SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 18
Các phím tắt trong word MICROSOFT WORD
Phím Tắt Chức năng
Ctrl + N tạo mới một tài liệu
Ctrl + O mở tài liệu
Ctrl + S Lưu tài liệu
Ctrl + C sao chép văn bản
Ctrl + X cắt nội dung đang chọn
Ctrl + V dán văn bản
Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm
Ctrl + H bật hộp thoại thay thế
Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn
Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng
Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng
Phím tắt Chức năng
Shift + --> chọn một ký tự phía sau
Shift + <-- chọn một ký tự phía trước
Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau
Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước
Shift + ¬ chọn một hàng phía trên
Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới
Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
Xóa văn bản hoặc các đối tượng.
Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.
Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.
Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.
Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
Di chuyển
Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự
Ctrl + Home Về đầu văn bản
Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản
Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản
Định dạng
Ctrl + B Định dạng in đậm
Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl + I Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U Định dạng gạch chân.
Canh lề đoạn văn bản:
Phím tắt Chức năng
Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn
Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn
Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng
Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản
Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản
Sao chép định dạng
Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.
Menu & Toolbars.
Phím tắt Chức năng
Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn
giữa các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.
Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.
Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.
Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ.
Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.
Trong hộp thoại
Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo
Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước
Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại
Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại
Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ
Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ
ESC tắt nội dung của danh sách sổ
Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.
Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3
Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.
Làm việc với bảng biểu:
Phím tắt Chức năng
Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở
ô cuối cùng của bảng
Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó
Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối
Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng
Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại
Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại
Alt + Page up về ô đầu tiên của cột
Alt + Page down về ô cuối cùng của cột
Mũi tên lên Lên trên một dòng
Mũi tên xuống xuống dưới một dòng
Các phím F:
Phím tắt Chức năng
F1 trợ giúp
F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến,
nhấn Enter
F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText)
F4 lặp lại hành động gần nhất
F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto)
F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp
F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars)
F8 mở rộng vùng chọn
F9 cập nhật cho những trường đang chọn
F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh
F11 di chuyển đến trường kế tiếp
F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...)
Kết hợp Shift + các phím F:
Phím tắt Chức năng
Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng
Shift + F2 sao chép nhanh văn bản
Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường
Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto
Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản
Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước
Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus).
Shift + F8 rút gọn vùng chọn
Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong
văn bản)
Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước.
Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)
Kết hợp Ctrl + các phím F:
Phím tắt Chức năng
Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview).
Ctrl + F3 cắt một Spike
Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).
Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản
Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.
Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.
Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản.
Ctrl + F11 khóa một trường.
Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).
Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:
Phím tắt Chức năng
Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike.
Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)
Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.
Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn
bản nguồn trong trộn thư).
Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường.
Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ.
Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường
Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).
Kết hợp Alt + các phím F
Phím tắt Chức năng
Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp.
Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn.
Alt + F4 thoát khỏi Ms Word.
Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ.
Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.
Alt + F8 chạy một marco.
Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.
Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word.
Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.
Kết hợp Alt + Shift + các phím F
Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).
Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường
trong văn bản.
Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.
Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
Microsoft Office
- Ctrl+Z, Ctrl+Y: tương đương với chức năng Undo và Redo trong Word nhưng cũng
hiệu quả trong các phần mềm khác như Photoshop, Exel...
- Ctrl+B, Ctrl+I, Ctrl+U: in đậm, in nghiêng, gạch chân các chữ đã bôi đen.
- Ctrl+P: in những gì hiển thị trên cửa sổ.
- Ctrl+Backspace: xóa cả từ thay vì từng chữ cái.
- Ctrl+Shif+mũi tên "lên", "xuống": chọn và bôi đen từng đoạn văn bản.
- Ctrl+Enter: chèn trang vào Word.
- Chèn biểu tượng: Alt+Ctrl+C để có kí hiệu ©, Alt+Ctrl+R để có ®, Alt+Ctrl+T cho ký
hiệu ™
Microsoft Outlook
- Ctrl+1: mở cửa sổ Mail.
- Ctrl+2: mở Calendar.
- Ctrl+3: mở Contacts.
- Ctrl+4: mở Tasks.
- Ctrl+5: mở Notes.
- Ctrl+Shift+M: tạo tin nhắn mới trong Outlook.
- Ctrl+Shift+C: tạo liên lạc (Contact) mới.
- Ctrl+N: soạn tin nhắn mới.
- Ctrl+R: trả lời tin nhắn.
Internet Explorer (IE) và Firefox
- Ctrl+D: thêm trang web đang hiển thị vào Favorites/ Bookmarks.
- Alt+Home: trở về trang chủ.
- Phím Tab: chạy con trỏ sang những phần khác nhau của trang web.
- Ctrl+F: hiển thị mục tìm kiếm (Find) trên web.
- F11: thay đổi màn hình to nhỏ của cửa sổ.
- F5 hoặc Ctrl+R: làm mới web đang chạy.
- ESC: ngừng tải trang web.
- Ctrl+T: tạo tab mới và đưa con trỏ vào URL trong Firefox.
- Ctrl+L (sử dụng trong Firefox), Ctrl+Tab (trong IE): đưa con trỏ vào URL và bôi đen
văn bản hiện hành.
- Ctrl+W: đóng 1 tab trong Firefox hoặc cửa sổ hiển thị trong IE.
- Ctrl ++ hoặc Ctrl +-: tăng hoặc giảm kích thước văn bản trong Firefox
TT
Phím tắt
Tác dụng
1
Ctrl+1
Giãn dòng đơn (1)
2
Ctrl+2
Giãn dòng đôi (2)
3
Ctrl+5
Giãn dòng 1,5
4
Ctrl+0 (zero)
Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
5
Ctrl+L
Căn dòng trái
6
Ctrl+R
Căn dòng phải
7
Ctrl+E
Căn dòng giữa
8
Ctrl+J
Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
9
Ctrl+N
Tạo file mới
10
Ctrl+O
Mở file đã có
11
Ctrl+S
Lưu nội dung file
12
Ctrl+O
In ấn file
13
F12
Lưu tài liệu với tên khác
14
F7
Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
15
Ctrl+X
Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
16
Ctrl+C
Sao chép đoạn nội dung đã chọn
17
Ctrl+V
Dán tài liệu
18
Ctrl+Z
Bỏ qua lệnh vừa làm
19
Ctrl+Y
Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
20
Ctrl+Shift+S
Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
21
Ctrl+Shift+F
Thay đổi phông chữ
22
Ctrl+Shift+P
Thay đổi cỡ chữ
23
Ctrl+D
Mở hộp thoại định dạng font chữ
24
Ctrl+B
Bật/tắt chữ đậm
25
Ctrl+I
Bật/tắt chữ nghiêng
26
Ctrl+U
Bật/tắt chữ gạch chân đơn
27
Ctrl+M
Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
28
Ctrl+Shift+M
Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
29
Ctrl+T
Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
30
Ctrl+Shift+T
Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
31
Ctrl+A
Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
32
Ctrl+F
Tìm kiếm ký tự
33
Ctrl+G (hoặc F5)
Nhảy đến trang số
34
Ctrl+H
Tìm kiếm và thay thế ký tự
35
Ctrl+K
Tạo liên kết (link)
36
Ctrl+]
Tăng 1 cỡ chữ
37
Ctrl+[
Giảm 1 cỡ chữ
38
Ctrl+W
Đóng file
39
Ctrl+Q
Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
40
Ctrl+Shift+>
Tăng 2 cỡ chữ
41
Ctrl+Shift+<
Giảm 2 cỡ chữ
42
Ctrl+F2
Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
43
Alt+Shift+S
Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
44
Ctrl+¿ (enter)
Ngắt trang
45
Ctrl+Home
Về đầu file
46
Ctrl+End
Về cuối file
47
Alt+Tab
Chuyển đổi cửa sổ làm việc
48
Start+D
Chuyển ra màn hình Desktop
49
Start+E
Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
50
Ctrl+Alt+O
Cửa sổ MS word ở dạng Outline
51
Ctrl+Alt+N
Cửa sổ MS word ở dạng Normal
52
Ctrl+Alt+P
Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
53
Ctrl+Alt+L
Đánh số và ký tự tự động
54
Ctrl+Alt+F
Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
55
Ctrl+Alt+D
Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
56
Ctrl+Alt+M
Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
57
F4
Lặp lại lệnh vừa làm
58
Ctrl+Alt+1
Tạo heading 1
59
Ctrl+Alt+2
Tạo heading 2
60
Ctrl+Alt+3
Tạo heading 3
61
Alt+F8
Mở hộp thoại Macro
62
Ctrl+Shift++
Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
63
Ctrl++
Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
64
Ctrl+Space (dấu cách)
Trở về định dạng font chữ mặc định
65
Esc
Bỏ qua các hộp thoại
66
Ctrl+Shift+A
Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
67
Alt+F10
Phóng to màn hình (Zoom)
68
Alt+F5
Thu nhỏ màn hình
69
Alt+Print Screen
Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
70
Print Screen
Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
71
Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ
xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Phan 3 excel
Phan 3 excelPhan 3 excel
Phan 3 excellam04dt
 
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORDBÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORDTrần Nhân
 
Tuyển tập thủ thuật IT
Tuyển tập thủ thuật ITTuyển tập thủ thuật IT
Tuyển tập thủ thuật ITlongkenj
 
C fakepathphimtat
C fakepathphimtatC fakepathphimtat
C fakepathphimtatSunkute
 
Bai giang microsoft word hai
Bai giang microsoft word   haiBai giang microsoft word   hai
Bai giang microsoft word haiHải Nguyễn
 
Microsoft excel www.khotrithuc.com
Microsoft excel www.khotrithuc.comMicrosoft excel www.khotrithuc.com
Microsoft excel www.khotrithuc.comSnoozeloop AF
 

Was ist angesagt? (10)

K37.103.529 hdsd microsoft word
K37.103.529 hdsd microsoft wordK37.103.529 hdsd microsoft word
K37.103.529 hdsd microsoft word
 
K37.103.529 tim hieu ve microsoft excel 2010
K37.103.529 tim hieu ve microsoft excel 2010K37.103.529 tim hieu ve microsoft excel 2010
K37.103.529 tim hieu ve microsoft excel 2010
 
Phan 3 excel
Phan 3 excelPhan 3 excel
Phan 3 excel
 
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORDBÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
 
Chuong 03 table
Chuong 03   tableChuong 03   table
Chuong 03 table
 
106 thu thuat word
106 thu thuat word106 thu thuat word
106 thu thuat word
 
Tuyển tập thủ thuật IT
Tuyển tập thủ thuật ITTuyển tập thủ thuật IT
Tuyển tập thủ thuật IT
 
C fakepathphimtat
C fakepathphimtatC fakepathphimtat
C fakepathphimtat
 
Bai giang microsoft word hai
Bai giang microsoft word   haiBai giang microsoft word   hai
Bai giang microsoft word hai
 
Microsoft excel www.khotrithuc.com
Microsoft excel www.khotrithuc.comMicrosoft excel www.khotrithuc.com
Microsoft excel www.khotrithuc.com
 

Ähnlich wie Phím tắt Word

Các phím tắt trong word microsoft word
Các phím tắt trong word microsoft wordCác phím tắt trong word microsoft word
Các phím tắt trong word microsoft wordnguoitinhmenyeu
 
Các phím tắt trong Microsoft word
Các phím tắt trong Microsoft wordCác phím tắt trong Microsoft word
Các phím tắt trong Microsoft wordToàn Nguyễn
 
C fakepathphim
C fakepathphimC fakepathphim
C fakepathphimSunkute
 
COM1014 - Lab 01.docx
COM1014 - Lab 01.docxCOM1014 - Lab 01.docx
COM1014 - Lab 01.docxftpdata
 
Văn phòng phẩm Tin Tưởng - Tổng hợp 35 phím tắt hay dùng trong Excel
Văn phòng phẩm Tin Tưởng - Tổng hợp 35 phím tắt hay dùng trong ExcelVăn phòng phẩm Tin Tưởng - Tổng hợp 35 phím tắt hay dùng trong Excel
Văn phòng phẩm Tin Tưởng - Tổng hợp 35 phím tắt hay dùng trong ExcelCÔNG TY TNHH SX TM DV TIN TƯỞNG
 
Bai giang soan thao van ban day du
Bai giang soan thao van ban day duBai giang soan thao van ban day du
Bai giang soan thao van ban day dulam04dt
 
Phan3excel 110716212447-phpapp02
Phan3excel 110716212447-phpapp02Phan3excel 110716212447-phpapp02
Phan3excel 110716212447-phpapp02lekytho
 
Slide word
Slide wordSlide word
Slide wordlam04dt
 
Tuyen tap thu_thuat_it
Tuyen tap thu_thuat_itTuyen tap thu_thuat_it
Tuyen tap thu_thuat_itgiaolang
 
Tổng hợp các phím tắt trong Macbook
Tổng hợp các phím tắt trong Macbook Tổng hợp các phím tắt trong Macbook
Tổng hợp các phím tắt trong Macbook Sòyo Pinky
 
Gtth thdc (chuan)
Gtth thdc (chuan)Gtth thdc (chuan)
Gtth thdc (chuan)be coi nhu
 
Gtth thdc (chuan)
Gtth thdc (chuan)Gtth thdc (chuan)
Gtth thdc (chuan)Phi Phi
 
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptxBai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptxKhang Do
 
Phan 2 chuong 1-2
Phan 2   chuong 1-2Phan 2   chuong 1-2
Phan 2 chuong 1-2ngoclanh12
 

Ähnlich wie Phím tắt Word (20)

Các phím tắt trong word microsoft word
Các phím tắt trong word microsoft wordCác phím tắt trong word microsoft word
Các phím tắt trong word microsoft word
 
Các phím tắt trong Microsoft word
Các phím tắt trong Microsoft wordCác phím tắt trong Microsoft word
Các phím tắt trong Microsoft word
 
Cac phim tat cho window
Cac phim tat cho windowCac phim tat cho window
Cac phim tat cho window
 
C fakepathphim
C fakepathphimC fakepathphim
C fakepathphim
 
COM1014 - Lab 01.docx
COM1014 - Lab 01.docxCOM1014 - Lab 01.docx
COM1014 - Lab 01.docx
 
Văn phòng phẩm Tin Tưởng - Tổng hợp 35 phím tắt hay dùng trong Excel
Văn phòng phẩm Tin Tưởng - Tổng hợp 35 phím tắt hay dùng trong ExcelVăn phòng phẩm Tin Tưởng - Tổng hợp 35 phím tắt hay dùng trong Excel
Văn phòng phẩm Tin Tưởng - Tổng hợp 35 phím tắt hay dùng trong Excel
 
Bai giang soan thao van ban day du
Bai giang soan thao van ban day duBai giang soan thao van ban day du
Bai giang soan thao van ban day du
 
Word2010
Word2010Word2010
Word2010
 
Bai giang word 2010
Bai giang word 2010Bai giang word 2010
Bai giang word 2010
 
Phan3excel 110716212447-phpapp02
Phan3excel 110716212447-phpapp02Phan3excel 110716212447-phpapp02
Phan3excel 110716212447-phpapp02
 
Slide word
Slide wordSlide word
Slide word
 
Tuyen tap thu_thuat_it
Tuyen tap thu_thuat_itTuyen tap thu_thuat_it
Tuyen tap thu_thuat_it
 
Trung tâm vt bài giảng word 2010 (tin học văn phòng
Trung tâm vt   bài giảng word 2010 (tin học văn phòngTrung tâm vt   bài giảng word 2010 (tin học văn phòng
Trung tâm vt bài giảng word 2010 (tin học văn phòng
 
Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)
Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)
Trung tâm VT - Bài giảng Word 2010 (Tin học Văn Phòng)
 
Tổng hợp các phím tắt trong Macbook
Tổng hợp các phím tắt trong Macbook Tổng hợp các phím tắt trong Macbook
Tổng hợp các phím tắt trong Macbook
 
Gtth thdc (chuan)
Gtth thdc (chuan)Gtth thdc (chuan)
Gtth thdc (chuan)
 
Gtth thdc (chuan)
Gtth thdc (chuan)Gtth thdc (chuan)
Gtth thdc (chuan)
 
Chg3 - Word.pdf
Chg3 - Word.pdfChg3 - Word.pdf
Chg3 - Word.pdf
 
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptxBai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
Bai giang Word 2010 TIn hoc Van phong.pptx
 
Phan 2 chuong 1-2
Phan 2   chuong 1-2Phan 2   chuong 1-2
Phan 2 chuong 1-2
 

Phím tắt Word

  • 1. Các phím tắt trong word MICROSOFT WORD Phím Tắt Chức năng Ctrl + N tạo mới một tài liệu Ctrl + O mở tài liệu Ctrl + S Lưu tài liệu Ctrl + C sao chép văn bản Ctrl + X cắt nội dung đang chọn Ctrl + V dán văn bản Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H bật hộp thoại thay thế Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng Phím tắt Chức năng Shift + --> chọn một ký tự phía sau Shift + <-- chọn một ký tự phía trước Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước Shift + ¬ chọn một hàng phía trên Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng
  • 2. Xóa văn bản hoặc các đối tượng. Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước. Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn. Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước. Ctrl + Delete xóa một từ phía sau. Di chuyển Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự Ctrl + Home Về đầu văn bản Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản. Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản Định dạng Ctrl + B Định dạng in đậm Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ Ctrl + I Định dạng in nghiêng. Ctrl + U Định dạng gạch chân. Canh lề đoạn văn bản: Phím tắt Chức năng Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản
  • 3. Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản Sao chép định dạng Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép. Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn. Menu & Toolbars. Phím tắt Chức năng Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ. Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars. Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar. Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn. Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ. Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con. Trong hộp thoại Phím tắt Chức năng Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó
  • 4. Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ ESC tắt nội dung của danh sách sổ Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới. Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3 Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O. Làm việc với bảng biểu: Phím tắt Chức năng Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại Alt + Page up về ô đầu tiên của cột Alt + Page down về ô cuối cùng của cột Mũi tên lên Lên trên một dòng Mũi tên xuống xuống dưới một dòng Các phím F: Phím tắt Chức năng
  • 5. F1 trợ giúp F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText) F4 lặp lại hành động gần nhất F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto) F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars) F8 mở rộng vùng chọn F9 cập nhật cho những trường đang chọn F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh F11 di chuyển đến trường kế tiếp F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...) Kết hợp Shift + các phím F: Phím tắt Chức năng Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng Shift + F2 sao chép nhanh văn bản Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus). Shift + F8 rút gọn vùng chọn Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.
  • 6. Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản) Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước. Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S) Kết hợp Ctrl + các phím F: Phím tắt Chức năng Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview). Ctrl + F3 cắt một Spike Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word). Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống. Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống. Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống. Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản. Ctrl + F11 khóa một trường. Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O). Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F: Phím tắt Chức năng Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike. Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark) Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước. Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).
  • 7. Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối. Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường. Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ. Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P). Kết hợp Alt + các phím F Phím tắt Chức năng Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp. Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn. Alt + F4 thoát khỏi Ms Word. Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ. Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản. Alt + F8 chạy một marco. Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường. Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word. Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic. Kết hợp Alt + Shift + các phím F Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước. Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S). Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản. Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh. Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F
  • 8. Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống. Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O) Microsoft Office - Ctrl+Z, Ctrl+Y: tương đương với chức năng Undo và Redo trong Word nhưng cũng hiệu quả trong các phần mềm khác như Photoshop, Exel... - Ctrl+B, Ctrl+I, Ctrl+U: in đậm, in nghiêng, gạch chân các chữ đã bôi đen. - Ctrl+P: in những gì hiển thị trên cửa sổ. - Ctrl+Backspace: xóa cả từ thay vì từng chữ cái. - Ctrl+Shif+mũi tên "lên", "xuống": chọn và bôi đen từng đoạn văn bản. - Ctrl+Enter: chèn trang vào Word. - Chèn biểu tượng: Alt+Ctrl+C để có kí hiệu ©, Alt+Ctrl+R để có ®, Alt+Ctrl+T cho ký hiệu ™ Microsoft Outlook - Ctrl+1: mở cửa sổ Mail. - Ctrl+2: mở Calendar. - Ctrl+3: mở Contacts. - Ctrl+4: mở Tasks. - Ctrl+5: mở Notes. - Ctrl+Shift+M: tạo tin nhắn mới trong Outlook. - Ctrl+Shift+C: tạo liên lạc (Contact) mới. - Ctrl+N: soạn tin nhắn mới. - Ctrl+R: trả lời tin nhắn. Internet Explorer (IE) và Firefox - Ctrl+D: thêm trang web đang hiển thị vào Favorites/ Bookmarks. - Alt+Home: trở về trang chủ. - Phím Tab: chạy con trỏ sang những phần khác nhau của trang web. - Ctrl+F: hiển thị mục tìm kiếm (Find) trên web. - F11: thay đổi màn hình to nhỏ của cửa sổ. - F5 hoặc Ctrl+R: làm mới web đang chạy. - ESC: ngừng tải trang web. - Ctrl+T: tạo tab mới và đưa con trỏ vào URL trong Firefox. - Ctrl+L (sử dụng trong Firefox), Ctrl+Tab (trong IE): đưa con trỏ vào URL và bôi đen văn bản hiện hành. - Ctrl+W: đóng 1 tab trong Firefox hoặc cửa sổ hiển thị trong IE. - Ctrl ++ hoặc Ctrl +-: tăng hoặc giảm kích thước văn bản trong Firefox
  • 9. TT Phím tắt Tác dụng 1 Ctrl+1 Giãn dòng đơn (1) 2 Ctrl+2 Giãn dòng đôi (2) 3 Ctrl+5 Giãn dòng 1,5 4 Ctrl+0 (zero) Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn 5 Ctrl+L Căn dòng trái 6 Ctrl+R Căn dòng phải 7 Ctrl+E
  • 10. Căn dòng giữa 8 Ctrl+J Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề 9 Ctrl+N Tạo file mới 10 Ctrl+O Mở file đã có 11 Ctrl+S Lưu nội dung file 12 Ctrl+O In ấn file 13 F12 Lưu tài liệu với tên khác 14 F7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh 15
  • 11. Ctrl+X Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen) 16 Ctrl+C Sao chép đoạn nội dung đã chọn 17 Ctrl+V Dán tài liệu 18 Ctrl+Z Bỏ qua lệnh vừa làm 19 Ctrl+Y Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z) 20 Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động 21 Ctrl+Shift+F Thay đổi phông chữ 22 Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ
  • 12. 23 Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ 24 Ctrl+B Bật/tắt chữ đậm 25 Ctrl+I Bật/tắt chữ nghiêng 26 Ctrl+U Bật/tắt chữ gạch chân đơn 27 Ctrl+M Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) 28 Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab 29 Ctrl+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab 30 Ctrl+Shift+T
  • 13. Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab 31 Ctrl+A Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file 32 Ctrl+F Tìm kiếm ký tự 33 Ctrl+G (hoặc F5) Nhảy đến trang số 34 Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tự 35 Ctrl+K Tạo liên kết (link) 36 Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ 37 Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ 38
  • 14. Ctrl+W Đóng file 39 Ctrl+Q Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab) 40 Ctrl+Shift+> Tăng 2 cỡ chữ 41 Ctrl+Shift+< Giảm 2 cỡ chữ 42 Ctrl+F2 Xem hình ảnh nội dung file trước khi in 43 Alt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window 44 Ctrl+¿ (enter) Ngắt trang 45 Ctrl+Home Về đầu file
  • 15. 46 Ctrl+End Về cuối file 47 Alt+Tab Chuyển đổi cửa sổ làm việc 48 Start+D Chuyển ra màn hình Desktop 49 Start+E Mở cửa sổ Internet Explore, My computer 50 Ctrl+Alt+O Cửa sổ MS word ở dạng Outline 51 Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal 52 Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout 53 Ctrl+Alt+L
  • 16. Đánh số và ký tự tự động 54 Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang 55 Ctrl+Alt+D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó 56 Ctrl+Alt+M Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích 57 F4 Lặp lại lệnh vừa làm 58 Ctrl+Alt+1 Tạo heading 1 59 Ctrl+Alt+2 Tạo heading 2 60 Ctrl+Alt+3 Tạo heading 3 61
  • 17. Alt+F8 Mở hộp thoại Macro 62 Ctrl+Shift++ Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2) 63 Ctrl++ Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2) 64 Ctrl+Space (dấu cách) Trở về định dạng font chữ mặc định 65 Esc Bỏ qua các hộp thoại 66 Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển) 67 Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom) 68 Alt+F5 Thu nhỏ màn hình
  • 18. 69 Alt+Print Screen Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình 70 Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị 71 Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên