SlideShare ist ein Scribd-Unternehmen logo
1 von 13
Downloaden Sie, um offline zu lesen
GI I TÍCH (CƠ B N)
                          Tài li u ôn thi cao h c năm 2005
                                 Phiên b n đã ch nh s a


                               PGS TS. Lê Hoàn Hóa

                            Ngày 15 tháng 12 năm 2009



Phép Tính Vi Phân Hàm Nhi u Bi n
I - S liên t c
     1. Không gian       :
        Đ nh nghĩa:
        V i                                          , đ t:
          -                          là chu n Euclide c a
          -                                                          là kho ng cách
            gi a  .
          -                              là qu c u m tâm , bán kính .
        Cho         , đi m         đư c g i là đi m biên c a n u v i m i         thì
                        và                      .
        N u là đi m biên c a thì cũng là đi m biên c a        . T p t t c các đi m
        biên c a đư c g i là biên c a , ký hi u     . Ta có:



        T p    đư c g i   là m n u m i        , có        sao cho         .N u là t p
        m ,        thì    không là đi m biên c a . V y n u là t p m thì không ch a
        đi m biên c a      và ngư c l i.
        T p          đư   c g i là đóng n u        là t p m . là t p đóng
        Đ t:
                          là t p m l n nh t ch a trong    và g i là ph n trong c a    .
                        là t p đóng bé nh t ch a và g i là bao đóng c a
        Tâp đư c g i là b ch n n u có          sao cho            v im i
        Đ nh lý:
        1)    là không gian đ y đ , nghĩa là m i dãy cơ b n trong     đ uh it .
        2) Cho là t p đóng b ch n trong       và       là dãy trong . Khi đó có dãy con
                 c a dãy       sao cho            và
     2. Gi i h n và s liên t c :
        Đ nh nghĩa:
        Cho        , đi m        đư c g i là đi m gi i h n (hay đi m t ) c a         n uv i
        m i      thì


                                           1
là đi m gi i h n c a       n u và ch n u có dãy            trong      ,           ,
2.1 Cho               và        là đi m gi i h n c a      . Ta nói:




   Ta có :



   Ghi chú :
   Đ ch ng minh không có                        ta c n ch ra có hai dãy                  trong




                                   mà

2.2 Cho               và            . Ta nói:

                  liên t c t i


   N u    liên t c t i m i              ta nói     liên t c trên

             liên t c trên


             liên t c đ u trên


   Ta có: N u              và     là đi m gi i h n c a        thì:

                                liên t c t i

2.3 T p           đư c g i là liên thông n u không có hai t p m                         sao cho :



   Đ nh lý:
   Cho là t p đóng b ch n trong        và                          liên t c. Khi đó:
   a)  liên t c đ u trên
   b)   đ t c c đ i, c c ti u trên , nghĩa là có                            sao cho :




                                         2
c) N u gi s thêm       liên thông và đ t :
                                               ,
          Khi đó :
3. Thí d :
   3.1 Cho                        , mi n xác đ nh                         là t p đóng,
       b ch n trong
      Cho                                               mi n xác đ nh:


                                          /
      Biên c a    là hai đư ng cong :




      M i                               thì
      M i            thì
         là t p b ch n,     không là t p đóng cũng không là t p m .        không liên
      thông
      Th t v y, đ t:
                                    /                             /
             là t p m th a mãn:




  3.2 Cho                   /                                         /
      Khi đó :



      Th t v y , v i               và      , trong qu c u m tâm                   bán
      kính , g i    là hình vuông m ch a trong qu c u


      Do m i kho ng m khác r ng đ u ch a vô s s h u t và s vô t nên

      Vy
      Ngoài ra, t p các đi m gi i h n c a     cũng là

                                     3
3.3 Tính các gi i h n:
     i)

           (đ t         )
    ii)
    iii)

           Th t v y :
    iv)                 không t n t i.

           Th t v y, đ t                      , ch n:




    v)                      không t n t i.

           Đ t                      , ch n:




3.4 Cho là t p b đóng, b ch n trong                  và          . Ch ng minh: có
    sao cho :



    Đ t         đ nh b i:              thì liên t c.
    Do là t p đóng, b ch n nên đ t c c đ i, c c ti u trong                     .
3.5 Cho là t p đóng trong    và       . Ch ng minh: có                             sao cho :



    Đ   t:             đ nh b i:                        thì   liên t c.
    V   i          đ l n sao cho                                          là qu c u đóng).
    Đ   t                        thì          là t p đóng, b ch n.
    V   y có          sao cho:



    V i           , xét hai trư ng h p:
     -              thì

                                          4
-             thì
        Vy
    3.6 Cho                      liên t c và th a mãn:                     . Ch ng minh:   liên t c
          đ u.
          V i        , do                     , có         sao cho khi            thì:
          Khi đó: v i                                          thì



          Do      liên t c đ u trên t p đóng, b ch n                       nên có      sao cho khi
                                           thì                           V y liên t c đ u trên .
    3.7 Cho




          Đ nh        đ        liên t c t i          .
          Đ t                , ta có:
          (do                             )
          V y:      liên t c t i
          Do             , có th gi s                    . Khi đó:



          Suy ra:
          Vy      liên t c t i

Bài t p
1 - Kh o sát các gi i h n sau:
     i)


    ii)

2 - Đ nh        đ các hàm s sau lên t c:

     i)


    ii)

3 - Ch ng minh hàm s sau liên t c đ u trên                 :




    HD:

                                                5
4 - Ch ng minh hàm s sau không liên t c đ u trên                       :




         HD: Hàm        tương đương v i hàm                                       khi
II - S kh vi
      1. Đ o hàm riêng:
         Cho là t p m trong     ,          .
         Đ t                       (thàng ph n th                       b ng 1). V i           , đ o hàm riêng
         c a        t i   theo bi n      , ký hi u           , đ nh b i:


                                                              (n u gi i h n t n t i, h u h n)

     2. S kh vi:
        Cho là t p m trong                  ,               và          . Gi s t n t i các đ o hàm riêng
                                     . Ta nói   kh vi t i        n uv i                                 sao cho
                          thì:



         trong đó         xác đ nh trong lân c n c a              th a:
         Vi phân c a             t i , ký hi u là         , đ nh b i:

                                                                           thay         b ng


         Tính ch t:N u             kh vi t i    thì   liên t c t i .
         Đi u ki n đ : N u các đ o hàm riêng                                      liên t c t i    thì    kh vi
         t i
         Ghi chú: Hàm




         có                                     nhưng       không liên t c t i             (do không t n t i
                          ).
     3. Thí d :

         3.1 Tính đ o hàm riêng:

               a)




                                                      6
b)

                                      ,             ,

   c)

                                                        ,
3.2 Xét s kh vi c a các hàm sau t i

   a)

         Ta có:

                                                ,

         V i            ,

                                . Suy ra:
         Vy       kh vi t i

   b)
                                                ,

         V i            ,



         Ch n               ,
         Suy ra: không có
         Vy       không kh vi t i

3.3 Cho




   Xét s kh vi c a              t im i          . Xét s liên t c c a          t i   .
        T i                     :




   Do              liên t c t i m i                     nên   kh vi t i m i         .
        T i        :


                                            7
,

  V i              ,
  Suy ra:
  V y kh vi t i
  Ch n:
                                   ,                      ,

                                                 ,

  Suy ra không t n t i                               ,

  Vy               không liên t c t i

BÀI T P:

1) Cho



  Đ nh giá tr c a           t i        đ         liên t c. Khi đó tính
2) Cho




   a) Xét tính liên t c c a            t i               và
   b) Tính
3) Cho




   Xét s kh vi c a           t i        .
4) Cho




  Tính                             và xét tính liên t c c a chúng t i m i            , đ c bi t
  t i
  HD: Dùng

5) Ch ng t các hàm sau có đ o hàm riêng                         không liên t c t i      nhưng
       kh vi t i        :

  a)



                                             8
b)

   6) Cho




      Ch ng minh các đ o hàm riêng           liên t c t i m i          đ c bi t t i
      HD:




4. Hàm n:
   Đ nh nghĩa: Cho                    , m i ph n t        c a           ghi là        v i
             . Cho                  .M i                                  ghi là:


  Các hàm                           đư c g i là hàm thành ph n c a . M i hàm
  thành ph n là m t hàm s th c theo       bi n s th c

  Phương trình vectơ:
                                                                                      (1)
  tương đương v i h th ng g m      phương trình:


                                                                                      (2)


  Khi nào t phương trình vectơ (1) có th gi i đư      c            ?
  Ánh x     xác đ nh trong t p con c a    có giá tr   trong     , n u có, đư c g i là ánh
  x n suy ra t phương trình vectơ (1).
  Đi u này tương đương v i bài toán: khi nào t h      phương trình (2) có th gi i đư c
               là các hàm theo các bi n                :




  Các hàm               , n u có, đư c g i là hàm n suy ra t h phương trình (2)
  Sau đây là đ nh lí hàm n cho trư ng h p đ c bi t
  Đ nh lý:


                                     9
i) Phương trình            :
   Cho    có đ o hàm riêng                liên t c trong lân c n c a         . Gi s :

                   và
   Khi đó, có kho ng m      ch a     , hàm               kh vi liên t c th a mãn:



   và




ii) Phương trình            :
    Cho có đ o hàm riêng liên t c trong lân c n c a
   Gi s                    và
   Khi đó có t p m                             , hàm             có đ o hàm riêng liên
   t c th a mãn:

                                ,                            ,

   và


                                     ,                                 ,


iii) H phương trình:



   Cho      có các đ o hàm riêng liên t c trong lân c n c a                  . Gi s :


                                          và


   Khi đó có kho ng m       ch a         và các hàm               kh vi liên t c th a
   mãn:
                                               ,

                                                       v i

   và đ o hàm           đư c tính t h phương trình tuy n tính:




                                    10
iv) H phương trình:



   Cho     có các đ o hàm riêng liên t c trong lân c n c a                  . Gi
   s :

                                      và


   Khi đó có m t lân c n m     c a             và hai hàm             có đ o hàm
   riêng liên t c theo   th a mãn:

                                           ,

                                                    v i

   Các đ o hàm riêng                 cho b i h 4 phương trình:




Thí d :
 1) Cho           xác đ nh t h phương trình




   Tính
   Ta xem                                       là hàm n. T ba phương trình trên,
   đ o hàm theo       :




                                11
2) Cho                      là hàm n suy ra t h phương trình:




  v i gi thi t
  Tính
  Xem                       là hàm n, t hai phương trình đ o hàm theo   :




  Thay                      , ta đư c:




BÀI T P
1- Cho           là hàm n suy ra t các phương trình sau, tính     :

   a)
   b)
2- Cho                 là hàm n suy t h :




  Tính


                              12
3- Cho                                 là hàm n suy ra t :




  Tính        t i đi m             .
4- Cho                      là hàm n suy t :




  Tính                                   bi t
  HD: Sau khi đ o hàm riêng hai phương trình theo    thay đi u ki n
             .




                              13

Weitere ähnliche Inhalte

Andere mochten auch

Andere mochten auch (7)

Bai 2
Bai 2Bai 2
Bai 2
 
Vphnb
VphnbVphnb
Vphnb
 
Bai3 thay quang
Bai3 thay quangBai3 thay quang
Bai3 thay quang
 
Bai 1
Bai 1Bai 1
Bai 1
 
Nguyen le chi quyet
Nguyen le chi quyetNguyen le chi quyet
Nguyen le chi quyet
 
Vphnb tt
Vphnb ttVphnb tt
Vphnb tt
 
lscape.pdf
lscape.pdflscape.pdf
lscape.pdf
 

Ähnlich wie 20041127 thay hoa-bai4

Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1Phi Phi
 
[123doc.vn] dong-du-ha-duy-nghia
[123doc.vn]   dong-du-ha-duy-nghia[123doc.vn]   dong-du-ha-duy-nghia
[123doc.vn] dong-du-ha-duy-nghiaBinh Nguyen
 
Tri tue vu tru & triet hoc
Tri tue vu tru & triet hocTri tue vu tru & triet hoc
Tri tue vu tru & triet hocnamthang75hn
 
Dien hoa ly thuyet dh cn
Dien hoa ly thuyet dh cnDien hoa ly thuyet dh cn
Dien hoa ly thuyet dh cndang thuan
 
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêSlide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêRurouni Kenshin
 
Bài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêBài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêHọc Huỳnh Bá
 
Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ trong tiếng Pháp và những phương thức biểu ...
Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ trong tiếng Pháp và những phương thức biểu ...Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ trong tiếng Pháp và những phương thức biểu ...
Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ trong tiếng Pháp và những phương thức biểu ...nataliej4
 
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10Nguyen Van Tai
 
Giáo Án Ngữ Văn 10 Cơ Bản
Giáo Án Ngữ Văn 10 Cơ BảnGiáo Án Ngữ Văn 10 Cơ Bản
Giáo Án Ngữ Văn 10 Cơ BảnLangPhong
 
Tom tat dien 2012
Tom tat dien 2012Tom tat dien 2012
Tom tat dien 2012qdai2008
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốThế Giới Tinh Hoa
 
2b[1]. co hoc_dat_-_duong_hong_tham
2b[1]. co hoc_dat_-_duong_hong_tham2b[1]. co hoc_dat_-_duong_hong_tham
2b[1]. co hoc_dat_-_duong_hong_thamdavidcuong_lyson
 
Sáng kiến kinh nghiệm : phương pháp chứng minh bài toán hình học thông qua cá...
Sáng kiến kinh nghiệm : phương pháp chứng minh bài toán hình học thông qua cá...Sáng kiến kinh nghiệm : phương pháp chứng minh bài toán hình học thông qua cá...
Sáng kiến kinh nghiệm : phương pháp chứng minh bài toán hình học thông qua cá...Học Tập Long An
 

Ähnlich wie 20041127 thay hoa-bai4 (20)

Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1Gtxstk dhnn1
Gtxstk dhnn1
 
Giao trinh xac suat thong ke hn1
Giao trinh xac suat thong ke   hn1Giao trinh xac suat thong ke   hn1
Giao trinh xac suat thong ke hn1
 
[123doc.vn] dong-du-ha-duy-nghia
[123doc.vn]   dong-du-ha-duy-nghia[123doc.vn]   dong-du-ha-duy-nghia
[123doc.vn] dong-du-ha-duy-nghia
 
Tri tue vu tru & triet hoc
Tri tue vu tru & triet hocTri tue vu tru & triet hoc
Tri tue vu tru & triet hoc
 
Dien hoa ly thuyet dh cn
Dien hoa ly thuyet dh cnDien hoa ly thuyet dh cn
Dien hoa ly thuyet dh cn
 
Gui thay vu khac ngoc
Gui thay vu khac ngocGui thay vu khac ngoc
Gui thay vu khac ngoc
 
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kêSlide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
Slide bài giảng tổng hợp xác suất thống kê
 
Bài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kêBài giảng môn xác suất thống kê
Bài giảng môn xác suất thống kê
 
Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ trong tiếng Pháp và những phương thức biểu ...
Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ trong tiếng Pháp và những phương thức biểu ...Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ trong tiếng Pháp và những phương thức biểu ...
Nghiên cứu đối chiếu thời quá khứ trong tiếng Pháp và những phương thức biểu ...
 
Chuong3
Chuong3Chuong3
Chuong3
 
Bai 22 dan nhiet thi gvg
Bai 22 dan nhiet thi gvgBai 22 dan nhiet thi gvg
Bai 22 dan nhiet thi gvg
 
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Nội dung ôn tập và cấu trúc đề thi tuyển sinh vào lớp 10
 
53 5612
53 561253 5612
53 5612
 
Quang hoc.13275
Quang hoc.13275Quang hoc.13275
Quang hoc.13275
 
Giáo Án Ngữ Văn 10 Cơ Bản
Giáo Án Ngữ Văn 10 Cơ BảnGiáo Án Ngữ Văn 10 Cơ Bản
Giáo Án Ngữ Văn 10 Cơ Bản
 
200 bai tap_vl8_2127
200 bai tap_vl8_2127200 bai tap_vl8_2127
200 bai tap_vl8_2127
 
Tom tat dien 2012
Tom tat dien 2012Tom tat dien 2012
Tom tat dien 2012
 
Phương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy sốPhương pháp tính giới hạn dãy số
Phương pháp tính giới hạn dãy số
 
2b[1]. co hoc_dat_-_duong_hong_tham
2b[1]. co hoc_dat_-_duong_hong_tham2b[1]. co hoc_dat_-_duong_hong_tham
2b[1]. co hoc_dat_-_duong_hong_tham
 
Sáng kiến kinh nghiệm : phương pháp chứng minh bài toán hình học thông qua cá...
Sáng kiến kinh nghiệm : phương pháp chứng minh bài toán hình học thông qua cá...Sáng kiến kinh nghiệm : phương pháp chứng minh bài toán hình học thông qua cá...
Sáng kiến kinh nghiệm : phương pháp chứng minh bài toán hình học thông qua cá...
 

20041127 thay hoa-bai4

  • 1. GI I TÍCH (CƠ B N) Tài li u ôn thi cao h c năm 2005 Phiên b n đã ch nh s a PGS TS. Lê Hoàn Hóa Ngày 15 tháng 12 năm 2009 Phép Tính Vi Phân Hàm Nhi u Bi n I - S liên t c 1. Không gian : Đ nh nghĩa: V i , đ t: - là chu n Euclide c a - là kho ng cách gi a . - là qu c u m tâm , bán kính . Cho , đi m đư c g i là đi m biên c a n u v i m i thì và . N u là đi m biên c a thì cũng là đi m biên c a . T p t t c các đi m biên c a đư c g i là biên c a , ký hi u . Ta có: T p đư c g i là m n u m i , có sao cho .N u là t p m , thì không là đi m biên c a . V y n u là t p m thì không ch a đi m biên c a và ngư c l i. T p đư c g i là đóng n u là t p m . là t p đóng Đ t: là t p m l n nh t ch a trong và g i là ph n trong c a . là t p đóng bé nh t ch a và g i là bao đóng c a Tâp đư c g i là b ch n n u có sao cho v im i Đ nh lý: 1) là không gian đ y đ , nghĩa là m i dãy cơ b n trong đ uh it . 2) Cho là t p đóng b ch n trong và là dãy trong . Khi đó có dãy con c a dãy sao cho và 2. Gi i h n và s liên t c : Đ nh nghĩa: Cho , đi m đư c g i là đi m gi i h n (hay đi m t ) c a n uv i m i thì 1
  • 2. là đi m gi i h n c a n u và ch n u có dãy trong , , 2.1 Cho và là đi m gi i h n c a . Ta nói: Ta có : Ghi chú : Đ ch ng minh không có ta c n ch ra có hai dãy trong mà 2.2 Cho và . Ta nói: liên t c t i N u liên t c t i m i ta nói liên t c trên liên t c trên liên t c đ u trên Ta có: N u và là đi m gi i h n c a thì: liên t c t i 2.3 T p đư c g i là liên thông n u không có hai t p m sao cho : Đ nh lý: Cho là t p đóng b ch n trong và liên t c. Khi đó: a) liên t c đ u trên b) đ t c c đ i, c c ti u trên , nghĩa là có sao cho : 2
  • 3. c) N u gi s thêm liên thông và đ t : , Khi đó : 3. Thí d : 3.1 Cho , mi n xác đ nh là t p đóng, b ch n trong Cho mi n xác đ nh: / Biên c a là hai đư ng cong : M i thì M i thì là t p b ch n, không là t p đóng cũng không là t p m . không liên thông Th t v y, đ t: / / là t p m th a mãn: 3.2 Cho / / Khi đó : Th t v y , v i và , trong qu c u m tâm bán kính , g i là hình vuông m ch a trong qu c u Do m i kho ng m khác r ng đ u ch a vô s s h u t và s vô t nên Vy Ngoài ra, t p các đi m gi i h n c a cũng là 3
  • 4. 3.3 Tính các gi i h n: i) (đ t ) ii) iii) Th t v y : iv) không t n t i. Th t v y, đ t , ch n: v) không t n t i. Đ t , ch n: 3.4 Cho là t p b đóng, b ch n trong và . Ch ng minh: có sao cho : Đ t đ nh b i: thì liên t c. Do là t p đóng, b ch n nên đ t c c đ i, c c ti u trong . 3.5 Cho là t p đóng trong và . Ch ng minh: có sao cho : Đ t: đ nh b i: thì liên t c. V i đ l n sao cho là qu c u đóng). Đ t thì là t p đóng, b ch n. V y có sao cho: V i , xét hai trư ng h p: - thì 4
  • 5. - thì Vy 3.6 Cho liên t c và th a mãn: . Ch ng minh: liên t c đ u. V i , do , có sao cho khi thì: Khi đó: v i thì Do liên t c đ u trên t p đóng, b ch n nên có sao cho khi thì V y liên t c đ u trên . 3.7 Cho Đ nh đ liên t c t i . Đ t , ta có: (do ) V y: liên t c t i Do , có th gi s . Khi đó: Suy ra: Vy liên t c t i Bài t p 1 - Kh o sát các gi i h n sau: i) ii) 2 - Đ nh đ các hàm s sau lên t c: i) ii) 3 - Ch ng minh hàm s sau liên t c đ u trên : HD: 5
  • 6. 4 - Ch ng minh hàm s sau không liên t c đ u trên : HD: Hàm tương đương v i hàm khi II - S kh vi 1. Đ o hàm riêng: Cho là t p m trong , . Đ t (thàng ph n th b ng 1). V i , đ o hàm riêng c a t i theo bi n , ký hi u , đ nh b i: (n u gi i h n t n t i, h u h n) 2. S kh vi: Cho là t p m trong , và . Gi s t n t i các đ o hàm riêng . Ta nói kh vi t i n uv i sao cho thì: trong đó xác đ nh trong lân c n c a th a: Vi phân c a t i , ký hi u là , đ nh b i: thay b ng Tính ch t:N u kh vi t i thì liên t c t i . Đi u ki n đ : N u các đ o hàm riêng liên t c t i thì kh vi t i Ghi chú: Hàm có nhưng không liên t c t i (do không t n t i ). 3. Thí d : 3.1 Tính đ o hàm riêng: a) 6
  • 7. b) , , c) , 3.2 Xét s kh vi c a các hàm sau t i a) Ta có: , V i , . Suy ra: Vy kh vi t i b) , V i , Ch n , Suy ra: không có Vy không kh vi t i 3.3 Cho Xét s kh vi c a t im i . Xét s liên t c c a t i . T i : Do liên t c t i m i nên kh vi t i m i . T i : 7
  • 8. , V i , Suy ra: V y kh vi t i Ch n: , , , Suy ra không t n t i , Vy không liên t c t i BÀI T P: 1) Cho Đ nh giá tr c a t i đ liên t c. Khi đó tính 2) Cho a) Xét tính liên t c c a t i và b) Tính 3) Cho Xét s kh vi c a t i . 4) Cho Tính và xét tính liên t c c a chúng t i m i , đ c bi t t i HD: Dùng 5) Ch ng t các hàm sau có đ o hàm riêng không liên t c t i nhưng kh vi t i : a) 8
  • 9. b) 6) Cho Ch ng minh các đ o hàm riêng liên t c t i m i đ c bi t t i HD: 4. Hàm n: Đ nh nghĩa: Cho , m i ph n t c a ghi là v i . Cho .M i ghi là: Các hàm đư c g i là hàm thành ph n c a . M i hàm thành ph n là m t hàm s th c theo bi n s th c Phương trình vectơ: (1) tương đương v i h th ng g m phương trình: (2) Khi nào t phương trình vectơ (1) có th gi i đư c ? Ánh x xác đ nh trong t p con c a có giá tr trong , n u có, đư c g i là ánh x n suy ra t phương trình vectơ (1). Đi u này tương đương v i bài toán: khi nào t h phương trình (2) có th gi i đư c là các hàm theo các bi n : Các hàm , n u có, đư c g i là hàm n suy ra t h phương trình (2) Sau đây là đ nh lí hàm n cho trư ng h p đ c bi t Đ nh lý: 9
  • 10. i) Phương trình : Cho có đ o hàm riêng liên t c trong lân c n c a . Gi s : và Khi đó, có kho ng m ch a , hàm kh vi liên t c th a mãn: và ii) Phương trình : Cho có đ o hàm riêng liên t c trong lân c n c a Gi s và Khi đó có t p m , hàm có đ o hàm riêng liên t c th a mãn: , , và , , iii) H phương trình: Cho có các đ o hàm riêng liên t c trong lân c n c a . Gi s : và Khi đó có kho ng m ch a và các hàm kh vi liên t c th a mãn: , v i và đ o hàm đư c tính t h phương trình tuy n tính: 10
  • 11. iv) H phương trình: Cho có các đ o hàm riêng liên t c trong lân c n c a . Gi s : và Khi đó có m t lân c n m c a và hai hàm có đ o hàm riêng liên t c theo th a mãn: , v i Các đ o hàm riêng cho b i h 4 phương trình: Thí d : 1) Cho xác đ nh t h phương trình Tính Ta xem là hàm n. T ba phương trình trên, đ o hàm theo : 11
  • 12. 2) Cho là hàm n suy ra t h phương trình: v i gi thi t Tính Xem là hàm n, t hai phương trình đ o hàm theo : Thay , ta đư c: BÀI T P 1- Cho là hàm n suy ra t các phương trình sau, tính : a) b) 2- Cho là hàm n suy t h : Tính 12
  • 13. 3- Cho là hàm n suy ra t : Tính t i đi m . 4- Cho là hàm n suy t : Tính bi t HD: Sau khi đ o hàm riêng hai phương trình theo thay đi u ki n . 13