13. Bảng phân loại mây Họ mây Tên mây Tên la tinh Kí hiệu Độ cao CM Đặc điểm Li (tầng cao)> 6km Ti Ti tầng Ti tích Cinas Cinostratos Cinoctnooles Ci Cs Cc 7 – 10km 0 – 8km 0 – 8km Mây mang màu nắng nhạt Cao (tầng giữa) 2 -6km Cao tích Cao tầng Altocumulas Altestrants Al As 3 – 6km 2 – 3km Mây hỗn hợp Tầng (tầng thấp) 1 – 2km Vũ tầng Tầng tích Tầng Nimbomatu Sirabouomios Stratos Hs Se St 1 – 2km 1 – 2km 0,2 – 2km Giọt nước Mây phát triển theo phương thẳng đứng Tích Vũ tích Coumbos Cumolemmous C Ch 0,5 – 1,5km 1 – 2km Giọt nước dạng tinh thể