SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 6
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ DỰ BỊ
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC NĂM 2009
MÔN: HÓA HỌC- KHỐI A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 860
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; He= 4 ; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne=20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35.5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80;
Ag = 108;Ba =137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời
gian thu được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong
dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện
chuẩn). Giá trị của m là
A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24
lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối
lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 6.2 B. 4.4 C. 3.1 D. 12.4
Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là
A. O B. N C. F D. Ne
Câu 4: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+
là
A. [Ar]3d10
4s1
B. [Ar]3d9
4s1
C. [Ar]3d9
D.[Ar]3d10
Câu 5: Cho phương trình hoá học:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3)
Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối
giản thì hệ số của HNO3 là
A. 66 B. 60 C. 64 D. 62
Câu 6: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy
thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của
hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. 20%, 60%, 20% B. 22.22%, 66.67%, 11.11%
C. 30%, 60%, 10% D. 33.33%, 50%, 16.67%
Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
Trang 1/6 –Mã đề thi 860
Câu 8: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion.
Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+
, Mg2+
, Pb2+
, Na+
, SO4
2-
, Cl-
, CO3
2-
, NO3
-
. Đó
là 4 dung dịch gì?
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4,
KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là
A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. AgNO3
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
Câu 11: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ
trái sang phải là
A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Câu 12: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và
Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20
Câu 13: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn
hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch
thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m=105a B. m=103.5a C. m=116a D. m=141a
Câu 14: Sục V lít CO2 ( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và
NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2.24 và 4.48 B. 2.24 và 11.2 C. 6.72 và 4.48 D. 5.6 và 11.2
Câu 15: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung
dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch
NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8
Câu 16: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O
chiếm 9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A.
Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m
gam oxit. Giá trị của m là
A. 47.3 B. 44.6 C. 17.6 D. 39.2
Câu 17: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện
hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình
đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối
lượng dung dịch giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4 B. C3H6 C. C4H10 D. C4H8
Trang 2/6 –Mã đề thi 860
Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện
phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở
điều kiện chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
A. 12 B. 13 C. 2 D. 3
Câu 20: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì
thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung
dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong
dung dịch A lần lượt là:
A. 0.18M và 0.26M B. 0.21M và 0.18M
C. 0.21M và 0.32M D. 0.2M và 0.4M
Câu 21: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M,
sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là
A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08
Câu 22: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 23 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba
muối trong X là
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
Câu 24: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu
được 2.8 lít H2 điều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 25: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp
nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó?
A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl
C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O
Câu 26: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác
dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản
ứng là
A. 3.52 gam B. 6.45 gam C. 8.42 gam D. 3.34 gam
Câu 27: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Câu 28: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O.
Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là
A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH
C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3
Câu 29: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó
với dung dịch chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn
hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là
A. 10.3425 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3455
Trang 3/6 –Mã đề thi 860
Câu 30: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng
nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala
C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 31: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl,
làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N
Câu 32: Cho các chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ;
metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz
tăng dần .
A . (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B . (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)
Câu 33: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng
tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là
A. 43.2 gam B. 32.4 gam C. 21.6 gam D. 10.8 gam
Câu 34: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt
xích butađien và stiren trong cao su buna-S là
A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5
Câu 35: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ,
anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 36: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một
thuốc thử duy nhất là
A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Na D. Ca(OH)2
Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng,
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%
Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 39: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin),
C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 40: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc
các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng
nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:
A. CH4O, C2H4O, C2H4O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2
C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có
các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
A. pH3 < pH1 < pH2 B. pH3< pH2 < pH1
C. pH1 < pH3 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3
Trang 4/6 –Mã đề thi 860
Câu 42: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 26.46 gam chất rắn. công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. C3H6COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. HCOOH
Câu 43: Chọn phát biểu đúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+
> Cu2+
> Fe3+
> Ni2+
> Fe2+
B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính khử của K > Fe > Cu > I-
> Fe2+
> Ag
D. Tính oxi hóa của Ag+
> I2 > Fe3+
> Cu2+
> S2-
Câu 44: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01
mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065
Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl
D. Nước
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O2. Công thức phân tử của A là
A. C2H6O B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H6O2
Câu 47: Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng
thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m
gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8
Câu 48: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung
dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao
nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+
A. 600 B. 800 C. 400 D. 120
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được
lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460
. Khối lượng riêng của ancol là
0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là
A. 106 gam B. 84.8 gam C. 212 gam D. 169.6 gam
Câu 50: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng
60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất
rắn. Giá trị của m là
A. 19.44 B. 33.84 C. 14.4 D. 48.24
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Xét phản ứng thuận nghịch sau:
SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k).
Cho 0.11(mol) SO2, 0.1(mol) NO2, 0.07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học
thì còn lại 0.02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là
A. 18 B. 20 C. 23 D. 0.05
Câu 52: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối
lượng H2 sinh ra là
240
11a
. Vậy nồng độ C% dung dịch axit là
A. 10% B. 25% C. 4.58% D. 36%
Trang 5/6 –Mã đề thi 860
Câu 53: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32.4 gam
Ag. Hai anđehit trong X là
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C3H5CHO.
C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO.
Câu 54: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Au, Cu, Al, Mg, Zn
Câu 55: Cần bao nhiêu a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 3.36 lit Cl2 điều kiện
chuẩn. Giá trị a và b lần lượt là:
A. 0.05 và 0.7 B. 0.05 và 0.35
C. 0.1 và 0.7 D. 0.1 và 0.35
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0.24 mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ
thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất . Giá trị của V là
A. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088
Câu 57: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2
C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH
Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2.5 mol O2. Công thức phân tử của A là
A. C2H6O B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H6O2
Câu 59: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là
1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng
phân của 3 amin trên là
A. 7 B. 14 C. 28 D. 16
Câu 60: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước
vôi trong thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5.1 gam. Giá trị m là
A. 20.25 B. 22.5 C. 30 D. 45
----------- HẾT ----------
Trang 6/6 –Mã đề thi 860

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoa
tuantb2007
 
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012
Lê Minh Trọng
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
SEO by MOZ
 
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
Phong Phạm
 

Was ist angesagt? (20)

Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa de thi tham khao 8 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa   de thi tham khao 8 daTai lieu luyen thi dai hoc mon hoa   de thi tham khao 8 da
Tai lieu luyen thi dai hoc mon hoa de thi tham khao 8 da
 
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
Lớp Chuyên Hóa 10, 11, 12 & LT THPT QG. Website: https://www.nguyenvantu.org/
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thienDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-truong-thpt-tung-thien
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối B năm 2008
 
Chuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoaChuyenbentre hoa
Chuyenbentre hoa
 
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối B
 
Halogen 4
Halogen 4Halogen 4
Halogen 4
 
14 chuyen de hoa (1)
14 chuyen de hoa (1)14 chuyen de hoa (1)
14 chuyen de hoa (1)
 
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012
Hoa chuyen-hung-vuong-lan1-nam2012
 
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
Đề thi môn Hóa Đại học khối A năm 2008
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chauDe thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-chuyen-phan-boi-chau
 
De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)De thi dai hoc mon hoa (25)
De thi dai hoc mon hoa (25)
 
Đề thi đại học môn Hóa khối A năm 2012 mã đề thi 296
Đề thi đại học môn Hóa khối A năm 2012 mã đề thi 296Đề thi đại học môn Hóa khối A năm 2012 mã đề thi 296
Đề thi đại học môn Hóa khối A năm 2012 mã đề thi 296
 
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
Đề thi thử và đáp án chi tiết môn Hóa học số 3 - Megabook.vn
 
Hóa học 12 thpt 142
Hóa học 12 thpt 142Hóa học 12 thpt 142
Hóa học 12 thpt 142
 
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet{Nguoithay.vn}  de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
{Nguoithay.vn} de thi dai hoc mon hoa khoi a,b 2009 giai chi tiet
 
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2010 môn Hóa Học khối A
 
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2013 môn Hóa Học khối A
 
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối B
 
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2007 môn Hóa Học khối A
 

Ähnlich wie đề Dự bị môn hóa a 2009

Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Việt Lùn
 
De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)
SEO by MOZ
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Marco Reus Le
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
Học Tập Long An
 
1365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-261365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-26
Phan Tom
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
Học Tập Long An
 

Ähnlich wie đề Dự bị môn hóa a 2009 (20)

Đề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2012 môn Hóa Học khối A
 
Đề thi Đại học môn Hóa khối B năm 2008
Đề thi Đại học môn Hóa khối B năm 2008Đề thi Đại học môn Hóa khối B năm 2008
Đề thi Đại học môn Hóa khối B năm 2008
 
Đề thi đại học 2008 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2008 môn Hóa Học khối BĐề thi đại học 2008 môn Hóa Học khối B
Đề thi đại học 2008 môn Hóa Học khối B
 
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối AĐề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
Đề thi đại học 2009 môn Hóa Học khối A
 
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
Tong hop de kt 12 hk 1   2012Tong hop de kt 12 hk 1   2012
Tong hop de kt 12 hk 1 2012
 
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
Đề thi thử đại học môn Hóa có đáp án năm 2013
 
De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)De thi dai hoc mon hoa (28)
De thi dai hoc mon hoa (28)
 
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-sonChukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
Chukienthuc.com bo-de-thi-thptqg-2015-mon-hoa-pham-ngoc-son
 
Tthudhhoad12
Tthudhhoad12Tthudhhoad12
Tthudhhoad12
 
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa HọcĐề thi đại học 2015 môn Hóa Học
Đề thi đại học 2015 môn Hóa Học
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
De thi-thu-thpt-quoc-gia-nam-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-binh-khiem-v...
 
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
Đáp án đề thi thử Hóa 2021 trường THPT Thăng Long lần 1
 
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-anDe thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
De thi-thu-dai-hoc-mon-hoa-co-dap-an
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 357
 
Chuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-anChuyen quang-binh-dap-an
Chuyen quang-binh-dap-an
 
De hoab ct_cd_168
De hoab ct_cd_168De hoab ct_cd_168
De hoab ct_cd_168
 
1365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-261365819360 dh hoa-26
1365819360 dh hoa-26
 
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-thai-hoc-khanh-hoa
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-thai-hoc-khanh-hoaDe thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-thai-hoc-khanh-hoa
De thi-thu-thpt-quoc-gia-2015-mon-hoa-hoc-truong-thpt-nguyen-thai-hoc-khanh-hoa
 
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
De thi hoa hoc a a1 dh2014 m 468
 
Đề thi tham khảo môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2018Đề thi tham khảo môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2018
Đề thi tham khảo môn Hóa Học THPT Quốc Gia năm 2018
 

Mehr von Phan Tom

đề Thi thử lần 3 thpt phan thúc trực
đề Thi thử lần 3 thpt phan thúc trựcđề Thi thử lần 3 thpt phan thúc trực
đề Thi thử lần 3 thpt phan thúc trực
Phan Tom
 
đề Thi thử vật lí lần 3 2011 thpt chuyên thái bình
đề Thi thử vật lí lần 3   2011 thpt chuyên thái bìnhđề Thi thử vật lí lần 3   2011 thpt chuyên thái bình
đề Thi thử vật lí lần 3 2011 thpt chuyên thái bình
Phan Tom
 
Dao động cơ dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Dao động cơ   dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004Dao động cơ   dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Dao động cơ dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Phan Tom
 
Amoni protein
Amoni proteinAmoni protein
Amoni protein
Phan Tom
 
1359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-221359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-22
Phan Tom
 
De thi thu co loa
De thi thu co loaDe thi thu co loa
De thi thu co loa
Phan Tom
 

Mehr von Phan Tom (8)

đề Thi thử lần 3 thpt phan thúc trực
đề Thi thử lần 3 thpt phan thúc trựcđề Thi thử lần 3 thpt phan thúc trực
đề Thi thử lần 3 thpt phan thúc trực
 
đề Thi thử vật lí lần 3 2011 thpt chuyên thái bình
đề Thi thử vật lí lần 3   2011 thpt chuyên thái bìnhđề Thi thử vật lí lần 3   2011 thpt chuyên thái bình
đề Thi thử vật lí lần 3 2011 thpt chuyên thái bình
 
De oon 6
De oon 6De oon 6
De oon 6
 
Dao động cơ dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Dao động cơ   dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004Dao động cơ   dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
Dao động cơ dđ điều hòa tự luận 1997 - 2004
 
Amoni protein
Amoni proteinAmoni protein
Amoni protein
 
1359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-221359102064 de thi-dap-an-so-22
1359102064 de thi-dap-an-so-22
 
1
11
1
 
De thi thu co loa
De thi thu co loaDe thi thu co loa
De thi thu co loa
 

đề Dự bị môn hóa a 2009

  • 1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ DỰ BỊ (Đề thi có 06 trang) ĐỀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC NĂM 2009 MÔN: HÓA HỌC- KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 860 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; He= 4 ; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne=20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35.5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108;Ba =137. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 4.368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện chuẩn). Giá trị của m là A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16 Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (điều kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là A. 6.2 B. 4.4 C. 3.1 D. 12.4 Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là A. O B. N C. F D. Ne Câu 4: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là A. [Ar]3d10 4s1 B. [Ar]3d9 4s1 C. [Ar]3d9 D.[Ar]3d10 Câu 5: Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3) Sau khi cân bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 66 B. 60 C. 64 D. 62 Câu 6: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng. A. 20%, 60%, 20% B. 22.22%, 66.67%, 11.11% C. 30%, 60%, 10% D. 33.33%, 50%, 16.67% Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ? A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2 B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3 C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH Trang 1/6 –Mã đề thi 860
  • 2. Câu 8: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+ , Mg2+ , Pb2+ , Na+ , SO4 2- , Cl- , CO3 2- , NO3 - . Đó là 4 dung dịch gì? A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2 C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4 Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. AgNO3 Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3 C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit Câu 11: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < W < Cr C. Cu < Cs < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < Cr < W Câu 12: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20 Câu 13: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là A. m=105a B. m=103.5a C. m=116a D. m=141a Câu 14: Sục V lít CO2 ( điều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là A. 2.24 và 4.48 B. 2.24 và 11.2 C. 6.72 và 4.48 D. 5.6 và 11.2 Câu 15: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8 Câu 16: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là A. 47.3 B. 44.6 C. 17.6 D. 39.2 Câu 17: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại. A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3 Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là A. CH4 B. C3H6 C. C4H10 D. C4H8 Trang 2/6 –Mã đề thi 860
  • 3. Câu 19: Điện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng A. 12 B. 13 C. 2 D. 3 Câu 20: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là: A. 0.18M và 0.26M B. 0.21M và 0.18M C. 0.21M và 0.32M D. 0.2M và 0.4M Câu 21: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08 Câu 22: Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O C. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2 D. NaOH + HCl → NaCl + H2O Câu 23 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 Câu 24: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 Câu 25: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần số lượng đồng phân ứng với các công thức phân tử đó? A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O Câu 26: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là A. 3.52 gam B. 6.45 gam C. 8.42 gam D. 3.34 gam Câu 27: Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic Câu 28: Đốt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3 Câu 29: Chất béo A có chỉ số axit là 7. Để xà phòng hoá 10 kg A, người ta đun nóng nó với dung dịch chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn để trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu được là A. 10.3425 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3455 Trang 3/6 –Mã đề thi 860
  • 4. Câu 30: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys Câu 31: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N Câu 32: Cho các chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần . A . (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B . (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6) Câu 33: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là A. 43.2 gam B. 32.4 gam C. 21.6 gam D. 10.8 gam Câu 34: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butađien và stiren trong cao su buna-S là A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5 Câu 35: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 8 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 36: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Na D. Ca(OH)2 Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là A. 40% B. 50% C. 25% D. 20% Câu 38: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO. Câu 39: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 40: Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là: A. CH4O, C2H4O, C2H4O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2 C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. C4H10O, C5H10O, C5H10O2 II. PHẦN RIÊNG [10 câu] :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH. A. pH3 < pH1 < pH2 B. pH3< pH2 < pH1 C. pH1 < pH3 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3 Trang 4/6 –Mã đề thi 860
  • 5. Câu 42: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26.46 gam chất rắn. công thức cấu tạo thu gọn của A là A. C3H6COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. HCOOH Câu 43: Chọn phát biểu đúng: A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+ B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg C. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag D. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2- Câu 44: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065 Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch HCl D. Nước Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O2. Công thức phân tử của A là A. C2H6O B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H6O2 Câu 47: Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8 Câu 48: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+ A. 600 B. 800 C. 400 D. 120 Câu 49: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460 . Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là A. 106 gam B. 84.8 gam C. 212 gam D. 169.6 gam Câu 50: Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 ( điều kiện chuẩn) thu được hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 19.44 B. 33.84 C. 14.4 D. 48.24 B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k). Cho 0.11(mol) SO2, 0.1(mol) NO2, 0.07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0.02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là A. 18 B. 20 C. 23 D. 0.05 Câu 52: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh ra là 240 11a . Vậy nồng độ C% dung dịch axit là A. 10% B. 25% C. 4.58% D. 36% Trang 5/6 –Mã đề thi 860
  • 6. Câu 53: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32.4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. CH3CHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C3H5CHO. C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO. Câu 54: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl3 là: A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Au, Cu, Al, Mg, Zn Câu 55: Cần bao nhiêu a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 3.36 lit Cl2 điều kiện chuẩn. Giá trị a và b lần lượt là: A. 0.05 và 0.7 B. 0.05 và 0.35 C. 0.1 và 0.7 D. 0.1 và 0.35 Câu 56: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0.24 mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất . Giá trị của V là A. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088 Câu 57: Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch: A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2 C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH Câu 58: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2.5 mol O2. Công thức phân tử của A là A. C2H6O B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H6O2 Câu 59: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số đồng phân của 3 amin trên là A. 7 B. 14 C. 28 D. 16 Câu 60: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5.1 gam. Giá trị m là A. 20.25 B. 22.5 C. 30 D. 45 ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 –Mã đề thi 860