SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 12
MỞ ĐẦU 
Trong môn Toán ở trường THPT, bất đẳng thức ngày càng được quan tâm 
đúng mức và tỏ ra có sức hấp dẫn mạnh mẽ nhờ vẽ đẹp và tính độc đáo của 
phương pháp và kỹ thuật giải chúng cũng như yêu cầu cao về tư duy cho người 
giải. 
Các bài toán bất đẳng thức không những rèn luyện tư duy sáng tạo, trí thông 
minh mà còn đem lại say mê và yêu thích môn Toán của người học. 
Có nhiều phương pháp chứng minh bất đẳng thức: phương pháp biến đổi 
tương đương, phương pháp phản chứng, phương pháp quy nạp…Một điều quan 
trọng là sử dụng các kỹ thuật biến đổi linh hoạt, phù hợp để chứng minh bài 
toán trong từng phương pháp nhằm có hiệu quả tốt nhất. 
Trong quá trình giảng dạy khi đứng trước một bài toán bất đẳng thức tác giả 
thường đặt ra các câu hỏi: 
- Vai trò các biến trong bất đẳng thức như thế nào? 
- Dấu bằng xảy ra khi nào? 
- Bất đẳng thức có đồng bậc không? 
- Biểu thức nào “lớn”, ‘bé’ trong bất đẳng thức? 
- Công thức, đẳng thức nào liên quan đến bất đẳng thức? 
- … 
Việc trả lời các câu hỏi này giúp chúng ta định hướng cách giải, đánh giá các 
biểu thức, sử dụng công thức, bất đẳng thức quen thuộc, thay đổi hình thức của 
bất đẳng thức…để giải quyết bài toán. 
Trong bài viết này, tác giả đưa ra một số kỹ thuật, phương pháp chứng minh 
bất đẳng thức (bao gồm các ý tưởng, các ví dụ và bài tập). Lý thuyết bất đẳng 
thức (các khái niệm, tính chất… ) không được trình bày.
NỘI DUNG 
1. Kỹ thuật thêm bớt 
Sử dụng: A A B B A B 
= + - = ´ để tạo ra các bộ phận mới ở hai vế của bất 
B 
đẳng thức mà có thể đánh giá được các bộ phận với nhau 
Các ví dụ: 
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có: 
2 2 2 
a + b + c ³ a + b + 
c 
b + c c + a a + 
b 
2 
Phân tích: - BĐT đồng bậc nhất 
- Vai trò a,b,c giống nhau 
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c 
- Biểu thức thêm vào là bậc nhất 
Hướng dẫn: 
2 
a + b + c ³ 
2 
a 
b + 
c 
4 
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có: 
3 3 3 2 2 2 
2 2 2 3 
a + b + c ³ a + b + 
c 
b + c c + a a + 
b 
Phân tích: - BĐT đồng bậc hai 
- Vai trò a,b,c giống nhau 
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c 
- Biểu thức thêm vào là bậc hai 
Hướng dẫn: 
3 
a a b c a 
b c 
ab bc ca a b c 
2 
+ + ³ 
( 2 ) 2 
+ 
2 9 3 
+ + £ + + 
2 2 2 
Bài 3: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có: 
(1+ a3 )(1+ b3 )(1+ c3 ) ³ (1+ ab2 )(1+ bc2 )(1+ ca2 ) 
Phân tích: - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c 
Hướng dẫn: 
( ) ( ) 3 3 (1+ a3 )(1+ b3 )(1+ b3 ) ³ 1+ 3 a3b3c3 = 1+ ab2
Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 
1) 
5 5 5 
a b c a b c 
b c a 
3 3 3 
+ + ³ + + 
2 2 2 
2) 
3 3 3 
a + b + c ³ a + b + 
c 
b c c a a b 
( + )2 ( + )2 ( + 
)2 4 
3) 
3 3 3 
( ) ( ) ( ) 2 
a + b + c ³ a + b + 
c 
b c + a c a + b a b + 
c 
4) 
4 4 4 
2 2 2 
a + b + c ³ a + b + 
c 
bc ca ab 
5) 
3 3 3 
a b c a b c 
+ + ³ + + 
2 2 2 2 2 2 3 
a + ab + b b + bc + c c + ca + 
a 
Cho a,b,c>0 và a+b+c=1. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 
6) 
a 5 5 + b + c 5 
³ 
1 
b 4 c 4 a 
4 7) 3 3 
2 
a b c 
b c c a a b 
+ + ³ 
+ + + 
Chứng minh rằng trong tam giác nhọn ABC, ta có: 
8) 
1 + 1 + 1 ³ 
6 
cosA cosB cosB 
9) 
1 + 1 + 1 ³ 
6 
2 + cos2A 2 + cos2B 2 - 
cos2B 5 
10) 
1 + 1 + 1 + c 
osA+cosB+cosC ³ 
27 
osAcosB osBcosC osCcosA 2 
c c c
2. Kỹ thuật “san sẽ” 
Xác định: Đại lượng “lớn”, đại lượng “bé” và chọn cách san sẽ phù hợp 
Các ví dụ: 
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi x,y>0 và x+y=1, ta có: 
1 + 1 + 4xy ³ 
7 
x 2 + 
y 2 
xy 
Phân tích: - Vai trò x,y giống nhau 
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi x=y= 1 
2 
- Đại lượng “lớn”: 
1 
xy ; Đại lượng “bé”: 2 2 
1 ;4xy 
x + y 
Hướng dẫn: 
1 + 1 + 4 xy = 1 + 1 + 1 + 4 xy 
+ 
1 
2 2 2 2 
x y xy x y xy xy xy 
+ + 
+ 2 
³ + + = 
2 4 4 
(1 1) 2 1 .4 xy 
1 7 
2 2 2 
x + y + xy xy x + 
y 
2 4 ( ) 
Bài 2: Chứng minh rằng trong tam giác nhọn ABC, ta có: 
1 + 1 + 1 + c 
osA+cosB+cosC ³ 
15 
osA osB osB 2 
c c c 
Phân tích: - Vai trò A,B,C giống nhau 
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi A=B=C=600 
- Đại lượng “lớn”: 
1 1 1 
cosA cosB cosC 
+ + ; Đại lượng “bé”: cosA+cosB+cosC 
Hướng dẫn: 
1 1 1 osA+cosB+cosC 
osA osB osC 
= 1 + 4 osA + 1 +4cosB + 1 + 
4cosC 
osA osB osC 
-3( osA cosB cosC) 4 4 4 9 15 
2 2 
c 
+ + + 
c c c 
c 
c c c 
c 
+ + ³ + + - = 
Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 
1) 
3 3 3 3 
2(a + b + c ) + 9(a + b + c) ³ 
33 
2 2 2 
abc a + b + 
c 
2) a4 + b4 + c4 + a2b2 + b2c2 + c2a2 ³ a3b + b3c + c3a + ab3 + bc3 + ca3 
3) Cho x,y>0 và x+y=1. Tìm GTNN của biểu thức: 
P = 3 + 2 + 4xy;Q = 1 + 
1 
2 2 2 2 
x + y xy x + 
y xy
3. Kỹ thuật nhóm đối xứng 
Bất đẳng thức ở dạng đối xứng (vai trò của các biến là như nhau). Khi đó 
chúng ta có thể đánh giá một bộ phận của vế này với bộ phận tương ứng của vế 
kia. Tương tự, suy ra các kết quả đối với các bộ phận còn lại và thu được bất 
đẳng thức cần chứng minh. 
Các ví dụ: 
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có: 
bc + ca + ab ³ a + b + 
c 
a b c 
Phân tích: - BĐT đồng bậc nhất 
- Vai trò a,b,c 
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c 
Hướng dẫn: 
bc + ca ³ 2 bc . ca = 
2b 
a b a b 
Bài 2: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: 
sin A + sin B + sin C £ c os A + c os B + c 
os C 
2 2 2 
Phân tích: - Vai trò A,B,C giống nhau 
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi A=B=C=600 
Hướng dẫn: 
A + B £ A + 
B 
A B c 
sin sin 2(sin sin ) 
4sin 2 os C 
£ + = 
2 2 
Bài 3: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: 
A B C £ A+ B B + C C + A 
sin sin sin sin 3 sin 3 sin 3 
4 4 4 
Hướng dẫn: 
A B A B B A B 
+ ³ æ + + ö ³ + çè ø¸ 
sin 3 1 sin sin 1 sin 3 sin 
4 2 2 4 4 
1 .4. 4 sin A sin 3 B 4 sin A sin 
3 
B 
4 
³ =
Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 
1) 
2 2 2 
2 2 2 
a + b + c ³ a + b + 
c 
b c a c a b 
ab + bc + ca £ a + b + 
c 
a b b c c a 
2) 2 
+ + + 
Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: 
3) sin 2A+ sin 2B + sin 2C £ sin A+ sin B + sinC 
A Bc C £ A B C 
4) cos cos os sin sin sin 
2 2 2 
1 + 1 + 1 ³ 1 + 1 + 
1 
sin sin sin os os os 
A A A c A c B c C 
5) 2 2 2 
2 2 2 
2 2 2 
6) n sin A + n sin B + n sin C £ A n c os + n c os B + n c 
os C 
2 2 2
4. Kỹ thuật đ ồng bậc hoá 
Sử dụng giả thiết để biến đổi BĐT về dạng đồng bậc để chứng minh. 
Các ví dụ: 
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b>0 và a+b=1, ta có: 
( 2 2 ) 1 
8 
ab a + b £ 
Phân tích: - BĐT không đồng bậc 
- Vai trò a,b giống nhau 
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b 
- Sử dụng giải thiết để đồng bậc hoá 
Hướng dẫn: 
( ) 1 ( ) 
2 2 4 
ab a + b £ a + 
b 
a b ab a b 
a b 
4 2 2 
Û + - + ³ 
Û - 4 
³ 
8 
( ) 8 ( ) 0 
( ) 0 
Bài 2: với mọi a,b,c>0 và a+b+c=1. Chứng minh rằng : 
a2 + b2 + c2 + 2 3abc £ 1 
Phân tích: - BĐT không đồng bậc 
- Vai trò a,b giống nhau 
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c= 1 
3 
- Sử dụng giải thiết để đồng bậc hoá 
Hướng dẫn: 
2 2 2 2 
a b c abc a b c a b c 
+ + + + + £ + + 
Û + + £ + + 
Û + + £ + + 
2 3 ( ) ( ) 
abc a b c ab bc ca 
abc a b c ab bc ca 
3 ( ) ( ) 
3 ( ) ( ) 
2 
Bài tập: 
1) Cho a,b,c>0, thoả điều kiện: 
2 2 2 
a 3 + a 3 + a 3 = 3 
Chứng minh rằng : 2 2 2 2 2 2 a + b + c ³ a 3 + b 3 + c 3 
2) Cho a,b>0, thoả điều kiện: 
a + b = 2 
Chứng minh rằng : 2 £ a2 + b2 £ a3 + b3 £ a4 + b4 
3) Chứng minh rằng với mọi a,b,c: a+b+c=0, ta có: 
16a + 16b + 16c ³ 2a + 2b + 2c
5. Kỹ thuật chuẩn hoá 
Sử dụng tính chất đồng bậc của BĐT để chuẩn hoá. Việc chọn đối tượng để 
chuẩn hoá là rất quan trọng. 
Các ví dụ: 
Bài 1: 
Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng: 
a b c b c a c a b 
b c a c a b a b c 
+ + + + + £ 
( ) ( ) ( ) 6 
2 2 2 2 2 2 
+ + + + + + 
( ) ( ) ( ) 5 
Phân tích: - BĐT đồng bậc 
- Vai trò a,b,c giống nhau 
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c 
- Chuẩn hoá: a + b + c = 1 
c c 
+ - 
(1 ) 
b b 
+ - 
(1 ) 
a - 
a 
(1 ) 
Hướng dẫn: 1 - 2 a + 
2 
a 
2 1 - 2 b + 
2 
b 
2 1 - 2 c + 
2 c 
2 
Theo Côsi: 2a(1-a)£ 
æ 2 a + 1 
-a 2 
= ( ) 
ö 2 
çè 
÷ø 
a +1 2 
4 
a +1 2 = ( )( ) 
=> 1- 2a + 2a2 = 1 - 2a (1- a) ³ 1- ( ) 
4 
1- a a +3 > 0 
4 
ö çèæ 
a a 
£ - 
a - 
a 
4 (1 ) 
(1 ) 
a 
=> ÷ø 
= 
= - 
- + 
- + 
+ 
+ 
3 
4 1 3 
3 
4 
(1 )( 3) 
1 2 2 
2 a a 
a a 
a a 
ù 
= 4 3 3( 1 1 1 6 
a b c é 
=> VT£ 4 úû 
êë 
- ) 
+ 
+ - 
+ 
+ - 
+ 
3 
) (1 3 
3 
) (1 3 
3 
(1 3 
é - + + ù £ êë + + + úû 
a 3 b 3 c 3 5 
Bài 2: Cho a, b, c>0. Chứng minh rằng: 
6(a + b + c) (a2 + b2 + c2) £ 27abc + 10 (a2+b2+c2)3/2 (1) 
Phân tích: - BĐT đồng bậc 
- Vai trò a,b,c giống nhau 
- Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c 
- Chuẩn hoá: a2 + b2 + c2 =9 
Hướng dẫn: (1) <=> 2(a + b + c) - abc £ 10 
VT = 2(a+b+c) - abc = 2a - abc + 2(b+c) = a(2-bc) + 2(b+c) 
VT2 £ [a2 + (b+c)2] [(2- bc)2 + 4] 
G/s: a ³ b ³ c do a2 + b2 + c2 = 9 => a2 ³ 3
Đặt t = bc do 
2 2 9 2 3 
2 2 
bc £ b + c = - a £ 
Nên VT2 £ (9+2bc) [(2-bc)2 + 4] = (9 + 2t) [(2-t)2 + 4] = f(t) với -3£t£ 
3 
Khảo sát f(t) => f(t) £ max f(t) = 100 => VT £ 10 đpcm 
1) (a+b) (b+c) (c+a) + abc £ 3 
1 (a + b + c)3; a, b, c > 0 
2 + 2 + 2 
a b c 
2) ab + bc + 
ca 
abc ; a, b, c > 0 
8 ³ 
+ 2 
( a +b )( b +c )( c +a 
) 
ö 
æ 
a + b + 
c 2 
- a 3 + b 3 + c 
3 a 2 + b 2 + 
c 
2 
- 2 2 2 
( ) 1 £ 2 
3) a, b, c > 0: ÷ ÷ø 
ç çè 
+ + 
+ + 
ab bc ca 
abc 
a b c 
2 
abc 
4 £ 
1 1 1 )+ 5 
4) a, b, c > 0: (a + b + c) ( + 
+ 
a + 
b b + 
c c + a 
a +b b +c c +a 
( )( )( )
6. Kỹ thuật lượng giác hoá 
Kỹ thuật lượng giác hoá với mục đích thay đổi hình thức của bài toán chứng 
minh một BĐT đại số thành việc chứng minh BĐT lượng giác. Kỹ thuật này 
được xác định thông qua miền giá trị của các biến, các công thức lượng giác 
và các đẳng thức lượng giác liên quan. 
Các ví dụ: 
Bài 1: Chứng minh rằng: 
a 1- b2 + b 1- a2 + 3(ab - (1- a2 )(1- b2 ) £ 2 
Phân tích: - ĐK: -1£ a,b £ 1 
- Công thức lượng giác liên quan sin2a + cos2a = 1 
- Lượng giác hoá 
Hướng dẫn: 
Đặt: 
sin 
sin 
a 
b 
a 
b 
= ìí 
î = 
; a ,b Î [ 0;p ] 
a + b - p £ 
VT=2 sin( ) 2 
3 
Bài 2: Cho x,y,z>0; zy+yz+zx=1. Chứng minh rằng: 
x y z 
x y z 
+ + £ 
2 2 2 
3 3 
- - - 
1 1 1 2 
tg Atg B + tg B tg C + tg C tg A = 
Phân tích: - Đẳng thức lượng giác liên quan 1 
2 2 2 2 2 2 
- Lượng giác hoá 
Hướng dẫn: 
Đặt: t ; t ; t 
a = g A b = g B c = g C ; ABC l à tam giác nhọn 
2 2 2 
1 ( ) 3 3 
2 2 
VT = tgA+ tgB + tgC ³ 
Bài 3: Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn: 1 + 1 + 1 = 
6 
a 2b 3c 
Chứng minh rằng: 
1 
a b c 
a bc b ca c ab 
£ 
+ + + 
36 9 4 27 
Hướng dẫn: 
1 1 1 
VT bc ca ab 
1 36 1 9 4 1 
a b c 
= 
+ + +
bc cotg A 
a 
Đặt 36 2 , 
ca cotg B 
b 
= 9 2 
2 
= , 0 < A, B <p 
2 
Từ giả thiết ta có: 6 bc 3 ca 2 ab = 6 bc + 3 ca + 
2 ab 
a b c a b c 
A ab cotg + cotg B = = tg æ A + B ö cotg C c A ç ¸= cotg cotg B 
- è ø 
Suy ra, 2 2 2 
1 2 2 
2 2 
với A,B,C là ba góc của một tam giác 
1 1 1 
Vậy 2 2 2 
VT 1 cotg A 1 cotg B 1 
cotg 
C 2 2 2 
= 
+ + + 
2 
A B C c c C 
= 2 2 
= æ ö çè - ø¸ 
æ ö 2 æ ö 2 
= çè - ø¸ £ èç - ø¸ 
3 
sin sin sin 1 os A-B os A+B sin 
2 2 2 4 2 2 2 
c C C C 
1 os A-B sin sin 1 1 sin C sin 
4 2 2 2 4 2 2 
æ æ 1 - sin C ö + æ 1 - sin C ö + æ 2sin C 
ö ö = æ - öæ - ö C 
ç çè ø¸ èç ø¸ èç ø¸¸ ç è ¸ç øè ø ¸ £ ç ¸ = ç ¸ 
1 1 sin C 1 sin C 2sin 1 2 2 2 1 
8 2 2 2 8 3 27 
çè ø¸ 
Bài t ập : 1) Cho 0<a,b,c<1. Chứng minh rằng: 
abc + (1- a)(1- b)(1- c) < 1 
2) Chứng minh rằng: 
a b ab 
a b 
+ - £ 
+ + 
( )(1 ) 1 
(1 2 )(1 2 
) 2 
3) Chứng minh rằng: 
a - b b - c c - 
a 
+ ³ 
a b b c c a 
2 + 1 2 + 1 2 + 1 2 + 1 2 + 1 2 + 
1 
4) Cho a,b,c>0 và abc+a+c=b. Tìm GTLN 
2 2 3 
1 1 1 
P 
= - + 
a b c 
2 2 2 
+ + +
KẾT LUẬN 
Bài viết trình bày một số kỹ thuật chứng minh bất đẳng thức, các ý tưởng, ví 
dụ và bài tập đã được sắp xếp một cách có hệ thống nhằm giúp cho đối tượng 
học sinh có điều kiện ôn tập, nghiên cứu, phát triển. 
Do trình độ còn hạn chế nên trong bài viết không thể tránh khỏi những sai sót 
về trình bày cũng như về chuyên môn. Rất mong bạn đọc góp ý kiến. 
Xin chân thành cảm ơn.

Weitere ähnliche Inhalte

Was ist angesagt?

Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Thế Giới Tinh Hoa
 
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Nguyen KienHuyen
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
Jackson Linh
 
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaBài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Thế Giới Tinh Hoa
 
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
https://www.facebook.com/garmentspace
 
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điểnTuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Nguyễn Việt Long
 
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchyCđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cảnh
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
Manh Tranduongquoc
 
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàngCđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
Cảnh
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
Thấy Tên Tao Không
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Thế Giới Tinh Hoa
 

Was ist angesagt? (20)

Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nútBdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
Bdt đánh giá trên biên nhìn vào điểm nút
 
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
Tuyen tap cac_bat_dang_thuc_trong_cac_de_thi_tuyen_sing_dai_hoc(ca_hd)
 
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa cănĐặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
Đặt ẩn phụ giải phương trình chứa căn
 
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
chuyên đề cực trị GTLN và GTNN , rất chi tiết và đầy đủ
 
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữaBài toán số học liên quan tới lũy thữa
Bài toán số học liên quan tới lũy thữa
 
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
Tuyển tập chuyên đề bất đẳng thức có lời giải chi tiết 2
 
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điểnTuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
Tuyển tập 500 bài Bất Đẳng Thức cổ điển
 
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchyCđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
Cđ một số kỹ thuật sd bđt cauchy
 
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engelBat dang thuc cauchy schawrz dang engel
Bat dang thuc cauchy schawrz dang engel
 
Bất đẳng thức hình học
Bất đẳng thức hình họcBất đẳng thức hình học
Bất đẳng thức hình học
 
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_838315 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
15 bai toan_boi_duong_hsg_toan_l8_8383
 
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thứcỨng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
Ứng dụng tam thức bậc 2 để chứng minh bất đẳng thức
 
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàngCđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
Cđ một số dạng toán 3 điểm thẳng hàng
 
72 hệ phương trình
72 hệ phương trình72 hệ phương trình
72 hệ phương trình
 
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyenSu dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
Su dung-bdt-tim-nghiem-nguyen
 
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
9 phương pháp giải phương trình nghiệm nguyên
 
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án - Toán Thầy Thích - Toan...
 
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm sốChuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
Chuyên đề hệ phương trình bằng phương pháp hàm số
 
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
12 Cách giải cho 1 bài bất đẳng thức
 
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức   bookboomingChuyên đề phương trình chứa căn thức   bookbooming
Chuyên đề phương trình chứa căn thức bookbooming
 

Andere mochten auch (9)

Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
Chứng minh bất đẳng thức bằng phương pháp chọn điểm rơi. (1)
 
Chuyen de bat_dang_thuc
Chuyen de bat_dang_thucChuyen de bat_dang_thuc
Chuyen de bat_dang_thuc
 
410 bai-he-pt-hay
410 bai-he-pt-hay410 bai-he-pt-hay
410 bai-he-pt-hay
 
Bất đẳng thức tập 1 trần phương
Bất đẳng thức tập 1   trần phươngBất đẳng thức tập 1   trần phương
Bất đẳng thức tập 1 trần phương
 
Sach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat haySach bat dang thuc rat hay
Sach bat dang thuc rat hay
 
Tuyển tập 100 đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 8 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 8 (có đáp án)Tuyển tập 100 đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 8 (có đáp án)
Tuyển tập 100 đề thi HSG môn Tiếng Anh lớp 8 (có đáp án)
 
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
Tuyen tap 410 cau he phuong trinh
 
Tuyển tập 300 bài bdt
Tuyển tập 300 bài bdtTuyển tập 300 bài bdt
Tuyển tập 300 bài bdt
 
Tổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ ptTổng hợp hệ pt
Tổng hợp hệ pt
 

Ähnlich wie 221 bat dang thuc

Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tung
Cam huynh
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
Kim Liên Cao
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
phamchidac
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Tam Vu Minh
 
Đề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfĐề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdf
MaiDng51
 

Ähnlich wie 221 bat dang thuc (20)

Bdt của tran si tung
Bdt của tran si tungBdt của tran si tung
Bdt của tran si tung
 
Chuyen de can thuc bac hai
Chuyen de can thuc bac haiChuyen de can thuc bac hai
Chuyen de can thuc bac hai
 
Ds10 c4a
Ds10 c4aDs10 c4a
Ds10 c4a
 
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
đề Cương ôn tập học kỳ 2 toán 10
 
Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9Giao an day them toan 9
Giao an day them toan 9
 
K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009
K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009
K2pi.net.vn --k2pi.net.vn---bdt-vo quocba can-2009
 
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyenCm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
Cm bat dang thuc bang pp tiep tuyen
 
Các bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thứcCác bài toán về tỷ lệ thức
Các bài toán về tỷ lệ thức
 
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trìnhChuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
Chuyên đề 4 bất đẳng thức và bất phương trình
 
Chuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bptChuyen de-bdt-va-bpt
Chuyen de-bdt-va-bpt
 
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
TUYỂN TẬP 23 CHUYÊN ĐỀ ĐẠI SỐ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 9 - CÓ LỜI GIẢ...
 
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthuChuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
Chuyen de boi duong toan cua thay nguyentatthu
 
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thucMot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
 
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thucMot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
Mot so bai_toan_ve_bat_dang_thuc
 
Đề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdfĐề cương thpt trần phú.pdf
Đề cương thpt trần phú.pdf
 
Ds10 c6a
Ds10 c6aDs10 c6a
Ds10 c6a
 
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb 19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
19 phuong phap chung minh bat dang thu ccb
 
đề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyệnđề Thi cấp huyện
đề Thi cấp huyện
 
Tong hop ly thuyet on thi toan 9 vao 10
Tong hop ly thuyet on thi toan 9 vao 10Tong hop ly thuyet on thi toan 9 vao 10
Tong hop ly thuyet on thi toan 9 vao 10
 
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
Tổng hợp kiến thức và bài tập toán lớp 9
 

221 bat dang thuc

  • 1. MỞ ĐẦU Trong môn Toán ở trường THPT, bất đẳng thức ngày càng được quan tâm đúng mức và tỏ ra có sức hấp dẫn mạnh mẽ nhờ vẽ đẹp và tính độc đáo của phương pháp và kỹ thuật giải chúng cũng như yêu cầu cao về tư duy cho người giải. Các bài toán bất đẳng thức không những rèn luyện tư duy sáng tạo, trí thông minh mà còn đem lại say mê và yêu thích môn Toán của người học. Có nhiều phương pháp chứng minh bất đẳng thức: phương pháp biến đổi tương đương, phương pháp phản chứng, phương pháp quy nạp…Một điều quan trọng là sử dụng các kỹ thuật biến đổi linh hoạt, phù hợp để chứng minh bài toán trong từng phương pháp nhằm có hiệu quả tốt nhất. Trong quá trình giảng dạy khi đứng trước một bài toán bất đẳng thức tác giả thường đặt ra các câu hỏi: - Vai trò các biến trong bất đẳng thức như thế nào? - Dấu bằng xảy ra khi nào? - Bất đẳng thức có đồng bậc không? - Biểu thức nào “lớn”, ‘bé’ trong bất đẳng thức? - Công thức, đẳng thức nào liên quan đến bất đẳng thức? - … Việc trả lời các câu hỏi này giúp chúng ta định hướng cách giải, đánh giá các biểu thức, sử dụng công thức, bất đẳng thức quen thuộc, thay đổi hình thức của bất đẳng thức…để giải quyết bài toán. Trong bài viết này, tác giả đưa ra một số kỹ thuật, phương pháp chứng minh bất đẳng thức (bao gồm các ý tưởng, các ví dụ và bài tập). Lý thuyết bất đẳng thức (các khái niệm, tính chất… ) không được trình bày.
  • 2. NỘI DUNG 1. Kỹ thuật thêm bớt Sử dụng: A A B B A B = + - = ´ để tạo ra các bộ phận mới ở hai vế của bất B đẳng thức mà có thể đánh giá được các bộ phận với nhau Các ví dụ: Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có: 2 2 2 a + b + c ³ a + b + c b + c c + a a + b 2 Phân tích: - BĐT đồng bậc nhất - Vai trò a,b,c giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c - Biểu thức thêm vào là bậc nhất Hướng dẫn: 2 a + b + c ³ 2 a b + c 4 Bài 2: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có: 3 3 3 2 2 2 2 2 2 3 a + b + c ³ a + b + c b + c c + a a + b Phân tích: - BĐT đồng bậc hai - Vai trò a,b,c giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c - Biểu thức thêm vào là bậc hai Hướng dẫn: 3 a a b c a b c ab bc ca a b c 2 + + ³ ( 2 ) 2 + 2 9 3 + + £ + + 2 2 2 Bài 3: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có: (1+ a3 )(1+ b3 )(1+ c3 ) ³ (1+ ab2 )(1+ bc2 )(1+ ca2 ) Phân tích: - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c Hướng dẫn: ( ) ( ) 3 3 (1+ a3 )(1+ b3 )(1+ b3 ) ³ 1+ 3 a3b3c3 = 1+ ab2
  • 3. Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1) 5 5 5 a b c a b c b c a 3 3 3 + + ³ + + 2 2 2 2) 3 3 3 a + b + c ³ a + b + c b c c a a b ( + )2 ( + )2 ( + )2 4 3) 3 3 3 ( ) ( ) ( ) 2 a + b + c ³ a + b + c b c + a c a + b a b + c 4) 4 4 4 2 2 2 a + b + c ³ a + b + c bc ca ab 5) 3 3 3 a b c a b c + + ³ + + 2 2 2 2 2 2 3 a + ab + b b + bc + c c + ca + a Cho a,b,c>0 và a+b+c=1. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 6) a 5 5 + b + c 5 ³ 1 b 4 c 4 a 4 7) 3 3 2 a b c b c c a a b + + ³ + + + Chứng minh rằng trong tam giác nhọn ABC, ta có: 8) 1 + 1 + 1 ³ 6 cosA cosB cosB 9) 1 + 1 + 1 ³ 6 2 + cos2A 2 + cos2B 2 - cos2B 5 10) 1 + 1 + 1 + c osA+cosB+cosC ³ 27 osAcosB osBcosC osCcosA 2 c c c
  • 4. 2. Kỹ thuật “san sẽ” Xác định: Đại lượng “lớn”, đại lượng “bé” và chọn cách san sẽ phù hợp Các ví dụ: Bài 1: Chứng minh rằng với mọi x,y>0 và x+y=1, ta có: 1 + 1 + 4xy ³ 7 x 2 + y 2 xy Phân tích: - Vai trò x,y giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi x=y= 1 2 - Đại lượng “lớn”: 1 xy ; Đại lượng “bé”: 2 2 1 ;4xy x + y Hướng dẫn: 1 + 1 + 4 xy = 1 + 1 + 1 + 4 xy + 1 2 2 2 2 x y xy x y xy xy xy + + + 2 ³ + + = 2 4 4 (1 1) 2 1 .4 xy 1 7 2 2 2 x + y + xy xy x + y 2 4 ( ) Bài 2: Chứng minh rằng trong tam giác nhọn ABC, ta có: 1 + 1 + 1 + c osA+cosB+cosC ³ 15 osA osB osB 2 c c c Phân tích: - Vai trò A,B,C giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi A=B=C=600 - Đại lượng “lớn”: 1 1 1 cosA cosB cosC + + ; Đại lượng “bé”: cosA+cosB+cosC Hướng dẫn: 1 1 1 osA+cosB+cosC osA osB osC = 1 + 4 osA + 1 +4cosB + 1 + 4cosC osA osB osC -3( osA cosB cosC) 4 4 4 9 15 2 2 c + + + c c c c c c c c + + ³ + + - = Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1) 3 3 3 3 2(a + b + c ) + 9(a + b + c) ³ 33 2 2 2 abc a + b + c 2) a4 + b4 + c4 + a2b2 + b2c2 + c2a2 ³ a3b + b3c + c3a + ab3 + bc3 + ca3 3) Cho x,y>0 và x+y=1. Tìm GTNN của biểu thức: P = 3 + 2 + 4xy;Q = 1 + 1 2 2 2 2 x + y xy x + y xy
  • 5. 3. Kỹ thuật nhóm đối xứng Bất đẳng thức ở dạng đối xứng (vai trò của các biến là như nhau). Khi đó chúng ta có thể đánh giá một bộ phận của vế này với bộ phận tương ứng của vế kia. Tương tự, suy ra các kết quả đối với các bộ phận còn lại và thu được bất đẳng thức cần chứng minh. Các ví dụ: Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0, ta có: bc + ca + ab ³ a + b + c a b c Phân tích: - BĐT đồng bậc nhất - Vai trò a,b,c - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c Hướng dẫn: bc + ca ³ 2 bc . ca = 2b a b a b Bài 2: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: sin A + sin B + sin C £ c os A + c os B + c os C 2 2 2 Phân tích: - Vai trò A,B,C giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi A=B=C=600 Hướng dẫn: A + B £ A + B A B c sin sin 2(sin sin ) 4sin 2 os C £ + = 2 2 Bài 3: Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: A B C £ A+ B B + C C + A sin sin sin sin 3 sin 3 sin 3 4 4 4 Hướng dẫn: A B A B B A B + ³ æ + + ö ³ + çè ø¸ sin 3 1 sin sin 1 sin 3 sin 4 2 2 4 4 1 .4. 4 sin A sin 3 B 4 sin A sin 3 B 4 ³ =
  • 6. Bài tập: Cho a,b,c>0. Chứng minh các bất đẳng thức sau: 1) 2 2 2 2 2 2 a + b + c ³ a + b + c b c a c a b ab + bc + ca £ a + b + c a b b c c a 2) 2 + + + Chứng minh rằng trong tam giác ABC, ta có: 3) sin 2A+ sin 2B + sin 2C £ sin A+ sin B + sinC A Bc C £ A B C 4) cos cos os sin sin sin 2 2 2 1 + 1 + 1 ³ 1 + 1 + 1 sin sin sin os os os A A A c A c B c C 5) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 6) n sin A + n sin B + n sin C £ A n c os + n c os B + n c os C 2 2 2
  • 7. 4. Kỹ thuật đ ồng bậc hoá Sử dụng giả thiết để biến đổi BĐT về dạng đồng bậc để chứng minh. Các ví dụ: Bài 1: Chứng minh rằng với mọi a,b>0 và a+b=1, ta có: ( 2 2 ) 1 8 ab a + b £ Phân tích: - BĐT không đồng bậc - Vai trò a,b giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b - Sử dụng giải thiết để đồng bậc hoá Hướng dẫn: ( ) 1 ( ) 2 2 4 ab a + b £ a + b a b ab a b a b 4 2 2 Û + - + ³ Û - 4 ³ 8 ( ) 8 ( ) 0 ( ) 0 Bài 2: với mọi a,b,c>0 và a+b+c=1. Chứng minh rằng : a2 + b2 + c2 + 2 3abc £ 1 Phân tích: - BĐT không đồng bậc - Vai trò a,b giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c= 1 3 - Sử dụng giải thiết để đồng bậc hoá Hướng dẫn: 2 2 2 2 a b c abc a b c a b c + + + + + £ + + Û + + £ + + Û + + £ + + 2 3 ( ) ( ) abc a b c ab bc ca abc a b c ab bc ca 3 ( ) ( ) 3 ( ) ( ) 2 Bài tập: 1) Cho a,b,c>0, thoả điều kiện: 2 2 2 a 3 + a 3 + a 3 = 3 Chứng minh rằng : 2 2 2 2 2 2 a + b + c ³ a 3 + b 3 + c 3 2) Cho a,b>0, thoả điều kiện: a + b = 2 Chứng minh rằng : 2 £ a2 + b2 £ a3 + b3 £ a4 + b4 3) Chứng minh rằng với mọi a,b,c: a+b+c=0, ta có: 16a + 16b + 16c ³ 2a + 2b + 2c
  • 8. 5. Kỹ thuật chuẩn hoá Sử dụng tính chất đồng bậc của BĐT để chuẩn hoá. Việc chọn đối tượng để chuẩn hoá là rất quan trọng. Các ví dụ: Bài 1: Cho a,b,c>0. Chứng minh rằng: a b c b c a c a b b c a c a b a b c + + + + + £ ( ) ( ) ( ) 6 2 2 2 2 2 2 + + + + + + ( ) ( ) ( ) 5 Phân tích: - BĐT đồng bậc - Vai trò a,b,c giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c - Chuẩn hoá: a + b + c = 1 c c + - (1 ) b b + - (1 ) a - a (1 ) Hướng dẫn: 1 - 2 a + 2 a 2 1 - 2 b + 2 b 2 1 - 2 c + 2 c 2 Theo Côsi: 2a(1-a)£ æ 2 a + 1 -a 2 = ( ) ö 2 çè ÷ø a +1 2 4 a +1 2 = ( )( ) => 1- 2a + 2a2 = 1 - 2a (1- a) ³ 1- ( ) 4 1- a a +3 > 0 4 ö çèæ a a £ - a - a 4 (1 ) (1 ) a => ÷ø = = - - + - + + + 3 4 1 3 3 4 (1 )( 3) 1 2 2 2 a a a a a a ù = 4 3 3( 1 1 1 6 a b c é => VT£ 4 úû êë - ) + + - + + - + 3 ) (1 3 3 ) (1 3 3 (1 3 é - + + ù £ êë + + + úû a 3 b 3 c 3 5 Bài 2: Cho a, b, c>0. Chứng minh rằng: 6(a + b + c) (a2 + b2 + c2) £ 27abc + 10 (a2+b2+c2)3/2 (1) Phân tích: - BĐT đồng bậc - Vai trò a,b,c giống nhau - Dự đoán dấu bằng xảy ra khi a=b=c - Chuẩn hoá: a2 + b2 + c2 =9 Hướng dẫn: (1) <=> 2(a + b + c) - abc £ 10 VT = 2(a+b+c) - abc = 2a - abc + 2(b+c) = a(2-bc) + 2(b+c) VT2 £ [a2 + (b+c)2] [(2- bc)2 + 4] G/s: a ³ b ³ c do a2 + b2 + c2 = 9 => a2 ³ 3
  • 9. Đặt t = bc do 2 2 9 2 3 2 2 bc £ b + c = - a £ Nên VT2 £ (9+2bc) [(2-bc)2 + 4] = (9 + 2t) [(2-t)2 + 4] = f(t) với -3£t£ 3 Khảo sát f(t) => f(t) £ max f(t) = 100 => VT £ 10 đpcm 1) (a+b) (b+c) (c+a) + abc £ 3 1 (a + b + c)3; a, b, c > 0 2 + 2 + 2 a b c 2) ab + bc + ca abc ; a, b, c > 0 8 ³ + 2 ( a +b )( b +c )( c +a ) ö æ a + b + c 2 - a 3 + b 3 + c 3 a 2 + b 2 + c 2 - 2 2 2 ( ) 1 £ 2 3) a, b, c > 0: ÷ ÷ø ç çè + + + + ab bc ca abc a b c 2 abc 4 £ 1 1 1 )+ 5 4) a, b, c > 0: (a + b + c) ( + + a + b b + c c + a a +b b +c c +a ( )( )( )
  • 10. 6. Kỹ thuật lượng giác hoá Kỹ thuật lượng giác hoá với mục đích thay đổi hình thức của bài toán chứng minh một BĐT đại số thành việc chứng minh BĐT lượng giác. Kỹ thuật này được xác định thông qua miền giá trị của các biến, các công thức lượng giác và các đẳng thức lượng giác liên quan. Các ví dụ: Bài 1: Chứng minh rằng: a 1- b2 + b 1- a2 + 3(ab - (1- a2 )(1- b2 ) £ 2 Phân tích: - ĐK: -1£ a,b £ 1 - Công thức lượng giác liên quan sin2a + cos2a = 1 - Lượng giác hoá Hướng dẫn: Đặt: sin sin a b a b = ìí î = ; a ,b Î [ 0;p ] a + b - p £ VT=2 sin( ) 2 3 Bài 2: Cho x,y,z>0; zy+yz+zx=1. Chứng minh rằng: x y z x y z + + £ 2 2 2 3 3 - - - 1 1 1 2 tg Atg B + tg B tg C + tg C tg A = Phân tích: - Đẳng thức lượng giác liên quan 1 2 2 2 2 2 2 - Lượng giác hoá Hướng dẫn: Đặt: t ; t ; t a = g A b = g B c = g C ; ABC l à tam giác nhọn 2 2 2 1 ( ) 3 3 2 2 VT = tgA+ tgB + tgC ³ Bài 3: Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn: 1 + 1 + 1 = 6 a 2b 3c Chứng minh rằng: 1 a b c a bc b ca c ab £ + + + 36 9 4 27 Hướng dẫn: 1 1 1 VT bc ca ab 1 36 1 9 4 1 a b c = + + +
  • 11. bc cotg A a Đặt 36 2 , ca cotg B b = 9 2 2 = , 0 < A, B <p 2 Từ giả thiết ta có: 6 bc 3 ca 2 ab = 6 bc + 3 ca + 2 ab a b c a b c A ab cotg + cotg B = = tg æ A + B ö cotg C c A ç ¸= cotg cotg B - è ø Suy ra, 2 2 2 1 2 2 2 2 với A,B,C là ba góc của một tam giác 1 1 1 Vậy 2 2 2 VT 1 cotg A 1 cotg B 1 cotg C 2 2 2 = + + + 2 A B C c c C = 2 2 = æ ö çè - ø¸ æ ö 2 æ ö 2 = çè - ø¸ £ èç - ø¸ 3 sin sin sin 1 os A-B os A+B sin 2 2 2 4 2 2 2 c C C C 1 os A-B sin sin 1 1 sin C sin 4 2 2 2 4 2 2 æ æ 1 - sin C ö + æ 1 - sin C ö + æ 2sin C ö ö = æ - öæ - ö C ç çè ø¸ èç ø¸ èç ø¸¸ ç è ¸ç øè ø ¸ £ ç ¸ = ç ¸ 1 1 sin C 1 sin C 2sin 1 2 2 2 1 8 2 2 2 8 3 27 çè ø¸ Bài t ập : 1) Cho 0<a,b,c<1. Chứng minh rằng: abc + (1- a)(1- b)(1- c) < 1 2) Chứng minh rằng: a b ab a b + - £ + + ( )(1 ) 1 (1 2 )(1 2 ) 2 3) Chứng minh rằng: a - b b - c c - a + ³ a b b c c a 2 + 1 2 + 1 2 + 1 2 + 1 2 + 1 2 + 1 4) Cho a,b,c>0 và abc+a+c=b. Tìm GTLN 2 2 3 1 1 1 P = - + a b c 2 2 2 + + +
  • 12. KẾT LUẬN Bài viết trình bày một số kỹ thuật chứng minh bất đẳng thức, các ý tưởng, ví dụ và bài tập đã được sắp xếp một cách có hệ thống nhằm giúp cho đối tượng học sinh có điều kiện ôn tập, nghiên cứu, phát triển. Do trình độ còn hạn chế nên trong bài viết không thể tránh khỏi những sai sót về trình bày cũng như về chuyên môn. Rất mong bạn đọc góp ý kiến. Xin chân thành cảm ơn.