1. Ôn thi Cao h c năm 2010 môn Gi i tích (Cơ b n)
Bài 3 - LÝ THUY T CHU I
PGS TS. Lê Hoàn Hóa
Khoa Toán-Tin học, Đại học Sư Phạm TP HCM
http://math.hcmup.edu.vn
Ngày 3 tháng 1 năm 2010
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
2. Nội Dung
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
3. Nội Dung
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
4. Định nghĩa
Cho (an )n là dãy số (có thể thực hay phức), chuỗi tương ứng ký
∞
∑︁ k
∑︁
hiệu là an . Với mỗi k ∈ N, đặt sk = an là tổng riêng phần
1 1
thứ k. Khi k thay đổi trên N, có dãy tổng riêng phần (sk )k .
∞
∑︁
Nếu lim sk tồn tại hữu hạn, ta nói chuỗi an hội tụ và đặt
k→∞
1
∞
∑︁
S = lim sk là tổng của chuỗi, S = an .
k→∞
1
Nếu lim sk không tồn tại hoặc lim sk = +∞ hay
k→∞ k→∞
∞
∑︁
lim sk = −∞, ta nói chuỗi an phân kỳ.
k→∞
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
5. Định nghĩa
Cho (an )n là dãy số (có thể thực hay phức), chuỗi tương ứng ký
∞
∑︁ k
∑︁
hiệu là an . Với mỗi k ∈ N, đặt sk = an là tổng riêng phần
1 1
thứ k. Khi k thay đổi trên N, có dãy tổng riêng phần (sk )k .
∞
∑︁
Nếu lim sk tồn tại hữu hạn, ta nói chuỗi an hội tụ và đặt
k→∞
1
∞
∑︁
S = lim sk là tổng của chuỗi, S = an .
k→∞
1
Nếu lim sk không tồn tại hoặc lim sk = +∞ hay
k→∞ k→∞
∞
∑︁
lim sk = −∞, ta nói chuỗi an phân kỳ.
k→∞
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
6. Định nghĩa
Cho (an )n là dãy số (có thể thực hay phức), chuỗi tương ứng ký
∞
∑︁ k
∑︁
hiệu là an . Với mỗi k ∈ N, đặt sk = an là tổng riêng phần
1 1
thứ k. Khi k thay đổi trên N, có dãy tổng riêng phần (sk )k .
∞
∑︁
Nếu lim sk tồn tại hữu hạn, ta nói chuỗi an hội tụ và đặt
k→∞
1
∞
∑︁
S = lim sk là tổng của chuỗi, S = an .
k→∞
1
Nếu lim sk không tồn tại hoặc lim sk = +∞ hay
k→∞ k→∞
∞
∑︁
lim sk = −∞, ta nói chuỗi an phân kỳ.
k→∞
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
7. Định nghĩa
Cho (an )n là dãy số (có thể thực hay phức), chuỗi tương ứng ký
∞
∑︁ k
∑︁
hiệu là an . Với mỗi k ∈ N, đặt sk = an là tổng riêng phần
1 1
thứ k. Khi k thay đổi trên N, có dãy tổng riêng phần (sk )k .
∞
∑︁
Nếu lim sk tồn tại hữu hạn, ta nói chuỗi an hội tụ và đặt
k→∞
1
∞
∑︁
S = lim sk là tổng của chuỗi, S = an .
k→∞
1
Nếu lim sk không tồn tại hoặc lim sk = +∞ hay
k→∞ k→∞
∞
∑︁
lim sk = −∞, ta nói chuỗi an phân kỳ.
k→∞
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
8. Tính chất
1 Tính hội tụ và tổng của chuỗi không thay đổi nếu thay đổi
thứ tự của một số hữu hạn số hạng.
∞
∑︁ ∑︁
2 Chuỗi an và an cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
1 n≥n0
∞
∑︁
3 Điều kiện cần: nếu chuỗi an hội tụ thì lim an = 0.
k→∞
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
9. Tính chất
1 Tính hội tụ và tổng của chuỗi không thay đổi nếu thay đổi
thứ tự của một số hữu hạn số hạng.
∞
∑︁ ∑︁
2 Chuỗi an và an cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
1 n≥n0
∞
∑︁
3 Điều kiện cần: nếu chuỗi an hội tụ thì lim an = 0.
k→∞
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
10. Tính chất
1 Tính hội tụ và tổng của chuỗi không thay đổi nếu thay đổi
thứ tự của một số hữu hạn số hạng.
∞
∑︁ ∑︁
2 Chuỗi an và an cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
1 n≥n0
∞
∑︁
3 Điều kiện cần: nếu chuỗi an hội tụ thì lim an = 0.
k→∞
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
11. Tính chất
1 Tính hội tụ và tổng của chuỗi không thay đổi nếu thay đổi
thứ tự của một số hữu hạn số hạng.
∞
∑︁ ∑︁
2 Chuỗi an và an cùng hội tụ hoặc cùng phân kỳ.
1 n≥n0
∞
∑︁
3 Điều kiện cần: nếu chuỗi an hội tụ thì lim an = 0.
k→∞
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
12. Nội Dung
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
13. Chuỗi không âm » Tính chất
∞
∑︁
Chuỗi không âm là chuỗi có dạng: an , a n ≥ 0
1
Tính chất
∞
∑︁
Cho an , an ≥ 0. Khi đó dãy tổng riêng phần (sk )k là dãy tăng
1
∞
∑︁
và nếu (sk )k bị chặn thì chuỗi an hội tụ.
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
14. Chuỗi không âm » Tính chất
∞
∑︁
Chuỗi không âm là chuỗi có dạng: an , a n ≥ 0
1
Tính chất
∞
∑︁
Cho an , an ≥ 0. Khi đó dãy tổng riêng phần (sk )k là dãy tăng
1
∞
∑︁
và nếu (sk )k bị chặn thì chuỗi an hội tụ.
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
15. Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh
∞
∑︁
1 Giả sử 0 ≤ an ≤ bn , ∀n ≥ n0 . Khi đó, nếu bn hội tụ thì
1
∞
∑︁ ∞
∑︁ ∞
∑︁
an hội tụ, nếu an phân kỳ thì bn phân kỳ.
1 1 1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
16. Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh
∞
∑︁
1 Giả sử 0 ≤ an ≤ bn , ∀n ≥ n0 . Khi đó, nếu bn hội tụ thì
1
∞
∑︁ ∞
∑︁ ∞
∑︁
an hội tụ, nếu an phân kỳ thì bn phân kỳ.
1 1 1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
17. Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh
an
2 Giả sử lim = k. Khi đó:
n→∞ bn
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu 0 < k < ∞ thì an , bn cùng hội tụ hoặc cùng phân
1 1
kỳ.
∞
∑︁ ∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu k = 0 và bn hội tụ thì an hội tụ, nếu an phân
1 1 1
∞
∑︁
kỳ thì bn phân kỳ.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu k = ∞ và an hội tụ thì bn hội tụ, nếu bn phân
1 1 1
∞
∑︁
kỳ thì an phân kỳ.
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
18. Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh
an
2 Giả sử lim = k. Khi đó:
n→∞ bn
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu 0 < k < ∞ thì an , bn cùng hội tụ hoặc cùng phân
1 1
kỳ.
∞
∑︁ ∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu k = 0 và bn hội tụ thì an hội tụ, nếu an phân
1 1 1
∞
∑︁
kỳ thì bn phân kỳ.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu k = ∞ và an hội tụ thì bn hội tụ, nếu bn phân
1 1 1
∞
∑︁
kỳ thì an phân kỳ.
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
19. Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh
an
2 Giả sử lim = k. Khi đó:
n→∞ bn
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu 0 < k < ∞ thì an , bn cùng hội tụ hoặc cùng phân
1 1
kỳ.
∞
∑︁ ∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu k = 0 và bn hội tụ thì an hội tụ, nếu an phân
1 1 1
∞
∑︁
kỳ thì bn phân kỳ.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu k = ∞ và an hội tụ thì bn hội tụ, nếu bn phân
1 1 1
∞
∑︁
kỳ thì an phân kỳ.
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
20. Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh
an
2 Giả sử lim = k. Khi đó:
n→∞ bn
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu 0 < k < ∞ thì an , bn cùng hội tụ hoặc cùng phân
1 1
kỳ.
∞
∑︁ ∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu k = 0 và bn hội tụ thì an hội tụ, nếu an phân
1 1 1
∞
∑︁
kỳ thì bn phân kỳ.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu k = ∞ và an hội tụ thì bn hội tụ, nếu bn phân
1 1 1
∞
∑︁
kỳ thì an phân kỳ.
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
21. Chuỗi không âm » Dấu hiệu so sánh
an
2 Giả sử lim = k. Khi đó:
n→∞ bn
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu 0 < k < ∞ thì an , bn cùng hội tụ hoặc cùng phân
1 1
kỳ.
∞
∑︁ ∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu k = 0 và bn hội tụ thì an hội tụ, nếu an phân
1 1 1
∞
∑︁
kỳ thì bn phân kỳ.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu k = ∞ và an hội tụ thì bn hội tụ, nếu bn phân
1 1 1
∞
∑︁
kỳ thì an phân kỳ.
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
22. Chuỗi không âm » Tiêu chuẩn tích phân
Cho f : [1, +∞) → R liên tục, f (x) ≥ 0 và f giảm. Với mọi n ∈ N,
đặt an = f (n). Khi đó:
∞
∫︁ ∞
∑︁
Tích phân suy rộng f (x)dx hội tụ ⇔ Chuỗi an hội tụ.
1 1
Chuỗi cơ bản
∞
∑︁ 1
1 hội tụ khi s > 1, phân kỳ khi s ≤ 1.
ns
1
∞ ∞
∑︁ ∑︁ 1
2 t n , |t| < 1, hội tụ và tổng S = tn =
1−t
0 0
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
23. Chuỗi không âm » Tiêu chuẩn tích phân
Cho f : [1, +∞) → R liên tục, f (x) ≥ 0 và f giảm. Với mọi n ∈ N,
đặt an = f (n). Khi đó:
∞
∫︁ ∞
∑︁
Tích phân suy rộng f (x)dx hội tụ ⇔ Chuỗi an hội tụ.
1 1
Chuỗi cơ bản
∞
∑︁ 1
1 hội tụ khi s > 1, phân kỳ khi s ≤ 1.
ns
1
∞ ∞
∑︁ ∑︁ 1
2 t n , |t| < 1, hội tụ và tổng S = tn =
1−t
0 0
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
24. Chuỗi không âm » Tiêu chuẩn tích phân
Cho f : [1, +∞) → R liên tục, f (x) ≥ 0 và f giảm. Với mọi n ∈ N,
đặt an = f (n). Khi đó:
∞
∫︁ ∞
∑︁
Tích phân suy rộng f (x)dx hội tụ ⇔ Chuỗi an hội tụ.
1 1
Chuỗi cơ bản
∞
∑︁ 1
1 hội tụ khi s > 1, phân kỳ khi s ≤ 1.
ns
1
∞ ∞
∑︁ ∑︁ 1
2 t n , |t| < 1, hội tụ và tổng S = tn =
1−t
0 0
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
25. Chuỗi không âm » Tiêu chuẩn tích phân
Cho f : [1, +∞) → R liên tục, f (x) ≥ 0 và f giảm. Với mọi n ∈ N,
đặt an = f (n). Khi đó:
∞
∫︁ ∞
∑︁
Tích phân suy rộng f (x)dx hội tụ ⇔ Chuỗi an hội tụ.
1 1
Chuỗi cơ bản
∞
∑︁ 1
1 hội tụ khi s > 1, phân kỳ khi s ≤ 1.
ns
1
∞ ∞
∑︁ ∑︁ 1
2 t n , |t| < 1, hội tụ và tổng S = tn =
1−t
0 0
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
26. Chuỗi không âm » Tiêu chuẩn tích phân
Cho f : [1, +∞) → R liên tục, f (x) ≥ 0 và f giảm. Với mọi n ∈ N,
đặt an = f (n). Khi đó:
∞
∫︁ ∞
∑︁
Tích phân suy rộng f (x)dx hội tụ ⇔ Chuỗi an hội tụ.
1 1
Chuỗi cơ bản
∞
∑︁ 1
1 hội tụ khi s > 1, phân kỳ khi s ≤ 1.
ns
1
∞ ∞
∑︁ ∑︁ 1
2 t n , |t| < 1, hội tụ và tổng S = tn =
1−t
0 0
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
27. Chuỗi không âm » Tiêu chuẩn tích phân
Cho f : [1, +∞) → R liên tục, f (x) ≥ 0 và f giảm. Với mọi n ∈ N,
đặt an = f (n). Khi đó:
∞
∫︁ ∞
∑︁
Tích phân suy rộng f (x)dx hội tụ ⇔ Chuỗi an hội tụ.
1 1
Chuỗi cơ bản
∞
∑︁ 1
1 hội tụ khi s > 1, phân kỳ khi s ≤ 1.
ns
1
∞ ∞
∑︁ ∑︁ 1
2 t n , |t| < 1, hội tụ và tổng S = tn =
1−t
0 0
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
28. Chuỗi không âm » Dấu hiệu D’Alembert (tỉ số)
∞
∑︁ an+1
Cho chuỗi số dương an , an > 0. Giả sử lim = k. Khi đó:
n→∞ an
1
∞
∑︁
1 Nếu k < 1 thì an hội tụ.
1
∞
∑︁
2 Nếu k > 1 thì an phân kỳ.
1
3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.
∞
an+1 ∑︁
Ghi chú. Nếu có ≥ 1, ∀n ≥ n0 thì chuỗi an phân kỳ.
an
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
29. Chuỗi không âm » Dấu hiệu D’Alembert (tỉ số)
∞
∑︁ an+1
Cho chuỗi số dương an , an > 0. Giả sử lim = k. Khi đó:
n→∞ an
1
∞
∑︁
1 Nếu k < 1 thì an hội tụ.
1
∞
∑︁
2 Nếu k > 1 thì an phân kỳ.
1
3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.
∞
an+1 ∑︁
Ghi chú. Nếu có ≥ 1, ∀n ≥ n0 thì chuỗi an phân kỳ.
an
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
30. Chuỗi không âm » Dấu hiệu D’Alembert (tỉ số)
∞
∑︁ an+1
Cho chuỗi số dương an , an > 0. Giả sử lim = k. Khi đó:
n→∞ an
1
∞
∑︁
1 Nếu k < 1 thì an hội tụ.
1
∞
∑︁
2 Nếu k > 1 thì an phân kỳ.
1
3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.
∞
an+1 ∑︁
Ghi chú. Nếu có ≥ 1, ∀n ≥ n0 thì chuỗi an phân kỳ.
an
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
31. Chuỗi không âm » Dấu hiệu D’Alembert (tỉ số)
∞
∑︁ an+1
Cho chuỗi số dương an , an > 0. Giả sử lim = k. Khi đó:
n→∞ an
1
∞
∑︁
1 Nếu k < 1 thì an hội tụ.
1
∞
∑︁
2 Nếu k > 1 thì an phân kỳ.
1
3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.
∞
an+1 ∑︁
Ghi chú. Nếu có ≥ 1, ∀n ≥ n0 thì chuỗi an phân kỳ.
an
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
32. Chuỗi không âm » Dấu hiệu D’Alembert (tỉ số)
∞
∑︁ an+1
Cho chuỗi số dương an , an > 0. Giả sử lim = k. Khi đó:
n→∞ an
1
∞
∑︁
1 Nếu k < 1 thì an hội tụ.
1
∞
∑︁
2 Nếu k > 1 thì an phân kỳ.
1
3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.
∞
an+1 ∑︁
Ghi chú. Nếu có ≥ 1, ∀n ≥ n0 thì chuỗi an phân kỳ.
an
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
33. Chuỗi không âm » Dấu hiệu D’Alembert (tỉ số)
∞
∑︁ an+1
Cho chuỗi số dương an , an > 0. Giả sử lim = k. Khi đó:
n→∞ an
1
∞
∑︁
1 Nếu k < 1 thì an hội tụ.
1
∞
∑︁
2 Nếu k > 1 thì an phân kỳ.
1
3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.
∞
an+1 ∑︁
Ghi chú. Nếu có ≥ 1, ∀n ≥ n0 thì chuỗi an phân kỳ.
an
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
34. Chuỗi không âm » Dấu hiệu Cauchy (căn số)
∞
∑︁ √
Cho chuỗi không âm an , an ≥ 0. Giả sử lim n
an = k. Khi đó:
k→∞
1
1 Nếu k < 1 thì chuỗi hội tụ.
2 Nếu k > 1 thì chuỗi phân kỳ.
3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
35. Chuỗi không âm » Dấu hiệu Cauchy (căn số)
∞
∑︁ √
Cho chuỗi không âm an , an ≥ 0. Giả sử lim n
an = k. Khi đó:
k→∞
1
1 Nếu k < 1 thì chuỗi hội tụ.
2 Nếu k > 1 thì chuỗi phân kỳ.
3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
36. Chuỗi không âm » Dấu hiệu Cauchy (căn số)
∞
∑︁ √
Cho chuỗi không âm an , an ≥ 0. Giả sử lim n
an = k. Khi đó:
k→∞
1
1 Nếu k < 1 thì chuỗi hội tụ.
2 Nếu k > 1 thì chuỗi phân kỳ.
3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
37. Chuỗi không âm » Dấu hiệu Cauchy (căn số)
∞
∑︁ √
Cho chuỗi không âm an , an ≥ 0. Giả sử lim n
an = k. Khi đó:
k→∞
1
1 Nếu k < 1 thì chuỗi hội tụ.
2 Nếu k > 1 thì chuỗi phân kỳ.
3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
38. Chuỗi không âm » Dấu hiệu Cauchy (căn số)
∞
∑︁ √
Cho chuỗi không âm an , an ≥ 0. Giả sử lim n
an = k. Khi đó:
k→∞
1
1 Nếu k < 1 thì chuỗi hội tụ.
2 Nếu k > 1 thì chuỗi phân kỳ.
3 Nếu k = 1, chưa kết luận về sự hội tụ.
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
39. Chuỗi đan dấu » Dấu hiệu Leibnitz
∞
∑︁ ∞
∑︁
Chuỗi đan dấu có dạng (−1)n an hoặc (−1)n an , an ≥ 0.
1 0
Dấu hiệu Leibnitz
∞
∑︁
Cho chuỗi đan dấu (−1)n an , an ≥ 0. Giả sử (an )n là dãy giảm
1
và lim an = 0 thì chuỗi hội tụ.Gọi S là tổng của chuỗi. Khi đó:
k→∞
|S| ≤ a1 .
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
40. Chuỗi đan dấu » Dấu hiệu Leibnitz
∞
∑︁ ∞
∑︁
Chuỗi đan dấu có dạng (−1)n an hoặc (−1)n an , an ≥ 0.
1 0
Dấu hiệu Leibnitz
∞
∑︁
Cho chuỗi đan dấu (−1)n an , an ≥ 0. Giả sử (an )n là dãy giảm
1
và lim an = 0 thì chuỗi hội tụ.Gọi S là tổng của chuỗi. Khi đó:
k→∞
|S| ≤ a1 .
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
41. Chuỗi đan dấu » Dấu hiệu Leibnitz
∞
∑︁ ∞
∑︁
Chuỗi đan dấu có dạng (−1)n an hoặc (−1)n an , an ≥ 0.
1 0
Dấu hiệu Leibnitz
∞
∑︁
Cho chuỗi đan dấu (−1)n an , an ≥ 0. Giả sử (an )n là dãy giảm
1
và lim an = 0 thì chuỗi hội tụ.Gọi S là tổng của chuỗi. Khi đó:
k→∞
|S| ≤ a1 .
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
42. Chuỗi đan dấu » Dấu hiệu Leibnitz
∞
∑︁ ∞
∑︁
Chuỗi đan dấu có dạng (−1)n an hoặc (−1)n an , an ≥ 0.
1 0
Dấu hiệu Leibnitz
∞
∑︁
Cho chuỗi đan dấu (−1)n an , an ≥ 0. Giả sử (an )n là dãy giảm
1
và lim an = 0 thì chuỗi hội tụ.Gọi S là tổng của chuỗi. Khi đó:
k→∞
|S| ≤ a1 .
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
43. Chuỗi đan dấu » Dấu hiệu Leibnitz
∞
∑︁ ∞
∑︁
Chuỗi đan dấu có dạng (−1)n an hoặc (−1)n an , an ≥ 0.
1 0
Dấu hiệu Leibnitz
∞
∑︁
Cho chuỗi đan dấu (−1)n an , an ≥ 0. Giả sử (an )n là dãy giảm
1
và lim an = 0 thì chuỗi hội tụ.Gọi S là tổng của chuỗi. Khi đó:
k→∞
|S| ≤ a1 .
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
44. Chuỗi đan dấu » Dấu hiệu Leibnitz
∞
∑︁ ∞
∑︁
Chuỗi đan dấu có dạng (−1)n an hoặc (−1)n an , an ≥ 0.
1 0
Dấu hiệu Leibnitz
∞
∑︁
Cho chuỗi đan dấu (−1)n an , an ≥ 0. Giả sử (an )n là dãy giảm
1
và lim an = 0 thì chuỗi hội tụ.Gọi S là tổng của chuỗi. Khi đó:
k→∞
|S| ≤ a1 .
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
45. Chuỗi bất kì » Các định nghĩa
∞
∑︁
Chuỗi bất kì có dạng an với an có thể âm hay dương.
1
∞
∑︁
Xét chuỗi không âm |an |.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu chuỗi |an | hội tụ thì chuỗi an hội tụ và ta nói
1 1
∞
∑︁
chuỗi an hội tụ tuyệt đối.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu chuỗi an hội tụ nhưng chuỗi |an | phân kỳ, ta nói
1 1
∞
∑︁
chuỗi an là bán hội tụ.
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
46. Chuỗi bất kì » Các định nghĩa
∞
∑︁
Chuỗi bất kì có dạng an với an có thể âm hay dương.
1
∞
∑︁
Xét chuỗi không âm |an |.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu chuỗi |an | hội tụ thì chuỗi an hội tụ và ta nói
1 1
∞
∑︁
chuỗi an hội tụ tuyệt đối.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu chuỗi an hội tụ nhưng chuỗi |an | phân kỳ, ta nói
1 1
∞
∑︁
chuỗi an là bán hội tụ.
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
47. Chuỗi bất kì » Các định nghĩa
∞
∑︁
Chuỗi bất kì có dạng an với an có thể âm hay dương.
1
∞
∑︁
Xét chuỗi không âm |an |.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu chuỗi |an | hội tụ thì chuỗi an hội tụ và ta nói
1 1
∞
∑︁
chuỗi an hội tụ tuyệt đối.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu chuỗi an hội tụ nhưng chuỗi |an | phân kỳ, ta nói
1 1
∞
∑︁
chuỗi an là bán hội tụ.
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
48. Chuỗi bất kì » Các định nghĩa
∞
∑︁
Chuỗi bất kì có dạng an với an có thể âm hay dương.
1
∞
∑︁
Xét chuỗi không âm |an |.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu chuỗi |an | hội tụ thì chuỗi an hội tụ và ta nói
1 1
∞
∑︁
chuỗi an hội tụ tuyệt đối.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu chuỗi an hội tụ nhưng chuỗi |an | phân kỳ, ta nói
1 1
∞
∑︁
chuỗi an là bán hội tụ.
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
49. Chuỗi bất kì » Các định nghĩa
∞
∑︁
Chuỗi bất kì có dạng an với an có thể âm hay dương.
1
∞
∑︁
Xét chuỗi không âm |an |.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu chuỗi |an | hội tụ thì chuỗi an hội tụ và ta nói
1 1
∞
∑︁
chuỗi an hội tụ tuyệt đối.
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Nếu chuỗi an hội tụ nhưng chuỗi |an | phân kỳ, ta nói
1 1
∞
∑︁
chuỗi an là bán hội tụ.
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
50. Chuỗi bất kì » Tính chất
∞
∑︁
Nếu chuỗi an hội tụ tuyệt đối thì chuỗi có được bằng cách thay
1
đổi thứ tự các số hạng cũng hội tụ và tổng của chuỗi không thay
đổi.
Ghi chú
∞
∑︁
Nếu bằng dấu hiệu D’Alembert hoặc Cauchy mà chuỗi |an | hội
1
∞
∑︁
tụ (phân kỳ) thì chuỗi an cũng hội tụ (phân kỳ)
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
51. Chuỗi bất kì » Tính chất
∞
∑︁
Nếu chuỗi an hội tụ tuyệt đối thì chuỗi có được bằng cách thay
1
đổi thứ tự các số hạng cũng hội tụ và tổng của chuỗi không thay
đổi.
Ghi chú
∞
∑︁
Nếu bằng dấu hiệu D’Alembert hoặc Cauchy mà chuỗi |an | hội
1
∞
∑︁
tụ (phân kỳ) thì chuỗi an cũng hội tụ (phân kỳ)
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
52. Chuỗi bất kì » Tính chất
∞
∑︁
Nếu chuỗi an hội tụ tuyệt đối thì chuỗi có được bằng cách thay
1
đổi thứ tự các số hạng cũng hội tụ và tổng của chuỗi không thay
đổi.
Ghi chú
∞
∑︁
Nếu bằng dấu hiệu D’Alembert hoặc Cauchy mà chuỗi |an | hội
1
∞
∑︁
tụ (phân kỳ) thì chuỗi an cũng hội tụ (phân kỳ)
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
53. Chuỗi bất kì » Định lí
Cho (an )n là dãy giảm, an ≥ 0, lim an = 0. Cho (bn )n là dãy bất
n→∞
kỳ (không cần ⃒dương). Giả sử có hằng số C > 0 sao cho với mọi
⃒ n
⃒∑︁ ⃒
n ∈ N, ⃒ bk ⃒ ≤ C .
⃒ ⃒
⃒ ⃒
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Khi đó, chuỗi an bn hội tụ và tổng S = an bn thỏa mãn
1 1
|S| ≤ Ca1 .
Sau đây là một vài ví dụ "Xét tính hội tụ của chuỗi".
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
54. Chuỗi bất kì » Định lí
Cho (an )n là dãy giảm, an ≥ 0, lim an = 0. Cho (bn )n là dãy bất
n→∞
kỳ (không cần ⃒dương). Giả sử có hằng số C > 0 sao cho với mọi
⃒ n
⃒∑︁ ⃒
n ∈ N, ⃒ bk ⃒ ≤ C .
⃒ ⃒
⃒ ⃒
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Khi đó, chuỗi an bn hội tụ và tổng S = an bn thỏa mãn
1 1
|S| ≤ Ca1 .
Sau đây là một vài ví dụ "Xét tính hội tụ của chuỗi".
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
55. Chuỗi bất kì » Định lí
Cho (an )n là dãy giảm, an ≥ 0, lim an = 0. Cho (bn )n là dãy bất
n→∞
kỳ (không cần ⃒dương). Giả sử có hằng số C > 0 sao cho với mọi
⃒ n
⃒∑︁ ⃒
n ∈ N, ⃒ bk ⃒ ≤ C .
⃒ ⃒
⃒ ⃒
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Khi đó, chuỗi an bn hội tụ và tổng S = an bn thỏa mãn
1 1
|S| ≤ Ca1 .
Sau đây là một vài ví dụ "Xét tính hội tụ của chuỗi".
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
56. Chuỗi bất kì » Định lí
Cho (an )n là dãy giảm, an ≥ 0, lim an = 0. Cho (bn )n là dãy bất
n→∞
kỳ (không cần ⃒dương). Giả sử có hằng số C > 0 sao cho với mọi
⃒ n
⃒∑︁ ⃒
n ∈ N, ⃒ bk ⃒ ≤ C .
⃒ ⃒
⃒ ⃒
1
∞
∑︁ ∞
∑︁
Khi đó, chuỗi an bn hội tụ và tổng S = an bn thỏa mãn
1 1
|S| ≤ Ca1 .
Sau đây là một vài ví dụ "Xét tính hội tụ của chuỗi".
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
57. Nội Dung
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
58. Ví dụ » Ví dụ 1
Ví dụ 1
∞
∑︁ 1
Xét tính hội tụ của chuỗi
n ln������ n
2
1
Đặt f : [2, ∞) → R, f (x) = thì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f
x ln������ x
1
giảm. Khi đó, f (n) = , n ≥ 2.
n ln������ n
∞
∫︁ ∞
∫︁
dx dt
Xét tích phân suy rộng ������ = (đổi biến t = ln x)
x ln x t ������
2 ln 2
Tích phân hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
∞
∑︁ 1
Vậy chuỗi hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
n ln������ n
2
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
59. Ví dụ » Ví dụ 1
Ví dụ 1
∞
∑︁ 1
Xét tính hội tụ của chuỗi
n ln������ n
2
1
Đặt f : [2, ∞) → R, f (x) = thì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f
x ln������ x
1
giảm. Khi đó, f (n) = , n ≥ 2.
n ln������ n
∞
∫︁ ∞
∫︁
dx dt
Xét tích phân suy rộng ������ = (đổi biến t = ln x)
x ln x t ������
2 ln 2
Tích phân hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
∞
∑︁ 1
Vậy chuỗi hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
n ln������ n
2
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
60. Ví dụ » Ví dụ 1
Ví dụ 1
∞
∑︁ 1
Xét tính hội tụ của chuỗi
n ln������ n
2
1
Đặt f : [2, ∞) → R, f (x) = thì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f
x ln������ x
1
giảm. Khi đó, f (n) = , n ≥ 2.
n ln������ n
∞
∫︁ ∞
∫︁
dx dt
Xét tích phân suy rộng ������ = (đổi biến t = ln x)
x ln x t ������
2 ln 2
Tích phân hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
∞
∑︁ 1
Vậy chuỗi hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
n ln������ n
2
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
61. Ví dụ » Ví dụ 1
Ví dụ 1
∞
∑︁ 1
Xét tính hội tụ của chuỗi
n ln������ n
2
1
Đặt f : [2, ∞) → R, f (x) = thì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f
x ln������ x
1
giảm. Khi đó, f (n) = , n ≥ 2.
n ln������ n
∞
∫︁ ∞
∫︁
dx dt
Xét tích phân suy rộng ������ = (đổi biến t = ln x)
x ln x t ������
2 ln 2
Tích phân hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
∞
∑︁ 1
Vậy chuỗi hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
n ln������ n
2
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
62. Ví dụ » Ví dụ 1
Ví dụ 1
∞
∑︁ 1
Xét tính hội tụ của chuỗi
n ln������ n
2
1
Đặt f : [2, ∞) → R, f (x) = thì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f
x ln������ x
1
giảm. Khi đó, f (n) = , n ≥ 2.
n ln������ n
∞
∫︁ ∞
∫︁
dx dt
Xét tích phân suy rộng ������ = (đổi biến t = ln x)
x ln x t ������
2 ln 2
Tích phân hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
∞
∑︁ 1
Vậy chuỗi hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
n ln������ n
2
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
63. Ví dụ » Ví dụ 1
Ví dụ 1
∞
∑︁ 1
Xét tính hội tụ của chuỗi
n ln������ n
2
1
Đặt f : [2, ∞) → R, f (x) = thì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f
x ln������ x
1
giảm. Khi đó, f (n) = , n ≥ 2.
n ln������ n
∞
∫︁ ∞
∫︁
dx dt
Xét tích phân suy rộng ������ = (đổi biến t = ln x)
x ln x t ������
2 ln 2
Tích phân hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
∞
∑︁ 1
Vậy chuỗi hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
n ln������ n
2
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
64. Ví dụ » Ví dụ 1
Ví dụ 1
∞
∑︁ 1
Xét tính hội tụ của chuỗi
n ln������ n
2
1
Đặt f : [2, ∞) → R, f (x) = thì f liên tục, f (x) ≥ 0 và f
x ln������ x
1
giảm. Khi đó, f (n) = , n ≥ 2.
n ln������ n
∞
∫︁ ∞
∫︁
dx dt
Xét tích phân suy rộng ������ = (đổi biến t = ln x)
x ln x t ������
2 ln 2
Tích phân hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
∞
∑︁ 1
Vậy chuỗi hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
n ln������ n
2
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
65. Ví dụ » Ví dụ 2
Ví dụ 2
∞
∑︁ √
Xét tính hội tụ của chuỗi ( n a − 1)������ với a > 1
1
√ (︁ 1
)︁������ ln������ a
Đặt an = ( n a − 1)������ = e n ln a − 1 và bn = ������ thì
n
an
lim =1
n→∞ bn
∞
∑︁ ln������ a
Chuỗi hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
n������
1
Vậy chuỗi đã cho hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
66. Ví dụ » Ví dụ 2
Ví dụ 2
∞
∑︁ √
Xét tính hội tụ của chuỗi ( n a − 1)������ với a > 1
1
√ (︁ 1
)︁������ ln������ a
Đặt an = ( n a − 1)������ = e n ln a − 1 và bn = ������ thì
n
an
lim =1
n→∞ bn
∞
∑︁ ln������ a
Chuỗi hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
n������
1
Vậy chuỗi đã cho hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
67. Ví dụ » Ví dụ 2
Ví dụ 2
∞
∑︁ √
Xét tính hội tụ của chuỗi ( n a − 1)������ với a > 1
1
√ (︁ 1
)︁������ ln������ a
Đặt an = ( n a − 1)������ = e n ln a − 1 và bn = ������ thì
n
an
lim =1
n→∞ bn
∞
∑︁ ln������ a
Chuỗi hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
n������
1
Vậy chuỗi đã cho hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
68. Ví dụ » Ví dụ 2
Ví dụ 2
∞
∑︁ √
Xét tính hội tụ của chuỗi ( n a − 1)������ với a > 1
1
√ (︁ 1
)︁������ ln������ a
Đặt an = ( n a − 1)������ = e n ln a − 1 và bn = ������ thì
n
an
lim =1
n→∞ bn
∞
∑︁ ln������ a
Chuỗi hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
n������
1
Vậy chuỗi đã cho hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
69. Ví dụ » Ví dụ 2
Ví dụ 2
∞
∑︁ √
Xét tính hội tụ của chuỗi ( n a − 1)������ với a > 1
1
√ (︁ 1
)︁������ ln������ a
Đặt an = ( n a − 1)������ = e n ln a − 1 và bn = ������ thì
n
an
lim =1
n→∞ bn
∞
∑︁ ln������ a
Chuỗi hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
n������
1
Vậy chuỗi đã cho hội tụ khi ������ > 1, phân kỳ khi ������ ≤ 1.
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
70. Ví dụ » Ví dụ 3
Ví dụ 3
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi ln 2 − ln sin 2
1 n5 n5
1
⎛ ⎞
[︂
1
(︂
1
)︂]︂ sin 2/5
Đặt an = ln 2/5 − ln sin 2/5 = − ln ⎝
⎜ n ⎟
n n 1 ⎠
n2/5
t 3 sin t t 2
Do sin t = t − + o(t 3 )nên =1− + o(t 2 )
6 t 6
1 ln(1 + t) an 1
Đặt bn = 4/5 , dùng lim = 1,ta có lim =
n t→0 t n→∞ bn 6
∞
∑︁ 1
Do chuỗi phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.
1
n4/5
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
71. Ví dụ » Ví dụ 3
Ví dụ 3
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi ln 2 − ln sin 2
1 n5 n5
1
⎛ ⎞
[︂
1
(︂
1
)︂]︂ sin 2/5
Đặt an = ln 2/5 − ln sin 2/5 = − ln ⎝
⎜ n ⎟
n n 1 ⎠
n2/5
t 3 sin t t 2
Do sin t = t − + o(t 3 )nên =1− + o(t 2 )
6 t 6
1 ln(1 + t) an 1
Đặt bn = 4/5 , dùng lim = 1,ta có lim =
n t→0 t n→∞ bn 6
∞
∑︁ 1
Do chuỗi phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.
1
n4/5
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
72. Ví dụ » Ví dụ 3
Ví dụ 3
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi ln 2 − ln sin 2
1 n5 n5
1
⎛ ⎞
[︂
1
(︂
1
)︂]︂ sin 2/5
Đặt an = ln 2/5 − ln sin 2/5 = − ln ⎝
⎜ n ⎟
n n 1 ⎠
n2/5
t 3 sin t t 2
Do sin t = t − + o(t 3 )nên =1− + o(t 2 )
6 t 6
1 ln(1 + t) an 1
Đặt bn = 4/5 , dùng lim = 1,ta có lim =
n t→0 t n→∞ bn 6
∞
∑︁ 1
Do chuỗi phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.
1
n4/5
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
73. Ví dụ » Ví dụ 3
Ví dụ 3
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi ln 2 − ln sin 2
1 n5 n5
1
⎛ ⎞
[︂
1
(︂
1
)︂]︂ sin 2/5
Đặt an = ln 2/5 − ln sin 2/5 = − ln ⎝
⎜ n ⎟
n n 1 ⎠
n2/5
t 3 sin t t 2
Do sin t = t − + o(t 3 )nên =1− + o(t 2 )
6 t 6
1 ln(1 + t) an 1
Đặt bn = 4/5 , dùng lim = 1,ta có lim =
n t→0 t n→∞ bn 6
∞
∑︁ 1
Do chuỗi phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.
1
n4/5
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
74. Ví dụ » Ví dụ 3
Ví dụ 3
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi ln 2 − ln sin 2
1 n5 n5
1
⎛ ⎞
[︂
1
(︂
1
)︂]︂ sin 2/5
Đặt an = ln 2/5 − ln sin 2/5 = − ln ⎝
⎜ n ⎟
n n 1 ⎠
n2/5
t 3 sin t t 2
Do sin t = t − + o(t 3 )nên =1− + o(t 2 )
6 t 6
1 ln(1 + t) an 1
Đặt bn = 4/5 , dùng lim = 1,ta có lim =
n t→0 t n→∞ bn 6
∞
∑︁ 1
Do chuỗi phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.
1
n4/5
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
75. Ví dụ » Ví dụ 3
Ví dụ 3
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi ln 2 − ln sin 2
1 n5 n5
1
⎛ ⎞
[︂
1
(︂
1
)︂]︂ sin 2/5
Đặt an = ln 2/5 − ln sin 2/5 = − ln ⎝
⎜ n ⎟
n n 1 ⎠
n2/5
t 3 sin t t 2
Do sin t = t − + o(t 3 )nên =1− + o(t 2 )
6 t 6
1 ln(1 + t) an 1
Đặt bn = 4/5 , dùng lim = 1,ta có lim =
n t→0 t n→∞ bn 6
∞
∑︁ 1
Do chuỗi phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.
1
n4/5
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
76. Ví dụ » Ví dụ 3
Ví dụ 3
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi ln 2 − ln sin 2
1 n5 n5
1
⎛ ⎞
[︂
1
(︂
1
)︂]︂ sin 2/5
Đặt an = ln 2/5 − ln sin 2/5 = − ln ⎝
⎜ n ⎟
n n 1 ⎠
n2/5
t 3 sin t t 2
Do sin t = t − + o(t 3 )nên =1− + o(t 2 )
6 t 6
1 ln(1 + t) an 1
Đặt bn = 4/5 , dùng lim = 1,ta có lim =
n t→0 t n→∞ bn 6
∞
∑︁ 1
Do chuỗi phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.
1
n4/5
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
77. Ví dụ » Ví dụ 3
Ví dụ 3
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi ln 2 − ln sin 2
1 n5 n5
1
⎛ ⎞
[︂
1
(︂
1
)︂]︂ sin 2/5
Đặt an = ln 2/5 − ln sin 2/5 = − ln ⎝
⎜ n ⎟
n n 1 ⎠
n2/5
t 3 sin t t 2
Do sin t = t − + o(t 3 )nên =1− + o(t 2 )
6 t 6
1 ln(1 + t) an 1
Đặt bn = 4/5 , dùng lim = 1,ta có lim =
n t→0 t n→∞ bn 6
∞
∑︁ 1
Do chuỗi phân kỳ nên chuỗi đã cho phân kỳ.
1
n4/5
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
78. Ví dụ » Ví dụ 4
Ví dụ 4
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi sin − ln 1 +
n n
1
(︂ )︂
1 1
Đặt an = sin − ln 1 +
n n
Dùng khai triển Taylor:
t3 t2
sin t = t − + o(t 3 ), ln(1 + t) = t − + o(t 2 )
6 2
t2
Suy ra: sin t − ln(1 + t) = + o(t 2 )
2
1 an
Đặt bn = 2 , ta có lim =1
2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
79. Ví dụ » Ví dụ 4
Ví dụ 4
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi sin − ln 1 +
n n
1
(︂ )︂
1 1
Đặt an = sin − ln 1 +
n n
Dùng khai triển Taylor:
t3 t2
sin t = t − + o(t 3 ), ln(1 + t) = t − + o(t 2 )
6 2
t2
Suy ra: sin t − ln(1 + t) = + o(t 2 )
2
1 an
Đặt bn = 2 , ta có lim =1
2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
80. Ví dụ » Ví dụ 4
Ví dụ 4
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi sin − ln 1 +
n n
1
(︂ )︂
1 1
Đặt an = sin − ln 1 +
n n
Dùng khai triển Taylor:
t3 t2
sin t = t − + o(t 3 ), ln(1 + t) = t − + o(t 2 )
6 2
t2
Suy ra: sin t − ln(1 + t) = + o(t 2 )
2
1 an
Đặt bn = 2 , ta có lim =1
2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
81. Ví dụ » Ví dụ 4
Ví dụ 4
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi sin − ln 1 +
n n
1
(︂ )︂
1 1
Đặt an = sin − ln 1 +
n n
Dùng khai triển Taylor:
t3 t2
sin t = t − + o(t 3 ), ln(1 + t) = t − + o(t 2 )
6 2
t2
Suy ra: sin t − ln(1 + t) = + o(t 2 )
2
1 an
Đặt bn = 2 , ta có lim =1
2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
82. Ví dụ » Ví dụ 4
Ví dụ 4
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi sin − ln 1 +
n n
1
(︂ )︂
1 1
Đặt an = sin − ln 1 +
n n
Dùng khai triển Taylor:
t3 t2
sin t = t − + o(t 3 ), ln(1 + t) = t − + o(t 2 )
6 2
t2
Suy ra: sin t − ln(1 + t) = + o(t 2 )
2
1 an
Đặt bn = 2 , ta có lim =1
2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
83. Ví dụ » Ví dụ 4
Ví dụ 4
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi sin − ln 1 +
n n
1
(︂ )︂
1 1
Đặt an = sin − ln 1 +
n n
Dùng khai triển Taylor:
t3 t2
sin t = t − + o(t 3 ), ln(1 + t) = t − + o(t 2 )
6 2
t2
Suy ra: sin t − ln(1 + t) = + o(t 2 )
2
1 an
Đặt bn = 2 , ta có lim =1
2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
84. Ví dụ » Ví dụ 4
Ví dụ 4
∞
∑︁ [︂ 1 (︂ )︂]︂
1
Xét tính hội tụ của chuỗi sin − ln 1 +
n n
1
(︂ )︂
1 1
Đặt an = sin − ln 1 +
n n
Dùng khai triển Taylor:
t3 t2
sin t = t − + o(t 3 ), ln(1 + t) = t − + o(t 2 )
6 2
t2
Suy ra: sin t − ln(1 + t) = + o(t 2 )
2
1 an
Đặt bn = 2 , ta có lim =1
2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
85. Ví dụ » Ví dụ 5
Ví dụ 5
∞
∑︁ (︂ 1 )︂
n+1
Xét tính hội tụ của chuỗi − ln
n n
1
1 n+1
Đặt an = − ln
n n
t2 1 an
Do t − ln(1 + t) = + o(t 2 ), đặt bn = 2 ,ta có: lim =1
2 2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
86. Ví dụ » Ví dụ 5
Ví dụ 5
∞
∑︁ (︂ 1 )︂
n+1
Xét tính hội tụ của chuỗi − ln
n n
1
1 n+1
Đặt an = − ln
n n
t2 1 an
Do t − ln(1 + t) = + o(t 2 ), đặt bn = 2 ,ta có: lim =1
2 2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
87. Ví dụ » Ví dụ 5
Ví dụ 5
∞
∑︁ (︂ 1 )︂
n+1
Xét tính hội tụ của chuỗi − ln
n n
1
1 n+1
Đặt an = − ln
n n
t2 1 an
Do t − ln(1 + t) = + o(t 2 ), đặt bn = 2 ,ta có: lim =1
2 2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
88. Ví dụ » Ví dụ 5
Ví dụ 5
∞
∑︁ (︂ 1 )︂
n+1
Xét tính hội tụ của chuỗi − ln
n n
1
1 n+1
Đặt an = − ln
n n
t2 1 an
Do t − ln(1 + t) = + o(t 2 ), đặt bn = 2 ,ta có: lim =1
2 2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
89. Ví dụ » Ví dụ 5
Ví dụ 5
∞
∑︁ (︂ 1 )︂
n+1
Xét tính hội tụ của chuỗi − ln
n n
1
1 n+1
Đặt an = − ln
n n
t2 1 an
Do t − ln(1 + t) = + o(t 2 ), đặt bn = 2 ,ta có: lim =1
2 2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
90. Ví dụ » Ví dụ 5
Ví dụ 5
∞
∑︁ (︂ 1 )︂
n+1
Xét tính hội tụ của chuỗi − ln
n n
1
1 n+1
Đặt an = − ln
n n
t2 1 an
Do t − ln(1 + t) = + o(t 2 ), đặt bn = 2 ,ta có: lim =1
2 2n n→∞ bn
∞
∑︁ 1
Do chuỗi hội tụ nên chuỗi đã cho hội tụ.
2n2
1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
91. Ví dụ » Ví dụ 6
Ví dụ 6
∞
∑︁
Xét sự hội tụ của chuỗi dương an thỏa điều kiện:
1
√
(︂ )︂
1
∀n ≥ n0 , n an ≤ 1 − ������ với ������ ∈ (0, 1).
n
1 n
(︂ )︂
Ta có: 0 < an ≤ 1 − ������ , ∀n ≥ n0
)︂ n
1 n
(︂
Xét lim n2 1 − ������
n→∞ n
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
92. Ví dụ » Ví dụ 6
Ví dụ 6
∞
∑︁
Xét sự hội tụ của chuỗi dương an thỏa điều kiện:
1
√
(︂ )︂
1
∀n ≥ n0 , n an ≤ 1 − ������ với ������ ∈ (0, 1).
n
1 n
(︂ )︂
Ta có: 0 < an ≤ 1 − ������ , ∀n ≥ n0
)︂ n
1 n
(︂
Xét lim n2 1 − ������
n→∞ n
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
93. Ví dụ » Ví dụ 6
Ví dụ 6
∞
∑︁
Xét sự hội tụ của chuỗi dương an thỏa điều kiện:
1
√
(︂ )︂
1
∀n ≥ n0 , n an ≤ 1 − ������ với ������ ∈ (0, 1).
n
1 n
(︂ )︂
Ta có: 0 < an ≤ 1 − ������ , ∀n ≥ n0
)︂ n
1 n
(︂
Xét lim n2 1 − ������
n→∞ n
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
94. Ví dụ » Ví dụ 6
Ví dụ 6
∞
∑︁
Xét sự hội tụ của chuỗi dương an thỏa điều kiện:
1
√
(︂ )︂
1
∀n ≥ n0 , n an ≤ 1 − ������ với ������ ∈ (0, 1).
n
1 n
(︂ )︂
Ta có: 0 < an ≤ 1 − ������ , ∀n ≥ n0
)︂ n
1 n
(︂
Xét lim n2 1 − ������
n→∞ n
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
95. Ví dụ » Ví dụ 6
1 n
[︂ (︂ )︂ ]︂ (︂ )︂
2 1
Ta có ln n 1 − ������ = 2 ln n − n ln 1 − ������
n n
[︂ (︂ )︂]︂
1−������ 2 ln n ������ 1
=n − n ln 1 − ������
n1−������ n
(︂ )︂
ln n ������ 1
Do lim 1−������ = 0, lim n ln 1 − ������ = −1nên
n→∞ n n→∞ n
1 n
(︂ )︂
2
lim n 1 − ������ =0
n→∞ n
Dẫn đến lim n2 .an = 0
n→∞
∞ ∞
∑︁ 1 ∑︁
Do chuỗi hội tụ nên an hội tụ.
n2
1 1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
96. Ví dụ » Ví dụ 6
1 n
[︂ (︂ )︂ ]︂ (︂ )︂
2 1
Ta có ln n 1 − ������ = 2 ln n − n ln 1 − ������
n n
[︂ (︂ )︂]︂
1−������ 2 ln n ������ 1
=n − n ln 1 − ������
n1−������ n
(︂ )︂
ln n ������ 1
Do lim 1−������ = 0, lim n ln 1 − ������ = −1nên
n→∞ n n→∞ n
1 n
(︂ )︂
2
lim n 1 − ������ =0
n→∞ n
Dẫn đến lim n2 .an = 0
n→∞
∞ ∞
∑︁ 1 ∑︁
Do chuỗi hội tụ nên an hội tụ.
n2
1 1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích
97. Ví dụ » Ví dụ 6
1 n
[︂ (︂ )︂ ]︂ (︂ )︂
2 1
Ta có ln n 1 − ������ = 2 ln n − n ln 1 − ������
n n
[︂ (︂ )︂]︂
1−������ 2 ln n ������ 1
=n − n ln 1 − ������
n1−������ n
(︂ )︂
ln n ������ 1
Do lim 1−������ = 0, lim n ln 1 − ������ = −1nên
n→∞ n n→∞ n
1 n
(︂ )︂
2
lim n 1 − ������ =0
n→∞ n
Dẫn đến lim n2 .an = 0
n→∞
∞ ∞
∑︁ 1 ∑︁
Do chuỗi hội tụ nên an hội tụ.
n2
1 1
PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ôn thi Cao học Giải tích