điều hoà và viết phương trình
dao động nó. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ O ở
VTCB của M. Xét hai trường hợp:
1. Bỏ qua khối lượng các ròng rọc.
2. Bỏ qua khối lượng ròng rọc R1; ròng rọc R2 có dạng hình trụ
đặc khối lượng m = 200g, bán kính R. Dây không trượt trên các ròng rọc.
ĐA
1. Bỏ qua khối lượng của ròng rọc và dây nối: T = F
+ Tại VTCB của vật M ta có: 03 0  FP

(1) - Từ
(1) suy ra: mg = 3k∆l0 (2)
- Tại vị trí vật M có toạ độ x bất kì ta có: amFP

 3 (3) Chiếu
(3) lên trục toạ độ Ox ta có :
mg - 3k(∆l0 + 3x) = ma = mx’’ (4)
- Từ (2) và (4) ta có : 0
9
''  x
m
k
x
↔ 0'' 2
 xx  (5) (
m
k92
 )
- Phương trình (5) có nghiệm : x = Acos( ) t trong đó A , , là
những hằng số. Vậy vật M dao động điều hoà.
+ Chọn gốc thời gian là lúc thả vật. 
m
k9
 45(rad/s)
Tại thời điểm t =0 :
Acos =5(cm)
- Asin =0


 
→ A = 5cm và  = 0
Vậy phương trình dao động là x = 5cos45t (cm).
2. Tại vị trí cân bằng:
2mg = 3k∆ℓ (1)
Tại li độ x của M:
mg – T3 = ma (2)
T3 + mg – 2T1 – T2 = ma (3)
T1 = k(∆ℓ + 3x) (4)
(T2 – T1)R = I.γ; I = 0,5mR2
; γ = a/R (5)
Thay (2), (4), (5) vào (3):
2mg - 2k(∆ℓ + 3x) - k(∆ℓ + 3x) - ma/2 = 2ma
kết hợp với (1)  - 9kx = 2,5mx”
BA
R1
R2
M
BA
R1
R2
M
P
TT F
BA
R1
R2
M
P
T2T1 F
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 2
 x” + 2
x = 0 với  =
18k
9m
rad/s
phương trình dao động: x = 5cos28,5t (cm)
Câu 2 (5 điểm). (Anh Sơn 3-Nghệ An-2010-2011)
Một ròng rọc O có khối lượng m và bán kính R. Một sợi dây không giãn, khối
lượng không đáng kể vắt lên ròng rọc ấy và không trượt. Hai đầu dây quấn nhiều
vòng lên hai ròng rọc động có khối lượng m1 = 2m (Ròng rọc 1) và m2 = m (Ròng
rọc 2) có bán kính lần lượt r1, r2. Các phần dây quấn đủ dài để có thể coi gần đúng
là thẳng đứng. Gia tốc trọng trường là g. Thả hệ từ trạng thái nghỉ, hai ròng rọc
động quay và đi xuống trong mặt phẳng của ròng rọc cố định, làm ròng rọc này
cũng quay.
1. Tính gia tốc góc  của ròng rọc O và các gia tốc dài
a1 và a2
của hai ròng rọc động.
2. Tính các lực căng dây T1 và T2. So sánh phản lực
của trục O khi hệ chưa và đang chuyển động. Coi các
ròng rọc là các đĩa đồng chất khi tính mô men quán tính
(I = mr2
/2).
Câu 3 (1,5 điểm).(Vĩnh Phúc 2011-2012-Chuyên)
Một tấm ván có khối lượng 10M kg nằm trên
mặt phẳng ngang nhẵn và được giữ bằng một sợi dây
không dãn. Vật nhỏ có khối lượng 1m kg trượt đều
với vận tốc 2 /v m s từ mép tấm ván dưới tác dụng
của một lực không đổi 10F N (Hình 1). Khi vật đi
được đoạn đường dài 1l m trên tấm ván thì dây bị đứt.
a) Tính gia tốc của vật và ván ngay sau khi dây đứt.
b) Mô tả chuyển động của vật và ván sau khi dây đứt trong một thời gian đủ dài.
Tính vận tốc, gia tốc của vật và ván trong từng giai đoạn. Coi ván đủ dài.
c) Hãy xác định chiều dài tối thiểu của tấm ván để m không trượt khỏi ván.
ĐA
a
* Xét chuyển động của m:
Trước khi dây bị đứt: s s0m mF F F F   
Ngay sau khi dây đứt: vật m vẫn trượt đều với vận tốc v 0ma 
* Xét chuyển động của M:
Ngay sau khi dây đứt M chuyển động nhanh dần đều với: 2
1 /ms
M
F F
a m s
M M
  
b
* Giai đoạn 1: 0 ot t 
+ m chuyển động đều với vận tốc v, gia tốc am=0
1m
2m
O
Hình 1
Fm
M
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 3
+ M chuyển động nhanh dần đều, vận tốc ban đầu =0, gia tốc 2
1 /M
F
a m s
M
 
+ Tấm ván đạt vận tốc v tại thời điểm 2so
M
v Mv
t
a F
  
* Giai đoạn 2: ot t
Vật m và M chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 2 /ov m s và gia
tốc: 210
0,9 /
10 1
F
a m s
M m
  
 
c
Quãng đường m đi được trên M kể từ khi dây đứt đến thời điểm t=to là:
2
21
Δ
2 2
M
Mv
l vt a t
F
   
2 2
min
10.2
Δ 1 3
2 2.10
Mv
l l l l m
F
      
Câu 4 (2,5 điểm). (Vĩnh Phúc 2011-2012-Chuyên)
Một thanh mảnh, đồng chất có khối lượng
360M g chiều dài 30L cm có thể quay không ma sát
quanh trục O cố định nằm ngang đi qua đầu thanh. Từ
vị trí thẳng đứng, đầu còn lại của thanh được thả ra và
thanh đổ xuống (Hình 2). Khi tới vị trí thấp nhất thì
thanh va chạm hoàn toàn đàn hồi với một vật nhỏ (coi
như chất điểm) có khối lượng 1m 120g nằm trên mặt
bàn. Cho gia tốc trọng trường 2
10 /g m s . Mômen quán
tính của thanh đối với trục quay qua O là 2
I ML / 3 .
a) Xác định tốc độ góc và gia tốc góc của thanh khi
thanh có vị trí nằm ngang.
b) Xác định các thành phần lực theo phương ngang và theo phương thẳng đứng
mà trục quay tác dụng lên thanh khi thanh có vị trí nằm ngang.
c) Xác định vận tốc của vật m1 ngay sau va chạm.
d) Vật m1 được gắn với 2m =120g qua một lò xo nhẹ có độ cứng 100 /k N m
(Hình 2). Xác định biên độ dao động của m1 và m2 sau va chạm. Bỏ qua mọi ma
sát.
a
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vị trí thẳng đứng và nằm ngang:
21
2 2
L
Mg I . Thay 21
3
I ML ta được:
3 3.10
10
0,3
g rad
L s

 
    
 
.
Phương trình động lực học cho chuyển động quay quanh O: ( )PM I .
Thay 21
3
I ML và ( )
2
P
L
M Mg ta được: 2
3 3.10
50
2 2.0,3
g rad
L s

 
    
 
.
M
O
m2 m1k

Hình 2
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 4
b
Định luật II Niutơn cho chuyển động tịnh tiến
của thanh: P N Ma  (*)
Chiếu (*) lên phương ngang:
2
2
x x n
L
N Ma Ma M  
Thay  ở phần a) vào ta được:
 3 / 2 5,4xN Mg N .
Chiếu (*) lên phương thẳng đứng:
2
y y t
L
P N Ma Ma M   
Thay  ở phần a) vào ta được :  / 4 0,9yN Mg N .
c
Bảo toàn cơ năng cho chuyển động của M từ đầu đến ngay trước va chạm
với m1: 21 2 6
2
MgL g
I MgL
I L
    
Bảo toàn động năng trong va chạm: 2 2 2
1
1 1 1
' (1)
2 2 2
m v I I  
Bảo toàn mômen động lượng: 1 ' (2)m vL I I  
Từ (1) và (2) ta được: 6 3 2 4,2
m
v gL
s
 
    
 
d
Sau va chạm, khối tâm G của hệ (m1+m2) chuyển động với vận tốc VG mà:
1
2 1,5 2 2,1
2
G G
m
mV mv V v
s
 
      
 
.
Trong HQC gắn với khối tâm G, vì hai vật có khối lượng bằng nhau nên ta
có thể xem như dao động của m1, m2 là dao động của mỗi vật gắn với một
lò xo có đầu G cố định và có độ cứng là k’=2k.
Gọi A là biên độ dao động của mỗi vật, theo định luật bảo toàn cơ năng ta
có:
2 2 21 1 1
2 2. ' 5,2
2 2 2
Gmv mV k A A cm   
Câu 5: (Hà Tĩnh 08-09)Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, chiều
dài ℓ, có trục quay O nằm ngang cố định, với OA
= ℓ/4, như hình 2. Ban đầu người ta giữ thanh nằm
ngang, sau đó thả nhẹ cho thanh chuyển động. Bỏ qua
ma sát ở trục quay và lực cản không khí.
a. Tính gia tốc góc của thanh khi thanh bắt đầu
chuyển động.
A O B
Hình 2

P
N
Nx
Ny
O
G
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 5
b. Khi đầu B ở vị trí thấp nhất thì tốc độ góc của thanh là bao nhiêu ? Tính tốc độ
dài của đầu A khi đó.
c. Cho thanh dao động nhỏ xung quanh trục O, xác định chu kì dao động của
thanh.
ĐA
Câu 6: (Ba Đình-Nga Sơn -2010-2011): Trên mặt phẳng nghiêng góc  có một vật
nhỏ và một hình trụ rỗng khối lượng m, bán kính r và mômen quán tính I=m.r2
.
Hai vật cùng bắt đầu chuyển động xuống dưới vật trượt với hệ số ma sát trượt
5,0 , trụ lăn không trượt. Tính  để hai vật khi chuyển động luôn cách nhau một
khoảng không đổi.
a
- Khi thanh bắt đầu chuyển động thì phương trình động lực học: mg
4
l
= I
(1)
...........................................................................
- Trong đó: I =
22
4
3
4
3
.
3
1
4
.
4
.
3
1











 lmlm
= 2
48
7
ml ......................
Suy ra:  =
l
g
7
12
...........................................................................
b
- Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng khi thanh nằm ngang và khi thanh
thẳng đứng (B ở vị trí thấp nhất).
42
1 2 l
mgI 
- Suy ra vận tốc góc của thanh khi B ở VT thấp nhất:
l
g
7
24

- Vận tốc dài của A khi đó: vA=
l
gll
7
24
44

c
- Thanh dao động nhỏ xung quanh trục quay O, là một con lắc vật lí có chu
kì là:
T = 2π
mgd
I
= 2π
g12
7

A BO
G
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 6
+ Gia tốc của vật )cossin(   ga (1)
+ Phương trình chuyển động tịnh tiến của hình trụ: ma’=mgsin -Fms (2)
a’ là gia tốc trọng tâm, Fms lực ma sát giữ cho hình trụ không trượt đồng thời gây
ra sự quay quanh O của trọng tâm
Fms.r=I (3) với a’= .r (4) nên Fms=Ia’/r2
.
Đưa vào (2) ta được a’= (gsin )/(1+I/mr2
)=gsin /2 (5)
Cho (1)=(5) ta được a=a’ 0
4512tan  
Câu 7 (Thái Nguyên 09-2010-V1)
Hai vật A và B có khối lượng m1= 250g và m2= 500g được nối với nhau bằng
một sợi dây mảnh vắt qua một ròng rọc có khối lượng
không đáng kể như hình bên. Vật B đặt trên một xe
lăn C có khối lượng m3 = 500g trên mặt bàn nằm
ngang. Hệ số ma sát giữa B và C là μ1 = 0,2; giữa xe
và mặt bàn là μ2 = 0,02. Bỏ qua ma sát ở ròng rọc.
Ban đầu vật A được giữ đứng yên, sau đó buông tay cho hệ ba vật chuyển động.
Lấy g = 10m/s2
.
a/ Tìm gia tốc của các vật và lực căng của sợi dây.
b/ Tìm vận tốc của vật B so với xe C ở thời điểm 0,1s sau khi buông tay và độ
dời của vật B trên xe C trong thời gian đó.
ĐA
a/ Lực ma sát giữa B và C: FBC= 1.m2g = 1 N => là lực phát động làm C chuyển
động trên bàn.
Gọi a3 là gia tốc của xe C đối với mặt bàn,
Áp dụng định luật II Niuton cho xe C, ta có: FBC - 2.N3 = m3.a3
Với N3 = P2 + P3 = (m2 + m3).g => Thay số ta được a3 = 1,6 m/s2
3a cùng hướng BCF tức cùng hướng với vận tốc 2v của B
Gọi a2 là gia tốc của B đối với bàn.
Áp dụng định luật II Niuton cho vật B ta có: T - 1. N2 = m2.a2
Với N2 = P2 = m2g => Thay số ta được: T – 1 = 0,5a2 (1)
Áp dụng định luật II Niuton cho vật A:
m1.g – T = m1 a1 => 2,5 – T = 0,25 a1 (2) Với a1 = a2
Từ (1) và (2) suy ra: a1 = a2 = 2 m/s2
; T = 2 N
b/ Gia tốc của B đối với xe C là: BCa = 2 3a a => aBC = a2 – a3 = 0,4 m/s2
Sau khi buông tay 0,1s => vận tốc của B đối với xe C là: v = aBC.t = 0,04 m/s
Độ dời của B trên xe C là: S = aBC.
2
t
2
= 2 mm.
Câu 8: (4 i ) Huế 8-09)
Một hình trụ đặc bán kính R, khối lượng m1 = 20 kg có thể
quay không ma sát quanh một trục cố định nằm ngang trùng với
trục của hình trụ. Trên hình trụ có quấn một sợi dây không giãn,
khối lượng không đáng kể. Đầu tự do của dây có buộc một vật
B
C
A
O1
2
m
m
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 7
nặng m2 = 4 kg, như hình vẽ. Tìm gia tốc của vật nặng và lực căng của dây. Biết
moment quán tính của hình trụ đối với trục quay là
2
1m R
I =
2
; lấy g = 10 m/s2
.
ĐA
- Do tác dụng của trọng lực P2 = m2g, hệ chuyển động :
hình trụ quay và vật nặng tịnh tiến đi xuống.
- Gọi a là gia tốc dài của vật nặng, γ là gia tốc góc của hình trụ.
Ta có:a = Rγ .
- Áp dụng định luật II Newton cho vật nặng: m2g – T = m2a (1)
(với T là lực căng dây tác dụng lên vật nặng)
- Phương trình chuyển động quay của hình trụ : M = I γ , với M = T’R = TR
(với T’ là lực căng của dây tác dụng lên hình trụ, T’ = T)
2
1m R
I =
2
,
a
γ =
R
(2)
- Từ (1) và (2) ta có : a = 2
2 1
2m g
2m + m
2,86 (m/s2
)
và T = m2(g – a) 286 (N)
Câu 9 : 4 i ) Đồng Nai 2 10-2011-V2)
Trên một mặt bàn nhẵn nằm ngang có một thanh mảnh AB đồng chất có khối
lượng m, chiều dài là 2l đang nằm yên. Một viên
đạn nhỏ , có khối lượng 2m/3 bay ngang với tốc
độ V0 tới cắm vào đầu B theo phương vuông góc
của thanh và ghim chặt vào đó
a) Xác định chuyển động của hệ sau va chạm
b) Tìm độ giảm động năng của hệ do va chạm.
ĐA
Câu a Nội dung
a.) Gọi O là trung điểm của thanh ; G ; VG lần lượt là vị trí và vận tốc
của khối tâm của hệ sau va chạm.
Vị trí của G được xác định bởi :
 
.2 / 3 2
2 / 3 5
l m
OG l
m m
 

Theo định luật bảo toàn động lượng ta có :
0
2 2
3 3
GmV m m V
 
  
 
0
2
5
GV V  (1)
Momen quán tính đối với khối tâm của hệ
A
B
O G 0V
A BO G
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 8
 
2 2
2 21 2 2 3 11
2
12 5 3 5 15
l m
I m l m l ml
   
      
   
Theo định luật bảo toàn momen động lượng ta có :
2
202 3 11
3 5 3 / 5 15
m V
l ml
l
 
 
 
06
.
11
V
l
  (2)
Vậy sau va chạm khối tâm của hệ chuyển động tịnh tiến với vận
tốc GV được xác định bởi (1) và toàn bộ hệ quay trong mặt phẳng ngang
quanh G với tốc độ góc được xác định bởi (2)
Câu b Nội dung
Động năng của hệ trước va chạm : 2 2
1 0 0
1 2
2 3 3
m m
E V V
 
  
 
Động năng của hệ sau va chạm : 2 2
2
1 2 1
2 3 2
G
m
E m V I
 
   
 
Hay : 2
2 0
8
33
E mV
Độ giảm của động năng của hệ trong quá trình va chạm :
2
1 2 0
1
11
E E E mV   
Câu 10 : 4 i ) Đồng Nai 2 9-2010)
Trên một mặt bàn nhẵn nằm ngang có một thanh mảnh AB đồng chất có khối
lượng m, chiều dài là 2l đang nằm yên. Một viên đạn có khối lượng m/2 bay
ngang với vận tốc v0 tới cắm vuông góc vào đầu A của thanh. (va chạm là hoàn
toàn không đàn hồi)
a) Tìm vị trí và vận tốc của khối tâm G của hệ thanh và đạn ngay sau va
chạm
b) Tìm vận tốc góc quay quanh G của thanh sau va chạm
c) Tìm độ giảm động năng của hệ do va chạm.
ĐA
Câu a Nội dung
Khi đạn cắm vào thanh thì vị trí của
khối tâm G được xác định:
1 2 / 2
/ 2 3
mx mx l
OG
m m

 

; (với lxx  21 ;0 )
Vị trí trọng tâm G cách trung điểm O của thanh một đoạn
3
l
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có : 0
3
2 2
m
v mv
GB 0 A
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 9
0
3
v
v 
Câu b Nội dung
Mômen động lượng của hệ đối với G ngay trước va chạm 0
1 1 1.
3
mlv
L I  
Momen quán tính của hệ thanh và đạn đối với trục quay qua G:
2 22 2
2 15
12 3 2 3 36
G d
ml l m l ml
I I m
   
       
   
(Định lí Hugens- Steinner)
Mômen động lượng của hệ đối với G ngay sau va chạm :
  2
2
15
36
G dL I I ml   
Theo định luật bảo toàn mômen động lượng ta có:
1 2L L
04
5
v
l
 
Câu
c
Nội dung
Động năng của hệ trước va chạm là:
2
0
1
4
mv
K 
Động năng của hệ sau va chạm là :  
2 2
0
2
3
2 3 2
G d
v
K m I I
 
   
 
2
0
2
39
180
mv
K 
Độ giảm động năng của hệ do va chạm :
2
0
1 2
30
mv
K K 
Câu 11 4 ) Thái Nguyên 2010-2011-Dự Thi QG)
Một thanh mảnh đồng chất, có khối lượng m chiều dài L, có trục
quay O cố định nằm ngang vuông góc với thanh và đi qua đầu trên
của thanh (Hình bên). Bỏ qua mọi ma sát và lực cản không khí, gia
tốc rơi tự do là g.
O
m1
0v

Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 10
1. Thanh đang đứng yên thì một chất điểm có khối lượng m1 =
3
m
bay ngang với
vận tốc 0v

theo phương vuông góc với trục quay đến cắm vào trung điểm của
thanh. Tính tốc độ góc của thanh ngay sau va chạm và cơ năng mất mát lúc va
chạm.
2. Cho gL10v0  . Tính góc lệch cực đại của thanh
ĐA
+ Tính mô men động lượng của hệ " chất điểm+ thanh" ngay trước và ngay sau va
chạm:
1 0
2
1
0 thanh 0
L
m .v .
2
m .L
I. (I ).
4
   





+ Áp dụng định luật bảo toàn mô men động lượng của hệ " thanh + chất điểm" đối
với trục quay: 0
2 2
0
1 0 1 0 0 2 2
mv LL mL L 1 2v
m .v . m . .
2 3 4 6 5LmL mL
3 12
      

 
    
 
 
(3)
+ Cơ năng mất mát khi va chạm biến thành nhiệt lượng toả ra lúc va chạm:
15
mv2
2
.
4
L
.
3
m
3
mL
6
mv
2
.I
2
v.m
Q
2
0
2
0
22
2
0
2
0
2
01











+ Vị trí khối tâm của hệ cách trục quay một đoạn:
1
1
L L
m . m.
L2 2OG
m m 2

 

+ Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng sau va chạm ta được:
22 2
0
22 2
0 0
0 0
2
00
0 0 0
4vmL m L
3. .
3 3 4 25LI. 3I.4m L
.g. (1 cos ) cos 1 1
2 3 2 4mgL 4mgL
v
cos 1 cos 0,5 60
20gL
 
 
           
        
Câu 12 (Thái Nguyên 2010-2011-V1)
Một vật nhỏ khối lượng M =100g treo vào đầu sợi dây lí
tưởng, chiều dài l = 20cm như Hình 1. Dùng vật nhỏ m = 50g có
tốc độ v0 bắn vào M. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g =
10m/s2
. Coi va chạm là tuyệt đối đàn hồi.
a/ Xác định v0 để M lên đến vị trí dây nằm ngang.
b/ Xác định v0 tối thiểu để M chuyển động tròn xung quanh O.
c/ Cho v0 =
2
73
m/s, xác định chuyển động của M.
Hình 1
ĐA
v0
O
M
m
l
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 11
a/ Va chạm đàn hồi:
2
Mv
2
mv
2
mv
Mvmvmv
2
2
2
1
2
0
210


=> 02 v
Mm
m2
v


Khi dây nằm ngang:
2
gl
m
Mm
vMgl
2
Mv
0
2
2 

Thay số: v0 = 3m/s.
b/ Để M chuyển động hết vòng tròn, tại điểm cao nhất E: glvE 
=> gl5
m2
Mm
v
2
Mv
l2Mg
2
Mv
0
E
2
2 
 .
Thay số: v0 =
2
103
m/s.
c/ Khi
2
73
v0  m/s <
2
103
=> M không lên tới điểm cao nhất của quĩ đạo tròn.
Lực căng của dây:
l
mv
cosmgT
2
 . Khi T = 0 => M bắt đầu rời quĩ đạo tròn tại D
với vận tốc vD, có hướng hợp với phương ngang góc 600
.
Từ D vật M chuyển động như vật ném xiên. Dễ dàng tính được góc COD = 300
.
* Nếu HS tính kỹ hơn ý c/ có thể thưởng điểm.
Câu 13: (Dµnh cho häc sinh thÝ ®iÓm ph©n ban) (Hà Tĩnh 06-07)
Mét thanh nh½n ®ång tÝnh AB cã khèi l-îng M vµ ®é dµi AB = d, quay tù do
víi tèc ®é gãc  0 trong mét mÆt ph¼ng n»m ngang xung quanh mét trôc th¼ng ®øng
cè ®Þnh ®i qua ®Çu A cña thanh.
1. X¸c ®Þnh ®éng n¨ng cña thanh AB
2. Tõ ®Çu A cã mét vßng nhá khèi l-îng m b¾t ®Çu tr-ît däc theo thanh. T×m
tèc ®é dµi ®iÓm B cña thanh t¹i thêi ®iÓm khi vßng nhá tr-ît tíi B
3. BiÕt t lµ thêi gian vßng nhá khèi l-îng m tr-ît tõ A ®Õn B vµ trong thêi
gian ®ã thanh AB quay biÕn ®æi ®Òu. X¸c ®Þnh gãc quay cña thanh AB trong thêi
gian t ®ã.
ĐA
®éng n¨ng cña hÖ :
M« men qu¸n tÝnh ®èi víi trôc quay qua khèi t©m I1 =
12
2
dM
....................................................................................................
M« men qu¸n tÝnh ®èi víi trôc quay qua A: I = M
4
2
d + I1 = M
3
2
d
................................................................................................
§éng n¨ng: W® =
2
2
0I
=
6
22
0 dM  J
Tèc ®é dµi cña ®Çu B khi m tr-ît tíi B.
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 12
- Gäi lÇn l-ît I00
; lµ tèc ®é gãc, m« men qu¸n tÝnh ®èi víi trôc quay cña hÖ
thanh AB vµ vßng nhá m khi vßng ë t¹i A
-  ;I lµ tèc ®é gãc, m« men qu¸n tÝnh cña hÖ thanh AB vµ vßng nhá m khi vßng ë
t¹i B
Ta cã: I0 = M
3
2
d ;
....................................................................................
I = M
3
2
d + m d 2
= (M + 3m)
3
2
d
.............................................................................................
Ngo¹i l-c t¸c dông vµo hÖ b»ng kh«ng
...............................................................................................................
Theo ®Þnh luËt b¶o toµn m« men ®éng l-îng ta cã:
I00
=  I  =
I
I 00
=
mM
M
3
0


...............................................................................................................
Tèc ®é gãc ®iÓm B khi m tíi B lµ: vB =  d =
mM
M
3
0

 d
Gãc quay cña thanh trong thêi gian m tr-ît tõ A ®Õn B.
- V× trong qu¸ tr×nh m tr-ît thanh AB quay biÕn ®æi ®Òu ta cã gia tèc gãc  =
t
 0

............................................................................................................
 = (
mM
M
3
0

 - 0
) : t   = -
mM
m
3
3 0

 : t
...............................................................................................................
- Gãc quay:  = 0
t + 
2
2
t
.............................................................................................................
 = 0
t -
mM
m
3
3 0

 x
2
t
=
)3(2
)32(
mM
mM


x0
t
Câu 14 (2đ): Một ròng rọc hình trụ khối lượng M=3kg, bán
kính R=0,4m được dùng để kéo nước trong một cái giếng (hình
vẽ). Một chiếc xô khối lượng m=2kg, được buộc vào một sợi
dây quấn quanh ròng rọc. Nếu xô được thả từ miệng giếng thì
sau 3s nó chạm vào nước. Bỏ qua ma sát ở trục quay và momen
quán tính của tay quay. Lấy g = 9,8 m/s2
. Tính: Hình câu 14
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 13
a. Lực căng T và gia tốc của xô, biết dây không trượt trên ròng rọc
b. Độ sâu tính từ miệng giếng đến mặt nước.
ĐA
a. Đối với xô:
mg – T = ma (1)
Đối với ròng rọc:
t
t
aMT
R
a
RMIRT .
2
1
..
2
1
. 2
  (2)
Dây không trượt nên ròng rọc có:
aat  (3)
Từ (1), (2) và (3) ta tính được: a = 0,56 m/s2
, T = 8,4 N
b. math 2,25)3).(6,5(
2
1
2
1 22

Câu 15. 3 i ) Phú Yên 2 9-2010)
Cho hai vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m1
và m2 được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ,
không dãn vắt qua một ròng rọc cố định dạng đĩa có
khối lượng M. Hệ số ma sát trượt giữa vật m1 và mặt
bàn nằm ngang là , gia tốc rơi tự do là g. Lúc đầu
giữ m1 để hệ đứng yên sau đó thả nhẹ cho chuyển
động. Biết rằng bàn luôn luôn đứng yên và dây không trượt trên ròng rọc. Tìm gia
tốc chuyển động của hai vật và lực căng của dây.
ĐA
Vẽ hình, biểu diễn các lực tác dụng lên mỗi vật.
Do dây không dãn, không khối lượng nên phương trình chuyển động của:
+ vật m1: m1a = T1 - m1g (1)
+ vật m2: m2a = m2g – T2 (2)
+ ròng rọc: R(T2 – T1) = I =
2
1
MR2

<=> T2 – T1 =
2
1
MR
Dây không trượt trên ròng rọc nên a = R
=> T2 – T1 =
2
1
Ma (3)
Giải hệ 3 phương trình (1), (2) và (3) ta tìm được :
a = g
2/Mmm
mm
21
12


m1
m2
Q

gM
 'T

T

gm

Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 14
T1 = m1g
2/Mmm
2/Mmm
21
22


và T2 = m2g
2/Mmm
2/Mmm
21
11


Câu 16 (4,0 đ): (Thiệu Hóa-TH) Một hình trụ đặc đồng chất có khối lượng M,
nằm trên một mặt phẳng nghiêng góc  = 300
so với mặt đất, trục hình trụ có
phương nằm ngang. Trụ lăn không trượt từ trạng thái nghỉ.
a. Tìm vận tốc của khối tâm G khi khi nó đã đi được đoạn đường S.
b.So sánh kết quả câu a với trường hợp thả cho trụ trượt không ma sát.
Câu 4 (4,0 đ): a)
+ Động năng Wđ =
2 2
I Mv
2 2

 (0,5 đ)
2 2 2 2
2
MR v Mv 3Mv
2 2R 2 4
    (0,5 đ)
+ Khi đi được đoạn đường S, độ cao giảm
S
2
(0,5 đ)
+ Độ biến thiên động năng bằng công trọng lực: E = AP = Mg.
S
2
(0,5 đ)
+ Mặt khác E =
2
3Mv 2gS
v
4 3
  (0,5 đ)
b)
+ Khi trượt không lăn: W’đ =
2
Mv' S
Mg
2 2
 (0,5 đ)
Suy ra v' gS  (0,5 đ)
+ Nhận xét rằng kết quả v < v’ vì có một phần công của trọng lực chuyển thành
động năng quay. (0,5 đ)
Câu 17 (1 điểm)(Thanh Hóa 08-09) Một cái cột dài L = 2,5m đứng cân bằng trên
mặt phẳng nằm ngang. Do bị đụng nhẹ cột đổ xuống đất trong mặt phẳng thẳng
đứng. Trong khi đổ, đầu dưới của cột không bị trượt. Tính tốc độ của đầu trên của
cột ngay trước khi chạm đất. Lấy g = 10 m/s2
; momen quán tính của cột có giá trị I
=
1
3
mL2
.
ĐA
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:
+ Ở trạng thái ban đầu W1 = Wt = mgh Với h = L/2 (0,25 đ)
+ Khi cột tiếp mặt đất W2 = Wd = I.ω2
/2 =
2
21
2 3
mL
 (0,25 đ)
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 15
r
R
hình 1

+ Cơ năng bảo toàn nên mg
2
L
=
2
21
2 3
mL
 => ω =
3g
L
(0,25 đ)
+ Mặt khác v = L.ω = 3gL Thay số ta có v = 5 3 m/s = 8,66m/s (0,25 đ)
Câu 18 (3 điểm) (Thanh Hóa 09-2010)
Một bánh xe không biến dạng khối lượng m, bán kính R, có trục hình trụ bán kính
r tựa lên hai đường ray song song nghiêng góc α so với mặt
phẳng nằm ngang như hình vẽ 1. Cho biết hệ số ma sát của
đường ray với trục bánh xe là μ , momen quán tính của bánh
xe (kể cả trục) đối với trục quay qua tâm là I = mR2
.
a. Giả sử trục bánh xe lăn không trượt trên đường ray. Tìm
lực ma sát giữa trục bánh xe và đường ray.
b. Khi góc nghiêng α đạt tới giá trị tới hạn 0α thì trục bánh
xe trượt trên đường ray. Tìm 0α .
a. Khi bánh xe lăn không trượt, ta có các phương trình chuyển động
- tịnh tiến: maFmgsin α ms 
- quay: I.γ.rFms  với
r
a
γ  và 2
m.RI 
Từ các phương trình này rút ra 2
r
R
1
gsin α
a








suy ra mgsin α
rR
R
F 22
2
ms


b. Để bánh xe chỉ trượt trên đường ray, lực ma sát đạt giá trị cực đại
0msmaxms μ.mgcosαμ.NFF 
Theo kết quả câu a/ thì 022
2
ms mgsin α
rR
R
F

 (do 0αα  )
μ
R
rR
tanα 2
22
0


Câu 19. 2 5 i ) Thanh Hóa 2 1 -2011)
Một ròng rọc kép gồm hai hình trụ đặc đồng chất đặt đồng tâm.
Hình trụ lớn có khối lượng M = 200g, bán kính R = 10cm, hình
trụ nhỏ có khối lượng
m = 100g, bán kính r = 5cm. Trên rãnh của từng hình trụ có quấn
một sợi dây nhẹ không dãn, đầu tự do mỗi dây mang vật khối
lượng lần lượt là m1 = 250g và m2 = 200g hình vẽ). Ban đầu hệ
đứng yên, thả cho hệ chuyển động. Tính gia tốc của từng vật và
lực căng của mỗi dây treo.
m1 m2
R
r
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 16
ĐA
 Biểu diễn các lực tác dụng lên hệ
Vì R.P2 > r.P1 nên m2 đi xuống, m1 đi lên
 Áp dụng định luật II Newton cho m1, m2:
Vật m1: - m1g + T1 = m1a1 (1)
Vật m2: m2g – T2 = m2a2 (2)
Áp dụng phương trình ĐLHVR cho ròng rọc:
T2R – T1r = I (3)
Mặt khác: a1 = r (4)
a2 = R (5)
 Từ (1), (2), (3), (4), (5):
IrmRm
grmRm


 2
1
2
2
12 )(
 với 22
2
1
2
1
mrMRI 
Thay số:  = 20 rad/s2
; a1 = 1m/s2
; a2 = 2m/s2
;
 T1 = m1(g + a1); T2 = m2(g - a2) , thay số T1 = 2,75N; T2 = 1,6N.
C©u 20:( 4 ®iÓm) Mét vµnh trßn m¶nh khèi l-îng m b¸n kÝnh R quay quanh trôc ®i
qua t©m vµ vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng cña vµnh víi vËn tèc gãc 0 .
Ng-êi ta ®Æt nhÑ nhµng vµnh xuèng ch©n
cña mét
mÆt ph¼ng nghiªng gãc  so víi ph-¬ng
ngang.
HÖ sè ma s¸t gi÷a vµnh vµ mÆt ph¼ng
nghiªng lµ  .
Bá qua ma s¸t l¨n, gia tèc r¬i tù do g.
a. T×m ®iÒu kiÖn cña  ®Ó vµnh ®i lªn trªn mÆt ph¼ng nghiªng.
b. T×m thêi gian vµ qu·ng ®-êng vµnh ®i ®-îc trong giai ®o¹n võa quay võa tr-ît
trªn mÆt ph¼ng nghiªng.
ĐA
a. Chän trôc to¹ ®é song song víi mÆt ph¼ng nghiªng, chiÒu d-¬ng h-íng lªn trªn.
Do vËn tèc ban ®Çu cña khèi t©m b»ng kh«ng nªn khi ®Æt xuèng ,vµnh võa quay võa
tr-ît trªn mÆt ph¼ng nghiªng.
Ta cã ph-¬ng tr×nh cña khèi t©m: Fms – mg sin = ma
  mgcos - mgsin = ma
 a = g ( cos - sin )
§Ó vµnh ®i lªn trªn mÆt ph¼ng nghiªng th× a > 0   > tan
b. VËn tèc khèi t©m t¨ng dÇn trong khi vËn tèc gãc gi¶m dÇn, ®Õn thêi ®iÓm
v =  R th× vµnh sÏ l¨n kh«ng tr-ît n÷a.XÐt giai ®o¹n võa quay võa tr-ît.
Ph-¬ng tr×nh chuyÓn ®éng quay: -Fms.R = mR2   = -  g cos /R.
1P

m1
m2
R
r
2P

2T
1T

+

R
Nguoithay.vn
Nguoithay.vn 17
§Õn thêi ®iÓm t vµnh kÕt thóc tr-ît th× vËn tèc khèi t©m vµ vËn tèc gãc b»ng nhau: v
= at = g ( cos - sin )t mµ  = 0 +  t = 0 -  g cos /R
Do v =  R nªn thêi gian vµnh võa l¨n võa tr-ît trªn mÆt ph¼ng nghiªng lµ:
t =
)sincos2(
0


g
R
v = at = ( cos - sin )
)sincos2(
0



R
  = ( cos - sin )
)sincos2(
0



Qu·ng ®-êng vµnh ®i lªn ®-îc trong giai ®o¹n nµy lµ:
S =
a
v
2
2
=
)sincos2(2
)sincos( 2
0
2




g
R

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10
Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10
Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10thuannguyen861368
 
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...Minh Đức Nguyễn
 
Bài tập Cơ lý thuyet 1
Bài tập Cơ lý  thuyet 1 Bài tập Cơ lý  thuyet 1
Bài tập Cơ lý thuyet 1 cuong nguyen
 
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lựcBài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lựcLe Nguyen Truong Giang
 
50 bài toán casio số phức nâng cao
50 bài toán casio số phức nâng cao50 bài toán casio số phức nâng cao
50 bài toán casio số phức nâng caoLâm Trần Khắc
 
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Lee Ein
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemThu Thao
 
Lý thuyết quang hình học
Lý thuyết quang hình họcLý thuyết quang hình học
Lý thuyết quang hình họcHoa Oải Hương
 
Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330
Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330
Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330Nguyen Thanh Tu Collection
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngTrần Đương
 
Giáo trình cơ lý thuyết
Giáo trình cơ lý thuyếtGiáo trình cơ lý thuyết
Giáo trình cơ lý thuyếtThu Thao
 
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9youngunoistalented1995
 
Ch1-Dong phan-PTSN
Ch1-Dong phan-PTSNCh1-Dong phan-PTSN
Ch1-Dong phan-PTSNntduy87
 
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình QuỳXác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳhiendoanht
 
Ly thuyet nhom cho vat ly chat ran.5967
Ly thuyet nhom cho vat ly chat ran.5967Ly thuyet nhom cho vat ly chat ran.5967
Ly thuyet nhom cho vat ly chat ran.5967Minh Tân Đinh Hoàng
 
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)Zorro Fantasy
 
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án) Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án) nataliej4
 

Was ist angesagt? (20)

Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10
Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10
Tai lieu-boi-duong-hsg-vat-ly-10
 
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
Cơ kỹ thuật 2 - Chương 2: PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN CHUYỂN ĐỘNG CỦA CHẤT ĐIỂM VÀ C...
 
Bài tập Cơ lý thuyet 1
Bài tập Cơ lý  thuyet 1 Bài tập Cơ lý  thuyet 1
Bài tập Cơ lý thuyet 1
 
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lựcBài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
 
50 bài toán casio số phức nâng cao
50 bài toán casio số phức nâng cao50 bài toán casio số phức nâng cao
50 bài toán casio số phức nâng cao
 
Giáo trình cơ học
Giáo trình cơ họcGiáo trình cơ học
Giáo trình cơ học
 
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
Phương pháp Toán Lý (phương trình truyền nhiệt và phương trình Laplace)
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
 
Lý thuyết quang hình học
Lý thuyết quang hình họcLý thuyết quang hình học
Lý thuyết quang hình học
 
Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330
Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330
Cac nguyen to phan nhom ia iia iiia hoa vo co pche330
 
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cươngHướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
Hướng dẫn ôn tập hóa Đại cương
 
Giáo trình cơ lý thuyết
Giáo trình cơ lý thuyếtGiáo trình cơ lý thuyết
Giáo trình cơ lý thuyết
 
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
Bài tập thấu kính nâng cao lớp 9
 
Phần 3: Cơ lý thuyết Momen
Phần 3: Cơ lý thuyết MomenPhần 3: Cơ lý thuyết Momen
Phần 3: Cơ lý thuyết Momen
 
Ch1-Dong phan-PTSN
Ch1-Dong phan-PTSNCh1-Dong phan-PTSN
Ch1-Dong phan-PTSN
 
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình QuỳXác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
Xác Suất Thống Kê của Tống Đình Quỳ
 
Ly thuyet nhom cho vat ly chat ran.5967
Ly thuyet nhom cho vat ly chat ran.5967Ly thuyet nhom cho vat ly chat ran.5967
Ly thuyet nhom cho vat ly chat ran.5967
 
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)Tổng hợp   bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
Tổng hợp bài tập luyện tập môn sức bền vật liệu (trang tấn triển)
 
Đề tài: Phương pháp phần tử hữu hạn tính khung một nhịp, HAY
Đề tài: Phương pháp phần tử hữu hạn tính khung một nhịp, HAYĐề tài: Phương pháp phần tử hữu hạn tính khung một nhịp, HAY
Đề tài: Phương pháp phần tử hữu hạn tính khung một nhịp, HAY
 
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án) Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
Bài Tập Kỹ Thuật Nhiệt (Có Đáp Án)
 

Ähnlich wie [Nguoithay.org] co hoc vat ran hay

Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1phanhung20
 
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)Nguyễn Hải
 
Phần thứ nhất
Phần thứ nhấtPhần thứ nhất
Phần thứ nhấtHanh Nguyen
 
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemChuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemThu Thao
 
Dao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayDao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayĐồ Điên
 
Color ss2-pvh-bta1
Color ss2-pvh-bta1Color ss2-pvh-bta1
Color ss2-pvh-bta1phanhung20
 
đề Con lac loxo_conlac_don_053
đề Con lac loxo_conlac_don_053đề Con lac loxo_conlac_don_053
đề Con lac loxo_conlac_don_053huynhducquoc0122
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Nhập Vân Long
 
Chu de 3._cac_luc_co_hoc_thuong_gap.doc
Chu de 3._cac_luc_co_hoc_thuong_gap.docChu de 3._cac_luc_co_hoc_thuong_gap.doc
Chu de 3._cac_luc_co_hoc_thuong_gap.doccoinreico
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thimakiemcachthe
 
Chuyen de 2 khoi 12 (sư tầm)
Chuyen de 2   khoi 12  (sư tầm)Chuyen de 2   khoi 12  (sư tầm)
Chuyen de 2 khoi 12 (sư tầm)Giap Huong
 
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ họcTóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ họcphuonganhtran1303
 
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thiPhong Phạm
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp0132 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01Kaquy Ka
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905PTAnh SuperA
 
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiếtnataliej4
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnMegabook
 
Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011
Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011
Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011Tăng Nguyễn Ngọc
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4Phong Phạm
 

Ähnlich wie [Nguoithay.org] co hoc vat ran hay (20)

Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1Pvh 11-2014-btvl-a1
Pvh 11-2014-btvl-a1
 
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
TỔNG HỢP NHỮNG BÀI TẬP VẬT LÝ KHÓ LUYỆN THI ĐẠI HỌC(CÓ LỜI GIẢI)
 
Phần thứ nhất
Phần thứ nhấtPhần thứ nhất
Phần thứ nhất
 
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diemChuong 2 dong luc hoc chat diem
Chuong 2 dong luc hoc chat diem
 
Dao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hayDao dong-co-hoc-hay
Dao dong-co-hoc-hay
 
Color ss2-pvh-bta1
Color ss2-pvh-bta1Color ss2-pvh-bta1
Color ss2-pvh-bta1
 
đề Con lac loxo_conlac_don_053
đề Con lac loxo_conlac_don_053đề Con lac loxo_conlac_don_053
đề Con lac loxo_conlac_don_053
 
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
Tóm Tắt Kiến Thức Vật Lý 12
 
Chu de 3._cac_luc_co_hoc_thuong_gap.doc
Chu de 3._cac_luc_co_hoc_thuong_gap.docChu de 3._cac_luc_co_hoc_thuong_gap.doc
Chu de 3._cac_luc_co_hoc_thuong_gap.doc
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi
 
Chuyen de 2 khoi 12 (sư tầm)
Chuyen de 2   khoi 12  (sư tầm)Chuyen de 2   khoi 12  (sư tầm)
Chuyen de 2 khoi 12 (sư tầm)
 
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ họcTóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập  dao động cơ học
Tóm tắt kiến thức và phương pháp giải bài tập dao động cơ học
 
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
[Nguoithay.org] chuyen de luyen thi
 
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp0132 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
32 bai-toan-hay-va-kho-thuong-gap-trong-ky-thi-tsdh-cd-140829045649-phpapp01
 
Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905Tomtat vatly12(pb).1905
Tomtat vatly12(pb).1905
 
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
50 đề thi học sinh giỏi vật lý 12 có đáp án chi tiết
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vnĐề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Vật lý số 2 - Megabook.vn
 
Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011
Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011
Huong dan on thi tot nghiep vat li 12 2010 2011
 
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐHGiải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
Giải Nhanh Vật Lý 12-LTĐH
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 4
 

Mehr von Phong Phạm

[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tietPhong Phạm
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tietPhong Phạm
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tietPhong Phạm
 
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc khoPhong Phạm
 
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen songPhong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3Phong Phạm
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 2
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 2[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 2
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 2Phong Phạm
 

Mehr von Phong Phạm (20)

[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
[ Nguoithay.vn ]de thithu chuyen_hatinh_lan_2_2013-2014
 
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu co dap an chi tiet
 
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
[Nguoithay.org] de thi thu 2013 co dap an chi tiet
 
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
[Nguoithay.org] de 027 thi thu co huong dan chi tiet
 
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
[Nguoithay.org] dao dong co cuc kho
 
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
[Nguoithay.org] cac dang bai tap dien xoay chieuon thi dh 2013
 
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
[Nguoithay.org] cac cau hoi hay va kho su truyen song
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  8
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 8
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  7
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 7
 
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5[Nguoithay.org] bt ve song anh sang  p  5
[Nguoithay.org] bt ve song anh sang p 5
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  8
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 8
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  7
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 7
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  6
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 6
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  5
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 5
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  4
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 4
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  3
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 3
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  2
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 2
 
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p  1
[Nguoithay.org] bt ve hat nhan nguyen tu p 1
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 3
 
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 2
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 2[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 2
[Nguoithay.org] bt ve dao dong co p 2
 

[Nguoithay.org] co hoc vat ran hay

  • 1. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 1 CHƢƠNG 1: CƠ HỌC VẬT RẮN Câu 1: (Ninh Bình 2010-2011) 5 i ): Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật M có khối lượng m = 200g, được treo bằng sợi dây buộc vào trục ròng rọc R2. Lò xo nhẹ có độ cứng k = 45N/m, một đầu gắn vào trục ròng rọc R2, còn đầu kia gắn vào đầu sợi dây vắt qua R1, R2 đầu còn lại của dây buộc vào điểm B. Bỏ qua ma sát ở các ròng rọc, coi dây không dãn. Kéo vật M xuống dưới vị trí cân bằng một đoạn 5cm rồi thả nhẹ. Chứng minh vật M dao động điều hoà và viết phương trình dao động nó. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ O ở VTCB của M. Xét hai trường hợp: 1. Bỏ qua khối lượng các ròng rọc. 2. Bỏ qua khối lượng ròng rọc R1; ròng rọc R2 có dạng hình trụ đặc khối lượng m = 200g, bán kính R. Dây không trượt trên các ròng rọc. ĐA 1. Bỏ qua khối lượng của ròng rọc và dây nối: T = F + Tại VTCB của vật M ta có: 03 0  FP  (1) - Từ (1) suy ra: mg = 3k∆l0 (2) - Tại vị trí vật M có toạ độ x bất kì ta có: amFP   3 (3) Chiếu (3) lên trục toạ độ Ox ta có : mg - 3k(∆l0 + 3x) = ma = mx’’ (4) - Từ (2) và (4) ta có : 0 9 ''  x m k x ↔ 0'' 2  xx  (5) ( m k92  ) - Phương trình (5) có nghiệm : x = Acos( ) t trong đó A , , là những hằng số. Vậy vật M dao động điều hoà. + Chọn gốc thời gian là lúc thả vật.  m k9  45(rad/s) Tại thời điểm t =0 : Acos =5(cm) - Asin =0     → A = 5cm và  = 0 Vậy phương trình dao động là x = 5cos45t (cm). 2. Tại vị trí cân bằng: 2mg = 3k∆ℓ (1) Tại li độ x của M: mg – T3 = ma (2) T3 + mg – 2T1 – T2 = ma (3) T1 = k(∆ℓ + 3x) (4) (T2 – T1)R = I.γ; I = 0,5mR2 ; γ = a/R (5) Thay (2), (4), (5) vào (3): 2mg - 2k(∆ℓ + 3x) - k(∆ℓ + 3x) - ma/2 = 2ma kết hợp với (1)  - 9kx = 2,5mx” BA R1 R2 M BA R1 R2 M P TT F BA R1 R2 M P T2T1 F
  • 2. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 2  x” + 2 x = 0 với  = 18k 9m rad/s phương trình dao động: x = 5cos28,5t (cm) Câu 2 (5 điểm). (Anh Sơn 3-Nghệ An-2010-2011) Một ròng rọc O có khối lượng m và bán kính R. Một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể vắt lên ròng rọc ấy và không trượt. Hai đầu dây quấn nhiều vòng lên hai ròng rọc động có khối lượng m1 = 2m (Ròng rọc 1) và m2 = m (Ròng rọc 2) có bán kính lần lượt r1, r2. Các phần dây quấn đủ dài để có thể coi gần đúng là thẳng đứng. Gia tốc trọng trường là g. Thả hệ từ trạng thái nghỉ, hai ròng rọc động quay và đi xuống trong mặt phẳng của ròng rọc cố định, làm ròng rọc này cũng quay. 1. Tính gia tốc góc  của ròng rọc O và các gia tốc dài a1 và a2 của hai ròng rọc động. 2. Tính các lực căng dây T1 và T2. So sánh phản lực của trục O khi hệ chưa và đang chuyển động. Coi các ròng rọc là các đĩa đồng chất khi tính mô men quán tính (I = mr2 /2). Câu 3 (1,5 điểm).(Vĩnh Phúc 2011-2012-Chuyên) Một tấm ván có khối lượng 10M kg nằm trên mặt phẳng ngang nhẵn và được giữ bằng một sợi dây không dãn. Vật nhỏ có khối lượng 1m kg trượt đều với vận tốc 2 /v m s từ mép tấm ván dưới tác dụng của một lực không đổi 10F N (Hình 1). Khi vật đi được đoạn đường dài 1l m trên tấm ván thì dây bị đứt. a) Tính gia tốc của vật và ván ngay sau khi dây đứt. b) Mô tả chuyển động của vật và ván sau khi dây đứt trong một thời gian đủ dài. Tính vận tốc, gia tốc của vật và ván trong từng giai đoạn. Coi ván đủ dài. c) Hãy xác định chiều dài tối thiểu của tấm ván để m không trượt khỏi ván. ĐA a * Xét chuyển động của m: Trước khi dây bị đứt: s s0m mF F F F    Ngay sau khi dây đứt: vật m vẫn trượt đều với vận tốc v 0ma  * Xét chuyển động của M: Ngay sau khi dây đứt M chuyển động nhanh dần đều với: 2 1 /ms M F F a m s M M    b * Giai đoạn 1: 0 ot t  + m chuyển động đều với vận tốc v, gia tốc am=0 1m 2m O Hình 1 Fm M
  • 3. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 3 + M chuyển động nhanh dần đều, vận tốc ban đầu =0, gia tốc 2 1 /M F a m s M   + Tấm ván đạt vận tốc v tại thời điểm 2so M v Mv t a F    * Giai đoạn 2: ot t Vật m và M chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 2 /ov m s và gia tốc: 210 0,9 / 10 1 F a m s M m      c Quãng đường m đi được trên M kể từ khi dây đứt đến thời điểm t=to là: 2 21 Δ 2 2 M Mv l vt a t F     2 2 min 10.2 Δ 1 3 2 2.10 Mv l l l l m F        Câu 4 (2,5 điểm). (Vĩnh Phúc 2011-2012-Chuyên) Một thanh mảnh, đồng chất có khối lượng 360M g chiều dài 30L cm có thể quay không ma sát quanh trục O cố định nằm ngang đi qua đầu thanh. Từ vị trí thẳng đứng, đầu còn lại của thanh được thả ra và thanh đổ xuống (Hình 2). Khi tới vị trí thấp nhất thì thanh va chạm hoàn toàn đàn hồi với một vật nhỏ (coi như chất điểm) có khối lượng 1m 120g nằm trên mặt bàn. Cho gia tốc trọng trường 2 10 /g m s . Mômen quán tính của thanh đối với trục quay qua O là 2 I ML / 3 . a) Xác định tốc độ góc và gia tốc góc của thanh khi thanh có vị trí nằm ngang. b) Xác định các thành phần lực theo phương ngang và theo phương thẳng đứng mà trục quay tác dụng lên thanh khi thanh có vị trí nằm ngang. c) Xác định vận tốc của vật m1 ngay sau va chạm. d) Vật m1 được gắn với 2m =120g qua một lò xo nhẹ có độ cứng 100 /k N m (Hình 2). Xác định biên độ dao động của m1 và m2 sau va chạm. Bỏ qua mọi ma sát. a Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vị trí thẳng đứng và nằm ngang: 21 2 2 L Mg I . Thay 21 3 I ML ta được: 3 3.10 10 0,3 g rad L s           . Phương trình động lực học cho chuyển động quay quanh O: ( )PM I . Thay 21 3 I ML và ( ) 2 P L M Mg ta được: 2 3 3.10 50 2 2.0,3 g rad L s           . M O m2 m1k  Hình 2
  • 4. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 4 b Định luật II Niutơn cho chuyển động tịnh tiến của thanh: P N Ma  (*) Chiếu (*) lên phương ngang: 2 2 x x n L N Ma Ma M   Thay  ở phần a) vào ta được:  3 / 2 5,4xN Mg N . Chiếu (*) lên phương thẳng đứng: 2 y y t L P N Ma Ma M    Thay  ở phần a) vào ta được :  / 4 0,9yN Mg N . c Bảo toàn cơ năng cho chuyển động của M từ đầu đến ngay trước va chạm với m1: 21 2 6 2 MgL g I MgL I L      Bảo toàn động năng trong va chạm: 2 2 2 1 1 1 1 ' (1) 2 2 2 m v I I   Bảo toàn mômen động lượng: 1 ' (2)m vL I I   Từ (1) và (2) ta được: 6 3 2 4,2 m v gL s          d Sau va chạm, khối tâm G của hệ (m1+m2) chuyển động với vận tốc VG mà: 1 2 1,5 2 2,1 2 G G m mV mv V v s            . Trong HQC gắn với khối tâm G, vì hai vật có khối lượng bằng nhau nên ta có thể xem như dao động của m1, m2 là dao động của mỗi vật gắn với một lò xo có đầu G cố định và có độ cứng là k’=2k. Gọi A là biên độ dao động của mỗi vật, theo định luật bảo toàn cơ năng ta có: 2 2 21 1 1 2 2. ' 5,2 2 2 2 Gmv mV k A A cm    Câu 5: (Hà Tĩnh 08-09)Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài ℓ, có trục quay O nằm ngang cố định, với OA = ℓ/4, như hình 2. Ban đầu người ta giữ thanh nằm ngang, sau đó thả nhẹ cho thanh chuyển động. Bỏ qua ma sát ở trục quay và lực cản không khí. a. Tính gia tốc góc của thanh khi thanh bắt đầu chuyển động. A O B Hình 2  P N Nx Ny O G
  • 5. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 5 b. Khi đầu B ở vị trí thấp nhất thì tốc độ góc của thanh là bao nhiêu ? Tính tốc độ dài của đầu A khi đó. c. Cho thanh dao động nhỏ xung quanh trục O, xác định chu kì dao động của thanh. ĐA Câu 6: (Ba Đình-Nga Sơn -2010-2011): Trên mặt phẳng nghiêng góc  có một vật nhỏ và một hình trụ rỗng khối lượng m, bán kính r và mômen quán tính I=m.r2 . Hai vật cùng bắt đầu chuyển động xuống dưới vật trượt với hệ số ma sát trượt 5,0 , trụ lăn không trượt. Tính  để hai vật khi chuyển động luôn cách nhau một khoảng không đổi. a - Khi thanh bắt đầu chuyển động thì phương trình động lực học: mg 4 l = I (1) ........................................................................... - Trong đó: I = 22 4 3 4 3 . 3 1 4 . 4 . 3 1             lmlm = 2 48 7 ml ...................... Suy ra:  = l g 7 12 ........................................................................... b - Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng khi thanh nằm ngang và khi thanh thẳng đứng (B ở vị trí thấp nhất). 42 1 2 l mgI  - Suy ra vận tốc góc của thanh khi B ở VT thấp nhất: l g 7 24  - Vận tốc dài của A khi đó: vA= l gll 7 24 44  c - Thanh dao động nhỏ xung quanh trục quay O, là một con lắc vật lí có chu kì là: T = 2π mgd I = 2π g12 7  A BO G
  • 6. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 6 + Gia tốc của vật )cossin(   ga (1) + Phương trình chuyển động tịnh tiến của hình trụ: ma’=mgsin -Fms (2) a’ là gia tốc trọng tâm, Fms lực ma sát giữ cho hình trụ không trượt đồng thời gây ra sự quay quanh O của trọng tâm Fms.r=I (3) với a’= .r (4) nên Fms=Ia’/r2 . Đưa vào (2) ta được a’= (gsin )/(1+I/mr2 )=gsin /2 (5) Cho (1)=(5) ta được a=a’ 0 4512tan   Câu 7 (Thái Nguyên 09-2010-V1) Hai vật A và B có khối lượng m1= 250g và m2= 500g được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh vắt qua một ròng rọc có khối lượng không đáng kể như hình bên. Vật B đặt trên một xe lăn C có khối lượng m3 = 500g trên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa B và C là μ1 = 0,2; giữa xe và mặt bàn là μ2 = 0,02. Bỏ qua ma sát ở ròng rọc. Ban đầu vật A được giữ đứng yên, sau đó buông tay cho hệ ba vật chuyển động. Lấy g = 10m/s2 . a/ Tìm gia tốc của các vật và lực căng của sợi dây. b/ Tìm vận tốc của vật B so với xe C ở thời điểm 0,1s sau khi buông tay và độ dời của vật B trên xe C trong thời gian đó. ĐA a/ Lực ma sát giữa B và C: FBC= 1.m2g = 1 N => là lực phát động làm C chuyển động trên bàn. Gọi a3 là gia tốc của xe C đối với mặt bàn, Áp dụng định luật II Niuton cho xe C, ta có: FBC - 2.N3 = m3.a3 Với N3 = P2 + P3 = (m2 + m3).g => Thay số ta được a3 = 1,6 m/s2 3a cùng hướng BCF tức cùng hướng với vận tốc 2v của B Gọi a2 là gia tốc của B đối với bàn. Áp dụng định luật II Niuton cho vật B ta có: T - 1. N2 = m2.a2 Với N2 = P2 = m2g => Thay số ta được: T – 1 = 0,5a2 (1) Áp dụng định luật II Niuton cho vật A: m1.g – T = m1 a1 => 2,5 – T = 0,25 a1 (2) Với a1 = a2 Từ (1) và (2) suy ra: a1 = a2 = 2 m/s2 ; T = 2 N b/ Gia tốc của B đối với xe C là: BCa = 2 3a a => aBC = a2 – a3 = 0,4 m/s2 Sau khi buông tay 0,1s => vận tốc của B đối với xe C là: v = aBC.t = 0,04 m/s Độ dời của B trên xe C là: S = aBC. 2 t 2 = 2 mm. Câu 8: (4 i ) Huế 8-09) Một hình trụ đặc bán kính R, khối lượng m1 = 20 kg có thể quay không ma sát quanh một trục cố định nằm ngang trùng với trục của hình trụ. Trên hình trụ có quấn một sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể. Đầu tự do của dây có buộc một vật B C A O1 2 m m
  • 7. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 7 nặng m2 = 4 kg, như hình vẽ. Tìm gia tốc của vật nặng và lực căng của dây. Biết moment quán tính của hình trụ đối với trục quay là 2 1m R I = 2 ; lấy g = 10 m/s2 . ĐA - Do tác dụng của trọng lực P2 = m2g, hệ chuyển động : hình trụ quay và vật nặng tịnh tiến đi xuống. - Gọi a là gia tốc dài của vật nặng, γ là gia tốc góc của hình trụ. Ta có:a = Rγ . - Áp dụng định luật II Newton cho vật nặng: m2g – T = m2a (1) (với T là lực căng dây tác dụng lên vật nặng) - Phương trình chuyển động quay của hình trụ : M = I γ , với M = T’R = TR (với T’ là lực căng của dây tác dụng lên hình trụ, T’ = T) 2 1m R I = 2 , a γ = R (2) - Từ (1) và (2) ta có : a = 2 2 1 2m g 2m + m 2,86 (m/s2 ) và T = m2(g – a) 286 (N) Câu 9 : 4 i ) Đồng Nai 2 10-2011-V2) Trên một mặt bàn nhẵn nằm ngang có một thanh mảnh AB đồng chất có khối lượng m, chiều dài là 2l đang nằm yên. Một viên đạn nhỏ , có khối lượng 2m/3 bay ngang với tốc độ V0 tới cắm vào đầu B theo phương vuông góc của thanh và ghim chặt vào đó a) Xác định chuyển động của hệ sau va chạm b) Tìm độ giảm động năng của hệ do va chạm. ĐA Câu a Nội dung a.) Gọi O là trung điểm của thanh ; G ; VG lần lượt là vị trí và vận tốc của khối tâm của hệ sau va chạm. Vị trí của G được xác định bởi :   .2 / 3 2 2 / 3 5 l m OG l m m    Theo định luật bảo toàn động lượng ta có : 0 2 2 3 3 GmV m m V        0 2 5 GV V  (1) Momen quán tính đối với khối tâm của hệ A B O G 0V A BO G
  • 8. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 8   2 2 2 21 2 2 3 11 2 12 5 3 5 15 l m I m l m l ml                Theo định luật bảo toàn momen động lượng ta có : 2 202 3 11 3 5 3 / 5 15 m V l ml l       06 . 11 V l   (2) Vậy sau va chạm khối tâm của hệ chuyển động tịnh tiến với vận tốc GV được xác định bởi (1) và toàn bộ hệ quay trong mặt phẳng ngang quanh G với tốc độ góc được xác định bởi (2) Câu b Nội dung Động năng của hệ trước va chạm : 2 2 1 0 0 1 2 2 3 3 m m E V V        Động năng của hệ sau va chạm : 2 2 2 1 2 1 2 3 2 G m E m V I         Hay : 2 2 0 8 33 E mV Độ giảm của động năng của hệ trong quá trình va chạm : 2 1 2 0 1 11 E E E mV    Câu 10 : 4 i ) Đồng Nai 2 9-2010) Trên một mặt bàn nhẵn nằm ngang có một thanh mảnh AB đồng chất có khối lượng m, chiều dài là 2l đang nằm yên. Một viên đạn có khối lượng m/2 bay ngang với vận tốc v0 tới cắm vuông góc vào đầu A của thanh. (va chạm là hoàn toàn không đàn hồi) a) Tìm vị trí và vận tốc của khối tâm G của hệ thanh và đạn ngay sau va chạm b) Tìm vận tốc góc quay quanh G của thanh sau va chạm c) Tìm độ giảm động năng của hệ do va chạm. ĐA Câu a Nội dung Khi đạn cắm vào thanh thì vị trí của khối tâm G được xác định: 1 2 / 2 / 2 3 mx mx l OG m m     ; (với lxx  21 ;0 ) Vị trí trọng tâm G cách trung điểm O của thanh một đoạn 3 l Áp dụng định luật bảo toàn động lượng ta có : 0 3 2 2 m v mv GB 0 A
  • 9. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 9 0 3 v v  Câu b Nội dung Mômen động lượng của hệ đối với G ngay trước va chạm 0 1 1 1. 3 mlv L I   Momen quán tính của hệ thanh và đạn đối với trục quay qua G: 2 22 2 2 15 12 3 2 3 36 G d ml l m l ml I I m                 (Định lí Hugens- Steinner) Mômen động lượng của hệ đối với G ngay sau va chạm :   2 2 15 36 G dL I I ml    Theo định luật bảo toàn mômen động lượng ta có: 1 2L L 04 5 v l   Câu c Nội dung Động năng của hệ trước va chạm là: 2 0 1 4 mv K  Động năng của hệ sau va chạm là :   2 2 0 2 3 2 3 2 G d v K m I I         2 0 2 39 180 mv K  Độ giảm động năng của hệ do va chạm : 2 0 1 2 30 mv K K  Câu 11 4 ) Thái Nguyên 2010-2011-Dự Thi QG) Một thanh mảnh đồng chất, có khối lượng m chiều dài L, có trục quay O cố định nằm ngang vuông góc với thanh và đi qua đầu trên của thanh (Hình bên). Bỏ qua mọi ma sát và lực cản không khí, gia tốc rơi tự do là g. O m1 0v 
  • 10. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 10 1. Thanh đang đứng yên thì một chất điểm có khối lượng m1 = 3 m bay ngang với vận tốc 0v  theo phương vuông góc với trục quay đến cắm vào trung điểm của thanh. Tính tốc độ góc của thanh ngay sau va chạm và cơ năng mất mát lúc va chạm. 2. Cho gL10v0  . Tính góc lệch cực đại của thanh ĐA + Tính mô men động lượng của hệ " chất điểm+ thanh" ngay trước và ngay sau va chạm: 1 0 2 1 0 thanh 0 L m .v . 2 m .L I. (I ). 4          + Áp dụng định luật bảo toàn mô men động lượng của hệ " thanh + chất điểm" đối với trục quay: 0 2 2 0 1 0 1 0 0 2 2 mv LL mL L 1 2v m .v . m . . 2 3 4 6 5LmL mL 3 12                    (3) + Cơ năng mất mát khi va chạm biến thành nhiệt lượng toả ra lúc va chạm: 15 mv2 2 . 4 L . 3 m 3 mL 6 mv 2 .I 2 v.m Q 2 0 2 0 22 2 0 2 0 2 01            + Vị trí khối tâm của hệ cách trục quay một đoạn: 1 1 L L m . m. L2 2OG m m 2     + Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng sau va chạm ta được: 22 2 0 22 2 0 0 0 0 2 00 0 0 0 4vmL m L 3. . 3 3 4 25LI. 3I.4m L .g. (1 cos ) cos 1 1 2 3 2 4mgL 4mgL v cos 1 cos 0,5 60 20gL                          Câu 12 (Thái Nguyên 2010-2011-V1) Một vật nhỏ khối lượng M =100g treo vào đầu sợi dây lí tưởng, chiều dài l = 20cm như Hình 1. Dùng vật nhỏ m = 50g có tốc độ v0 bắn vào M. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s2 . Coi va chạm là tuyệt đối đàn hồi. a/ Xác định v0 để M lên đến vị trí dây nằm ngang. b/ Xác định v0 tối thiểu để M chuyển động tròn xung quanh O. c/ Cho v0 = 2 73 m/s, xác định chuyển động của M. Hình 1 ĐA v0 O M m l
  • 11. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 11 a/ Va chạm đàn hồi: 2 Mv 2 mv 2 mv Mvmvmv 2 2 2 1 2 0 210   => 02 v Mm m2 v   Khi dây nằm ngang: 2 gl m Mm vMgl 2 Mv 0 2 2   Thay số: v0 = 3m/s. b/ Để M chuyển động hết vòng tròn, tại điểm cao nhất E: glvE  => gl5 m2 Mm v 2 Mv l2Mg 2 Mv 0 E 2 2   . Thay số: v0 = 2 103 m/s. c/ Khi 2 73 v0  m/s < 2 103 => M không lên tới điểm cao nhất của quĩ đạo tròn. Lực căng của dây: l mv cosmgT 2  . Khi T = 0 => M bắt đầu rời quĩ đạo tròn tại D với vận tốc vD, có hướng hợp với phương ngang góc 600 . Từ D vật M chuyển động như vật ném xiên. Dễ dàng tính được góc COD = 300 . * Nếu HS tính kỹ hơn ý c/ có thể thưởng điểm. Câu 13: (Dµnh cho häc sinh thÝ ®iÓm ph©n ban) (Hà Tĩnh 06-07) Mét thanh nh½n ®ång tÝnh AB cã khèi l-îng M vµ ®é dµi AB = d, quay tù do víi tèc ®é gãc  0 trong mét mÆt ph¼ng n»m ngang xung quanh mét trôc th¼ng ®øng cè ®Þnh ®i qua ®Çu A cña thanh. 1. X¸c ®Þnh ®éng n¨ng cña thanh AB 2. Tõ ®Çu A cã mét vßng nhá khèi l-îng m b¾t ®Çu tr-ît däc theo thanh. T×m tèc ®é dµi ®iÓm B cña thanh t¹i thêi ®iÓm khi vßng nhá tr-ît tíi B 3. BiÕt t lµ thêi gian vßng nhá khèi l-îng m tr-ît tõ A ®Õn B vµ trong thêi gian ®ã thanh AB quay biÕn ®æi ®Òu. X¸c ®Þnh gãc quay cña thanh AB trong thêi gian t ®ã. ĐA ®éng n¨ng cña hÖ : M« men qu¸n tÝnh ®èi víi trôc quay qua khèi t©m I1 = 12 2 dM .................................................................................................... M« men qu¸n tÝnh ®èi víi trôc quay qua A: I = M 4 2 d + I1 = M 3 2 d ................................................................................................ §éng n¨ng: W® = 2 2 0I = 6 22 0 dM  J Tèc ®é dµi cña ®Çu B khi m tr-ît tíi B.
  • 12. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 12 - Gäi lÇn l-ît I00 ; lµ tèc ®é gãc, m« men qu¸n tÝnh ®èi víi trôc quay cña hÖ thanh AB vµ vßng nhá m khi vßng ë t¹i A -  ;I lµ tèc ®é gãc, m« men qu¸n tÝnh cña hÖ thanh AB vµ vßng nhá m khi vßng ë t¹i B Ta cã: I0 = M 3 2 d ; .................................................................................... I = M 3 2 d + m d 2 = (M + 3m) 3 2 d ............................................................................................. Ngo¹i l-c t¸c dông vµo hÖ b»ng kh«ng ............................................................................................................... Theo ®Þnh luËt b¶o toµn m« men ®éng l-îng ta cã: I00 =  I  = I I 00 = mM M 3 0   ............................................................................................................... Tèc ®é gãc ®iÓm B khi m tíi B lµ: vB =  d = mM M 3 0   d Gãc quay cña thanh trong thêi gian m tr-ît tõ A ®Õn B. - V× trong qu¸ tr×nh m tr-ît thanh AB quay biÕn ®æi ®Òu ta cã gia tèc gãc  = t  0  ............................................................................................................  = ( mM M 3 0   - 0 ) : t   = - mM m 3 3 0   : t ............................................................................................................... - Gãc quay:  = 0 t +  2 2 t .............................................................................................................  = 0 t - mM m 3 3 0   x 2 t = )3(2 )32( mM mM   x0 t Câu 14 (2đ): Một ròng rọc hình trụ khối lượng M=3kg, bán kính R=0,4m được dùng để kéo nước trong một cái giếng (hình vẽ). Một chiếc xô khối lượng m=2kg, được buộc vào một sợi dây quấn quanh ròng rọc. Nếu xô được thả từ miệng giếng thì sau 3s nó chạm vào nước. Bỏ qua ma sát ở trục quay và momen quán tính của tay quay. Lấy g = 9,8 m/s2 . Tính: Hình câu 14
  • 13. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 13 a. Lực căng T và gia tốc của xô, biết dây không trượt trên ròng rọc b. Độ sâu tính từ miệng giếng đến mặt nước. ĐA a. Đối với xô: mg – T = ma (1) Đối với ròng rọc: t t aMT R a RMIRT . 2 1 .. 2 1 . 2   (2) Dây không trượt nên ròng rọc có: aat  (3) Từ (1), (2) và (3) ta tính được: a = 0,56 m/s2 , T = 8,4 N b. math 2,25)3).(6,5( 2 1 2 1 22  Câu 15. 3 i ) Phú Yên 2 9-2010) Cho hai vật nhỏ có khối lượng lần lượt là m1 và m2 được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ, không dãn vắt qua một ròng rọc cố định dạng đĩa có khối lượng M. Hệ số ma sát trượt giữa vật m1 và mặt bàn nằm ngang là , gia tốc rơi tự do là g. Lúc đầu giữ m1 để hệ đứng yên sau đó thả nhẹ cho chuyển động. Biết rằng bàn luôn luôn đứng yên và dây không trượt trên ròng rọc. Tìm gia tốc chuyển động của hai vật và lực căng của dây. ĐA Vẽ hình, biểu diễn các lực tác dụng lên mỗi vật. Do dây không dãn, không khối lượng nên phương trình chuyển động của: + vật m1: m1a = T1 - m1g (1) + vật m2: m2a = m2g – T2 (2) + ròng rọc: R(T2 – T1) = I = 2 1 MR2  <=> T2 – T1 = 2 1 MR Dây không trượt trên ròng rọc nên a = R => T2 – T1 = 2 1 Ma (3) Giải hệ 3 phương trình (1), (2) và (3) ta tìm được : a = g 2/Mmm mm 21 12   m1 m2 Q  gM  'T  T  gm 
  • 14. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 14 T1 = m1g 2/Mmm 2/Mmm 21 22   và T2 = m2g 2/Mmm 2/Mmm 21 11   Câu 16 (4,0 đ): (Thiệu Hóa-TH) Một hình trụ đặc đồng chất có khối lượng M, nằm trên một mặt phẳng nghiêng góc  = 300 so với mặt đất, trục hình trụ có phương nằm ngang. Trụ lăn không trượt từ trạng thái nghỉ. a. Tìm vận tốc của khối tâm G khi khi nó đã đi được đoạn đường S. b.So sánh kết quả câu a với trường hợp thả cho trụ trượt không ma sát. Câu 4 (4,0 đ): a) + Động năng Wđ = 2 2 I Mv 2 2   (0,5 đ) 2 2 2 2 2 MR v Mv 3Mv 2 2R 2 4     (0,5 đ) + Khi đi được đoạn đường S, độ cao giảm S 2 (0,5 đ) + Độ biến thiên động năng bằng công trọng lực: E = AP = Mg. S 2 (0,5 đ) + Mặt khác E = 2 3Mv 2gS v 4 3   (0,5 đ) b) + Khi trượt không lăn: W’đ = 2 Mv' S Mg 2 2  (0,5 đ) Suy ra v' gS  (0,5 đ) + Nhận xét rằng kết quả v < v’ vì có một phần công của trọng lực chuyển thành động năng quay. (0,5 đ) Câu 17 (1 điểm)(Thanh Hóa 08-09) Một cái cột dài L = 2,5m đứng cân bằng trên mặt phẳng nằm ngang. Do bị đụng nhẹ cột đổ xuống đất trong mặt phẳng thẳng đứng. Trong khi đổ, đầu dưới của cột không bị trượt. Tính tốc độ của đầu trên của cột ngay trước khi chạm đất. Lấy g = 10 m/s2 ; momen quán tính của cột có giá trị I = 1 3 mL2 . ĐA Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: + Ở trạng thái ban đầu W1 = Wt = mgh Với h = L/2 (0,25 đ) + Khi cột tiếp mặt đất W2 = Wd = I.ω2 /2 = 2 21 2 3 mL  (0,25 đ)
  • 15. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 15 r R hình 1  + Cơ năng bảo toàn nên mg 2 L = 2 21 2 3 mL  => ω = 3g L (0,25 đ) + Mặt khác v = L.ω = 3gL Thay số ta có v = 5 3 m/s = 8,66m/s (0,25 đ) Câu 18 (3 điểm) (Thanh Hóa 09-2010) Một bánh xe không biến dạng khối lượng m, bán kính R, có trục hình trụ bán kính r tựa lên hai đường ray song song nghiêng góc α so với mặt phẳng nằm ngang như hình vẽ 1. Cho biết hệ số ma sát của đường ray với trục bánh xe là μ , momen quán tính của bánh xe (kể cả trục) đối với trục quay qua tâm là I = mR2 . a. Giả sử trục bánh xe lăn không trượt trên đường ray. Tìm lực ma sát giữa trục bánh xe và đường ray. b. Khi góc nghiêng α đạt tới giá trị tới hạn 0α thì trục bánh xe trượt trên đường ray. Tìm 0α . a. Khi bánh xe lăn không trượt, ta có các phương trình chuyển động - tịnh tiến: maFmgsin α ms  - quay: I.γ.rFms  với r a γ  và 2 m.RI  Từ các phương trình này rút ra 2 r R 1 gsin α a         suy ra mgsin α rR R F 22 2 ms   b. Để bánh xe chỉ trượt trên đường ray, lực ma sát đạt giá trị cực đại 0msmaxms μ.mgcosαμ.NFF  Theo kết quả câu a/ thì 022 2 ms mgsin α rR R F   (do 0αα  ) μ R rR tanα 2 22 0   Câu 19. 2 5 i ) Thanh Hóa 2 1 -2011) Một ròng rọc kép gồm hai hình trụ đặc đồng chất đặt đồng tâm. Hình trụ lớn có khối lượng M = 200g, bán kính R = 10cm, hình trụ nhỏ có khối lượng m = 100g, bán kính r = 5cm. Trên rãnh của từng hình trụ có quấn một sợi dây nhẹ không dãn, đầu tự do mỗi dây mang vật khối lượng lần lượt là m1 = 250g và m2 = 200g hình vẽ). Ban đầu hệ đứng yên, thả cho hệ chuyển động. Tính gia tốc của từng vật và lực căng của mỗi dây treo. m1 m2 R r
  • 16. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 16 ĐA  Biểu diễn các lực tác dụng lên hệ Vì R.P2 > r.P1 nên m2 đi xuống, m1 đi lên  Áp dụng định luật II Newton cho m1, m2: Vật m1: - m1g + T1 = m1a1 (1) Vật m2: m2g – T2 = m2a2 (2) Áp dụng phương trình ĐLHVR cho ròng rọc: T2R – T1r = I (3) Mặt khác: a1 = r (4) a2 = R (5)  Từ (1), (2), (3), (4), (5): IrmRm grmRm    2 1 2 2 12 )(  với 22 2 1 2 1 mrMRI  Thay số:  = 20 rad/s2 ; a1 = 1m/s2 ; a2 = 2m/s2 ;  T1 = m1(g + a1); T2 = m2(g - a2) , thay số T1 = 2,75N; T2 = 1,6N. C©u 20:( 4 ®iÓm) Mét vµnh trßn m¶nh khèi l-îng m b¸n kÝnh R quay quanh trôc ®i qua t©m vµ vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng cña vµnh víi vËn tèc gãc 0 . Ng-êi ta ®Æt nhÑ nhµng vµnh xuèng ch©n cña mét mÆt ph¼ng nghiªng gãc  so víi ph-¬ng ngang. HÖ sè ma s¸t gi÷a vµnh vµ mÆt ph¼ng nghiªng lµ  . Bá qua ma s¸t l¨n, gia tèc r¬i tù do g. a. T×m ®iÒu kiÖn cña  ®Ó vµnh ®i lªn trªn mÆt ph¼ng nghiªng. b. T×m thêi gian vµ qu·ng ®-êng vµnh ®i ®-îc trong giai ®o¹n võa quay võa tr-ît trªn mÆt ph¼ng nghiªng. ĐA a. Chän trôc to¹ ®é song song víi mÆt ph¼ng nghiªng, chiÒu d-¬ng h-íng lªn trªn. Do vËn tèc ban ®Çu cña khèi t©m b»ng kh«ng nªn khi ®Æt xuèng ,vµnh võa quay võa tr-ît trªn mÆt ph¼ng nghiªng. Ta cã ph-¬ng tr×nh cña khèi t©m: Fms – mg sin = ma   mgcos - mgsin = ma  a = g ( cos - sin ) §Ó vµnh ®i lªn trªn mÆt ph¼ng nghiªng th× a > 0   > tan b. VËn tèc khèi t©m t¨ng dÇn trong khi vËn tèc gãc gi¶m dÇn, ®Õn thêi ®iÓm v =  R th× vµnh sÏ l¨n kh«ng tr-ît n÷a.XÐt giai ®o¹n võa quay võa tr-ît. Ph-¬ng tr×nh chuyÓn ®éng quay: -Fms.R = mR2   = -  g cos /R. 1P  m1 m2 R r 2P  2T 1T  +  R
  • 17. Nguoithay.vn Nguoithay.vn 17 §Õn thêi ®iÓm t vµnh kÕt thóc tr-ît th× vËn tèc khèi t©m vµ vËn tèc gãc b»ng nhau: v = at = g ( cos - sin )t mµ  = 0 +  t = 0 -  g cos /R Do v =  R nªn thêi gian vµnh võa l¨n võa tr-ît trªn mÆt ph¼ng nghiªng lµ: t = )sincos2( 0   g R v = at = ( cos - sin ) )sincos2( 0    R   = ( cos - sin ) )sincos2( 0    Qu·ng ®-êng vµnh ®i lªn ®-îc trong giai ®o¹n nµy lµ: S = a v 2 2 = )sincos2(2 )sincos( 2 0 2     g R